Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách sạn

Khảo sát 1.1 Sơ đồ phòng ban 1.2 Một số biểu mẩu 1.3 Dữ liệu cần được lưu trữ 1.4 Chức năng cần có 1.5 Số nhóm người dùng 1.6 Chức năng của mỗi nhóm 1.7 Mối quan hệ giữa các dữ liệu 1.8 Chi tiết kiểu dữ liệu 2. Phân tích 2.1 Mô tả thực thể 2.2 Mô hình ERD 2.3 Chuyển sang quan hệ 2.4 Mô tả chi tiết Kiểu dữ liệu 2.5 Từ điển 2.6 Các ràng buộc dữ liệu 2.7 Mô Hính ERD 2.8 Mô hình DFD 3 Thiết kế Giao diện

doc64 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 13972 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách sạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 1. KHẢO SÁT Khách sạn PHƯƠNG TRANG Điện thoại : Email : phuongtrang@gmail.com Khách sạn Phương Trang nằm trên quốc lộ 13 . Bắt đầu đi vào hoạt dộng từ tháng 5/2010 , khách sạn được xây dựng khang trang với đầy đủ tiện nghi và dịch vụ . Từ khi hoạt động đến nay khách sạn luôn được sự ủng hộ vá hài lòng của quý khách. Hiện nay khách sạn gồm có 30 phòng ngủ được chia ra làm 3 kiểu phòng : Phòng sang trọng ( loại phòng đơn , phòng đôi ) Phòng tiêu chuẩn (loại phòng đơn , phòng đôi ) Phòng bình thường (loại phòng đơn , phòng đôi ) Được trang bị đầy đủ tiện nghi tuỳ thuộc vào loại phòng như là điện thoại , internet , truyền hình cáp …. . Ngoài ra khách sạn còn phục vụ những dịch vụ khác như : đưa rước khách , giặt ủi … . Sơ đồ phòng ban: Giám đốc Bảo vệ Phục vụ Kế toán Tiếp tân Giám đốc : Có nhiệm vụ quản lý trực tiếp khách sạn mọi vấn đề của khách sạn phải thông qua giám đốc và giám đốc có quyền quyết đinh tất cả mọi thông tin sử lý trong khách sạn . Tiếp tân: Có nhiệm vụ hoàn thành công việc đăng ký, giao phòng cho khách và nhận lại phòng, lập phiếu thanh toán và thu tiền của khách, nhận những yêu cầu của khách, giới thiệu và giải đáp những thắc mắc của khách. Kế toán : Tổ chức hoạch toán cho khách san , lập các kế hoạch chi tiêu của khách san, thống kê khách san. Phục vu : Làm công việc phuc vụ phòng, và dịch vụ theo yêu cầu của khách. Bảo vệ : Bảo vệ có nhiệm vụ giữ xe, khuân hành lý và giữ gìn trật tự trong khách sạn .Theo dõi các thiết bị của khách sạn và chịu trách nhiệm về hệ thống ánh sáng Mục tiêu Vì hiện nay nhu cầu quản lý việc đặt phòng , đăng ký , trả phòng đang còn gặp rất nhiều khó khăn nên việc thiết lập ra một phần mềm quản lý khách sạn là rất cần thiết để dễ dàng kiểm soát được những thông tin về khách hàngg ,thông tin đặt phòng , nhận phòng ,trả phòng … Một số biểu mẩu a. Hóa đơn HÓA ĐƠN Khách sạn PHUONGTRANG Số………………………. Ngày……………………. Khách hàng:…………………………………………………………. Địa chỉ:………………………………………………………………. Ngày đến:……………………. Giờ đến:…………………………… Ngày đi:……………………… Giờ đi:…………………………….. Phòng:………………………... Giá tiền:…………………………... Dịch vụ: STTTên dịch vụSố lượngĐơn giáTổng tiền dịch vụ: Tiền phát sinh: …………………… Lí do: ………………………….. Tổng tiền:…………………………………………………………….. Ngày………. tháng ………. năm ………. Khách hàng Người lập hóa đơn b.Phiếu đăng kí thuê phòng Khách sạn BINHMINH Số phiếu……… PHIẾU ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG Tên khách hàng:………………………………………… Năm sinh:………………. Số CMND:………………….. Địa chỉ:…………………………………………………. Số điện thoại:…………………………………………… Phòng:………………….. Số người ở: .………………... Ngày đến…………………Giờ đến:…………………… Ngày đi:………………… Giờ đi:…………………….. Ngày …… tháng …… năm…… Nhân viên lập Dữ liệu cần dược lưu trữ Nhân viên (Mã nhân viên, Tên nhân viên, Mã chức vụ, Giới tính , Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện thoại) Khách hàng (Mã khách hang, Tên khách hàng, Địa chỉ, Giới tính, CMNN, Số điện thoại, Quốc tịch) Chức vụ (Mã chức vụ, Tên chức vụ) Dịch vu (Mã dịch vụ, Tên dịch vụ, Giá dich vụ) Phiếu đăng kí (Mã phiếu đăng kí, Mã nhân viên, Mã khách hang,Người lớn, Trẻ em, Số phòng, Trả trước) Phiếu thanh toán (Mã phiếu thanh toán, Mã nhân viên, Số ngày, Ngày thanh toán, Thuế VAT, Tiền Phải trả, Tổng tiền) Hóa đơn (Mã hóa đơn, Mã phiếu thanh toán ,Mã nhân viên, Ngày Thanh toán, Số tiền đã thanh toán, Số tiền còn lại, Tổng tiền) Phòng (Mã phòng, Tên phòng, Tình trạng) Loai Phòng (Mã loại phòng, Tên loại phòng, Trang bị) Kiểu phòng (Mã kiểu phòng, Tên liểu phòng) Các chúc năng cần có thông tin khách hàng Thông tin phòng Xem Thong tin dịch vu Hóa đơn Phiếu đăng kí Phiếu thanh toán Thông tin khách hàng Phòng Dịch vu: Xoa Phiếu đăng kí: Phiếu thanh toán : Hóa đơn thông tin khách hàng Thông tin phòng Hóa đơn Sửa Phiếu thanh toán Phiếu đăng kí Loại phòng Kiểu phòng Dịch vụ Số lượng khách hàng Thống kê Thong kê doanh thu Thông tin khách hàng Thông tin phòng Loai phòng Kiểu phòng Thêm Dich vu Phiếu đăng kí Phiếu thanh toán Hóa đơn Số nhóm người dùng N1 Quản trị N2 Nhân viên kế toán N3 Nhân viên tiếp tân Chức năng của mỗi nhóm thông tin khách hàng N1,N2,N3 Thông tin phòng N1,N2,N3 Xem Thong tin dịch vu N1,N2,N3 Hóa đơn N1,N2,N3 Phiếu đăng kí N1,N2,N3 Phiếu thanh toán N1,N2,N3 Thông tin khách hàng N3 Phòng N1 Dịch vu: N1 Xoa Phiếu đăng kí: N3 Phiếu thanh toán : N3 Hóa đơn N2 Thông tin khách hàng N3 Thông tin phòng N1 Hóa đơn N2 Sửa Phiếu thanh toán N3 Phiếu đăng kí N3 Loại phòng N1 Kiểu phòng N1 Dịch vụ N1 Thông tin khách hàng N3 Thông tin phòng N1 Loai phòng N1 Kiểu phòng N1 Thêm Dich vu N1 Phiếu đăng kí N3 Phiếu thanh toán N3 Hóa đơn N2 Số lượng khách hàng N3 Thống kê Thong kê doanh thu N2 Mối quan hệ giữa các dữ liệu Khách hàng Dịch vụ Phòng n n 1 1 Của có có có Của Nhân viên 1 n 1 n Lập Phiếu đăng kí 1 1 có n n Loại phòng Kiểu phòng 1 1 Thuộc Lập Của 1 1 1 Phiếu thanh toan 1 n 1 Chức vụ Lập Hóa đơn nh toán 1 Chi tiết các kiểu dữ liệu Nhân viên Thuộc tính Kiểu DL Định dạng Mã Nhân Viên Chuổi(5kt) Kí tự chuỗi Tên Nhân Viên Chuoi(30kt) Tiếng việt,tiếng anh Mã chức vụ Chuôi(5kt) Kí tự chuỗi Giới tính Chuỗi(1kt) 1 : Nam, 0 :Nữ Ngày sinh Ngày tháng (10kt) Dd/mm/yyy Địa chỉ Chuỗi(50kt) Tiếng việt, tiếng anh Số điện thoại Chuỗi(11kt) Kì tự chuỗi Khách hàng Thuộc tính Kiểu DL Định Dạng Mã Khách hàng Chuỗi(5kt) Kí tự chuỗi Tên Khách hàng Chuỗi(30) Tiếng việt,tiếng anh Địa chỉ Chuỗi(50) Tiếng việt Ngày sinh NT(10kt) Dd/mm/yyyy Giới tính Chuỗi(1) 1 :nam , 0: nữ Số ĐT Chuỗi(11) Kí tự chuỗi CMND Chuỗi(10) Các kí tự số Quốc tịch Chuỗi(30) Tiếng việt,tiếng anh Chức vụ Thuộc tính Kiểu DL Định dạng Mã chức vụ Chuỗi(5) Ki tự chuỗi Tên chức vụ Chuỗi(20) Tiếng việt Dịch vụ Thuộc tính Kiểu DL Định Dạng Mã dịch vụ Chuỗi(5) Kí tự chuỗi Tên dịch vụ Chuỗi(30) Tiếng việt Giá dịch vụ Số(20) Số Phiếu đăng ký Thuộc tính Kiểu DL Định Dạng Mã đăng kí Chuỗi(5) Kí tụ chuỗi Mã nhân vien Chuỗi(5) Kí tụ chuỗi Mã khách hàng Chuỗi(5) Kí tụ chuỗi Ngày đến Ngày tháng(10) dd/mm/yyyy Giờ đến Ngày đi Ngày tháng(10) dd/mm/yyyy Giờ đi Người lớn Sồ(3) Dãy số Trẻ em Số(3) Dãy số Số phòng Số (2) Các kí tự số Trả trước Số(20) Dãy số Phiếu thanh toán Thuộc tính Kiểu DL Định Dạng Mã phiếu thanh toán Chuỗi(5) Các kí tự chuỗi Mã nhân viên Chuỗi(5) Kí tụ chuỗi Số ngày Số(2) Các kí tự số Ngày thanh toán Ngày tháng(10) dd/mm/yyyy Tổng tiền Số(20) Dãy số Tiền phải trả Số(20) Dãy số Hoá Đơn Thuộc tính Kiều DL Định dạng Mã hoá đơn Chuỗi(5) Kí tự chuỗi Mã phiếu thanh toán Chuỗi(5) Kí tự chuỗi Số tiền Sô(20) Dãy Số Tổng tiền Số(20) Dãy Số Phòng Thuộc tính Kiểu DL Định Dạng Mã phòng Chuỗi(5) Kí tụ chuỗi Tên phòng Chuỗi(20) Tiếng việt Tình trạng Chuỗi(50) Tiếng việt Loại phòng Thuộc tính Kiểu DL Định Dạng Mã loại phòng Chuỗi(5) Kí tự chuỗi Tên loại phòng Chuỗi(20) Tiếng việt Trang bị Chuỗi(50) Tiếng việt Kiểu phòng Thuộc tính Kiểu DL Định Dạng Mã kiểu phòng Chuỗi(5) Kí tự chuỗi Tên kiểu phòng Chuỗi(20) Tiếng việt Số lượng hiện tại và tương lai của dũ liệu Hiện tại Tương lai Phòng 30 50 Dịch vụ 5 10 Hóa đơn 1000 2000 Phiếu đăng kí 1000 2000 Nhân viên 20 40 Dàng buôc dữ liệu Phong<=0 không cho thuê phòng Phong>0 cho thuê Ngày di = ngày hiện tại : hết hạn cho thuê Ngày đi >= ngày đến 1 <= Số lượng khách / phòng <=3 Mối liên hệ giữa các dữ liệu Các chức năng tìm kiếm Chức năng Xem -> trước đó phải tìm kiếm Xem thông tin khách hàng Điều kiện 1 : Mã khách hàng -> Người tìm là Nhân viên Điều kiện 2 : Tên khách hàng , phòng thuê -> Người tìm là Nhân viên Mã khách hang Tên khách hang, phong thuê Xem phiếu đăng kí Điều kiện (Người tìm là nhân viên) Tên khách hàng Ngày đến Ngày đi Tên khách hàng Thời gian Thống kê Thống kê số lượng khách + Chu kì : tùy ý như : theo ngày , tháng, quý, năm + Dạng mẩu : STT Ngày Số lượng khách Doanh thu Chu kì : theo tháng, quý , năm Dạng mẫu STT Tháng Số lượng doanh thu 2. PHÂN TÍCH MÔ TẢ THỰC THỂ Thực thể nhân viên + Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong khách sạn + Các thuộc tính : Mã nhân viên, Tên nhân viên, Mã chức vụ, Giới tính , Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện thoại Thực thể khách hang + Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hang đến đặt phòng + Các thuộc tính : Mã khách hang, Tên khách hàng, Địa chỉ, Giới tính, CMNN, Số điện thoại, Quốc tịch Thực thể dịch vụ + Mỗi thực thể tượng trưng cho một dịch vụ trong khách sạn + Các thuộc tính : Mã dịch vụ, Tên dịch vụ, Giá dich vụ Thực thể chức vụ + Mỗi thực thể tượng trưng cho mỗi chức vụ của một nhân viên + Các thuộc tinh : Mã chức vụ, Tên chức vụ Thực thể phiếu đăng kí + Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu đăng kí của khách hàng + Các thuộc tính : Mã phiếu đăng kí, Mã nhân viên, Mã khách hàng, Ngày đến, Giờ đến, Ngày đi, GIờ đi, Người lớn, Trẻ em, Số phòng, Trả trước Thực thể phiếu thanh toán + Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu thanh toán của khách hang + Các thuộc tính : Mã phiếu thanh toán, Mã nhân viên, Số ngày, Ngày thanh toán, Tổng tiền,, Tiền Phải trả Thực thể hóa đơn + Mỗi thực thể tượng trưng cho một hóa đơn cho khách hang + Các thuộc tính : Mã hóa đơn, Mã phiếu thanh toán ,Ngày Thanh toán, Số tiền đã thanh toán, Số tiền còn lại, Tổng tiền Thực thể phòng + Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng trong khách sạn + Các thuộc tính : Mã phòng, Tên phòng, Tình trạng Thực thể loại phòng + Một thực thể tương trưng cho một loại phòng trong khách sạn + Các thuộc tính : Mã loại phòng, Tên loại phòng, Trang bị Thực thể kiểu phòng + Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng trong khách sạn + Các thuộc tính : Mã kiểu phòng, Tên liểu phòng MÔ HÌNH ERD CHUYỂN ERD SANG QUAN HỆ NHANVIEN (MaNV, TenNV, MaCV, Gioitinh , Ngaysinh, Điachi, SDT) KHACHHANG (MaKH, TenKH , Điachi, Gioitinh, CMNN, SDT, QUOCTICH) CHUCVU (MaCV,TenCV) DICHVU (MaDV, TenDV, GiaDV) PHIEUDANGKI (MaPDK, MaKH, MaNV, Ngayden, Gioden, Ngaydi, Giodi, Nguoilon, Treem, Sophong, Tratruoc) DANGKI_DICHVU (MaPDK, MaDV),soluong, PHIEUTHANHTOAN (MaPTT, MaNV, Songay, Ngaythanhtoan, Tienphaitra, Tongtien) HOADON (MaHD, MaPTT, MaNV ,Ngaythanhtoan, Sotiendathanhtoan, Sotienconlai, Tongtien) PHONG (MaP, Tenphong,Tinhtrang) DANGKI_PHONG (MaPDK, MP) LOAIPHONG (MaLP, TenLP, Trangbi) KIEUPHONG (MaKP, TenKP) GIA_PHONG (MaP, MaLP, MaKP, Gia) MÔ TẢ CHI TIẾT VỀ DỮ LIỆU + Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN (MaNV, TenNV, MaCV, Gioitinh , Ngaysinh, Điachi, SDT) Tên QH : NHANVIEN Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaNV Mã nhân viên CCĐKD 5 PK TenNV Tên nhân viên CTĐCD 30 MaCV Mã chức vụ CCĐKD 5 Gioitinh Giới tính SN 1 0:nam,1:nữ Ngaysinh Ngày sinh NT 10 Dd/mm/yyyy Diachi Địa chỉ CTĐCD 50 SDT Số điện thoại CTĐCD 11 Tổng 112 bytes Khối lượng hiện tại : 112 x 20 = 2240 bytes 112 x 100 = 11200 bytes KHACHHANG (MaKH, TenKH , Điachi, Gioitinh, CMNN, SDT, QUOCTICH) Tên QH : KHACHHANG Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaKH Mã khách hàng CCĐKD 5 PK TenKH Tên khách hàng CTĐCD 30 Diachi Địa chỉ CTĐCD 50 Gioitinh Giới tính SN 1 0 : nam 1 : nữ CMNN Chứng minh nhân dân CCĐKD 10 SDT Số diện thoại CTĐKD 11 QUOCTICH Quốc tịch CTĐKD 20 Tổng 127 bytes Khối lượng hiện tại : 127 x 100 = 12700 bytes 127 x 1000=127000 bytes CHUCVU (MaCV,TenCV) Tên QH : CHUCVU Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaCV Mã chức vụ CCĐKD 5 Pk TenCV Tên chức vụ CTĐCD 20 Tổng 25 bytes Khối lượng hiện tại : 25 x 10 =250 bytes DICHVU(MaDV,TenDV,GiaDV) TenQH: DICHVU Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaDV Mã dịch vụ CCĐKD 5 pk TenDV Tên dịch vụ CTĐCD 30 GiaDV Giá dịch vụ SN 20 Tổng 55 bytes Khối lượng hiện tại :55x5=275 bytes 55x10=550 bytes PHIEUDANGKI (MaPDK, MaKH, MaNV, Ngayden, gioden, Ngaydi, giodi, Nguoilon, Treem, Sophong, Tratruoc) Tên QH : PHIEUDANGKI Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaPDK Mã phiếu đăng kí CCĐKD 5 Pk MaKH Mã khách hàng đăng kí CCĐKD 5 FK MaNV Mã nhân viên lập phiếu CCĐKD 5 FK Ngayden Ngày đến NT 10 Dd/mm/yyyy Gioden Giờ đến NT 5 Ngaydi Ngày đi NT 10 Dd/mm/yyyy Giodi Giờ đi NT 5 Nguoilon Người lớn SN 4 Số lượng Treem Trẻ em SN 4 Số lượng Sophong Số phòng SN 2 Tratruoc Trả trước SN 20 Đơn vi:VND Tồng 103 bytes Khối lượng hiện tai : 105x100=10500 bytes Khối lượng tương lai : 105 x 1000= 105000 bytes DANGKI_DICHVU (MaPDK, MaDV) Tên QH : DANGKI_DICHVU Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaPDK Mã phiếu đăng ki CCĐKD 5 PK MaDV Mã dịch vụ CCĐKD 5 Pk Soluong Số lượng dịch vụ SN 10 Tổng 20 bytes Khối lượng hiện tai : 20x5=100 bytes 20x10=200 bytes PHIEUTHANHTOAN (MaPTT,MaNV, Songay, Ngaythanhtoan, ThueVAT, Tienphaitra, Tongtien) Tên QH : PHIEUTHANHTOAN Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaPTT Mã phiếu thanh toán CCĐKD 5 PK MaNV Mã nhân vien lập phiếu CCĐKD 5 FK Songay Số ngày SN 2 Ngaythanhtoan Ngày thanh toán NT 10 Tienphaitra Tiền phải trả SN 20 Tongtien Tổng tiền SN 20 Tổng 62 bytes Khối lượng hiện tsi5 : 62x1000=62000bytes 62x2000=124000bytes HOADON (MaHD, MaPTT ,Ngày Thanh toán, Số tiền đã thanh toán, Số tiền còn lại, Tổng tiền) Tên QH : HOADON Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaHD Mã hóa đơn CCĐKD 5 PK MaPTT Mã phiếu thanh toán CCĐKD 5 FK Ngaythanhtoan Nagy22 thanh toán NT 10 Sotiendathanhtoan Số tine62 đã thanh toán SN 20 Sotienconlai Số tiền còn lại SN 20 Tongtien Tổng tiền SN 20 Tổng 80 bytes Khối lượng hiện tại : 80x1000=80000 bytes 80x2000=160000bytes PHONG (MaP, Tenphong,Tinhtrang) Tên QH : PHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú Map Mã phòng CCĐKD 5 PK Tenphong Tên phòng CTĐCD 20 Tinhtrang Tình trạng CTĐCD 50 Tồng 75 bytes Khối lượng hiện tại : 75x30=2250 bytes 75x50=3750 bytes DANGKI_PHONG (MaPDK, MP) Tên QH : DANGKI_PHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaPDK Mã phiếu đăng kí CCĐKD 5 PK MaP Mã phòng CCĐKD 5 PK Tổng 10 bytes Khối lượng hiện tại :10x30=300 bytes 10x50=500 bytes LOAIPHONG (MaLP, TenLP, Trangbi) Tên QH : LOAIPHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaLP Mã loại phòng CCĐKD 5 PK TenLP Tên loại phòng CTĐCD 20 Trangbi Trang bị CTĐCD 50 Tổng 75 bytes Khối lượng hiện tại : 75x2=150 bytes KIEUPHONG (MaKP, TenKP) Tên QH : KIEUPHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaKP Mã kiểu phòng CCĐKD 5 PK TenKP Tên kiểu phong CTĐCD 30 Tổng 35 bytes Khối lượng hiện tại :35x3=105 bytes GIA_PHONG (MaP, MaLP, MaKP, Gia) Tên QH : GIA_PHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh Tên cột Diễn giải Kho dữ liệu Chiều dài Ràng buộc Ghi chú MaP Mã phòng CCĐKD 5 PK MaLP Mã loại phòng CCĐKD 5 PK MaKP Mã kiểu phòng CCĐKD 5 PK Gia Giá phòng SN 30 Tổng 45 bytes Chú thích : CCĐKD :chuỗi cố định không dấu CCĐCD :chuỗi cố định có dấu SN :số nguyên CTĐCD : chuỗi thay đổi co dấu Tổng kết các quan hệ trong HTTT + Từ điển cho các quan hệ : STT Tên quan hệ Diễn giải Số bytes Khối lượng tối đa(bytes) 1 NHANVIEN Nhân viên 112 11200 2 KHACHHANG Khách hàng 127 127000 3 CHUCVU Chức vụ 25 250 4 DICHVU Dịch vụ 55 550 5 PHIEUDANGKI Phiếu đăng kí 103 105000 6 DANGKI_DICHVU Đăng kí dịch vụ 20 200 7 PHIEUTHANHTOAN Phiếu thanh toán 62 124000 8 HOADON Hóa đơn 80 160000 9 PHONG Phòng 75 3750 10 DANGKI_PHONG Đăng kí phòng 10 500 11 KIEUPHONG Kiểu phòng 35 150 12 LOAIPHONG Loại phòng 75 150 13 GIAPHONG Giá phòng Tổng Từ điển cho các thuộc tính: STT Tên thuộc tính Diễn giải Quan hệ 1 MaKH Mã khach hàng KHACHHANG,PHIEUDANGKI 2 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG 3 Diachi Địa chỉ KHACHHANG,NHANVIEN 4 Gioitinh Giới tính KHAHCHANG,NHANVIEN 5 CMNN Chứng minh nhân dân KHACHHANG 6 SDT Số diện thoại KHACHHANG,NHANVIEN 7 Quoctich Quốc tịch KHACHHANG 8 MaNV Mã nhân viên NHANVIEN,CHUCVU,HOADON,PHIEUTHANHTOAN 9 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 10 MaCV Mã chức vụ NHANVIEN,CHUCVU 11 12 Ngaysinh Ngày sinh NHANVIEN 13 Diachi Địa chỉ NHANVIEN 14 SDT Số diện thoại NHANVIEN 15 TenCV Tên chức vụ CHUCVU 16 MaDV Mã dịch vụ DICHVU,DANGKI_DICHVU 17 TenDV Tên dịch vu DICHVU 18 GiaDV Giá dịch vụ DICHVU 19 MaPDK Mã phieu đăng ki PHIEUDANGKI, DANGKI_DICHVU, DANGKI_PHONG 20 Nagyden Ngày dến PHIEUDANGKI 21 Gioden Giờ dến PHIEUDANGKI 22 Ngaydi Ngày đi PHIEUDANGKI 23 Giodi Giờ đi PHIEUDANGKI 24 Nguoilon Người lớn PHIEUDANGKI 25 Treem Trẻ em PHIEUDANGKI 26 Sophong Số phòng PHIEUDANGKI 27 Tratruoc Trả trước PHIEUDANGKI 28 Soluong Số lượng DANGKI_DICHVU 29 MaPTT Mã phiếu thanh toán PHIEUTHANHTAON 30 Songay Số ngày PHIEUTHANHTOAN 31 Ngaythanhtoan Ngày thanh toán PHIEUTHANHTOAN, HOADON 33 Tienphaitra Tiền phải trả PHIEUTHANHTOAN 34 Tngtien Tổng tiền PHIEUTHANHTOAN,HOADON 35 MaHD Mã hóa đơn HOADON 36 Sotiendathanhtoan Số tiền đả thanh toán HOADON 37 Sotienconlai Số tiền còn lại HOADON 38 MaP Mã phòng PHONG,DANGKI_PHONG, GIA_PHONG 39 Tenphong Tên phòng PHONG 40 Tinhtrang Tình trang PHONG 41 MaLP Mã loại phòng LOAIPHONG, GIA_PHONG 42 TenLP Tên loại phòng LOAIPHONG 43 Trangbi Trang bi LOAIPHONG 44 MaKP Mã kiểu phòng KIEUPHONG,GIA_PHONG 45 TenKP Tên kiểu phòng KIEUPHONG 46 Gia Giá GIA_PHONG CÁC DÀNG BUỘC CỦA DỮ LIỆU Kí hiệu Quan hệ Mô tả dàng buộc RB1 GIA_PHONG Gia € N RB2 HOADON Ngày hóa đơn < = ngày hiện tai RB3 DANGKI_PHONG Ngày đăng ki <= ngày hiện tai RB4 DANGKI_DICHVU Số lượng € N RB5 DANGKI_PHÒNG Số lượng € N MÔ HÌNHBFD Quản lý khách sạn Sửa Xem Tìm kiếm Sửa Xem Tìm kiếm Sửa Xem Tìm kiếm Xóaaa Sửa Xem Tìm kiếm Xóaa Sửa Xem Thoát Login Thêm Thêm Thêm Thêm Thống kê Thêm Quản lý dịch vụ Hệ thống Quản lý khách hàng Quản lý nhân viên Quản lý phòng Quản lý hóa đơn Tìm kiếm Xóa Xóa Xóa Nhóm người dùng : N1 : Quản trị N2: Nhân viên tiếp tân N3 :Nhân viên kế toán Mô hinh BDF cho N1 : Quản lý hóa đơn Quản lý phòng Quản lý khách sạn Quản lý nhân viên Quản lý khách hàng Hệ thống Quản lý dịch vụ Thêm Thêm Thêm Login Thoát Xem Tìm kiếm Xem Sửa Xóa Tìm kiếm Xem Sửa Xóa Tìm kiếm Xem Sửa Xóa Tìm kiếm Xem Mô hình BDF cho N2 Tìm kiếm Quản lý hóa đơn Quản lý phòng Quản lý khách sạn Quản lý khách hàng Hệ thống Quản lý dịch vụ Thêm Thống kê Thêm Login Thoát Thống kê Xem Sửa Xóa Tìm kiếm Xem Tìm kiếm Xem Tìm kiếm Xem Mô hình BDF choN3 Tìm kiếm Quản lý hóa đơn Quản lý phòng Quản lý khách sạn Quản lý khách hàng Hệ thống Quản lý dịch vụ Thêm Login Thoát Thống kê Xem Tìm kiếm Xem Tìm kiếm Xem Tìm kiếm Xem Sửa Xóa MÔ HÌNH DFD Mô tà DFD cho việc đăng nhập Mô hinh DFD cho việc thêm 1 khách hàng Mô tả DFD cho việc sửa một khách hàng Mô tả DFD cho việc xóa 1 khách hàng Mô tả DFD cho việc tìm kiếm 1 khách hàng Mô tả DFD cho việc tìm kiếm phòng Mô tả DFD cho việc tìm kiếm phòng Mô tả DFD cho việc tìm kiếm dịch vụ Mô tả DFD cho việc thêm một nhân viên Mô tả DFD cho việc sửa 1 nhân viên Mô tả DFD cho việc xóa 1 nhân viên Mô tả DFD cho việc tìm kiếm 1 nhan viên Mô tả DFD cho việc xóa 1 hóa đơn Mô tả DFD cho việc thêm một hóa đơn THIẾT KẾ GIAO DIỆN Thiết kế Menu + Menu chính : + Menu hệ thống + Menu danh mục + Menu háo đơn + Menu tim kiếm +Menu thống kê Thiết kế Form + Form đăng nhập - Khi đăng nhập , mỗi chức vụ sẽ có các chức năng khác nhau tương ứng với mỗi nhóm người dùng. + Form nhân viên + Form hóa đon + Tìm kiếm hóa đơn + Form dịch vụ + Form phòng + Form đăng kí phòng + Form thống kê khách hàng + Form thống kê doanh thu + Form tìm kiếm Thiết kế Report + Doanh thu tháng + Số lượng khách ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM .Ưu điểm Sau khi hoàn thành đồ án nhóm chúng em đã đạt những yêu cầu đề ra: + Phân tích thành công mô hình quản lý khách sạn + Thiết kế dữ liệu cho hệ thống .Khuyết điểm Một số khuyết điểm nhóm nhận thấy: + Mô tả giao diện chưa được đẹp. + Một số ràng buộc dữ liệu chưa rõ ràng + Trong quá trình làm chúng em còn nhiều sai sót , khảo sát chưa dược tỉ mỉ + Đồ án vẫn chưa áp dụng được vào thục tế, do đó cần phải bổ xung hoàn chỉnh hon .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhân tích thiết kế hệ thống thông tin.doc
Luận văn liên quan