Luận văn Phân tích phát triển các dịch vụ tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín - Chi nhánh Cần Thơ

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐÈ NGHIÊN CỨU 1.1.1 Sự cần thiet của vấn đe nghiên cứu Trong mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực, nhà kinh doanh điều mong muốn đem lại lợi nhuận cao nhất, giảm chi phí và rủi ro đến thấp nhất. Đây là vấn đe quan tâm hàng đau, là mục tiêu sống còn của bất kỳ Công ty, Doanh nghiệp nào . Đặc biệt là ở các Ngân hàng. Ngày nay hệ thống ngân hàng chiếm vị trí rất quan trọng trong xã hội như: Thúc đẩy quá trình sản xuất, hạn chế tiền giả, hạn chế nạn rửa tiền, chống lạm phát, đặc biệt là động lực đưa nen kinh tế phát triển. Do đó, sự ảnh hưởng của Ngân hàng đến xã hội là rất lớn, một Ngân hàng phá sản có thể kéo theo cả hệ thống Ngân hàng phá sản, điều này gây tác hại dẫn đến lạm phát và thất nghiệp . có thể xảy ra. Do đó, việc tạo ra lợi nhuận, hạn chế rủi ro và chi phí là quan trọng, là điều kiện để Ngân hàng tiếp tục phát triển, đứng vững trên thương trường và có thể cạnh tranh loại bỏ các đối thủ cạnh tranh khác Với tình hình kinh tế như ngày nay, Việt Nam chính thức gia nhập WTO, là cơ hội, điều kiện để ngân hàng Việt Nam nỗ lực và phát triển, phấn đấu ngang tam với các ngân hàng trên thế giới. Song song đó, mỗi ngân hàng muốn tồn tại và đứng vững trên thị trường này, thì mỗi ngân hàng phải lớn mạnh ve tài chính, đội ngũ nhân viên lành nghe, có một chiến lược kinh doanh, kỹ thuật trong hoạt động, và phải có các dịch vụ đa dạng, chất lượng, dễ dàng hoạt động để mang lại lợi nhuận cao, thúc đẩy cho ngân hàng phát triển. Trong thực tế các Ngân hàng Thương mại Kinh doanh “Quyền sử dụng vốn tiền tệ”. Nghĩa là ngân hàng thương mại nhân tiền gửi của công chúng, của các tổ chức kinh tế, xã hội, sử dụng số tiền đó để cho vay và làm phương tiện thanh toán với những điều kiện ràng buộc là phải hoàn trả vốn gốc và lãi nhất định theo thời gian đã thoả thuận. Do đó ngân hàng phải sử dụng vốn có hiệu quả, để có thể trả các khoảng nợ, duy trì và phát triển ngân hàng. Mà quá trình huy động vốn và sử dụng vốn có hiệu quả luôn gắn liền với hoạt động của các dịch vụ ngân hàng, mà điều này không thể thiếu đối với bất kỳ ngân hàng nào. Mặc dù hệ thống Ngân hàng Việt Nam đã và đang phát triển, nhưng khi đối mặt với các ngân hàng trên thế giới, chúng ta vẫn còn hạn chế và không đủ sức để cạnh tranh ve nhiều mặt: vốn, công nghệ, lẫn năng lực quản trị. Hơn nữa, đa dạng dịch vụ, chất lượng của dịch vụ là mục tiêu mà các cá nhân và các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp lựa chọn để đau tư, giao dịch và đặt niềm tin. Chính vì thế mà các ngân hàng nên dễ dàng hoá cách sử dụng các dịch vụ, nâng cao chất lượng hoạt động, góp phan vào sự thành công cho khách hàng cũng chính là sự thành công của ngân hàng. Vì vây, phát triển các dịch vụ ngân hàng là vấn đe mà nhiều ngân hàng đang quan tâm và nó cũng chính là thị trường tiềm năng cho các ngân hàng thương mại phát triển. Vì tam quan trọng của sự phát triển của Ngân hàng đối với nen kinh tế Việt Nam, cho nên em chọn đe tài “Phân tích Phát Triển Các Dịch Vụ Tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Cần Thơ”. 1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn Căn cứ vào các dịch vụ tại Ngân hàng đem phân tích để thấy được các dịch vụ của Ngân hàng thực tế đang hoạt động như thế nào. Căn cứ vào các công thức đã học đem áp dụng vào thực tiễn để đánh giá chính xác và toàn diện hơn sự phát triển các dịch vụ của Ngân hàng. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Tiến hành phân tích các dịch vụ của Ngân hàng qua 3 năm 2005, 2006, 2007 để biết được những mặt mạnh cũng như những mặt còn hạn chế. Từ đó, đưa ra biện pháp nhằm đấy mạnh hơn những mặt mạnh, khắc phục những hạn chế. Đồng thời sẽ kiến nghị với ngân hàng cấp trên, ngân hàng Nhà nước 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Phân tích xu hướng phát triển các dịch vụ của Ngân hàng qua 3 năm 2005, 2006, 2007 - Đánh giá tình hình hoạt động của các dịch vụ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh can Thơ + Dịch vụ chuyến tiền + Dịch vụ ngân hàng điện tử + Dịch vụ ngân quỹ + Dịch vụ thu chi hộ 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Không gian nghiên cứu Đe tài này được nghiên cứu tại Sacombank - Chi Nhánh Can Thơ 1.3.2. Thời gian nghiên cứu: từ 12/02/2008 đến 25/04/2008 1.3.3. Đoi tượng nghiên cứu: đối tượng nghiên cứu là doanh thu, chi phí của các dịch vụ tại ngân hàng 1.4. LƯỢC KHẢO CÁC ĐÈ TÀI CÓ LIÊN QUAN - Thạc sỹ Đặng Thị Ái với bài phân tích: “Dịch vụ ngân hàng bán lẻ thị trường đay tiềm năng cho các ngân hàng thương mại’. Trong bài này Đặng Thị Ái đưa ra nhu cầu của lượng khách hàng trẻ và sự phát triển của nen kinh tế, nên nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ đa dạng của ngân hàng ngày càng tăng. Đây là thị trường hết sức rộng lớn cho các ngân hàng bán lẻ. Cho dù giá trị của mỗi giao dịch bán lẻ không cao nhưng ve tổng thể thì thị trường dịch vụ bán lẻ cũng hấp dẫn không kém so với các hoạt động cung cấp dịch vụ ngân hàng cho các công ty lớn và những người giàu có. Hoạt động ngân hàng bán lẻ ngày càng chiếm vị trí quan trọng trong hoạt động các ngân hàng thương mại trên thế giới. Các ngân hàng bán lẻ toàn cầu được kỳ vọng sẽ đóng vai trò chủ đạo trong danh sách 20 ngân hàng toàn cầu hàng đau theo xếp hạng của tạp chí The Banker vào năm 2015. Từ đó, tác giả đưa ra một vài biện pháp cũng như thực trạng thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Việt Nam, nhằm phát triển thị trường này cho các ngân hàng Việt Nam. Nhìn chung thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Việt Nam đã có những bước phát triển mới phù hợp với xu thế chung của thế giới, góp phan quan Những năm gần đây kể cả ngân hàng trong nước và nước ngoài đều có xu hướng chú trọng phát triển các dịch vụ ngân hàng bán lẻ bằng cách mở rộng mạng lưới hoạt động, đau tư công nghệ, tạo ra các sản phẩm dịch vụ mới, tiện ích cho khách hàng cá nhân (các loại thẻ ngân hàng, cho vay tiêu dùng.) nhưng thị trường vẫn chưa thật sự hấp dẫn, chưa thật sự được khai thác đúng mức. Có thể thấy thực trạng này qua một số con số thống kê tại các ngân hàng thương mại Việt Nam: các ngân hàng thương mại hiện nay cung ứng ra thị trường khoảng 300 sản phẩm dịch vụ (các ngân hàng trên thế giới có khoảng 3.000 dịch vụ), doanh thu từ dịch vụ ngân hàng bán lẻ chiếm khoảng 6% đến 12% trên tổng doanh thu (các ngân hàng trên thế giới con số này khoảng 40 % - 50%), trong đó 50% doanh thu bán lẻ từ các thành phố lớn. Chất lượng các dịch vụ còn thấp: dịch vụ còn mang tính thô sơ, tính tiện ích thấp, những dịch vụ sử dụng công nghệ cao còn nghèo. Có thể thấy tiềm năng sử dụng dịch vụ ngân hàng bán lẻ hiện nay ở nước ta là rất lớn. Thực trạng trên một mặt do cơ chế, chính sách, các quy định của nhà nước trong hoạt động của ngân hàng còn nhiều bó hẹp. Mặt khác, do nen lực của tài chính chưa đủ mạnh để đau tư vào công nghệ trong khi vẫn thiếu các yếu tố cơ bản để phát triển loại hình dịch vụ này như: thiếu nguồn nhân lực có trình độ cao, thiếu cơ sở vật chất, thiếu sự chủ động sáng tạo trong kinh doanh. Từ đó, tác giả đã đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả trong hoạt động của dịch vụ ngân hàng tại Việt Nam.

pdf43 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2231 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích phát triển các dịch vụ tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín - Chi nhánh Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 12 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung 3.4. CHӬC NĂNG HOҤT ĈӜNG CӪA SACOMBANK VÀ PHÂN ĈӎNH GIӲA CÁC PHÒNG 3.4.1. Chӭc năng hoҥt ÿӝng cӫa Sacombank Sacombank Cҫn Thѫ hoҥtÿӝng theo qui ÿӏnh cӫa cѫ chӃ tә chӭc bӝ máy vӅ chӭc năng nhiӋm vө cӫa chi nhánh cҩp I, sӣ giao dӏch và các ÿѫn vӏ trӵc thuӝc ban hành kèm theo quyӇt ÿӏnh 239/2004/QĈ – HĈQT ngày 08/09/2004. Sacombank Cҫn Thѫ là ÿѫn vӏ hҥch toán ÿӝc lұp, có con dҩu riêng,ÿѭӧc thӵc hiӋn mӝt phҫn hoһc toàn bӝ các dӏch vө tài chính – tiӅn tӋ - tín dөng – ngân hàng, theo sӵ ӫy nhiӋm và ӫy quyӅn cӫa tәng giám ÿӕc NHTMCP Sài Gòn Thѭѫng Tín. Sacombank thӵc hiӋn theo nguyên tҳc: - Tӵ cân ÿӕi thu nhұp, chi phí và có lãi nӝi bӝ sau khi tính ÿӫ các khoҧn chi phí (kӇ cҧ chi phí ÿLӅu hành) và lãi ÿiӅu hòa vӕn nӝi bӝ. - Có bҧng cân ÿӕi tài khoҧn riêng -Ĉѭӧc ÿӇ tӗn quӻ qua ÿêm 3.4.2. Phân ÿӏnh chӭc năng giӳa nhӳng phòng ban a. Ban giám ÿӕc chi nhánh - Giám ÿӕc là ngѭӡi có nhiӋm vөÿLӅu hành mӑi hoҥt ÿӝng cӫa ngân hàng trӵc tiӃp chӍÿҥo cán bӝ tín dөng, hѭӟng dүn và giám sát thӵc hiӋn ÿúng chӭc Qăng nhiӋm vө mà cҩp trên ÿã giao, có quyӅn quy ÿӏnh mӑi vҩn ÿӅ có liên quan ÿӃn viӋc tә chӭc bãi nhiӋm và miӉn nhiӋm, khen thѭӣng và kӹ luұt cán bӝ công nhân viên, thѭӡng xuyên thay ÿәi công tác tín dөng và tình hình huy ÿӝng vӕn nhҵm phù hӧp vӟi sӵ phát triӇn cӫa nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng. - Phó giám ÿӕc: có chӭc năng giúp giám ÿӕc ÿLӅu hành hoҥt ÿӝng cӫa chi nhánh theo sӵ ӫy quyӅn cӫa giám ÿӕc. Chӭc năng này thuӝc thҭm quyӅn bә nhiӋm, bãi nhiӋm cӫa tәng giám ÿӕc. HiӋn nay Sacombank có 2 phó giám ÿӕc. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 13 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung b. Phòng dӏch vө khách hàng Ĉӕi vӟi hӗ sѫ tín dөng vѭӧt thҭm quyӅn cӫa các phòng giao dӏch, phòng dӏch vө khách hàng tham mѭu ÿӅ xuҩt lên ban giám ÿӕc và ban tín dөng chi nhánh ÿӇ trình phê duyӋt tӯ chӕi. c. Phòng quҧn lý tín dөng KiӇm tra tính tuân thӫ các quy ÿӏnh, chính sách cho vay cӫa Sacombank và tính hӧp lӋ, ÿҫy ÿӫ cӫa hӗ sѫ vay và chӏu trách nhiӋm phҧn hӗi lҥi giám ÿӕc nhӳng vҩn ÿӅ chѭa ÿúng quy ÿӏnh (nӃu có). Tә chӭc lѭu trӳ hӗ sѫ tӯ chӕi cho vay và các hӗ sѫÿã giҧi ngân. KiӇm tra trong khi cho vay và giҧi ngân Theo dõi ÿôn ÿӕc cán bӝ tín dөng thu hӗi mӧ quá hҥn và nӧ ngoài bҧng. d. Phòng kӃ toán và quӻ +ѭӟng dүn vӅ hұu kiӇm viӋc hҥch toán kӃ toán ÿӕi vӟi tҩt cҧ các ÿѫn vӏ trӵc thuӝc chi nhánh. Là ÿҫu mӕi thanh toán cӫa chi nhánh vӟi nӝi bӝ ngân hàng, vӟi bên ngoài. Tәng hӧp kӃ hoҥch kinh doanh tài chính cӫa toàn chi nhánh, quҧn lý chi phí ÿiӅu hành, quҧn lý quӻ tiӅn mһt. e. Tә hành chánh quҧn trӏ Có chӭc năng quҧn lý vӅ mһt nhân sӵ tҥi ÿѫn vӏ, theo dõi lѭu trӳ công Yăn ÿӃn và gӱi ÿi công văn. Ĉây là bӝ phұn không thӇ thiӃu tҥi Sacombank. Ngoài ra còn có chӭc năng tham mѭu cho ban giám ÿӕc ÿLӅu hành hoҥt ÿӝng cӫa ngân hàng nhѭ: soҥn thҧo các văn bҧn, quy chӃ, nӝi quy an toàn lao ÿӝng, tiӅn lѭѫng… 3.4.5. Ĉӏnh hѭӟng phát triӇn - Tұp trung tăng nhanh năng lӵc tài chính - Hoàn tҩt cѫ bҧn kӃ hoҥch mӣ rӝng mҥng lѭӟi khҳp Thành Phӕ Cҫn Thѫ. - Ĉào tҥo nâng cao nguӗn nhân lӵc Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 14 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung - Hoàn chӍnh tái cҩu trúc bӝ máy và hoàn thiӋn hành lang pháp lý theo chuҭn mӵc và thông lӋ quӕc tӃ tӕt nhҩt. - KӃt thúc tiӃn trình hiӋn ÿҥi hóa – công nghӋ hóa kӃt hӧp vӟi ÿa dҥng hóa sҧn phҭm dӏch vө, nâng cao tính chuyên nghiӋp cӫa ÿӝi ngNJ cán bӝ công nhân viên và tăng cѭӡng trình ÿӝ quҧn lý tұp trung ÿӇ qua ÿó thӵc hiӋn tӕt các chӭc Qăng cӫa mӝt ngân hàng bán lҿ hàng ÿҫu (mөc tiêu trѭӟc mҳt). - Mһt khác tiӃp tөc mӣ rӝng và hình thành các mӕi quan hӋ liên minh – liên kӃt hӧp tác, phát huy hiӋu quҧ hӑat ÿӝng cӫa các công ty liên doanh, trӵc thuӝc và thu hút ngày càng nhiӅu các nguӗn nhân lӵc tӯ bên ngoài, ÿӇ giҧm bӟt và nâng cao tính cҥnh tranh, ÿӫÿLӅu kiӋn ÿӇ cung cҩp cho thӏ trѭӡng các giҧi pháp tài chính chӑn gói (mөc tiêu lâu dài). - Xây dӵng văn hóa quҧn lý rӫi ro ÿӃn tұn nhân viên - Quay lҥi công tác chăm sóc khách hàng - Nâng cao khҧ năng am tѭӡng các sҧn phҭm dӏch vө - Xây dӵng môi trѭӡng làm viӋc năng ÿӝng minh bҥch - Công tác xӱ lý nӧ tӗn ÿӝng linh hoҥt - Giҧm tӹ lӋ nӧ quá hҥn xuӕng mӭc chҩp nhұn ÿѭӧc. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 15 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung CHѬѪNG 4 PHÂN TÍCH CÁC DӎCH VӨ TҤI NHTMCP SÀI GÒN THѬѪNG TÍN 4.1. KHÁI QUÁT Vӄ XU HѬӞNG PHÁT TRIӆN CÁC DӎCH VӨ CӪA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2005, 2006, 2007 Trong nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng, hoҥt ÿӝng cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi (NHTM) có quan hӋ chһt chӁ vӟi khách hàng. Khách hàng vӯa là cung ӭng nguyên liӋu ÿҫu vào, vӯa là ngѭӡi sӱ dөng sҧn phҭm dӏch vөÿҫu ra. Không có khách hàng thì sӁ không có giao dӏch và sӁ không có hoҥt ÿӝng kinh doanh ngân hàng. Chính ÿiӅu này ÿã làm cho các NHTM phҧi quan tâm, chăm sóc, ÿáp ӭng nhu cҫu cӫa khách hàng mӝt cách tӕt nhҩt. Khác vӟi khách hàng trong lƭnh vӵc sҧn xuҩt – kinh doanh, khách hàng cӫa NHTM rҩt ÿa dҥng và phong phú, bao gӗm mӑi tҫng lӟp, tә chӭc, cá nhân trong xã hӝi thuӝc nhóm ngѭӡi gӱi tiӅn hay/ và nhóm ngѭӡi vay tiӅn cNJng nKѭ nhұn các dӏch vө do ngân hàng cung cҩp trên ÿӏa bàn rӝng lӟn, trên phҥm vi quӕc gia và quӕc tӃ. Khách hàng cӫa NHTM có ÿһc ÿLӇm là khách hàng lâu dài, ÿã ÿang và có thӇ sӁ có quan hӋ bӅn chһt vӟi NHTM. Vì vұy các ngân hàng phҧi tìm mӑi cách ÿӇ thӓa mãn nhu cҫu cӫa hӑ bҵng nhiӅu phѭѫng cách khách nhau. Do khách hàng vӯa là ngѭӡi cung ӭng nguyên liӋu cho yӃu tӕÿҫu vào, vӯa là ngѭӡi sӱ dөng các sҧn phҭm ÿҫu ra cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi. Vì thӃ viӋc ÿáp ӭng kӏp và ÿӫ cho nhu cҫu cӫa khách hàng là rҩt quan trӑng. Trong nhӳng năm gҫn ÿây, khi toàn cҫu hóa vӅ mһt kinh tӃÿang diӉn ra mҥnh mӁ và ViӋt Nam ÿang hӝi nhұp nhanh chóng vào nӅn kinh tӃ thӃ giӟi, thì chúng ta thҩy dӏch vө ngân hàng ӣ ViӋt Nam ÿang phát triӇn hӃt sӭc mҥnh mӁ và cҥnh tranh gay gҳt. Do ÿó, ÿa dҥng hóa các dӏch vө ngân hàng là mөc tiêu hàng ÿҫu cӫa các ngân hàng ViӋt Nam nói chung, cӫa Sacombank nói riêng. Vì thӃ em ÿi sâu vào phân tích xu hѭӟng phát triӇn các dӏch vө cӫa ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín qua 3 năm 2005, 2006, 2007 thông qua biӇu ÿӗ sau ÿây: Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 16 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung 0 2 4 6 8 10 12 14 16 BiӇu ÿӗ 1. Quá trình phát triӇn các dӏch vө ngân hàng qua 3 Qăm 2005, 2006, 2007. (Ngu͛n: phòng k͇ toán) Qua biӇu ÿӗ ta thҩy rҵng, các dӏch vө cӫa ngân hàng năm 2006, năm 2007 có phát triӇn so vӟi năm 2005. cө thӇ: - 1ăm 2005: tҥi ngân hàng chӍ có 11 dӏch vө trong ÿó gӗm: + Dӏch vө chuyӇn tiӅn ÿi trong nѭӟc + Dӏch vө chuyӇn tiӅn ÿӃn trong nѭӟc + Dӏch vө chuyӇn tiӅn nhanh tұn nhà + Dӏch vө chuyӇn tiӅn tӯ nѭӟc ngoài vӅ ViӋt Nam + Dӏch vө chuyӇn tiӅn tӯ ViӋt Nam ra nѭӟc ngoài + Dӏch vө kiӇm ÿӃm +Dӏch vөÿәi tiӅn + Dӏch vө Chi hӝ tҥi quҫy ngân hàng + Dӏch vө Chi hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh 2005 2006 2007 Dӏch vө 2005 20 6 20 Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 17 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung + Dӏch vө Thu hӝ tiӅn mһt tҥi quҫy ngân hàng + Dӏch vө Thu hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh - Năm 2006: Xét thҩy nhu cҫu thӵc tӃÿòi hӓi cҫn phҧi ÿa dҥng hóa các dӏch vө, tҥo thêm tính tiӋn ích cho khách hàng khi sӱ dөng, ÿӇ thu hút nhiӅu khách hàng hѫn ÿӃn giao dӏch vӟi ngân hàng mình, tӯÿó ngân hàng ÿã phát triӇn thêm mӝt sӕ dӏch vө. Ĉó là các dӏch vө: + Dӏch vө Phone Banking + Dӏch vө nhұn sә phө qua Email (SMA) + Dӏch vө Mobile Sacombank + Dӏch vө E – Sacombank. Ĉây ÿѭӧc xem là chiӃn lѭӧc nhҵm tăng sӭc cҥnh tranh vӟi ngân hàng khác. - Năm 2007: NӅn kinh tӃ có nhiӅu biӃn ÿӝng và thay ÿәi nên ngân hàng không mӣ thêm dӏch vө mӟi mà chú trӑng vào phát triӇn chiӅu sâu cӫa các dӏch vөÿã có. Nâng cao tiӋn ích cӫa dӏch vө, phong cách năng ÿӝng, lӏch sӵ cӫa nhân viên khi tѭ vҩn hay hѭӟng dүn khách hàng sӱ dөng dӏch vө, tҥo sӵ thân thiӋn giӳa khách hàng và ngân hàng. Vì thӃ mà hiӋn nay ngân hàng Sacombank ÿѭӧc xem là mӝt trong nhӳng ngân hàng ÿѭӧc ѭa chuӝng nhҩt tҥi ViӋt Nam. Tӯ khi thành lұp cho ÿӃn nay, ngân hàng ÿã nӛ lӵc và phҩn ÿҩu, cӕ gҳng hoàn thành tӕt mөc tiêu ÿã ÿӅ ra. HiӋn tҥi ngân hàng ÿã ÿҥt ÿѭӧc mӝt sӕ thành công lӟn nhѭ là mӝt trong nhӳng ngân hàng bán lҿ hàng ÿҫu ViӋt Nam, là mӝt trong nhӳng ngân hàng có lӧi nhuұn cao nhҩt tҥi ViӋt Nam… Thành công này cӫa ngân hàng có sӵ góp phҫn rҩt lӟn cӫa quá trình hoҥt ÿӝng các dӏch vө. 9ұy các dӏch vө trên ÿem lҥi lӧi ích gì và nó ÿóng góp nhѭ thӃ nào ÿӃn tәng nguӗn thu cNJng nhѭ lӧi nhuұn cho ngân hàng?, chúng ta tiӃn hành phân tích tình hình phát triӇn các dӏch vө cӫa ngân hàng qua 3 năm 2005, 2006, 2007. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 18 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung 4.2. PHÂN TÍCH HÌNH PHÁT TRIӆN CÁC DӎCH VӨ NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2005, 2006, 2007. Do giӟi hҥn vӅ thӡi gian cNJng nhѭ giӟi hҥn vӅ không gian nên em chӍ phân tích tình hình phát triӇn các dӏch vө ngân hàng tҥi Sacombank – Chi Nhánh Cҫn Thѫ qua 3 năm thông qua mӝt vài dӏch vө sau: 4.2.1. Dӏch vө ngân quӻ: 4.2.1.1. khái niӋm Tҥi Sacombank - chi nhánh Cҫn Thѫ thì dӏch vө ngân quӻ chӍ hoҥt ÿӝng hai dӏch vө, ÿó là dӏch vө kiӇm ÿӃm và dӏch vөÿәi tiӅn. - Dӏch vө kiӇm ÿLӃm: Dӏch vө kiӇm ÿӃm là dӏch vө mà ngân hàng kiӇm ÿӃm tiӅn, vàng hӝ cho khách hàng. Khi tә chӭc có nhu cҫu và yêu cҫu kiӇm ÿӃm tiӅn, vàng… Ngân hàng tiӃn hành ký kӃt thӓa thuұn hoһc hӧp ÿӗng kiӇm ÿӃm vӟi khách hàng. Sҧn phҭm liên quan trӵc tiӃp: - Dӏch vө cho thuê két sҳt - TiӅn gӱi thanh toán - Dӏch vөÿәi tiӅn: Dӏch vөÿәi tiӅn là dӏch vө mà ngân hàng sӁÿәi tiӅn cho nhӳng khách hàng có nhu cҫu. Ĉӗng tiӅn ÿѭӧc ÿәi có thӇ là ÿӗng ViӋt Nam cNJng có thӇ là ÿӗng ngoҥi tӋ, tùy vào nhu cҫu cӫa khách hàng. 4.2.1.2. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө này qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Nhѭÿã nói khách hàng vӯa là cung ӭng nguyên liӋu ÿҫu vào, vӯa là ngѭӡi sӱ dөng sҧn phҭm dӏch vөÿҫu ra, nên sӵ lӵa chӑn hay quyӃt ÿӏnh sӱ dөng dӏch vө cӫa khách hàng phҫn nào ÿánh giá ÿѭӧc chҩt lѭӧng hoҥt ÿӝng cӫa dӏch vөÿó. Vì vұy ÿӇ xét hoҥt ÿӝng cӫa dӏch vө là thành công ta phҧi phân tích luôn cҧ vӅ mһt sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө này. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 19 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung a. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө thông qua sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Khách hàng là thѭӟc ÿo quan trӑng trong viӋc xem dӏch vө mà ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín ÿѭa ra có ÿáp ӭng ÿѭӧc nhu cҫu và mang lҥi tiӋn ích cho khách hàng hay không. Bӣi vì, có ÿáp ӭng ÿѭӧc nhu cҫu cNJng nhѭÿem lҥi nhiӅu tiӋn ích thì hӑ mӟi quyӃt ÿӏnh lӵa chӑn Sacombank là nѫi giao dӏch cuӕi cùng. Vì thӃ thông qua bҧng sӕ liӋu sau ÿây, chúng ta sӁÿánh giáÿѭӧc ÿLӅu ÿó. Bҧng 1. Sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө ngân quӻ qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Ĉvt: ngѭӡi 2006/2005 2007/2006 Khoҧn mөc 2005 2006 2007 /ѭӧng % /ѭӧng % Dӏch vө kiӇm ÿӃm 500 800 1500 300 60 700 87,5 Dӏch vөÿәi tiӅn 760 1000 1900 240 31,57 900 90 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Nhìn chung qua 3 năm lѭӧng khách hàng sӱ dөng cҧ 2 dӏch vө này ÿӅu Wăng, và tӕc ÿӝ tăng cao bình quân là trên 50%. Nguyên nhân là do tiӋn ích cӫa dӏch vөÿәi tiӅn và dӏch vө kiӇm ÿӃm ÿѭӧc cҧi tiӃn: khách hàng có thӇ kiӇm ÿӃm và ÿәi ÿѭӧc lѭӧng tiӅn lӟn nhanh chóng; tiӅn, kim loҥi quý… cӫa khách hàng ÿѭӧc cҩt giӳ hay chuyӇn cho khách hàng mӝt cách an toàn nên lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө này ngày càng ÿông ÿҧo Kѫn. Ngoài ra, năm 2007 nӅn kinh tӃ phát triӇn mҥnh, tҥo ÿLӅu kiӋn cho các nhà kinh doanh ÿҫu tѭ, mӣ, phát triӇn và duy trì hoҥt ÿӝng. Vì thӃ lѭӧng khách hàng ÿӃn ngân hàng vay nӧ nhiӅu hѫn, kéo theo sӕ khách hàng có nhu cҫu sӱ dөng dӏch vө kiӇm ÿӃm nhiӅu. Mһt khác ngân hàng có ÿӝi ngNJ nhân viên năng ÿӝng, Năm Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 20 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung cҭn thұn, chuyên nghiӋp và công nghӋ tiên tiӃn, giúp viӋc kiӇm ÿӃm tiӅn cho khách hàng chính xác và nhanh chóng. CNJng trong năm 2007 ViӋt Nam chính thӭc gia nhұp WTO thúc ÿҭy quá trình xuҩt nhұp khҭu. Thӡi ÿLӇm ҩy ViӋt Nam chính là thӏ trѭӡng mà nhiӅu doanh nghiӋp nѭӟc ngoài tìm hiӇu ÿӇ xâm nhұp và hӧp tác kinh doanh vӟi các doanh nghiӋp trong nѭӟc. Ĉӗng tiӅn kinh doanh giӳa các bên có thӇ là ÿӗng ViӋt Nam, hoһc có thӇ là ÿӗng ngoҥi tӋ. Chính vì vұy mà nhu cҫu ÿәi tiӇn cӫa khách hàng tăng vӑt lên ÿӃn 900 khách hàng năm 2007 +ѫn nӳa, chӭng khoán trong thӡi gian này cNJng bùng phát tҥi ViӋt Nam, giá chӭng khoán tăng cao trong khi ÿӗng ÿô la Mӻ có xu hѭӟng giҧm, nên nhiӅu ngѭӡi không tích trӳ ngoҥi tӋ nӳa mà chuyӇn sang ÿҫu tѭ chӭng khoán, vì thӃ tҥi Sacombank hӑat ÿӝng cӫa dӏch vөÿәi tiӅn phát triӇn nhanh. Do ÿó, lѭӧng khách hàng sӱ dөng cҧ hai dӏch vө này ÿӅu tăng qua 3 năm 2005, 2006, 2007. Ngoài viӋc phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө theo sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө, ta còn xem xét sӵ phát triӇn dӏch vө thông qua phân tích doanh thu, chi phí và lӧi nhuұn do dӏch vө này ÿem lҥi. b. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө ngân quӻ thông qua doanh thu, chi phí và lӧi nhuұn qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Trѭӟc tiên ta ÿi khái quát vӅ doanh thu cӫa dӏch vө này qua 3 năm, phҫn phân tích vӅ sӕ lѭӧng khách hàng thì ta thҩy sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө tăng nhanh theo 3 năm 2005, 2006, 2007, nghƭa là doanh thu cӫa nó cNJng tăng nhanh theo 3 năm 2005, 2006, 2007, cө thӇ: 1ăm 2005: Doanh thu 5.758 triӋu ÿӗng 1ăm 2006: Doanh thu 11.291 triӋu ÿӗng 1ăm 2007: Doanh thu 16.630 triӋu ÿӗng Mà doanh thu cӫa dӏch vө ngân quӻ bao gӗm doanh thu cӫa 2 dӏch vөÿó là: dӏch vө kiӇm ÿӃm và cӫa dӏch vөÿәi tiӅn. Mӛi năm thì mӛi dӏch vө có doanh thu khách nhau, chiӃm tӹ trӑng khác nhau trên tәng doanh thu cӫa dӏch vө ngân quӻ. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 21 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung Khái quát doanh thu cӫa mӛi dӏch vөÿӇ thҩy tӕc ÿӝ phát triӇn hay tính ѭa thích cӫa khách hàng ÿӕi vӟi dӏch vөÿó, tӯÿó ta có thӇ biӃt ÿѭӧc ÿLӇm mҥnh và ÿiӇm yӃu cө thӇ cӫa tӯng dӏch vө, ÿӇ có hѭӟng phát triӇn cho phù hӧp vӟi xu Kѭӟng thӏ trѭӡng, mang lҥi nguӗn thu nhiӅu hѫn cho ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín – Chi Nhánh Cҫn Thѫ trong nӅn kinh tӃ cҥnh tranh nhѭ ngày nay. Vұy doanh thu cӫa dӏch vө ngân quӻ tăng lên là do dӏch vө nào ÿem lҥi nhiӅu nhҩt? ĈӇ biӃt ÿѭӧc ÿLӅu ÿó, chúng ta cùng xem các biӇu ÿӗ sau ÿây: BiӇu ÿӗ 2. Năm 2005 BiӇu ÿӗ 3. Năm 2006 BiӇu ÿӗ 4. Năm 2007 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Doanh thu cӫa dӏch vө kiӇm ÿӃm Doanh thu cӫa dӏch vөÿәi tiӅn Nhìn chung qua 3 năm thì doanh thu cӫa dӏch vө kiӇm ÿӃm ÿóng góp vào doanh thu dӏch vө ngân quӻ là rҩt cao, bình quân hàng năm chiӃm trên 60%. 60% 40% 69% 31% 80% 20% Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 22 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung Nguyên nhân là do sӕ lѭӧng khách hàng tham gia sӱ dөng dӏch vө này nhiӅu hѫn, tӯÿó cho thҩy dӏch vө kiӇm ÿӃm ÿang chiӃm ѭu thӃ trong hoҥt ÿӝng cӫa dӏch vө ngân quӻ tҥi Sacombank – Chi Nhánh Cҫn Thѫ, hay nói cách khác dӏch vө kiӇm ÿӃm ÿang ÿѭӧc ѭa chuӝng và trong tѭѫng lai dӏch vө này còn phát triӇn vì khi xã hӝi phát triӇn, nӅn kinh tӃ phát triӇn, ÿӡi sӕng cӫa ngѭӡi dân thӏnh Yѭӧng hѫn, thì viӋc kiӇm ÿӃm tiӅn dӵa vào ngân hàng là hoàn toàn có thӇ. Bên cҥnh ÿó, kinh tӃ ViӋt Nam vүn còn ÿang chuyӇn mình, còn thu hút nhiӅu doanh nghiӋp nѭӟc ngoài vào ÿây. Còn các doanh nghiӋp ViӋt Nam thì tӯng bѭӟc cҧi thiӋn mình, nâng cao năng lӵc cҥnh tranh xuҩt khҭu ra nѭӟc ngoài. Vì thӃ, dӏch vөÿәi tiӅn vүn là tiӅm năng cho các ngân hàng. HiӋn tҥi, Sacombank vүn ÿang thӵc hiӋn tӕt dӏch vө này, cө thӇ năm 2007 thì doanh thu cӫa dӏch vө ngân quӻ chiӃm 20% trên tәng doanh thu tӯ dӏch vө ngân hàng ÿem lҥi. ĈӇ tìm hiӇu chi tiӃt hѫn vӅ tình hình doanh thu, chi phí và lӧi nhuұn cӫa các dӏch vө ta theo dõi bҧng sau: Bҧng 2. Doanh thu, chi phí, lӧi nhuұn cӫa dӏch vө ngân quӻ qua 3 năm Ĉvt: triӋu ÿӗng 2006/2005 2007/2006 Khoҧn mөc 2005 2006 2007 Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % 1. Doanh thu 5.758 11.291 16.630 5.534 96,1 5.339 47,28 2. Chi phí 2.400 2.432 2.524 32 1,33 92 3,78 3. Lӧi nhuұn 7.318 15.360 30843 8.042 109 15.48 100,8 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Vӟi sӕ liӋu trên ta thҩy rҵng, doanh thu cӫa dӏch vө ngân quӻ tăng rҩt nhanh trong khi chi phí tăng rҩt thҩp. Do ÿó, lӧi nhuұn cӫa dӏch vө này tăng cao, bình quân tăng trên 100%/1 năm . Ngân hàng thӵc hiӋn dӏch vө này vӟi mөc ÿích là làm tăng nguӗn thu trên tәng thu, nên vҩn ÿӅ chi phí và lӧi nhuұn ÿѭӧc ngân hàng chú trӑng quan tâm. Năm Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 23 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung Nguyên nhân là do ngân hàng trang bӏ nhӳng công nghӋ hiӋn ÿҥi, ÿӝi ngNJ nhân viên chuyên nghiӋp, làm viӋc tұn tình và theo phong cách công nghiӋp, nên thӵc hiӋn các dӏch vө cho khách hàng nhanh chóng, giҧm chi phí, nên mang lҥi lӧi nhuұn cao cho ngân hàng. 4.2.2. Dӏch vө thu – chi hӝ 4.2.2.1. Khái niӋm Dӏch vө thu – chi hӝ cӫa ngân hàng bao gӗm các dӏch vө sau: - Chi hӝ tҥi quҫy ngân hàng +Tҥo thêm công cө hӛ trӧ Công ty trong viӋc chi trҧ các khoҧn phҧi chi nhѭ tiӅn lѭѫng, hoa hӗng, ÿҥi lý, thѭӣng cӫa chѭѫng trình khuyӃn mãi… nhӡ vào mҥng lѭӟi rӝng lӟn cӫa Ngân hàng. + Sҧn phҭm liên quan trӵc tiӃp: TiӅn gӱi thanh toán doanh nghiӋp, dӏch vө E-Banking - Chi hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh + Tҥo thêm công cө hӛ trӧ cho công ty trong viӋc chi trҧ các khoҧn phҧi chi nhѭ tiӅn lѭѫng, thѭӣng cӫa chѭѫng trình khuyӃn mҥi… nhӡ vào mҥng lѭӟi rӝng lӟn cӫa Ngân hàng + Sҧn phҭm liên quan trӵc tiӃp: TiӅn gӱi thanh toán doanh nghiӋp - Thu hӝ tiӅn mһt tҥi quҫy ngân hàng + Tҥo thêm công cө hӛ trӧ cho công ty trong viӋc quҧn lý các khoҧn phҧi thu nhӡ vào mҥng lѭӟi rӝng lӟn cӫa ngân hàng. + Nӝi dung dӏch vө: * Khách hàng cӫa công ty ÿӃn các quҫy ngân hàng yêu cҫu chuyӇn tiӅn vào tài khoҧn Công ty bҵng tiӅn mһt hoһc chuyӇn khoҧn. * Ngân hàng thӵc hiӋn báo có vào tài khoҧn Công ty. * Công ty theo dõi báo Có thông qua kênh E-banking cӫa ngân hàng. + Loҥi tiӅn: VND & ngoҥi tӋÿѭӧc thông báo trong tӯng thӡi kǤ. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 24 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung + Sҧn phҭm liên quan trӵc tiӃp: Dӏch vө E-Banking, tiӅn gӱi thanh toán doanh nghiӋp, nhұp và thanh toán chi tiӃt hóa ÿѫn. - Thu hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh + Tҥo thêm công cө hӛ trӧ cho công ty viӋc quҧn lý các khoҧn phҧi thu nhӡ vào mҥng lѭӟi rӝng lӟn cӫa ngân hàng. + nӝi dung dӏch vө: * Ngân hàng thӵc hiӋn kiӇm ÿӃm tiӅn tҥi ÿӏa ÿLӇm ÿѭӧc chӍÿӏnh dѭӟi sӵ giám sát cӫa ÿҥi diӋn cӫa công ty. * Nhân viên cӫa ngân hàng và ÿҥi diӋn cӫa công ty cùng ký tên trên chӭng tӯ giao nhұn tiӅn. * Ngân hàng vұn chuyӇn tiӅn tӋ vӅ trө sӣ cӫa mình ÿӇ ghi Có tiӅn vào tài khoҧn cӫa công ty. * Công ty theo dõi báo Có thông qua kênh E-Banking cӫa ngân hàng. + Sҧn phҭm liên quan trӵc tiӃp: Dӏch vө E-Banking, tiӅn gӱi thanh toán doanh nghiӋp, ÿһc quҫy giao dӏch, nhұp và thanh toán chi tiӃt hóa ÿѫn, dӏch vө ngân quӻ. 4.2.2.2. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө thu – chi hӝ qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Ngân hàng ÿóng vai trò là mӝt ngѭӡi trung gian thu hӝ - chi hӝ cho các khách hàng có nhu cҫu. Trong nӅn kinh tӃ hӝi nhұp thì thӡi gian ÿѭӧc xem là yӃu tӕ quan trӑng ÿӇ làm viӋc và mang lҥi lӧi nhuұn, có ngѭӡi tӯng nói “thӡi gian là vàng là bҥc”. Trong thӵc tӃÿã có nhiӅu doanh nghiӋp không còn mҩt nhiӅu thӡi gian khi ÿӃn tháng phҧi phát lѭѫng cho công nhân, hӑ nhӡ ngân hàng ÿӭng ra phát lѭѫng hӝ bҵng cách mӣ cho mӛi công nhân mӝt tài khoҧn, cӭÿӃn tháng nhân viên ngân hàng hҥch toán và chuyӇn tiӅn vào tài khoҧn cӫa công nhân và công nhân sӁ tӵÿӝng rút tiӅn ÿӇ sӱ dөng mà nhà quҧn lý doanh nghiӋp không cҫn mҩt thӡi gian nào cҧ. Hay mӝt khách hàng khác ÿang cҫn thu hӗi nӧ mà không có ngѭӡi hoһc không có thӡi gian tӵ mình ÿòi nӧ thì hӑ cNJng ÿӃn ngân hàng nhӡ ngân hàng ÿӭng ra thu hӝ. Ngân hàng ÿѭa ra dӏch vө này vӯa giҧm chi Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 25 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung phí cho ngѭӡi sӱ dөng vӯa mang lҥi thu nhұp cho ngân hàng. Vì thӃ sӕ lѭӧng khách hàng vүn là yӃu tӕ quan trӑng cҫn phân tích trong ÿӅ tài này. a. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө thu – chi hӝ theo sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Thӵc tӃ nhu cҫu thu – chi hӝ cӫa các cá nhân, doanh nghiӋp, tә chӭc kinh tӃ là rҩt lӟn, hӑ luôn tìm kiӃm nhӳng ÿӕi tác (NHTM) phù hӧp và có niӅm tin ÿӇ sӱ dөng dӏch vө. Vұy ÿӇ biӃt sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө này tҥi Sacombank nhѭ thӃ nào? Ta có bҧng sӕ liӋu sau: Bҧng 3. Sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө thu – chi hӝ qua 3 năm Ĉvt: ngѭӡi 2006/2005 2007/2006 Khoҧn mөc 2005 2006 2007 /ѭӧng % /ѭӧng % Dӏch vө thu – chi hӝ 7.500 8.000 8.900 500 7,1 900 11,25 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Ĉӕi vӟi dӏch vө thu – chi hӝ thì khó ÿӇ phân ra sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng tӯng dӏch vө nhӓ, mà ta chӍ phân tích trên sӕ tәng khách hàng tham gia mà thôi. Thì qua 3 năm sӕ khách hàng ÿăng ký sӱ dөng dӏch vө này tăng lên, tӕc ÿӝ Wăng bình quân hѫn 8%/ năm. Ngoài ra ta thҩy tәng sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө thu – chi hӝ là cao, năm 2007 có 8.900 khách hàng. Nguyên nhân là Cҫn Thѫ là mӝt thành phӕÿã, ÿang và tiӃp tөc phát triӇn, thӏ trѭӡng này vүn còn mӟi mҿ và còn nhiӅu khoҧng trӕng, nên rҩt nhiӅu doanh nghiӋp ÿә xô vӅÿây ÿҫu tѭ, kinh doanh, buôn bán, trao ÿәi. Hѫn thӃ, Cҫn Thѫ có khu công nghiӋp Trà Nóc hӝi tө nhiӅu doanh nghiӋp kinh doanh vӟi ÿӫ các ngành nghӅ, tӯ ÿó nhu cҫu vӅ thanh toán giӳa các doanh nghiӋp vӟi doanh nghiӋp, giӳa doanh nghiӋp vӟi cá nhân, giӳa cá nhân vӟi cá nhân, cá nhân vӟi Năm Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 26 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung nhà nѭӟc, doanh nghiӋp vӟi nhà nѭӟc… là rҩt cao. Vӟi mөc tiêu cӫa ngân hàng là ngày càng phөc vө tӕt hѫn, ÿem lҥi lӧi ích hѫn cho khách hàng cӫa mình, vì vұy mà ngân hàng ÿѭӧc sӵ tính nhiӋm cӫa rҩt nhiӅu khách hàng trong và ngoài Qѭӟc, nên lѭӧng khách hàng nhӡ ngân hàng thu – chi hӝ tăng lên rõ rӋt. Sacombank – Chi Nhánh Cҫn Thѫ nҵm ngay ngã ba khu Công nghiӋp Trà Nóc và mӣ thêm 3 phòng giao dӏch tҥi trung tâm thành phӕ Cҫn Thѫ, 1 phòng giao dӏch ӣ Thӕt Nӕt rҩt thuұn tiӋn cho khách hàng ÿӃn giao dӏch. Ngoài ra, ngân hàng còn có mӝt sӕ dӏch vө thu – hӝ tҥi ÿҥi ÿLӇm chӍÿӏnh và khi khách hàng có nhu cҫu tѭ vҩn hay ÿăng ký sӱ dөng dӏch vө thì ngân hàng nhiӋt tình hѭӟng dүn, và có thӇ hӛ trӧ mӝt sӕ thӫ tөc ÿăng ký, nhҵm giҧm bӟt chi phí, thӡi gian cho khách hàng. Xét vӅ mһt sӕ lѭӧng khách hàng thì hoҥt ÿӝng dӏch vө thu – chi hӝ cӫa ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín là có hiӋu quҧ, nhѭng xét vӅ doanh thu, chi phí, lӧi nhuұn thì sao? b. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө thu – chi hӝ theo doanh thu, chi phí, lӧi nhuұn qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Doanh thu mang lҥi cho dӏch vө dӏch vө thu – chi hӝ bҳt nguӗn tӯ các doanh thu nhѭ: Chi hӝ tҥi quҫy ngân hàng Chi hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh Thu hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh Thu hӝ tiӅn mһt tҥi quҫy ngân hàng. Mӛi năm , mӛi dӏch vөÿóng góp vào doanh thu cho dӏch vө thu – chi khác nhau, chiӃm tӹ trӑng khác nhau Sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng mӛi dӏch vө ngày càng cao, do ÿó doanh thu cӫa nó cNJng tăng cao. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 27 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung ĈӇ biӃt cө thӇ vӅ doanh thu cӫa tӯng dӏch vө trong dӏch vө thu – chi hӝ, ta có 3 biӇu ÿӗ dѭӟi ÿây: BiӇu ÿӗ 5. Năm 2005 BiӇu ÿӗ 6. Năm 2006 BiӇu ÿӗ 7. Năm 2007 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Chi hӝ tҥi quҫy ngân hàng Chi hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh Thu hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh Thu hӝ tiӅn mһt tҥi quҫy ngân hàng Qua biӇu ÿӗ trên, cho thҩy doanh thu chi hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh chiӃm khá nhiӅu trên tәng doanh thu cӫa dӏch vө thu – chi hӝ, chiӃm trên 35% Qăm 2005, sӕ này tiӃp tөc tăng lên 40% năm 2006 nhѭng giҧm hѫn xuӕng còn 30% năm 2007, nhѭӡng chә cho doanh thu cӫa dӏch vө chi hӝ tҥi quҫy ngân hàng chiӃm khoҧng 40% tăng hѫn so vӟi 2 năm trѭӟc. 15% 25% 35% 25% 30% 40% 20% 10% 40% 30% 15% 15% Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 28 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung Doanh thu cӫa dӏch vө thu hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh mӛi năm trung bình chiӃm khoҧng 15% ÿӃn 25% và doanh thu cӫa dӏch vө thu hӝ tiӅn mһt tҥi quҫy ngân hàng chiӃm khoҧng 10% ÿӃn 15%. Tӯÿó cho thҩy, doanh thu cӫa dӏch vө thu – chi hӝ chӫ yӃu dӵa vào 3 dӏch vө: chi hӝ tҥi quҫy ngân hàng, chi hӝ tiӅn mһt tҥi ÿӏa ÿLӇm chӍÿӏnh, thu hӝ tiӅn mһt tҥi quҫy ngân hàng, trong ÿó chi hӝ tҥi quҫy ngân hàng là cao nhҩt tăng ÿӃn 186,86% năm 2007 so vӟi năm 2006. Nhѭÿã nói năm 2007 nӅn kinh tӃ nѭӟc ta mӣ ra trang mӟi, thúc ÿҭy quá trình sҧn xuҩt và kinh doanh cNJng nhѭ tăng nhu cҫu thu hӝ, chi hӝ cӫa khách hàng. Khách hàng sӱ dөng dӏch vө này sӁ tiӃt kiӋm ÿѭӧc thӡi gian, giҧm chi phí nhân sӵ, công cө và phѭѫng tiӋn trong viӋc chi trҧ các khoҧn phҧi trҧ nhѭ tiӅn lѭѫng, thѭӣng cӫa các chѭѫng trình khuyӃn mҥi…. giҧm thiӇu rӫi ro kiӇm ÿӃm, vұn chuyӇn tiӅn mһt, chi tiӅn nhanh chóng, chính xác và bҧo mұt thông tin. Sacombank ÿã tҥo ÿѭӧc thѭѫng hiӋu cho mình nên ÿѭӧc sӵ tin tѭӣng cӫa khách hàng khi sӱ dөng. Trên phѭѫng diӋn doanh thu là thӃ, nhѭng cuӕi cùng lӧi nhuұn mӟi là yӃu tӕ quyӃt ÿӏnh dӏch vө nào ÿem lҥi nguӗn thu nhiӅu hѫn cho ngân hàng. Vұy tiӃn hành phân tích lӧi nhuұn dӵa vào doanh thu, chi phí cӫa tӯng dӏch vө tҥi ngân hàng ÿӇ có kӃt luұn chính xác hѫn. Bҧng 5. Doanh thu, chi phí, lӧi nhuұn cӫa dӏch vө thu – chi hӝ qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Ĉvt: triӋu ÿӗng 2006/2005 2007/20061ăm Khoҧn mөc 2005 2006 2007 Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % 1. Doanh thu 2.640 3.500 7.530 860 32,5 4030 115 2. Chi phí 1.900 2.100 2.000 200 10,5 -100 -4,8 3. Lӧi nhuұn 740 1.400 5.530 660 89 4130 295 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Tәng quan vӅ doanh thu cӫa dӏch vө thu – chi hӝ, ta thҩy doanh thu cӫa nó Wăng theo tӯng năm, bình quân trên 32%. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 29 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung Do tính phӭc tҥp cӫa dӏch vө nên không thӇ biӃt rõ chi phí, lӧi nhuұn cө thӇ. Vì thӃ chӍ phân tích trên tәng chi phí và tәng lӧi nhuұn cӫa dӏch vө mang lҥi. Nhìn chung chi phí tăng qua 3 năm, nhѭng tӕc ÿӝ tăng không ÿáng kӇ, bình quân tăng chӍ khoҧng dѭӟi 10%/Qăm. Năm 2006 tăng 200 triӋu, chiӃm khoҧng 10,52% so vӟi năm 2005, con sӕ này giҧm ÿi 4,71%, giҧm khoҧng 4,76% năm 2007 so vӟi năm 2006. Nguyên nhân là do tính cҥnh tranh gay gҳt giӳa các ngân hàng nên ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín ÿã có nhӳng chính sách hӛ trӧ khách hàng trong quá trình ÿăng ký và sӱ dөng dӏch vө nhѭ mӣ tài khoҧn miӉn phí cho các công nhân thuӝc nhӳng công ty ÿѭӧc ngân hàng nhұn chi hӝ lѭѫng… ÿiӅu ÿó khiӃn chi phí dӏch vө này tăng lên trong năm 2006 so vӟi năm 2005. CNJng do tính cҥnh tranh mà năm 2007 ngân hàng hҥn chӃÿѭӧc chi phí cho mình ÿӇ tăng thu nhұp, nhѭ mӣ thêm tính tiӋn ích cӫa khách hàng khi sӱ dөng thҿ ATM, thӫ tөc ÿăng ký và sӱ dөng dӏch vөÿѫn giҧn hѫn, ÿӝi ngNJ nhân viên thӵc hiӋn dӏch nhanh chóng, góp phҫn làm giҧm chi phí cho dӏch vө này. Chi phí giҧm tӭc lӧi nhuұn tăng, bình quân lӧi nhuұn tăng trên 89%/ năm. Có nghƭa là Sacombank ngày càng thӵc hiӋn có hiӋu quҧ hѫn, quҧn lý chi phí tӕt hѫn. Ngân hàng thӵc hiӋn dӏch vө này chӫ yӃu ÿӇÿa dҥng hóa dӏch vө, thu hút khách hàng cNJng nhѭ thu hút nguӗn vӕn tăng tính cҥnh tranh cho ngân hàng 4.2.3. Dӏch vө chuyӇn tiӅn Dӏch vө chuyӇn tiӅn bao gӗm: chuyӇn tiӅn trong nѭӟc; nhұn chuyӇn tiӅn ÿӃn; chuyӇn tiӅn nhanh tұn nhà; chuyӇn tiӅn tӯ ViӋt Nam ra nѭӟc ngoài, chuyӇn tiӅn tӯ nѭӟc ngoài vӅ ViӋt Nam. 4.2.3.1. Khái niӋm - ChuyӇn tiӅn trong nѭӟc Ngân hàng thӵc hiӋn viӋc chuyӇn tiӅn VND ÿi các tӍnh, thành viên trên toàn lãnh thә ViӋt Nam + Các loҥi hình chuyӇn tiӅn (các sҧn phҭm chi tiӃt) Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 30 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung * ChuyӇn tiӅn ÿi bҵng tiӅn mһt: khách hàng nӝp tiӅn mһt và sӱ dөng phiӃu yêu cҫu chuyӇn tiӅn có ghi chi tiӃt (CMND hoһc sӕ tài khoҧn) cӫa ngѭӡi nhұn tiӅn, ngân hàng chuyӇn tiӅn cho ngѭӡi ÿѭӧc chӍÿӏnh * ChuyӇn tiӅn ÿi bҵng chuyӇn khoҧn: khách hàng phҧi có tài khoҧn thanh toán tҥi ngân hàng. Ngân hàng thӵc hiӋn lӋnh chi tӯ tài khoҧn cӫa khách hàng theo Uӹ nhiӋm chi, Séc chuyӇn khoҧn, Uӹ nhiӋm thu. - Nhұn chuyӇn tiӅn ÿӃn Dӏch vө nhұn chuyӇn tiӅn ÿӃn là ngân hàng nhұn tiӅn chuyӇn tiӅn chuyӇn vӅ (VND & ngӑai tӋ) cho ngѭӡi thө hѭӣng tҥi ngân hàng tӯ các ngân hàng ӣ tҩt cҧ các tӍnh, thành viên trên toàn lãnh thә ViӋt Nam - ChuyӇn tiӅn nhanh tұn nhà Là hình thӭc chuyӇn tiӅn mà khách hàng có thӇ nӝp tiӅn mһt hoһc trích tӯ tài khoҧn tiӅn gӱi thanh toán cӫa mình mӣ tҥi Sacombank ÿӇ yêu cҫu Sacombank chuyӇn tiӅn mһt ÿӃn tұn nhà hay tҥi mӝt ÿӏa ÿLӇm do khách hàng chӍ ÿӏnh ÿӇ chuyӇn tiӅn thanh toán cho ngѭӡi thân hoһc ÿӕi tác… cӫa khách hàng trong thӡi gian nhanh 4.2.3.2. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө chuyӇn tiӅn qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín ÿã và ÿang phҩn ÿҩu trӣ thành mӝt ngân hàng bán lҿ hàng ÿҫu ViӋt Nam và xu hѭӟng sӁ cҥnh tranh ngang tҫm vӟi các ngân hàng trên thӃ giӟi. Ngày nay dӏch vө chuyӇn tiӅn ÿѭӧc xem là dӏch vө hàng ÿҫu mang lҥi lӧi nhuұn cao cho ngân hàng nào biӃt khai thác. Theo trѭӣng bӝ phұn thӏ trѭӡng thanh toán qua ngân hàng cӫa SWIFT, khu vӵc này bao gӗm 800 triӋu khách hàng vӟi giá trӏ khoҧn 250 tӹÿô la vӟi dӵ án tӹ lӋ tăng trѭӣng mӛi năm là 8%. Ngân hàng ICICI cӫa Ҩn Ĉӝ, nѫi nhұn chuyӇn tiӅn lӟn nhҩt thӃ giӟi cho biӃt, trong năm 2006 khӕi tiӅn chuyӇn qua ngân hàng ÿã xӱ lý là 5,27 tӹÿô la, Kѫn gҩp ÿôi thӏ phҫn cӫa thӏ trѭӡng kiӅu hӕi cӫa Ҩn Ĉӝ trong 2 năm trӣ lҥi ÿây. Do ÿó, ÿây là dӏch vө tiӅm năng hàng ÿҫu mà mӛi ngân hàng cҫn phҧi nҳm bҳt. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 31 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung a. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө chuyӇn tiӅn theo sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Bҧng 6. Sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө chuyӇn tiӅn qua 3 năm Ĉvt: ngѭӡi 2006/2005 2007/2006 Khoҧn mөc 2005 2006 2007 /ѭӧng % /ѭӧng % Dӏch vө chuyӇn tiӅn 1.200 1.800 3.100 400 33,3 1300 72,22 - ChuyӇn tiӅn trong nѭӟc 480 630 1.395 150 31,2 765 121,4 - Nhұn chuyӇn tiӅn ÿӃn 120 270 155 150 125 -115 -42,5 - ChuyӇn tiӅn nhanh tұn nhà 180 180 310 0 0 130 72,22 - ChuyӇn tiӅn tӯ ViӋt Nam ra nѭӟc ngoài 180 180 155 0 0 -25 -13,88 - ChuyӇn tiӅn tӯ nѭӟc ngoài vӅ ViӋt Nam 240 540 1.085 300 125 545 100,9 (ngu͛n: phòng k͇ toán) ViӋt Nam có trên 80 triӋu dân sinh sӕng là cѫ hӝi trӣ thành khách hàng cӫa ngân hàng rҩt lӟn. Qua bҧng sӕ liӋu trên thì lѭӧng khách hàng hiӋn có tҥi ngân hàng còn kém xa so vӟi thӏ trѭӡng thӵc tӃ. năm 2005 có 1200 khách hàng, ÿӃn Qăm 2006 sӕ này tăng lên 400 khách hàng, chiӃm gҫn 31,2% và xu hѭӟng phát triӇn mҥnh hѫn trong năm 2007 có 3100 khách hàng, tăng 1300 khách hàng, chiӃm 72,22% so vӟi năm 2006. Nhѭ vұy nhìn chung khách hàng chuyӇn tiӅn qua ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín – Chi Nhánh Cҫn Thѫ là cao, bình quân tăng Kѫn 33%. Nguyên nhân là do ngân hàng có mҥng lѭӟi rӝng lӟn vӟi hѫn 215 ÿӏa ÿLӇm giao dӏch, phӫ khҳp các tӍnh thành (44/64 tӍnh), tҥo ÿLӅu kiӋn cho dӏch vө này Năm Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 32 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung phát triӇn mҥnh. Chính mҥng lѭӟi rӝng nên viӋc chuyӇn tiӅn nhanh chóng, chi phí rҿ, an toàn, thӡi gian khách hàng nhұn tiӅn ÿѭӧc rút ngҳn, tӯÿó tăng tính tiӋn ích cho khách hàng sӱ dөng. Vӟi tính tiӋn ích ÿó nên sӕ khách hàng tҥi ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín cao. Năm 2007 dӏch vө chuyӇn tiӅn trong nѭӟc và chuyӇn tiӅn tӯ nѭӟc ngoài vӅ ViӋt Nam tăng nhanh, trong khi ÿó dӏch vө nhұn chuyӇn tiӅn ÿӃn và chuyӇn tiӅn tӯ ViӋt Nam ra nѭӟc ngoài giҧm xuӕng. Nguyên nhân là do tұp quán cӫa ngѭӡi ViӋt Nam vүn còn thói quen gӱi tiӅn ÿѭӡng xe, bѭu ÿiӋn, gӱi ngѭӡi thân hoһc bҥn bè. Ĉây cNJng chính là nhѭӧc ÿLӇm cӫa thӏ trѭӡng ViӋt Nam trong quá trình phát triӇn dӏch vө chuyӇn tiӅn. Qua bҧng sӕ liӋu trên ta thҩy rҵng Sacombank – Chi Nhánh Cҫn Thѫ thu hút khách hàng khá thành công. Hoҥt ÿӝng ÿѭӧc xem là hiӋu quҧ thì cҫn phҧi xét ÿӃn doanh thu phҧi cao và chi phí phҧi thҩp, kéo theo lӧi nhuұn phҧi cao. b. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө chuyӇn tiӅn thông qua doanh thu, chi phí và lӧi nhuұn qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Doanh thu cӫa dӏch vө chuyӇn tiӅn bao gӗm doanh thu cӫa các dӏch vө: chuyӇn tiӅn trong nѭӟc; nhұn chuyӇn tiӅn ÿӃn; chuyӇn tiӅn nhanh tұn nhà; chuyӇn tiӅn tӯ ViӋt Nam; chuyӇn tiӇn tӯ nѭӟc ngoài vӅ ViӋt Nam. Mӛi năm mӛi dӏch vөÿLӅu phát triӇn khác nhau, mang vӅ doanh thu khác nhau cho Sacombank – Chi Nhánh Cҫn Thѫ. Cө thӇ nhѭ sau: Tӯÿó, thông qua các biӇu ÿӗ sӁ thҩy ÿѭӧc doanh thu cӫa mӛi dӏch vө này chiӃm tӹ trӑng bao nhiêu trên tәng doanh thu cӫa dӏch vө chuyӇn tiӅn. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 33 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung BiӇu ÿӗ 8. Năm 2005 BiӇu ÿӗ 9. Năm 2006 BiӇu ÿӗ 10. Năm 2007 Dӏch vө chuyӇn tiӅn trong nѭӟc Dӏch vө nhұn chuyӇn tiӅn ÿӃn Dӏch vө chuyӇn tiӅn nhanh tұn nhà Dӏch vө chuyӇn tiӇn tӯ nѭӟc ngoài vӅ ViӋt Nam Dӏch vө chuyӇn tiӅn tӯ ViӋt Nam ra nѭӟc ngoài Qua biӇu ÿӗ trên cho thҩy doanh thu dӏch vө chuyӇn tiӅn trong nѭӟc luôn chiӃm tӹ trӑng cao trên tәng doanh thu cӫa dӏch vө chuyӇn tiӅn, nhѭng tӕc ÿӝ phát triӇn không ÿLӅu qua 3 năm. Năm 2005 chiӃm 25%, năm 2006 giҧm xuӕng chӍ chiӃm 20%, ÿӃn năm 2007 thì tӹ lӋ này tăng lên 30%. Ĉây là dӏch vөÿang có xu hѭӟng phát triӇn tҥi ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín – Chi Nhánh Cҫn Thѫ. 35% 12% 24% 29% 39% 22% 28% 11% 32% 27% 32% 9% Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 34 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung Ĉó là doanh thu cӫa mӛi dӏch vө chiӃm trên tәng doanh thu cӫa dӏch vө chuyӇn tiӅn qua 3 năm, còn chi phí và lӧi nhuұn cӫa dӏch vө này nhѭ thӃ nào?, có mang lҥi nguӗn thu cho ngân hàng hay không?, ta tiӃn hành phân tích doanh thu, chi phí và lӧi nhuұn cӫa nó qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Bҧng 7. Doanh thu, chi phí và lӧi nhuұn cӫa dӏch vө chuyӇn tiӅn qua 3 năm 2005, 2006, 2007 Ĉvt: triӋu ÿӗng 2006/2005 2007/2006 Khoҧn mөc 2005 2006 2007 Sӕ tiӅn % /ѭӧng % 1. Doanh thu 28791 44414 55.288 15.623 33,30 10874 24,50 2. Chi phí 1.130 1737 3.030 607 53,72 1.293 74,44 3. Lӧi nhuұn 27.661 42.677 52.258 15.016 54,29 9.581 22,45 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Tӯ bҧng trên ta biӃt rҵng chi phí dành cho dӏch vө chuyӇn tiӅn là rҩt thҩp, hàng năm chӍ mҩt 63 triӋu ÿӗng ÿӃn 70 triӋu ÿӗng, trong khi doanh thu là 1.200 triêu năm 2005, 1.800 triӋu ÿӗng năm 2006, 3.100 triӋu năm 2007. Do ÿó, lӧi nhuұn mang lҥi là rҩt lӟn. Sӣ dƭ nhѭ thӃ là vì ngân hàng có mҥng lѭӟi rӝng lӟn, công nghӋ hiӋn ÿҥi, nguӗn vӕn lӟn nên ngân hàng có thӇÿáp ӭng chuyӇn tiӅn cho khách hàng trong thӡi gian ngҳn nhҩt, chұm nhҩt là 2 ngày tùy vào ÿӏa ÿLӇm giao nhұn nên giҧm chi phí cho nhӳng khách hàng chuyӇn tiӅn cùng hӋ thӕng. Mһt khác ngân hàng Sacombank ÿang mӣ rӝng hӧp tác vӟi nhӳng ngân hàng khác nhѭ ngân hàng Quân Ĉӝi và ngân hàng nhà Hà Nӝi, giúp tăng tiӋn ích và giҧm chi phí cho nhӳng khách hàng không có mӣ tài khoҧn tҥi ngân hàng. HiӋn tҥi Sài Gòn Thѭѫng Tín ÿang phát triӇn dӏch vө chuyӇn tiӅn, góp phҫn thӵc hiӋn mөc tiêu cӫa ngân hàng là trӣ thành mӝt ngân hàng bán lҿ hàng ÿҫu ViӋt Nam. Năm Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 35 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung 4.2.4. Dӏch vө ngân hàng ÿiӋn tӱ 4.2.4.1. Khái niӋm - Dӏch vө Phone Banking Dӏch vө cho phép khách hàng dùng ÿiӋn thoҥi cӕÿӏnh hoһc di ÿӝng gӑi ÿӃn tәng ÿài 1900555588 cӫa Sacombank ÿӇ truy vҩn mӝt sӕ thông tin liên quan ÿӃn tài khoҧn và nhӳng thông tin chung cӫa ngân hàng bҵng 2 ngôn ngӳ TiӃng ViӋt và TiӃng Anh, gӗm có: * Truy vҩn sӕ dѭ tiӅn gӱi thanh toán, tiӅn gӱi tiӃt kiӋm không kǤ hҥn và dѭ nӧ vay * Nghe thông tin lãi suҩt tiӅn gӱi hiӋn hành cӫa Sacombank * ĈiӇm ÿһc máy ATM * Nghe thông tin mӟi nhҩt cӫa Sacombank - Dӏch vө nhұn sә phө qua Email Là dӏch vө trong ÿó ngân hàng cung cҩp sә phө tài khoҧn tiӅn gӱi không kǤ hҥn, tài khoҧn tiӃt kiӋm không kǤ hҥn theo ÿӏnh kǤ hàng ngày/tuҫn/tháng/quý qua ÿӏa chӍ email mà khách hàng yêu cҫu. - Dӏch vө Mobile Sacombank Là dӏch vө cho phép khách hàng dùng ÿiӋn thoҥi di ÿӝng gӱi tin nhҳn ÿӃn tәng ÿài 1900555588 (dành cho thuê bao mҥng Mobifone và Vinaphone) hoһc 0908026900 (dành cho tҩt cҧ các di ÿӝng mҥng còn lҥi) ÿӇ truy vҩn mӝt sӕ thông tin liên quan ÿӃn tài khoҧn và nhӳng thông tin chung cӫa ngân hàng, gӗm: * Truy vҩn tiӅn gӱi thanh toán, tiӃt kiӋm không kǤ hҥn và sӕ dѭ cho vay * Nhұn thông tin lãi suҩt tiӅn gӱi hiӋn hành cӫa Sacombank * Nhұn thông tin tӹ giá hiӋn hành cӫa Sacombank: vàng, ngoҥi tӋ * ĈiӇm ÿһt máy ATM Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 36 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung 4.2.4.2. Phân tích tình hình phát triӇn dӏch vө ngân hàng ÿiӋn tӱ qua 3 Qăm 2005, 2006, 2007 Dӏch vө ngân hàng ÿiӋn tӱÿѭӧc hình thành năm 2006 và ÿѭӧc áp dөng miӉn phí cho tҩt cҧ các khách hàng khi tham gia sӱ dөng. Vì thӃ, chӍ tұp trung vào phân tích sӕ lѭӧng khách hàng tham gia. Bҧng 8. Sӕ lѭӧng khách hàng sӱ dөng dӏch vө ngân hàng ÿiӋn tӱ qua 3 năm Ĉvt: ngѭӡi 2006/2005 2007/2006 Năm Khoҧn mөc 2005 2006 2007 Sӕ lѭӧng % Sӕ lѭӧng % Dӏch vө ngân hàng ÿiӋn tӱ 0 2000 2500 2000 - 500 25 - Dӏch vө Phone Sacombank 0 300 320 300 - 20 6,66 - Dӏch vө SMA 0 300 380 300 100 80 26,66 - Dӏch Vө Mobile Sacombank 0 1400 1800 1400 100 400 28,57 (ngu͛n: phòng k͇ toán) Nhҵm ÿáp ӭng nhu cҫu cӫa thӏ trѭӡng và tăng tính cҥnh tranh vӟi ngân hàng khác, năm 2006 các dӏch vө ngân quӻ ra ÿӡi. Sau mӝt năm hoҥt ÿӝng mà Oѭӧng khách hàng tham gia tăng lên ÿáng kӇ vӟi 500 khách hàng, tăng 25%. Trong ÿó dӏch vө Mobile Sacombank có sӕ lѭӧng khách hàng ÿông nhҩt, 1.800 khách hàng tăng 400 khách hàng, tѭѫng ÿѭѫng tăng 28,57%. Nguyên nhân là do ngân hàng áp dөng miӉn phí cho dӏch vө này và tính tiӋn ích cӫa dӏch vө, thӫ tөc ÿăng ký và thӵc hiӋn ÿѫn giҧn ÿã thu hút nhiӅu khách hàng giao dӏch vӟi ngân hàng. Ngày nay ÿѭӧc xem là thӡi ÿҥi công tin nên khách hàng không cҫn phҧi ÿӃn ngân hàng ÿӇ theo dõi nhӳng thông tin liên quan ÿӃn ngân hàng nhѭ: lãi Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 37 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung suҩt, sӕ dѭ tài khoҧn, tӹ giá….mà khách hàng chӍ cҫn gӱi tin nhҳn hoһc ÿLӋn thoҥi thông qua dӏch Mobile Sacombank, nhân viên ngân hàng sӁÿáp ӭng ÿҫy ÿӫ và kӏp thӡi cho khách hàng, giҧm bӟt thӡi gian, chi phí cho khách hàng sӱ dөng. Do ÿó, các dӏch vө này ÿang ÿѭӧc khách hàng biӃt ÿӃn và sӱ dөng rӝng rãi. Thông qua bҧng sӕ lѭӧng khách hàng ӣ trên, cho ta thҩy rҵng dӏch vө này ÿang phát triӇn tҥi Sacombank. Vұy, hoҥt ÿӝng cung cҩp dӏch vө: tӯ chӛ chӍÿѫn thuҫn là huyÿӝng – cho vay, ÿӃn nay ngân hàng ÿã ÿa dҥng hóa các sҧn phҭm dӏch vө cӫa mình. ViӋc cung cҩp ÿa dҥng dӏch vө không chӍ giúp tăng thu nhұp, mà còn là hѭӟng phát triӇn chiӃn lѭӧc cӫa ngân hàng trong dài hҥn, tӯng bѭӟc tăng tӹ trӑng thu dӏch vө trong thu, giҧm sӵ phө thuӝc vào quá nhiӅu thu nhұp tӯ tín dөng, ÿҧm bҧo sӵ phát triӇn lâu dài, bӅn vӳng cho ngân hàng . 4.3. Ĉánh giá tình hình hoҥt ÿӝng cӫa các dӏch vө tҥi ngân hàng TMCP Sài Gòn Thѭѫng Tín – Chi Nhánh cҫn Thѫ. 4.3.1. Ѭu ÿiӇm - Mҥng lѭӟi rӝng: Ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín có các chi nhánh và sӣ giao dӏch rӝng khҳp các tӍnh thành (44/64 tӍnh), nên hoҥt ÿӝng cӫa các dӏch vө ngân hàng ÿѭӧc thӵc hiӋn dӉ dàng, nhanh chӕng và chi phí rҿ, vì trong cùng hӋ thӕng. HiӋn tҥi ngân hàng ÿã có 215 ÿiӇm giao dӏch.Ĉây là ngân hàng có mҥng Oѭӟi lӟn nhҩt trong các ngân hàng cә phҫn, chӫ yӃu Dӏch vө chuyӇn tiӅn phát triӇn mҥnh nhҩt. - trong khi ÿó các ngân hàng khác mӭc phí thҩp nhҩt là 20.000 ÿӗng. - Công nghӋ: Ĉang áp dөng chѭѫng trình quҧn lý SMARTBANK chuyӇn sang chѭѫng trình quҧn lý T 24 (công nghӋ hiӋn ÿҥi thӃ giӟi), nhҵm chuҭn hóa công nghӋ thông tin quҧn lý phù hӧp theo sӵ phát triӇn và hӝi nhұp quӕc tӃ. -Ĉa dҥng hóa vӅ sҧn phҭm chuyӇn tiӅn, chuyӇn tiӅn nhanh, thӡi gian chұm nhҩt là 10 phút, thu chi hӝ, gӱi, rút liên chi nhánh nhanh. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 38 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung -Ĉӝi ngNJ nhân viên trҿ, năng ÿӝng, lành nghӅ và nhiӋt tình là mӝt trong nhӳng lӧi thӃ cӫa ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín nói chung, ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín – Chi Nhánh Cҫn Thѫ nói riêng. Ĉây là ÿiӇm mҥnh cӫa ngân hàng góp phҫn vào quá trình cҥnh tranh vӟi các ngân hàng trong và ngoài nѭӟc. 4.3.2. Nhѭӧc ÿLӇm - Các ÿӏa ÿLӇm giao dӏch chӫ yӃu tұp trung ӣ thành phӕ, khu ÿô thӏ mà chѭa phân bәÿӃn các khu dân cѭ. - Tҥi Sacombank – Chi Nhánh Cҫn Thѫ vӅ cѫ sӣ vұt chҩt vүn còn thiӃu cho nhân viên sӱ dөng. - Ngân hàng chѭa ÿáp ӭng kӏp các hoҥt ÿӝng dӏch vө ngân hàng, nguyên nhân là do ÿѭӡng truyӅn cӫa quӕc gia còn hҥn chӃ chѭa ÿáp ӭng kӏp nhu cҫu phát triӇn cӫa ÿҩt nѭӟc nói chung, ngành tài chính ngân hàng nói riêng. . Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 39 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung CHѬѪNG 5 0ӜT SӔ BIӊN PHÁP NHҴM NÂNG CAO CHҨT LѬӦNG CÁC 'ӎCH VӨ CHO NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THѬѪNG TÍN – CHI NHÁNH CҪN THѪ Trong xu hѭӟng chung cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi ViӋt nam ÿang phát triӇn mҥnh tӯ các ngân hàng thành các ngân hàng thѭѫng mҥi ÿa năng thì vҩn ÿӅ quҧn trӏ kinh doanh theo nhóm khách hàng và loҥi sҧn phҭm là phѭѫng thӭc tӕt nhҩt cҫn có. ĈLӅu này cNJng ÿӗng nghƭa vӟi viӋc các ngân hàng phҧi ÿa dҥng hóa các dӏch vө ngân hàng cӫa mình ÿӇ tҥo sӵ khác biӋt vì thӵc tӃ dӏch vө ngân hàng mang tính ÿӗng nhҩt cao, ngân hàng nào có thӇ tҥo sӵ khác trong dӏch vө, tiӋn ích cao thì ngân hàng ÿó sӁ có lӧi thӃ mҥnh trong cҥnh tranh. Trên cѫ sӣÿó, em xin ÿѭa ra mӝt sӕ biӋn pháp nhѭ sau, nhѭng các giҧi pháp dѭӟi ÿây chӍ mang tính tham khҧo vì tҫm nhìn cӫa em còn hҥn chӃ. - Liên kӃt dӏch vө vӟi tҩt cҧ các ngân hàng trong và ngoài nѭӟc, ÿӇ hoҥt ÿӝng chuyӇn tiӅn ÿѭӧc thӵc hiӋn nhanh chóng hѫn, giҧm chi phí cho khách hàng. HiӋn tҥi Sacombank ÿã ký kӃt vӟi ngân hàng Quân Ĉӝi và ngân hàng nhà Hà Nӝi, thӡi gian tӟi ngân hàng nên mӣ rӝng hӧp tác vӟi các ngân hàng khác nhҵm cung cҩp ngày càng tӕt hѫn các dӏch vө ngân hàng cӫa mình, ÿһc biӋt là dӏch vө chuyӇn tiӅn, dӏch vө bao thanh toán, dӏch vө ngân hàng ÿiӋn tӱ. Nâng cao tính tiӋn ích cho khách hàng. - HiӋn tҥi ngân hàng có hѫn 215 ÿӏa ÿLӇm giao dӏch nhѭng chӫ yӃu tұp trung ӣ các thành phӕ, khu ÿô thӏ, khu chung cѭ mà ngân hàng chѭa chú ý ÿúng mӭc ÿӃn khu nông thôn trong khi khu vӵc nông thôn ÿang và sӁ là mӝt thӏ trѭӡng tiӅm Qăng rҩt lӟn. Do ÿó, ngân hàng nên mӣ rӝng thêm mҥng lѭӟi hoҥt ÿӝng ÿӃn khu vӵc nông thôn trong ÿó có tính ÿӃn mұt ÿӝ dân cѭ và nhu cҫu cӫa dân cѭ tӯng ÿӏa bàn vӅ dӏch vө ngân hàng. - Ĉҭy mҥnh công tác tiӃp thӏ, quҧng bá sҧn phҭm, chăm sóc khách hàng. HiӋn nay ngѭӡi dân nѭӟc ta phҫn lӟn chѭa hoһc ít sӱ dөng dӏch vө ngân hàng. Chӫ yӃu hӑÿӃn ngân hàng gӱi tiӅn tiӃt kiӋm ÿӇ hѭӣng lãi. Ngoài nguyên nhân do thói quen, tұp quán thì còn mӝt nguyên nhân khác là phҫn lӟn ngѭӡi dân ÿһc biӋt là vùng nông thôn chѭa thҩy hӃt ÿѭӧc lӧi ích cӫa viӋc sӱ dөng dӏch vө ngân hàng. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 40 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung Vì vұy, ngân hàng cҫn làm tӕt công tác tuyên truyӅn, quҧng bá ÿӇ các dӏch vө ngân hàng ÿӃn vӟi tӯng ngѭӡi dân, ÿӇ hӑ thҩy ÿѭӧc lӧi ích thұt sӵ cӫa viӋc sӱ dөng dӏch vө ngân hàng. Ĉӕi vӟi nhӳng dӏch vө hiӋn ÿҥi cҫn có nhӳng hѭӟng dүn cө thӇ, dӉ hiӇu ÿӇ ngѭӡi dân có thӇ tiӃp cұn và sӱ dөng ÿѭӧc. Chҷng hҥn: + Ĉӏnh kǤ (quý hoһc 6 tháng, hàng năm) tә chӭc hӝi nghӏ khách hàng ÿӇ khách hàng nói vӅ ѭu, nhѭӧc ÿLӇm cӫa dӏch vө, nhӳng vѭӟng mҳc, thiӃu sót trong giao dӏch, yêu cҫu cӫa khách hàng vӅ dӏch vө và nhu cҫu trong thӡi gian tӟi, hѭӟng cung ӭng sҧn phҭm dӏch vө và nhӳng ѭu ÿãi cӫa ngân hàng, cNJng nhѭ giҧi pháp mà ngân hàng thӵc hiӋn trong thӡi gian tӟi. Ngân hàng cNJng có thӇ phӕi hӧp vӟi tә chӭc hӝi chӧ triӉn lãm các sҧn phҭm và công nghӋ, qua ÿó giӟi thiӋu cho khách hàng biӃt ÿѭӧc nhiӅu hѫn vӅ các loҥi hình dӏch vө cӫa ngân hàng cNJng nhѭÿiӅu kiӋn áp dөng và tính ѭu viӋt cӫa tӯng loҥi. Ĉây là hình thӭc cung cҩp thông tin ÿӃn thӏ trѭӡng tiӅm năng rҩt hӳu hiӋu. Nhӳng thông ÿLӋp gӱi ÿӃn khách hàng phҧi trung thӵc, ÿѫn giҧn, dӉ hiӇu và thұt sӵҩn tѭӧng, tҥo cҧm giác thұt sӵ an tâm khi sӱ dөng các dӏch vө cӫa ngân hàng. + Ĉӕi vӟi nhӳng khách hàng ÿang sӱ dөng dӏch vө, ngân hàng phҧi có chính sách chăm sóc khách hàng, ÿһc biӋt chú ý ÿӃn nhӳng dӏch vө tiӋn ích ÿi kèm vӟi nhӳng dӏch vө mà khách hàng ÿang sӱ dөng. - Nâng cao chҩt lѭӧng ÿӝi ngNJ cán bӝ ngân hàng. ĈӇ thӵc hiӋn nhӳng giҧi pháp trên, cҫn có mӝt ÿӝi ngNJ nhân lӵc chҩt lѭӧng cao, tay nghӅ giӓi. Các nhân viên nghiӋp vө giӓi ÿӇ tiӃp cұn vӟi công nghӋ hiӋn ÿҥi và cung ӭng các sҧn phҭm chҩt lѭӧng ra thӏ trѭӡng. - Mӛi dӏch vөÿLӅu mang tiӅm ҭn nhӳng rӫi ro nhҩt ÿӏnh, nên ngân hàng phҧi có các chuyên gia ÿӇ thiӃt kӃ các sҧn phҭm mӟi, ÿӇ quҧn trӏ rӫi ro trong ÿLӅu kiӋn kinh doanh mӟi nhѭ ngày nay. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 41 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung CHѬѪNG 6 .ӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ 6.1. KӃt luұn Khách hàng có vai trò quan trӑng trong chiӃn lѭӧc kinh doanh cӫa ngân hàng, nhҩt là khi môi trѭӡng hoҥt ÿӝng cӫa các tә chӭc cung ӭng dӏch vө tài chính ÿã thay ÿәi mҥnh mӁ trong hѫn thұp kӻ qua. ViӋc thay ÿәi luұt pháp cùng vӟi tiӃn bӝ trong công nghӋ thônh tin và sӵ linh hoҥt ÿӝng trong các hoҥt ÿӝng kinh tӃÿã làm tăng tính cҥnh tranh trên thӏ trѭӡng. Nhӳng ranh giӟi giӳa các ÿӏnh chӃ tài chính ÿã bӏ phá vӥ, các ngân hàng, tә chӭc tín dөng phi ngân hàng, công ty bao hiӇm… ÿӅu ÿang phҧi cҥnh tranh trong mӝt sân chѫi bình ÿҷng và mӣ rӝng. ĈLӅu ÿó ÿòi hӓi các ngân hàng phҧi thay ÿәi quan ÿLӇm cӫa mình vӅ chiӃn lѭӧc kinh doanh trên cѫ sӣ xây dӵng văn hóa kinh doanh ÿӇ duy trì, bҧo vӋ khách hàng truyӅn thӕng và các khách hàng tiӅm năng. Vӟi các sҧn phҭm dӏch vөÿa dҥng, sӕ lѭӧng khách hàng lӟn, ngân hàng có thӇ phát huy ÿѭӧc lӧi thӃ nhӡ quy mô cӫa mình, tăng khҧ năng cҥnh tranh tӯÿó nâng cao hiӋu quҧ kinh doanh nói chung. Xét trên phѭѫng diӋn vƭ mô, phát triӇn dӏch vө ngân hàng còn tҥo ÿLӅu kiӋn cho ngѭӡi dân tiӃp cұn vӟi dӏch vө ngân hàng, góp phҫn tăng thu nhұp, nâng cao dân trí. Tӯÿó, thay ÿәi diӋn mҥo cho các vùng nông thôn, rút ngҳn khoҧng cách giӳa nông thôn và thành thӏ. TiӃn ÿӃn mөc tiêu năm 2010, Ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng Tín cӕ gҳng hoàn thiӋn mình trong lƭnh vӵc cung ӭng dӏch vө, ÿѭa dӏch vөÿӃn khách hàng mӝt cách tӕt nhҩt và phҩn ÿҩu trӣ thành ngân hàng bán lҿ -ÿa năng – hiӋn ÿҥi, tӕt nhҩt ViӋt Nam. Sacombank ÿã xác ÿӏnh cӕt lõi trong ÿӏnh hѭӟng cӫa mình gӗm: -Ĉһt khách hàng là hҥt nhân hѭӟng tӟi cӫa mӑi hoҥt ÿӝng kinh doanh và quҧn lý. - Xem ÿӝi ngNJ nhân viên là tài sҧn quý giá, tҥo ra thành công cho ngân hàng. - Hѭӟng ÿӃn mөc tiêu tӕi ÿa hóa giá trӏ cho cәÿông ngân hàng. - Luôn luôn tìm tòi, sáng tҥo, chҩp nhұn thách thӭc, không ngӯng ÿәi mӟi ÿӇ ngân hàng ÿҥt ÿӃn sӵ hoàn thiӋn và phát triӇn bӅn vӳng. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 42 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung -Song song ÿó ngân hàng cҫn phҧi nâng cao công nghӋ, tính chuyên môn cNJng nhѭ có ÿӝi ngNJ tѭ vҩn chuyên nghiӋp cho các dӏch vө ngân hàng. 6.2. KiӃn nghӏ Qua phân tích em có ÿӅ xuҩt mӝt sӕ kiӃn nghӏ nhѭng chӍ mang tính kham khҧo vì tҫm nhìn cӫa em còn hҥn chӃ: -Ĉӕi vӟi Chính phӫ: cҧi tiӃn ÿѭӡng truyӅn ÿӇÿáp ӭng nhu cҫu ngày càng tӕt cho các hoҥt ÿӝng cӫa ngân hàng. - Hӝi sӣ chính: nâng cao thêm công nghӋ cho Chi Nhánh Cҫn Thѫ. - Ngân hàng Nhà Nѭӟc: Tăng phiên giao dӏch nhiӅu hѫn, ÿӇ thuұn tiӋn hѫn cho hoҥt ÿӝng cӫa Sacombank nói riêng, cho toàn hӋ thӕng ngân hàng nói chung. Phân tích hình hình phát tri͋n các d͓ch vͭ t̩i Sacombank – chi nhánh C̯n Th˯ GVHD: Tr˱˯ng Th͓ Bích Liên Trang 43 SVTH: Tr̯n Th͓ C̱m Nhung TÀI LIӊU THAM KHҦO 1. Thái Văn Ĉҥi (2006). Nghi͏p vͭ ngân hàng,tӫ sách Trѭӡng Ĉҥi Cҫn Thѫ 2. Thҥc sӻĈһng Thӏ Ái (2008). D͓ch vͭ ngân hàng bán l̓ th͓ tr˱ͥng ÿ̯y ti͉m năng cho các ngân hàng th˱˯ng m̩i, Tҥp chí nghiên cӭu tài chính kӃ toán ( sӕ 1 trang 54). 3. Thҥc sӻ Trҫn Thӏ ViӋt Thҥch (2008). Phát tri͋n d͓ch vͭ ngân hàng bán l̓ t̩i th͓ tr˱ͥng Vi͏t Nam hi͏n nay, Tҥp chí nghiên cӭu tài chính kӃ toán (sӕ 2 trang 55). 4. Thҥc sӻ NguyӉn Ĉҥi Lai (2008). Nh̵n d̩ng và ÿ͉ xṷt phát tri͋n d͓ch vͭ ngân hàng bán l̓ t̩i các ngân hàng th˱˯ng m̩i Vi͏t Nam thͥi kǤ h̵u WTO, Tҥp chí nghiên cӭu tài chính kӃ toán ( sӕ12 trang 53). 5. Thҥc sӻ Phan Thӏ TuyӃt (2008). Khách hàng y͇u t͙ quy͇t ÿ͓nh s͹ t͛n t̩i và phát tri͋n cͯa ngân hàng th˱˯ng m̩i, Tҥp chí nghiên cӭu tài chính kӃ toán (sӕ3 trang 56).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích Phát Triển Các Dịch Vụ Tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Cần Thơ.pdf
Luận văn liên quan