1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU: 
1.1.1. Sự cần thiết của đề tài: 
“Việt Nam cất cánh từ một nền kinh tế nông nghiệp, nông nghiệp Việt Nam 
chiếm 30 % giá trị xuất khẩu và 25 % trong tổng GDP quốc gia và 76 % dân số 
sống ở nông thôn” (Báo cáo điều chỉnh quy hoạch của tỉnh Sóc Trăng đến 2010). 
Vì thế phát triển nông nghiệp nông thôn được coi là cơ sở để phát triển kinh tế. 
Vấn đề hiện nay là làm thế nào để tăng thu nhập cho nông dân trên cùng một đơn 
vị diện tích, giải quyết vấn đề công ăn việc làm và đảm bảo sản xuất nông nghiệp 
mang tính bền vững là đòi hỏi mang tính khách quan và cấp thiết. 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng xóa bỏ thế độc canh cây lúa sang luân 
canh với loại cây trồng thích hợp nhằm phát huy đầy đủ lợi thế so sánh về tiềm 
năng đất đai, khí hậu, kinh nghiệm truyền thống cùng với quá trình thúc đẩy việc 
áp dụng các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ vào trong sản xuất để tạo ra khối 
lượng hàng hóa lớn, phẩm chất tốt, giá thành hạ đồng thời mang tính cạnh tranh 
trên thị trường là một định hướng lớn cũng là giải pháp cho vấn đề cần quan tâm. 
Trong vài năm gần đây một số mô hình chuyển dịch đã bước đầu mang lại 
hiệu quả. Thành tựu của chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp đã tác động 
tích cực đến nhịp độ tăng trưởng GDP của tỉnh. Từ năm 2001 đến nay, khu vực I 
có tốc độ tăng bình quân trên 15 %/năm - trong đó nông nghiệp tăng 4,36%, lâm 
nghiệp tăng 9,38 % và ngư nghiệp tăng 27,43 %. Diện tích trồng lúa các loại 
giảm qua các năm từ 348.764 ha (2001), 321.622 ha (2005) đến 325.464 ha 
(2007) thay vào đó diện tích các loại rau màu và cây công nghiệp ngắn ngày tăng 
lên đáng kể nếu năm 2001 là 37.671 ha thì đến cuối năm 2007 con số này tăng 
lên 48.399 ha nhưng sản lượng các loại đều tăng do áp dụng nhiều tiến bộ khoa 
học kỹ thuật vào trong sản xuất (Niên Giám thống kê tỉnh Sóc Trăng 2006, 
Phòng Kinh tế ). Điều đáng ghi nhận là trong sản xuất nông nghiệp, cơ cấu mùa 
vụ và cơ cấu giống cây trồng, vật nuôi đã được bố trí phù hợp hơn. Nhiều cây 
trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao được đưa vào sản xuất, góp phần nâng cao 
hiệu quả và tăng thu nhập cho bà con nông dân. Việc chuyển đổi sản xuất “độc 
canh cây lúa” sang mô hình tôm - lúa, lúa - cá, lúa - màu, đã đem lại hiệu quả 
rõ rệt. GDP bình quân đầu người (theo giá cố định năm 1994) tăng lên đáng kể, 
nếu năm 2000 là 3.464 (1000đ), sau 1 năm tăng lên 3.655 (1000đ) và tính đến 
cuối năm 2006 con số này đạt 5.945 (1000đ). 
Nếu so sánh với giai đoạn trước đây, ngành kinh tế nông nghiệp của Sóc 
Trăng đã có những thay đổi lớn lao cả về khả năng sản xuất và cơ cấu nhưng 
dường như sự thay đổi đó vẫn tiềm ẩn một sự thiếu bền vững và kém hiệu quả. 
Vấn đề đặt ra là cơ cấu kinh tế nông nghiệp hiện nay đang vận động theo xu 
hướng nào? Xu hướng ấy có phù hợp hay không? Cần định hướng và tiếp tục 
điều chỉnh như thế nào để hướng tới một cơ cấu có hiệu quả cao. 
 Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, nên em chọn đề tài 
“Đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và giải pháp 
phát triển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng” làm luận văn tốt nghiệp nhằm đạt được 
sự hiểu biết một cách đầy đủ hơn về vấn đề. 
MỤC LỤC 
 
 Trang 
Mục lục .ii 
Danh sách biểu bảng iii 
Danh sách hình . iv 
Danh sách từ viết tắt .v 
Tóm tắt .vi 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1 
1.1. Đặt vấn đề nghiên cứu .1 
1.1.1. Sự cần thiết của đề tài .1 
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn 2 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .4 
1.3. Phạm vi nghiên cứu 4 
1.4. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết .5 
1.5. Lược khảo tài liệu .5 
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN 
CỨU 
2.1. Phương pháp luận .8 
2.1.1. Khái niệm cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp 8 
2.1.2. Kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở một số nước . 13 
2.1.3. Những bài học kinh nghiệm rút ra từ kinh nghiệm chuyển 
dịch cơ cấu kinh tế ở một số nước .20 
2.1.4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp 21 
2.1.5. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất .22 
2.2. Phương pháp nghiên cứu 23 
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu .23 
2.2.2. Phương pháp phân tích 23 
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 
NÔNG NGHIỆP SÓC TRĂNG 26 
3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội 
 và những nhân tố ảnh hưởng .26 
3.1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên. . 26 
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội .29 
3.1.3. Chủ trương chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp 32 
3.2. Tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp .37 
3.2.1. Tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp .37 
3.2.2. Phân tích hiệu quả sản xuất của 2 mô hình lúa sang lúa đặc sản 
và lúa sang lúa màu 48 
3.3. Đánh giá kết quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 67 
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU 
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP . 72 
4.1. Giải pháp về quy hoạch 73 
4.2. Giải pháp về đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng 73 
4.3. Giải pháp về vốn đầu tư 74 
4.4. Giải pháp về thị trường tiêu thụ nông sản 76 
4.5. Giải pháp về chuyển giao khoa học công nghệ 77 
4.6. Giải pháp về cơ chế chính sách 79 
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 82 
5.1. Kết luận .82 
5.2. Kiến nghị 83 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 86 
PHỤ LỤC
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 128 trang
128 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3119 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và giải pháp phát triển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 và hướng dẫn các doanh nghiệp mở rộng thị trường xuất 
khẩu nông sản; xây dựng và quản lý chất lượng nông sản háng hóa, hướng dẫn 
các doanh nghiệp đăng ký và bảo vệ thương hiệu hàng hóa. 
Tiếp tục hoàn thiện cơ chế chính sách thương mại để tạo điều kiện thuận 
lợi cho việc tiêu thụ nông sản trong và ngoài nước. Đa dạng hoá thị trường, các 
hình thức ngoại thương và phương thức thanh toán phù hợp với điều kiện và lợi 
ích các bên tham gia, giảm bớt rủi ro về giá cho người sản xuất, kinh doanh. 
Từng bước phát triển thương mại điện tử hàng hoá nông sản. 
Mở rộng và nâng cao hiệu quả của các hoạt động xúc tiến thương mại, 
hướng các hoạt động này gắn kết với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiêu 
dùng sản phẩm hàng hoá nông nghiệp như hội chợ triển lãm thương mại ở nước 
ngoài, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ các hoạt động xúc tiến thương 
mại; tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên môn, 
nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ kinh doanh xuất khẩu nông sản. 
Hỗ trợ đầu tư phát triển chợ buôn bán nông sản, chợ nông thôn tạo điều 
kiện thuận lợi cho việc giao dịch và tiêu thụ nông sản. Phải tìm kiếm thông tin về 
các cơ hội buôn bán. Những cơ hội này có vai trò trọng yếu để nâng cao hiệu quả 
của việc định giá trong nền kinh tế thị trường. 
Phát triển mạnh mẽ thị trường tiêu thụ nông sản, đẩy mạnh hoạt động xúc 
tiến thương mại, phát triển các trung tâm giao dịch thương mại để hỗ trợ tiêu thụ 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 77
cho nông dân, tạo ra thị trường ổn định. Đối với nông nghiệp Sóc Trăng, thị 
trường nước ngoài giữ vai trò là đầu mối quan trọng trong tìm kiếm, duy trì và 
phát triển thị trường nước ngoài. Bên cạnh đó cần phải có một hệ thống cung cấp 
thông tin nhanh chóng để kịp thời hướng dẫn nông dân điều chỉnh sản xuất khi có 
biến động trên thị trường. Ngành Nông nghiêp kiện toàn và mở rộng hệ thống 
thông tin của ngành, bao gồm thông tin về sản xuất, thị trường, để giúp cơ sở và 
người sản xuất đầu tư phát triển sản xuất theo thị trường và tiêu thụ sản phẩm có 
hiệu quả. 
Để các chính sách trên phát huy được tác dụng hữu hiệu, cần phải quán triệt 
quan điểm coi trọng nông nghiệp nông thôn, tạo tiền đề cho công nghiệp hoá - 
hiện đại hoá. Vì vậy cần tăng cường đầu tư cho nông nghiệp. 
4.5. GIẢI PHÁP VỀ CHUYỂN GIAO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: 
 Chuyển giao khoa học công nghệ để có một nền nông nghiệp sinh thái. 
Điều đầu tiên cần nâng cao nhận thức pháp luật của người sản xuất để chấp hành 
nghiêm chỉnh các quy định khi sử dụng các biện pháp bảo vệ thực vật, thú y 
trong quá trình canh tác, nuôi - trồng. Phát động phong trào xây dựng một nền 
nông nghiệp sạch vì sức khoẻ con người bằng cánh mở rộng chương trình IPM, 
chương trình sản xuất rau, quả an toàn, tăng cường kiểm tra ngăn chặn, xử phạt 
nghiêm các trường hợp sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc kháng sinh, hoá 
chất đã bị cấm. Song song đó cần tăng cường và nâng cao chất lượng công tác 
khuyến nông , khuyến lâm. Thực hiện việc xã hội hoá công tác khuyến nông theo 
quy định tại Nghị định số 56/2005/NĐ - CP ngày 26 tháng 4 năm 2005 của 
Chính phủ về khuyến nông, khuyến ngư: hoàn chỉnh hệ thống khuyến nông từ 
tỉnh đến cơ sở với các hình thức hoạt động linh hoạt, đặc biệt quan tâm đến các 
vùng sản xuất khó khăn, vùng dân tộc, coi đây là một hoạt động có hiệu quả để 
đẩy mạnh công tác xoá đói giảm nghèo. Đồng thời mở rộng các hình thức khuyến 
nông tự nguyện, khuyến nông dịch vụ và khuyến nông kinh doanh; Ngân sách 
Khuyến nông chủ yếu hướng tới chuyển đổi cơ cấu sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh 
tế nông nghiệp và nông thôn, hướng tới sản xuất hàng hoá, ưu tiên xoá đói giảm 
nghèo cho nông dân ở vùng dân tộc kinh tế khó khăn. Tăng cường các mô hình 
khuyến nông mẫu và đẩy mạnh công tác truyền thông. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 78
Những hệ thống có hiệu quả nhất bao gồm việc thu thập những vướng 
mắc của nông dân về kỹ thuật rồi phản ánh cho các trung tâm nghiên cứu. Công 
tác khuyến nông dựa vào ngân sách nhà nước dành cho nông nghiệp. Thời gian 
tới cần huy động nhiều nguồn vốn để hỗ trợ cho công tác khuyến nông như sự 
đóng góp của viện nghiên cứu và các trường Đại học, tiền quyên góp của các 
doanh nghiệp, các trang trại, nhà hảo tâm… 
Cán bộ khuyến nông cũng được đào tạo lại vì đối tác đã thay đổi, giờ đây 
nông dân là chủ sản xuất. Trong nền kinh tế thị trường, phương thức chuyển giao 
kỹ thuật thông tin phải phù hợp với trình độ văn hoá của học viên, phong tục tập 
quán ở từng vùng khác nhau và cần có chi phí thông tin. 
Nội dung khuyến nông phải đa dạng hơn, không chỉ hướng vào cây lương 
thực mà bao gồm cả cây trồng khác có giá trị hàng hoá cao, các kỹ thuật mới, chú 
ý công nghệ sinh học, các phương pháp quản lý của một hộ tiểu nông hoặc một 
trang trại… Cán bộ khuyến nông sẽ khuyến khích nông dân tham gia đánh giá 
hiệu quả các kỹ thuật nông nghiệp đối với từng vùng phù hợp với môi trường 
sinh thái, làm phong phú thêm nội dung của công tác khuyến nông. 
Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu, triển khai đưa tiến bộ khoa học công 
nghệ vào nông nghiệp, từng bước cải tạo căn bản giống cây trồng, vật nuôi, tạo ra 
bước đột phá về năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của hàng hóa nông 
sản trên thị trường. Nâng cao năng lực tiếp thu, ứng dụng khoa học công nghệ 
cho nông dân thông qua đẩy mạnh công tác khuyến nông, khuyến lâm, chuyển 
giao công nghệ … từng bước phát triển nông nghiệp theo hướng “sạch”. Trong 
những năm tới việc chuyển giao các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao, 
chất lượng tốt vẫn là mũi nhọn trong chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, nhằm tạo ra 
bước tiến với quy mô lớn tốc độ nhanh hơn, rộng hơn về năng xuất, chất lượng 
nông sản. Tiếp tục đầu tư vào khâu cơ bản lai tạo tại chỗ, nhập nội các giống có 
chất lượng và thích nghi với điều kiện sản xuất ở Sóc Trăng. 
Tiếp thu có chọn lọc các tiến bộ khoa học kỹ thuật và quản lý để nâng cao 
chất lượng dịch vụ, phục vụ có hiệu quả các yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại 
hóa nông nghiệp, nông thôn, nhất là trong thiết kế và xây dựng công trình thuỷ 
lợi hiện đại, máy móc nông nghiệp có công nghệ cao, phân bón hữu cơ, thuốc trừ 
sâu sinh học. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 79
Cơ giới hoá đồng bộ cây trồng, vật nuôi ở những vùng có quy mô sản xuất 
hàng hoá và điều kiện cho phép, nhằm tiết kiệm lao động, nâng cao chất lượng 
sản phẩm. Tập trung chuyển giao công nghệ, đầu tư các thiết bị chế biến, thiết bị 
sau thu hoạch nhằm tăng giá trị nông sản và giảm tổn thất sau thu hoạch. Tổ chức 
mạng lưới sửa chữa, cung cấp phụ tùng và công tác khuyến công để người sử 
dụng có thể yên tâm mua sắm các trang thiết bị phục vụ nông nghiệp và nông 
thôn. 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế đồng thời là quá trình ứng dụng các thành tựu 
mới của khoa học công nghệ vào sản xuất. Điều đó đòi hỏi phải phát triển nguồn 
nhân lực tương xứng. Trình độ dân trí thấp, tập quán canh tác lạc hậu là những 
cản trở lớn cho quá trình chuyển dịch. Chính vì vậy cần đẩy mạnh phát triển giáo 
dục đào tạo, mở rộng các hình thức liên kết đào tạo, phát triển hệ thống các trung 
tâm dạy nghề, hướng nghiệp, từng bước nâng cao trình độ văn hóa, khoa học kỹ 
thuật của dân cư. Đây là công việc rất khó khăn nhất là đối với đồng bào dân tộc 
thiểu số chiếm tỷ lệ lớn trong dân cư. 
Tăng cường sự quan tâm của các cấp chính quyền đến việc phát triển hệ 
thống dịch vụ nông nghiệp và nông thôn, xã hội hoá các vấn đề đầu tư, quản lý 
khai thác các hệ thống dịch vụ nhằm tạo ra động lực cạnh tranh lành mạnh thúc 
đẩy các dịch vụ phát triển. Đồng thời tăng cường vai trò quản lý của Nhà nước 
trong việc xây dựng các hệ thống dịch vụ ở những xã khó khăn, vùng đồng bào 
Khơmer. 
4.6. GIẢI PHÁP VỀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH: 
Trên cơ sở các chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và xây dựng cơ sở hạ 
tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp đang được thực hiện cần tập trung rà soát 
điều chỉnh và có chính sách một số lĩnh vực như: 
- Đối với chính sách đất đai, cần khẩn trương hoàn thành việc giao đất, giao 
rừng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâu dài theo luật định với đầy đủ 
5 quyền: chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, thế chấp và cho. Trong quy hoạch, 
sử dụng đất nông nghiệp cần chú trọng tới xu hướng tích tụ và tập trung đất đai 
để đi lên sản xuất lớn nhưng đồng thời phải có chính sách hỗ trợ để hạn chế sự 
mất đất canh tác của nông dân dưới tác động phân hóa của cơ chế thị trường. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 80
- Ban hành chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi tách khỏi khu dân 
cư theo hướng Nhà nước hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng (đường giao thông, đường 
điện chính, hệ thống cấp thoạt nước, vệ sinh môi trường cho khu chăn nuôi tập 
trung và các doanh nghiệp, trang trại chăn nuôi được hỗ trợ: tiền bồi thường khi 
giải phóng mặt bằng, tiền thuê đất và giảm thuế thu nhập. 
- Ban hành chính sách ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nhằm phát 
triển nông nghiệp ven đô, nông nghiệp sạch, gồm: hỗ trợ chuyển giao và tiếp thu 
công nghệ cao vào sản xuất rau an toàn, hoa, cây cảnh (hỗ trợ nhà lưới, tưới phun 
mưa, tưới nhỏ giọt, hệ thồng chiếu sáng, làm mát …). 
- Ban hành chính sách đối với kinh tế tập thể theo tinh thần Nghị định số 
88/2005 - NĐ - CP của Chính phủ cụ thể là từ nay đến 2010 ngân sách tỉnh hỗ trợ 
100 % kinh phí cho việc đào tạo cán bộ của hợp tác xã nông nghiệp, thuỷ sản, 
phần thuế thu nhập doanh nghiệp được để lại cho kinh tế tập thể lập quỹ, dùng 
mở rộng làm dich vụ cho hộ xã viên. 
- Bổ sung điều chỉnh chính sách khuyến kích đối với tế trang trại. Cụ thể là 
giao cho Chủ tịch Uỷ Ban Nhân Dân huyện, thị căn cứ vào tiêu chí kinh tế trang 
trại, các chính sách ưu đãi đối với kinh tế trang trại trong quyết định 
152/2002/QĐ.UBNDT mà xem xét ra quyết định công nhận trang trại đóng trên 
địa bàn huyện, thị mình và cho hưởng chính sách cụ thể mà không cần phải thông 
qua thủ tục xin ưu đãi đầu tư như hiện nay. Nguồn để chi trả ưu đãi sử dụng từ 
nguồn sự nghiệp kinh tế của huyện, chứ không như quy định hiện nay phải tổng 
hợp qua Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Thuỷ sản để hỗ trợ từ kinh 
phí khuyến nông, khuyến ngư kéo dài thời gian, làm cho chính sách chậm đi vào 
cuộc sống . 
Ngoài các giải pháp trên thì Nhà nước và các cấp chính quyền địa phương 
phải có biện pháp hỗ trợ cho nông dân về giá vật tư đầu vào trong sản xuất nông 
nghiệp. Với sự tăng giá nhanh chóng của giá vật tư trong năm qua đã ảnh hưởng 
rất nhiều đến kết quả sản xuất của bà con nông dân. Phát triển mạnh mẽ hệ thống 
dịch vụ cho sản xuất nông nghiệp, tập trung vào cung ứng giống, phân bón, thủy 
lợi, tiêu thụ, dịch vụ khoa học kỹ thuật. Từng bước hình thành và phát triển hệ 
thống bảo hiểm nông nghiệp. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 81
Phát huy vai trò chủ đạo của các nông trường trong quá trình chuyển dịch 
cơ cấu kinh tế nông nghiệp đi đôi với khuyến khích phát triển kinh tế hộ, trang 
trại và sự tham gia các thành phần kinh tế vào quá trình phát triển và chuyển dịch 
cơ cấu kinh tế nông nghiệp. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 82
CHƯƠNG 5 
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 
5.1. KẾT LUẬN: 
Nhìn chung sau 6 năm chuyển dịch cơ cấu cây trồng vật nuôi của Tỉnh đã 
có những chuyển biến tích cực như sau: 
- Diện tích gieo trồng lúa qua các năm giảm dần nhưng năng suất và chất 
lượng vẫn tăng cao, những mô hình trồng lúa chất lượng thấp đã được các Sở ban 
ngành phối hợp với các địa phương Huyện, Thị tuyên truyền, phổ biến, vận động 
bà con nông dân tham gia chuyển đổi từ những vùng đất khô cạn, bị nhiễm phèn, 
vùng đất trũng thiếu nước tưới sang trồng một số loại cây khác có giá trị kinh tế 
cao. 
- Nhiều bà con đã mạnh dạn đầu tư chuyển một số ha đất trồng lúa sang 
trồng các loại cây khác như: cam, quít, măng cụt, sầu riêng… cho hiệu quả cao. 
Họ đã mạnh dạn phá bỏ những cây có năng suất thấp để đầu tư vào các loại cây 
có năng suất, chất lượng cao nhằm thu được nhiều lợi nhuận. Hoặc trồng xen lẫn 
những cây công nghiệp ngắn ngày như chuối để tạo bóng mát và nhằm mục tiêu 
lấy ngắn nuôi dài. 
- Đối với những vùng đất khô, trũng phèn thì họ không trồng lúa nữa mà 
chuyển sang trồng các loại cây khác như: cam, bưởi 5 roi, củ sắn, hoặc kết hợp 
trồng màu như dưa hấu, dưa leo, đậu bắp trên đất ruộng. Kết quả thu được khá 
cao; cuộc sống của người dân nay đã được cải thiện. 
Ngoài ra nhiều hộ đã kết hợp chuyển dịch từ cơ cấu sản xuất độc canh cây 
lúa sang mô hình tôm lúa, lúa - cá, lúa - màu và mô hình VAC… cho thu nhập 
cao. 
Từ những mô hình trên cho thấy lợi ích của việc chuyển dịch đã giúp cho 
nhiều hộ gia đình có điều kiện kinh tế khá hơn; từ những vùng đất tưởng chừng 
như không còn cơ hội để cải tạo hoá, nhân rộng, và hiệu quả thấp làm cho thu 
nhập của nông dân rất khó khăn nhưng nay đã được chuyển hoá từ những cây 
trồng thấp cho năng suất, chất lượng không cao sang những cây trồng có giá trị 
kinh tế cao, có thị trường đầu ra tương đối ổn định. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 83
Kết quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp đã bước đầu đem lại hiệu 
quả về kinh tế - xã hội mà trực tiếp là cho người nông dân, nhưng bên cạnh đó 
cũng gặp không ít khó khăn đó là vấn đề về vốn, điều kiện về khoa học công 
nghệ còn thiếu và yếu, sản xuất với quy mô nhỏ, kinh tế hợp tác xã hiệu quả chưa 
cao, liên kết giữa các thành phần kinh tế chưa nhiều, hiệu quả thấp. 
Trong khuôn khổ của một luận văn nhỏ và nguồn tư liệu có hạn, bài viết chỉ 
mới đề cập những vấn đề chung, chưa có điều kiện đi sâu vào những vấn đề vào 
những vấn đề cụ thể của chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của Sóc Trăng. 
Hy vọng rằng nó góp thêm một cách nhìn mới, tổng quan về một quá trình đang 
diễn ra trong thực tiễn. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế bản thân nó là một quá trình 
khách quan nhưng đồng thời cũng phụ thuộc rất nhiều vào các nhân tố chủ quan 
như nhận thức và hành động của con người trong thực tiễn. Gắn liền với thực 
hiện các mục tiêu và phương hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 
được nêu ở phần trên cần đổi mới và tăng cường khả năng điều hành chỉ đạo của 
tỉnh và các cấp chính quyền địa phương đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu 
nông nghiệp, coi đó là một trong những biện pháp hàng đầu hiện nay để khai thác 
tiềm năng nông nghiệp, phát triển kinh tế vững chắc, nhanh chóng thoát khỏi tình 
trạng chậm phát triển, từng bước đưa Sóc Trăng thành một tỉnh giàu có, văn 
minh, hiện đại. Khẳng định chủ trương chuyển đổi của tỉnh là phù hợp nhưng để 
đẩy nhanh hơn nữa tốc độ chuyển dịch cần có các giải pháp phù hợp với tình 
hình thực tế tại địa phương và phù hợp trong từng thời kỳ. 
5.2. KIẾN NGHỊ: 
- Việc xây dựng kế hoạch chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và nông thôn 
phải được xây dựng kế hoạch từ cơ sở để phù hợp với điều kiện của từng vùng 
sinh thái và dựa trên khả năng nguồn lực đầu tư, kế hoạch mới có tính khả thi 
cao; bên cạnh, việc phân bố vốn đầu tư cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần tương 
xứng với tiềm năng phát triển của từng lĩnh vực, từng địa phương. 
- Đẩy nhanh tiến độ, sớm hoàn thành quy hoạch chi tiết về chuyển đổi cơ 
cấu cây trồng vật nuôi. Tiếp tục chuyển dịch tích cực trong cơ cấu mùa vụ, cơ 
cấu cây trồng vật nuôi. Tập trung nguồn lực đẩy mạnh và phát triển ngành công 
nghiệp cả về quy mô, chất lượng và đưa nó trở thành ngành quan trọng chiếm tỷ 
trọng cao trong khu vực nông nghiệp. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 84
- Tổ chức sơ kết để đánh giá hiệu quả đầu tư, kiểm điểm rút kinh nghiệm 
những dự án đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt đầu tư các năm qua và có 
biện pháp tiếp tục đầu tư hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng nhằm khai thác tối đa tiềm 
năng của vùng dự án. 
- Các ngành chức năng phải có biện pháp hướng dẫn các địa phương 
khuyến khích phát triển các ngành nghề nông thôn như: về tổ chức quản lý, kỹ 
thuật, vốn, tiêu thụ sản phẩm, ... 
- Có biện pháp hỗ trợ địa phương củng cố, chấn chỉnh sắp xếp lại hoạt động 
của Hợp tác xã, chủ yếu tập trung cho việc nâng cao chất lượng hoạt động, quy 
mô hoạt động, thực hiện một số dịch vụ cho Hợp tác xã và phát huy thế mạnh 
vốn có của Hợp tác xã. 
- Có biện pháp hỗ trợ phối hợp làm tăng nguồn vốn tín dụng đầu tư cho 
chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp - nông thôn. Tích cực tranh thủ vốn 
trung ương đồng thời với thực hiện đa dạng hoá các hình thức huy động vốn, 
tăng nguồn vốn tín dụng đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất kinh doanh của các 
thành phần kinh tế. 
- Quan tâm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng cho yêu cầu phát triển công 
nghiệp và quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước. 
- Khuyến khích các doanh nghiệp hoạt động xuất nhập khẩu đổi mới công 
nghệ, mở rộng thị trường, xây dựng vùng nguyên liệu để các doanh nghiệp có đủ 
điều kiện và khả năng cạnh tranh khi Việt Nam gia nhập các tổ chức kinh tế thế 
giới và khu vực. 
- Phát huy lợi thế về tiềm năng, tiếp tục đẩy mạnh phát triển sản suất nông, 
lâm, ngư theo hướng nâng cao chất lượng và bền vững. Chuyển dịch mạnh cơ 
cấu cây trồng, vật nuôi. Từng bước hình thành và phát triển các vùng chuyên 
canh cây ăn quả, rau màu và các mô hình chăn nuôi theo công nghệ hiện đại, có 
sức cạnh tranh cao. 
- Phát triển công nghiệp nông thôn, khôi phục và phát triển các ngành nghề 
tiểu thủ công nghiệp truyền thống. Tăng cường đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng 
kinh tế - xã hội. Huy động các nguồn lực đầu tư chỉnh trang, phát triển đô thị, 
chợ nông thôn, phát triển mạng lưới giao thông nông thôn; tăng cường cơ sở vật 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 85
chất cho giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao; gắn các khu, cụm tuyến công nghiệp và 
xây dựng mạng lưới đô thị trong tỉnh. 
- Tích cực chuẩn bị cho quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. Tăng cường 
công tác thị trường - xúc tiến thương mại. Thực hiện đa dạng hoá và ổn định các 
mặt hàng xuất khẩu tỉnh có tiềm năng. Đẩy mạnh phát triển các chợ trung tâm, 
thị xã, thị trấn, chợ nông thôn. Tạo bước phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du 
lịch theo hướng khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển 
dịch vụ. 
- Phát huy lợi thế, tiềm năng của tỉnh nhà, xây dựng cơ chế phù hợp, mở 
rộng và đẩy mạnh quan hệ hợp tác, liên kết, liên doanh với các tỉnh, các trung 
tâm kinh tế trong và ngoài nước trên cơ sở lợi ích của các bên tham gia, nhằm thu 
hút vốn đầu tư, liên kết, liên doanh sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, trong đó chú ý 
các sản phẩm hàng hoá xuất khẩu và phát triển thương mại - dịch vụ. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch… 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH:Bùi Thị Nguyệt Minh 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Ngô Đức Cát, Vũ Đình Thắng (2001). Giáo trình phân tích chính sách 
nông nghiệp, nông thôn, nhà xuất bản Thống Kê Hà Nội. 
2. Huỳnh Trường Huy, Nguyễn Phú Son - Trần Thụy Ái Đông (2001). Giáo 
trình kinh tế sản xuất. 
3. Nguyễn Thế Nhã, Vũ Đình Thắng (2002). Giáo trình kinh tế phát triển 
nông thôn, nhà xuất bản Thống Kê Hà Nội. 
4. Bùi Văn Sáu (2000). Luận án Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp - 
nông thôn theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa ở tỉnh Vĩnh 
Long. 
5. Lê Đình Thắng (1998). Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn - Những 
vấn đề lý luận và thực tiễn, nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội. 
6. Ban Kinh tế - Ngân sách tỉnh Sóc Trăng. Báo cáo kết quả giám sát tình 
hình, kết quả triển khai thực hiện chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và 
phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2001 – 2005. 
7. Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng. Báo cáo tổng 
hợp nhiệm vụ công tác năm 2006, 2007 ngành nông nghiệp và phát 
triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng. 
8. Nghị quyết 09/2000/NQ-CP về việc đề ra một số chủ trương và chính 
sách về chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 1
PHỤ LỤC 
MÔ HÌNH LÚA ĐẶC SẢN: 
Frequencies 
 Statistics 
 GIADAUVAO THUYLOI DKTNDBENH CSDP
N Valid 30 30 30 30
 Missing 0 0 0 0
Frequency Table 
 GIADAUVAO 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid KHO 
KHAN 30 100.0 100.0 100.0
 THUYLOI 
 Frequency Percent Valid Percent
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 12 40.0 40.0 40.0
 KHO 
KHAN 18 60.0 60.0 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
 DKTNDBENH 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 15 50.0 50.0 50.0 
 KHO 
KHAN 15 50.0 50.0 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 2
CSDP 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 21 70.0 70.0 70.0 
 KHO 
KHAN 9 30.0 30.0 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 Statistics 
 GIADAUVAO THUYLOI DKTNDBENH CSDP 
N Valid 30 30 30 30
 Missing 0 0 0 0
Mean 2.00 1.60 1.50 1.30
Median 2.00 2.00 1.50 1.00
Mode 2 2 1(a) 1
Sum 60 48 45 39
a Multiple modes exist. The smallest value is shown 
 Statistics 
 BTSP LDONG GIADAURA PTCCHO 
N Valid 30 30 30 30
 Missing 0 0 0 0
Mean 1.00 1.77 1.93 1.00
Median 1.00 2.00 2.00 1.00
Mode 1 2 2 1
Sum 30 53 58 30
Frequency Table 
 BTSP 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 30 100.0 100.0 100.0
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 3
LDONG 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 7 23.3 23.3 23.3
 KHO 
KHAN 23 76.7 76.7 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
 PTCCHO 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUA
N LOI 2 6.7 6.7 6.7 
 KHO 
KHAN 28 93.3 93.3 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 GIADAURA 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 30 100.0 100.0 100.0 
Regression 
 Variables Entered/Removed(b) 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method
1 LDSX, 
CPLDGD, 
KHKT, 
CPTHUE, 
CPTHUOC, 
CPPHAN, 
CPGIONG(a) 
. Enter 
a All requested variables entered. 
b Dependent Variable: L.NHUAN 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 4
Model Summary 
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
1 
.786(a) .766 .744 .0218287
a Predictors: (Constant), LDSX, CPLDGD, KHKT, CPTHUE, CPTHUOC, 
CPPHAN, CPGIONG 
 ANOVA(b) 
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 4.292 7 .613 1286.781 .000(a)
 Residual .011 23 .000 
 Total 4.303 30 
a Predictors: (Constant), LDSX, CPLDGD, KHKT, CPTHUE, CPTHUOC, 
CPPHAN, CPGIONG 
b Dependent Variable: L.NHUAN 
 Coefficients(a) 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
 B 
Std. 
Error Beta B 
Std. 
Error 
1 (Constant) -4.173 .610 -6.839 .000
 CPLDGD .044 .013 -.049 -3.361 .003
 CPTHUE -.059 .009 -.118 -6.683 .000
 CPTHUOC 5.743 .898 4.139 6.394 .000
 CPPHAN -.059 .012 -.088 -5.037 .000
 CPGIONG -4.808 1.025 -3.037 -4.691 .000
 KHKT .018 .009 .024 2.068 .050
 LDSX .036 .016 -.028 -2.254 .034
a Dependent Variable: L.NHUAN 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 5
 Descriptive Statistics 
 N 
Minimu
m 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviation
 Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error Statistic 
THUNHAP 30 23656 95106 51965.70 3167.004 
17346.39
7
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N 
Minimu
m 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviation
 Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error Statistic 
TONGCP 30 7380 27108 13961.94 933.089 5110.737
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N 
Minimu
m Maximum Mean 
Std. 
Deviati
on 
 Statistic Statistic Statistic Statistic
Std. 
Error Statistic
LNHUAN 30 16222 68970 37943.88
2464.44
6 
13498.3
28
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
N 
Minimu
m 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviati
on 
 Statistic Statistic Statistic Statistic
Std. 
Error Statistic
LN/CP 30 .62 .83 .7246 .01112 .06089
Valid N 
(listwise) 30 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 6
Descriptive Statistics 
 N 
Minimu
m 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviation
 Statistic Statistic Statistic Statistic
Std. 
Error Statistic 
TN/CP 30 2.64 5.82 3.8292 .16482 .90278
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N 
Minimu
m 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviation 
 Statistic Statistic Statistic Statistic
Std. 
Error Statistic 
TN/LN 30 1.21 1.62 1.3895 .02128 .11654
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N 
Minimu
m 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviati
on 
Statist
ic Statistic Statistic Statistic
Std. 
Error Statistic
LN/DTICH 30 14638 19549 17141.03 262.973 
1440.36
2
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N 
Minim
um 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviation 
Statist
ic 
Statist
ic Statistic Statistic
Std. 
Error Statistic 
THUNHAP/
LD 30 4263 29269
13815.4
6
1270.78
8 6960.392
Valid N 
(listwise) 30 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 7
Descriptive Statistics 
 N 
Minimu
m 
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviati
on 
Statist
ic Statistic Statistic Statistic
Std. 
Error Statistic 
CP/DTICH 30 4067 8960 6489.22 255.335 
1398.52
9
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
TDO 30 2 12 7.52 2.385 
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
DTICH 30 1 4 2.20 .733 
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
TUOI 30 29 49 37.33 4.940 
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
LDSX 30 2 8 3.25 1.537 
Valid N 
(listwise) 30 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 8
MÔ HÌNH LÚA – MÀU: 
Descriptives 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
LDGD 30 2.00 6.00 3.7667 1.27802
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
DTICH 30 .50 2.50 1.0750 .48756
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
TDO 30 3.00 10.00 7.5667 1.81342
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
TUOI 30 30.00 46.00 37.6333 5.16943 
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
THUNHAP 30 30795.00 187500.00 74964.6833
37353.371
14 
Valid N 
(listwise) 30 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 9
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviati
on 
TONGCP 30 15837.50 33773.00 631941.75
21064.72
50 
4230.28
610
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviati
on 
LNHUA
N 30 14519.50 153727.00
1616998.
80 53899.9600 
33296.4
3456
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
LN/CP 30 .47 .82 20.29 .6763 .10357
Valid N 
(listwise) 30 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
TN/CP 30 1.88 5.55 101.76 3.3920 .99479
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
TN/LN 30 1.22 2.13 45.54 1.5180 .27341
Valid N 
(listwise) 30 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 10
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
TN/DTICH 30 58152.00 75030.00 2061919.93
68730.6
643 
5765.0828
2
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
CP/DTICH 30 13509.20 33187.00 653916.80
21797.2
267 
5835.4653
6
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviation 
tnhap/ln 33 1.22 2.13 1.5267 .28720 
Valid N 
(listwise) 33 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
ln/dtich 33 29039.00 61490.80 46832.3140
10376.454
75 
Valid N 
(listwise) 33 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
tnhap/ldong 33 13594 31250 19622.00 4965.096 
Valid N 
(listwise) 33 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 11
 GIADAUVAO 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid KHO 
KHAN 30 100.0 100.0 100.0 
 THUYLOI 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 10 33.3 33.3 33.3 
 KHO 
KHAN 20 66.7 66.7 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 DKTNDBENH 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 15 50.0 50.0 50.0 
 KHO 
KHAN 15 50.0 50.0 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 CSDP 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN
LOI 19 63.3 63.3 63.3 
 KHO 
KHAN 11 36.7 36.7 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 12
DRASP 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 5 16.7 16.7 16.7 
 KHO 
KHAN 25 83.3 83.3 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 GIADAURA 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 2 6.7 6.7 6.7
 KHO 
KHAN 28 93.3 93.3 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
 LDONG 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 5 16.7 16.7 16.7
 KHO 
KHAN 25 83.3 83.3 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
 PTCCHO 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 8 26.7 26.7 26.7
 KHO 
KHAN 22 73.3 73.3 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 13
 Descriptive Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
LNLNHUAN 10.7120 .63349 30
LNCPGIONG 7.6610 .41164 30
LNCPPHAN 8.9153 .40993 30
LNCPTHUOC 7.7357 .39188 30
LNCPTHUE 8.6380 .42232 30
LNCPLDGD 7.8327 .38966 30
LNDTICH .6747 .43266 30
KHKT .6000 .49827 30
Variables Entered/Removed(b) 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method
1 
KHKT, 
LNCPLDGD, 
LNCPTHUOC, 
LNCPGIONG, 
LNDTICH, 
LNCPPHAN, 
LNCPTHUE(a) 
. Enter 
a All requested variables entered. 
b Dependent Variable: LNLNHUAN 
 Model Summary 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
1 .794(a) .788 .784 .08044
a Predictors: (Constant), KHKT, LNCPLDGD, LNCPTHUOC, LNCPGIONG, 
LNDTICH, LNCPPHAN, LNCPTHUE 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 14
ANOVA(b) 
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 11.496 7 1.642 253.772 .000(a)
 Residual .142 22 .006 
 Total 11.638 29 
a Predictors: (Constant), KHKT, LNCPLDGD, LNCPTHUOC, LNCPGIONG, 
LNDTICH, LNCPPHAN, LNCPTHUE 
b Dependent Variable: LNLNHUAN 
 Coefficients(a) 
Mod
el 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardize
d 
Coefficient
s t Sig. 
 B 
Std. 
Error Beta B 
Std. 
Error 
1 (Constant) 4.136 9.951 3.430 .002
 LNCPGIONG -.517 .434 -.336 -1.191 .046
 LNCPPHAN -.036 .772 -.023 -.046 .964
 LNCPTHUOC -.521 .247 -.322 -2.107 .047
 LNCPTHUE -1.563 1.255 -1.042 -1.245 .126
 LNCPLDGD -.592 .317 -.364 -1.869 .075
 LNDTICH 4.406 1.217 3.009 3.620 .002
 KHKT .093 .048 .073 1.916 .068
a Dependent Variable: LNLNHUAN 
 T-Test ( MÔ HÌNH LÚA ĐẶC SẢN) 
 One-Sample Statistics 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
LOI NHUAN 
1 VU 30
18971.9
395
6749.1638
5
1232.2230
9 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 15
One-Sample Test 
 Test Value = 0 
 t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lowe
r Upper Lower Upper Lower Upper 
LOI 
NHUAN 
1 VU LUA 
15.39
7 29 .000
18971.9395
3
16451.7
603 
21492.
1187
T-Test (MÔ HÌNH LÚA - MÀU) 
 One-Sample Statistics 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
Mean 
LOI NHUAN 
1 VU 
LUA - MAU 
30 17966.6533
11098.811
52
2026.35
648 
 One-Sample Test 
 Test Value = 0 
 t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower 
Upp
er Lower Upper Lower Upper 
LOI 
NHUAN 
1 VU 
LUA - 
MAU 
8.866 29 .000 17966.65333
13822.2
890 
22111.0
177
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 16
MÔ HÌNH LÚA – MÀU: 
Descriptives 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
LDGD 30 2.00 6.00 3.7667 1.27802
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
DTICH 30 .50 2.50 1.0750 .48756
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
TDO 30 3.00 10.00 7.5667 1.81342
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
TUOI 30 30.00 46.00 37.6333 5.16943
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
THUNHAP 30 30795.00 187500.00 74964.6833
37353.371
14 
Valid N 
(listwise) 30 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 17
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation
TONGCP 30 15837.50 33773.00 631941.75
21064.72
50 
4230.286
10
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviati
on 
LNHUAN 30 14519.50 153727.00 1616998.80
53899.96
00 
33296.4
3456
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation
LN/CP 30 .47 .82 20.29 .6763 .10357
Valid N 
(listwise) 30 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
TN/CP 30 1.88 5.55 101.76 3.3920 .99479
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
TN/LN 30 1.22 2.13 45.54 1.5180 .27341
Valid N 
(listwise) 30 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 18
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
TN/DTICH 30 58152.00 75030.00 2061919.93
68730.6
643 
5765.0828
2
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation 
CP/DTICH 30 13509.20 33187.00 653916.80
21797.2
267 
5835.4653
6
Valid N 
(listwise) 30 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum
Maximu
m Mean 
Std. 
Deviation 
tnhap/ln 33 1.22 2.13 1.5267 .28720 
Valid N 
(listwise) 33 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
ln/dtich 33 29039.00 61490.80 46832.3140
10376.454
75 
Valid N 
(listwise) 33 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
tnhap/ldong 33 13594 31250 19622.00 4965.096 
Valid N 
(listwise) 33 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 19
 GIADAUVAO 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid KHO 
KHAN 30 100.0 100.0 100.0 
 THUYLOI 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 10 33.3 33.3 33.3 
 KHO 
KHAN 20 66.7 66.7 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 DKTNDBENH 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 15 50.0 50.0 50.0 
 KHO 
KHAN 15 50.0 50.0 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 CSDP 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN
LOI 19 63.3 63.3 63.3 
 KHO 
KHAN 11 36.7 36.7 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 20
DRASP 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 5 16.7 16.7 16.7 
 KHO 
KHAN 25 83.3 83.3 100.0 
 Total 30 100.0 100.0 
 GIADAURA 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 2 6.7 6.7 6.7
 KHO 
KHAN 28 93.3 93.3 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
 LDONG 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 5 16.7 16.7 16.7
 KHO 
KHAN 25 83.3 83.3 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
 PTCCHO 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid THUAN 
LOI 8 26.7 26.7 26.7
 KHO 
KHAN 22 73.3 73.3 100.0
 Total 30 100.0 100.0 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 21
 Descriptive Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
LNLNHUAN 10.7120 .63349 30
LNCPGIONG 7.6610 .41164 30
LNCPPHAN 8.9153 .40993 30
LNCPTHUOC 7.7357 .39188 30
LNCPTHUE 8.6380 .42232 30
LNCPLDGD 7.8327 .38966 30
LNDTICH .6747 .43266 30
KHKT .6000 .49827 30
Variables Entered/Removed(b) 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method
1 
KHKT, 
LNCPLDGD, 
LNCPTHUOC, 
LNCPGIONG, 
LNDTICH, 
LNCPPHAN, 
LNCPTHUE(a) 
. Enter 
a All requested variables entered. 
b Dependent Variable: LNLNHUAN 
 Model Summary 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
1 .794(a) .788 .784 .08044
a Predictors: (Constant), KHKT, LNCPLDGD, LNCPTHUOC, LNCPGIONG, 
LNDTICH, LNCPPHAN, LNCPTHUE 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 22
ANOVA(b) 
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 11.496 7 1.642 253.772 .000(a)
 Residual .142 22 .006 
 Total 11.638 29 
a Predictors: (Constant), KHKT, LNCPLDGD, LNCPTHUOC, LNCPGIONG, 
LNDTICH, LNCPPHAN, LNCPTHUE 
b Dependent Variable: LNLNHUAN 
 Coefficients(a) 
Mod
el 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardize
d 
Coefficient
s t Sig. 
 B 
Std. 
Error Beta B 
Std. 
Error 
1 (Constant) 4.136 9.951 3.430 .002
 LNCPGIONG -.517 .434 -.336 -1.191 .046
 LNCPPHAN -.036 .772 -.023 -.046 .964
 LNCPTHUOC -.521 .247 -.322 -2.107 .047
 LNCPTHUE -1.563 1.255 -1.042 -1.245 .126
 LNCPLDGD -.592 .317 -.364 -1.869 .075
 LNDTICH 4.406 1.217 3.009 3.620 .002
 KHKT .093 .048 .073 1.916 .068
a Dependent Variable: LNLNHUAN 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 23
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NÔNG HỘ 
A. TÌNH HÌNH CHUNG: 
1. Tên chủ hộ: ....................................................................................Nam/nữ 
Huyện ............................xã ....................................ấp ................................... 
2. Dân tộc......................................................................................................... 
3. Tuổi .............................................................................................................. 
4. Trình độ văn hóa .......................................................................................... 
5. Số nhân khẩu trong gia đình ...............................................................người 
Số người tham gia sản xuất nông nghiệp............................................người 
Số người tham gia các hoạt động sản xuất khác ................................người 
6. Diện tích đất sản xuất: ........................................................ công (1.000m2) 
 Mô hình chuyển đổi từ lúa sang lúa đặc sản:....................................... công 
Mô hình chuyển đổi từ lúa sang lúa – màu:......................................... công 
7. Hiện nay hộ có áp dụng khoa học kỹ thuât mới nào vào trong sản xuất không? 
a. Có b. không 
Nếu có: ông/bà vui lòng cho biết bằng hình thức nào: 
a. Giống mới. 
b. Sạ hàng. 
c. Cơ giới hóa. 
d. 3 giảm 3 tăng. 
e. khác 
8. Ông /bà biết đến thông tin khoa học kỹ thuật từ những nguồn nào? 
a. Cán bộ khuyến nông 
b. Người quen 
c. Từ các nguồn khác 
d. Khác 
9. Hộ có tham gia chương trình do tổ chức khuyến nông của (tỉnh/huyện) tổ chức 
không? 
a. Có b. không 
Nếu có, ông/bà đánh giá về công tác khuyến nông như thế nào? 
a.Tốt b. khá c. trung bình d.kém 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 24
10. Từ khi áp dụng chuyển đổi mô hình sản xuất, hộ có được hỗ trợ tập huấn 
không? 
a. Có b. không 
Nếu có, thì ai tập huấn: 
a. Cán bộ khuyến nông 
b. Nhân viên công ty (cung cấp giống, thuốc BVTV…) 
c. Khác 
11. Ông/bà đánh giá như thế nào về lợi ích của các buổi tập huấn: (1 không tốt – 
10 rất tốt) 
a. Kiến thức sản xuất mới 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
b. Tài liệu đọc dễ hiểu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
c. Cán bộ dạy dẽ hiểu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
d. Có thể áp dụng vào thực tế 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
e. Trao đổi kinh nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
12. Thuận lợi và khó khăn trong sản xuất: 
Các yếu tố Thuận lợi Khó khăn
Giá đầu vào 
Có hệ thống thủy lợi/giao thông 
Điều kiện tự nhiên, các dịch bệnh 
Chính sách quy định của địa phương 
Khác 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 25
B. CHI PHÍ SẢN XUẤT CỦA MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI TỪ LÚA SANG 
LÚA ĐẶC SẢN (ĐVT:1000 đ) 
Lúa đặc sản 
Khoản mục chi phí 
Đông Xuân Hè Thu 
Ghi chú 
Chi phí cày, xới: 
Thuê máy 
Thuê lao động 
Lao động gia đình 
Chi phí giống: 
Lượng sử dụng /công 
Giá mua 
Chi phí gieo sạ: 
Thuê lao động/công 
Lao động gia đình/công 
Chi phí cấy giặm, làm cỏ: 
Thuê lao động/công 
Lao động gia đình/công 
Chi phí thuốc nông dược 
Chi phí phân bón 
Chi phí tưới tiêu: 
Thuê máy/công 
Nhiên liệu/công 
Lao động gia đình/công 
Chi phí vận chuyển: 
Thuê phương tiện 
Thuê lao động 
Lao động gia đình/công 
Chi phí phơi sấy: 
Thuê máy 
Thuê lao động/công 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 26
Lao động gia đình/công 
Chi phí vận chuyển bán: 
Thuê máy/công 
Thuê lao động/công 
Lao động gia đình/công 
THU NHẬP CỦA MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI TỪ LÚA SANG LÚA ĐẶC 
SẢN 
Mô hình 
Năng 
suất/công 
Diện tích 
(công) 
Giá bán 
(đồng/kg) 
Người mua 
Lúa đặc sản: 
Đông Xuân 
Hè Thu 
CHI PHÍ SẢN XUẤT CỦA MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI TỪ LÚA SANG 
 LÚA – MÀU (ĐVT:1000 đ) 
Luá - màu 
Khoản mục chi phí 
Đông Xuân Hè Thu Màu 
Ghi 
chú 
Chi phí cày, xới: 
Thuê máy 
Thuê lao động 
Lao động gia đình 
Chi phí giống: 
Lượng sử dụng /công 
Giá mua 
Chi phí gieo sạ: 
Thuê lao động/công 
Lao động gia đình/công 
Chi phí cấy giặm, làm 
cỏ: 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 27
Thuê lao động/công 
Lao động gia đình/công 
Chi phí thuốc nông 
dược 
Chi phí phân bón 
Chi phí tưới tiêu: 
Thuê máy/công 
Nhiên liệu/công 
Lao động gia đình/công 
Chi phí vận chuyển: 
Thuê phương tiện 
Thuê lao động 
Lao động gia đình/công 
Chi phí phơi sấy: 
Thuê máy 
Thuê lao động/công 
Lao động gia đình/công 
Chi phí vận chuyển bán: 
Thuê máy/công 
Thuê lao động/công 
Lao động gia đình/công 
THU NHẬP CỦA MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI TỪ LÚA SANG LÚA - MÀU 
Mô hình 
Năng 
suất/công 
Diện tích 
(công) 
Giá bán 
(đồng/kg) 
Người mua
Lúa - Màu: 
Đông 
Xuân 
Hè Thu 
Màu 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 28
13. Thuận lợi – khó khăn đầu ra sản xuất: 
Thuận lợi: 
a. Chủ động khi bán d. Gần nơi bán 
b. Sản phẩm có chất lượng e. Bán được giá 
c. Được bao tiêu sản phẩm f. Khác 
Khó khăn: 
a. Thiếu lao động e. Không có phương tiện chuyên chở 
b. Xa nơi bán f. Bị ép giá 
c. Sản phẩm kém chất lượng g. Thiếu phương tiện năm bắt thông tin 
d. Giá biến động h. Khác 
14. Ông/bà bán sản phẩm như thế nào: 
a. Thương lái mua 
b. Phải đem đến chỗ dựa 
c. Được bao tiêu sản phẩm 
d. Khác 
15.Vốn đầu tư mỗi năm của hộ là bao nhiêu ...................................triệu đồng 
16. Hộ có vay để phục vụ sản xuất hay không? 
a. Có b. Không 
Nếu có: 
Vay của ai 
Số lượng 
(triệu đồng) 
Lãi suất 
(%/tháng) 
Thời hạn 
(tháng) 
Hình thức 
vay 
17. Định hướng phát triển trong tương lai: 
Ông/ bà có dự định gì trong những năm tới: 
Diện tích:.......................................................................................................... 
Vốn đầu tư: ...................................................................................................... 
Theo ông bà để thuận lợi hơn trong quá trình sản xuất ông/bà cần đề xuất hỗ trợ 
những vấn đề gì? 
Bản thân: .......................................................................................................... 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 29
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Đối với thị trường đầu vào:.............................................................................. 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Đối với thị trường đầu ra: ................................................................................ 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Chính sách của Nhà nước (đào tạo, vay vốn, công tác khuyến nông…) 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Điều kiện kinh tế địa phương: (giao thông, thủy lợi, điện, nước …) 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Đề xuất khác: ................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Chân thành cảm ơn sự cộng tác của ông/bà. 
www.kinhtehoc.net
Luận văn tốt nghiệp Đánh giá thực trạng chuyển dịch … 
GVHD: TS. Lưu Thanh Đức Hải SVTH: Bùi Thị Nguyệt Minh 30
www.kinhtehoc.net
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và giải pháp phát triển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.pdf Đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và giải pháp phát triển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.pdf