Tập huấn giải toán trên máy tính CASIO FX570MS

Cho đa thức P(x) = 6x3 – 7x2 – 16x + m. Tìm m để P(x) chia hết cho 2x + 3 Với m tìm được ở câu a, hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2 và phân tích P(x) thành tích của các thừa số bậc nhất Tìm m và n để Q(x) = 2x3 – 5x2 – 13x + n và P(x) cùng chia hết cho x – 2 . Với n tìm được ở trên , hãy phân tích Q(x) ra tích của các thừa số bậc nhất.

ppt52 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 6437 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập huấn giải toán trên máy tính CASIO FX570MS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CASIO FX570MS TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CASIO FX570MS DẠNG 1: TÍNH TOÁN THễNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH DẠNG 4: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM DẠNG 1: TÍNH TOÁN THễNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY Quy trỡnh bấm phớm biểu thức A Quy trỡnh bấm phớm biểu thức B Vi’ dụ 1. Viết quy trỡnh bấm phớm tớnh giỏ trị của biểu thức A = 36:32 + 23.22; B = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68). Bài giải KQ: B = 113; D = 114. DẠNG 1: TÍNH TOÁN THễNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY Vi’ dụ 2. Viết quy trỡnh bấm phớm tớnh giỏ trị của biểu thức Quy trỡnh bấm phớm biểu thức A Quy trỡnh bấm phớm biểu thức B DẠNG 1: TÍNH TOÁN THễNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY Vi’ dụ 3. Viết quy trỡnh bấm phớm tớnh giỏ trị của biểu thức Bài giải Vi’ dụ 4. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức tại x = 3,8; y = - 28,14. DẠNG 1: TÍNH TOÁN THễNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY Vi’ dụ 4. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức DẠNG 1: TÍNH TOÁN THễNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY KQ: A ≈ -17,9202 Vi’ dụ 5. Tính giá trị của biểu thức B với x = 143,08. DẠNG 1: TÍNH TOÁN THễNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY KQ: B  14,23528779. DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Chỳ ý Định lý Bơ-zu: Số dư trong phộp chia đa thức f(x) cho nhị thức x – a chớnh là f(a) Hệ quả: Nếu a là nghiệm của f(x) thỡ f(x) chia hết cho x – a Dựng lược đồ hooc-ne tỡm đa thức thương và dư: DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Vi’ dụ 1. Tỡm số dư trong cỏc phộp chia sau: a/ x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 12. b/ x3 – 3,256 x + 7,321 cho x – 1,1617 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Vi’ dụ 2. Tìm đa thức thương của phép chia đa thức 4x4 - 2x3 + 3x2 - 4x - 52 cho nhị thức x - 2. Dùng lược đồ Hooc-ne: DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Vi’ dụ 2. Tìm đa thức thương của phép chia đa thức 4x4 - 2x3 + 3x2 - 4x - 52 cho nhị thức x - 2. Quy trỡnh bấm phớm liờn tục KQ: 4x3 + 6x2 + 15x + 26 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Vi’ dụ 4. Với giỏ trị nào của a thỡ đa thức x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho nhị thức x + 6 Bài làm Để đa thức f(x) = x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho nhị thức x + 6 thỡ f(-6) = 0 Đặt g(x) = x4 + 7x3 + 2x2 + 13x => a =– g(-6) = -222 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Vi’ dụ 5. Cho P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + f . Biết P(1) = 1 , P(2) = 4 , P(3) = 9 , P(4) = 16 , P(5) = 15 . Tớnh P(6), P(7), P(8), P(9) Giải: Ta cú P(1) = 1 = 1.2; P(2) = 4 = 22 ; P(3) = 9 = 32 ; P(4) = 16 = 42 ; P(5) = 25 = 52 Xột đa thức Q(x) = P(x) – x 2. Dễ thấy Q(1) = Q(2) = Q(3) = Q(4) = Q(5) = 0. Suy ra 1; 2; 3; 4; 5 là nghiệm của đa thức Q(x). Vỡ hệ số của x5 bằng 1 nờn Q(x) cú dạng: Q(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4)(x – 5). Vậy ta cú Q(6) = (6 – 1)(6 – 2)(6 – 3)(6 – 4)(6 – 5) = P(6) - 62 Hay P(6) = 5! + 62 = 156. Q(7) = (7 – 1)(7 – 2)(7 – 3)(7 – 4)(7 – 5) = P(7) – 72 Hay P(7) = 6! + 72 = 769 Tương tự P(8) = 7! + 82 = 5104; P(9) = 8! + 92 = 40401; DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Vi’ dụ 6. Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q . Biết Q(1) = 5, Q(2) = 7, Q(3) = 9, Q(4) = 11 . Tớnh cỏc giỏ trị của Q(10) , Q(11) , Q(12) , Q(13) Hướng dẫn Q(1) = 5 = 2.1 + 3; Q(2) = 7 = 2.2 + 3; Q(3) = 9 = 2.3 + 3 ; Q(4) = 11 = 2.4 + 3 Xột đa thức R(x) = Q(x) – (2x + 3) Dễ thấy R(1) = R(2) = R(3) = R(4) = 0. Suy ra 1; 2; 3; 4; 5 là nghiệm của đa thức P(x). Vỡ hệ số của x4 bằng 1 nờn P(x) cú dạng: R(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4). Q(x) = R(x) + 2x + 3 = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4)+ 2x +3 Tớnh Q(10), Q(11), Q(12), Q(13) Vi’ dụ 1.. Giải cỏc phương trỡnh sau a) 2x2 - 7x - 39 = 0; b) 3x2 - 4x + 5 = 0. c) x3 - 7x + 6 = 0; d) 4x3 - 3x2 + 4x - 5 = 0. KQ: a) x1 = 6,5; x2 = - 3; b) Vụ nghiệm c) x1 = 2; x2 = -3; x3 = 1. d) x = 1. DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 1. Phương trỡnh bậc hai và phương trỡnh bậc ba Vi’ dụ 2.. Giải cỏc phương trỡnh sau a/ x4 - 6x3 + 7x2 + 12x - 20=0 (1) b/ x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3=0 (2) a/ Để giải PT bậc 4 này ta cú thể dựng phương phỏp nhẩm nghiệm hữu tỷ để tỡm ra ớt nhất 1 nghiệm hữu tỷ x = 2 là 1 nghiệm hữu tỷ của pt(1) Nờn a/ x4 - 6x3 + 7x2 + 12x - 20=0 (1) (x – 2) .(x3 -4 x2 - x + 10) =0 Giải pt x3 -4 x2 - x + 10 =0 trờn mỏy ta được x1 = 3,449489743; x2 = -1,449489743; x3 = 2 Vậy pt đó cho cú 4 nghiệm x1 = 3,449489743; x2 = -1,449489743; x3 = x4 = 2 DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 2. Phương trỡnh bậc cao Vi’ dụ 2.. Giải cỏc phương trỡnh sau a/ x4 - 6x3 + 7x2 + 12x - 20=0 (1) b/ x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3=0 (2) b/ Dựng phương phỏp nhẩm nghiệm hữu tỷ ta thấy pt (2) khụng cú nghiệm hữu tỷ như vậy pt (2) nếu cú nghiệm thỡ cỏc nghiệm đều là vụ tỷ Dựng phương phỏp phõn đưa về pt tớch ta được x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3=0 (2) (x2 – 2 x + 3) .(x2 – 4 x + 1) =0 Giải pt cỏc pt x2 – 2 x + 3 = 0 và x2 – 4 x + 1 =0 trờn mỏy ta được Vậy pt đó cho cú 2 nghiệm x1 = 3,732050808; x2 = 0,267949192 DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 2. Phương trỡnh bậc cao Vi’ dụ 3.. Dựng phương phỏp lặp tớnh 1 nghiệm gần đỳng của phương trỡnh sau, cho biết giỏ trị ban đầu 2x5 - 3x2 – 10 = 0 Giải Ta cú 2x5 - 3x2 – 10 = 0  Chọn giỏ trị lặp ban đầu là 3 Ấn Ấn liờn tiếp cỏc dấu = đến khi cú giỏ trị khụng đổi Kết quả: DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 3. Giải phương trỡnh bằng phương phỏp lặp Vi’ dụ 4.. Tỡm một nghiệm gần đỳng của phương trỡnh sau, cho biết giỏ trị ban đầu x9 + 2 x7 + x4 + 5 x3 + x – 12 = 0 Giải Viết phương trỡnh x9 + 2 x7 + x4 + 5 x3 + x – 12 = 0 lờn mỏy Ấn Mỏy hỏi X? Án tiếp 1 Ấn Đợi một thời gian mỏy hiện kết quả Kết quả: DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 3. Giải phương trỡnh bằng phương phỏp lặp DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH Vi’ dụ 5.. Tỡm nghiệm nguyờn dương của phương trỡnh sau, x2 + 2 y2 = 2009 Giải Mà y nguyờn dương Thử trờn mỏy biểu thức với cỏc giỏ trị của y lần lượt từ 1 đến 31 khi nào biểu thức nhận giỏ trị nguyờn thỡ đọc giỏ trị nguyờn đú là giỏ trị của x và đọc giỏ trị tương ứng của y Kết quả (x; y) = (21; 28) 4. Giải phương trỡnh nghiệm nguyờn Vi’ dụ 6.. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau, a) b) KQ: a) b) DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 5. Hệ hai phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH Vi’ dụ 7.. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: Đặt Giải hệ pt ẩn a, b Kết quả 5. Hệ hai phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn Vi’ dụ 8.. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau, a) b) KQ: a) b) DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 6. Hệ ba phương trỡnh bậc nhất 3 ẩn Vi’ dụ 9.. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: x, y là nghiệm của phương trình X2 - 15X + 44 = 0. KQ: DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 7. Một số hệ hai phương trỡnh khỏc Vi’ dụ 10.. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: Biểu thị y theo x từ phương trình đầu, ta được Thay biểu thức đó của y vào phương trình thứ hai của hệ phương trình, ta được phương trình 13x2 - 16x - 245 = 0. Giải phương trình bậc hai này, ta được hai giá trị của x. Tính các giá trị của y tương ứng với các giá trị của x. DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 7. Một số hệ hai phương trỡnh khỏc Vi’ dụ 10.. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH 7. Một số hệ hai phương trỡnh khỏc Kết quả DẠNG 3: PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNH Vi’ dụ 11.. Cho f(x) = x3 + ax2 + bx + c . Biết : Tớnh giỏ trị đỳng và gần đỳng của Căn cứ vào giả thiết ta cú hệ pt Giải hệ pt ta cú a = -2; b = 0; c = f(x) = x3 - 2x2 + 7. Một số hệ hai phương trỡnh khỏc DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 1. Cho biểu thức S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n (n+1) a/ Lập cụng thức tớnh S theo n b/ Tớnh giỏ trị của S với n = 235. DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 1. Cho biểu thức S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n (n+1) a/ Lập cụng thức tớnh S theo n b/ Tớnh giỏ trị của S với n = 235. Giải a/ Áp dụng cụng thức k (k+1) (k+ 2) - (k- 1) k (k+1)= 3k (k+1) Đặt k (k+1) = ak ta cú 3a1 = 1.2.3 – 0.1.2 3a2 = 2.3.4 –1.2.3 ………….. 3an = n (n+1) (n+ 2) - (n- 1) n (n+1) Cộng theo từng vế n đẳng thức trờn ta cú 3(a1 + a2 +…+ an) = n. (n+1) (n+ 2) => a1 + a2 +…+ an = S = b/ Thay n = 235 ta cú S = 4381340 DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 2. Cho biểu thức S = 12 + 22 +……..+ n2 Với giỏ trị nào của n thỡ S = 19096385 DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 2. Cho biểu thức S = 12 + 22 +……..+ n2 Với giỏ trị nào của n thỡ S = 19096385 Giải Ta cú 12 = 1.(2 – 1)= 1. 2 - 1 22 = 2 .(3 – 1) = 2 .3 – 2 32 = 3 .(4 – 1) = 3.4 – 3 ………….. n2 = n (n+1 - 1) = n (n+1) - n Cộng theo từng vế n đẳng thức trờn ta cú 12 + 22 + 32 + … +n2 = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..+n.(n+1) - (1+ 2+3+…+n) => Tỡm n để S = 19096385 bằng cỏch giải pt ta được n = 385 DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 3. (Dóy Fibonaci) Cho dóy số U1 =1; U2 = 1; U3= 2; Un = Un-1 + Un-2 (n >2) Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tỡm U15; U17; U48; Cỏch giải Đưa 1 (U1) vào biến A; Đưa 1 (U2) vào biến B C = B + A; Thay A bởi B; Thay B bởi C DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 3. (Dóy Fibonaci) Cho dóy số U1 =1; U2 = 1; U3= 2; Un = Un-1 + Un-2 (n >2) Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tỡm U15; U17; U48; Giải DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 3. (Dóy Fibonaci) Cho dóy số U1 =1; U2 = 1; U3= 2; Un = Un-1 + Un-2 (n >2) Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tỡm U15; U17; U48; Giải Kết quả U15 = 610; U17 = 1597; U48 = 4807526976 DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 4. (Dóy Fibonaci mở rộng) Cho dóy số U1 =1; U2 = 2; Un = 2Un-1 + 3Un-2 (n >2) Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tỡm U10; U17 Cỏch giải Đưa 1 (U1) vào biến A; Đưa 1 (U2) vào biến B C = 2B + 3A; Thay A bởi B; Thay B bởi C DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 4. (Dóy Fibonaci mở rộng) Cho dóy số U1 =1; U2 = 2; Un = 2Un-1 + 3Un-2 (n >2) Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tỡm U10; U17 Giải DẠNG 4: DÃY SỐ Cể QUY LUẬT Vi’ dụ 3. (Dóy Fibonaci mở rộng) Cho dóy số U1 =1; U2 = 2; Un = 2Un-1 + 3Un-2 (n >2) Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tỡm U10; U17; Giải Kết quả U10 = 14762; U17 = 32285041; DẠNG 5: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM Lói suất khụng cú kỳ hạn: Nguyờn tắc tớnh: Giả sử số tiền ban đầu gửi vào là a, lói suất r/thỏng - Sau thỏng thứ nhất số tiền là a + ar = a(1 + r). - Sau thỏng thứ hai số tiền là a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)^2 ... - ... - Sau n thỏng thỡ số tiền cả gốc lẫn lói được nhận là: a(1 + r)^n . DẠNG 5: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM Vi’ dụ 1. A gửi tiết kiệm khụng kỳ hạn số tiền ban đầu là 10.000.000 đồng với lói suất 0,33%/thỏng. Biết rằng lói của thỏng sau được tớnh trờn cơ sở của gốc và lói của thỏng trước. a. Sau một năm số tiền (cả gốc lẫn lói) A thu được là bao nhiờu? b. Hỏi A phải gửi bao nhiờu thỏng thỡ được cả vốn lẫn lói bằng hoặc vượt quỏ 12.000.000 đồng ? DẠNG 5: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM Vi’ dụ 1. A gửi tiết kiệm khụng kỳ hạn số tiền ban đầu là 10.000.000 đồng với lói suất 0,33%/thỏng. Biết rằng lói của thỏng sau được tớnh trờn cơ sở của gốc và lói của thỏng trước. a. Sau một năm số tiền (cả gốc lẫn lói) A thu được là bao nhiờu? b. Hỏi A phải gửi bao nhiờu thỏng thỡ được cả vốn lẫn lói bằng hoặc vượt quỏ 12.000.000 đồng ? Giải a/ Sau 1 năm là 12 thỏng A cú số tiền là E7(1+0,0033)12= 10403267,05 đồng b/ Tỡm n sao cho E7(1+0,0033)n gần 12E6 nhất (KQ: 55) DẠNG 5: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM Lói suất cú kỳ hạn: Nguyờn tắc tớnh: Nếu gửi tiền cú kỳ hạn thỡ: trong cỏc thỏng của kỳ hạn chỉ cộng thờm lói, khụng cộng cả vốn lẫn lói của thỏng trước để tớnh thỏng sau. Hết 1 kỳ hạn, lói sẽ được sẽ được cộng vào vốn để tớnh lói trong kỳ hạn tiếp theo (nếu cũn gửi tiếp). Nếu chưa đến kỳ hạn mà đó rỳt tiền thỡ số thỏng dư so với kỳ hạn sẽ được tớnh theo lói suất khụng kỳ hạn. Gọi: a=số tiền ban đầu (vốn); r=lói suất/thỏng; m = số thỏng của một kỳ hạn; n = số kỳ gửi tiền (gửi liờn tục); Số tiền sau n kỳ là: T = a(1 + r.m)^n DẠNG 5: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM Vi’ dụ 2. B gửi tiết kiệm kỡ hạn 3 thỏng với số tiền ban đầu là 10.000.000 đồng, lói suất 0,38%/thỏng. Biết rằng trong cỏc thỏng của kỳ hạn, chỉ cộng thờm lói chứ khụng cộng vốn và lói thỏng trước để tỡnh lói thỏng sau. Cứ hết một kỳ hạn, B lại gửi tiếp một kỡ hạn mới và lói của kỡ hạn cũ sẽ được cộng vào vốn để tớnh lói trong kỳ hạn tiếp theo (nếu cũn gửi tiếp), nếu chưa đến kỳ hạn mà rỳt tiền thỡ số thỏng dư so với kỳ hạn sẽ được tớnh theo lói suất khụng kỳ hạn (0,33%). Hỏi B sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lói sau 38 thỏng (kể từ khi bắt đầu gửi) là bao nhiờu? DẠNG 5: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM Vi’ dụ 2. 38 thỏng = 12 quý + 2 thỏng Số tiền nhận được sau 36 thỏng gửi cú kỳ hạn: 10.000.000(1+0,00383)12 =11.494.926,64 Số tiền nhận được sau 2 thỏng tiếp gửi khụng kỳ hạn: 11.494.926,64(1+0,0033)2=11.570.918,33 Bài toán 1. Cho dãy số a0 =1, với n = 0, 1, 2, … 1) Lập quy trình bấm phím tính an + 1 trên máy tính cầm tay; 2) Tính gần đúng (với 9 chữ số thập phân) giá trị của a1, a2, a3, a4, a5, a10 và a15. KQ: a1  0,732050807; a2  0,691169484; a3  0,683932674; a4  0,682620177; a5  0,682381103; a10  0,682327814; a15  0,682327803. MỘT SỐ BÀI TẬP Bài toán 2. Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d có P(0) = 12, P(1) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60. 1) Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x); 2) Tính P(2006); 3) Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho 5x - 6. KQ: 1) a = - 2, b = - 7, c = 8, d = 12; 2) P(2006) = 16176693144672; 3) . MỘT SỐ BÀI TẬP Bài toán 3 Cho dãy số U1 = 2; U2 = 3; Un + 1 = 3Un + 2Un – 1 + 3 với n  2. 1) Lập quy trình bấm phím tính Un + 1 trên máy tính cầm tay; 2) Tính U3, U4, U5 , U10, U15 và U19. KQ: U3 = 16; U4 = 57; U5 = 206; U6 = 118395; U15 = 6787380; U19 = 10916681536. MỘT SỐ BÀI TẬP Bài toán 4. Dân số của một nước là 80 triệu người, mức tăng dân số là 1,1% mỗi năm. Tính dân số của nước đó sau n năm. Áp dụng với n = 20. KQ: 8  107  1,011n ; 8  107  1,01120  99566467. MỘT SỐ BÀI TẬP Bài toán 5 Giải hệ phương trình KQ: MỘT SỐ BÀI TẬP Bài toán 6: Tính gần đúng (đến hàng đơn vị) giá trị của biểu thức S = a8 + b8 nếu a và b là hai nghiệm của phương trình 8x2 - 71x + 26 = 0. Dùng chương trình giải phương trình bậc hai, tìm được hai nghiệm gần đúng của phương trình đã cho là a ≈ 8,492300396 và b ≈ 0,382699604. Gán 8,492300396 vào ô A, gán 0,382699604 vào ô B rồi tính A8 + B8. KQ: S ≈ 27052212. MỘT SỐ BÀI TẬP Bài toán 7: Cho P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m . Tỡm số dư trong phộp chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003 . Tỡm giỏ trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5 P(x) cú nghiệm x = 2 . Tỡm m . MỘT SỐ BÀI TẬP Bài toán 8: Cho đa thức P(x) = 6x3 – 7x2 – 16x + m. Tỡm m để P(x) chia hết cho 2x + 3 Với m tỡm được ở cõu a, hóy tỡm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2 và phõn tớch P(x) thành tớch của cỏc thừa số bậc nhất Tỡm m và n để Q(x) = 2x3 – 5x2 – 13x + n và P(x) cựng chia hết cho x – 2 . Với n tỡm được ở trờn , hóy phõn tớch Q(x) ra tớch của cỏc thừa số bậc nhất. MỘT SỐ BÀI TẬP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptgiai_toan_tren_may_tinh_casio_fx_570_7527.ppt
Luận văn liên quan