Luận án Sinh kế của các hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Hoạt động sinh kế của hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững là một trong những quan tâm lớn của Đảng và Nhà nƣớc ta. Trong những năm qua bằng nhiều giải pháp, thực thi nhiều chính sách cho phát triển nông lâm nghiệp, tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho ngƣời dân, Việt Nam đã đạt đƣợc nhiều kết quả trong việc phát triển và quản lý rừng, dự án trồng 5 triệu ha rừng trồng đã đạt đƣợc những kết quả nhất định về cơ bản đã làm tỷ lệ che phủ rừng đƣợc nâng lên đáng kể. Tuy nhiên, phát triển rừng của Việt Nam chƣa thực sự bền vững, tỷ lệ các vụ lâm luật trái phép còn cao, tình trạng phá rừng phục vụ lợi ích riêng vẫn còn tiếp diễn. Đặc biệt là đối với các hộ nông dân và hộ đồng bào dân tộc thiểu số. Định Hóa là huyện miền núi có diện tích đất lâm nghiệp lớn nhất của tỉnh Thái Nguyên. Thời gian qua các họat động sinh kế của các hộ dân khu vực rừng của huyện còn thiếu bền vững nhƣ: tình trạng xâm hại diện tích rừng, khai thác gỗ, săn bắn, bẫy bắt các loài động vật hoang dã trái phép và hoạt động khai thác khác.Điều này đã ảnh hƣởng nghiêm trọng đến sự phát triển rừng bền vững khu vực huyện Định Hóa nói riêng và của tỉnh Thái Nguyên nói chung. Các hoạt động sinh kế cũng nhƣ mối quan hệ giữa các hoạt động sinh kế của các hộ nông dân với phát triển rừng bền vững khu vực huyện Định Hóa là đối tƣợng nghiên cứu chính của luận án. Với việc sử dụng các phƣơng pháp tiếp cận ph hợp, nhiều phƣơng pháp đánh giá tác động sinh kế với phát triển rừng bền vững hiện đại, luận án đã đạt những kết quả chính bao gồm: Thứ nhất, trên cơ sở các định nghĩa và cách tiếp cận của các tác giả đi trƣớc, nghiên cứu sinh đã: Luận giải rõ ràng hơn các khái niệm về sinh kế, phát triển bền vững, mối quan hệ giữa sinh kế và phát triển bền vững, các yếu tố tác độnh đến sinh kế, khái niệm hộ nông dân, vai trò của hộ nông dân trong phát triển KTXH; Đƣa ra khái niệm mới về phát triển rừng bền vững, chỉ ra ba quan hệ chính trong mối quan hệ giữa sinh kế và phát triển rừng bền vững. Thứ hai, Luận án đã phân tích, đánh giá các hoạt động sinh kế cũng nhƣ những tác động của các hoạt động sinh kế này tới phát triển rừng bền vững. Đồng thƣời luận án chỉ rõ năm nguồn lực sinh kế của các hộ nông dân địa bàn nghiên cứu169 và mối quan hệ giữa các nguồn lực sinh kế này với phát triển rừng bền vững qua bài toán quy hoạch tuyến tính đa mục tiêu Thứ ba, Luận án đề xuất năm nhóm giải pháp nhằm cải thiện sinh kế cho hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Mặc d đã rất cố gắng tìm hiểu, phân tích, đánh giá vấn đề nghiên cứu, tuy nhiên luận án vẫn còn một số han chế bao gồm: Một là, Việc luận giải các vấn đề lý luận mới chỉ tập trung vào vấn đề sinh kế và phát triển rừng bền vững cũng nhƣ mối quan hệ giữa sinh kế với phát triển rừng bền vững mà chƣa hệ thống đƣợc các vấn đề lý luận về điều kiện đảm bảo sinh kế của hộ nông dân miền núi và so sánh sự khác biệt đặc th với các hộ nông dân khu vực khác nói chung, khu vực có rừng khác nói riêng của huyện Định Hóa. Hai là, Mới chỉ tập trung đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp tới sinh kế của hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững mà chƣa đánh giá cụ thể những yếu tố gián tiếp tác động tới sinh kế gắn với phát triển rừng bền vững của các hộ nông dân. Ba là, Chƣa đề xuất đƣợc các mô hình sinh kế mang tính bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Bốn là, Một số giải pháp cải thiện sinh kế cho các hộ nông dân huyện Định Hóa mới chỉ trong trung hạn, chƣa có những giải pháp mang tính dài hạn gắn với quy hoạch, phát triển rừng bền vững đến 2030. Tuy còn một số hạn chế nhƣng luận án đã đạt đƣợc mục tiêu đề ra, các giải pháp tác giả đề xuất trong luận án là gợi ý chính sách quan trọng giúp huyện Định Hóa, các huyện khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên cũng nhƣ các khu vực khác có những điều kiện tƣơng tự cải thiện sinh kế cho các hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững. Tác giả mong tiếp tục nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của các Nhà khoa học, Nhà quản lý, các chuyên gia, các bạn bè, đồng nghiệp và độc giả để luận án đƣợc hoàn thiện hơn.

pdf240 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sinh kế của các hộ nông dân gắn với phát triển rừng bền vững tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
you live in? [__] 1. Mái bằng/Concrete [__] 2. Mái ngói/Tile [__] 3. Mái tranh/Thatched roof [ ] 4. Mái lá cọ/palm leaves 197 19 Gia đình ông/bà có điện không? Does your family have access to electricity? [__] 1. Có/Yes [__] 2. Không/No Nếu không, chuyển câu 20/If no skip to questio n 20 20 Nếu có nguồn điện từ đâu?/If yes, where did you get it? [__] 1. Điện lƣới quốc gia/National [__] 2. Máy phát điện gia đình/family [__] 3. Mua điện từ máy phát hàng xóm /labour 21 Xin hãy kể tên các tài sản chính, số lƣợng gia súc gia cầm mà gia đình ông/bà có?( Tài sản của gia đình + tài sản kinh doanh) /Kindly tell us the major assets, cattle and poultry owned by your household (household + business) Tài sản /ASSETS (Nếu không có điền 0) Gia súc/Gia cầm (Số lƣợng không có điền 0) 1. Ti vi màu /clor TV 1. Trâu /Buffalo 2. Ti vi đen trắng/black and white TV 2. Nghé/small Buffalo 3. Tàu thuyền/Boat 3. Bò/Cow 4. video/ 4. Bê/Calf 5. Tủ lạnh/Fridge 5. Lợn/Pig 6. Bếp điện/Electric cooker 6. Lợn con/small pig 7. Đài/Radio 7. Ngựa/Horse 8. Bếp ga/Gas cooker 8. Dê/Goat 9. Xe đạp/Bicycle 9. Gà/Chicken 10. Xe máy/Motorcycles 10. Vịt/Duck 11. Bình nƣớc nóng/ Water heater 11. Chó/Dog 12. Máy bơm nƣớc/Mechanical pump 12. Mèo/Cat 13. Máy khâu/Sewing machine 14. Quạt/Fan 198 15. Cửa hàng/Shop 16. Máy cày/Plough 17. Máy kéo/Tiller 18. Máy tuốt lúa/ Threshing machine 19.Máy phát điện/ 19. 20. 21. 22. Phần 2. Các thông tin về nguồn lực sinh kế 2.1: Các nguồn lực tự nhiên của hộ 22 Nguồn nƣớc sử dụng cho sinh hoạt chính của gia đình? What is the main source of water use? [__] 1.Nƣớc máy (ống dẫn đến bể công cộng)/Tap (Individual, public tap) [__] 2. Nƣớc giếng sâu có d ng máy bơm/ Deeping drill well with pump [__] 3. Nƣớc giếng đào, giếng xây/ Hand dug well [__] 4. Nƣớc suối/sông/Stream, river water [__] 5. Nƣớc mƣa/rainy water [__] 6. Nƣớc hồ ao/lake, pond water [__] 7. Khác(liệt kê cụ thể)/other (specify) 23 Gia đình ông bà có sử dụng bể lọc hay hóa chất để lọc nƣớc sinh hoạt không? Do your family use purifying tank this drinking water [__] 1. Có/Yes [__] 2. Không/No 24 Gia đình ông bà đang sử dụng nhà vệ sinh nào? What type of toilet do your family use? [__] 1. Nhà vệ sinh tự hoại/Flush toilet [__] 2. Hố vệ sinh hai ngăn/double vault compost latrine [__] 3. Hố vệ sinh một ngăn/ one vault compost latrine [__] 4. Cầu khỉ/Toilet directly over the water [__] 5. Khác/Other [__] 6.không có nhà vệ sinh/no toilet. 199 25.1. Gia đình Ông, bà có bao nhiêu diện tích rừng? (Unit) Đơn vị tính: ha/ How much total forest land do you have (Unit) Natural Planted Total Special use Protection Production 25.2. Gia đình ông bà có bao nhiêu đất (sở hữu, thuê, cho thuê), và tính hợp pháp của các loại đất này?/ How much land do you have? ?(owned, rent-in, rent-out) and what are the legality of these land? Lưu ý đối với người phỏng vấn: Xin hãy liệt kê cụ thể tổng diện tích và đơn vị. Chuyển thành m 2 Loại đất Kind of land Sở hữu (bao gồm cả đất cho,tặng) m2) Sở hữu không có chứng nhận quyền sử dụng(Gồm thừa hƣởng của ông,bà (m 2 ) Đi thuê Rent-in (m2) Cho thuê Rent-out (m2) Đất thổ cƣ/ Residental land Nông nghiệp/ Agricultural land (RuộngThấp)/ Lowland plot (Ruộng Bậc thang)/ Upland plot Đất rừng/ Forestry land Trong đó/Of which: Rừng tự nhiên/ Natural forestry Rừng trồng/ Planted forestry Đất đồi/ Hilly land For tea: Others: Mặt nƣớc nuôi thủy sản/ Aquacultural land Đất chƣa sử dụng/ Unused land Khác(liệt kê)/ Other (specify) Tổng/Total 200 Phần 3. Kết quả hoạt động sinh kế của hộ nông dân 3.1: Các nguồn thu nhập của hộ/: Sources of Household Income Xin vui lòng cung cấp cho chúng tôi những thông tin về hoạt động tạo thu nhập của ông/bà và các thành viên trong gia đình. Các nguồn thu nhập của gia đình là gì? Thu nhập từ từng nguồn? Tổng thu nhập trung bình của gia đình? Lưu ý với người phỏng vấn Tính tổng các khoản thu nhập, thu nhập của ngƣời đƣợc phỏng vấn, vợ/chồng, ngƣời lớn, trẻ em sống trong gia đình, tài trợ từ bên ngoàitrong năm ngoái (từ 12/2010 đến nay). Cần thu thập thông tin về thu nhập từ sử dụng rừng. 26 Doanh thu từ các hoạt động nông ngƣ nghiệp và thời gian hoạt động trong 12 tháng qua/(Cho cả cây trồng hàng năm và dài hạn, cây công nghiệp, chăn nuôi, thủy sản, các sản phẩm phụ / Revenue from and time spent for agricultural and aquacultural activities in the last 12 months (Both annual and perennial crops, industrial crops, livestock, fishery and their by products) Cây trồng/con Crop Ở đâu? Where (trong rừng= 1; (in NP = 1; ngoài rừng = 2) out NP=2) Số tháng làm việc/ Months spent Thời gian làm thực tế / Real time spent (Ngày /days) Diện tích/ Area Sản lƣợng Output Bán/Sold Tiêu dùng Self – consumed Đầu tƣ cho sản xuất/ Self- kept for production purpose Tổng giá trị Total value (000VND) Số lƣợng Quantity Giá trị Value (000 VND) Số lƣợng Quantity Giá/ price Giá trị Value (000 VND) Số lƣợng Quantity Giá¸/ price Gía trị Value (000 VND) Lúa đông xuân Spring paddy Lúa hè thu/ Summer paddy Lúa nƣơng/ upland rice Tổng giá trị/Total value (A) (000VND) 2 0 0 201 27 Chi phí sx từ các hoạt động nông ngƣ nghiệp trong 12 tháng qua (in 000VND)/ Production cost from agricultural and aquacultural activities in the last 12 months (in 000VND) Bao gồm cả mua, trao đổi trực tiếp, tự làm, đƣợc cho biếu tặng. Viết tổng nếu không nhớ cụ thể. (Cho cả cây trồng hàng năm và dài hạn, cây công nghiệp,chăn nuôi, thủy sản, các sản phẩm phụ) //Incl. Purchase, barter, self-made, given for free. Write total if not remembered in detailed (Both annual and perennial crops, industrial crops, livestock, fishery and their bi-products) 27.1. Chi phí/ expenses ĐVT/ Unit Cây trồng/plants Lúa xuân/ Spring rice Lúa mùa/ Moonsoon rice Ngô maize Cây hàng năm khác/ Other annual crops Cây lâu năm/ Industrial crops Tổng/ total (1000đ) Diện tích gieo trồng Cultivated area Sào 1. Giống/seed Kg -Lƣợng mua/amount buy Kg -Giá/price 1000đ/kg 2. Phân bón/fertilizer -Phân chuồng/manual Tạ -Đạm/N Kg -Lân/P Kg -Kaly/K Kg -NPK Kg 3. Thuốc trừ sâu/pesticide 1000đ 4.Thuốc diệt cỏ/herbicide 1000đ 5.Chi phí bằng tiền/other expenses 1000đ -Thuỷ lợi phí/water free 1000đ -Dịch vụ làm đất/preparing land 1000đ -Bảo vệ đồng ruộng/protection 1000đ -Vận chuyển 1000đ -Tuốt/thresting 1000đ - Chi khác/other 1000đ -CF thu hoạch/harverting 1000đ(c) - Lđ thuê ngoài/hiring labour Tổng/total (giá đạm/ure price.1000/kg; giá lân/Photphorus1000đ/kg; giá kaly/Postasium1000đ/kg; giá NPK1000đ/kg) 202 27.2. Chi phí sản xuất ngành chăn nuôi cho năm 2015/expenses for animal husbandary Khoản mục/title ĐVT/ unit Lợn thịt/pig Lợn nái/sow Trâu/ buffalow Bò/cow Gà/ Chicken Gia cầm khác/other powtry Cá/fish Tổng/total Giống/breed 1000đ - Tự để giống/- own breed 1000đ - Mua ngoài/- Buying breed 1000đ 2.Thức ăn tinh/ Cereal feed -Gạo tự sản xuất/ own rice 1000đ -Gạo mua ngoài/- buy rice 1000đ -Ngô tự sản xuất/- own maize 1000đ -Ngô mua ngoài/- buy maize 1000đ -Cám gạo/-rice cover food 1000đ -Cám đậm đặc/- industrial food 1000đ -Sắn tự sản xuất/- own cassava 1000đ -Sắn mua ngoài/- buy cassava 1000đ -Khoai lang tự sản xuất/- own sweet potatoes 1000đ -Khoai lang mua ngoài/ buy sweet potatoes 1000đ Khác /other 1000đ 3. Thức ăn xanh/ feed 1000đ -Tự sản xuất/- own feed 1000đ -Mua ngoài/- buy feed 1000đ 4. Chi bằng tiền khác/. other 1000đ -Thú y/verterinary 1000đ Tổng/total 2 0 3 28.1. Doanh thu từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000)/ Revenue from forestry and forest based activities in the last 12 months (VND 1000) now Chú ý bao gồm cả các hoạt động bên trong và ngoài khu vực bảo vệ của rừng/ Note: This would include activities in and outside of the protected area of forest Sản phẩm/hoạt động/ Product/activity Số tháng làm việc Thời gian làm việc thực tế (ngày) Sản lƣợng/ Bán/Sold Tiêu dùng Self – consumed Đầu tƣ cho sản xuất Self- kept for production purpose Tổng giá trị Total value (000VND) Số lƣợng Giá trị (000 VND) Số lƣợng Giá/ Price Gía trị (000 VND) Số lƣợng Giá/ Price Giá trị (000 VND) Quản lý rừng/ Forest management Bảo vệ rừng/ Forest Protection Trồng cây (hoạt động của chƣơng trình 661)/ Tree planting (661/program 661 activities) Trồng cây giống/ Plant breeding activities Nhặt củi (dƣới mặt đất)/ Fuelwood extraction (on the ground) Nhặt củi (trên cây)/ Fuelwood extraction (on the tree) 2 0 4 Khai thác quạng/mining Kinh doanh du lịch Tourist exploitai Bán gỗ từ rừng trồng/sale wood ofplanted forest Bán các sản phẩm khác từ rừng trồng/ (qủa,lá, nhựa hoặc sản phẩm phi gỗ khác)/ Plantation Timber (sale of fruits, leaves, resins or other non- timber products) Khai thác gỗ (từ rừng tự nhiên)/ Timber extraction (from natural forest) Thu nhặt hạt/breed collecting Cây thuốc/ Medicinal plants Nấm/ Mushrooms Măng/ Bamboo Shoots Cây luồng/tre/ tree Bamboo poles 2 0 5 Các sản phẩm khác từ luồng tre nứa/ Rattan and other fiber products Cây cảnh và hoa phong lan,hoa trà/ Nuôi ong/ Bee keeping Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt)/ Forest foods (fruits, roots, seeds) Thu lƣợm côn tr ng Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng Săn bắt các loại động vật nhỏ hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim Nƣớc Khai thác đất cát sỏi Khác (cụ thể¸)/ Others (please specify) Tổng /Total value (C) (1000 VND) 2 0 6 28.2 Doanh thu từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000) Trƣớc khi khoán rừng/ Revenue from forestry and forest based activities in the last 12 months (VND 1000) Before land use allocation Lƣƣ : Đây bao gồm những hoạt động trong và ngoài khu vực rừng đƣợc bảo vệ/ This would include activities in and outside of the protected area of forest.. Sản phẩm/ Hoạt động Product/activity Tháng sử dụng/ Months spent Thời gian thực tế (days)/ Real time spent (days) Sản lƣợng (Output) Bán/ Sold Tiêu dùng Self – consumed Đầu tƣ cho sản xuất Tổng trị giá (000VND)/ Total value Số lƣợng/ Quantity Trị giá (000 VND)/ Value Số lƣợng/ Quantity Giá/price Giá trị (000 VND)/ Value Số lƣợng/ Quanti ty Giá/pr ice Trị giá (000 VND)/ Value Quản lý rừng/ Forest management Bảo vệ rừng/ Forest Protection Trồng rừng(Chƣơng trình 661)/ Tree planting (661/program 661 activities) Trồng cây giống/ Plant breeding activities Nhặt củi (Dƣới mặt đất)/ Fuelwood extraction (on the ground) Nhặt củi (trên cây)/ Fuelwood extraction (on the tree) Bán gỗ từ rừng trồng/ Plantation Timber (sale of timber) 2 0 7 Bán sản phẩm khác từ rừng trồng(quả, lá,nhựa hoặc sản phẩm phi gỗ khác)/ Plantation Timber (sale of fruits, leaves, resins or other non- timber products) Khai thác gỗ (Từ rừng tự nhiên)/ Timber extraction (from natural forest) Cây thuốc/ Medicinal plants Nấm/ Mushrooms Măng/ Bamboo Shoots Tre/vầu/ tre Bamboo poles Mây và sản phẩm khác Nuôi ong Bee keeping Thức ăn từ rừng (Quả, rễ, hạt)/ Forest foods (fruits, roots, seeds) Khác (Cụ thể)/ Others (please specify) Total value (1000 VND) 2 0 8 29.1 Chi phí từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000)./ Expenditure from forestry and forest based activities in the last 12 months (VND 1000) now Lƣƣ ý: Bao gồm những hoạt động trong và ngoài khu rừng bảo vệ/ Note: This would include activities in and outside of the protected area of forest Sản phẩm/ hoạt động/ Product/activity Hạt/ Cây giống/ Seed, tree for breedin gs Phân bón/ Fertilizer Lao động thuê ngoài/ Outside labor cost Thuế & phí/ Tax & fees Trả lãi vay/ Loan interest payment Thuê(Đất, tài sản, thiết bị, etc)/ Rent (land, assets, equipment, etc) Chi phí (Cụ thể)/ Costs (specify) Tổng/tháng (Cụ thể)/ Total/per month (specify) Phân hoá học/ Chemical Phân hữu cơ/ Organic Quản lý rừng/ Forest management Bảo vệ rừng/ Forest Protection Trồng rừng(Chƣơng trình661)/ Tree planting (661 activities) Giống cây/ Plant breeding activities Nhặt củi (Dƣới mặt đất)/ Fuelwood extraction (on the ground) Nhặt củi (Trên cây)/ Fuelwood extraction (on the tree) Khai thác quặng/ Mining (mineral extraction) Khai thác du lịch/ Tourism Khai thác gỗ từ rừng trồng/ Plantation Timber (sale of timber) 2 0 9 Khai thác từ rừng trồng (quả, lá, nhựa và những sản phẩm phi gỗ khác./ Plantation Timber (sale of fruits, leaves, resins or other non-timber products) Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/ Timber extraction (from natural forest) Lấy hạt/ Seed collection Cây thuốc/ Medicinal plants Nấm/ Mushrooms Măng/ Bamboo Shoots Vầu/ Bamboo poles Mây và các sảnphẩm khác/ Rattan and other fiber products Cây cảnh và hoa phong lan,hoa trà/ Ornamental plants and flowers (Orchids, Camellia etc) Nuôi ong/ Bee keeping Thức ăn từ rừng (Hoa quả, rễ,hạt)/ Forest foods (fruits, roots, seeds) Bắt côn tr ng/ Insect collecting 2 1 0 Săn thú lớn(Gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng etc)/ Hunting large wild animals (Bear, deer, monkey, civet etc) Săn bắt thú nhỏ hơn nhƣ:(R a, skỳ nhông, ếch, chim etc)./ Collection of other smaller wild animals (turtle, salamander, frogs, birds etc). Nƣớc/ Water Khai thác đất,cát, sỏi hoặc đá/ Soil, sand, gravel or stone extraction Khác(Cụ thể)/ Others (please specify) Tổng (VND 1000)/Total 2 1 1 29.2. Chi phí từ rừng và các hoạt động liên quan đến rừng trong 12 tháng qua (VND 1000) Sau khi giao khoán rừng/ Expenditure from forestry and forest based activities in the last 12 months (VND 1000) now Chú ý: bao gồm cả các hoạt động bên trong và ngoài khu vực bảo vệ của rừng/ This would include activities in and outside of the protected area of forest Sản phẩm/ hoạt động/ Product/activity Hạt/ Cây giống/ Seed, tree for breedings Phân bón/ Fertilizer Lao động thuê ngoài/ Outside labor cost Thuế & phí/ Tax & fees Trả lãi vay/ Loan interest payment Thuê(Đất, tài sản, thiết bị, etc)/ Rent (land, assets, equipment, etc) Công cụ sản xuất không lâu bền/simple tools for work Năng lƣợng/xăng dầu/petrol Sửa chữa bảo dƣỡng/ repairing Chi phí khác (Cụ thể)/ Costs (specify) Tổng/tháng (Cụ thể)/ Total/per month (specify) Phân hoá học/ Chemical Phân hữu cơ/ Organic Quản lý rừng/ Forest management Bảo vệ rừng/ Forest Protection Trồng rừng(Chƣơng trình661)/ Tree planting (661 activities) Giống cây/ Plant breeding activities Nhặt củi (Dƣới mặt đất)/ Fuelwood extraction (on the ground) Nhặt củi (Trên cây)/ Fuelwood extraction (on the tree) Khai thác quặng/ Mining (mineral extraction) Khai thác du lịch/ Tourism 2 1 2 Khai thác gỗ từ rừng trồng/ Plantation Timber (sale of timber) Khai thác từ rừng trồng (quả, lá, nhựa và những sản phẩm phi gỗ khác./ Plantation Timber (sale of fruits, leaves, resins or other non-timber products) Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/ Timber extraction (from natural forest) Lấy hạt/ Seed collection Cây thuốc/ Medicinal plants Nấm/ Mushrooms Măng/ Bamboo Shoots Vầu/ Bamboo poles Mây và các sảnphẩm khác/ Rattan and other fiber products Cây cảnh và hoa phong lan,hoa trà/ Ornamental plants and flowers (Orchids, Camellia etc) Nuôi ong/ Bee keeping 2 1 3 Thức ăn từ rừng (Hoa quả, rễ,hạt)/ Forest foods (fruits, roots, seeds) Bắt côn tr ng/ Insect collecting Săn thú lớn(Gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng etc)/ Hunting large wild animals (Bear, deer, monkey, civet etc) Săn bắt thú nhỏ hơn nhƣ:(R a, kỳ nhông, ếch, chim etc)./ Collection of other smaller wild animals (turtle, salamander, frogs, birds etc). Nƣớc/ Water Khai thác đất,cát, sỏi hoặc đá/ Soil, sand, gravel or stone extraction Tổng /Total (VND 1000) 2 1 4 30.1 Thu nhập từ nghề tự do, làm công ăn lƣơng, công việc không thƣờng xuyên trong 12 tháng qua?/ Income from self-employment, wage employment or casual work in the last 12 months Loại công việc/ Job Mô tả công việc/Job description Lưu ý với người phỏng vấn Mô tả công việc chi tiết/ Describe job as detailed as possible ông/bà làm việc cho ai?/whom you work for 1=state (công ty/tổ chức/ nhà nƣớc) 2=hợp tác xã (3=DNTN)private enterprises) 4= Khác /others (các cá nhân hộ khác) 5=self done (tự làm) 6= (khác cụ thể¸)/other (specifiy) Thanh toán dựa trên 1=theo thời gian 2=Theo sản phẩm/(P aid on) 1= time- base (what time base 2= product- base Thời gian làm việc (Số ngày/tuầ n/tháng)/ Time to work(da y/week/ month/y ear) Tổng thời gian làm việc trong năm)/ Total (Per day/week/mo nth/year) Mức lƣơng cho (giờ/ngày/tu ần/tháng)/Sa lary (hour/date/w eek/month/y ear) Thƣởng (Bao nhiêu, khi nào,tại sao)/Reward Tổng (Từ12/2009 Đến nay)/Total from 12/2009 to now 1 2 3 4 5 Tổng /Total (E) (VND 1000) 2 1 5 30.2 Thu nhập từ làm công ăn lƣơng hoặc làm thuê trong 12 tháng qua./ Income from self-employment, wage employment or unusual work in the last 12 months Job Miêu tả công việc/ Job description Lưu ý với người phỏng vấn: / Interviewer’s Note Miêu tả công việc cụ thể / Describe job as detailed as possible Trả theo (Paid on) 1= giờ (time-base )- what time base 2= Sản phẩm (product-base) Total (Per day/week/month/year) Tổng (ngày/tuần/tháng/năm) 1 Total (E) (VND 1000) 216 31 Các nguồn thu nhập hàng năm khác, nhƣ trợ cấp, biếu tặng từ bên ngoài) (F)/ Other sources of annual income, such as remittances) 32 Các khoản thu nhập đặc biệt nhƣ bán đất, chúng xổ số/ Special earnings (eg. selling land, lottery etc.) (G) 33 Tổng thu nhập của hộ trong năm (VND) / Total income of household by year (VND) (A) - (B) + (C) - (D) + (E) + (F) + (G) 3.2.: Sử dụng nguồn lực/ Use of Resources 34 Ông/bà (hay gia đình có sử dụng/khai thác gì từ rừng không? Do you/your family attract any from forest? [__] 1. Có/Yes [__] 2. Không/No Nếu chọn 2 chuyển qua câu 35 35 Nếu có, ông/bà sử dụng/khai thác gì từ rừng? If yes, what do you attract from within the forest? (Lưu ý với người phỏng vấn kiểm tra câu trả lời câu hỏi 30 [__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect wood (on the ground) [__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect wood (in the tree) [__] 3. Trồng chè /tea [__] 4. Trồng các loại cây /others/ khác(lúa,rau, cây ăn quả) [__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining [__] 6. Nuôi ong/bee keeping [__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist [__] 8. Khai thác quặng/Mining [__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand extraction [__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection [__] 11. Cây thuốc/medicinal plants [__] 12. Nấm/mushrooms [__] 13. Măng/bambooshoots [__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles [__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng nứa/Rattant and other fiber products [__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa trà)/Ormantal plants and flowers [__] 17. Khai thác mật ong tự nhiên/Honey extraction (naturally) [__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ, hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed) [__] 19. Thu lƣợm côn trùng/insect collection 217 [__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild animals [__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./ Hunting large wild animals [__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên /wood extraction [__] 23. Nứơc/Water [__] 24. Khác /Others (Cụ thể). 36 Trong vòng 5 năm qua, thu nhập của gia đình ông/bà thay đổi nhƣ nào? / For the last 5 years, how was your family’s income changed? [__] 1. Tăng lên/ Increased [__] 2. Không thay đổi/ Unchanged [__] 3. Giảm đi, Tại sao? / Decreased Why? 37 Trong vòng 5 năm qua, cuộc sống của ông/bà thay đổi nhƣ nào? / For the last 5 years, How have your living conditions been changed? [__] 1. Tốt hơn/Better off [__] 2. Không đổi/Unchanged [__] 3. Xấu đi; Tại sao? Worse off Why? 38 Rừng đóng vai trò quan trọng nhƣ nao với cuộc sống của ông/bà?/ Does the forest play an important role in your life? [__] 1. Rất quan trọng/ Very important [__] 2. Quan trọng/ Important [__] 3. Không thực sự quan trọng/ Not really important [__] 4. Không hề quan trọng Tại sao?/ Not important at all Why? 39 Theo kiến ông/bà những hoạt động nào dƣới đây có ảnh hƣởng tích cực đến rừng ? What activities are good to the forests? [__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect wood (on the ground) [__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect wood (in the tree) [__] 3. Trồng chè /tea growing [__] 4. Trồng các loại cây /others/ khác(lúa,rau, cây ăn quả) [__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining [__] 6. Nuôi ong/bee keeping [__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist [__] 8. Khai thác quặng/Mining [__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand extraction [__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection [__] 11. Cây thuốc/medicinal plants [__] 12. Nấm/mushrooms [__] 13. Măng/bambooshoots [__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles [__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng nứa/Rattant and other fiber products [__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa trà)/Ormantal plants and flowers [__] 17. Khai thác mật ong tự nhiên/Honey extraction (naturally) [__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ, hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed) [__] 19. Thu lƣợm côn tr ng/insect collection 218 [__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild animals [__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./ Hunting large wild animals [__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên /wood extraction [__] 23. Nứơc/Water [__] 24. Phá rừng để sản xuất nông nghiệp/destroy forests to do agriculture work [__] 25. Phá rừng để làm nhà/ destroy forests to build house [__] 26. Đốt rừng/Forest fires [__] 27. Các hoạt động khác (Cụ thể.). other (specify) Tại sao? 40 Theo kiến ông bà các hoạt động nào dƣới đây ảnh hƣởng tiêu cực đến rừng? What activities effect to the forests? [__] 1. Nhặt củi (Trên mặt đất)/collect wood (on the ground) [__] 2. Nhặt củi (trên cây)/ collect wood (in the tree) [__] 3. Trồng chè /tea growing [__] 4. Trồng các loại cây /others/ khác(lúa,rau, cây ăn quả) [__] 5. Nuôi gia súc/Cattle raining [__] 6. Nuôi ong/bee keeping [__] 7. Kinh doanh du lịch/tourist [__] 8. Khai thác quặng/Mining [__] 9. Khai thác đất, cát sỏi/Soil, sand extraction [__] 10. Thu nhặt hạt/seed collection [__] 11. Cây thuốc/medicinal plants [__] 12. Nấm/mushrooms [__] 13. Măng/bambooshoots [__] 14. Cây tre,luồng/Bamboo poles [__] 15. Các sản phẩm từ tre luồng nứa/Rattant and other fiber products [__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, hoa trà)/Ormantal plants and flowers [__] 17. Khai thác mật ong tự nhiên/Honey extraction (naturally) [__] 18. Thức ăn từ rừng(quả, rễ, hạt)/Forest foods (fruits, roots, seed) [__] 19. Thu lƣợm côn tr ng/insect collection [__] 20. Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng/Hunting large wild animals [__] 21. Săn bắt các loại động vật nhỏ hơn(r a, kỳ nhông, ếch, chim)./ Hunting large wild animals [__] 22.Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên /wood extraction 219 [__] 23. Nứơc/Water [__] 24.Phá rừng để sản xuất [__] 25. Phá rừng để làm nhà/ destroy forests to build house [__] 26. Đốt rừng/Forest fires [__] 27. Các hoạt động khác (Cụ thể.). other (specify) Tại sao? 41 In your opinion, what activities are allowed (by the Govt) in forest? Theo kiến ông/bà các hoạt động nào dƣới đây đƣợc phép làm đối với rừng? [__] 1. Nhặt củi(Trên mặt đất) Fuelwood extraction (on the ground) [__] 2. Nhặt củi (trên cây) Fuelwood extraction (on the tree) [__] 3. Tea growing /trồng chè [__] 4. Trồng các loại cây khác (ausa, rau, cây) Other planting (paddy, vegetable, trees) [__] 5. Nuôi gia súc /Cattle raising [__] 6. Nuôi ong/Bee keeping/raising [__] 7. Kinh doanh du lịch/Tourism [__] 8. Khai thác quạngÆng/Mining (mineral extraction) [__] 9. Khai thác đất, cát, sỏi/ Soil, sand, gravel or stone extraction [__] 10. Thu nhặt hạt /Seed collection [__] 11. Cây thuốc /Medicinal plants [__] 12. Nấm/Mushrooms [__] 13. Măng/Bamboo Shoots [__] 14. Cây tre luồng/Bamboo poles [__] 15. Các sản phẩm khác từ mây tre [__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, [__] 17. Khai thác mật ong (tự nhiên)/ [__] 18. Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt) [__] 19. Thu lƣợm côn tr ng [__] 20. Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng.)/ [__] 21. Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(r a, kỳ nhông,ếch,chim..). [__] 22. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/ [__] 23. Nƣớc/Water [__] 24. Dọn rừng để sản xuất nông nghiệp/ [__] 25. Don rừng để làm nhà [__] 26. Đốt rừng/Forest fires [__] 27. Các hoạt động khác (Cụ thể). Tại sao? Why? 42 Theo kiến của ông/bà các hoạt động nào dƣới đây không đƣợc làm trong rừng ? What of the following activities are not done in the forest? [__] 1. Nhặt củi(Trên mặt đất) Fuelwood extraction (on the ground) [__] 2. Nhặt củi (trên cây) Fuelwood extraction (on the tree) [__] 3. Tea growing /trồng chè [__] 4. Trồng các loại cây khác (ausa, rau, cây) 220 Other planting (paddy, vegetable, trees) [__] 5. Nuôi gia súc /Cattle raising [__] 6. Nuôi ong/Bee keeping/raising [__] 7. Kinh doanh du lịch/Tourism [__] 8. Khai thác quạngÆng/Mining (mineral extraction) [__] 9. Khai thác đất, cát, sỏi/ Soil, sand, gravel or stone extraction [__] 10. Thu nhặt hạt /Seed collection [__] 11. Cây thuốc /Medicinal plants [__] 12. Nấm/Mushrooms [__] 13. Măng/Bamboo Shoots [__] 14. Cây tre luồng/Bamboo poles [__] 15. Các sản phẩm khác từ mây tre [__] 16. Cây hoa cảnh (phong lan, [__] 17. Khai thác mật ong (tự nhiên)/ [__] 18. Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt) [__] 19. Thu lƣợm côn tr ng [__] 20. Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng.)/ [__] 21. Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(r a, kỳ nhông,ếch,chim..). [__] 22. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/ [__] 23. Nƣớc/Water [__] 24. Dọn rừng để sản xuất nông nghiệp/ [__] 25. Don rừng để làm nhà [__] 26. Đốt rừng/Forest fires [__] 27. Các hoạt động khác (Cụ thể). Tại sao? Why? 43 Ông/bà có thấy rừng cần thiết cho con cháu mai sau khong? Do you find it nacessary to preserve forests for our children in the future? [__] 1. Có /Yes [__] 2. Không /No [__] 3. Không ý kiến /No idea 44 Ông/bà có thể kể tên 3 loại động vật qu hiếm trong rừng không? Can you name three rare animals in the forest? 1. 2. 3. 45 Ông/bà có thể kể tên 3 loại cây qu đƣợc Nhà nƣớc bảo vệ trong rừng không? Can you name three species of plants which are protected by Goverment in the forests? 1. 2. 3. 46 So với 10 năm trƣớc việc tìm ra loài/nguồn tài nguyên trong rừng có khó hơn không? Is it more difficult to find some [__] 1. Có/Yes [__] 2. Không /No [__] 3. Không ý kiến /No idea 221 species/resources as 10 years before? 47 Ông/bà nghĩ nhƣ nào về rừng của địa phƣơng sau 10 năm nƣa? How do you think about the local forest situation after 10 years? [__] 1. Tốt hơn/Better off [__] 2. Không thay đổi /No change [__] 3. Xấu đi/Worse off [__] 4. Không ý kiến/ No idea 48 Ông/bà có biết ranh giới làng mình với rừng không? Do you know where the physical borders of forests of your villages? [__] 1. Có /Yes [__] 2. Không /No [__] 3. Không ý kiến /No idea 49 Ông/bà có biết dự án nào liên quan đến bảo vệ rừng/môi trƣờng ở địa phƣơng không·? Do you know any projects related to forest protection/environment of your Communue? [__] 1. Có/Yes [__] 2. Không/No 50 Nếu có hãy kể tên dự án? If yes, what are the name of projects? 51 Nếu có hoạt động chính của dự án là gi? What are the main major activities of project? 52 Nếu có ai là nhà tài trợ? Dự án đƣợc thực hiện khi nào? Khi nào kết thúc? If yes, who is the donor? When have they been implemented/finish 53 Các phƣơng tiện nào đƣa thông tin về bảo vệ rừng cho ông/bà? What media/activities help you with the information of forest protection? [__] 1. Ti vi/TV [__] 2. Đài /Radio [__] 3. Báo /Newspaper [__] 4. Bảng thông tin /Billboard [__] 5. Tờ rơi/Leaflets [__] 6. Họp với chính quyền địa phƣơng [__] 7. Phối hợp với kiểm lâm [__] 8. Nói chuyện với hàng xóm [__] 9. Khác /Others (Cụ thể) 54 Theo kiến ông/bà phƣơng tiện nào đƣa thông tin về bảo vệ rừng hiệu quả nhất? (xếp hạng 1,2,3,) In your opinion, what are the most effective media/activities for forest protection [__] 1. Ti vi/TV [__] 2. Đài /Radio [__] 3. Báo /Newspaper [__] 4. Bảng thông tin /Billboard [__] 5. Tờ rơi/Leaflets [__] 6. Họp với chính quyền địa phƣơng [__] 7. Phối hợp với kiểm lâm [__] 8. Nói chuyện với hàng xóm [__] 9. Khác (Cụ thể) 55 Ông/bà có kiến gì về bảo vệ rừng? What are your suggestions for forest protection? 222 56 Những hoạt động nào làm ô nhiễm môi trƣờng trong làng xã? What activities polluted the village’s environment? [__] 1. Dọn rừng/Forest clearance [__] 2. Đổ rác ra sông suối [__] 3. Du lịch [__] 4. Phân bón,thuốc trừ sâu [__] 5. Chăn nuôi quanh nhà [__] 6. Chăn nuôi trong rừng [__] 7. Khai thác quạng /Mining [__] 8. Khác (cụ thể) 57 Môi trƣờng làng xã thay đổi thế nào trong 10 năm lại đây? How is the environment in your community for the last 10 years? [__] 1. Tốt hơn/Better-off [__] 2. Không thay đổi / No change [__] 3. Xấu hơn Tại sao? / Worse-off ,Why? 58 Ý kiến của ông/bà để giúp cho việc bảo vệ môi trƣờng ở khu vực tốt hơn? What are your recommendations to protect the environment in your community? 59 If you can not work in the forest any more what can you do? Nếu ông/bà không đƣợc phép thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong rừng thì sẽ làm gì? [__] 1. Nông nghiệp (Cụ thể) Agriculture (specifiy) [__] 3. Khai thác quặng/ Mining [__] 4. Dịch vụ du lịch/ Tourism [__] 6. Làm công ăn lƣơng (Cụ thể)/ Wage employment (specify) [__] 7. Công việc không thƣờng xuyên (cụ thể)/ Casual work (cụ thể /specify) [__] 8. Làm nghề tự do (cụ thể)/ Self- employment (cụ thể¸/specify) [__] 9.Thất nghiệp/ Unemployment [__] 10. Công việc khác(cụ thể) Other job (specify) 60 Ông/ Bà có thể kiếm đƣợc bao nhiêu tiền từ (những) công việc này? How much money can you earn from those activities per month? 223 Phần 4. Nhận thức của ngƣời dân về sinh kế, vai trò của phát triển bền vững rừng đối với hoạt động sinh kế. Anh (chị) có và nhận lợi ích từ rừng ?............... no/không: 1 Mức độ quan trọng của rừng đối với cuộc sống gia đình a little/một chút: 2 not important/không quan trọng: 1 medium/vừa vừa: 3 medium important/quan trọng vừa: 2 it is/có: 4 very important/rất quan trọng: 3 a lot/nhiều: 5 Các lợi ích về mặt môi trƣờng N1 forest cover is maintained or improved (Độ che phủ của rừng có đƣợc giữ vững hoặc tăng lên) N2 standing tree-volume is maintained or improved (e.g. more and/or bigger trees) Sản lƣợng gỗ đƣợc giữ vững hoặc tăng lên) N3 there is enough land for resource utilization (forestry, agriculture, livestock). (Có đủ đất để trồng rừng, làm nông nghiệp, chăn nuôi) N4 all the land provided can be used for agriculture, forestry and/or livestock activities (Các loại đất cung cấp có thể làm nông nghiệp, trồng rừng và các hoạt động chăn nuôi) N5 PF provides firewood (branches, dead wood from the ground) Trồng rừng cung cấp củi đốt (Cành cây, củi khô dƣới đất) N6 Nf provides firewood (branches, dead wood from the ground) Rừng tự nhiên cung cấp củi đốt (Cành cây, củi khô dƣới đất) N7 PF provides firewood (from trees and thinnings) Trồng rừng cung cấp củi đốt (Chặt cả thân cây hoặc tỉa cành) N8 Nf provides firewood (from trees and thinnings) Rừng tự nhiên cung cấp củi đốt (Chặt cả thân cây hoặc tỉa cành) N9 all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) provide firewood Cây trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc rừng trồng (ví dụ nhƣ cây phân tán, cây trồng xen canh với các cây nông sản khác) cung cấp củi đốt N10 PF provides timber (Trồng rừng cung cấp gỗ) N11 NF provides timber (Rừng tự nhiên cung cấp gỗ) N12 all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) provide timber Cây trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc rừng trồng (ví dụ nhƣ cây phân tán, cây trồng xen canh với các cây nông sản khác) cung cấp gỗ N13 NF provides NTFPs (e.g. Bamboo, bamboo shoots, palm tree leaves, medicine plants).(Rừng tự nhiên cung cấp các sản phẩm ngoài gỗ nhƣ: tre, măng, lá cọ, cây thuốc nam) N14 PF provides NTFPs (e.g. Bamboo, bamboo shoots, palm tree leaves, medicine plants) (Rừng trồng cung cấp các sản phẩm ngoài gỗ nhƣ: tre, măng, lá cọ, cây thuốc nam) N15 all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) provide NTFPs (e.g. fruits, fodder, leaves, medicine, etc.) (Cây trồng ngoài khu vực rừng tự nhiên hoặc rừng trồng ví dụ nhƣ cây phân tán, cây trồng xen canh với các cây nông sản khác cung cấp quả, cỏ khô, lá cấy, thuốc nam) N16 soil erosion situation is improved by NF protection (Sự xói mòn đất đƣợc cải thiện bởi bảo vệ rừng tự nhiên) N17 soil erosion situation is improved by PF afforestation (Sự xói mòn đất đƣợc cải thiện bởi trồng rừng) N18 soil erosion situation is improved by planting of all trees used beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) (Sự xói mòn đất đƣợc cải thiện bởi trồng cây phân tán kết hợp với các cây 224 nông nghiệp khác ở ngoài diện tích rừng trồng hoặc diện tích rừng trồng) N19 water quality is improved with NF protection (Chất lƣợng nƣớc đƣợc cải thiện bởi bảo vệ rừng tự nhiên) N20 water quality is improved with PF afforestation (Chất lƣợng nƣớc đƣợc cải thiện bởi trồng rừng) N21 water quantity is improved with NF protection (Số lƣợng nƣớc tăng lên bởi bảo vệ rừng tự nhiên) N22 water quantity is improved with PF afforestation (Số lƣợng nƣớc tăng lên bởi trồng rừng ) N23 the rice species used provide good quality products Các giống lúa đang d ng có chất lƣợng tốt N24 the rice species used provide enough quantity (Các giống lúa đang d ng cung cấp đủ lƣơng thực cho ngƣời dân) N25 the tea species used are considered to be of good quality (Các giống chè đang trồng liệu có chất lƣợng tốt) N26 the yield of the tea plants is enough (sản lƣợng từ cây chè có đáp ứng sản lƣợng mong muốn?) N27 poultry provides enough products for home consumption (Chăn nuôi gà có cung cấp đủ sản phẩm cho hộ) N28 poultry provides products for market sells (Chăn nuôi gà có cung cấp sản phẩm để bán không?) N29 Livestock for consumption (pigs) provides enough products for home use Vật nuôi (lợn) khi bán đi có cung cấp đủ sản phẩm tiêu d ng cho hộ N30 Livestock for consumption (pigs) provides enough products for market sells Chăn nuôi (lợn) có cung cấp sản phẩm để bán ra thị trƣờng N31 Livestock for working/breeding purposes are sufficient for households working needs (Trâu, bò cần cho sản xuất nông nghiệp của hộ) N32 Livestock for working/breeding purposes provide income Vật nuôi lấy sức kéo và sinh sản có đem lại thu nhập cho hộ Lợi ích về mặt xã hội H1 time for NF protection activities is available (Có s n thời gian để bảo vệ rừng tự nhiên) H2 time for PF management activities is available (Có s n thời gian để bảo vệ Rừng trồng ) H3 time for agricultural production is available (Có s n thời gian để sản xuất nông nghiệp) H4 time for livestock activities is available (Có s n thời gian để chăn nuôi) H5 labour for NF protection activities is available (Có s n lao động để bảo vệ rừng tự nhiên) H6 labour for PF management activities is available (Có s n lao động để tham gia trông coi rừng trồng) H7 labour for agricultural production is available (Có s n lao động để tham gia sản xuất nông nghiệp) H8 labour for livestock activities is available (Có s n lao động để tham gia các hoạt động chăn nuôi) H9 labour opportunities are diversified through NF protection activities (Lao động có cơ hội việc làm thông qua các hoạt động bảo vệ rừng tự nhiên) H10 labour opportunities are diversified through PF management activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm hơn thông qua các hoạt động quản lý rừng trồng) H11 labour opportunities are diversified through all tree uses beside 225 NF and PF (single trees, agroforestry etc.) (Lao động có thêm cơ hội việc làm hơn thông qua các hoạt động trồng cây bên cạnh rừng tự nhiên và rừng trồng ví dụ nhƣ trồng cây phân tán kết hợp với các cây nông nghiếp khác nhƣ chè...) H12 labour opportunities are improved through NF protection activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm thông qua các hoạt động bảo vệ rừng tự nhiên) H13 labour opportunities are improved through PF management activities (Lao động có nhiều cơ hội việc làm thông qua các hoạt động trông coi rừng trồng) Nguồn thông tin về vai trò của tài nguyên rừng H14 awareness about importance of forest resources for water quality is improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài nguyên rừng đối với chất lƣợng nguồn nƣớc đƣợc tốt lên thông quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) H15 awareness about importance of forest resources for water quantity is improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài nguyên rừng đối với số lƣợng nguồn nƣớc đƣợc tăng lên thông quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) H16 awareness about importance of forest resources for soil quality is improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài nguyên rừng đối với chất lƣợng đất đƣợc tăng lên thông quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) H17 awareness about importance of forest resources against soil erosion is improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài nguyên rừng chống lại sự sói mòn đất đƣợc tốt lên thông quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) H18 awareness about importance of forest resources for protection of biodiversity is improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) ( Nhận thức về tầm quan trọng của tài nguyên rừng đối với sự đa dạng sinh học đƣợc cải thiện thông quan huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo, trƣờng học...) H19 livestock management skills are improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Kỹ năng quản lý vật nuôi đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo...) H20 NF forest management skills are improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng quản rừng tự nhiên đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo...) H21 PF forest management skills are improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng quản rừng trồng đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo...) H22 agriculture management skills are improved (trainings, group discussions, TV, radio, newspaper, school, etc.) Các kỹ năng quản nông nghiệp đƣợc nâng cao ( Thông qua huấn luyện, thảo luận nhóm, TV, đài, báo...) 226 Đánh giá về vai trò của các cơ quan chính quyền, tổ chức xã hội có liên quan tới hoạt động sinh kế S1 communication with local authorities is good ( Mối quan hệ với lãnh đạo địa phƣơng tốt) S2 relationsships with local authorities are based on trust ( Mối liên hệ với lãnh đạo địa phƣơng dựa trên sự tín nhiệm) S3 ownership and right of NF resource use is clear and respected (quyền sở hữu và sử dụng tài nguyên rừng tự nhiên là rõ ràng và đƣợc tôn trọng) S4 ownership and right of grazing land use is clear and respected (quyền sở hữu và sử dụng đồng cỏ rừng tự nhiên là rõ ràng và đƣợc tôn trọng S5 ownership and right of PF resource use is clear and respected (quyền sở hữu và sử dụng tài nguyên rừng trồng là rõ ràng và đƣợc tôn trọng S6 distribution/ownership of NF is considered as being fair/equitable (Sự phân chia và sở hữu nguồn lực rừng tự nhiên đƣợc coi là công bằng) S7 distribution/ownership of PF is considered as being fair/equitable (Sự phân chia và sở hữu nguồn lực từ rừng trồng đƣợc coi là công bằng) S8 mechanisms for sharing benefits of NF are fair and in place ( Cơ chế phân chia lợi ích về rừng tự nhiên là công bằng và minh bạch) S9 mechanisms for sharing benefits for management of PF are fair and in place ( Cơ chế phân chia lợi ích từ việc quản lý rừng tự nhiên là công bằng và minh bạch) S10 mechanisms for sharing work-obligations for protection of NF are fair and in place (Cơ chế phân chia công việc bảo vệ rừng tự nhiên là công bằng và minh bạch) S11 mechanisms for sharing work-obligations for management of PF are fair and in place (Cơ chế phân chia công việc bảo vệ rừng trồng là công bằng và minh bạch) S12 land-use conflicts are solved/ Các mâu thuẫn SD đất đƣợc giải quyết S13 social groups in the village provide help to the poorest households (Các tổ chức xã hội trong làng trợ giúp cho các hộ nghèo nhất) S14 social groups in the village provide help in the case of illness, accidents, loss of household members (Các tổ chức xã hội trong làng trợ giúp cho các hộ bị bệnh tật, tai nạn, mất thành viên lao động) S15 social groups in the village improve infrastructure (roads, housing) through collective work (Các tổ chức xã hội trong làng đƣợc cải thiện về cơ sở hạ tầng nhƣ đƣờng, nhà ở thông qua công việc chung) S16 social groups in the village improve the respecting of rules and tradition (Các tổ chức xã hội trong làng đã cải thiện sự tôn trọng về luật lệ và truyền thống) S17 the sharing system of working and processing machines is considered as being fair (Sự tham gia về công việc và sử dụng máy móc đƣợc xem nhƣ là công bằng) S18 the sharing system of livestock for working purposes is considered as being fair (Sự tham gia vào công việc chăn nuôi là công bằng) S19 sharing system of motorbikes is considered as being fair (anh có thể mƣợn xe máy của bạn trong các trƣờng hợp khẩn cấp không) 227 S20 transportation of commodities is collectively organized Phƣơng tiện đi lại tại địa phƣơng đƣợc tổ chức dễ dàng S21 gender equality is in place (Bình đẳng về giới tính đã minh bạch) S22 enlightenment/education about family planing takes place (kế hoạch hoá gia đình đƣợc mọi ngƣời chấp nhận) Đánh giá về chất lƣợng điều kiện cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển sinh kế của hộ dân P1 is there a primary school close enough to the village (Có Trƣờng cấp 1 ở gần làng không) P2 is there a secondary school close enough to the village (Có Trƣờng cấp 2 ở gần làng không) P3 there are possibilities to attain trainings about NF management methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp quản lý rừng tự nhiên) P4 there are possibilities to attain trainings about PF management methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp quản lý rừng trồng) P5 there are possibilities to attain trainings about agricultural methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp quản sản xuất nông nghiệp) P6 there are possibilities to attain trainings about livestock management methods (Có thể có những buổi huấn luyện về phƣơng pháp quản lý vật nuôi) P7 Access to information about new land use methods and/or laws is easy (Việc nhận đƣợc thông tin về phƣơng pháp sử dụng đất mới hoặc luật lệ dễ dàng) P8 there is a clinic close enough to the village (Ở gần thôn mình có trạm y tế không?) P9 the village is easily accessible by roads (Giao thông có thuận tiện không, dễ dàng không?) P10 the road can be easily used during rain (Con đƣờng có dễ dàng đi lại khi trời mƣa không?) P11 local authorities help in PF by providing seeds/seedlings (Lãnh đạo địa phƣơng có giúp đỡ cây giống cho việc trồng rừng không?) P12 local authorities help in PF by providing fertilizers and/or pesticides (Lãnh đạo địa phƣơng có cung cấp phân bón cho việc trồng rừng không?) P13 seeds/seedlings are easy to buy (quantity/quality) giống cây trồng có thể mua dễ dàng trên địa bàn P14 seeds/seedlings are easyily available for all tree uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) (e.g. improved fruit trees, high value timber species, etc.) Có dễ dàng có hạt giống, cây con giống để trồng các cây trồng khác c ng một lúc với các cây nông sản khác nhƣ chè cây phân tán không? P15 fertilizers and pesticides are easy to buy (quantity/quality) Có dễ dàng mua phân bón và thuốc trừ sâu không? P16 there are working materials (machines and tools) for forest management (có công cụ, máy móc để quản lý rừng) P17 there are working materials ( machines and tools) for agriculture (có công cụ, máy móc để sản xuất nông nghiệp) P18 there are processing machines for forest management (có máy móc cho công tác quản lý rừng) P19 there are processing machines for agriculture (có máy móc chế biến cho các sản phẩm nông nghiệp) P20 there is livestock for working purposes (buffalo, horse) Có những con vật nuôi sử dụng làm sức kéo ( trâu, ngựa) 228 P21 transportation by lorry/truck is easy to access-Các phƣơng tiện vận chuyển nhƣ: xe tải có thể đến gần P22 transportation by motorbike is easy to access - Các phƣơng tiện vận chuyển nhƣ: xe máy có thể đến gần P23 transportation by car is easy to access Các phƣơng tiện vận chuyển nhƣ: xe con có thể đến gần Các lợi ích khác F1 people have enough money to pay for higher education (secondary school - university) Ngƣời dân có đủ tiền để theo học cao hơn: Cao đẳng, đại học.. F2 people have enough money to pay for health care Ngƣời dân có đủ tiền để chăm sóc sức khoẻ F3 revolving credit funds help improving NF management (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để quản lý rừng tự nhiên) F4 revolving credit funds help improving PF management (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để quản lý rừng trồng) F5 revolving credit funds help improving agriculture for cashcrops (rice, tea) (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để cải thiện nông nghiệp đối với nông sản hàng hoá nhƣ lúa, chè) F6 revolving credit funds help improving livestock (Có sự trợ giúp vốn vay để phát triển chăn nuôi) F7 revolving credit funds help improving business (transportation, processing, services, etc.) (có sự trợ giúp vốn vay từ các tổ tín dụng để phát triển kinh doanh: Vận chuyển, KD máy công cụ, dịch vụ...) F8 timber products are easy to sell (costs, supply and/or demand) Các sản phẩm gỗ có thể bán dễ dàng F9 timber products are easy to buy (costs, supply and/or demand) Các sản phẩm gỗ có thể mua dễ dàng F10 NTFPs are easy to sell (costs, supply and/or demand) Các sản phẩm ngoài gỗ có thể bán dễ dàng F11 NTFPs are easy to buy (costs, supply and/or demand) Các sản phẩm ngoài gỗ có thể mau dễ dàng F12 NF management activities provide revenues Các hoạt động quản lý rừng tự nhiên mang lại thu nhập cho hộ F13 PF management activities provide revenues Các hoạt động quản lý rừng trồng mang lại thu nhập cho hộ F14 all trees uses beside NF and PF (single trees, agroforestry etc.) provide revenues Tất cả các cây trồng mà không thuộc rừng tự nhiên và rừng trồng của hộ ví dụ: Cây phân tán, cây trồng kết với các cây nông sản lhác nhƣ chè.. mang lại thu nhập cho hộ F15 agricultural products are easy to sell (Các sản phẩm nông nghiệp dễ dàng bán đƣợc) F16 agricultural products are easy to buy (Các sản phẩm nông nghiệp dễ dàng mua đƣợc) F17 livestock and livestock-products are easy to sell (Thú nuôi và các sản phẩm thú nuôi dễ dàng bán đƣợc) F18 livestock and livestock-products are easy to buy (Thú nuôi và các sản phẩm thú nuôi dễ dàng mua đƣợc) F19 supplementary income from household members working off- farm outside the community (Thu nhập từ tcác hoạt động phi nông nghiệp ngoài địa phƣơng) Định Hóa, ngày .... tháng...năm 2015 Xin chân thành cám ơn vì sự hợp tác!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_sinh_ke_cua_cac_ho_nong_dan_gan_voi_phat_trien_rung.pdf
Luận văn liên quan