Luận văn Tặng quà qua mạng (GiftOnline)

Đối với người dùng đã thực hiện được quá trình đăng ký tạo account , mua quà , bỏ quà vào trong giỏ hàng , thực hiện cập nhật số lượng và giá cả và thực hiện thành công đơn đặt hàng.Tuy nhiên về hình thức thanh toán còn có nhiều hạn chế như chưa thực hiện được hình thức thanh toán điện tử như qua chuyển khoản ngân hàng, qua credit card .hiện nay chương trình sử dụng hình thức thanh toán qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp từ khách hàng.Đây là một hạn chế của chương trình. Chương trình còn hỗ trợ cho khách hàng dịch vụ tặng nhạc miễn phí cho khách hàng thông qua địa chỉ email.Tuy nhiên do không có điều kiện để kiểm tra trên host , chương trình đã giả lập một địa chỉ email trên localhost, và sử dụng localhost làm host lưu trữ bài hát.Và trong phần khách hàng liên hệ với người quản trị web thông qua email cũng được thực hiện với hình thức trên.Chương trình còn hỗ trợ công cụ tìm kiếm nhanh sãn phẩm.Những món quà đuợc khuyến mãi hay giảm giá ,những món quà mới nhất ,hay được y êu thích nhất cũng được cập nhật thường xuyên và được đưa lên trang chủ của website.

pdf119 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tặng quà qua mạng (GiftOnline), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
f) -  R3:”Mỗi nhà cung cấp trong ORDER_DETAIL đều phải có tên trong danh sách các nhà cung cấp” o order_detail  ORDER_DETAIL , tồn tại supplier SUPPLIER sao cho order_detail.ID_SUP= supplier.ID_SUP o Bối cảnh của ràng buộc R3 là 2 quan hệ ORDER_DETAIL và SUPPLIER o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_DETAIL +(id_sup) - +(id_sup) SUPPLIER - +(id_sup) -  R4:”Mỗi khu vực nằm trong SUPPLIER phải nằm trong danh sách khu vực” Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 48 - o supplier  SUPPLIER , tồn tại area  AREA sao cho supplier.ID_ARE = area.ID_ARE o Bối cảnh của ràng buộc R4 là 2 quan hệ SUPPLIER và AREA o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa SUPPLIER + - +(id_are) AREA - +(id_are) +(id_are)  R5:”Mỗi khu vực nằm trong CUSTOMER phải nằm trong danh sách khu vực” o customer  CUSTOMER , tồn tại area  AREA sao cho customer.ID_ARE = area.ID_ARE o Bối cảnh của ràng buộc R5là 2 quan hệ CUSTOMERvà AREA o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa CUSTOMER + - +(id_are) AREA - +(id_are) +(id_are)  R6:”Mỗi khu vực nằm trong EMPLOYEE phải nằm trong danh sách khu vực” o employee  EMPLOYEE , tồn tại area  AREA sao cho employee.ID_ARE = area.ID_ARE o Bối cảnh của ràng buộc R6 là 2 quan hệ EMPLOYEE và AREA o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa EMPLOYEE + - +(id_are) AREA - +(id_are) +(id_are)  R7:”Mỗi món quà thuộc về một loại quà nằm trong danh sách loại quà” o gift  GIFT , tồn tại giftcategories GIFCATEGORIES sao cho gift.ID_CAT = categories.ID_CAT o Bối cảnh của ràng buộc R7 là 2 quan hệ GIFT và GIFCATEGORIES o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa GIFT +(id_cat) - + GIFCATEGORIES - +(id_cat) -  R8:”Mỗi món quà thuộc có một chế độ nằm trong danh sách chế độ” o gift  GIFT , tồn tại regime REGIME sao cho gift.ID_REGI = regime.ID_REGI Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 49 - o Bối cảnh của ràng buộc R8 là 2 quan hệ GIFT và REGIME o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa GIFT +(id_regi) - +(id_regi) REGIME - +(id_regime) -  R9:”Mỗi một đơn đặt hàng có về một trạng thái nằm trong danh sách trạng thái” o order_form  ORDER_FORM , tồn tại state STATE sao cho order_form.ID_STATE = state.ID_STATE o Bối cảnh của ràng buộc R9 là 2 quan hệ ORDER_FORM và STATE o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(id_state) - + STATE - +(id_state) -  R10:”Mỗi đơn đặt hàng có khách gửi nằm trong danh sách khách hàng” o order_form  ORDER_FORM , tồn tại customer CUSTOMER sao cho order_form.SEND_CUS = customer.ID_CUS o Bối cảnh của ràng buộc R10 là 2 quan hệ ORDER_FORM và CUSTOMER o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(send_cus) - +(send_cus) CUSTOMER - +(id_cus) -  R11:”Mỗi đơn đặt hàng có khách nhận nằm trong danh sách khách hàng” o order_form  ORDER_FORM , tồn tại customer CUSTOMER sao cho order_form.RECI_CUS = customer.ID_CUS o Bối cảnh của ràng buộc R11là 2 quan hệ ORDER_FORM và CUSTOMER o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(reci_cus) - +(reci_cus) CUSTOMER - +(id_cus) -  R12:”Mỗi đơn đặt hàng có nhân viên quản lý nằm trong danh sách nhân viên” o order_form  ORDER_FORM , tồn tại employee EMPLOYEE sao cho order_form.MANA_EMP = employee.ID_EMP o Bối cảnh của ràng buộc R12 là 2 quan hệ ORDER_FORM và EMPLOYEE Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 50 - o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(mana_emp) - +(mana_emp) EMPLOYEE - +(id_emp) -  R13:”Mỗi đơn đặt hàng có nhân viên giao quà nằm trong danh sách nhân viên” o order_form  ORDER_FORM , tồn tại employee EMPLOYEE sao cho order_form.DELI_EMP = employee.ID_EMP o Bối cảnh của ràng buộc R13 là 2 quan hệ ORDER_FORM và EMPLOYEE o Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(deli_emp) - +(deli_emp) EMPLOYEE - +(id_emp) - V- MÔ HÌNH UML 1. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA CUSTOMER Create An Account Browse Catalog Add Gift To Basket Update_Quantity_Gift include Remove Gift include Order Search GiftGive Music include Login_Cus include Logout_Cus Customer include Hình 1.1 – Use case diagram – chức năng của Customer 1.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CREATE AN ACCOUNT Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 51 - 1.1.1 Create An Account 1.1.1.1 Đặc tả 1.Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống tạo mới một account. 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập các thông tin cần thiết cho việc đăng ký như :Username,password, họ tên ,địa chỉ ,số điện thoại.. - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Submit để đăng ký b. Dòng sự kiện khác - Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ hoặc trùng username ,hệ thống yêu cầu nhập lại c. Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Use case thực hiện thành công hệ thống cập nhật vào cơ sở dữ liệu thông tin về Customer mới 1.1.1.2. Sequence diagram : Customer : Page_CreateAccout : BoCustomerCon... : DBCustomer 1: \Open page\ 2: Page_Load() 3: \Input Info Create Account \ 4: \Submit Click\ 5: BoAddCus(user,pass,nam,..) 6: AddCus(user,pass,name..) 7: TestCreatAccount() 8: \Display Message\ 1.1.1.3 Class diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 52 - 1.2 ĐỊNH NGHĨA USE CASE SEARCH GIFT 1.2.1 Search gift 1.2.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện qúa trình tìm kiếm quà theo tên quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập thông tin cần thiết cho việc tìm kiếm là tên quà.. - Hệ thống yêu cầu nhấp nút Search để tìm kiếm b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin về món quà đã tìm kiếm 1.2.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 53 - : Customer : Page_SearchGift : BoGiftController : DBGift 1: \Input name gift\ 2: \Search Click\ 3: BoGetGiftByName(name) 4: GetGiftByName(name) 5: LoadGiftByName() 1.2.1.3 Class diagram 1.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE BROWSE CATALOG 1.3.1 Browse Catalog 1.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện qúa trình duyệt qua các danh mục quà 2. Dòng sự kiện Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 54 - a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu khách hàng nhấn vào các link để duyệt danh mục quà b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công thì hệ thống sẽ hiển tất cả món quà thuộc danh mục quà đã duyệt 1.3.1.2 Sequence diagram : DBGift : Customer : Defaultpage : PageCategory : BoGiftController 1: \Select category\ 2: BoGetAnGiftId(id) 3: GetAnGiftId(id) 4: Page_Load(Sender,e) 1.3.1.3 Class diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 55 - 1.4 ĐỊNH NGHĨA USE CASE UPDATE_QUANTITY_GIFT 1.4.1 Update_Quantity_Gift 1.4.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống cập nhật số lượng quà đã mua 2. Dòng sự kiệ a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu nhấp khách hàng nhập số lượng quà cần mua - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Update để cập nh b. Dòng sự kiện khác - Nếu số lượng quà không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu khách hàng cập nhật lại số lượng quà c. Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Khách hàng phải mua ít nhất một món quà mới có thể thực hiện chức năng này. e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công thì số luợng quà sẽ được cập nhật 1.4.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 56 - : Customer : Page_Basket : BoBasketController : DBGift 1: \Open Page\ 2: CreateBasket() 3: \Update amount\ 4: \Cap Nhat Click\ 5: UpdateAmount_Price_Basket() 6: GetAnGift(id) 7: CalculatingAllPrice() 8: UpdateBasket() 1.4.1.2 Class diagram 1.5 ĐỊNH NGHĨA USE CASE ADD GIFT TO BASKET 1.5.1 Add Gift To Basket 1.5.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 57 - - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thêm một món quà vào trong giỏ hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu nhấp khách hàng chọn một món quà và nhấn nút “Thêm vào giỏ quà” để thêm quà vào giỏ quà b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật lại giỏ hàng của người dùng hiện tại 1.5.1.2 Sequence diagram : BoBasketController : Customer : Page_giftcategories/Page_... : Page_Basket : DBGift 1: Page_Load(sender ,e) 2: \icon Mua Hang Click\ 3: AddGiftBasket() 4: GetAnGift() 5: UpdateBasket() 1.5.1.3 Class diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 58 - 1.6 ĐỊNH NGHĨA USE CASE REMOVE GIFT 1.6.1 Remove Gift 1.6.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống bỏ một món quà ra khỏi giỏ hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu khách hàng chọn một món quà cần bỏ - Hệ thống yêu cầu nhấn vào dấu X để bỏ b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật lại giỏ hàng của người dùng hiện tại 1.6.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 59 - : Customer : Page_Basket : BoBasketController 1: \Select item remove\ 2: \Click Icon Delete\ 3: DeleteGiftBasket() 4: UpdateBasket() 1.6.1.3 Class diagram 1.7 ĐỊNH NGHĨA USE CASE ORDER 1.7.1 Order 1.7.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 60 - - Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập vào các thông tin của người nhận quà như :Họ tên, địa chỉ ,khu vực… - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Gởi để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cẩu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Khách hàng phải tiến hành đăng nhập hệ thống trước khi tiến hành đặt hàng e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật vào cơ sở dữ liệu thông tin về đơn đặt hàng .7.1.2 Sequence diagram : Customer : Page_Basket : Page_Order_Form : BoOrderFormC... : DBOrder_Form : DBOrder_Detail : DBCustomer 1: \Open page\ 2: Page Load() 3: \Input Order Info\ 4: \Click Dat Hang\ 5: \Get Info Basket\ 6: Page_Load() 7: \Input info of rece customer\ 8: \Click Goi\ 9: TestInfo() 10: AddOrder() 11: AddOrderDetail() 12: AddCustomer() 1.7.1.3 Class diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 61 - 1.8 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOAGIN_CUS 1.8 .1 Login_Cus 1.8.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình đăng nhập 2. Dòng sự kiện a Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập vào các thông tin cần thiết cho quá trình đăng nhập - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Signin để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c. Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, khách hàng có thể đăng nhập vào hệ thống 1.8.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 62 - : Customer : Page_Login : BoCustomerContr... : DBCustomer 1: \Input Username And Password\ 2: \Signin Click\ 3: BoGetLoaginCus(user,pass) 4: GetLoginCus(user,pass) 5: TestAccount() 6: \Display Message\ 1.8.1.3 Class diagram 1.9 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGOUT _CUS 1.9.1 Logout_Cus 1.9.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 63 - - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình logout ra khỏi hệ thống 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Logout để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Khách hàng có login vào hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, khách hàng có thể logout ra khỏi hệ thống 1.9.1.2 Sequence diagram : Customer : Page_Logout 1: \Open page\ 2: PageLoad() 3: \Logout click\ 4: LogOut() 1.10 ĐỊNH NGHĨA USE CASE GIVE GIFT 1.10.1 Give Music 1.10.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình gửi một bài hát đến một địa chỉ email 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu khách hàng chọn bài hát để gửi - Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin cần thiết như :tên người gửi,địa chỉ email người gửi ,địa chỉ email người nhận… b. Dòng sự kiện khác - Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 64 - - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, bài hát được chọn được gửi đến địa chỉ email người nhận 1.10.1.2 Sequence diagram : Customer : Page_Music 1: \Open Page\ 2: Page Load() 3: \Select a song\ 4: \Input name , email..\ 5: \Send Click\ 6: Submit_click(sender,e) 2. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG EMPLOYEE_ADMIN Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 65 - DeleteMusic Update Employee Add Employee Delete Employee AddMusic UpdateMusic Employee_ad min Hình 1.2 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Employee 2.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ EMPLOYE 2.1.1 Update employee 2.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật thông tin nhân viên 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn nhân viên cần cập nhật. - Hệ thống yêu cầu thay đổi các thông tin cần cập nhật cho nhân viên như :Usename ,password ,tên ,điạ chỉ ,điện thoại… - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin nhân viên sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 2.1.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 66 - : Employe... : Page_admin_employee : BoEmployeeCon... : DBEmployee 1: \Open page\ 2: Page_Load() 3: \Select emplyee update\ 4: BoGetAnEmp(boid_emp) 5: GetAnEmp(id) 6: LoadItem(id) 7: \Input infor update\ 8: \Cap Nhat Click\ 9: BoUpdateEmp(...) 10: UpdateEmp(..) 11: TestEmployee() 12: RenderContent() 2.1.2 Delete employee 2.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa nhân viên 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn nhân viên cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn X để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu nhân viên chọn không thể xóa hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 67 - e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, nhân viên đã chọn sẽ được xó 2.1.2.2 Sequence diagram : Employee_... : Page_admin_employee : BoEmployeeCont... : DBEmployee 1: 2: Page_Load() 3: \Check Employee Update\ 5: BodeleteEmp(ids) 6: DeleteEmp(ids) 4: \Click icon delete\ 7: RenderContent() 2.1.3 Add employee 2.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một nhân viên 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Employee_admin nhập các thông tin cần thiết cho nhân viên - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một nhân viên mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 2.1.3.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 68 - : BoEmployeeCont... : Employee_... : Page_admin_employee : DBEmployee 1: \Open Page\ 3: \Input info Add\ 5: BoAddEmployee(..) 6: AddCustomer(...) 8: RenderContent() 2: Page_Load() 4: \Them Moi Click\ 7: TestEmployee() 2.2 CLASS DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ EMPLOYEE Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 69 - 2.3 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ MUSIC 2.3.1 Update Music 2.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật thông tin một bài hát 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn bài nhạc cần cập nhật. - Hệ thống yêu cầu thay đổi các thông tin cần cập nhật cho bài hát như :Tên bài hát, đường dẫn. - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin music sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệ 2.3.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 70 - : Employe... : Page_Music_Admin : BoMusicController : DBMusic 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Music Need Update\ 7: \Input Info Update\ 4: BoGetAnMusic(id) 5: GetAnMusic(id) 6: LoadItem(id) 8: \Cap Nhat Click\ 9: BoUpdateMusic(..) 10: UpdateMusic(..) 11: RenderContent() 2.3.2 Delete Music 2.3.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một bài hát 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn bài nhạc cần xóa - Hệ thống yêu cầu Employee_admin click vào biểu tượng delete để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 71 - e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin music đó sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.1.5.2. Sequence diagram : Employe... : Page_Music_Admin : BoMusicController : DBMusic 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Check Music Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteMusic(id) 6: DeleteMusic(id) 7: RenderContent() 2.3.3 Add Music 2.3.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một bài hát 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Employee_admin nhập các thông tin cần thiết. - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một bài hát sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 2.3.3..2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 72 - : Employe... : Page_Music_Admin : BoMusicController : DBMusic 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Input Info Add\ 4: Them Moi Click\ 5: BoAddMusic(id) 6: AddMusic(id) 7: RenderContent() 2.4. CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ MUSIC 3.USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA ADMINISTRATOR_ADMIN Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 73 - Hình 1.3 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Gift 3.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFT 3.1.1 Add Gift 3.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho món quà - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu Add GiftUpdate Gift Delete Gift Update Giftcategories Delete Giftcategories Add Giftcategories Delete Regime Add Regime Gift_Admin Update Regime Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 74 - 3.1.1.2 Sequence diagram : Gift_Admin : Page_Gift_Admin : BoGiftController : DBGift 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Input info add gift\ 4: \Them Moi Click\ 5: BoAddGift(...) 6: AddGift(...) 7: TestGift(id_gift) 8: RenderContent() 3.1.2 Delete Gift 3.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn món quà cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác - Nếu món quà không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.1.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 75 - : Gift_Admin : Page_Gift_Admin : BoGiftController : DBGift 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Check Gift Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteGift(ids) 6: DeleteGift(..) 7: RenderConten() 3.1.3 Update Gift 3.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật một món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn món quà cần cập nhật - Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho món quà - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà sẽ được cập nhật 3.1.3.2.Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 76 - : Gift_Admin : Page_Gift_Admin : BoGiftController : DBGift 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Gift Update\ 4: BoGetAnGift(id) 5: GetanGift(id) 6: LoadItem(id) 7: \Input info Update\ 8: \Cap Nhat Click\ 9: BoUpdateGift(...) 10: UpdateGift(..) 11: RenderContent() 3.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFT Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 77 - 3.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFTCATEGORIES 3.3.1 Update Giftcategories 3.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật danh mục các món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn danh mục quà cần cập nhật - Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho danh mục quà - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, danh mục quà sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 3.3.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 78 - : Gift_Admin : Page_GiftCategoriesAdmin : BoGiftCategor... : DBGiftCategories 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select the GiftCategoties Update\ 4: BoGetAnGiftCat(id) 5: GetAnGiftCat(id) 6: LoadItems() 7: \Input info Update GittCat\ 8: \Cap Nhat Click\ 9: BoUpdateGiftCat(name_giftcat) 10: UpdateGiftCat(name_giftcat) 11: RenderContent() 3.3.2 Add Giftcategories 3.3.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới danh mục quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho danh mục quà - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 79 - - Nếu Usecase thực hiện thành công, một danh mục quà sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 3.3.2.2 Sequence diagram : Gift_Admin : Page_GiftCategoriesAdmin : BoGiftCategor... : DBGiftCategories 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Input Info GiftCat Add\ 4: \Them Moi Click\ 5: BoAddGiftCat(name_giftcat) 6: AddGiftCat(name_giftcat) 7: RenderContent() 3.3.3 Delete Giftcategories 3.3.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một danh mục quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn loại quà cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác - Nếu loại quà đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một loại quà sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.3.3.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 80 - : Gift_Admin : Page_GiftCategoriesAdmin : BoGiftCategor... : DBGiftCategories 1: \Open Page\ 2: \Page_Load()\ 3: \Check GiftCat Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteGiftCat(ids) 6: DeleteGiftCat(ids) 7: RenderContent() 3.4 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFTCATGORIES 3.5 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ REGIME 3.5.1 Add Regime 3.5.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một chế độ 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho chế độ Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 81 - - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một chế độ sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 3.5.1.2 Sequene diagram : Gift_Admin : Page_Regime_Admin : BoRegimeContr... : DBRegime 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Input info Add Regime\ 4: BoAddRegime(name_regi) 5: AddRegime(name_regi) 6: RenderContent() 3.5.2 Delete Regime 3.5.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một chế độ 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn chế độ cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác - Nếu chế độ đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 82 - d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một chế độ sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.5.2.2 Sequence diagram : Gift_Admin : Page_Regime_Admin : BoRegimeContr... : DBRegime 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Check Regime Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteRegime(ids) 6: DeleteRegime(ids) 7: RenderContent() 3.5.3 Update Regime 3.5.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chế độ 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn chế độ cần cập nhật - Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chế độ - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 83 - e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, chế độ sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 3.5.3.2 Sequence diagram : Gift_Admin : Page_Regime_Admin : BoRegimeContr... : DBRegime 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Regime Update\ 4: BoGetAnRegi(id) 5: GetAnRegi(id) 6: LoadItems(id) 7: \Input info Update Regime\ 8: \Cap Nhat Click\ 9: BoDeleteRegi(ids) 10: DeleteRegi(ids) 11: RenderContent() 3.6 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ REGIME Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 84 - 4. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA ADMINISTRATOR_SUP_ARE Hình 1.4 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Supplier_Area 4.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SUPPLIER Add Area Delete Supplier Update Area Add Supplier Update Supplier Delete Area Sup_Are_Admin Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 85 - 4.1.1 Delete Supplier 4.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một nhà cung cấp 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn nhà cung cấp cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác - Nếu nhà cung cấp đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một nhà cung cấp sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 4.1.1.2 Sequence diagram : Sup_Are... : Page_Supplier_Admin : BoSupplierContr... : DBSupplier 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Check Supplier need Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteSup(ids) 6: DeleteSup(ids) 7: RenderContent() 4.1.2. Update Supplier 4.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 86 - - Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật nhà cung cấp 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn nhà cung cấp cần cập nhật - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho nhà cung cấp - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, nhà cung cấp sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 4.1.2.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 87 - : Sup_Are... : Page_Supplier_Admin : BoSupplierContr... : DBSupplier 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Supplier need Update\ 4: BoGetAnSup(id) 5: GetAnSup(id) 6: LoadItems(id) 7: \Input Info Update Supplier\ 8: \Cap Nhat Click\ 9: BoUpdateSup(name_sup...) 10: UpdateSup(name_sup...) 11: RenderContent() 4.1.3. Add Supplier 4.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới nhà cung cấp 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần thiết cho nhà cung cấp - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 88 - - Nếu Usecase thực hiện thành công, môt nhà cung cấp mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 4.1.3.2 Sequence diagram : Sup_Are... : Page_Supplier_Admin : BoSupplierContr... : DBSupplier 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Input Info Supplie Add\ 4: \Them Moi Click\ 5: BoAddSup(name_sup,..) 6: AddSup(name_sup,..) 7: RenderContent() 4.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SUPPLIER 5.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ AREA 5.1.1. Update Area 5.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 89 - - Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật khu vực 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn khu vực cần cập nhật - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho khu vực - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, khu vực sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 5.1.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 90 - : Sup_Are... : Page_Area_Admin : BoAreaController : DBArea 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Area need Update\ 4: BoGetAnArea(id) 5: GetAnArea(id) 6: LoadItems(id) 7: \Input Info Update\ 8: \Cap Nhat Click\ 9: BoUpdateArea(id_are,name_are,..) 10: UpdateArea(id_are,name_are,..) 11: TestArea() 12: RenderContent() 5.1.2. Add Area 5.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới khu vực 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần thiết cho khu vực - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 91 - - Nếu Usecase thực hiện thành công, môt khu vực mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 4.1.2.2 Sequence diagram : Sup_Are... : Page_Area_Admin : BoAreaController : DBArea 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Input Info Add Area\ 4: \Them Moi Click\ 5: BoAddArea(id_are,name_are,..) 6: AddArea(id_are,name_are,..) 7: TestArea() 8: RenderContent() 4.1.3 Delete Area 5.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một khu vực 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn khu vực cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác - Nếu khu vực đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, một khu vực sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 5.1.3.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 92 - : Sup_Are... : Page_Area_Admin : BoAreaController : DBArea 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Check Area Need Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteAre(ids) 6: DeleteArea(ids) 7: RenderContent() 4.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ AREA 5. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG ADMINISTRATOR_ORDER_CUS Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 93 - Hình 1.5 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Order_form_Customer 5.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ORDER_FORM 5.1.1. Update Order_form 5.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật đơn đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho đơn đặt hàng - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công, đơn đặt hàng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 6.1.1.2 Sequence diagram Update Order_detail Update Order_form Delete Order_form Oder_Cus_admin Delete Customer Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 94 - : Oder_Cu... : Page_Order_Admin : Page_OrderDetail : BoOrderFormC... : DBOrder_Form 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Order_Form Update\ 4: Page_Load() 5: \Input Info Update Order\ 7: BoUpdateOrder(send_cus,state) 8: UpdateOrder(send_cus,state) 6: \Cap Nhat Click\ 9: \Dong Click\ 10: Close() 5.1.2. Update Order_Detail 5.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chi tiết đơn đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật chi tiết - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chi tiết đơn đặt hàng - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 95 - - Nếu Usecase thực hiện thành công, chi tiết đơn đặt hàng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 5.1.2.2 Sequence diagram : Oder_Cu... : Page_Order_Admin : Page_OrderDetail : BoOrderDetailC... : DBOrder_Detail 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Order_Form Update OrderDetail\ 4: Page_Load() 5: \Input Info Update Order_Detail\ 6: \Cap Nhat Click\ 9: \Dong Click\ 10: Close() 7: BoUpdateOrderDetal(id_sup) 8: UpdateOrderDetail(id_sup) 5.1.3 Delete Order_form 5.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa đơn đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 96 - - Nếu Usecase thực hiện thành công, đơn đặt hàng sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 5.1.3.2 Sequence diagram : Oder_Cu... : Page_Order_Admin : BoOrderFormC... : DBOrder_Form 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Check Order_Form Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteOrder(id) 6: DeleteOrder(id) 7: RenderContent() 6.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ORDER_FORM Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 97 - 5.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE DELETE CUSTOMER 5.3.1 Delete Customer 5.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa khách hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn khách hàng cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác - Nếu khách hàng không thể xóa ,hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công,khách hàng sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 6.3.1.2. Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 98 - : Oder_Cu... : Page_Customer_Admin : BoCustomerCon... : DBCustomer 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Check Customer Delete\ 4: \Click Icon Delete\ 5: BoDeleteCus(ids) 6: DeleteCus(ids) 7: RenderContent() 5.4 CLASS DIAGRAM CHO USE CASE DELETE CUSTOMER Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 99 - 6.USE CASE DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG CỦA NHÂN VIÊN Login_emp Employee Logout_emp include 6.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGIN_EMP 61.1Login_emp 61.1.1. Đặc tả 1.Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình login 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Employee nhập các thông tin cần thiết cho việc đăng nhập. - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Submit để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin login không hợp lệ hệ thống yêu cầu login lại c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Không có e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên có thể login vào hệ thống 7.1.1.2 Sequence diagram Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 100 - : Employee : Page_Default : BoEmployeeCon... : DBEmployee 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Input Username And Password\ 4: \Submit Click\ 5: BoGetLoginEmp(user,pass) 6: GetLoginEmp(user,pass) 7: TestAccount() 8: \Display Result\ 7.2 CLASS DIAGRAM 6. 3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGOUT_EMP Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 101 - 6.3.1 Logout_emp 6.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Employee yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình logout ra khỏi hệ thống 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Logout để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Nhân viên phải login vào hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên có thể logout ra khỏi hệ thống 6.3.1.2 Sequence diagram : Employee : Page_Master : Page_Default 1: \LogOut Click\ 2: SignOut() 3: Page_Load() 7. USE CASE DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG CỦA NHÂN VIÊN GIAO HÀNG Emp_SendGift ViewOrder_Form 7.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE VIEEORDER_FORM 7.1.1 ViewOrder_Form 7.1.1.1 Đặc tả 1.Tóm tắt Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 102 - - Use case này mô tả cách thức nhân viên giao hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình hiển thị tất cả các đơn đặt hàng mà nhân viên đó phụ trách 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu nhấn nút chọn đơn đặt hàng để xem. b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt - Không có d. Điều kiện tiên quyết - Nhân viên phải login vào hệ thống e. Post-Condition - Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên giao hàng có thể xem mình phụ trách những đơn đặt hàng nào . 7.1.1.2 Sequence diagram : Emp_SendGift : Page_ForEmployee : Page_Order_Detail_Emp : BoOrder_Emp : DBCustomer : DBSupplier 1: \Open Page\ 2: Page_Load() 3: \Select Order_form\ 4: Page_Load() 5: BoGetCus() 6: GetCus() 7: BoGetSup() 8: GetSup() 9: RenderSupDdl() 10: RenderCusDdl() 7.2 CLASS DIAGRAM Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 103 - 8. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG DATA SERVICE Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 104 - DBMusic id_music name link GetAnMusic() Music() GetMusic() AddMusic() UpdateMusic() (from Data Services) DBSupplier id_sup name_sup add_sup phone_sup fax_sup id_are AddSup() UpdateSup() DeleteSup() GetAnSup() (from Data Services) DBArea id_are name_are fee_service GetAnAre() UpdateAre() AddAre() DeleteAre() (from Data Services) DBOrder_Form id_order deli_date order_date deli_emp mana_emp reci_cus send_cus id_state Order_form() AddOrder() UpdateOrder() DeleteOrder() GetOrder() GetOrder_emp() GetAnOrder() (from Data Services) DBCustomer id_cus username_cus password_cus name_cus add_cus phone_cus email is_send id_are Customer() AddCustomer() UpdateCustomer() DeleteCus() GetCus() GetAnCus() GetLoginCus() (from Data Services) DBOrder_Detail id_order id_gift quantity id_sup Order_detail() AddOrder_detail() UpdateOrder_detail() DeleteOrder_detail() GetBasket() GetAnOrderDetail() (from Data Services) DBRegime id_regi name_regi UpdateRegi() DeleteRegi() AddRegi() GetAnRegi() (from Data Services) DBGift id_gift name_gift price description pic_type id_cat date_in id_regi GetAnGift() gift() AddGift() UpdateGift() GetGift() DeleteGift() GetGiftByName() GetGiftID() (from Data Services) DBGiftCategories id_cat name_cat UpdateGiftCat() DeleteGiftCat() AddGiftcat() GetAnGiftCat() (from Data Services) DBEmployee id_emp username_emp password_emp name_emp id_card add_emp phone_emp sex pro_emp pic_emp id_are AddEmployee() UpdateEmployee() DeleteEmp() GetEmp() GetLoginEmp() (from Data Services) PRO id_pro name_pro AddPro() UpdatePro() DeletePro() GetAnPro() . Cao Thị Hoàng Lê- 02DHTH113 -1- 9. USE CASE DIAGRAM TỔNG HỢP CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG Browse Catalog Create An Account Logout_Cus Remove Gift Search Gift Give Music Update_Quantity_Gift Customer Add Gift To Basket include include Login_Cus include Delete Employee DeleteMusic UpdateMusic Update Employee Add Employee AddMusic Employee_admi n Add Regime Delete Gift Delete Giftcategories Delete Regime Update Gift Update Giftcategories AddGift Add Giftcategories Update Regime Gift_Admin ViewOrder_Form Emp_SendGift Update Order_detail Update Order_form Delete Order_form Oder_Cus_admin DeleteCus Delete Supplier Add Supplier Add Area Delete Area Update Supplier Sup_Are_Admin Update Area Login_emp Employee Logout_rmp include Hình 1.6 – Use case diagram – chức năng tổng hợp Cao Thị Hoàng Lê- 02DHTH113 -1- CHƯƠNG IV : MỘT SỐ GIAO DIỆN I-NHỮNG TRANG GIAO DIỆN DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG 1. Giao diện trang chủ 2.Giao diện trang gian hàng Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 107 - 3 . Giao diện trang tạo account Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 108 - 4.Giao diện trang thêm quà vào giỏ hàng Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 109 - 5.Giao diện trang đặt hàng Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 110 - 6. Giao diện trang music Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 111 - 7. Giao diện trang ý hoa-màu sắc Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 112 - 8. Giao diện trang các ngày lễ Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 113 - 9. Giao diện trang hình thức thanh toán Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 114 - 10. Giao diện trang liên hệ Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 115 - II.GIAO DIỆN TRANG DÀNH CHO NHÂN VIÊN 1- Giao diện trang đăng nhập nhân viên 2 – Giao diện Gift_admin 3 –Giao diện Employee_admin Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 116 - 4- Giao diện Order_Admin 5 – Giao diện Orfer_detail Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 117 - Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 118 - CHƯƠNG V- KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỀN I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN - Đề tài tặng quà online bước đầu đã thực hiện được những yêu cầu cơ bản sau; Đối với người dùng đã thực hiện được quá trình đăng ký tạo account , mua quà , bỏ quà vào trong giỏ hàng , thực hiện cập nhật số lượng và giá cả và thực hiện thành công đơn đặt hàng.Tuy nhiên về hình thức thanh toán còn có nhiều hạn chế như chưa thực hiện được hình thức thanh toán điện tử như qua chuyển khoản ngân hàng, qua credit card ..hiện nay chương trình sử dụng hình thức thanh toán qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp từ khách hàng.Đây là một hạn chế của chương trình. Chương trình còn hỗ trợ cho khách hàng dịch vụ tặng nhạc miễn phí cho khách hàng thông qua địa chỉ email.Tuy nhiên do không có điều kiện để kiểm tra trên host , chương trình đã giả lập một địa chỉ email trên localhost, và sử dụng localhost làm host lưu trữ bài hát.Và trong phần khách hàng liên hệ với người quản trị web thông qua email cũng được thực hiện với hình thức trên.Chương trình còn hỗ trợ công cụ tìm kiếm nhanh sãn phẩm.Những món quà đuợc khuyến mãi hay giảm giá ,những món quà mới nhất ,hay được yêu thích nhất cũng được cập nhật thường xuyên và được đưa lên trang chủ của website. Đối với hệ thống quản trị đã thực hiện được các chức năng cơ bản như thêm ,xóa , cập nhật, tìm kiếm thông tin về các đối tượng.Tuy nhiên còn ở mức độ thô sơ chưa thực sự nhuần nhuyễn linh hoạt trong các yêu cầu thực tiễn cần phải quản lý II- ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN - Dù đã cố gắng rất nhiều và được sự giúp đõ tận tình của thầy hướng dẫn ,tuy nhiên do thời gian có hạn và khả năng còn hạn chế nên chương trình chỉ thực hiện những đuợc những yêu cầu cơ bản như trên.Hướng phát triển của chương trình là thực hiện được các phương thức thanh toán điện tử , mở rộng thêm nhiều chức năng cho website như thực hiện website đa ngôn ngữ để mở rộng phạm vi giao dịch .Đối với hệ thống quản trị sẽ tự động lập lịch giao hàng cho nhân viên , thực hiện tính toán để xác định nhân viên nào giao hàng, chọn nhà cung cấp nào sao cho hiệu quả kinh tế nhất… Cao Thị Hoàng Lê – 02DHTH113 - 119 - PHỤ LỤC I- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. GIÁO TRÌNH NHẬP MÔN UML Chủ biên : Huỳnh Văn Đức Hiệu Đính : Đoàn Thiện Ngân Nhà xuất bản lao động xã hội .2004 2. VISUAL MODELING WITH RATIONAL ROSE 2000 AND UML Terry Quatrani 3. GIÁO TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU Nguyễn Đăng Tỵ Đỗ Phúc 4. WEB PARTS AND CUSTOM CONTROLS WITH ASP.NET 2.0 Peter Volgel Wiley Publishing,inc 5. PROGRAMING ASP.NET Dan Hurwitz,Jesse Liberty Publisher: O’Reilly Pub Date : October 2005 6. TRANSACT – SQL COOKBOOK Jonathan Gennick ,Ales Spetic Publisher: O’Reilly Pub Date : March 2002 7. KỸ THUẬT LẬP TRÌNH C#.NET TOÀN TẬP Phạm Hữu Khang Nhà xuất bản lao động xã hội

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbaocaoluanvan_2291.pdf