Tiểu luận Một số đánh giá về tình hình tổ chức hạch toán kế toán tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ ô tô Ngọc Khánh

Việc tập hợp các chứng từ còn chậm trễ, theo quy định thì cuối tháng ở các công trình phải tập hộ chứng từ rồi gửi về phòng kế toán nhưng trên thực tế thì không phải lúc nào chứng từ cũng về vào cuối tháng. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng trên có cả nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan nhưng những điều này gây ảnh hưởng tới đến việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cũng như ảnh hưởng tới việc nghiệm thu, bàn giao, thanh toán các công trình.

pdf90 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2563 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Một số đánh giá về tình hình tổ chức hạch toán kế toán tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ ô tô Ngọc Khánh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lao động phải có các biện pháp để tăng doanh thu và bán sản phẩm tốt hơn,quản lý các khách hàng để tránh tình trạng khách hàng gian lận trong quá trình tiêu thụ. Việc hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương theo đúng chế độ quy định. 3.2.1.3- Về trang thiết bị máy móc: Bộ phận kế toán của Công ty được trang bị rất đầy đủ đảm bảo cho mỗi nhân viên kế toán có thể thực hiện tốt nhất phần hành kế toán của mình.Mỗi nhân viên đều được trang bị cho mình riêng một máy tính cá nhân,ngoài ra những đồ dùng cần thiết phục vụ cho việc hạch toán,ghi chép một cách đầy đủ nhất.Trong phòng kế toán đều có những thiết bị phục vụ cho công việc của mình và có những vật dụng đảm bảo việc lưu trữ tài liệu,tránh thất thoát. 3.2.2- Nhược điểm Bên cạnh những ưu điểm thì tổ chức bộ máy kế toán tại công ty vẫn còn tồn tại những bất cập cần khắc phục. 3.2.1.1 Về thông tin kế toán. Việc tập hợp các chứng từ còn chậm trễ, theo quy định thì cuối tháng ở các công trình phải tập hộ chứng từ rồi gửi về phòng kế toán nhưng trên thực tế thì không phải lúc nào chứng từ cũng về vào cuối tháng. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng trên có cả nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan nhưng những điều này gây ảnh hưởng tới đến việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cũng như ảnh hưởng tới việc nghiệm thu, bàn giao, thanh toán các công trình. 3.2.1.2 Về việc quản lý công cụ dụng cụ,tài sản cố định Tại công ty đôi khi không lập phiếu nhập kho nên chưa theo dõi việc xuất nhập công cụ dụng cụ được, bảng theo dõi chi tiết công cụ dụng cụ được lập chung cho nhiều loại nên tính chi tiết, cụ thể chưa cao.Có thể bỏ xót các nghiệp vụ nhỏ lẻ, hoặc cũng có thể gây nên tình trạng lạm dụng việc sử dụng công cụ dụng cụ. KẾT LUẬN Tuy thời gian thực tập tại Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh không nhiều nhưng em đã đúc rút được nhiều điều quan trọng trong thực tế. Những điều em được học trong sách vở, từ thầy cô giáo mặc dù đã giúp em hiểu được một phần bản chất nhưng chưa xâu chuỗi được vấn đề thành một thể hoàn chỉnh. Vì vậy, qua đợt thực tập này đã giúp em hiểu hơn về các phần hành mình nghiên cứu. Em đã nắm bắt được cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh cũng như nhiệm vụ và mối quan hệ giữa các bộ phận trong Công ty. Đồng thời em cũng biết được công tác tổ chức kinh doanh và công tác kế toán trong các công ty kinh doanh. Điều này giúp em phần nào hoàn thiện kiến thức kế toán trong các ngành kinh doanh khác nhau và nó sẽ giúp ích rất nhiều về công việc kế toán sau này. Qua đợt thực tập này em đã biết rõ hơn được nhiệm vụ và công việc của các phần hành kế toán. Qua đây, em có thể hình dung ra được công việc sau này phải làm, từ đó rèn luyện nghiệp vụ và từng bước làm quen dần để không cảm thấy bỡ ngỡ trước những công việc được giao. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY THHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH ..........3 1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH. .....................................3 1.1.1 Khái quát sơ lược về công ty TNHH thương mại & dịch vụ ô tô Ngọc Khánh. .............................................................................................................3 1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ô tô Ngọc Khánh. ...............................................................................3 1.1.3 Các thành tựu mà công ty đã đạt được. ..................................................5 1.2. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH. ..................6 1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ ô tô Ngọc Khánh. ....................................................................................................6 1.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ ô tô Ngọc Khánh. ...............................................................................7 1.2.3- Thị trường sản phẩm của công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh 8 1.2.4- Quan hệ của công ty một số bên liên quan ............................................8 1.3. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH.......9 1.3.1 Mô hình tổ chức bộ máy công ty TNHH Thương mại và dịch vụ ô tô Ngọc Khánh .....................................................................................................9 1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban, bộ phận và mối quan hệ giữa các phòng ban, bộ phận trong công ty .................................................. 11 1.4 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH. ................ 12 1.4.1 Tình hình tài chính của công ty trong những năm gần đây ................. 12 1.4.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong những năm gần đây. ....................................................................................................................... 14 PHẦN 2: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI &DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH ......... 15 2.1 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH ............................................................... 15 2.1.1 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của công ty TNHH Thương mại &dịch vụ ô tô Ngọc Khánh ............................................................................ 15 2.1.2 Chức năng,nhiệm vụ bộ máy kế toán của công ty TNHH Thương mại &dịch vụ ô tô Ngọc Khánh ............................................................................ 16 2.2. TỔ CHỨC HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI &DỊCH VỤ Ô TÔ NGọc KHÁNH ......................................................... 17 2.2.1. Các chính sách kế toán chung ............................................................. 17 2.2.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán ..................................... 18 2.2.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán..................................... 18 2.2.4. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán ........................................ 18 2.2.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán ....................................................... 20 2.2.6-Trình tự ghi sổ kế toán trên máy vi tính. .............................................. 20 2.3. TỔ CHỨC KẾ TOÁN CÁC PHẦN HÀNH CỤ THỂ ............................. 21 2.3.1 Tổ chức kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ. ......................................... 21 2.3.1.1 Đặc điểm,thủ tục nhập xuất vật tư ................................................ 21 2.3.1.2 Hệ thống chứng từ sử dụng ........................................................... 21 2.3.1.3 Hệ thống tài khoản, sổ sách sử dụng và quy trình ghi sổ .............. 22 2.3.2 Tổ chức kế toán tài sản cố định của Công ty TNHH Thương mại & dịch vụ ô tô Ngọc Khánh ............................................................................... 23 2.3.2.1 Đặc điểm,thủ tục bàn giao và thanh lý tài sản cố định của Công ty. .................................................................................................................... 23 2.3.2.2 -Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ................. 25 2.3.2.3 Hệ thống tài khoản, sổ sách sử dụng và quy trình ghi sổ .............. 25 2.3.3 Tổ chức hạch toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương. ....................................................................................................................... 26 2.3.3.1 Một số quy định về tiền lương tại công ty ....................................... 26 2.3.3.2 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ .................. 28 2.3.3.3- Tài khoản,sổ sách sử dụng và quy trình ghi sổ ............................. 29 2.3.4 -Tổ chức hạch toán bán hàng và xác định kết quả ............................... 30 2.3.4.1-Đặc điểm bán hàng và xác định kết quả ........................................ 30 2.3.4.2- Chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .............................. 31 2.3.4.3- Tài khoản,sổ sách và trình tự ghi sổ kế toán bán hàng và xác định kế quả ......................................................................................................... 32 PHẦN 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DICH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH ................................................................................................................ 35 3.1. ĐÁNH GIÁ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY Ô TÔ NGỌC KHÁNH ............................................................................................... 35 3.2. ĐÁNH GIÁ VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY.... 36 3.2.1 Ưu điểm................................................................................................. 37 3.2.1.1 Về việc tổ chức hệ thông sổ sách chứng từ. ................................... 37 3.2.1.2 Về công tác hạch toán ban đầu. .................................................... 38 3.2.1.3- Về trang thiết bị máy móc: ............................................................ 38 3.2.2- Nhược điểm ............................................................................................ 39 3.2.1.1 Về thông tin kế toán........................................................................ 39 3.2.1.2 Về việc quản lý công cụ dụng cụ,tài sản cố định............................ 39 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 40 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT - TNHH: Trách nhiệm hữu hạn - TM & DV: Thương mại và dịch vụ - GTGT: Giá trị gia tăng - TK: Tài khoản - TSCĐ: Tài sản cố định - CT: Công ty - QĐ-BTC: Quyết định – Bộ tài chính - SV: sinh viên - DN: Doanh nghiệp - NVL: Nguyên vật liệu - CCDC: Công cụ dụng cụ - MST: Mã số thuế - BHYT: Bảo hiểm y tế - BHXH: Bảo hiểm xã hội - KPCĐ: Kinh phí công đoàn - DNPN: Doanh nghiệp phải nộp - CNPN: Công nhân phải nộp DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ Sơ đồ 01: Bộ máy quản lý của công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Biểu số 01: Tình hình tổ chức lao động phân theo trình độ của công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Biểu số 02: Bảng phân tích tình hình tài chính của công ty trong những năm gần đây Biểu số 02: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh Sơ đồ 02: Bộ máy kế toán tại công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Sơ đồ 03: Trình tự ghi sổ kế toán hình thức chứng từ ghi sổ Sơ đồ 04: Trình tự ghi sổ kế toán máy vi tính Sơ đồ 05: Quy trình ghi sổ kế toán công cụ, dụng cụ Sơ đồ 06: Quy trình luân chuyển chứng từ TSCĐ Sơ đồ 07: Quy trình ghi sổ kế toán tài sản cố định Sơ đồ 08: Quy trình luân chuyển chứng từ hạch toán tiền lương Sơ đồ 09: Quy trình ghi sổ kế toán tiền lương Sơ đồ10 : Quy trình luân chuyển chứng từ bán hàng Sơ đồ 11: Quy trình ghi sổ bán hàng và xác định kết quả Phụ lục 01:DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÔNG TY SỬ DỤNG Số hiệu tài khoản Tên tài khoản Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 111 1111 1112 1113 112 1211 1212 1213 1214 113 1131 1132 121 1211 1212 Loại TK 1 TÀI SẢN NGẮN HẠN Tiền mặt Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng, bạc, kim khí quí, đá quí Tiền gửi Ngân hàng Ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy Ngân hàng MB chi nhánh Tây Hồ Ngân hàng Techcombank chi nhánh Cầu Giấy Ngân hàng ViettinBank chi nhánh Cầu Giấy Tiền đang chuyển Tiền Việt Nam Ngoại tệ Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Cổ phiếu Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 128 1281 1288 129 131 1311 1312 1313 1314 133 1331 1332 136 1361 1368 138 1381 1388 139 141 142 Đầu tư ngắn hạn khác Tiền gửi có kỳ hạn Đầu tư ngắn hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Phải thu khách hàng Phải thu khách hàng vãng lai Phải thu công ty Taxi Nội Bài Phải thu công ty Taxi Nữ Phải thu công ty TNHH Bảo Việt Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Phải thu nội bộ Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ khác Phải thu khác Tái sản thiếu chờ xử lý Phải thu khác Dự phòng phải thu khó đòi Tạm ứng Chi phí trả trước ngắn hạn 144 151 153 156 1561 1562 1563 157 158 159 211 2111 2112 2113 2118 213 2131 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Hàng mua đang đi đường Công cụ dụng cụ Hàng hóa Giá mua hàng hóa Chi phí thu mua hàng hóa Hàng hóa bất động sản Hàng gửi bán Hàng hóa kho bảo thuế Dự phòng giảm giá hàng tồn kho LOẠI TK 2 TÀI SẢN DÀI HẠN Tài sản cố định hữu hình Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc,thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn TSCĐ khác Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất 2132 2133 2134 2135 2136 2138 214 2141 2142 2143 217 221 222 223 228 2281 2282 2288 229 241 2411 Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu hàng hóa Phần mềm máy vi tính Giấy phép và giấy phép chuyển nhượng TSCĐ vô hình khác Hao mòn tài sản cố định Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ vô hình Hao mòn bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư Đầu tư vào công ty con Vốn góp liên doanh Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác Cổ phiếu Trái phiếu Đầu tư dài hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Xây dựng cơ bản dở dang Mua sắm tài sản cố định 2412 2413 242 243 244 311 315 331 3311 3312 3313 3318 333 3331 33311 33312 3332 3333 Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ Chi phí trả trước dài hạn Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Ký quỹ, ký cược dài hạn LOẠI 3 NỢ PHẢI TRẢ Vay ngắn hạn Nợ dài hạn đến hạn trả Phải trả cho người bán Phải trả cho công ty CP thiết bị và ô tô Việt Nam Phải trả cho công ty điện lực Phải trả cho công ty viễn thông quân đội Phải trả khác Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu 3334 3334 3336 3337 3338 3339 334 3341 3342 335 336 338 3381 3382 3383 3384 3385 3386 3387 3388 341 342 Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền thuê đất Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Phải trả người lao động Phải trả công nhân viên Phải trả người lao động khác Chi phí phải trả Phải trả nội bộ Phải trả, phải nộp khác Tài sản thừa chờ xử lý Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Phải trả cổ phần hóa Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn Doanh thu chưa thực hiện Phải trả, phải nộp khác Vay dài hạn Nợ dài hạn 343 3431 3432 3433 344 347 351 362 411 4111 4118 412 413 4131 4132 4133 414 Trái phiếu phát hành Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Nhận ký quỹ, ký cược Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Dự phòng trợ cấp mất việc làm Dự phòng Phải trả LOẠI 4 VỐN CHỦ SỞ HỮU Nguồn vốn kinh doanh Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn khác Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB Quỹ đầu tư phát triển 415 418 421 4211 4212 431 4311 4312 4313 441 511 5111 5112 512 5121 5122 Quỹ dự phòng tài chính Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Lợi nhuận chưa phân phối năm trước Lợi nhuận chưa phân phối năm nay Quỹ khen thưởng phúc lợi Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản LOẠI TK 5 DOANH THU Doanh thu bàn hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Doanh thu bán hàng nội bộ Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu cung cấp dịch vụ 515 521 531 532 611 632 635 641 6411 6412 6414 6417 6418 642 6421 6422 6423 Doanh thu hoạt động tài chính Chiết khấu thương mại Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán LOẠI TK 6 CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Mua hàng hóa Giá vốn hàng bán Chi phí tài chính Chi phí bán hàng Chi phí nhân viên Chi phí vật liệu,bao bì Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí nhân viên quản lý Chi phí nhân vật liệu Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 6425 6426 6427 6428 711 811 821 8211 8212 911 Chi phí khấu hao tài sản cố định Thuế phí và lệ phí Chi phí dự phòng Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác LOẠI 7 THU NHẬP KHÁC Thu nhập khác LOẠI 8 CHI PHÍ KHÁC Chi phí khác Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại LOẠI 9 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Xác định kết quả kinh doanh LOẠI TK 0 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 001 002 003 004 005 Tài khoản thuê ngoài Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược Nợ khó đòi đã xử lý Ngoại tệ các loại (Nguồn số liệu: Phòng kế toán tài chính ) Phụ lục 02 Đơn vị: Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Mẫu số B02- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2009 Đơn vị tính: đồng Chỉ tiêu Mã số Năm 2009 Năm 2008 1 2 3 4 1. DTBH & CCDV 01 663.198.000.000 475.545.000.000 2. Các khoản giảm trừ 02 700.000.000 635.000.000 3. Doanh thu thuần bán hàng & sCCDV 10 662.498.000.000 474.910.000.000 4. Giá vốn hàng bán 11 603.465.709.905 426.888.015.930 5. Lợi nhuận gộp bán hàng và CCDV 20 59.032.390.095 48.021.984.070 6. Doanh thu về hoạt động tài chính 21 6.435.989.382 5.899.367.265 7. Chi phí tài chính 22 4.889.536.521 4.931.746.708 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 4.889.536.521 4.931.746.708 8. Chi phí bán hàng 24 35.745.567.939 31.512.340.580 9. Chi phí quản lý 25 16.163.119.056 10.800.684.813 10. Lợi nhuận thuần từ HĐ KD 30 7.669.055.761 6.466.549.134 11. Thu nhập khác 31 517.199.085 485.912.637 12. Chi phí khác 32 295.476.657 210.030.170 13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 221.722.428 275.882.467 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 7.477.333.333 6.190.666.667 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1.869.333.333 1.547.666.667 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0 0 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 5.608.000.000 4.643.000.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán tài chính ) Phụ lục 03 Đơn vị: CT TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng- Từ Liêm –Hà Nội Mẫu số B02- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: đồng TÀI SẢN MS Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+120+130+140+150) 100 39.284.321.314 31.425.769.623 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 19.814.246.500 12.727.718.105 1. Tiền 111 19.814.246.500 12.727.718.105 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính NH 120 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 3.008.898.145 2.455.669.063 1. Phải thu khách hàng 131 2.150.272.202 1.732.462.306 2. Trả trước cho người bán 132 13.723.401 150.000.000 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 5. Các khoản phải thu khác 135 844.902.542 573.206.757 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 IV. Hàng tồn kho 140 15.482.581.614 15.421.419.488 1. Hàng tồn kho 141 15.536.709.241 15.464.908.968 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (54.127.627) (43.489.480) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 987.595.055 820.962.967 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 248.831.232 316.769.810 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu NN 154 189.235.204 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 729.763.823 314.957.953 TÀI SẢN Mã số Số cuối năm Số đầu năm B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210+220+240+250+260) 200 6.913.420.114 8.282.936.733 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 230.292.717 510.395.413 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 230.292.717 510.395.413 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 4. Phải thu dài hạn khác 218 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 II. Tài sản cố định 220 2.802.260.578 2.649.669.951 1. Tài sản cố định hữu hình 221 1.180.317.578 1.023.626.951 - Nguyên giá 222 1.923.150.156 1.848.896.178 - Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (742.832.578) (825.269.227) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 1.621.943.000 1.626.043.000 - Nguyên giá 228 1.648.643.000 1.648.643.000 - Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (26.700.000) (22.600.000) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 III. Bất động sản đầu tư 240 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn luỹ kế 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính DH 250 460.000.000 500.000.000 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 460.000.000 500.000.000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 2.960.876.819 4.622.871.326 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2.960.876.819 4.622.871.326 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 46.197.741.428 39.708.706.356 (270 = 100+200) NGUỒN VỐN Mã số Số cuối năm Số đầu năm A.NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+330) 300 27.107.268.299 22.548.397.290 I.Nợ ngắn hạn 310 17.221.290.016 12.489.587.213 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 1.037.030.171 762.654.797 2. Phải trả người bán 312 1.140.975.226 624.676.270 3. Người mua trả tiền trước 313 1.161.862.625 439.276.328 4. Thuế và các khoản phải nôp Nhà nước 314 559.687.280 824.028.791 5. Phải trả người lao động 315 3.925.875.784 5.693.631.437 6. Chi phí phải trả 316 7.215.869.959 12.329.366.771 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiền độ kế hoạch HĐXD 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 2.179.988.971 1.815.952.819 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn (*) 320 II. Nợ dài hạn 330 9.885.978.283 10.058.810.077 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 9.678.955.243 9.953.330.617 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 207.023.040 105.479.460 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+ 430) 400 19.090.473.179 17.160.309.066 I. Vốn chủ sở hữu 410 19.086.136.887 17.153.516.066 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 12.599.119.848 11.475.146.170 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 631.926.835 790.279.692 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 245.090.204 245.090.204 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 5.608.000.000 4.643.000.000 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 NGUỒN VỐN Mã số Số cuối năm Số đầu năm II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 4.336.240 6.793.000 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 4.336.240 6.793.000 2. Nguồn kinh phí 432 3. Nguồn kinh phí đã hình thành đã hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+400) 440 46.197.741.428 39.708.706.356 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chỉ tiêu Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1. Tài sản thuê ngoài 2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chủ tịch - Giám đốc (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán tài chính) Phụ lục 04 Đơn vị: Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng- Từ Liêm –Hà Nội Mẫu số B 03a – DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2009 Đơn vị tính: VN Đồng Chỉ tiêu Mã số Năm 2008 Năm 2007 2 3 4 I.Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 42.455.106.479 31.353.740.472 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá dịch vụ 02 (12.788.039.229) (13.749.541.270) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (14.803.039.229) (7.855.062.722) 4. Tiền chi tả lãi vay 04 (3.033.333) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 6.424.088.730 1.029.621.484 7. Tiền chi khác cho các hoạt động kinh doanh 07 (9.764.041.668) (7.219.743.185) Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh 20 11.520.656.483 3.559.014.779 II. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác 21 (5.440.909.534) (415.674.824) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS khác 22 36.617.688 197.961.807 Chỉ tiêu Mã số Năm 2008 Năm 2007 3. Tiền thu hồi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi cho đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 970.163.758 621.861.394 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (4.434.128.088) 404.148.377 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu 32 mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 350.000.000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 350.000.000 5. Tiền chi trả nợ thuế tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động tài chính 40 0 0 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 7.086.528.395 3.963.163.156 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 12.727.718.105 8.764.554.949 ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61) 70 19.814.246.500 12.727.718.105 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chủ tịch - Giám đốc (Ký, họ tên) Phụ lục 05 Đơn vị: Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng- Từ Liêm – Hà Nội Mẫu số B 03a – DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTCNgày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 I.Đặc điểm hoạt động của hoạt động kinh doanh 1- Hình thức sở hữu vốn Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh (dưới đây gọi tắt là Công ty) được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0102006855 cấp ngày 31 tháng 10 năm 2002 do Sở kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Công ty hoạt động theo điều lệ của Công ty Cổ phần và Luật Doanh nghiệp. Trụ sở chính đặt tại: Số 15, ngõ 99, đường Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Quận Cầu giấy , Thành phố Hà Nội. 2- Lĩnh Vực kinh doanh Theo quyết định thành lập, Công ty có các chức năng kinh doanh chủ yếu sau: - Cung cấp các loại xe Hyundai du lịch nhập khẩu nguyên chiếc - Bảo hành, bảo dưỡng các xe ô tô du lịch hiệu Hyundai theo tiêu chuẩn toàn cầu của Hãng Hyundai - Cung cấp các dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng xe Hyundai - Cung cấp phụ tùng chính hiệu Hyundai - Ngoài ra còn một số lĩnh vực kinh doanh khác II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tề sử dụng trong kế toán 1- Niên độ kế toán Niên độ kế toán của Công ty từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm. 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam. III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng 1- Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam. 2- Hình thức kế toán áp dụng - Công ty áp dụng hình thức kế toán là Chứng từ ghi sổ. 3- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Công ty tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2009. IV. Các chính sách kế toán áp dụng 1- Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền 1.1- Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền - Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 1.2 Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán - Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối niên độ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. 2- Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho 2.1- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho - Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được. -Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. - Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua. - Đối với hàng hóa tồn kho theo kích cỡ khi mua được ghi nhận theo giá gốc. - Đối với hàng tồn kho không theo kích cỡ khi mua được tính theo giá ước tính có tham khảo giá thị trường. 2.2- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. 3- Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác Nguyên tắc ghi nhận - Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo dự kiến. - Nguyên tắc dự phòng phải thu khó đòi :Dự phòng phải thu khó đòi được lập căn cứ theo Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Bộ tài chính. 4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định - Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố định hữu hình: Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng. - Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố định vô hình : Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính. - Phương pháp khấu hao: Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng dự tính của tài sản. 5- Nguồn vốn chủ sở hữu - Ghi nhận cổ tức: Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức. - Nguyên tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế: Quỹ dự phòng tài chính được trích bằng 5% lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp. Quỹ đầu tư phát triển được trích bằng 10% lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp. Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích bằng 10% lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp. 6- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu - Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. Trong hầu hết các trường hợp doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa. V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán 5.1. Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối năm Số đầu năm Tiền mặt 7.850.571.970 4.981.877.981 Tiền gửi Ngân hàng 7.963.674.530 7.845.842.124 Các khoản tương đương tiền 4.000.000.000 - Tổng cộng 19.814.246.500 12.727.718.105 Tương đương tiền là khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 tháng tại Ngân hàng MB Chi nhánh Tây Hồ 5.2- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Số cuối năm Số đầu năm Thuế giá trị gia tăng 108.447.799 524.576.111 Thuế xuất, nhập khẩu 158.419.778 254.072.339 Thuế thu nhập cá nhân 45.036.928 45.380.341 Thuế thu nhập doanh nghiệp 247.782.775 - Tổng cộng 559.687.280 824.028.791 VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước Doanh thu bán hàng 509.163.000.000 397.120.000.000 Doanh thu cung cấp dịch vụ 154.035.000.000 78.425.000.000 Cộng 663.198.000.000 475.545.000.000 Các khoản giảm trừ doanh thu 700.000.000 635.000.000 Doanh thu thuần 662.498.000.000 474.545.000.000 2- Doanh thu hoạt động tài chính Lãi tiền gửi ngân hàng 467.346.000 406.082.368 Lãi chênh lệch tỷ giá 5.968.643.382 5.483.284.897 Tổng cộng 6.435.989.382 5.899.367.265 VII- Những thông tin khác có liên quan 1-Lương của Giám đốc và phó giám đốc Năm nay Năm trước Lương Giám đốc 264.470.127 211.128.093 Lương Phó giám đốc 201.200.000 53.500.000 Tổng cộng 465.670.127 264.628.093 2- Các sự kiện sau ngày kết thúc niên độ - Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra sau ngày kết thúc niên độ đến ngày phát hành báo cáo tài chính. 3- Phát hành và phê duyệt báo cáo tài chính Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 đã được Giám đốc Công ty phê duyệt và phát hành vào ngày 31 tháng 01 năm 2010. Hà Nội , ngày 31 tháng 01 năm 2010 NGƯỜI lẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng tài chính – kế toán) Báo cáo thực tập tổng hợp Phục lục 06 Đơn vị: Cty CP Trần Anh Địa chỉ: Đống Đa – Hà Nội HÓA ĐƠN (GTGT) Liên 2: Giao khách hàng Ngày 25 tháng 12 năm 2009 Mẫu số: 01 GTKT -3LL-01 Được sử dụng theo CV số: 2408/CT ngày 13/3/2006 của Cục thuế TP Hà Nội. Ký hiệu AA/2008T Số: 574 Đơn vị bán hàng: Công ty CP Trần Anh Địa chỉ: 292 Tây Sơn - Đôngs Đa – Hà Nội Điện thoại: ............................................... MST: 4600526462 Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TM&DV ô tô Ngọc khánh Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Hình thức thanh toán:Tiền mặt MST: 0101306756 TT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1*2 1. Máy tính Intel E2160 bộ 02 7.022.900 14.045.800 Cộng tiền hàng: 14.045.800 Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 1.404.580 Tổng tiền thanh toán: 15.450.380 Số tiền bằng chữ: Mười lăm triệu bốn trăm năm mươi nghìn ba trăm tám mươi đồng./ Ngày 25 tháng 12 năm 2009 Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký,đóng dấu ghi họ tên) (Nguồn số liệu lấy từ phòng kế toán). Báo cáo thực tập tổng hợp Phụ lục 07 Đơn vị: CT TNHH TM&DV Ô TÔ NGỌC KHÁNH Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Mẫu số: 01-TT Ban hành theo QĐ số: 15/2006/BTC Ngày 20/03/2006 của BTC PHIẾU CHI Ngày 25 tháng 12 năm 2009 Số : 1086 Nợ: 242 14.045.800 Nợ: 133 1.404.580 Có: 1111 15.450.380 Họ và tên người nhận tiền: Cty CP Trần Anh Địa chỉ: Lý do chi: Mua máy tính phục vu cho phòng kế toán Số tiền: 15.450.380 Viết bằng chữ: Mười lăm triệu bốn trăm năm mươi nghìn ba trăm tám mươi đồng./ Kèm theo: 01 Chứng từ gốc (Chứng từ gốc : HĐGTGT số 574) Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ): Mười lăm triệu bốn trăm năm mươi nghìn ba trăm tám mươi đồng./ Ngày 25 tháng 12 năm 2009 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Nguồn số liệu lấy từ phòng kế toán Báo cáo thực tập tổng hợp Phục lục 08 HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE ÔTÔ SỐ 98-CNMĐ/HĐKT- 09 - Căn cứ Bộ luật dân sự của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 1/1/2006; - Căn cứ vào chức năng của Chi nhánh Mỹ Đình – Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải và nhu cầu, khả năng của các bên tham gia Hợp đồng; Hôm nay, ngày 08 tháng 10 năm 2009 chúng tôi gồm có: BÊN BÁN : CHI NHÁNH MỸ ĐÌNH – CÔNG TY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI Địa chỉ : Số 16 Phạm Hùng, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại: 04.37685899 Tài khoản :00.11.003.040.622 – Tại: Sở giao dịch N.Hàng TMCP Ngoại thương VN Đại diện : ÔNG LƯU ĐỨC DŨNG Chức vụ: Giám đốc BÊN MUA : CÔNG TY TNHH TM & DV Ô TÔ NGỌC KHÁNH Địa chỉ : 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: : 04.37260342 Fax: 7260791 MST : 0101306756 Đại diện :BÀ TRẦN THỊ LAN PHƯƠNG Chức vụ: Giám đốc Sau khi bàn bạc kỹ, hai bên cùng nhau thoả thuận, thống nhất ký kết Hợp Đồng Mua Bán xe với các nội dung và điều khoản dưới đây: ĐIỀU I: TÊN HÀNG HOÁ, QUI CÁCH, PHẨM CHẤT, GIÁ CẢ STT TÊN HÀNG HOÁ, QUI CÁCH, PHẨM CHẤT SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 1 - Xe ôtô 5 chỗ, nhãn hiệu: KIAMORNING SX - SX năm 2009, tại Việt Nam, mới 100%. - Số khung: theo biên bản bàn giao xe - Số máy: theo biên bản bàn giao xe - Màu sơn: XÁM - Động cơ : XĂNG - Hộp số : TỰ ĐỘNG 01 300.000.000 300.000.000 Báo cáo thực tập tổng hợp … Tổng cộng giá trị hợp đồng : 300.000.000 Bằng chữ: Ba trăm triệu đồng chẵn./ Ghi chú: Giá bán trên chưa bao gồm VAT, Các chi phí: lệ phí trước bạ, phí đăng ký, lưu hành xe, bảo hiểm… Bên Mua chịu. ĐIỀU II: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN Bên B thanh toán cho Bên A như sau: 1. Thanh toán lần 1: Bên B đặt cọc cho Bên A số tiền: 10% trên tổng giá trị ngay khi ký kết hợp đồng. 2. Thanh toán lần 2: Bên B ( Hoặc Ngân hàng Bên B) thanh toán toàn bộ số tiền cong lại cho bên A trước khi nhận xe và hồ sơ xe. ĐIỀU III: GIAO NHẬN HÀNG, BẢO HÀNH 1. Thời gian giao hàng: Giao xe trước 10/12/2009 2. Địa điểm giao hàng: Giao hàng tại 16 Phạm Hùng, Mỹ Đình, Từ Liêm, HN 3. Thời gian bảo hành: Bên bán có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ xe trước khi giao; xe được bảo hành trong phạm vi 50.000 km hoặc 24 tháng ( tuỳ theo yếu tố nào đến trước) kể từ ngày hai bên có Biên bản bàn giao xe. 4. Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các chi nhánh và đại lý uỷ quyền của Trường Hải trên toàn quốc. ĐIỀU IV: NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG - Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. - Các bên cam kết nghiêm chỉnh thực hiện nội dung Hợp đồng này. Mọi sửa đổi bổ sung các điều khoản trong Hợp đồng chỉ có giá trị khi hai bên thoả thuận bằng văn bản có chữ ký của đại diện các bên. Báo cáo thực tập tổng hợp - Nếu Bên B trì hoãn việc thanh toán và nhận xe theo qui định tại ĐIỀU II và ĐIỀU III của Hợp đồng này hoạc huỷ Hợp đồng vì bất cứ lý do nào thì Bên A sẽ toàn quyền quyết định số tiền đã đặt cọc. - Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh trở ngại, hai bên phải công báo trước bằng công văn cho bên kia ít nhất 03 ngày để thời gian điều chỉnh hợp đồng bằng Phụ lục Hợp đồng đính kèm. Mọi tranh chấp xảy ra sẽ được 2 bên thoả thuận giải quyết trên tinh thần tôn trọng lẫn nhau. Việc thương lượng nếu không mang lại kết qủa thì chuyển vụ việc đến Toà Án Kinh Tế TP. Hà Nội để giải quyết. - Trong 15 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán đủ 100% giá trị của Hợp đồng và nhận xe, nếu hai bên không có khiếu kiện gì, Hợp đồng nghiễm nhiên được thanh lý. - Hợp đồng này được lập thành 04 bản mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Đại diện bên nhận (Ký, ghi rõ họ tên) Đại diện bên giao (Ký, ghi rõ họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng tài chính kế toán ) Báo cáo thực tập tổng hợp Phụ lục 09 CÔNG TY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI – CN MỸ ĐÌNH ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC BIÊN BẢN BÀN GIAO TSCĐ Số: 1001 BÊN GIAO: CÔNG TY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI – CN MỸ ĐÌNH. Địa chỉ: Số 16 Phạm Hùng, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội Đại diện: Ông Nguyễn Văn Tài Chức vụ: Nhân viên phòng KD. BÊN NHẬN: CÔNG TY TNHH TM & DV Ô TÔ NGỌC KHÁNH Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Đại diện: Bà: Trần Thị Lan Phương Chức vụ: Giám đốc. Ông Nguyễn Thanh Bình Chức vụ: Chuyên viên. Căn cứ vào hợp đồng số 98 (08/10/2009) về việc mua xe Hôm nay, ngày 5/12/2009, Công ty CP Ôtô Trường Hải bán cho Công ty gồm: TT Tên TSCĐ Số lượng Đơn giá (đ) không VAT Thành tiền 1. Xe ôtô 5 chỗ(nhãn hiệu KIAMORNING) 01 300.000.000 300.000.000 Ôtô trên đều đảm bảo về hình thức cũng như về chất lượng theo yêu cầu của bên mua Các loại máy trên đều đảm bảo về hình thức cũng như về chất lượng theo yêu cầu của bên mua. Ngoài ra, có một số giấy tờ kèm theo của loại ô tô trên: + 03 Giấy bảo hành. + 03 Giấy chứng nhận nguồn gốc suất xứ. + 01 Hóa đơn GTGT (số 68 ngày 5/12/2009). Biên bản này lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản, các bản có giá trị như nhau. Báo cáo thực tập tổng hợp Đại diện bên nhận (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 5 tháng 12 năm 2009 Đại diện bên giao (Ký, ghi rõ họ tên) (Nguồn phòng Tài chính – Kế toán). Báo cáo thực tập tổng hợp Phụ lục 10 Đơn vị: CT TNHH TM & DV Ô TÔ NGỌC KHÁNH Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Mẫu số 21 – DN (Ban hành theo QĐ 15/2006/ QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC). SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Năm: 2009 Loại tài sản: Ô tô 5 chỗ. TK:21131 STT Ghi tăng TSCĐ KHẤU HAO TSCĐ GHI GIẢM TSCĐ Chứng từ Tên đặc điểm, ký hiệu TSCĐ Nước sản xuất Tháng, năm đưa vào sử dụng Số hiệu TSCĐ Nguyên giá TSCĐ (triệu) Khấu hao (năm) Khấu hao đã tính đến khi ghi giảm TSCĐ Chứng từ Lý do giảm TSCĐ Số hiệu Ngày tháng Tỷ lệ % khấu hao Mức khấu hao Số hiệu Ngày, tháng, năm A B C D E G H 1 2 3 4 I K L 1. 17 5/12 Ô tô 5 chỗ VN 15/11/09 ÔT5 300tr 10 30 Báo cáo thực tập tổng hợp Ngày 5 tháng 12 năm 2009. Người ghi sổ (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên) Phụ lục 11 Đơn vị: CT TNHH TM & DV Ô TÔ NGOC KHÁNH Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Mẫu số S23 – DN (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 Bộ trưởng BTC) THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Số: 10022009 Ngày 5 tháng 12 năm 2009. Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số 1001 ngày 5 tháng 12 năm 2009. Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: Ô tô 5 chỗ. Số hiệu TSCĐ: ÔT5 Nước sản xuất (xây dựng): Việt Nam ............................Năm sản xuất: 2009 ................ Bộ phận quản lý sử dụng: Phòng xuất nhập khẩu… Năm đưa vào sử dụng: 2009. Công suất (diện tích thiết kế): ....................................................................................... Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày .................. tháng .................. năm.................... ....... Lý do đình chỉ sử dụng: .............................................................................................. Số hiệu chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn TSCĐ Ngày, tháng, năm Diễn giải Nguyên giá (triệu) Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 HĐGTGT 14/11/ Mua ô tô 5 chỗ cho phòng XNK 300tr 2009 Số 17 2009 Ngày 5 tháng 12 năm 2009. Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc Xí nghiệp (Ký,đóng dấu ghi họ tên) (Nguồn số liệu lấy từ phòng kế toán). Phụ lục 12 Đơn vị: CT TNHH TM & DV Ô TÔ NGỌC KHÁNH Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Mẫu số S38 – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của BTC). SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 211 Tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: triệu đồng N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư Số hiệu N/T NƠ CÓ NƠ CÓ A B C D E 1 2 3 4 - Số dư đầu kỳ 850,652 - SPS trong kỳ 15/11 17 14/11 Mua Ô tô 112 300 … … … … … … … … -Cộng SPS -Số dư cuối kỳ 749,596,802 Ngày mở sổ ngày 01 tháng 01 năm 2009. Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Nguồn phòng Tài chính – Kế toán). Phụ lục 13 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH SỔ CHI TIẾT TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ THÁNG 12 NĂM 2009 Đơn vị tính: đồng Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) stt Loại TSCĐ Chứng từ Đối tượng trích Số tháng trích Nguyên giá TSCĐ Số trích trong tháng Số KH TSCĐ còn phải trích Tổng số KHTSCĐ trích luỹ kế TK đối ứng Loại Số Ngày 1 PTVT KT 06 30/11/2006 Xe Ôtô Everest 72 438.229.455 6.086.520 292.152.972 146.076.483 2141 2 DCQL PC 10 09/12/2006 Máy tính laptop 36 17.731.371 492.538 10.343.300 7.388.071 2141 … … … … … … … … … … Cộng phát sinh 749.596.802 17.927.101 322.739.254 (Nguồn số liệu lấy từ phòng kế toán) Phụ lục 14 CT TNHH TM & DV Ô TÔ NGỌC KHÁNH Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------o0o------------------- - SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ Tài khoản: 511 Loại tiền: VNĐ Năm: 2009 N –T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh (đồng) Số dư (đồng). Số hiệu N-T Nợ Có Nợ Có - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ 01/01 01 01/01 SAN – G1,bạc 111 473,000,000 473,000,000 …. …. …. ….….. …. …… …… …… ……. 05/02 15 01/02 VER- G1 ,đen 131 650,000,000 650,000,000 15/02 16 15/02 STA- G,xanh 112 300.000.000 300.123.000 26/02 17 26/02 Amb-D Trắng 112 457.000.000 1.447.800.128 28/02 18 28/02 ACC-4, bạc 112 380.000.000 1.486.756.318 28/02 28/02 Kết chuyển doanh thu tháng 2 911 Cộng phát sinh tháng 2 Lũy kế từ đầu tháng - - Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Nguồn số liệu phòng kế toán). Phụ lục 15 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ NGỌC KHÁNH BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG, ĂN CA THÁNG 12 NĂM 2009 ĐVT: 1.000 đ Ngày 31 tháng 12 năm 2009 (Nguồn Phòng Tài chính – Kế toán T T Họ và tên Lương đóng bảo hiểm Ngày công Mức lương khoán Lương chính Ăn ca Tổng cộng Ký nhận 1 Nguyễn Anh Dũng 2.403 22 10.000 10.000 10.000 2 Nguyễn Tân Hoàng 2.245,5 22 9.000 9.000 9.000 3 Nguyễn Văn Hảo 1.053 22 4.000 4.000 4.000 4 Phạm Thị Hoa 1.053 22 4.000 4.000 4.000 5 Nguyễn Thị Thuý 1.004,4 22 4.000 4.000 4.000 6 Nguyễn Nam Hoàn 1.518 22 5.500 5.500 5.500 7 Bùi Anh Tuấn 1.053 22 4.000 4.000 4.000 8 Hồ Hữu Do 1.004,4 22 4.000 4.000 4.000 … … … … … … Tổng cộng 17.258,4 550 117.500 117.500 - 117.500 Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) Phụ lục 16 Đơn vị: Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Địa chỉ:141 Phạm Văn Đồng, Huyện Từ Liêm , Thành phố Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 156 Ngày 15 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 15/04 Giá vốn hàng xuất bán 632 156 1.045.600.000 Cộng 1.045.600.000 Kèm theo…..chứng từ gốc Ngày 15 tháng 4 năm 2007 Người lâp Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn Phòng Tài chính – Kế toán) Phụ lục 17 Đơn vị: Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng- Từ Liêm-Hà Nội Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Năm 2009 Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng Tháng Tháng 12 …. ….. 150 31/12 639.340 142 31/12 20.2725.650 151 31/12 2.247.710.800 143 31/12 2.865.449.535 152 31/12 1.562.616.972 144 31/12 29.500.000 153 31/12 158.268.156 145 31/12 1.543.850 154 31/12 2.584.681.473 146 31/12 790.899.000 155 31/12 1.583.383.473 147 31/12 6.150.000 156 31/12 702.270 148 31/12 339.862.205 157 31/12 2.609.200 149 31/12 1.948.088.726 …. …. …. Cộng tháng 4.879.658.435 Cộng tháng 7.989.672.635 Cộng luỹ kế từ đầu quý 27.189.958.968 Cộng luỹ kế từ đầu quý 30.029.997.3196 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn Phòng Tài chính – Kế toán) Phụ lục 18 Đơn vị: Công ty TNHH TM & DV ô tô Ngọc Khánh Địa chỉ: 141 Phạm Văn Đồng- Từ Liêm –Hà Nội Sổ cái Số hiệu: 511 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đư Số tiền Số Ngày Nợ Có Dư cuối kỳ trước chuyển sang 142 31/12/2006 Kết chuyển chiết khấu thương mại 521 20.272.650 143 31/12/2006 Doanh thu 111 2.604.954.123 154 31/12/2006 Kết chuyển doanh thu 911 2.584.681.473 Cộng 2.604.954.123 2.604.954.123 Số dư cuối kỳ Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn Phòng Tài chính – Kế toán)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf739_8142.pdf
Luận văn liên quan