Tình hình hoạt đông tại công ty cổ phần phân bón bình điền nhà máy phân bón Bình Điền – Long An

Lấy mẫu và xử lý mẫu Mẫu được lấy từ 1% số bao của lô sao cho đại diện cho cả lô hàng. Trộn đều các mẫu đã lấy, chia mẫu theo phương pháp chia tư để có mẫu thí nghiệm. Chia mẫu đại diện thành 2 phần bằng nhau, cho vào túi PE, buộc kín, dán nhãn. Lấy một mẫu đem phân tích, mẫu còn lại dùng để lưu. Thời gian lưu mẫu không quá 6 tháng.

ppt41 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1872 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt đông tại công ty cổ phần phân bón bình điền nhà máy phân bón Bình Điền – Long An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN BÌNH ĐIỀNNHÀ MÁY PHÂN BÓN BÌNH ĐIỀN – LONG ANTRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCMKHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌCGVHD: th.S PHẠM THÀNH TÂMSVTH: NGUYỄn NHẤT NGUYÊNMSSV: 12138571NỘI DUNGCHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁYCÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN BÌNH ĐIỀN C12/21 TÂN KIÊN, BÌNH CHÁNH, TP.HCMNHÀ MÁY PHÂN BÓN BÌNH ĐIỀN – LONG ANKhu CN Long Định – xã Long Định – Huyện Cần Đước – Long AnDây chuyền Urea hóa lỏngKiểm tra độ mịn của dây chuyền phối trộn nguyên liệuDây chuyền đóng gói bao bì sản phẩm NPK Sản phẩm sau khi đã đóng baoPhòng KCS của nhà máyMỘT SỐ SẢN PHẨM CHÍNHĐẦU TRÂU CHUYÊN DÙNGĐẦU TRÂU CAO SUĐẦU TRÂU THANH LONGĐẦU TRÂU CÀ PHÊĐẦU TRÂU HỒ TIÊUMỘT SỐ SẢN PHẨM CHÍNHNPK ĐẦU TRÂUNPK ĐẦU TRÂU 16-16-8+TENPK ĐẦU TRÂU 16-8-16-13S+TENPK ĐẦU TRÂU16-16-8-13SNPK ĐẦU TRÂU13-13-13+TEMỘT SỐ SẢN PHẨM CHÍNHĐẦU TRÂU BỔ SUNG AGROTAIN, AVAILĐẦU TRÂU 20-20-15 AGROTAINĐẦU TRÂU TE + AGROTAINĐẦU TRÂU 46A+ĐẦU TRÂU DAP 46P+CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN NPKNGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT2.1PHƯƠNG PHÁP TRỘN2.2PHƯƠNG PHÁP MỘT HẠT 2.3MỘT SỐ THIẾT BỊ CHÍNH2.42.1 NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤTNGUYÊN LIỆU CUNG CẤP ĐẠMPHÂN URÊNGUYÊN LIỆU CUNG CẤP ĐẠMPHÂN SANGUYÊN LIỆU CUNG CẤP LÂNPHÂN DAPNGUYÊN LIỆU CUNG CẤP KALIPHÂN KALIPhụ gia cao lanhDolomit, đá vôiHoạt chất Agrotain, Avail2.2 PHƯƠNG PHÁP TRỘN HẠTSƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỘNCÔNG NGHỆ TẠO HẠT HƠI NƯỚC THÙNG QUAYCÔNG NGHỆ TẠO HẠT NPK URÊ HÓA LỎNG2.3 PHƯƠNG PHÁP MỘT HẠTSƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TẠO HẠT HƠI NƯỚC THÙNG QUAYDây chuyền sản xuất theo công nghệ urê hóa lỏngSƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TẠO HẠT URÊ HÓA LỎNG2.4 MỘT SỐ THIẾT BỊ CHÍNHMÁY NGHIỀN BÚAĐường kính lồng lớn0.765 mĐường kính lồng nhỏ0.750 mChiều rộng 0.5 mTốc độ quay lồng1450 vòng/phútNăng suất thiết kế10 tấn/hĐộ nhỏ sau nghiền 90%4Độ cứng> 1.5kgf/hạt5Nhiệt độ sản phẩm< 400C6Hàm lượng kim loại nặngThủy ngân (Hg)Chì (Pb)Cadimi (Cd)Asen (As)< 2 ppm< 250 ppm< 2.5 ppm< 2 ppmKết luậnNhà máy có 4 dây chuyền sản xuất NPK 1 hạt và 2 dây chuyền sản xuất NPK 3 màu.1 dây chuyền tạo hạt hơi nước thùng quay.1 dây chuyền tạo hạt bằng chảo quay (đã ngưng hoạt động và đang được tháo dỡ).2 dây chuyền Urea hóa lỏngNhà máy đã áp dụng dùng chế phẩm Agrotain vào Urea và Avail vào DAPCHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊCHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊKiến nghịKết hợp lọc bụi bằng thiết bị lọc bụi kiểu ướt và lọc bụi tay áoVấn đề thu gom nguyên liệu rơi vãiNâng cao chất lượng sản phẩm hạtCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ LẮNG NGHE!!!MÁY NGHIỀN BÚATHIẾT BỊ TẠO HẠT THÙNG QUAYCYLONESÀNGPhương pháp tính toán phối liệu 39 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ NHIỆM VỤSTTTên nguyên liệuĐặc điểmTính chấtNhiệm vụ1UreaCO(NH2)­2(46.0.0)Hạt tròn 1-2.5mmMàu trắng đục, trắng trong (nhỏ)Dễ hút ẩm và bị thủy phânDễ vón cục, chảy nướcCung cấp Nitơ cho phân NPKSử dụng: trộn, tạo hạt, sản xuất NPK2Amoni CloruaNH4Cl(24.0.0)Hạt trong 1-2.5mmMàu trắng, vàng nhạtÍt hút ẩmKhó bị vón cụcCung cấp Nitơ cho phân NPKSử dụng: tạo hạt3Sunphat Amoni(NH4)2SO4(21.0.0.24S)Hạt tròn, có ba cỡ hạt lớn, hạt trung, nhỏMàu trắng, vàng, xám,Dễ hút ẩm, đóng rắnDễ vón cục, chảy nướcCung cấp Nitơ và Lưu huỳnh cho phân NPKSử dụng: tạo hạt402.1. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ NHIỆM VỤ41STTTên nguyên liệuĐặc điểmTính chấtNhiệm vụ5Diamoni Photphat(DAP)(NH4)2HPO4(16.44.0/18.46.0)Hạt trònMàu trắng, nâu, xanh,Dễ hút ẩm, đóng rắnDễ vón cục, chảy nướcCung cấp Lân và Nitơ cho phân NPKSử dụng: tạo hạt, trộn6Kali CloruaKCl(0.0.60)Miểng, bộtMàu đỏ, trắngÍt hút ẩmKhó bị vón cụcCung cấp Kali cho phân NPKSử dụng: tạo hạt, trộn7Kali SunphatK2SO4(0.0.50.18S)Hạt trònMàu trắngÍt hút ẩmKhó bị vón cụcCung cấp Kali cho phân NPKSử dụng: tạo hạt, trộn8Cao LanhAl2O3+SiO2BộtMàu trắngÍt hút ẩmKhông vón cụcPhụ gia cho phân bón NPK

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptnhat_nguyen_12.ppt
Luận văn liên quan