Sử dụng công cụ giá cả để cạnh tranh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam

Giá cả là yếu tố đặc biệt trong các yếu tố của marketing hỗn hợp. Sử dụng công cụ giá cả để cạnh tranh trong khuôn khổ các hoạt động marketing hỗn hợp của doanh nghiệp luôn là một thách thức to lớn đối với các doanh nghiệp nói chung và DNSXXM nói riêng. Luận án đã tập trung làm rõ sự cần thiết phải sử dụng giá cả để cạnh tranh trong điều kiện HNKTQT của các doanh nghiệp xi măng ở Việt Nam. Sự cần thiết xuất phát từ đặc điểm của thị trường xi măng là sự pha trộn của thị trường độc quyền nhóm và thị trường cạnh tranh độc quyền trong đó đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm đậm nét hơn. Hơn thế nữa, chính quá trình HNKTQT đòi hỏi phải sử dụng giá cả để cạnh tranh dosức ép từ sự mở cửa thị trường nội địa của sản phẩm nhập khẩu và doanh nghiệp nước ngoài với các lợi thế hơn hẳn và tự do hoá thương mại trên thị trường trong nước.

pdf239 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sử dụng công cụ giá cả để cạnh tranh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uôn tại kho của quý vị ڤ Giá khác (xin ghi rõ)................................................................................... 11. Khi mua xi măng, qúy vị ñược áp dụng những loại giá nào cụ thể dưới ñây ڤ Giá bán phân biệt theo khối lượng mua (nếu có, xin ghi cụ thể)……………….. ڤ Giá bán phân biệt theo thời gian (nếu có, xin ghi cụ thể)……………….. ڤ Giá bán phân biệt theo ñiều kiện thanh toán (nếu có, xin ghi cụ thể)………………. ڤ .Giá bán phân biệt theo chủng loại xi măng (nếu có, xin ghi cụ thể)……………….. ڤ Các loại giá phân biệt khác (xin ghi rõ) ……............................................ 12. Trong số các hình thức phân biệt giá mà nhà sản xuất ñang áp dụng, theo quý vị, phân biệt giá theo ñiều kiện nào là quan trong nhất? Vì sao?...................................................................... 13. Theo quý vị, mức giá xi măng là: ڤ ổn ñịnh ڤ Tương ñối ổn ñịnh ڤ Thỉnh thoảng thay ñổi ڤ Thường xuyên thay ñổi 14. Theo quý vị, cạnh tranh bằng giá cả giữa các công ty sản xuất xi măng ở vào mức ñộ nào dưới ñây ڤ Cạnh tranh mạnh mẽ ڤ Cạnh tranh tương ñối mạnh ڤ Bình thường ڤ Cạnh tranh yếu ڤ Không có cạnh tranh 197 15. Quý vị có quan tâm ñến mức giá khi mua xi măng từ các nhà cung cấp khác nhau không? ڤ Không (nếu không, xin trả lời câu 16) ڤ Có (nếu có, xin trả lời câu 19) 16. Lý do mà quý vị không quan tâm ñến giá sản phẩm xi măng là ڤ Các tiêu chuẩn khác ngoài giá quan trọng hơn ڤ Gia xi măng hầu như không thay ñổi ڤ Các lý do khác (xin ghi rõ)............................................................................ 17. Khi mua ximăng, quý vị quan tâm ñến những tiêu chuẩn nào dưới ñây : ڤ Chất lượng xi măng và tính ổn ñịnh của các chỉ tiêu chất lượng xi măng ڤ ñiều kiện và phương thức giao nhận ڤ ðiều kiện thanh toán ڤ Các dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng ڤ Uy tín của nhà sản xuất và của thương hiệu trên thị trường ڤ Các tiêu chuẩn khác (xin ghi rõ)..................................................................... 18. Sắp xếp thứ tự về tầm mức quan trọng của các tiêu chuẩn ñánh giá và lựa chọn sản phẩm xi măng Tầm quan trọng Tiêu chuẩn ñánh giá 1 2 3 4 5 Chất lượng xi măng và tính ổn ñịnh của các chỉ tiêu chất lượng xi măng ñiều kiện và phương thức giao nhận ðiều kiện thanh toán Các dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng Uy tín của nhà sản xuất và của thương hiệu trên thị trường Các tiêu chuẩn khác (xin ghi rõ)................. (Trả lời xong câu này, xin chuyển sang câu 20) 19. Các lý do ñể quý vị quan tâm ñến giá xi măng là ڤ Giá xi măng không ổn ñịnh ڤ Hệ thống giá xi măng chưa ñược thiết lập hoàn chỉnh ڤ Khách hàng của qúy vị rất quan tâm ñến giá xi măng 20. Theo ñánh giá của quáy vị, mức giá xi măng hiện nay là: ڤ Quá cao  cao  tương ñối cao  hợp lý  thấp 21. Theo dự ñoán của quý vị, trong những năm tới, mức giá xi măng sẽ: ڤ Tăng với tỷ lệ cao 198 ڤ Tăng với tỷ lệ thấp ڤ ðược ổn ñịnh như hiện tại ڤ ðược hạ thấp do cạnh tranh giữa các doanh nghiệp sản xuất xi măng 22. Với tư cách là ñơn vị phân phối xi măng, qúy vị ñánh giá như thế nào về chính sách giá của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ñối với khách hàng: ڤ ðảm bảo lợi ích của nhà sản xuất, nhà phân phối và người tiêu dùng ڤ ðảm bảo lợi ích của ngừơi tiêu dùng ڤ ðảm bảo lợi ích của nhà phân phối ڤ Chỉ tính ñến lợi ích của nhà sản xuất ڤ Có tính ñến lợi ích của nhà phân phối và người tiêu dùng nhưng không ñáng kể ڤ Chỉ tính ñến lợi ích của nhà sản xuất và nhà phân phối 23. Theo quý vị, trong thời gian tới, doanh nghiệp sản xuất xi măng nên: ڤ Cạnh tranh mạnh hơn thông qua giảm giá ڤ Chủ ñộng giảm giá trước khi các ñối thủ cạnh tranh có thể xâm nhập thị trường Việt nam ڤ Cạnh tranh bằng các công cụ khác ngoài giá sẽ an toàn hơn ڤ Kết hợp cạnh tranh bằng giá với các công cụ khác ڤ Nên chú trọng tìm hiểu mong muốn và ñòi hỏi của khách hàng về giá cả ñể có chính sách giá hợp lý hơn 24. Theo ý kiến của quý vị, trong thời gian tới, cạnh tranh trên thị trường xi măng trong nươc sẽ: ڤ Mạnh mẽ hơn ڤ Vẫn như trước ڤ ít cạnh tranh hơn 25. Với tư cách là người tham gia phân phối sản phẩm xi măng, qúy vị dự ñoán thế nào về sử dụng các công cụ cạnh tranh củấcc doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh xi măng thời gian tới ڤ Chủ yếu bằng giá cả ڤ Chủ yếu bằng các biện pháp khác ngoài giá ڤ Chủ yếu bằng chất lượng xi măng ڤ Chủ yếu bằng các ñiều kiện giao nhận và phương thức thanh toán ڤ Bằng các công cụ khác (xin ghi rõ)............................................................... 199 Cuối cùng, xin quý vị vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân 26. Họ và tên người trả lời:.................................................................................... 27. Phòng (ban) hoặc ñơn vị công tác.................................................................... 28. Số ñiện thoại.......................................................…………………… 29. ðịa chỉ liên hệ............................................................................................... Xin trân trọng cảm ơn! 200 2.3 Bảng câu hỏi dành cho các doanh nghiệp sử dụng xi măng Kính thưa quý vị! Bản câu hỏi này nhằm thu thập các thông tin ñể ñánh giá khả năng cạnh tranh qua giá của các doanh nghiệp sản xuất xi măng. Với tư cách là những người mua và sử dụng xi măng, các ý kiến của qúy vị là rất cần thiết giúp chúng tôi hoàn thành chương trình nghiên cứu với ý thức góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất xi măng tại Việt nam. Mọi thông tin mà quý vị cung cấp sẽ ñược giữ bí mật hoàn toàn và chỉ ñược sử dụng cho mục ñích nghiên cứu. Rất mong quý vị dành chút thời gian ñể trả lời các câu hỏi này. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn 1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………….........… 2. ðịa chỉ:……………………………………………………………............…… 3. Số ñiện thoại liên hệ:…………………………………………………......... 4. E-mail (nếu có):……………………………………………………............ 5. Loại hình doanh nghiệp (ñánh dấu vào ô thích hợp) ڤ Doanh nghiệp Nhà nước ڤ Công ty trách nhiệm hữu hạn ڤ Công ty CP ڤ Công ty liên doanh với nước ngoài ڤ Công ty 100% vốn nước ngoài 6. Lĩnh vực hoạt ñộng của doanh nghiệp  Xây dựng cơ bản  Sản xuất bê tông và cấu kiện bê tông  Sản xuất vật liệu xây dựng khác  Lĩnh vực khác (xin ghi rõ)…………………………………………… 7. Sản phẩm chủ yếu: 8. Công ty ñang sử dụng loại xi măng nào dưới ñây  Hoàng Thạch  Bỉm Sơn  Bút Sơn  Hoàng Mai  Chinfon  Hải Phòng  Nghi Sơn  Tam ðiệp  Hà Tiên  Loại khác(xin ghi rõ)……………… 201 9. Hiện tại, công ty ñang mua xi măng theo cách thức nào dưới ñây ڤ Trực tiếp từ công ty sản xuất xi măng...........................................% ڤ Thông qua các công ty phân phối xi măng của TCT xi măng..................% ڤ Thông qua ñại lý của nhà sản xuất ...........................................% ڤ Hình thức khác (xin ghi rõ)...........................................% 10. Hiện tại, công ty ñang mua xi măng theo giá nào: ڤ Giá giao tại chân công trình ڤ Giá bán buôn ڤ Giá khác (xin ghi rõ).................................................................................... 11. Hiện tại, công ty ñang ñược áp dụng những loại giá cụ thể nào ڤ Giá bán phân biệt theo khối lượng mua (nếu có, xin ghi cụ thể)……………….. ڤ Giá bán phân biệt theo thời gian (nếu có, xin ghi cụ thể)……………….. ڤ Giá bán phân biệt theo ñiều kiện thanh toán (nếu có, xin ghi cụ thể)……………….. ڤ Giá bán phân biệt theo chủng loại xi măng (nếu có, xin ghi cụ thể)……………….. ڤ Các loại giá phân biệt khác (xin ghi rõ) …….............................................. 12. Theo công ty, mức giá xi măng là: ڤ ổn ñịnh ڤ Tương ñối ổn ñịnh ڤ Thỉnh thoảng thay ñổi ڤ Thường xuyên thay ñổi 13. Theo công ty, cạnh tranh bằng giá cả giữa các công ty sản xuất xi măng ở vào mức ñộ nào dưới ñây ڤ Cạnh tranh mạnh mẽ ڤ Cạnh tranh tương ñối mạnh ڤ Bình thường ڤ Cạnh tranh yếu ڤ Không có cạnh tranh 14. Công ty có quan tâm ñến mức giá khi mua xi măng từ các nhà cung cấp khác nhau không? ڤ Không (nếu không, xin trả lời câu 15) ڤ Có (nếu có, xin trả lời câu 16) 15. Lý do mà quý vị không quan tâm ñến giá sản phẩm xi măng là 202 ڤ Các tiêu chuẩn khác ngoài giá quan trọng hơn ڤ Gia xi măng hầu như không thay ñổi ڤ Các lý do khác (xin ghi rõ)....................................................................... 16. Khi mua ximăng, quý vị quan tâm ñến những tiêu chuẩn nào dưới ñây : ڤ Chất lượng xi măng và tính ổn ñịnh của các chỉ tiêu chất lượng xi măng ڤ ðiều kiện và phương thức giao nhận ڤ ðiều kiện thanh toán ڤ Các dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng ڤ Uy tín của nhà sản xuất và của thương hiệu xi măng trên thị trường ڤ Các tiêu chuẩn khác (xin ghi rõ).................................................................. 17. Sắp xếp thứ tự về tầm mức quan trọng của các tiêu chuẩn ñánh giá và lựa chọn sản phẩm xi măng Tầm quan trọng Tiêu chuẩn ñánh giá 1 2 3 4 5 Chất lượng xi măng và tính ổn ñịnh của các chỉ tiêu chất lượng xi măng ñiều kiện và phương thức giao nhận ðiều kiện thanh toán Các dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng Uy tín của nhà sản xuất và của thương hiệu trên thị trường Các tiêu chuẩn khác (xin ghi rõ)................. 18. Các lý do ñể quý vị quan tâm ñến giá xi măng là ڤ Chi phí xi măng chiếm tỷ trọng cao trong giá thành sản xuất ڤ Giá xi măng không ổn ñịnh ڤ Hệ thống giá xi măng chưa ñược thiết lập hoàn chỉnh ڤ Các lý do khác (xin ghi rõ)…………………………………… 19. Theo ñánh giá của quý vị, mức giá xi măng hiện nay là: ڤ Quá cao  cao  tương ñối cao  hợp lý  thấp 20. Theo dự ñoán của công ty, trong những năm tới, mức giá xi măng sẽ: ڤ Tăng với tỷ lệ cao ڤ Tăng với tỷ lệ thấp ڤ ðược ổn ñịnh như hiện tại ڤ ðược hạ thấp do cạnh tranh giữa các doanh nghiệp sản xuất xi măng 21. Với tư cách là ñơn vị sử dụng xi măng, công ty ñánh giá như thế nào về chính sách giá của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ñối với khách hàng: 203 ڤ ðảm bảo lợi ích của ngừơi tiêu dùng ڤ Chỉ tính ñến lợi ích của nhà sản xuất ڤ Có tính ñến lợi ích của người tiêu dùng nhưng không ñáng kể ڤ Chỉ tính ñến lợi ích của nhà sản xuất và nhà phân phối Cuối cùng, xin quý vị vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân 22. Họ và tên người trả lời:..................................................................................... 23. Phòng (ban) hoặc ñơn vị công tác.................................................................... 24. Số ñiện thoại.......................................................………………………… 25. ðịa chỉ liên hệ.................................................................................................... Xin trân trọng cảm ơn về sự giúp ñỡ và hợp tác của quý vị ! 205 Phụ lục 3- Danh sách doanh nghiệp ñược ñiều tra 3.1 Danh sách doanh nghiệp sản xuất Stt Tên doanh nghiệp ðịa chỉ Năm thành lập Loại hình DN 1 Công ty LDXM Holcim Việt Nam 2A-4A, Tôn ðức Thắng, TP. HCM 1994 LD nước ngoài 2 Công ty xi măng Sài Sơn Xã Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây 1958 DN nhà nước 3 Công ty xi măng Hệ Dưỡng Xã Ninh Vân, Hoa Lư, Ninh Bình 1977 DN nhà nước 4 Công ty xi măng Việt-Trung Xã Thanh Hải, Thanh Liêm, Hà Nam 1996 Công ty CP 5 Công ty SXKDVLXD Long Thọ ðường Thuỵ Biền, Thành phố Huế 1975 DN nhà nước 6 Công ty xi măng Tiên Sơn, Hà Tây Xã Hồng Quang, Ứng Hoà, Hà Tây 1992 DN nhà nước 7 Công ty xi măng Chinfon Hải Phòng Thị trấn Minh ðức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng 1992 LD nước ngoài 8 Công ty xi măng Bút Sơn Xã Thanh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam 1997 DN nhà nước 9 Công ty 18 Ngọc Lương, Yên Thuỷ, Hoà Bình 1977 DN nhà nước 10 Công ty xi măng 77 Xã Liên sơn, Kim Bảng, Hà Nam 1977 DN nhà nước 11 Nhà máy xi măng Yên bái Huyện Yên Bình, Yên Bái 1980 DN nhà nước 12 Công ty xi măng Hoàng thạch Minh Tân, Kim Môn, Hải Dương 1976 DN nhà nước 13 Công ty TNHH Luksvaxi Tứ Hạ, Hương Trà, Huế 1992 LD nước ngoài 14 Công ty xi măng Hoà Bình Xã Lương Sơn, Lương Sơn, Hoà Bình 1982 DN nhà nước 15 Công ty xi măng Bỉm sơn Phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hoá 1980 DN nhà nước 3.2 Danh sách doanh nghiệp phân phối xi măng ñược ñiều tra Stt Tên doanh nghiệp ðịa chỉ Năm KDXM Loại hình DN 1 Cửa hàng kinh doanh VLXD Tổ 2A, phường Minh Tân, TP. Yên Bái 1992 Cửa hàng tư nhân 2 Công ty VT-KT XM- Cửa hàng 69 69, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 2000 Công ty uỷ nhiệm 3 Công ty Tây Hồ, ñại lý Quảng an ðông ngạc, Từ liêm, Hà Nội 1994 ðại lý phân phối 4 Công ty TNHH Lợi - Hoan Xóm 19, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 2000 Cty TNHH 5 Cửa hàng Hạnh Chín 2A Láng Hạ Hà Nội 1996 ðại lý 6 Công ty cung ứng vật tư xi măng Số 8, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 2001 DNNN 7 Cửa hàng Hoàng Yến Cổng phụ, Nhà máy bê tông Chèm, HN 1997 ðại lý 8 Công ty XM,VLXD và XL ðà Nẵng 13 Lê Hồng Phong, Hải Châu, ðầ Nẵng 1980 DNNN 9 Công ty CP Lộc Hoa 642 Tôn ðức Thắng, ðà Nẵng 2000 Công ty CP 206 10 Cửa hàng VLXD Quốc Phong 318/29 Phạm Văn Hai, Tân bình, tp HCM 2001 Công ty tư nhân 11 Công ty vật liệu và xây dựng 180 Trần Hưng ðạo, Q.5, tp Hồ Chí Minh 1999 DNNN 12 Cửa hàng VLXD Bách Khoa 57/18 Bùi Thị Xuân Q. Tân bình, tp HCM 2001 Cty TNHH 13 Cty TNHH SX- TM- XD Thiên Thanh 138 Tô Hiến Thành, Q.10, tp HCM 2003 Cty TNHH 14 Cty TNHH DV TM Trung Mai 75/35B Trần Văn Sáng, Q.3 tp HCM 2000 TNHH 15 Cty TNHH Hoà Bình ðại lộ Nguyễn Thái Học, tp Yên Bái 1992 Cty TNHH 3.3 Danh sách doanh nghiệp sử dụng xi măng ñược ñiều tra Stt Tên doanh nghiệp ðịa chỉ SP chủ yếu Loại hình DN 1 Công ty TNHH XL và CK ðức Ân 67 Lê ðình Lý, Q. Thanh Khê, ðN Công trình XD CT TNHH 2 Công ty Xây lắp và VLXD số 3 315 Trường Chinh, tp. ðà Nẵng Công trình XD DN Nhà nước 3 Công ty xây lắp CN&TM Trường Giang 103 Lê Duẩn, tp. ðà Nẵng Công trình XD Công ty TNHH 4 Công ty thiết kế xây dựng AHVN 52/12A, Nguyễn Văn ðậu, Tp. HCM Công trình XD Công ty TNHH 5 Công ty CP 3D 181 ðiện Biên Phủ, Tp. Hồ Chí Minh Công trình XD Công ty CP 6 Công ty CPTM và XD hạ tầng Bắc Nam 126, Sương Nguỵêt ánh, Tp. HCM Công trình XD Công ty CP 7 Công ty xây dựng Thanh niên 4 Alexandre, Q.1 Tp. Hồ Chí Minh Công trình XD DN NN 8 Công ty CP xây dựng 13-5 29 Lam Sơn, Tp ðà Nẵng Công trình XD Công ty CP 9 Công ty CP ñầu tư Nam Khang 1E, 1A ðiện Biên Phủ, tp HCM Công trình XD Công ty CP 10 Công ty CPXD số 1 - VINACONEX D9 Thanh Xuân Bắc,Thanh Xuân, HN Công trình XD Công ty CP 11 CTXD và Phát triển công trình Hạ tầng Só 1 A3, Ngọc Khánh Hà Nội Công trình XD Công ty CP 12 Công ty CPSXTM và XD Long Giang 11, ngõ 335, Thụy khuê, Ba ðình HN Công trình XD Công ty CP 13 Công ty CPXD, cơ khí và TM Phú An Biệt thự số 5, dãy A lô 14, khu ñô thị Mỹ ðình II, Từ Liêm, Hà Nội Công trình XD Công ty CP 14 Công ty ðông ðô, Bộ Quốc phòng Tổ 57, Yên hòa, Cầu Giấy, Hà Nội Công trình XD DNNN 15 Công ty CP kỹ thuật nền móng - EECO 310 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, HN Móng công trình Công ty CP 16 Công ty CPðT, XD và TM ðại Phát 30/12 Nguyễn Văn Trỗi, Thanh Xuân, Hà Nội Công trình XD Công ty CP 17 Công ty CPXD&SXVLXD số 5 HD Phú Thái, Kim Môn, Hải Dương Công trình XD Công ty CP 207 18 Công ty CPXD số 1 Hải dương 6 Lê Thanh Nghị, tp Hải Dương Công trình XD Công ty CP 19 Công ty VLXD Yên Bái Phường Nguyễn Phú, tp Yên Bái Công trình XD DN Nhà nước 20 Công ty CP xây lắp Thủy lợi, Thủy ñiện 407 ñường ðiện Biên, tp Yên Bái Công trình XD Công ty CP 208 Phụ lục 4- Phân tích dữ liệu từ cuộc nghiên cứu các doanh nghiệp sản xuất, phân phối và sử dụng xi măng 4.1 Doanh nghiệp sản xuất xi măng 1. Phân bố ñịa lý của các DN ñược ñiều tra Tỉnh/TP Số lượng Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Hà Nam 3 20,0 20,0 20,0 Hà Tây 2 13,3 13,3 33,3 Hải Dương 1 6,7 6,7 40,0 Hải Phòng 1 6,7 6,7 46,7 Hòa Bình 2 13,3 13,3 60,0 Huế 2 13,3 13,3 73,3 Ninh Bình 1 6,7 6,7 80,0 Thanh Hóa 1 6,7 6,7 86,7 TP HCM 1 6,7 6,7 93,3 Yên Bái 1 6,7 6,7 100,0 Tổng số 15 100,0 100,0 2.Loại hình doanh nghiệp ñược ñiều tra Số lượng Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn DNNN 11 73,3 73,3 73,3 Công ty CP 1 6,7 6,7 80,0 Công ty LD với nước ngoài 3 20,0 20,0 100,0 Tổng số 15 100,0 100,0 3. Công nghệ sản xuất của các DN ñược ñiều tra Số lượng Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Lò ñứng 9 60,0 60,0 60,0 Lò quay 6 40,0 40,0 100,0 Tổng số 15 100,0 100,0 4. Công suất thiết kế Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn 8 vạn tấn 6 40,0 40,0 40,0 10 vạn tấn 2 13,3 13,3 53,3 15 vạn tấn 1 6,7 6,7 60,0 50 vạn tấn 1 6,7 6,7 66,7 1,4 triệu tấn 2 13,3 13,3 80,0 1,8 triệu tấn 1 6,7 6,7 86,7 2,3 triệu tấn 1 6,7 6,7 93,3 3,05 triệu tấn 1 6,7 6,7 100,0 209 Tổng số 15 100,0 100,0 5.Tổng hợp một số chỉ tiêu về sự lựa chọn của DNSXXM ñược ñiều tra DN chọn DN không chọn Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Khách hàng chính là hộ gia ñình 5 33,3 10 66,7 Khách hàng chính là các công ty xây dựng 15 100 0 0 Khách hàng chính là DNTM 11 73,3 4 26,7 Bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng 15 100 0 0 Bán SP qua ñại lý cấp I 15 100 0 0 Bán SP qua ñại lý cấp II 2 13,3 13 86,7 Tính giá ban ñầu: cộng lãi vào giá thành sản phẩm 7 56,7 8 53,3 Tính giá ban ñầu: dựa trên giá SP cạnh tranh 15 100 0 0 Tính giá ban ñầu: dựa trên sự chấp nhận của khách hàng 10 66,7 5 33,3 Áp dụng giá bán lẻ tới tay người tiêu dùng 10 66,7 5 33,3 Áp dụng giá bán buôn cho ñại lý cấp I 15 100 0 0 Áp dụng giá bán buôn cho ñại lý cấp II 2 13,3 13 86,7 Áp dụng giá giao tận chân công trình 11 73,3 4 26,7 Áp dụng giá chênh lệch theo phẩm cấp từng loại XM 6 40 9 60 Áp dụng giá bình quân theo nhóm chủng loại XM 11 73,3 4 26,7 Áp dụng giá cao cho SP mới 2 13,3 13 8,7 Áp dụng giá thấp cho SP mới 11 73,3 4 26,7 Áp dụng giá vừa phải cho SP mới 6 40 9 60 Áp dụng phân biệt giá theo khối lượng mua 12 80 3 20 Áp dụng phân biệt giá theo ñối tượng khách hàng 14 93,3 1 6,7 Áp dụng phân biệt giá theo hình thức và thời hạn thanh toán 12 80 3 20 Áp dụng phân biệt giá theo ñịa ñiểm giao nhận 13 86,7 2 13,3 Áp dụng giá phân biệt theo khu vực 6 40 9 60 Theo dõi, ñánh giá về sản phẩm của ñối thủ cạnh tranh 15 100 0 0 Thu thập thông tin về ðTCT và sản phẩm cạnh tranh 15 100 0 0 ðánh giá ñiểm mạnh, yếu của ðTCT trong ñịnh giá 8 53,3 7 46,7 ðánh giá ñược lợi thế cạnh tranh của ðTCT 13 86,7 2 13,3 So sánh mức giá của công ty và giá SP cạnh tranh 12 80 3 20 Dự ñoán những phản ứng về giá của ðTCT 3 20 12 80 6. ðánh giá tầm quan trọng của các hình thức phân biệt giá Số DN ñánh giá Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Theo khối lượng 2 1 7 2 - Theo ñối tượng mua 5 3 4 2 - Theo hình thức và thời hạn thanh toán 10 1 1 - 210 Theo ñịa ñiểm giao nhận 8 1 2 2 - Theo thời vụ 1 1 - Không có ý kiến 7 - 7. Thực hiện ñiều chỉnh giá xi măng DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Linh hoạt theo cung cầu thị trường 13 86,7 2 13,3 Khi ñối thủ cạnh tranh thay ñổi giá 15 100 0 0 Khi chi phí sản xuất thay ñổi 8 53,3 7 46,7 Theo chỉ ñạo của cơ quan cấp trên 4 26,7 11 73,3 ổn dịnh giá trong thời gian dài 1 6,7 14 93,3 8. Cơ chế ñịnh giá sản phẩm Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Công ty tự quyết ñịnh 11 73,3 73,3 73,3 Cấp trên quyết ñịnh 2 13,3 13,3 86,7 Công ty quyết ñịnh và xin ý kiến 2 13,3 13,3 100,0 Tổng số 15 100,0 100,0 9. Lợi thế so với ðTCT trong ñịnh giá SP: Chi phí sản xuất thấp Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Không chọn 3 20,0 20,0 20,0 Chọn 12 80,0 80,0 100,0 Tổng số 15 100,0 100,0 10. ðánh giá lợi thế của DN DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Chất lượng SP cao và ổn ñịnh 5 33,3 10 66,7 Dịch vụ khách hàng tốt hơn 6 40 9 60 Uy tín và hình ảnh cao hơn 6 40 9 60 Hệ thống phân phối tốt 12 80 3 20 Quan hệ tốt với khách hàng 14 93,3 1 6,7 Hoạt ñộng tiếp thị tốt hơn 4 26,7 11 73,3 Chuyên môn hóa SX và tập trung 3 20 12 80 11. ðánh giá mức ñộ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp xi măng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Mạnh 12 80,0 80,0 80,0 Bình thường 3 20,0 20,0 100,0 211 Tổng số 15 100,0 100,0 12. ðánh giá cạnh tranh trên thị trường xi măng DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Giữa doanh nghiệp trong nước với Liên doanh 15 100 0 0 Giữa các doanh nghiệp trong nước với nhau 14 93,3 1 6,7 Giữa các DN thuộc TCTXM với các DN ngoài TCTXM 12 80 3 20 Giữa các DN trong nội bộ TCT xi măng 1 6,7 14 93,3 ðối thủ cạnh tranh là các CTXM trong nước 13 86,7 2 13,3 Các công ty XM liên doanh 7 46,7 8 53,3 Các công ty trong nước ở cùng khu vực thị trường 4 26,7 11 73,3 13. Các biện pháp cạnh tranh DN chọn DN không chọn DN không có ý kiến SL % SL % SL % Chỉ cạnh tranh bằng các biện pháp ngoài giá 1 6,7 14 93,3 - - Kết hợp cả cạnh tranh bằng giá và phi giá cả 14 93,3 1 6,7 áp dụng mức giá thấp so với giá của ðTCT 13 86,7 1 6,7 1 6,7 áp dụng phân biệt giá 14 93,3 - - 1 6,7 14. Lý do cạnh tranh qua giá DN chọn DN không chọn DN không có ý kiến SL % SL % SL % Giá cả là tiêu chuẩn mua quan trọng của khách hàng 14 93,3 - - 1 6,7 DN có khả năng ñưa ra giá thấp hơn so với ðTCT 8 53,3 6 40 1 6,7 Cạnh tranh bằng giá cả có hiệu quả cao hơn 12 80 2 13,3 1 6,7 Dễ thực hiện cạnh tranh qua giá hơn 8 53,3 6 40 1 6,7 Cạnh tranh bằng giá cả có tác ñộng nhanh hơn 11 73,3 3 20 1 6,7 15. ðánh giá tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh qua giá Số lượng DN ñánh giá rất quan trọng quan trọng bình thường không quan trọng không có ý kiến áp dụng mức giá thấp 8 6 - - 1 Phân biệt giá theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh - 1 8 5 1 ðịnh giá linh hoạt theo từng ñơn hàng và ñiều kiện thị trường 9 5 - - 1 212 16. Phân tích thống kê ñánh giá tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh qua giá Số lượng DN ñánh giá Mức tối thiểu Mức tối ña ðiểm trung bình ðộ lệch chuẩn áp dụng mức giá thấp 14 4 5 4,57 ,51 áp dụng giá phân biệt theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh 14 2 4 3,29 ,61 ðịnh giá linh hoạt theo từng ñơn hàng và ñiều kiện thị trường 14 4 5 4,64 ,50 17. Sắp xếp thứ tự tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh qua giá Số lượng DN ñánh giá Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Không có ý kiến áp dụng mức giá thấp 7 6 1 1 Phân biệt giá theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh - 1 13 1 ðịnh giá linh hoạt theo từng ñơn hàng và ñiều kiện thị trường 7 7 - 1 18. Sử dụg các biện pháp cạnh tranh ngoài giá DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % ðảm bảo chất lượng sản phẩm cao và ổn ñịnh 13 86,7 2 13,3 ða dạng hóa chủng loại sản phẩm 3 20 12 80 Hệ thống phân phối tiện lợi và linh hoạt 15 100 0 0 Dịch vụ khách hàng chu ñáo, chất lượng cao 14 93,3 1 6,7 ðiều kiện thanh toán ưu ñãi, thuận tiện 14 93,3 1 6,7 Quảng cáo, tuyên truyền và xúc tiến bán mạnh mẽ 5 33,3 10 66,7 Uy tín và hình ảnh của công ty trên thị trường 14 93,3 6,7 19. ðánh giá tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh ngoài giá Rất quan trọng Quan trọng Bình thường Không quan trọng ðảm bảo chất lượng sản phẩm cao và ổn ñịnh 8 7 - - ða dạng hóa chủng loại sản phẩm 1 1 8 4 Hệ thống phân phối 8 7 - - Dịch vụ khách hàng 3 11 1 - ðiều kiện thanh toán 8 7 - - Quảng cáo, tuyên truyền và xúc tiến bán mạnh mẽ 1 6 8 - Uy tín và hình ảnh của công ty trên thị trường 6 7 2 - 20. Phân tích thống kê về ñánh giá tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh Biện pháp cạnh tranh Số lượng DN ñánh giá Mức tối thiểu Mức tối ña ðiểm trung bình ðộ lệch chuẩn Giá cả 15 4 5 4,53 0,52 Hệ thống phân phối 15 4 5 4,53 0,52 213 ðiều kiện thanh toán 15 4 5 4,53 0,52 Chất lượng sản phẩm 15 3 5 4,33 0,72 Uy tín và hình ảnh công ty 15 3 5 4,27 0,70 Dịch vụ khách hàng 15 3 5 4,13 0,52 Quảng cáo và giới thiệu sản phẩm 15 3 5 3,53 0,64 ða dạng hóa chủng loại sản phẩm 14 2 5 2,93 0,83 21. Săp xếp thứ tự tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh ngoài giá Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Th ứ sáu Thứ bảy ðảm bảo chất lượng sản phẩm cao 4 1 4 3 1 1 - ða dạng hóa chủng loại sản phẩm 2 4 3 3 2 1 - Dịch vụ khách hàng 1 2 2 2 3 3 2 Giá cả 6 2 1 3 - 3 - ðiều kiện thanh toán 1 3 5 2 2 1 1 Quảng cáo, tuyên truyền và xúc tiến bán - - - - 2 3 10 Uy tín và hình ảnh của công ty 1 3 - 2 5 3 1 22. Dự ñoán về cạnh tranh trên thị trường xi măng 5 năm tới DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Cạnh tranh mạnh mẽ hơn 15 100 0 0 Chủ yếu cạnh tranh bằng giá cả 2 13,3 13 86,7 Kết hợp cả hai nhóm ( bằng giá và phi giá) 13 86,7 2 13,3 ðịnh giá thấp so với giá SPCT 12 80 3 20 ðịnh giá phân biệt theo những tiêu chuẩn nhất ñịnh 5 33,3 10 66,7 ðịnh giá linh hoạt theo giá của SPCT trên thị trường 14 93,3 1 6,7 Cạnh tranh giá cả chiếm vị trí quan trọng hơn 15 100 0 0 4.2 Doanh nghiệp phân phối xi măng 1. Phân bố ñịa lý các nhà PP ñược ñiều tra Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn ðà Nẵng 2 13.3 13.3 13.3 Hà Nội 6 40.0 40.0 53.3 TP HCM 5 33.3 33.3 86.7 Yên Bái 2 13.3 13.3 100.0 2. Phân chia nhà phân phối theo loại hình doanh nghiệp 214 Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Doanh nghiệp Nhà nước 3 20.0 20.0 20.0 Công ty trách nhiệm hữu hạn 5 33.3 33.3 53.3 Công ty cổ phẩn 1 6.7 6.7 60.0 Khác 6 40.0 40.0 100.0 3. Khách hàng của nhà phân phối DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Hộ gia ñình 15 100 0 0 Các doanh nghiệp xây dựng 13 86,7 2 13,3 Các DN sản xuất 7 46,7 8 53,3 Các DN thương mại 5 33,3 10 66,7 ðại lý nhỏ lẻ 1 6,7 14 93,3 4. Giá mua xi măng của nhà phân phối DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Giá bán tại kho của nhà sản xuất 6 40 9 60 Giá bán buôn tại kho của ñại lý 7 46,7 8 53,3 Giá bán buôn tại kho tổng ñại lý 1 6,7 14 93,3 Trực tiếp từ nhà máy 1 6,7 14 93,3 5. áp dụng phân biệt giá của các nhà phân phối DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Giá phân biệt theo khối lượng mua 14 93,3 1 6,7 Giá phân biệt theo thời gian 2 13,3 13 86,7 Giá phân biệt theo ñiều kiện thanh toán 3 20 12 80 Giá phân biệt theo chủng loại xi măng 4 26,7 11 73,3 6. Loại giá phân biệt quan trọng nhất Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Không có ý kiến 5 33.3 33.3 33.3 Giá phân biệt theo khối lượng mua 9 60.0 60.0 93.3 Giá phân biệt theo ñiều kiện thanh toán 1 6.7 6.7 100.0 7. Sự ổn ñịnh của giá xi măng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn ổn ñịnh 4 26.7 26.7 26.7 215 Tương ñối ổn ñịnh 5 33.3 33.3 60.0 Thỉnh thoảng thay ñổi 6 40.0 40.0 100.0 8. Mức ñộ cạnh tranh bằng giá giữa các công ty xi măng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Cạnh tranh mạnh mẽ 5 33.3 33.3 33.3 Cạnh tranh tương ñối mạnh 6 40.0 40.0 73.3 Bình thường 4 26.7 26.7 100.0 9. Sự quan tâm ñến mức giá xi măng khi mua Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Không quan tâm 1 6.7 6.7 6.7 Có quan tâm 14 93.3 93.3 100.0 10. Các tiêu chuẩn mua ñược lựa chọn DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Chất lượng xi măng và tính ổn ñịnh của chất lượng 9 60 6 40 ðiều kiện và phương thức giao nhận 5 33,3 10 66,7 Các dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng 7 46,7 8 53,3 11. ðánh giá tầm quan trọng của các tiêu chuẩn mua Số lượng DN ñánh giá rất quan trọng quan trọng bình thường không quan trọng rất không quan trọng không có ý kíên Chất lượng xi măng 6 1 1 2 1 4 ðiều kiện và phương thức giao nhận 5 3 1 2 4 Chiết khấu dành cho nhà P 3 4 2 2 4 ðiều kiện thanh toán 3 4 2 2 2 2 Các dịch vụ hỗ trợ cho KH 2 3 1 3 2 4 Uy tín của nhà SX và thương hiệu XM 2 2 3 - 1 7 12. ðánh giá về mức giá sản phẩm xi măng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Cao 5 33.3 33.3 33.3 Tương ñối cao 5 33.3 33.3 66.7 Hợp lý 5 33.3 33.3 100.0 13. Dự ñoán về sự thay ñổi của giá sản phẩm xi măng trong thời gian tới 216 Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn Tăng với tỷ lệ cao 4 26.7 26.7 26.7 Tăng với tỷ lệ thấp 8 53.3 53.3 80.0 ðược ổn ñịnh như hiện tại 3 20.0 20.0 100.0 14. ðánh giá về các chính sách giá của các DN SX XM Tần suất Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tuyệt ñối Tỷ lệ phần trăm cộng dồn ðáp ứng lợi ích của NSX, NPP và NTD 7 46.7 46.7 46.7 ðảm bảo lợi ích của NTD 1 6.7 6.7 53.3 ðảm bảo lợi ích của NPP 3 20.0 20.0 73.3 Có tính ñến lợi ích của NPP và NTD nhưng không ñáng kể 3 20.0 20.0 93.3 Chỉ tính ñến lợi ích của NSX&NPP 1 6.7 6.7 100.0 15. Lựa chọn các giải pháp cạnh tranh DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Cạnh tranh mạnh hơn thông qua giảm giá 5 33,3 10 66,7 Chủ ñộng cắt giảm giá trước khi các ðTCT có thể xâm nhập thị trường 3 20 12 80 Cạnh tranh bằng các công cụ khác ngoài giá 4 26,7 11 73,3 Kết hợp cạnh tranh bằng giá cả với các công cụ khác 7 46,7 8 53,3 Chú trọng tìm hiểu mong muốn của KH về giá 7 46,7 8 53,3 16. Dự ñoán 5 năm tới DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Cạnh tranh mạnh mẽ hơn 9 60 6 40 Canh tranh vãn như trước 5 33,3 10 66,7 ít cạnh tranh hơn 1 6,7 14 93,3 Cạnh tranh chủ yếu bằng giá cả 5 33,3 10 66,7 Cạnh tranh chủ yếu bằng các biện pháp khác ngoài giá 3 20 12 80 Cạnh tranh chủ yếu bằng chất lượng xi măng 5 33,3 10 66,7 Cạnh tranh chủ yếu bằng các ñiều kiện giao nhận và thanh toán 8 53,3 7 46,7 4.3 Phân tích tần suất: Doanh nghiệp sử dụng xi măng 1. Loại hình doanh nghiệp Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn 217 Doanh nghiệp Nhà nước 4 20.0 20.0 20.0 Công ty trách nhiệm hữu hạn 3 15.0 15.0 35.0 Công ty CP 13 65.0 65.0 100.0 Tổng số 20 100.0 100.0 2. Lĩnh vực hoạt ñộng DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Xây dựng cơ bản 18 90 2 10 Sản xuất bê tông và cấu kiện bê tông 4 20 16 80 Sản xuất vật liệu xây dựng khác 7 35 13 65 Lĩnh vực khác 4 20 16 80 3. Cách thức mua xi măng DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Trực tiếp từ công ty sản xuất xi măng 4 20 16 80 Thông qua công ty phân phối XM của TCTXM 13 65 7 35 Thông qua ñại lý của nhà sản xuất 14 70 6 30 Theo yêu cầu của chủ ñầu tư 1 5 19 95 4. Hình thức phân biệt giá ñược áp dụng DN chọn DN không chọn Số lượng % Số lượng % Giá phân biệt theo khối lượng mua 11 55 9 45 Giá phân biệt theo thời gian 8 40 9 45 Giá phân biệt theo ñiều kiện thanh toán 8 40 9 45 Giá phân biệt theo chủng loại xi măng 6 30 11 55 5. ðánh giá về sự ổn ñịnh của mức giá xi măng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn ổn ñịnh 3 15.0 17.6 17.6 Tương ñối ổn ñịnh 11 55.0 64.7 82.4 Thỉnh thoảng thay ñổi 3 15.0 17.6 100.0 Không có ý kiến 3 15.0 6. ðánh giá về mức ñộ cạnh tranh bằng giá giữa các công ty xi măng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn Cạnh tranh mạnh mẽ 4 20.0 23.5 23.5 Cạnh tranh tương ñối mạnh 9 45.0 52.9 76.5 Cạnh tranh yếu 3 15.0 17.6 94.1 218 Không có cạnh tranh 1 5.0 5.9 100.0 Không có ý kiến 3 15.0 7. Sự quan tâm về giá khi mua xi măng từ các nhà cung cấp khác nhau Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn Không quan tâm 17 85.0 85 85.0 Không có ý kiến 3 15.0 15.0 100.0 8. Tiêu chuẩn chọn mua DN chọn DN không chọn Không có ý kiến số lượng % Số lượng % Số lượng % ðiều kiện và phương thức giao nhận 5 25 10 50 5 25 ñiều kiện thanh toán 7 35 8 40 5 25 các dịch vụ hỗ trợ khách hàng 2 10 13 65 5 25 Chất lượng xi măng 13 65 2 10 5 25 uy tín của nhà SX và thương hiệu SP 9 45 6 30 5 25 9. ðánh giá thứ tự tầm quan trọng của các tiêu chuẩn mua Số lượng DN ñánh giá tầm quan trọng Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Không có ý kiến ðiều kiện và phương thức giao nhận - 6 3 4 2 5 ðiều kiện thanh toán 3 6 3 - 2 6 Các dịch vụ hỗ trợ khách hàng 1 1 4 4 4 6 Chất lượng xi măng 12 2 1 - - 5 Uy tín của nhà sản xuất và thương hiệu SP 3 5 3 3 1 5 10. Lý do quan tâm ñến giá xi măng: Chi phí XM chiếm tỷ trọng cao trong giá thành SP Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần tăm tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn Không chọn 17 85.0 85.0 85.0 Chọn 3 15.0 15.0 100.0 11. ðánh giá về giá cả xi măng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn Tương ñối cao 10 50.0 58.8 58.8 Hợp lý 7 35.0 41.2 100.0 Không có ý kiến 3 15.0 12. Dự ñoán về sự biến ñộng của giá xi măng trong thời gian tới 219 Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn Tăng với tỷ lệ cao 2 10.0 11.8 11.8 Tăng với tỷ lệ thấp 9 45.0 52.9 64.7 ðược ổn ñịnh như hiện tại 4 20.0 23.5 88.2 ðược hạ thấp do cạnh tranh giữa các doanh nghiệp sản xuất XM 2 10.0 11.8 100.0 Không có ý kiến 3 15.0 13. ðánh giá về chính sách giá của các DNSXXM với khách hàng Tần suất Tỷ lệ phần trăm Phần trăn tuyệt ñối Phần trăm cộng dồn ðảm bảo lợi ích của người tiêu dùng 6 30.0 35.3 35.3 Chỉ tính ñến lợi ích của nhà sản xuát 2 10.0 11.8 47.1 Có tính ñến lợi ích của người tiêu dùng nhưng không ñáng kể 6 30.0 35.3 82.4 Chỉ tính ñến lợi ích của nhà sản xuất và nhà phân phối 3 15.0 17.6 100.0 Không có ý kiến 3 15.0 220 4.4 Phân tích chéo 1. Lợi thế so với ðTCT trong ñịnh giá SP: Chi phí sản xuất thấp. Không chọn Chọn Lò ñứng 0 9 9 Lò quay 3 3 6 3 12 15 2. Mói quan hệ giữa loại hình doanh nghiệp với phương pháp tính giá ban ñầu: Dựa trên giá sản phẩm cạnh tranh. DNNN Công ty CP Công ty LD Dựa trên giá sản phẩm cạnh tranh 11 1 3 Không chọn 8 0 0 Cộng lãi vào giá thành sản phẩm Chọn 3 1 3 3. Chính sách giá DNNN Công ty CP Công ty LD chọn không chọn chọn không chọn chọn không chọn Giá cho sản phẩm mới cao ñể nhanh chóng thu lợi nhuận 0 11 0 1 2 1 Giá SP mới vừa phải kết hợp với các biện pháp ngoài giá 4 7 0 1 2 1 Phân biệt giá theo khối lượng 9 2 1 0 2 1 Phân biệt theo ñối tượng khách hàng 10 1 1 0 3 0 Phân biệt theo hình thức và thời hạn thanh toán 9 2 1 0 2 1 Phân biệt theo ñịa ñiểm giao nhận 9 2 1 0 3 0 Phân biệt theo thời vụ 2 9 0 1 0 3 áp dụng giá thống nhất 8 3 0 1 1 2 Giá phân biệt theo khu vực 3 8 1 0 2 1 áp dụng gía linh hoạt 9 2 1 0 3 0 ðiều chỉnh giá khi ðTCT thay ñổi giá 0 9 0 1 0 3 ðiều chỉnh giá khi CPSX thay ñổi 4 7 1 0 3 0 ðiều chỉnh giá theo chỉ ñạo của cấp trên 3 8 0 1 1 2 ổn ñịnh giá trong thời gian dài 1 10 0 1 0 3 ðiều chỉnh khi cần thiết 1 10 0 1 0 3 4. Cơ chế ñịnh giá sản phẩm Công ty tự quyết ñịnh Cấp trên quyết ñịnh Công ty quyết ñịnh nhưng phải xin ý kiến cấp trên DNNN 7 2 2 Công ty CP 1 0 0 221 Công ty LD với nước ngoài 3 0 0 Cộng 11 2 2 5. Lợi thế so với ðTCT trong ñịnh giá SP DNNN Công ty CP Công ty LD chọn Không chọn chọn Không chọn chọn Không chọn Chi phí sản xuất thấp 10 1 1 0 1 2 Chất lượng SP cao và ổn ñịnh 3 8 0 1 2 1 Dịch vụ khách hàng tốt hơn 4 7 0 1 2 1 Hệ thống phân phối tốt 9 2 0 1 3 0 Uy tín và hình ảnh cao hơn 3 8 0 1 3 0 Hoạt ñộng tiếp thị tốt hơn 1 10 0 1 3 0 Chuyên môn hóa SX và tập trung 2 9 0 1 1 2 6. ðánh giá về cạnh tranh trên thị trường xi măng DNNN Công ty CP Công ty LD chọn không chọn chọn không chọn chọn không chọn Cạnh tranh mạnh mẽ giữa các DNXM 8 3 1 0 3 0 Cạnh tranh bình thường giữa các DNXM 3 8 0 1 0 3 Cạnh tranh giữa các DN trong nước với các CTLD 11 0 1 0 3 0 Cạnh tranh giữa các DN trong nước với nhau 11 0 1 0 2 1 Cạnh tranh giữa các DN thuộc TCTXM với DNXM khác 9 2 1 0 2 1 Cạnh tranh giữa các DN trong nội bộ TCTXM 1 10 0 1 0 3 ðối thủ chủ yếu là các CTSXXM trong nước 10 1 1 0 2 1 ðối thủ chủ yếu là các CTXMLD 5 6 0 1 2 1 ðối thủ chủ yếu là các CTXM trong nước cùng khu vực thị trường 2 9 0 1 2 1 7. Các biện pháp cạnh tranh chủ yếu ñược áp dụng DNNN Công ty CP Công ty LD chọn không chọn chọn không chọn chọn không chọn Chỉ cạnh tranh bằng các biện pháp ngoài giá 0 11 0 1 1 2 Kết hợp cả CT bằng giá và CT phi giá 11 0 1 0 2 1 áp dụng mức giá thấp so với giá của ðTCT 10 1 1 0 2 1 áp dụng phân biệt giá theo ñối tượng khách hàng 11 0 1 0 2 - áp dụng phân biệt giá theo khối lượng 11 0 1 0 1 2 áp dụng phân biệt giá theo ñiều kiện thanh toán 10 1 1 0 2 1 Thay ñổi giá linh hoạt 0 11 0 1 0 3 8. Lý do lựa chọn cạnh tranh qua giá 222 DNNN Công ty CP Công ty LD chọn không chọn chọn không chọn chọn không chọn Giá cả là tiêu chuẩn quan trọng trong việc quyết ñịnh mua của khách hàng 11 0 1 0 3 0 DN có khả năng ñưa ra giá thấp hơn so với ðTCT 5 6 1 0 2 - Cạnh tranh bằng giá cả có hiệu quả cao hơn 9 2 1 0 2 - Dễ thực hiện cạnh tranh qua giá hơn so với áp dụng các biện pháp khác 6 5 1 0 1 1 Cạnh tranh bằng giá cả có tác ñộng nhanh hơn so với các biện pháp khác 10 1 0 1 1 1 9. ðánh giá của DNXMNN về tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh Số lượng DN ñánh giá rất quan trọng quan trọng bình thường không quan trọng rất không quan trọng không có ý kíên áp dụng mức giá thấp 7 4 - - - - áp dụng phân biệt giá theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh 3 7 1 - - ðịnh giá linh hoạt 7 4 - - - - 10. ðánh giá của CTXMCP về tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh Số lượng DN ñánh giá rất quan trọng quan trọng bình thường không quan trọng rất không quan trọng không có ý kíên áp dụng mức giá thấp 1 - - - - - áp dụng phân biệt giá theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh 0 0 1 0 0 - ðịnh giá linh hoạt 0 1 0 0 0 - 11. ðánh giá của CTXMLD về tầm quan trọng của các biện pháp cạnh tranh Số lượng DN ñánh giá rất quan trọng quan trọng bình thường không quan trọng rất không quan trọng không có ý kíên áp dụng mức giá thấp 0 2 0 0 0 - áp dụng phân biệt giá theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh 0 3 7 1 0 - ðịnh giá linh hoạt 2 0 0 0 o 1 12. Sắp xếp tầm quan trọng của biện pháp: áp dụng mức giá thấp Thứ nhất thứ hai thứ ba DNNN 6 4 1 Công ty CP 1 0 0 223 Công ty LD với nước ngoài 0 2 0 13. Sắp xếp tầm quan trọng của áp dụng phân biệt theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh Quan trọng thứ hai Quan trọng thứ ba DNNN 1 10 Công ty CP 0 1 Công ty LD với nước ngoài 0 2 14. Sắp xếp tầm quan trọng của ñịnh giá linh hoạt theo ñơn hàng và ñiều kiện thị trường Quan trọng nhất Quan trọng thứ hai DNNN 5 6 Công ty CP 0 1 Công ty LD với nước ngoài 2 0 15. Tầm quan trọng của các biện pháp CT bằng giá: áp dụng mức giá thấp Quan trọng Rất quan trọng DNNN 4 7 11 Công ty CP 0 1 1 Công ty LD với nước ngoài 2 0 2 16. Tầm quan trọng của các biện pháp CT bằng giá: áp dụng phân biệt theo các tiêu chuẩn nhất ñịnh Không quan trọng Bình thường Quan trọng DNNN 1 7 3 Công ty CP 0 1 0 Công ty LD với nước ngoài 0 0 2 17. Tầm quan trọng của các biện pháp CT bằng giá: ñịnh giá linh hoạt theo từng ñơn hàng và ñiều kiện thị trường Quan trọng Rất quan trọng DNNN 4 7 Công ty CP 1 0 Công ty LD với nước ngoài 0 2 18. Sắp xếp tầm quan trọng của biện pháp: áp dụng mức giá thấp Quan trọng nhất Quan trọng thứ hai Quan trọng thứ ba DNNN 6 4 1 Công ty CP 1 0 0 Công ty LD với nước ngoài 0 2 0 19. Sắp xếp tầm quan trọng của biện pháp: áp dụng phân biệt theo các tiêu chuẩn nhất ñ Quan trọng thứ hai Quan trọng thứ ba 224 DNNN 1 10 11 Công ty CP 0 1 1 Công ty LD với nước ngoài 0 2 2 20. Sắp xếp tầm quan trọng của ñịnh giá linh hoạt theo ñơn hàng và ñiều kiện thị trường Quan trọng nhất Quan trọng thứ hai DNNN 5 6 11 Công ty CP 0 1 1 Công ty LD với nước ngoài 2 0 2 21. Lựa chọn về các biện pháp cạnh tranh ngoài giá DNNN Công ty CP Công ty LD chọn không chọn chọn không chọn chọn không chọn ðảm bảo chất lượng sản phẩm cao và ổn ñịnh 10 1 0 1 3 0 ða dạng hóa chủng loại sản phẩm 0 11 0 1 3 0 Hệ thống phân phối tiện lợi và linh hoạt 11 0 1 0 3 0 Dịch vụ khách hàng chu ñáo, chất lượng cao 11 0 0 1 3 0 ðiều kiện thanh toán ưu ñãi, thuận tiện 11 0 1 0 2 1 Quảng cáo, tuyên truyền và xúc tiến bán 2 9 0 1 3 0 Uy tín và hình ảnh của công ty trên thị trường 11 0 0 1 3 0 22.Tầm quan trọng của: giá cả Quan trọng Rất quan trọng DNNN 3 8 Công ty CP 1 0 Công ty LD với nước ngoài 3 0 23. Tầm quan trọng của: ña dạng hóa chủng loại sản phẩm Không quan trọng Bình thường Quan trọng Rất quan trọng DNNN 3 7 0 0 Công ty CP 1 0 0 0 Công ty LD với nước ngoài 0 1 1 1 24. Tầm quan trọng của: chất lượng sản phẩm Bình thường Quan trọng Rất quan trọng DNNN 1 5 5 11 Công ty CP 1 0 0 1 Công ty LD với nước ngoài 0 1 2 3 25. Tầm quan trọng của: hệ thống phân phối 225 Quan trọng Rất quan trọng DNNN 4 7 Công ty CP 1 0 Công ty LD với nước ngoài 2 1 26. Tầm quan trọng của: dịch vụ khách hàng Bình thường Quan trọng Rất quan trọng DNNN 1 8 2 11 Công ty CP 0 1 0 1 Công ty LD với nước ngoài 0 2 1 3 27. Tầm quan trọng của: ñiều kiện thanh toán Quan trọng Rất quan trọng DNNN 5 6 Công ty CP 1 0 Công ty LD với nước ngoài 1 2 28. Tầm quan trọng của: uy tín và hình ảnh công ty Bình thường Quan trọng Rất quan trọng DNNN 1 7 3 11 Công ty CP 1 0 0 1 Công ty LD với nước ngoài 0 0 3 3 29. Tầm quan trọng của: quảng cáo và giới thiệu sản phẩm Bình thường Quan trọng Rất quan trọng DNNN 6 5 0 Công ty CP 1 0 0 Công ty LD với nước ngoài 1 1 1 30. Sắp xếp mức ñộ quan trọng của: chất lượng sản phẩm cao và ổn ñịnh Thứ tự về tầm quan trọng thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy DNNN 2 1 4 2 1 0 10 Công ty CP 0 0 0 0 0 1 1 Công ty LD với nước ngoài 2 0 0 1 0 0 3 31. Sắp xếp mức ñộ quan trọng của: hệ thống phân phối tiện lợi và linh hoạt Thứ tự về tầm quan trọng thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy DNNN 1 4 2 2 1 1 11 226 Công ty CP 1 0 0 0 0 0 1 Công ty LD với nước ngoài 0 0 1 1 1 0 3 32. Sắp xếp mức ñộ quan trọng của: dịch vụ khách hàng chu ñáo, chất lượng cao Thứ tự về tầm quan trọng thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy DNNN 1 1 2 1 2 2 2 11 Công ty CP 0 0 0 1 0 0 0 1 Công ty LD với nước ngoài 0 1 0 0 1 1 0 3 33. Sắp xếp mức ñộ quan trọng của: giá cả Thứ tự về tầm quan trọng thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu DNNN 6 1 1 2 1 11 Công ty CP 0 1 0 0 0 1 Công ty LD với nước ngoài 0 0 0 1 2 3 34. Sắp xếp mức ñộ quan trọng của: ñiều kiện thanh toán ưu ñãi, thuận tiện cho khách hàng Thứ tự về tầm quan trọng thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy DNNN 1 3 2 2 2 1 0 Công ty CP 0 0 1 0 0 0 0 Công ty LD với nước ngoài 0 0 2 0 0 0 1 35. Sắp xếp mức ñộ quan trọng của: quảng cáo, tuyên truyền và xuác tiến bán hàng Quan trọng thứ năm Quan trọng thứ sáu Quan trọng thứ bảy DNNN 0 3 8 11 Công ty CP 1 0 0 1 Công ty LD với nước ngoài 1 0 2 3 36. Sắp xếp thứ tự về tầm quan trọng của: uy tín và hình ảnh của công ty trên thị trường Số lượng DN ñánh giá thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy DNNN 0 1 2 5 3 1 11 Công ty CP 0 0 0 0 0 1 1 Công ty LD với nước ngoài 1 2 0 0 0 0 3 37. Dự ñoán và dự kiến vè cạnh tranh thời gian tới DNNN Công ty CP Công ty LD chọn không chọn chọn không chọn chọn không chọn 227 Cạnh tranh mạnh mẽ hơn trong 5 năm tới 11 0 1 0 3 0 Cạnh tranh chủ yếu bằng giá cả 2 9 0 1 0 3 Kết hợp cạnh tranh qua giá và phi giá cả 9 2 1 0 3 0 ðịnh giá thấp so với giá SP cạnh tranh 9 2 1 0 2 1 ðịnh giá phân biệt gắn với những tiêu chuẩn nhất ñịnh 3 8 0 1 2 1 ðịnh giá linh hoạt theo giá của SPCT 11 0 1 0 2 1 Cạnh tranh qua giá chiếm vị trí quan trọng hơn 11 0 1 0 3 0 228 Phụ lục 5: Biểu ñồ minh hoạ Biểu ñố 2.1 Lượng xi măng tiêu dùng qua các năm 2 .7 7 1 3 .2 1 6 2 1 .1 2 3 .3 2 6 2 8 .0 5 3 1 .8 0 5 10 15 20 25 30 35 triÖu tÊn 1990 1995 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Nguồn: Viện NCKH Thị trường Giá cả (Bộ Tài chính) Biểu ñồ 2.2 Tỷ trọng công suất của các nhóm DNSXXM trong tổng công suất toàn ngành Tæng c«ng ty XM 50% §Çu t− n−íc ngoµi 35% §Þa ph−¬ng vµ ngµnh 15% Biểu ñồ 2.3 So sánh quy mô bình quân DNSXXM thuộc các nhóm Tæng c«ng ty XM §Çu t− n−íc ngoµi §Þa ph−¬ng vµ ngµnh 0 500 1000 1500 2000 ng h× n tÊ n 229 Biểu ñồ 2.4 Sản lượng xi măng sản xuất qua các năm 0 5 10 15 20 25 30 35 triÖu tÊn 1995 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 §TNN Ngoµi QD Quèc doanh Biểu ñồ 2.6 Nhu cầu và sản lượng xi măng sản xuất trong nước, 1990 – 2006 0 5 10 15 20 25 30 35 T ri Ö u tÊ n 19 90 19 95 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 S¶n l−−îng tiªu dïng S¶n l−îng SX trong n−íc 230 Phụ lục 6 – Danh sách các doanh nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam tính ñến tháng 6/2006 Tên DN Công suất (1000T) ðịa ñiểm (tỉnh) Công nghệ Ngành quản lý Thành phần kinh tế 1 Cty CP XM Duyên Linh 80 Hải Dương Lò ñứng ðịa phương CP 2 Cty CP XM Hà Tiên 120 Kiên Giang Lò ñứng ðịa phương CP 3 Cty CP XM Ngũ Hành Sơn 80 ðà Nẵng Lò ñứng ðịa phương CP 4 Cty CP XM Sài Gòn 80 TP. HCM Lò ñứng ðịa phương CP 5 Cty CP XM Thăng Long 80 Hà Nội Lò ñứng ðịa phương CP 6 Cty CP XM Thái Bình 80 Thái Bình Lò ñứng ðịa phương CP 7 Cty CP XM Việt Trung 80 Hà Nam Lò ñứng ðịa phương CP 8 Cty XM Bút Sơn 1400 Hà Nam Lò quay TCTy XM CP 9 Cty TNHH Cường Thịnh 80 HảI Dương Lò ñứng ðịa phương TNHH 10 Cty TNHH Hải âu 80 HảI Dương Lò ñứng ðịa phương TNHH 11 Cty LD XM Holcim 3600 TP. HCM Lò quay ðầu tư NN Liên doanh 12 Cty LD XM Hà Tiên 2 1000 Cần Thơ Lò quay TCTy XM Liên doanh 13 Cty LD XM Hạ Long 120 Quảng Ninh Lò ñứng ðịa phương Liên doanh 14 Cty LD XM Quảng Ninh-Hoàn Cầu 120 Quảng Ninh Lò ñứng ðịa phương Liên doanh 15 Cty LD XM Việt Hoa 96 Vĩnh Long Lò ñứng ðịa phương Liên doanh 16 Cty TNHH Luksvaxi 500 TT-Huế Lò quay ðầu tư NN Liên doanh 17 Cty TNHH XM Holchim 1760 Kiên Giang Lò quay ðầu tư NN Liên doanh 18 Cty XM Chinfon Hải phòng 1400 Hải Phòng Lò quay ðầu tư NN Liên doanh 19 Cty XM Nghi Sơn 2150 Thanh Hóa Lò quay ðầu tư NN Liên doanh 20 Cty SX và KD VLXD Cần Thơ 80 Cần Thơ Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 21 Cty SX và KD VLXD Long Thọ 80 Thừa Thiên -Huế Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 22 Cty SXVL và XD số 1 80 Phú Yên Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 23 Cty VLXD Lam Hồng 80 Hà Tĩnh Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 231 Tên DN Công suất (1000T) ðịa ñiểm (tỉnh) Công nghệ Ngành quản lý Thành phần kinh tế 24 Cty XM Bắc Giang 80 Bắc Giang Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 25 Cty XM Bình ðịnh 80 Bình ðịnh Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 26 Cty XM Bỉm Sơn 1800 Thanh Hóa Lò quay TCTy XM Quốc doanh 27 Cty XM Cosevco 100 Quảng Bình Lò ñứng ñịa phương Quốc doanh 28 Cty XM Gia Lai 80 Gia Lai Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 29 Cty XM Hòa Bình 80 Hòa Bình Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 30 Cty XM Hoàng Thạch 2300 Hải Dương Lò quay TCTy XM Quốc doanh 31 Cty XM Hoàng Mai 1400 Nghệ An Lò quay TCTy XM Quốc doanh 32 Cty XM Hà Giang 80 Hà Giang Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 33 Cty XM Hà Tiên II (nghiền Clinke) 1500 Kiên Giang Lò quay TCTy XM Quốc doanh 34 Cty XM Hà Tiên - Kiên Giang 1000 Kiên Giang Lò quay TCTy XM Quốc doanh 35 Cty XM Hải Dương 80 Hải Dương Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 36 Cty XM Hải Phòng 1400 Hải Phòng Lò quay TCTy XM Quốc doanh 37 Cty XM Hải Vân 80 ðà Nẵng Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 38 Cty XM Hệ Dưỡng 150 Ninh Bình Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 39 Cty XM Kiên Giang 80 Kiên Giang Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 40 Cty XM Lào Cai 80 Lào Cai Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 41 Cty XM Phương Hải 80 Ninh Thuận Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 42 Cty XM Phúc Sơn 80 Hải Dương Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 43 Cty XM Quảng Trị 80 Quảng Trị Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 44 Cty XM Sài Sơn 100 Hà Tây Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 45 Cty XM Tam ðiệp 1400 Ninh Bình Lò quay TCTy XM Quốc doanh 46 Cty XM Tiên Sơn Hà Tây 80 Hà Tây Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 47 Cty XM và XD Q.Ninh 80 Quảng Ninh Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 48 Cty XM ðá vôi Phú Thọ 80 Phú Thọ Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 232 Tên DN Công suất (1000T) ðịa ñiểm (tỉnh) Công nghệ Ngành quản lý Thành phần kinh tế 49 Cty XM áng Sơn Quảng Bình 80 Quảng Bình Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 50 Cty XD và VLXD Quảng Bình 80 Quảng Bình Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 51 Nhà máy XM 12-9 80 Nghệ An Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 52 Nhà máy XM Cao Ngạn 80 Th.ái Nguyên Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 53 Nhà máy XM La Hiên 80 Thái Nguyên Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 54 Nhà máy XM Yên Bái 80 Yên Bái Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 55 Xí nghiêp XM Hòn Khói 80 Khánh Hòa Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh 56 Cty XM X18 100 Ninh Bình Lò ñứng Quân ñội Quốc doanh 57 Cty XM 77 80 Hà Nam Lò ñứng Quân ñội Quốc doanh 58 Cty XM 18 80 Hòa Bình Lò ñứng Quân ñội Quốc doanh 59 Cty XM Quân khu 4 80 Thừa Thiên- Huế Lò ñứng Quân ñội Quốc doanh 60 Cty XM Tuyên Quang 80 Tuyên Quang Lò ñứng ðịa phương Quốc doanh Nguồn: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Hiệp hội xi măng Việt Nam và Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Bộ Quốc phòng)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-la_vuminhduc_2136.pdf
Luận văn liên quan