Tiểu luận Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)

Hồ sơ cho vay: o Giấy đề nghị cấp thẻ o Hợp đồng sử dụng thẻ. o Hồ sơ pháp lý: Bản sao CMND, Bản sao hộ khẩu/Sổ tạm trú/KT3 của người vay tại nơi đăng ký vay. o Tài liệu chứng minh thu nhập: Bản sao hợp đồng lao động/quyết định bổ nhiệm; sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất; giấy xác nhận bản lương và bản sao lương, giấy lĩnh lương hoặc phiếu lương; chứng từ chứng minh thu nhập khác, ảnh 3x4. o Các chứng từ có liên quan đến TSBĐ.

pdf28 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 3739 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á Châu (ACB), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Tiểu luận SẢN PHẨM TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) 2 Phân loại Sản phẩm cho vay có TSĐB Cho vay tín chấp 1.Nhóm sản phẩm SXKD – DV 2. Nhóm sản phẩm Nhà 3. Nhóm sản phẩm tiêu dùng 4. Nhóm sản phẩm đầu tư, hỗ trợ 1. Giới thiệu sản phẩm + Cho vay bổ sung VLĐ trả cuối kỳ + Cho vay bổ sung VLĐ trả góp + Cho vay đầu tư TSCĐ + Cho vay thấu chi SXKD + Cho vay hợp tác SXKD với DN + Cho vay mua nhà, nền nhà + Cho vay xây dựng sửa chữa nhà + Cho vay tiêu dùng thế chấp BĐS + Cho vay mua xe thế chấp bằng chính xe mua + Cho vay du học + Cho vay xác minh năng lực tài chính du học, du lịch + Cho vay thấu chi + Cho vay cầm cố thẻ tiết kiệm + Cho vay đầu tư kd chứng khoán + Cho vay thẻ + Cho vay hỗ trợ tiêu dùng + Cho vay thấu chi tài khoản + Cho vay tín chấp sỉ A. Nhóm sản phẩm SXKD – DV Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm, bao gồm:  Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ  Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp  Cho vay đầu tư tài sản cố định  Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh  Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH có nhu cầu bổ sung VLĐ (thường xuyên/mùa vụ/hợp đồng ngắn hạn) cho hoạt động SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Vốn gốc cuối kỳ hoặc theo KUNN. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: 3 - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt động SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. (Tuổi từ 18-70t) - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB o Giấy đề nghị vay vốn o Tờ khai về nguồn thu nhập, chi phí hoạt động SXKD - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn o CMND của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ o Hộ khẩu thường trú, giấy đăng ký tạm trú của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ. o Giấy hôn thú/ Xác nhận độc thân của người vay/ người bảo lãnh. - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay o Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. o Hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán, sổ sách theo dõi kinh doanh. o Chứng từ chứng minh thu nhập (của cá nhân/ người hôn phối) như lương, cho thuê tài sản, cổ tức/ góp vốn…(là nguồn tham khảo, không xem là nguồn trả nợ chính). - Giấy tờ liên quan đến TSĐB o Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở/ quyền sử dụng đất. o CMND, hộ khẩu/ đăng ký tạm trú của chủ sở hữu TSĐB. Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 12 tháng (vay món, HMTD/ KUNN) - Không ân hạn vốn/ lãi - Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay theo luật định, tùy theo quy mô kinh doanh của người vay. - Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. 4 - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món/ Cấp HMTD giải ngân theo KUNN. - Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ/ theo KUNN. 2. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH vay bổ sung VLĐ thường xuyên cho hoạt động SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Nợ vay trả dần trong thời gian dài. - Phù hợp với KH kinh doanh nhỏ. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam kinh doanh ngành nghề không thuộc các ngành hạn chế cấp tín dụng. - Kinh doanh ổn định, liên tục từ 12 tháng trở lên. - Mục đích vay bổ sung vốn lưu động thường xuyên trong hoạt động kinh doanh. - Tài sản đảm bảo thuộc nhóm 1, nhóm 2. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 84 tháng. Không ân hạn lãi. - Ân hạn vốn: o Thời hạn vay > 48 tháng: ân hạn tối đa 12 tháng o Thời hạn vay <= 48 tháng: ân hạn tối đa 06 tháng. - Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay tối đa 10 tỷ VND. - Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND 5 - Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Cho vay trả góp. Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn góp đều hàng tháng hoặc định kỳ khác (không quá 6 tháng/ lần). 3. Cho vay đầu tư tài sản cố định Đặc điểm sản phẩm: - Đầu tư MMTB/ PTVT phục vụ hoạt động SXKD. - MMTB, PTVT đầu tư có nguồn gốc hợp pháp. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0.. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Thời gian thực hiện việc đầu tư có thể là: sắp đầu tư/ đang đầu tư/ đã đầu tư. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình có hoặc không có đăng ký kinh doanh đang hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. - Tài sản cố định mua phải đúng quy định của pháp luật. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Không quá thời gian khấu hao theo QĐ của pháp luật và không quá QĐ của CSTD ACB. - Ân hạn vốn không quá tổng thời gian từ khi đầu tư đến khi vận hành chính thức TSCĐ. Không ân hạn lãi. - Tính pháp lý hoạt động SXKD hạn chế cho vay dưới 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: 6 - Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món, giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; thu vốn góp đều hàng tháng hoặc định kỳ khác (không quá 12 tháng/ lần). Được trả cuối kỳ nếu vay ngắn hạn. 4. Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho khách hàng vay nhằm bù đắp sự thiếu hụt tạm thời VLĐ trong hoạt động SXKD. - KH có TK TGTT tại ACB. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Giải ngân/ thu nợ linh hoạt theo cơ chế thấu chi. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt động SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Thời gian vay nhỏ hơn hoặc bằng 12 tháng. Không ân hạn vốn, lãi. - Tính pháp lý HĐ SXKD bình thường cho vay nhỏ hơn hoặc bằng 1 tỷ VND. - Tính pháp lý hạn chế cho vay nhỏ hơn hoặc bằng 300 triệu VND. - Tối thiểu 20 triệu VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: 7 - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Thấu chi. Giải ngân vào TK TGTT. - Thu lãi 15 hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ/ cuối ngày làm việc (nếu TK TGTT có số dư). 5. Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp Đặc điểm sản phẩm: - Dành khách hàng co nhu cầu vay vốn để hợp tác kinh doanh với DN theo phương án/ dự án kinh doanh của DN. - DN và cá nhân hợp tác kinh doanh phải cùng ký Hợp đồng hợp tác kinh doanh. - Mục đích hoạt động hợp tác kinh doanh này không dùng để tăng vốn chủ sở hữu trên GPKD của DN/ không thành lập pháp nhân mới. - Lĩnh vực/ ngành nghề hợp tác kinh doanh phải thuộc ngành nghề được cấp phép của DN và phù hợp với chính sách tín dụng của ACB. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, CTCG nhóm 0. KH vay là chính chủ sở hữu của tài sản bảo đảm cho khoản vay. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Đối với khách hàng (người vay) là đối tượng người VN hợp tác với DN đang SXKD, là chủ sở hữu tài sản bảo đảm. - Đối với doanh nghiệp; có kinh nghiệm SXKD, quản trị điều hành, ngành nghề kinh doanh không thuộc các ngành hạn chế cấp tín dụng. - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khả thi. - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay - Tình hình tài chính của DN hợp tác . Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Thời hạn vay: o Vay trả vốn cuối kỳ : <= 12 tháng o Vay trả vốn góp định kỳ: <= 84 tháng. 8 - Không ân hạn vốn, lãi. - Quy mô: tối đa 5 tỷ VND và nhỏ hơn hoặc bằng 85% tổng phương án hợp tác của khách hàng. Tối thiểu 100 triệu VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món, vay trả góp. Giải ngân 1 hoặc nhiều lần chuyển khoản vào tài khoản DN hợp tác/ tiền mặt (phải có phiếu thu của DN)/ - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ hoặc góp đều định kỳ hàng tháng hoặc nhỏ hơn bằng 6 tháng. B. Nhóm sản phẩm Nhà 1. Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà Cho vay xây dựng sửa chữa nhà là SPTD hỗ trợ nguồn vốn giúp KH xây dựng sửa chữa, trang trí nội thất căn nhà mình đúng ý thích. Đối tượng và điều kiện - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam. Việt kiều có quyền sở hữu/ sử dụng BĐS tại VN - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ. - Có vốn tự có tham gia vào xây dựng, sửa chữa nhà. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Tài sản đảm bảo có thể là chính căn nhà, nền nhà dự định xây dựng, sửa chữa. - Có giấy phép xây dựng, sửa chữa do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ các trường hợp sửa chữa mà theo quy định là không cần giấy phép). Đặc tính sản phẩm - Thời gian cho vay: o Xây dựng: tối đa 120 tháng o Sửa chữa: tối đa 84 tháng - Loại tiền vay: VND - Thời gian ân hạn: Ân hạn vốn tối đa 12 tháng (không ân hạn lãi) - Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. - Mức cho vay: được xác định dựa vào các căn cứ sau: (tối thiểu 20 triệu VND) o Nhu cầu vốn thực tế (căn cứ vào dự toán công trình) o Trị giá TS thế chấp, cầm cố đảm bảo cho khoản vay o Khả năng thanh toán nợ vay của KH 9 - Phương thức vay: Vay trả góp/ vay từng lần (món) - Phương thức trả nợ: Vốn gốc trả hàng tháng. Lãi trả định kỳ hàng tháng hoặc định kỳ khác. - Phương thức giải ngân: tiền mặt hoặc chuyển khoản - Tài sản đảm bảo – Tỷ lệ cho vay trên TSĐB: theo quy định hiện hành của ACB Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CMND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có) - Tài liệu chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. - Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn: Giấy phép xây dựng, sửa chữa, hợp đồng thi công, dự toán công trình (nếu có) Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quyết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): từ 3- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích sản phẩm - Giúp KH hoàn thiện căn nhà theo ý muốn - Tiết kiệm được chi phí trả lãi vay bằng hình thức giải ngân theo tiến độ xây dựng - Thời hạn cho vay dài giúp KH cân đối được nguồn tài chính 2. Cho vay mua nhà: Cho vay mua nhà ở, nền nhà là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua được nhà, nền nhà đúng theo mong muốn. - Cho vay thế chấp bằng chính căn nhà / nền nhà sẽ mua. - Cho vay thế chấp bằng tài sản khác. Đối tượng & điều kiện: - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam. Việt kiều có quyền sở hữu/ sử dụng BĐS tại VN - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ cho NH. - Có vốn tự có tham gia vào việc mua bán, chuyển nhượng nhà, nền nhà. - TSĐB là nhà, đất có đầy đủ giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở. Đặc tính sán phẩm: 10 - Thời gian cho vay: tối đa 120 tháng - Mức cho vay: căn cứ vào giá trị căn nhà mua, TSĐB, khả năng trả nợ của KH. - Phương thức giải ngân vốn vay: một lần hoặc nhiều lần theo tiến độ thanh toán trực tiếp cho bên bán hoặc thông qua ngân hàng. - Loại tiền vay: VND. - Thời gian giải quyết hồ sơ: 05 ngày làm việc (không kể thời gian công chứng và đăng ký giao dịch đảm bảo). - Lãi trả hàng tháng. Vốn gốc trả định kỳ hàng tháng hoặc định kỳ khác ( tối đa 6 tháng). Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay: - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở dự định mua. - Giấy tờ đặt cọc. - Hợp đồng mua bán (đã công chứng). - Hợp đồng góp vốn mua nhà theo dự án liên kết. Hồ sơ vay vốn - Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB. - Nhân thân của khách hàng: CMND, hộ khẩu, đăng ký tạm trú. - Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay mua nhà. - Chứng từ thuyết minh nguồn thu nhập của khách hàng (thu nhập từ hoạt động SXKD, từ lương, từ cho thuê BĐS ...). - Hồ sơ về tài sản đảm bảo. C. Nhóm sản phẩm tiêu dùng Thanh toán các nhu cầu tiêu dùng phát sinh trong cuộc sống của cá nhân và gia đình 1. Cho vay tiêu dùng thế chấp bằng BĐS: Cho vay tiêu dùng thế chấp bất động sản là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua sắm vật dụng gia đình, sửa chữa nhà ở, làm kinh tế hộ gia đình,… phục vụ các nhu cầu trong cuộc sống Đối tượng và điều kiện - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. - Có mục đích sử dụng vốn phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng hợp pháp. Đặc tính sản phẩm 11 - Thời gian cho vay: tối đa 84 tháng - Loại tiền vay: VND - Không ân hạn vốn gốc/lãi vay - Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. - Mức cho vay: được xác định dựa vào nhu cầu hợp lý và khả năng trả nợ của người vay. Tối thiểu 20trđ/khoản vay. Tối đa : số tiền cho vay với một khách hàng không vượt quá 500 triệu đồng (trường hợp KH không cung cấp đầy đủ chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay). - Phương thức vay: vay trả góp. - Phương thức giải ngân: Có thể giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt, chuyển khoản - Phương thức thanh toán: trả vốn gốc hàng tháng, trả đều hoặc bậc thang tăng dần hàng năm; trả lãi vay hàng tháng. - Tài sản đảm bảo – Tỷ lệ cho vay trên TSĐB: theo quy định hiện hành của ACB Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CMND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có) - Tài liệu chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. - Kế hoạch sử dụng vốn Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quyết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích sản phẩm - Phương thức thanh toán linh hoạt - Đảm ứng các nhu cầu trong cuộc sống - Thời hạn cho vay dài 2. Cho vay mua xe ô tô thế chấp bằng xe mua: 12 Cho vay mua xe Ôtô thế chấp bằng chính xe mua là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua xe ôtô phục vụ nhu cầu đi lại, giao dịch và kinh doanh, với tài sản thế chấp bằng chính xe mua. Đối tượng và điều kiện KH mới có thu nhập từ lương chưa quan hệ tín dụng với ACB - Thu nhập ròng hàng tháng > 10 tr.đ - Thời gian vay không vượt quá tuổi nghỉ hưu của KH (nữ 55, nam 60 tuổi). - Có HK thường trú KT3 cùng địa bàn với các chi nhánh ACB nơi cho vay. - Thời gian công tác tối thiểu 12 tháng. - Phải là chủ sở hữu ít nhất 1 BĐS hoặc chứng từ có giá > 150 tr.đ. - Cam kết chuyển tài khoản lương về ACB. KH mới có thu nhập từ SXKD chưa quan hệ tín dụng với ACB - Cá nhân là chủ cơ sở SXKD, thời gian đăng ký & hoạt động liên tục > 1 năm - Phải là chủ sở hữu ít nhất 1 BĐS hoặc chứng từ có giá > 150 tr.đ hoặc số dư t iền gửi bình quân > 15 tr.đ/tháng trong vòng 6 tháng gần nhất. KH cũ đã có quan hệ với ACB - Cá nhân đã có quan hệ tín dụng trên 12 tháng tại ACB, có thế chấp BĐS. - Có uy tín, không có NQH > 30 ngày trong vòng 12 tháng. - Giao dịch TK thanh toán tại ACB > 1 năm, số dư TK thanh toán bình quân > 15 tr.đ/tháng. Đặc điểm sản phẩm TSĐB là chính xe mua - Xe mới 100%, loại xe du lịch từ 4-16 chỗ, xe tải từ 550 kg – 2,5 tấn, mua tại các đại lý chính thức của các DN SXKD xe tại Việt Nam. - Định giá: theo giá bán trên hóa đơn (giá đã có thuế), không cao hơn giá bán công bố của các hãng xe (nếu có). - Mua bảo hiểm xe: phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm thân vỏ xe trong suốt thời gian thế chấp với người thụ hưởng là ACB. Mức cho vay: Phân loại theo khách hàng (mới/cũ) - Đối với KH mới: tối đa 60% giá trị xe. - Đối với KH cũ: tối đa 70% giá trị xe. Thời hạn cho vay: Phân loại theo nhãn hiệu xe - Nhãn hiệu xe cao cấp như Mercedes, BM W, Toyota, Ford, ...: tối đa 48 tháng. - Nhãn hiệu xe của Hàn Quốc và khác: tối đa 36 tháng. Phương thức giải ngân và thu nợ 13 - Giải ngân trực tiếp vào tài khoản cho công ty bán xe. - Phương thức vay: Vay trả góp - Trả vốn: trả định kỳ hàng tháng, hoặc định kỳ khác (<= 6 tháng). - Trả lãi: lãi trả hàng tháng - Mức vay tối thiểu 20 trđ. Hồ sơ vay vốn - Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu ACB. - CMND/hộ chiếu, hộ khẩu / KT3 của người vay. - Hợp đồng mua bán xe (nếu có), bảng báo giá chiếc xe dự định mua. - Hợp đồng lao động/ Giấy xác nhận nơi công tác; giấy xác nhận lương/ giấy đăng ký kinh doanh ... 3. Cho vay thanh toán chi phí du học thế chấp BĐS: Vay du học là sản phẩm tín dụng hỗ trợ tài chính giúp khách hàng thực hiện việc đầu tư cho con em mình đi du học. Đối tượng và điều kiện: - Cá nhân người Việt Nam là thân nhân của du học sinh (ông bà, bố mẹ, anh chị, …) - Có thu nhập ổn định, đảm bảo khả năng trả nợ cho Ngân hàng - Có giấy tờ chứng minh các chi phí phải trả của Cơ sở giáo dục ở nước ngoài. - Có tài sản thế chấp, cầm cố (nhà, nhà xưởng, quyền sử dụng đất, sổ tiết kiệm…) dùng để bảo đảm thuộc sở hữu của chính người vay hoặc được thân nhân có tài sản thế chấp, cầm cố bảo lãnh. Đặc tính sản phẩm: - Thời gian cho vay: tối đa 120 tháng - Loại tiền vay: VND - Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. - Mức cho vay: được xác định dựa trên các căn cứ nhu cầu vay vốn và khả năng trả nợ của người vay. Tổng số tiền cho vay với một khách hàng không vượt quá mức chi phí du học (bao gồm học phí, sinh hoạt phí và các chi phí khác phát sinh (nếu có)) cho toàn bộ khóa học do nhà trường hoặc cơ sở giáo dục ở nước ngoài thông báo và trị giá tài sản đảm bảo cho khoản vay. Tối thiểu 20 trđ - Phương thức trả nợ: trả lãi hàng tháng và vốn gốc trả định kỳ hàng tháng hoặc 3 tháng theo phương thức vốn góp đều hoặc vốn góp bậc thang lên. - Phương thức giải ngân: chuyển tiền trực tiếp vào tài khoản của cơ sở giáo dục hoặc tài khoản của du học sinh/ người giám hộ tại nước ngoài. - Thời hạn giải ngân của hạn mức tín dụng: tối đa 60 tháng. 14 - Trả nợ trước hạn: phạt trả nợ trước hạn theo quy định ACB. Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CMND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có), Hộ chiếu, Visa của du học sinh. - Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (người vay và du học sinh): Hộ khẩu, Giấy khai sinh… - Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn: thông báo học phí, sinh hoạt phí, thư chấp nhận của cơ sở giáo dục nước ngoài,… - Tài liệu chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích và dịch vụ hỗ trợ: - Giúp khách hàng có được nguồn tài chính kịp thời đáp ừng nhu cầu học tập của con em. - Được xin hộ giấy phép chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của NHNN. - Được tư vấn miễn phí về thông tin du học (trường học) thông qua các cơ quan tư vấn do ACB giới thiệu. - Có uy tín đối với các cơ quan lãnh sự để chứng minh tài chính làm thủ tục phỏng vấn Visa. - Đăng ký vay vốn qua mạng tại địa chỉ: www.acb.com/vay qua mang/thechap 4. Cho vay xác minh năng lực tài chính du học/du lịch thế chấp BĐS Đặc tính sản phẩm: - Mục đích chứng minh năng lực tài chính để xin Visa hoặc gia hạn Visa du học/ du lịch. - TSĐB chính BĐS (nhóm 1, 2), chứng từ có giá (bao gồm chứng từ có giá hình thành từ vốn vay) - Dành cho khách hàng là thân nhân du học sinh/ Người xin Visa du lịch. - Tại các thời điểm giải ngân khản vay, khách hàng sẽ cam kết luôn có đủ nguồn tài chính để thanh toán vốn và lãi cho ACB 15 Đối tượng và điều kiện: - Đối với khách hàng: là cá nhân, hộ gia đình người việt Nam. Độ tuổi từ 18 đến 75 tuổi. - Có thu nhập ổn định từ lương, SXKD, Cho thuê tài sản, (BĐS, PTVT) hay Cổ tức/ vốn góp đảm bảo khả năng trả nợ cho Ngân hàng. - TSBĐ phải phù hợp theo Quy định về TSBĐ, bảo hiểm và giao dịch đảm bảo hiện hành của ACB. Quy định đối với khản vay: Phương thức cho vay, thu nợ: - Phương thức cho vay: Vay từng lần hay HMTD (giải ngân theo KƯNN) - Giải ngân: 1 lần hoặc nhiều lần bằng chuyển khoản (tài khoản trường học, TK du học sinh ở nước ngoài, TK thẻ TTQT) hoặc tiền mặt. - Thu nợ: Thu hàng tháng/ cuối kỳ. Thu vốn cuối kỳ hoặc vốn đều/ bậc thang hàng tháng, hàng 3 tháng. Thời hạn/ Quy mô khản vay: - Từng lần nhỏ hơn hay bằng 120 tháng - HMTD nhỏ hơn hay bằng 120 tháng (không quá thời gian DH còn lại). KƯNN nhỏ hơn hay bằng 120 tháng (chỉ giải ngân khi còn đi học) - Không ân hạn gốc/ lãi - Tối thiểu 20 triệu VND/ khoản vay. Loại tiền: - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại tiền đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. 5. Cho vay thấu chi thế chấp bằng BĐS Là sản phẩm tín dụng dành cho KHCN, theo đó Khách hàng có thể chi vượt số dư có trên TK TGTT VND của mình, nhưng không được vượt quá hạn mức thấu chi. Đối tượng và điều kiện: - Khách hàng là cá nhân người Việt Nam, độ tuổi từ 18-70t - Có nguồn thu nhập ổn định từ lương, từ hoạt động sản xuất kinh doanh. - TSBĐ phải phù hợp theo Quy định về TSBĐ, bảo hiểm và giao dịch đảm bảo hiện hành của ACB. (TSĐB nhóm 1, 2) Đặc tính sản phẩm: - Thời hạn cho vay: tối đa 12 tháng - HMTC tối thiểu 10 trđ/khoản vay/ KH - HMTC tối đa 300trđ/khoản vay/KH 16 - Phương thức giải ngân: hạn mức thấu chi được kết nối vào TK TGTT của KH - Tiền vay có thể rút ra bất cứ lúc nào thông qua rút tiền mặt, chuyển khoản - Vốn vay có thể được thanh toán vào cuối kỳ hoặc bất cứ lúc nào mà không phải chịu phạt. - Lãi vay thanh toán vào ngày 15 hàng tháng Hồ sơ vay vốn: - Giấy đề nghị cấp HMTC - Bản sao CMND/ Passport người vay và người bảo lãnh. - Bản sao Hộ khẩu / KT3 người vay và người bảo lãnh. - Chứng từ chứng minh thu nhập - Giấy tờ sở hữu TSĐB D. Nhóm sản phẩm đầu tư – hỗ trợ I. Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá: - Giới thiệu sản phẩm: Cho vay cầm cố Sổ tiết kiệm (STK), Giấy tờ có giá (GTCG) là sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng cá nhân sở hữu sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá và có nhu cầu cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá để vay vốn hoạt động sản xuất kinh doanh hay tiêu dùng. Trong đó STK tại ACB bao gồm: o Sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do ACB phát hành. o Số dư tài khoản tiền gởi tại ACB. o Ngoại tệ mặt/kim loại quý giữ hộ. o Sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do các TCTD khác phát hành (có thời hạn < 12 tháng): 15 TCTD. Các STK tại các TCTD được ACB chấp nhận: o Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV. o Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam – Agribank. o Ngân hàng Công thương Việt Nam – VietinBank. 17 o Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam – Vietcombank. o Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL – MHB. o Ngân hàng chính sách xã hội. o Kho bạc nhà nước. o Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank. o Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank. o Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu – Eximbank. o Ngân hàng quốc tế – VIB. o Ngân hàng TMCP Đông Á – DongABank. o Ngân hàng TMCP An Bình – ABBank. o Ngân hàng TMCP Quân Đội – MB. o Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – SEABank. - Đối tượng & điều kiện: o Cá nhân, hộ kinh doanh người Việt Nam. o Sở hữu hợp pháp STK, GTCG do các tổ chức sau phát hành: ACB, các TCTD như trên và kho bạc Nhà Nước. - Đặc điểm của sản phẩm: o Loại tiền vay: Vàng, VND, USD, EUR theo quy định về quản lý ngoại hối. o Thời gian vay: Được xác định phù hợp với nhu cầu của người vay. Thời hạn tối đa là 10 năm. o Phương thức vay vốn: từng lần. o Mức cho vay: tùy thuộc vào loại tiền vay và loại tiền STK thỏa mãn công thức Vốn vay + lãi vay dự kiến < Số dư TKTG TK + lãi TGTK dự kiến 18 o Phương thức trả nợ: Nợ gốc và lãi vay được thanh toán một hoặc nhiều lần trong thời hạn vay. o Nguồn trả nợ: từ STK, CTCG, không bắt buộc có thêm nguồn thu nhập khác. - Hồ sơ vay: o Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB). o CMND, hộ khẩu/KT3 của người vay và người bảo lãnh (nếu có). o Tài liệu liên quan đến tài sản cầm cố (bản chính TTK, GTCG, Vàng hiện vật, Ngoại tệ mặt, …). - Nhận xét: o Sản phẩm có nhiều tiện ích như: Thời gian xử lý hồ sơ nhanh (30 – 60 phút), giữ được lãi tiền gửi/ lãi sổ tiết kiệm, không chịu áp lực trả nợ, thời hạn vay linh hoạt theo yêu cầu, phương thức thanh toán linh hoạt (từ nguồn khác hoặc từ nguồn thanh lý sổ tiết kiệm). o Chủ yếu chỉ phục vụ nhu cầu của các KHCN hiện hữu tại ACB hoặc KHCN có nhu cầu vốn ngắn hạn đang có STK tại ACB. II. Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán: gồm các sản phẩm 19 1. Cho vay thế chấp chứng khóan - Giới thiệu sản phẩm: Vay đầu tư kinh doanh chứng khoán thế chấp bằng chứng khoán là sản phẩm tín dụng đáp ứng nhu cầu vay vốn để đầu tư kinh doanh chứng khoán (CK) của khách hàng đang có sở hữu CK niêm yết đang lưu ký tại ACBS hoặc chứng khoán chưa niêm yết. Trong thời gian vay vốn, ACB có thể cho phép khách hàng bán CK niêm yết đang bảo đảm cho khoản vay để trả nợ cho ACB. - Đối tượng & điều kiện: o Cá nhân người Việt Nam đang đầu tư kinh doanh chứng khoán o Chứng khoán là tài sản bảo đảm phải thuộc “Danh sách CK ACB nhận làm tài sản bảo đảm”, là tài sản bảo đảm phải được quản lý biến động giá theo quy định của ACB. Chứng khoán chưa niêm yết mua/đầu tư phải được phép giao dịch, không tranh chấp và không thuộc diện lưu ký có điều kiện. o Có vốn tự có tham gia. - Đặc điểm của sản phẩm: o Thời gian vay: Vay món ≤ 06 tháng đối với tài sản bảo đảm là chứng khoán chưa niêm yết; Vay món ≤ 12 tháng đối với tài sản bảo đảm là chứng khoán niêm yết. Đặc biệt vay Hạn mức tín dụng (HMTD) lên đến 12 tháng, Khế ước nhận nợ (KƯNN) ≤ 06 tháng. o Loại tiền vay: VND. o Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. o Phương thức trả nợ: Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả một lần khi đáo hạn/theo KƯNN. o Tỷ lệ cho vay: chứng khoán: 2 lần mệnh giá không quá 40% thị giá; o Mức cho vay tối thiểu: 20 triệu đồng/khoản vay. o Nguồn trả nợ: Có nguồn trả nợ từ bán chứng khoán đang đầu tư/cổ tức, hoặc các nguồn khác được ACB chấp nhận. 20 - Hồ sơ vay vốn: o CMND, Hộ khẩu/ KT3/ KT4/ Xác nhận cư trú. o Hợp đồng: Đối với tài sản bảo đảm là CK niêm yết: Giấy đề nghị vay vốn, kiêm phương án kinh doanh, Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng cầm cố tài sản. Đối với tài sản bảo đảm là CK chưa niêm yết: Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng cầm cố tài sản là cổ phiếu chưa niêm yết. o Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm: Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu CK: Giấy xác nhận góp vốn/Sổ xác nhận cổ đông/Cổ phiếu/Chứng chỉ cổ phiếu… (đối với CK chưa niêm yết). Giấy xác nhận phong tỏa CK. o Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn: Bảng kê số dư tài khoản CK của khách hàng tại các Công ty CK. 2. Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán (CK) thế chấp bằng bất động sản (BĐS) Vay đầu tư kinh doanh chứng khoán (CK) thế chấp bằng bất động sản (BĐS) là sản phẩm đáp ứng nhu cầu vay vốn để đầu tư kinh doanh CK của khách hàng đang có sở hữu CK và thế chấp bằng BĐS. - Đối tượng & điều kiện: o Cá nhân người Việt Nam đang kinh doanh chứng khoán, cư trú cùng địa bàn chi nhánh ACB cho vay, có điện thoại liên lạc thường xuyên, đang sở hữu chứng khoán, lưu ký tại các công ty chứng khoán. o CK mua/đầu tư phải được phép giao dịch, không tranh chấp và không thuộc diện lưu ký có điều kiện. o Có vốn tự có tham gia. Đặc điểm của sản phẩm: o Thời gian vay: Vay món ≤ 06 tháng.vĐặc biệt vay Hạn mức tín dụng (HM TD) lên đến 12 tháng, Khế ước nhận nợ (KƯNN) ≤ 06 tháng. o Loại tiền vay: VND. o Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. 21 o Phương thức trả nợ: Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả một lần khi đáo hạn/theo KƯNN. o Mức cho vay: lên đến 200% tổng giá trị chứng khoán niêm yết khách hàng đang sở hữu (đầu tư từ nguồn vốn tự có). o Tỷ lệ cho vay/Giá trị BĐS lên đến 70% o Số tiền cho vay tối thiểu: 20 triệu đồng/khoản vay. o Nguồn trả nợ: Có nguồn trả nợ từ bán chứng khoán đang đầu tư/cổ tức, hoặc các nguồn khác được ACB chấp nhận. - Hồ sơ vay vốn: o Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB). o CMND, Hộ khẩu/KT3/KT4/Xác nhận cư trú. o Phương án sử dụng vốn vay. o Hồ sơ tài sản bảo đảm: Hợp đồng cầm cố/thế chấp, tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm là BĐS. o Chứng từ chứng minh thu nhập trả lãi vay hàng tháng. o Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn: Bảng kê số dư tài khoản CK của khách hàng tại các Công ty CK. 3. Cho vay chứng khóan ngày T: Cho vay chứng khoán ngày T là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn bằng việc ứng trước tiền bán chứng khoán trong thời gian khách hàng chờ nhận tiền bán cổ phiếu tại Công ty chứng khoán ACB. 22 - Đối tượng & điều kiện: o Cá nhân người Việt Nam o Sở hữu chứng khoán cầm cố là cổ phiếu được niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán và lưu ký tại Công ty Chứng khoán ACBS, có nhu cầu ứng trước tiền bán chứng khoán. o Có TK TGTT tại ACB - Đặc điểm của sản phẩm: o Thời gian cho vay: Tối đa 3 ngày làm việc. Vay hạn mức thấu chi ≤ 12 tháng, thời hạn mỗi lần giải ngân từ hạn mức thấu chi ≤ 03 ngày làm việc. o Loại tiền vay: VND. o Phương thức vay vốn: Từng lần hoặc hạn mức. o Phương thức trả nợ: Vay từng lần: lãi trả sau khi giải ngân, vốn trả cuối kỳ; Vay hạn mức thấu chi: lãi trả vào ngày 15 hàng tháng, vốn gốc trả cuối kỳ/vào cuối ngày làm việc. Vào cuối mỗi ngày làm việc, chương trình tự động kiểm tra tài khoản thanh toán (TKTT) của khách hàng, nếu trên TKTT có số dư có, hệ thống sẽ tự động thu nợ số tiền đã thấu chi cho đến khi số dư trên TKTT bằng “0” hoặc đến khi thu đủ dư nợ thấu chi khách hàng đã sử dụng. 23 o Số tiền cho vay tùy thuộc nhu cầu hợp lý của KHCN. Tỷ lệ cho vay không vượt quá (giá trị khớp lệnh – lãi – phí – nợ vay phải trả). Mức cho vay tối đa lên đến 98% số tiền khách hàng bán chứng khoán. o Hạn mức thấu chi cấp tối đa lên đến 50 tỷ đồng. o Nguồn trả nợ: Từ bán chứng khoán, TSBĐ là tiền đang chờ ghi có trên TK TGTT của khách hàng. - Hồ sơ vay vốn: o CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3/KT4/Xác nhận cư trú của người vay. o Ứng tiền từng lần: Giấy xác nhận khớp lệnh; Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án kinh doanh, hợp đồng tín dụng, hợp đồng cầm cố tài sản. o Ứng tiền theo hạn mức thấu chi: Giấy đề nghị vay vốn; Hợp đồng tín dụng, hợp đồng cầm cố tài sản. o Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn: Bảng kê số dư tài khoản CK của khách hàng tại các Công ty CK. 4. Nhận xét: o Sản phẩm có nhiều tiện ích như: Sản phẩm đa dạng, thủ tục đơn giản, thời gian giải quyết hồ sơ nhanh chóng. o Rủi ro sản phẩm cho vay chứng khoán tương đối lớn, ngân hàng phải thường xuyên theo dõi biến động giá chứng khoán để thực hiện xử lý kịp thời. o Đối với sản phẩm cho vay ứng trước ngày T chủ yếu để phục vụ cho các các nhân, tổ chức giao dịch tại công ty chứng khoán ACBS, chưa mở rộng các công ty chứng khoán khác. III. Cho vay thẻ tín dụng: - Giới thiệu sản phẩm: Vay theo nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng là sản phẩm tín dụng dành cho KHCN có nhu cầu tiêu dùng không dùng tiền mặt như thanh toán chi phí học tập, công tác, mua sắm trong và 24 ngoài nước… sử dụng tiền của ngân hàng trước rồi hoàn trả sau và được miễn lãi nếu hoàn trả đúng hạn. Các loại thẻ tín dụng đang lưu hành: o Phân loại theo phạm vi sử dụng: thẻ tín dụng nội địa, thẻ tín dụng quốc tế. o Phân loại theo hạn mức tín dụng: thẻ chuẩn (10-50 trđ), thẻ vàng (30 trđ- 500 trđ), thẻ platinnum (từ 200 trđ trở lên). - Đối tượng và điều kiện: o Cá nhân người Việt Nam có HKTT/KT3 tại nơi đăng ký vay đang cư trú tại nơi đăng ký HKTT hoặc đang cư trú tại nhà thuộc sở hữu của người vay, người thân hoặc người vay có sở hữu nhà ở/đất ở tại nơi đăng ký vay. o Đang công tác tại đơn vị thuộc một trong các loại hình sau: Công ty Nhà Nước, Công ty Cổ phần, Công ty TNHH Việt Nam, Công ty nước ngoài, Tổ chức hiệp hội nước ngoài, VPDD công ty nước ngoài, cơ quan hành chính sự nghiệp. o Có thu nhập tối thiểu 5 trđ/tháng. o Có kinh nghiệm làm việc từ 2 năm trở lên và có thời gian công tác tối thiểu 1 năm tại đơn vị hiện tại. o Tuổi từ 22-55 (nữ) và 22-60 (nam). o Có điện thoại cố định tại nơi ở hiện tại. - Đặc điểm sản phẩm: o Số tiền vay để thanh toán mua hàng (trường hợp sử dụng rút tiền mặt sẽ tính phí rút tiền), số tiền giải ngân của mỗi lần thấp, vay tiền trong vòng 16-45 ngày không phải trả lãi, quá thời hạn trên tính lãi theo lãi suất vay tiêu dùng cá nhân. o Thời gian cấp thẻ: 12 tháng. o Loại tiền vay: VND. o Mức cho vay: Tối đa 3 lần thu nhập (tín chấp 100% không cần tài sản thế chấp, không bảo lãnh của cơ quan, không cam kết của người thân), không quá 90%trị giá 25 STK, tỷ lệ cho vay theo quy định ACB đối với trường hợp có TSBĐ (đối với mức cấp lớn). o Phương thức thu nợ: lãi vay vào ngày 22 hàng tháng, vốn gốc thanh toán tối thiểu 5%vốn vay. Đối với thẻ tín chấp: quá 90 ngày kể từ ngày đến hạn không thanh toán, ACB sẽ thực hiện khóa thẻ, không cho phép KHCN sử dụng tiếp tục hạn mức thẻ. Đối với thẻ thế chấp bằng STK, thực hiện xử lý STK để thu nợ. - Hồ sơ cho vay: o Giấy đề nghị cấp thẻ o Hợp đồng sử dụng thẻ. o Hồ sơ pháp lý: Bản sao CMND, Bản sao hộ khẩu/Sổ tạm trú/KT3 của người vay tại nơi đăng ký vay. o Tài liệu chứng minh thu nhập: Bản sao hợp đồng lao động/quyết định bổ nhiệm; sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất; giấy xác nhận bản lương và bản sao lương, giấy lĩnh lương hoặc phiếu lương; chứng từ chứng minh thu nhập khác, ảnh 3x4. o Các chứng từ có liên quan đến TSBĐ. - Nhận xét: o Tiện ích của sản phẩm: Hạn mức tín dụng cao, thủ tục đơn giản, thời gian giải quyết nhanh. o Sản phẩm chưa mang lại hiệu quả cao do chi phí đầu tư cao nhưng thu nhập mang lại chưa tương xứng. o Cơ chế quản lý mức cấp tín dụng tại Việt Nam còn kém, chưa có cơ chế giám sát được mức cấp thẻ tín dụng của KHCN tại các TCTD khác. o Rủi ro không thu hồi được nợ cao đối với trường hợp cấp thẻ tín dụng tín chấp 26 E. Cho vay tín chấp Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 3 sản phẩm, bao gồm:  Cho vay hỗ trợ tiêu dùng  Cho vay thấu chi tài khoản  Cho vay tín chấp sỉ 1. Cho vay hỗ trợ tiêu dùng: Đặc điểm sản phẩm: - Tín chấp hoàn toàn. - Phục vụ các nhu cầu tiêu dùng hàng ngày. - Số tiền vay nhỏ. - Số tiền vay – nguồn trả nợ dựa trên thu nhập từ lương hàng tháng. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân là người VN có thu nhập từ lương. - KH không thuộc nhóm LĐ phổ thông như: phụ bếp, hộ lý, tài xế, phụ xế, thủy thủ, lái tàu, lái phụ, bảo vệ, công nhân sản xuất, giao hàng, thu cước, lao công, tạp vụ, bồi bàn, phục vụ - Nơi làm việc: công ty nước ngoài, liên doanh, nhà nước, VPĐD công ty nước ngoài, tổ chức nước ngoài (ngoại giao, hiệp hội,…),cơ quan nhà nước, cổ phần, TNHH Việt Nam. - Có HKTT/ KT3 tại địa bàn ACB có chi nhánh. - Có kinh nghiệm làm việc từ 2 năm trở lên và thời gian công tác tối thiểu 1 năm tại đơn vị hiện tại. Tuổi từ 22 đến tuổi+ thời gian vay không quá 55 tuổi đồi với nữ, 60 với nam. - Thu nhập tối thiểu: TPHCM và Hà Nội là 6 trđ/tháng, tỉnh thành phố khác là 4trđ/tháng. - Một số quy định đối với Cty nơi cá nhân làm việc như: vốn điều lệ, thời gian thành lập, v..v.. - Có điện thoại cố định nơi cư trú. Hồ sơ vay vốn: - Giấy đề nghị kiêm phương án vay - Chứng từ chứng minh nhân than: CMND, thẻ ngành quân đội. - Chứng từ chứng minh nơi cư trú: HKTT tại nơi đăng ký vay, hoặc giấy/ sổ đăng ký nhân khảu tập thể của ngành Quân đội/ Công an… - Chứng từ chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động chính thức… - Hóa đơn, giấy báo cước điện thoại cố định tại nơi ở hiện tại gần nhất. Thời hạn và quy mô khoản vay: - Thời hạn vay: 12 – 60 tháng. Thời hạn ân hạn: không ân hạn - Hệ số nhân thu nhập tối đa; 27 - Thu nhập nhỏ hơn hoặc bằng 10 triệu VND: 8 lần. - Thu nhập lớn hơn 10 triệu VND đến dưới 20 triệu VND: 10 lần. - Thu nhập lớn hơn 20 triệu VND: 12 lần. - Số tiền vay: 20 – 300 triệu VND. Loại tiền cho vay: VND Phương thức cho vay/ thu nợ: - Cho vay trả góp - Trả vốn và lãi cố định hàng tháng. - Hàng tháng ACB tự động trừ TK TGTT của người vay để thu nợ. 2. Thấu chi tài khoản: Đặc điểm sản phẩm: - Sản phẩm vay linh hoạt dành cho khách hàng có nhu cầu chi tiêu vượt số tiền trên tài khoản cá nhân mở tại ACB. - Khách hàng trả lãi trên số tiền và số ngày thực tế sử dụng. - Tiền vay có thể rút ra bất cứ lúc nào. - Vốn vay có thể được thanh toán vào cuối kỳ hoặc thanh toán bất cứ lúc nào mà không phải chịu phí. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Đối tượng khách hàng: khách hàng cá nhân - Nguồn thu nhập từ lương, không tính nguồn thu nhập khác. - Nơi cư trú: tương tự vay HTTD và có cam kết chuyển lương về ACB. Hồ sơ vay vốn: - Tương tự vay HTTD. Đối với chứng từ chứng minh thu nhập không cần chứng từ chứng minh thu nhập khác nhưng phải có giấy cam kết chuyển lương. Thời hạn và quy mô khoản vay: - Thời hạn vay 12 tháng, không ân hạn - Hệ số nhân thu nhập tối đa: 1 lần - HMTC tối đa: 100 triệu VND (trừ 50% vào tổng hạn mức cấp tín dụng tín chấp tại ACB) Loại tiền cho vay: VND Phương thức cho vay/ thu nợ: - Theo HMTC. Giải ngân chuyển khoản vào TK TGTT của KH mở tại ACB. 28 - ACB tự động thu lãi và vốn theo hình thức sau: thu vốn tự động trên hệ thống trích thu vào cuối mỗi ngày làm việc. Thu lãi vào ngày 15 hàng tháng. - Phương pháp tính lãi: tích số (lãi tính trên số ngày thực tế và số tiền

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfsp_tdcn_acb_hoan_chinh__5879.pdf
Luận văn liên quan