Luận án Quản lý đào tạo thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại học địa phương trong bối cảnh đổi mới giáo dục

1. Kết luận Quá trình triển khai QLĐT thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường ĐHĐP cho thấy những ưu điểm quan trọng trong đáp ứng năng lực và nhu cầu học tập đa dạng của cá nhân và cộng đồng xã hội gắn với bối cảnh hội nhập quốc tế và nền kinh tế tri thức hiện nay, trong mối quan hệ liên thông giữa các cơ sở GDĐH và các ngành học. Tuy nhiên, xuất phát từ yêu cầu cơ bản của đào tạo theo hướng tự chủ và đặc điểm điều kiện nguồn lực của nhiều trường ĐH (nhất là các trường ĐHĐP), công tác QLĐT cần có những giải pháp quản lý phù hợp mới có thể nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu xã hội. Với nhận thức đó, luận án đi sâu nghiên cứu các vấn đề về lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất các giải pháp QLĐT phù hợp và đồng bộ, có tính khả thi đáp ứng yêu cầu cơ bản của đào tạo thực hiện quyền tự chủ trong các trường ĐHĐP ở Việt Nam nhằm nâng cao CLĐT nhân lực phục vụ nhu cầu CNH-HĐH các tỉnh lân cận và cả nước. Xung quanh các nội dung nghiên cứu đã triển khai của luận án, có thể khẳng định kết quả nghiên cứu phù hợp với mục đích nghiên cứu đề ra; các nhiệm vụ nghiên cứu của luận án đã được triển khai một cách hệ thống, đầy đủ, đảm bảo tính khoa học, thực tiễn. 1.1. Về lí luận Luận án đã hệ thống hóa được các vấn đề lý luận cơ bản về phân cấp quản lý, quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường ĐHĐP; nội dung ĐT, QLĐT của các trường thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội cũng như xác định được các yếu tố chủ quan, khách quan ảnh hưởng đến QLĐT. Từ đó xây dựng được khung lí thuyết, các luận cứ khoa học và cách tiếp cận phù hợp cho hoạt động QLĐT thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội trong các trường ĐHĐP ở Việt Nam hiện nay.149 Định hướng các nguyên tắc căn bản để xây dựng, đề xuất các giải pháp QLĐT thực hiện quyền tự chủ trong các trường ĐHĐP ở Việt Nam dựa trên nền tảng lý luận về khoa học quản lý kết hợp vận dụng lý luận tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục nhằm giúp cho lãnh đạo các trường ĐH này nghiên cứu, vận dụng triển khai các giải pháp QLĐT theo hướng tự chủ một cách phù hợp, hiệu quả.

pdf229 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý đào tạo thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại học địa phương trong bối cảnh đổi mới giáo dục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h lập các đơn vị trực thuộc 2 Bổ nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng 3 Bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo các đơn vị trong trường 4 Quyết định chỉ tiêu biên chế 5 Tuyển dụng, bố trí giảng viên, nhân viên 6 Chính sách lương và chuyển ngạch GV, NV PL5 2. Phân cấp về quản lý chuyên môn: Mức độ phù hợp 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 7 Mở ngành ĐT mới 8 Xác định nhu cầu đào tạo 9 Xây dựng chuẩn đầu ra 10 Xây dựng và phê duyệt các chương trình ĐT 11 Biên soạn giáo trình và tài liệu dạy học 12 Tuyển sinh và phân phối sinh viên vào các ngành học 13 Tổ chức quá trình đào tạo 14 Đánh giá kết quả học tập của sinh viên 15 Đánh giá kết quả tốt nghiệp của sinh viên 16 Xét công nhận và cấp bằng tốt nghiệp 3. Phân cấp về quản lý tài chính và cơ sở vật chất: Mức độ phù hợp 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 17 Phân cấp quản lý các nguồn thu khác ngoài ngân sách nhà nước 18 Kế hoạch và dự toán chi ngân sách năm 19 Dự toán, phân bổ chi cho các mục tiêu ưu tiên 20 Quản lý đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm phương tiện dạy học 21 Quản lý chi PL6 4. Phân cấp quản lý hợp tác và liên kết đào tạo: Mức độ phù hợp 1 2 3 4 5 ∑ Thứ bậc TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % 22 Hợp tác quốc tế trong đào tạo 23 Liên kết với các cơ sở đào tạo trong nước 24 Hợp tác với các đơn vị sử dụng nhân lực trong đào tạo 25 Khác (Nếu có, xin nêu cụ thể): C. Thực trạng quản lý đào tạo Câu 5: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng mở ngành đào tạo và quản lý phát triển chương trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo 2 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo PL7 3 Chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo được xây dựng dựa theo nhu cầu thực tiễn của các đơn vị sử dụng nhân lực 4 Phê duyệt và ban hành chuẩn đầu ra, công khai chuẩn đầu ra 5 Phê duyệt và ban hành các chương trình ĐT 6 Định kỳ tổ chức rà soát, cập nhật và điều chỉnh chuẩn đầu ra 7 Định kỳ tổ chức rà soát, cập nhật và điều chỉnh chương trình đào tạo 8 Kiểm tra, đánh giá công tác phát triển CTĐT 9 Tổ chức biên soạn giáo trình và tài liệu dạy học 10 Mở ngành ĐT mới đáp ứng nhu cầu đào tao nhân lực của địa phương (Tổ chức xây dựng đề án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) PL8 Câu 6: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý phát triển chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo, giáo trình và tài liệu dạy học của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Phối hợp với các cơ sở sử dụng nhân lực xác định nhu cầu đào tạo 2 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo 3 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo 4 Huy động các nhà khoa học, giảng viên tham gia biên soạn giáo trình, tài liệu dạy học 5 Chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo được xây dựng dựa theo nhu cầu thực tiễn của các đơn vị sử dụng nhân lực PL9 6 Định kỳ kiểm tra, đánh giá công tác phát triển CTĐT 7 Định kỳ rà soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo Câu 7: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tuyển sinh của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Xây dựng đề án tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh dựa trên nhu cầu của địa phương về nhân lực trình độ đại học theo ngành ĐT và các nguồn lực thực tế của nhà trường 2 Tổ chức thông báo tuyển sinh 3 Tổ chức tuyên truyền, tư vấn, quảng bá tuyển sinh 4 Tổ chức thực hiện tuyển sinh 5 Phân phối sinh viên vào các ngành học 6 Đánh giá công tác tuyển sinh và rút kinh nghiệm PL10 Câu 8: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng tổ chức và nhân sự của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Thành lập và tổ chức hoạt động của Hội đồng trường 2 Tổ chức bộ máy trường ĐH, thành lập các đơn vị trực thuộc 3 Xây dựng quy hoạch đội ngũ CBQL, GV và nhân viên 4 Thực hiện quy trình bổ nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng (thực hiện quyền và phần trách nhiệm của trường) 5 Bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển lãnh đạo các đơn vị trong trường 6 Quyết định chỉ tiêu biên chế 7 Tuyển dụng, bố trí giảng viên, nhân viên 8 Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng theo quy hoạch để nâng cao năng lực chuyên PL11 môn, nghiệp vụ cho đội ngũ CBQL và nhân viên nghiệp vụ 9 Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn theo quy hoạch để nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ GV 10 Thực hiện các chính sách lương, chuyển ngạch GV, NV và các chính sách khác để tạo động lực cho đội ngũ GV, CBQL Câu 9: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tài chính, cơ sở vật chất, thư viện, phòng thí nghiệm, xưởng trường và các phương tiện dạy học của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Xây dựng quy trình quản lý CSVC, xưởng thực hành, phòng thí nhiệm, phương tiện dạy học 2 Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ 3 Lập dự toán và cân đối thu - chi tài chính 4 Xây dựng kế hoạch đầu tư CSVC, thư PL12 viện, phòng thí nghiệm, phương tiện dạy học 5 Huy động nguồn lực xã hội để tăng cường CSVC, phương tiện dạy học và tài chính 6 Dự toán, phân bổ chi cho các mục tiêu ưu tiên 7 Tổ chức đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, thư viện, xưởng thực hành, phòng thí nghiệm 8 Quản lý mua sắm phương tiện dạy học 9 Quản lý sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện dạy học 10 Quản lý sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất, thư viện 11 Quản lý sử dụng hiệu quả phòng thí nghiệm, xưởng trường và các phương tiện dạy học 12 Đảm bảo tính công khai, minh bạch trong quản lý tài chính, cơ sở vật chất PL13 Câu 10: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý quá trình dạy học của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Xây dựng và phê duyệt kế hoạch đào tạo 2 Chỉ đạo và tổ chức biên soạn đề cương chi tiết các học phần 3 Tổ chức tư vấn học tập cho SV phù hợp với các quy định của đào tạo theo học chế tín chỉ 4 Tổ chức cho SV đăng ký môn học/học phần và tiến độ học tập 5 Phân công giảng dạy 6 Lập kế hoạch giảng dạy 7 Tổ chức quá trình dạy học theo quy chế ĐT 8 Huy động các chuyên gia của cơ sở sử dụng nhân lực tham gia giảng dạy các học phần 9 Chỉ đạo và tổ chức đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học trên lớp PL14 10 Tổ chức và chỉ đạo thực hành, thực tập môn học/ học phần/chuyên môn nghề nghiệp tại trường, thực tập tại cơ sở sử dụng nhân lực 11 Tổ chức và chỉ đạo thực tập tốt nghiệp cho SV có sự tham gia hướng dẫn của các chuyên gia tại các cơ sở sử dụng nhân lực 12 Hoạt động kiểm tra, giám sát quá trình dạy học 13 Tổ chức cho SV nghiên cứu khoa học 14 Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao và các hoạt động trải nghiệm Câu 11: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý đánh giá kết quả học tập của SV và quản lý đầu ra của quá trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Tổ chức quán triệt nâng cao nhận thức của CBQL và GV về kiểm tra, đánh giá theo hướng tiếp cận năng lực người học PL15 2 Chỉ đạo và tổ chức đa dạng hóa các hình thức KT-ĐG thường xuyên, định kỳ, thi kết thúc học phần theo hướng tiếp cận năng lực 3 Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý kiểm tra, đánh giá theo hướng tiếp cận năng lực cho đội ngũ CBQL và GV 4 Chỉ đạo và tổ chức đánh giá kết quả học tập định kỳ, thường xuyên, kết thúc môn học/học phần của sinh viên và cảnh báo học vụ 5 Chỉ đạo và tổ chức đánh giá tốt nghiệp của sinh viên 6 Mời chuyên gia đại diện cho các đơn vị sử dụng SV sau tốt nghiệp tham gia các hội đồng thi/xét tốt nghiệp 7 Chỉ đạo và tổ chức xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp PL16 8 Xây dựng và thực hiện các chính sách khen thưởng, kỷ luật phù hợp trong quản lý SV 9 Đảm bảo tính công khai, minh bạch về kết quả học tập và rèn luyện của SV 10 SV tốt nghiệp tìm được việc làm phù hợp với ngành đào tạo 11 Khả năng thăng tiến nghề nghiệp, phát triển nghề nghiệp của SV sau khi tốt nghiệp 12 Thiết lập hệ thống/mạng lưới theo dõi theo dấu vết SV tốt nghiệp hàng năm 13 Lấy ý kiến phản hồi của SV về chất lượng và hiệu quả đào tạo, chương trình đào tạo 14 Lấy ý kiến phản hồi từ người học về hoạt động giảng dạy của giảng viên, rút kinh nghiệm trong QLĐT 15 Lấy ý kiến phản hồi của về sự hài PL17 lòng với/ hoặc chấp nhận chất lượng đào tạo của nhà trường 16 Lấy ý kiến phản hồi của SV về sự hài lòng với nội dung chương trình, phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá 17 Lấy ý kiến phản hồi của đơn vị sử dụng lao động (ĐVSDLĐ) về năng lực SV tốt nghiệp đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm Câu 12: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý hợp tác và liên kết đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt I. Hợp tác quốc tế trong đào tạo Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Nhập khẩu sử dụng các chương trình tiên tiến của các nước 2 Mời các giảng viên, các nhà khoa học nước ngoài tham gia giảng dạy và nghiên cứu khoa học PL18 3 Mời các giảng viên, các nhà khoa học người Việt Nam đang định cư ở nước ngoài tham gia giảng dạy và nghiên cứu khoa học 4 Phối hợp với các cơ sở đào tạo nước ngoài triển khai các khóa liên kết đào tạo 5 Triển khai các dự án hợp tác, đầu tư từ nước ngoài 6 Trao đổi chuyên gia, cử các GV thỉnh giảng ở các cơ sở đào tạo đối tác 7 Tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế để trao đổi kinh nghiệm trong đào tạo 8 Trao đổi thông tin khoa học và đào tạo II. Liên kết với các cơ sở đào tạo trong nước Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 9. Liên kết đào tạo 10. Trao đổi giảng viên, mời giảng viên thỉnh giảng 11. Đào tạo liên thông 12. Những liên kết khác ( nếu có, xin nêu cụ thể): PL19 III. Hợp tác với các đơn vị sử dụng nhân lực: Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 13. Xác định nhu cầu đào tạo của các đơn vị sử dụng nhân lực 14. Đào tạo theo địa chỉ, hợp đồng đào tạo 15. Cấp học bổng cho SV 16. Mời các chuyên gia của đơn vị sử dụng nhân lực tham gia xây dựng chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo và tài liệu dạy học 17. Mời các chuyên gia của đơn vị sử dụng nhân lực tham gia hội đồng thẩm định chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo 18. Huy động các chuyên gia của đơn vị sử dụng nhân lực tham gia giảng dạy và hướng dẫn thực tập 19. Đơn vị sử dụng lao động tạo điều kiện cho SV thực tập, tham quan thực tế PL20 20. Đơn vị sử dụng lao động hỗ trợ cơ sở vật chất, phương tiện dạy học 21 Đơn vị sử dụng lao động tiếp nhận SV sau tốt nghiệp 22. Khác (Nếu có, xin nêu cụ thể): D. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý đào tạo của các trường ĐH địa phương Câu 13: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan đến quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Phẩm chất và nhận thức của đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên 2 Năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ quản lý 3 Phong cách lãnh đạo của hiệu trưởng và các viên chức quản lý PL21 Câu 14: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khách quan đến quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc I. Cơ sở pháp lý và cơ chế, chính sách của nhà nước: 1 Chính sách phân cấp quản lý của Nhà nước cho nhà trường 2 Chính sách của Nhà nước, Bộ GD&ĐT và các bộ ngành liên quan về đào tạo và sử dụng nhân lực II. Yếu tố địa phương: 1 Cơ chế chính sách của địa phương (sự lãnh đạo, đầu tư của chính quyền địa phương, phân cấp quản lý mở rộng thẩm quyền tự chủ về tổ chức bộ máy, nhân sự, tài chính, tài sản...) 2 Tình hình phát triển KT-XH của địa phương thành lập trường 3 Xã hội hóa ĐT (Huy động nguồn lực xã hội, khả năng đóng góp của SV ) III. Yếu tố khác: 1 Bối cảnh đổi mới GDĐH 2 Sự phát triển của khoa học, công nghệ PL22 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG (Dành cho nhà cán bộ quản lý, giảng viên) Nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý hoạt động đào tạo thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của Trường Đại học, xin Ông/ Bà vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô tương ứng hoặc trong những phần để trống “” phù hợp với ý kiến của mình. A. Về thực trạng đào tạo của nhà trường nơi Ông/ Bà công tác Câu 1: Ý kiến đánh giá của Ông/ Bà về thực trạng đào tạo của trường ĐH nơi Ông/ Bà công tác theo các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % Thứ bậc 1 Nhu cầu đào tạo được xác định 0 0.0 12 9.5 40 31.7 55 43.7 19 15.1 3.64 5 2 Chuẩn đầu ra 0 0.0 10 7.9 40 31.7 53 42.1 23 18.3 3.71 4 3 Các chương trình ĐT cụ thể 0 0.0 5 4.0 48 38.1 41 32.5 32 25.4 3.79 3 4 Công tác tuyển sinh và chất lượng đầu vào 0 0.0 1 0.8 42 33.3 58 46.0 25 19.8 3.85 2 5 Năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ quản lý trường, khoa, phòng ban và bộ môn 0 0.0 32 25.4 35 27.8 44 34.9 15 11.9 3.33 12 PL23 6 Năng lực chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm của đội ngũ GV 0 0.0 28 22.2 50 39.7 23 18.3 25 19.8 3.36 11 7 Giảng dạy và hướng dẫn thực hành, thực tập cho SV 0 0.0 27 21.4 26 20.6 42 33.3 31 24.6 3.61 6 8 Học tập, tự học và thực hành, thực tập cho SV 3 2.4 30 23.8 47 37.3 32 25.4 14 11.1 3.19 13 9 Đánh giá kết quả học tập của SV 0 0.0 21 16.7 48 38.1 38 30.2 19 15.1 3.44 8 10 Phẩm chất và năng lực của người tốt nghiệp phù hợp với nhu cầu thực tiễn của các cơ sở sử dụng nhân lực 0 0.0 9 7.1 53 42.1 49 38.9 15 11.9 3.56 7 11 Ngân sách nhà nước cấp 0 0.0 0 0.0 11 8.7 33 26.2 82 65.1 4.56 1 12 Các nguồn thu khác (vốn vay ngân hàng trong nước, quốc tế; học phí, lệ phí; các khoản tài trợ; lãi 13 10.3 48 38.1 30 23.8 30 23.8 5 4.0 2.73 16 PL24 tiền gửi ngân hàng; thu từ các hoạt động dịch vụ) 13 Hợp tác, khai thác tiềm năng của các doanh nghiệp trong đào tạo 4 3.2 33 26.2 24 19.0 38 30.2 27 21.4 3.40 9 14 Giáo trình và tài liệu dạy học 10 7.9 28 22.2 36 28.6 40 31.7 12 9.5 3.13 14 15 Cơ sở vật chất, phòng học, phòng thí nghiệm, các phương tiện dạy học 0 0.0 32 25.4 36 28.6 35 27.8 23 18.3 3.39 10 16 Dịch vụ sinh viên 16 12.7 36 28.6 32 25.4 31 24.6 11 8.7 2.88 15 Câu 2: Thực trạng kết quả đào tạo của đơn vị nới Ông/ Bà công tác được đánh giá theo các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không đảm bảo, 5 là rất đảm bảo Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Đảm bảo mục tiêu đào tạo GDĐH 0 0.0 38 30.2 34 27.0 45 35.7 9 7.1 3.20 7 2 Phù hợp với mục tiêu, sứ mạng của nhà trường 0 0.0 6 4.8 18 14.3 30 23.8 72 57.1 4.33 1 PL25 3 Phù hợp với nguồn lực của nhà trường 0 0.0 34 27.0 30 23.8 37 29.4 25 19.8 3.42 4 4 Phù hợp điểu kiện KT-XH địa phương 0 0.0 22 17.5 56 44.4 27 21.4 21 16.7 3.37 5 5 Đáp ứng nhu cầu về chất lượng nhân lực của tỉnh và khu vực 0 0.0 9 7.1 12 9.5 87 69.0 18 14.3 3.90 2 6 Đáp ứng nhu cầu về số lượng và cơ cấu ngành đào tạo nhân lực của tỉnh và khu vực 2 1.6 29 23.0 37 29.4 50 39.7 8 6.3 3.26 6 7 Đáp ứng chuẩn đầu ra 0 0.0 10 7.9 51 40.5 49 38.9 16 12.7 3.56 3 8 Mềm dẻo, linh hoạt 6 4.8 27 21.4 49 38.9 38 21.4 6 4.8 3.09 9 9 Tính liên thông giữa các ngành và các trình độ đào tạo 0 0.0 29 23.0 52 41.3 40 31.7 5 4.0 3.17 8 B. Về phân cấp quản lý đào tạo cho các trường ĐH địa phương hiện nay Câu 3: Xin Ông/ Bà cho biết ý kiến của mình về tầm quan trọng của phân cấp quản lý (PCQL) thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại học địa phương (ĐHĐP) đối với việc nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo của các trường, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không quan trọng, 5 là rất quan trọng Tầm quan trọng của phân cấp quản lý 1 2 3 4 5 15.9% 84.1% PL26 Câu 4: Ý kiến của Ông/ Bà về sự phù hợp của thực tiễn phân cấp quản lý đào tạo và giao quyền tự chủ cho các trường ĐH địa phương hiện nay, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không phù hợp, 5 là rất phù hợp 1. Phân cấp về tổ chức và nhân sự: Mức độ phù hợp 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Thành lập Hội đồng trường, tổ chức bộ máy trường ĐH, thành lập các đơn vị trực thuộc 4 3.2 33 26.2 44 34.9 30 23.8 15 11.9 3.15 5 2 Bổ nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng 0 0.0 40 31.7 48 38.1 29 23.0 9 7.1 3.06 6 3 Bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo các đơn vị trong trường 0 0.0 32 25.4 48 38.1 30 23.8 16 12.7 3.24 4 4 Quyết định chỉ tiêu biên chế 0 0.0 3 2.4 85 67.5 26 20.6 12 9.5 3.37 2 5 Tuyển dụng, bố trí giảng viên, nhân viên 0 0.0 27 21.4 41 32.5 33 26.2 25 19.8 3.44 1 6 Chính sách lương và chuyển ngạch GV, NV 5 4.0 22 17.5 47 37.3 41 32.5 11 8.7 3.25 3 PL27 2. Phân cấp về quản lý chuyên môn: Mức độ phù hợp 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % S L % S L % SL % ∑ Thứ bậc 7 Mở ngành ĐT mới 0 0.0 13 10.3 67 53.2 27 21.4 19 15.1 3.41 5 8 Xác định nhu cầu đào tạo 0 0.0 37 29.4 59 46.8 18 14.3 12 9.5 3.04 10 9 Xây dựng chuẩn đầu ra 0 0.0 22 17.5 29 23.0 50 39.7 25 19.8 3.62 4 10 Xây dựng và phê duyệt các chương trình ĐT 0 0.0 40 31.7 29 23.0 42 33.3 15 11.9 3.25 8 11 Biên soạn giáo trình và tài liệu dạy học 0 0.0 39 31.0 42 33.3 29 23.0 16 12.7 3.17 9 12 Tuyển sinh và phân phối sinh viên vào các ngành học 0 0.0 8 6.3 13 10.3 87 69.0 18 14.3 3.91 2 13 Tổ chức quá trình đào tạo 0 0.0 8 6.3 36 28.6 56 44.4 26 20.6 3.79 3 14 Đánh giá kết quả học tập của sinh viên 0 0.0 37 29.4 30 23.8 34 27.0 25 19.8 3.37 6 15 Đánh giá kết quả tốt nghiệp của sinh viên 0 0.0 33 26.2 36 28.6 40 31.7 17 13.5 3.33 7 16 Xét công nhận và cấp bằng tốt nghiệp 0 0.0 4 3.2 29 23.0 32 25.4 61 48.4 4.19 1 PL28 3. Phân cấp về quản lý tài chính và cơ sở vật chất: Mức độ phù hợp 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 17 Phân cấp quản lý các nguồn thu khác ngoài ngân sách nhà nước 0 0.0 14 11.1 60 47.6 30 23.8 22 17.5 3.48 4 18 Kế hoạch và dự toán chi ngân sách năm 0 0.0 6 4.8 42 33.3 52 41.3 26 20.6 3.78 2 19 Dự toán, phân bổ chi cho các mục tiêu ưu tiên 0 0.0 16 12.7 34 27.0 55 43.7 21 16.7 3.64 3 20 Quản lý đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm phương tiện dạy học 1 0.8 33 26.2 38 30.2 35 27.8 19 15.1 3.30 5 21 Quản lý chi 0 0.0 0 0.0 21 16.7 35 27.8 70 55.6 4.39 1 4. Phân cấp quản lý hợp tác và liên kết đào tạo: Mức độ phù hợp 1 2 3 4 5 ∑ Thứ bậc TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % 22 Hợp tác quốc tế trong đào tạo 6 4.8 22 17.5 66 52.4 19 15.1 13 10.3 3.09 3 23 Liên kết với các cơ sở đào tạo trong nước 1 0.8 19 19.0 48 38.1 39 31.0 19 15.1 3.44 2 24 Hợp tác với các đơn vị sử dụng nhân lực trong đào tạo 5 4.0 3 2.4 38 30.2 56 44.4 24 19.0 3.72 1 25 Khác (Nếu có, xin nêu cụ thể): C. Thực trạng quản lý đào tạo PL29 Câu 5: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng mở ngành đào tạo và quản lý phát triển chương trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo 4 3.2 36 28.6 44 34.9 30 23.8 12 9.5 3.08 9 2 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo 7 5.6 49 38.9 30 23.8 29 23.0 11 8.7 2.90 10 3 Chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo được xây dựng dựa theo nhu cầu thực tiễn của các đơn vị sử dụng nhân lực 1 0.8 24 19.0 54 42.9 39 31.0 8 6.3 3.23 6 PL30 4 Phê duyệt và ban hành chuẩn đầu ra, công khai chuẩn đầu ra 0 0.0 6 4.8 22 17.5 38 30.2 60 47.6 4.21 1 5 Phê duyệt và ban hành các chương trình ĐT 0 0.0 3 2.4 32 25.4 33 26.2 58 46.0 4.16 2 6 Định kỳ tổ chức rà soát, cập nhật và điều chỉnh chuẩn đầu ra 3 2.4 44 34.9 30 23.8 32 25.4 17 13.5 3.13 7 7 Định kỳ tổ chức rà soát, cập nhật và điều chỉnh chương trình đào tạo 3 2.4 9 7.1 22 17.5 70 55.6 22 17.5 3.79 3 8 Kiểm tra, đánh giá công tác phát triển CTĐT 4 3.2 27 21.4 52 41.3 36 28.6 7 5.6 3.12 8 9 Tổ chức biên soạn giáo trình và tài liệu dạy học 1 0.8 16 12.7 33 26.2 57 45.2 19 15.1 3.61 4 10 Mở ngành ĐT mới đáp ứng nhu cầu đào tao nhân lực của địa phương (Tổ chức xây dựng đề án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) 7 5.6 19 15.1 56 44.4 23 18.3 21 16.7 3.25 5 PL31 Câu 6: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý phát triển chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo, giáo trình và tài liệu dạy học của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Phối hợp với các cơ sở sử dụng nhân lực xác định nhu cầu đào tạo 10 7.9 40 31.7 43 34.1 21 16.7 12 9.5 2.88 7 2 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo 8 6.3 36 28.6 37 29.4 32 25.4 13 10.3 3.05 6 3 Huy động các nhà khoa học, giảng viên và chuyên gia của các đơn vị sử dụng lao động tham gia xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo 3 2.4 28 22.2 62 49.2 16 12.7 17 13.5 3.13 4 4 Huy động các nhà khoa học, giảng viên tham gia biên soạn giáo trình, tài liệu dạy học 6 4.8 30 23.8 51 40.5 25 19.8 14 11.1 3.09 5 PL32 5 Chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo được xây dựng dựa theo nhu cầu thực tiễn của các đơn vị sử dụng nhân lực 4 3.2 17 13.5 60 47.6 27 21.4 18 14.3 3.30 3 6 Định kỳ kiểm tra, đánh giá công tác phát triển CTĐT 0 0.0 1 0.8 45 35.7 56 44.4 24 19.0 3.82 2 7 Định kỳ rà soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo 0 0.0 3 2.4 8 6.3 85 67.5 30 23.8 4.13 1 Câu 7: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tuyển sinh của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Xây dựng đề án tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh dựa trên nhu cầu của địa phương về nhân lực trình độ đại học theo ngành ĐT và các nguồn lực thực tế của nhà trường 9 7.1 37 29.4 17 13.5 39 31.0 24 19.0 3.25 5 2 Tổ chức thông báo tuyển sinh 0 0.0 0 0.0 3 2.4 60 47.6 63 50.0 4.48 1 PL33 3 Tổ chức tuyên truyền, tư vấn, quảng bá tuyển sinh 3 2.4 41 32.5 33 26.2 30 23.8 19 15.1 3.17 6 4 Tổ chức thực hiện tuyển sinh 0 0.0 4 3.2 19 15.1 29 23.0 74 58.7 4.37 2 5 Phân phối sinh viên vào các ngành học 10 7.9 33 26.2 21 16.7 31 24.6 31 24.6 3.32 4 6 Đánh giá công tác tuyển sinh và rút kinh nghiệm 0 0.0 15 11.9 34 27.0 26 20.6 51 40.5 3.90 3 Câu 8: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng tổ chức và nhân sự của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Thành lập và tổ chức hoạt động của Hội đồng trường 11 8.7 48 38.1 39 31.0 22 17.5 6 4.8 2.71 8 2 Tổ chức bộ máy trường ĐH, thành lập các đơn vị trực thuộc 0 0.0 14 11.1 37 29.4 49 38.9 26 20.6 3.69 1 3 Xây dựng quy hoạch đội ngũ CBQL, GV và nhân viên 0 0.0 52 41.3 35 27.8 20 15.9 19 15.1 3.05 5 4 Thực hiện quy trình bổ nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng (thực hiện quyền và phần trách nhiệm 17 13.5 43 34.1 43 34.1 19 15.1 4 3.2 2.60 10 PL34 của trường) 5 Bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển lãnh đạo các đơn vị trong trường 0 0.0 53 42.1 33 26.2 24 19.0 16 12.7 3.02 6 6 Quyết định chỉ tiêu biên chế 10 7.9 54 42.9 36 28.6 21 16.7 5 4.0 2.66 9 7 Tuyển dụng, bố trí giảng viên, nhân viên 0 0.0 29 23.0 50 39.7 26 20.6 21 16.7 3.31 2 8 Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng theo quy hoạch để nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ CBQL và nhân viên nghiệp vụ 7 5.6 16 12.7 68 54.0 18 14.3 17 13.5 3.17 4 9 Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn theo quy hoạch để nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ GV 6 4.8 35 27.8 28 22.2 35 27.8 22 17.5 3.25 3 10 Thực hiện các chính sách lương, chuyển ngạch GV, NV và các chính sách khác để tạo động lực cho đội ngũ GV, CBQL 9 7.1 40 31.7 36 28.6 32 25.4 9 7.1 2.94 7 PL35 Câu 9: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tài chính, cơ sở vật chất, thư viện, phòng thí nghiệm, xưởng trường và các phương tiện dạy học của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Xây dựng quy trình quản lý CSVC, xưởng thực hành, phòng thí nhiệm, phương tiện dạy học 6 4.8 19 15.1 50 39.7 43 34.1 8 6.3 3.22 5 2 Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ 0 0.0 9 7.1 53 42.1 50 39.7 14 11.1 3.55 2 3 Lập dự toán và cân đối thu - chi tài chính 0 0.0 11 8.7 34 27.0 56 44.4 25 19.8 3.75 1 4 Xây dựng kế hoạch đầu tư CSVC, thư viện, phòng thí nghiệm, phương tiện dạy học 5 4.0 26 20.6 61 48.4 18 14.3 16 12.7 3.11 6 5 Huy động nguồn lực xã hội để tăng cường CSVC, phương tiện dạy học và tài chính 16 12.7 38 30.2 34 27.0 32 25.4 6 4.8 2.79 11 6 Dự toán, 0 0.0 11 8.7 86 68.3 15 11.9 14 11.1 3.25 4 PL36 phân bổ chi cho các mục tiêu ưu tiên 7 Tổ chức đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, thư viện, xưởng thực hành, phòng thí nghiệm 10 7.9 43 34.1 36 28.6 20 15.9 17 13.5 2.93 8 8 Quản lý mua sắm phương tiện dạy học 6 4.8 37 29.4 41 32.5 32 25.4 10 7.9 3.02 7 9 Quản lý sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện dạy học 9 7.1 48 38.1 35 27.8 19 15.1 15 11.9 2.87 9 10 Quản lý sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất, thư viện 6 4.8 66 52.4 33 26.2 16 12.7 5 4.0 2.59 12 11 Quản lý sử dụng hiệu quả phòng thí nghiệm, xưởng trường và các phương tiện dạy học 10 7.9 45 35.7 39 31.0 18 14.3 13 10.3 2.81 10 12 Đảm bảo tính công khai, minh bạch trong quản lý tài chính, cơ sở vật chất 0 0 2 1.6 86 68.3 26 20.6 12 9.5 3.38 3 PL37 Câu 10: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý quá trình dạy học của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Xây dựng và phê duyệt kế hoạch đào tạo 0 0.0 0 0.0 16 12.7 42 33.3 68 54.0 4.41 1 2 Chỉ đạo và tổ chức biên soạn đề cương chi tiết các học phần 0 0.0 9 7.1 38 30.2 55 43.7 24 19.0 3.75 5 3 Tổ chức tư vấn học tập cho SV phù hợp với các quy định của đào tạo theo học chế tín chỉ 0 0.0 28 22.2 41 32.5 46 36.5 11 8.7 3.32 7 4 Tổ chức cho SV đăng ký môn học/học phần và tiến độ học tập 0 0.0 4 3.2 52 41.3 50 39.7 20 15.9 3.68 6 5 Phân công giảng dạy 0 0.0 0 0.0 28 22.2 73 57.9 25 19.8 3.98 4 6 Lập kế hoạch giảng dạy 0 0.0 5 4.0 28 22.2 30 23.8 63 50.0 4.20 2 7 Tổ chức quá trình dạy học theo quy chế ĐT 0 0.0 0 0.0 30 23.8 51 40.5 45 35.7 4.12 3 8 Huy động các chuyên gia của cơ sở sử dụng nhân lực tham gia giảng dạy các học phần 10 7.9 50 39.7 54 42.9 10 7.9 2 1.6 2.56 14 PL38 9 Chỉ đạo và tổ chức đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học trên lớp 0 0.0 54 42.9 41 32.5 22 17.5 9 7.1 2.89 12 10 Tổ chức và chỉ đạo thực hành, thực tập môn học/ học phần/chuyên môn nghề nghiệp tại trường, thực tập tại cơ sở sử dụng nhân lực 0 0.0 51 40.5 40 31.7 23 18.3 12 9.5 2.97 11 11 Tổ chức và chỉ đạo thực tập tốt nghiệp cho SV có sự tham gia hướng dẫn của các chuyên gia tại các cơ sở sử dụng nhân lực 5 4.0 36 28.6 42 33.3 32 25.4 11 8.7 3.06 9 12 Hoạt động kiểm tra, giám sát quá trình dạy học 0 0.0 33 26.2 47 37.3 36 28.6 10 7.9 3.18 8 13 Tổ chức cho SV nghiên cứu khoa học 4 3.2 41 32.5 41 32.5 31 24.6 9 7.1 3.00 10 14 Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao và các hoạt động trải nghiệm 12 9.5 49 38.9 37 29.4 25 19.8 3 2.4 2.67 13 PL39 Câu 11: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý đánh giá kết quả học tập của SV và quản lý đầu ra của quá trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Tổ chức quán triệt nâng cao nhận thức của CBQL và GV về kiểm tra, đánh giá theo hướng tiếp cận năng lực người học 0 0.0 4 3.2 52 41.3 49 38.9 21 16.7 3.69 6 2 Chỉ đạo và tổ chức đa dạng hóa các hình thức KT-ĐG thường xuyên, định kỳ, thi kết thúc học phần theo hướng tiếp cận năng lực 0 0.0 3 2.4 51 40.5 50 39.7 22 17.5 3.72 5 3 Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý kiểm tra, đánh giá theo hướng tiếp cận năng lực cho đội ngũ CBQL và GV 0 0.0 42 33.3 44 34.9 24 19.0 16 12.7 3.11 8 4 Chỉ đạo và tổ chức đánh giá kết quả học tập định kỳ, thường xuyên, kết thúc môn học/học phần của sinh viên và cảnh báo học vụ 0 0.0 0 0.0 34 27.0 60 47.6 32 25.4 3.98 4 PL40 5 Chỉ đạo và tổ chức đánh giá tốt nghiệp của sinh viên 0 0.0 2 1.6 33 26.2 33 26.2 58 46.0 4.17 3 6 Mời chuyên gia đại diện cho các đơn vị sử dụng SV sau tốt nghiệp tham gia các hội đồng thi/xét tốt nghiệp 22 17.5 57 45.2 22 17.5 12 9.5 13 10.3 2.50 17 7 Chỉ đạo và tổ chức xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp 0 0.0 0 0.0 23 18.3 35 27.8 68 54.0 4.36 1 8 Xây dựng và thực hiện các chính sách khen thưởng, kỷ luật phù hợp trong quản lý SV 0 0.0 22 17.5 51 40.5 30 23.8 23 18.3 3.43 7 9 Đảm bảo tính công khai, minh bạch về kết quả học tập và rèn luyện của SV 0 0.0 6 4.8 26 20.6 29 23.0 65 51.6 4.21 2 10 SV tốt nghiệp tìm được việc làm phù hợp với ngành đào tạo 18 14.3 51 40.5 19 15.1 28 22.2 10 7.9 2.69 14 11 Khả năng thăng tiến nghề nghiệp, phát triển nghề nghiệp của SV sau khi tốt nghiệp 18 14.3 49 38.9 35 27.8 16 12.7 8 6.3 2.58 16 12 Thiết lập hệ thống/mạng 13 10.3 57 45.2 32 25.4 15 11.9 9 7.1 2.60 15 PL41 lưới theo dõi theo dấu vết SV tốt nghiệp hàng năm 13 Lấy ý kiến phản hồi của SV về chất lượng và hiệu quả đào tạo, chương trình đào tạo 7 5.6 37 29.4 43 34.1 19 15.1 20 15.9 3.06 9 14 Lấy ý kiến phản hồi từ người học về hoạt động giảng dạy của giảng viên, rút kinh nghiệm trong QLĐT 1 0.8 51 40.5 39 31.0 16 12.7 19 15.1 3.01 10 15 Lấy ý kiến phản hồi của về sự hài lòng với/ hoặc chấp nhận chất lượng đào tạo của nhà trường 8 6.3 50 39.7 39 31.0 14 11.1 15 11.9 2.83 12 16 Lấy ý kiến phản hồi của SV về sự hài lòng với nội dung chương trình, phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá 9 7.1 51 40.5 40 31.7 12 9.5 14 11.1 2.77 13 17 Lấy ý kiến phản hồi của đơn vị sử dụng lao động (ĐVSDLĐ) về năng lực SV tốt nghiệp đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm 2 1.6 49 38.9 41 32.5 16 12.7 18 14.3 2.99 11 PL42 Câu 12: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý hợp tác và liên kết đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt IV. Hợp tác quốc tế trong đào tạo Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Nhập khẩu sử dụng các chương trình tiên tiến của các nước 24 19.0 52 41.3 38 30.2 12 9.5 0 0.0 2.30 8 2 Mời các giảng viên, các nhà khoa học nước ngoài tham gia giảng dạy và nghiên cứu khoa học 14 11.1 49 38.9 49 38.9 14 11.1 0 0.0 2.50 7 3 Mời các giảng viên, các nhà khoa học người Việt Nam đang định cư ở nước ngoài tham gia giảng dạy và nghiên cứu khoa học 19 15.1 30 23.8 45 35.7 28 22.2 4 3.2 2.75 5 4 Phối hợp với các cơ sở đào tạo nước ngoài triển khai các khóa liên kết đào tạo 14 11.1 29 23.0 37 29.4 40 31.7 6 4.8 2.96 4 5 Triển khai các dự án hợp tác, đầu tư từ nước ngoài 27 21.4 23 18.3 53 42.1 18 14.3 5 4.0 2.61 6 PL43 6 Trao đổi chuyên gia, cử các GV thỉnh giảng ở các cơ sở đào tạo đối tác 0 0.0 27 21.4 58 46.0 32 25.4 9 7.1 3.18 3 7 Tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế để trao đổi kinh nghiệm trong đào tạo 4 3.2 12 9.5 69 54.8 30 23.8 11 8.7 3.25 2 8 Trao đổi thông tin khoa học và đào tạo 0 0.0 11 8.7 41 32.5 54 42.9 20 15.9 3.66 1 V. Liên kết với các cơ sở đào tạo trong nước Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 9. Liên kết đào tạo 0 0.0 5 4.0 26 20.6 59 46.8 36 28.6 4.00 1 10. Trao đổi giảng viên, mời giảng viên thỉnh giảng 0 0.0 24 19.0 34 27.0 38 30.2 30 23.8 3.59 3 11. Đào tạo liên thông 0 0.0 6 4.8 33 26.2 60 47.6 27 21.4 3.86 2 12. Những liên kết khác ( nếu có, xin nêu cụ thể): VI. Hợp tác với các đơn vị sử dụng nhân lực: Mức độ thực hiện 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 13. Xác định nhu cầu đào tạo của các đơn vị sử dụng nhân lực 30 23.8 47 37.3 21 16.7 24 19.0 4 3.2 2.40 9 14. Đào tạo theo địa chỉ, hợp đồng đào tạo 27 21.4 34 27.0 47 37.3 13 10.3 5 4.0 2.48 8 PL44 15. Cấp học bổng cho SV 0 0.0 39 31.0 40 31.7 28 22.2 19 15.1 3.21 3 16. Mời các chuyên gia của đơn vị sử dụng nhân lực tham gia xây dựng chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo và tài liệu dạy học 4 3.2 42 33.3 37 29.4 26 20.6 17 13.5 3.08 4 17. Mời các chuyên gia của đơn vị sử dụng nhân lực tham gia hội đồng thẩm định chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo 7 5.6 37 29.4 40 31.7 32 25.4 10 7.9 3.01 5 18. Huy động các chuyên gia của đơn vị sử dụng nhân lực tham gia giảng dạy và hướng dẫn thực tập 0 0.0 21 16.7 29 23.0 52 41.3 24 19.0 3.63 2 19. Đơn vị sử dụng lao động tạo điều kiện cho SV thực tập, tham quan thực tế 0 0.0 5 4.0 21 16.7 79 62.7 21 16.7 3.92 1 20. Đơn vị sử dụng lao động hỗ trợ cơ sở vật chất, phương tiện dạy học 13 10.3 35 27.8 41 32.5 23 18.3 14 11.1 2.92 6 21 Đơn vị sử dụng lao động tiếp nhận SV sau tốt nghiệp 18 14.3 36 28.6 42 33.3 18 14.3 12 9.5 2.76 7 22. Khác (Nếu có, xin nêu cụ thể): PL45 D. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý đào tạo của các trường ĐH địa phương Câu 13: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan đến quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc 1 Phẩm chất và nhận thức của đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên 0 0.0 0 0.0 4 3.2 10 7.9 112 88.9 4.86 1 2 Năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ quản lý 0 0.0 0 0.0 7 5.6 25 19.8 94 74.6 4.69 2 3 Phong cách lãnh đạo của hiệu trưởng và các viên chức quản lý 0 0.0 0 0.0 16 12.7 29 23.0 81 64.3 4.52 3 Câu 14: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khách quan đến quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 TT Nội dung SL % SL % SL % SL % SL % ∑ Thứ bậc I. Cơ sở pháp lý và cơ chế, chính sách của nhà nước: 1 Chính sách phân cấp quản lý của Nhà nước cho nhà trường 0 0.0 0 0.0 9 7.1 19 15.1 98 77.8 4.71 2 2 Chính sách của Nhà nước, Bộ GD&ĐT và các bộ ngành liên 0 0.0 0 0.0 0 0.0 7 5.6 119 94.4 4.94 1 PL46 quan về đào tạo và sử dụng nhân lực II. Yếu tố địa phương: 1 Cơ chế chính sách của địa phương (sự lãnh đạo, đầu tư của chính quyền địa phương, phân cấp quản lý mở rộng thẩm quyền tự chủ về tổ chức bộ máy, nhân sự, tài chính, tài sản...) 0 0.0 0 0.0 7 5.6 10 7.9 109 86.5 4.81 1 2 Tình hình phát triển KT-XH của địa phương thành lập trường 0 0.0 0 0.0 14 11.1 33 26.2 79 62.7 4.52 2 3 Xã hội hóa ĐT (Huy động nguồn lực xã hội, khả năng đóng góp của SV ) 0 0.0 0 0.0 27 21.4 20 15.9 79 62.7 4.41 3 III. Yếu tố khác: 1 Bối cảnh đổi mới GDĐH 0 0.0 0 0.0 11 8.7 33 26.2 82 65.1 4.56 1 2 Sự phát triển của khoa học, công nghệ 0 0.0 0 0.0 23 18.3 25 19.8 78 61.9 4.44 2 PL47 PHỤ LỤC 3 PHIẾU KHẢO NGHIỆM CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG (Dành cho viên chức quản lý các trường Đại học địa phương) Kính gửi: Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà trong thời gian qua đã hỗ trợ chúng tôi trong khảo sát thực trạng, làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp quản lý đào tạo theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại học địa phương ở Việt Nam. Rất mong quí Ông/Bà tiếp tục giúp đỡ chúng tôi hoàn thành khảo nghiệm các biện pháp đã đề xuất thông qua Phiếu khảo nghiệm này. Xin chân thành cảm ơn. Ông/ Bà vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô tương ứng phù hợp với ý kiến của mình. Giải pháp 1: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Đẩy mạnh phân cấp quản lý đào tạo trong nội bộ nhà trường theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm của các khoa và giảng viên PL48 Giải pháp 2: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Hoàn thiện Quy chế về “Tổ chức và hoạt động của nhà trường thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội trong đào tạo Giải pháp 3: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Xác định nhu cầu đào tạo nhân lực địa phương và các tỉnh lân cận 2 Biện pháp 2: Xác định mục đích chung và mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo 3 Biện pháp 3: Chỉ đạo thiết kế chương trình đào tạo 4 Biện pháp 4: Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo 5 Biện pháp 5: Tổ chức đánh giá chương trình đào tạo Giải pháp 4: TT Biện pháp Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Xác định quy mô tuyển sinh 2 Biện pháp 2: Lập phương án tuyển sinh 3 Biện pháp 3: Mở rộng quảng bá và tư vấn tuyển sinh PL49 Giải pháp 5: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Xây dựng và hoàn thiện quy trình tổ chức đào tạo 2 Biện pháp 2: Nâng cao chất lượng quản lý hoạt động dạy của giảng viên và hoạt động học của sinh viên 3 Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo hướng tiếp cận năng lực 4 Biện pháp 4: Xây dựng đội ngũ cố vấn học tập chuyên nghiệp 5 Biện pháp 5: Tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý quá trình dạy học Giải pháp 6: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Tăng cường CSVC bảo đảm đầy đủ, đồng bộ và hiện đại 2 Biện pháp 2: Tăng cường tự chủ tài chính, huy động các nguồn thu, cân đối thu - chi, bảo đảm kinh phí chi cho con người, cho hoạt động chuyên môn và quản lý 3 Biện pháp 3: Huy động các nguồn lực xã hội để tăng cường CSVC và tài chính phục vụ đào tạo PL50 Giải pháp 7: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Từ phía trường đại học 2 Biện pháp 2: Từ phía doanh nghiệp 3 Biện pháp 3: Từ phía các cơ quan chức năng Đánh giá chung các giải pháp Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Giải pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K T K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Giải pháp 1 2 Giải pháp 2 3 Giải pháp 3 4 Giải pháp 4 5 Giải pháp 5 6 Giải pháp 6 7 Giải pháp 7 Tổng PL51 PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM TÍNH CẦN THIÊT VÀ KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG (Dành cho viên chức quản lý các trường Đại học địa phương) Kính gửi: Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà trong thời gian qua đã hỗ trợ chúng tôi trong khảo sát thực trạng, làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp quản lý đào tạo theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại học địa phương ở Việt Nam. Rất mong quí Ông/Bà tiếp tục giúp đỡ chúng tôi hoàn thành khảo nghiệm các biện pháp đã đề xuất thông qua Phiếu khảo nghiệm này. Xin chân thành cảm ơn. Ông/ Bà vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô tương ứng hoặc trong những phần để trống “” phù hợp với ý kiến của mình. Giải pháp 1: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Đẩy mạnh phân cấp quản lý đào tạo trong nội bộ nhà trường theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm của các khoa và giảng viên 98.7 1.3 0.0 2.99 92.0 6.7 1.3 2.91 PL52 Giải pháp 2: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Hoàn thiện Quy chế về “Tổ chức và hoạt động của nhà trường thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội trong đào tạo 93.3 6.7 0.0 2.93 82.7 10.7 6.7 2.76 Giải pháp 3: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Xác định nhu cầu đào tạo nhân lực địa phương và các tỉnh lân cận 100.0 0.0 0.0 3.00 1 45.3 50.7 4.0 2.41 1 2 Biện pháp 2: Xác định mục đích chung và mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo 85.3 14.7 0.0 2.85 5 34.7 52.0 13.3 2.21 3 3 Biện pháp 3: Chỉ đạo thiết kế chương trình đào tạo 97.3 2.7 0.0 2.97 2 36.0 54.7 9.3 2.27 2 4 Biện pháp 4: Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo 94.7 5.3 0.0 2.95 3 29.3 50.7 20.0 2.09 4 5 Biện pháp 5: Tổ chức đánh giá chương trình đào tạo 89.3 10.7 0.0 2.89 4 32.0 40.0 28.0 2.04 5 Giải pháp 4: TT Biện pháp Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Xác định quy mô tuyển sinh 80.0 20.0 0.0 2.80 3 45.3 38.7 16.0 2.29 2 2 Biện pháp 2: Lập phương án tuyển sinh 89.3 10.7 0.0 2.89 2 54.7 14.7 30.7 2.24 3 3 Biện pháp 3: Mở rộng quảng bá và tư vấn tuyển sinh 96.0 4.0 0.0 2.96 1 74.7 22.7 2.7 2.72 1 PL53 Giải pháp 5: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Xây dựng và hoàn thiện quy trình tổ chức đào tạo 97.3 2.7 0.0 2.97 1 53.3 37.3 9.3 2.44 1 2 Biện pháp 2: Nâng cao chất lượng quản lý hoạt động dạy của giảng viên và hoạt động học của sinh viên 90.7 9.3 0.0 2.91 3 26.7 57.3 16.0 2.11 4 3 Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo hướng tiếp cận năng lực 88.0 12.0 0.0 2.88 4 24.0 61.3 14.7 2.09 5 4 Biện pháp 4: Xây dựng đội ngũ cố vấn học tập chuyên nghiệp 94.7 5.3 0.0 2.95 2 50.7 33.3 16.0 2.35 2 5 Biện pháp 5: Tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý quá trình dạy học 85.3 14.7 0.0 2.85 5 37.3 45.3 17.3 2.20 3 Giải pháp 6: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Tăng cường CSVC bảo đảm đầy đủ, đồng bộ và hiện đại 98.7 1.3 0.0 2.99 1 45.3 48.0 6.7 2.39 1 2 Biện pháp 2: Tăng cường tự chủ tài chính, huy động các nguồn thu, cân đối thu - chi, bảo đảm kinh phí chi cho con người, cho hoạt động chuyên môn và quản lý 97.3 2.7 0.0 2.97 2 37.3 50.7 12.0 2.25 2 3 Biện pháp 3: Huy động các nguồn lực xã hội để tăng cường CSVC và tài chính phục vụ đào tạo 92.0 8.0 0.0 2.92 3 36.0 49.3 14.7 2.21 3 PL54 Giải pháp 7: Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Biện pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K t K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Biện pháp 1: Từ phía trường đại học 100.0 0.0 0.0 3.00 1 40.0 53.3 6.7 2.33 1 2 Biện pháp 2: Từ phía doanh nghiệp 96.0 4.0 0.0 2.96 2 36.0 49.3 14.7 2.21 3 3 Biện pháp 3: Từ phía các cơ quan chức năng 93.3 6.7 0.0 2.93 3 41.3 45.3 13.3 2.28 2 Đánh giá chung các giải pháp Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) TT Giải pháp R ất C T C T K hô n g C T ĐTB Thứ bậc dxi R ất K T K T K hô n g K T ĐTB Thứ bậc dyi 1 Giải pháp 1 96.0 4.0 0.0 2.96 1 90.7 6.7 2.7 2.88 2 2 Giải pháp 2 88.0 6.7 5.3 2.83 2 92.0 5.3 2.7 2.89 1 3 Giải pháp 3 82.7 10.7 6.7 2.76 4 76.0 13.3 10.7 2.65 4 4 Giải pháp 4 80.0 12.0 8.0 2.72 5 77.3 16.0 6.7 2.71 3 5 Giải pháp 5 85.3 9.3 5.3 2.80 3 72.0 20.0 8.0 2.64 5 6 Giải pháp 6 73.3 18.7 8.0 2.65 7 73.3 14.7 12.0 2.61 6 7 Giải pháp 7 76.0 16.0 8.0 2.68 6 69.3 18.7 12.0 2.57 7 Tổng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_ly_dao_tao_thuc_hien_quyen_tu_chu_va_trach_nhie.pdf
Luận văn liên quan