Tổng quan hóa hoc dầu mỏ

Ch ng 2.Xúc tác cho quá trình ch bi n d u m ươ ế ế ầ ỏ và khí (10 ti t) ế  2.1. Quá trình Cracking xúc tác 2.2. Quá trình Reforming xúc tác. 2.3. Quá trình đ ng phân hoá. ồ 2.4. Quá trình dehydro hoá  2.5. Quá trình oxi hoá  2.6. Các quá trình khác

pdf52 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 3066 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan hóa hoc dầu mỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS. Nguy n Th Ph ng Phongễ ị ươ HÓA H C D U MỌ Ầ Ỏ PETROCHEMISTRY CHEMISTRY OF PETROLEUM  Ch ng 1. D u m và khí (4 ti t)ươ ầ ỏ ế 1.1.Ngu n g c d u m và khí hydrocacbon trong ồ ố ầ ỏ thiên nhiên  1.2. Thành ph n hóa h c c a d u m và khí ầ ọ ủ ầ ỏ 1.3. Phân lo i d u m và khíạ ầ ỏ 1.4. Các đ c tr ng hoá lý và s đánh giá ch t ặ ư ự ấ l ng d u m . ượ ầ ỏ  Ch ng 2.Xúc tác cho quá trình ch bi n d u m ươ ế ế ầ ỏ và khí (10 ti t)ế  2.1. Quá trình Cracking xúc tác 2.2. Quá trình Reforming xúc tác. 2.3. Quá trình đ ng phân hoá. ồ 2.4. Quá trình dehydro hoá  2.5. Quá trình oxi hoá  2.6. Các quá trình khác  Ch ng 3. Các s n ph m t qúa trình ch ươ ả ẩ ừ ế bi n d u m và khí (8 ti t)ế ầ ỏ ế  3.1.Các s n ph m năng l ngả ẩ ượ  3.2.Các s n ph m phi năng l ngả ẩ ượ  3.3.Các s n ph m hoá h c ả ẩ ọ  Ch ng 4. D u khí Vi t Nam (8 ti t)ươ ầ ở ệ ế  4.1. L ch s hình thành và phát tri n Công nghi p d u ị ử ể ệ ầ khí t i Vi t Namạ ệ  4.2. S n l ng và ti m năng khai thác d u khí Vi t ả ượ ề ầ ở ệ Nam  4.3. Đ c đi m d u thô và khí hydrocacbon t i Vi t Namặ ể ầ ạ ệ  4.4.Nhu c u và th tr ng các s n ph m d u khí ầ ị ườ ả ẩ ầ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Chemistry of Petrochemical Processes - Sami Matar 2. D u khí và D u khí Vi t Nam – Tr n M nh Trí (1996)ầ ầ ở ệ ầ ạ 2. Hóa h c d u m và khí – Đinh Th Ng (2002)ọ ầ ỏ ị ọ 3. Giáo trình Xúc tác d th - H Sĩ Tho ng (2009)ị ể ồ ả 4. Năng l ng cho th k 21- Nh ng thách th c và tri n v ng – H Sĩ Tho ng ượ ế ỷ ữ ứ ể ọ ồ ả Tr n M nh Trí (2009)ầ ạ  Năng l ng d u m và khí là tài nguyên hóa th ch, là ượ ầ ỏ ạ năng l ng không tái t o (khái ni m năng l ng tái t o ượ ạ ệ ượ ạ và năng l ng không tái t o).ượ ạ  D u m đã đ c s d ng cách đây 4.000 năm đ xây ầ ỏ ượ ử ụ ể các b c t ng c a Babylon.ứ ườ ủ  Vào th k th t , ng i Trung Qu c đã t ng khoan ế ỷ ứ ư ườ ố ừ nh ng gi ng sâu 200m và khai thác d u thông qua ữ ế ầ nh ng ng tre.ữ ố  1848 đã có nh ng ng khoan công nghi p đ u tiên khai ữ ố ệ ầ thác d u g n Baku (Nga)ầ ở ầ  D u m đ c khai thác B c M và Châu Âu đ sâu ầ ỏ ượ ở ắ ỹ ở ộ 40-50m d i m t đ t.ướ ặ ấ  T năm 1859 d u b t đ u đ c khai thác Hoa Kỳ, ừ ầ ắ ầ ượ ở s n ph m ch y u là d u m dùng đ ả ẩ ủ ế ầ ỏ ể th p sángắ .  Đ n đ u th k 20, l ng d u khai thác trên toàn th ế ầ ế ỷ ượ ầ ế gi i là ớ vài ch c t nụ ấ .  Công nghi p d u m phát tri n m nh m khi các ệ ầ ỏ ể ạ ẽ ph ng ti n xe h i và máy bay phát tri nươ ệ ơ ể .  Hi n nay công nghi p d u m đã phát tri n đ n m c đ ệ ệ ầ ỏ ể ế ứ ộ các s n ph m d u khí ả ẩ ầ chi m 60% năng l ng toàn ế ượ c uầ  V b n ch t hóa h c, s hình thành d u và khí gi ng ề ả ấ ọ ự ầ ố nh s hình thành than, có ngu n g c t xác đ ng v t ư ự ồ ố ừ ộ ậ và th c v t và ph i tr i qua hàng tri u năm trong đi u ự ậ ả ả ệ ề ki n nhi t đ cao và áp su t cao. ệ ệ ộ ấ  Khác v i than có ngu n g c là xác đ ng v t và th c v t ớ ồ ố ộ ậ ự ậ trên đ t li n, ngu n g c c a d u và khí ch y u là xác ấ ề ồ ố ủ ầ ủ ế các đ ng v t và th c v t phiêu linh l ng xu ng đáy đ i ộ ậ ự ậ ắ ố ạ d ng.ươ  D u và khí d ng l ng và khí nên sau khi hình thành ầ ở ạ ỏ ph i tìm nh ng ch trú n đ c g i là “b y d u” ả ữ ổ ẩ ượ ọ ẫ ầ  Ngu n g c vô cồ ố ơ  Cu i ố th k 19ế ỷ nhà hóa h c ng i ọ ườ Nga Dmitri Ivanovich Mendeleev đã đ a ra lý thuy t vô c ư ế ơ gi i thích s hình thành c a d u m . ả ự ủ ầ ỏ  Theo lý thuy t này d u m phát sinh t ph n ng hóa ế ầ ỏ ừ ả ứ h c gi a ọ ữ cacbua kim lo iạ v i n c t i nhi t đ cao ớ ướ ạ ệ ộ ở sâu trong lòng trái đ t t o thành các hiấ ạ drocacbon và sau đó b đ y lên trên. Theo lý thuy t này d u m phát sinh ị ẩ ế ầ ỏ t ph n ng hóa h c gi a ừ ả ứ ọ ữ cacbua kim lo iạ v i n c t i ớ ướ ạ nhi t đ cao sâu trong lòng trái đ t t o thành các ệ ộ ở ấ ạ hidrocacbon và sau đó b đ y lên trên. ị ẩ Năm 1866, Berthelot đã ti n hànhế quá trình t ng h p đ c ổ ợ ượ các h p ch t hydrocacbon th m t axtylen nhi t đ caoợ ấ ơ ừ ở ệ ộ v i s có m t c a xúc tácớ ự ặ ủ . Năm 1901, Sabatier và Sendereus ti n hành ph n ngế ả ứ hydro hoá axetylen trên xúc tác Niken và S t nhi t đ trong ắ ở ệ ộ kho ng 200 đ nả ế 300oC, đã thu đ c m t lo t các ượ ộ ạ hydrocacbon t ng ng nhươ ứ ư thành ph n c a d uầ ủ ầ mỏ. Ngu n g c vô cồ ố ơ  Hàm l ng các h p ch t ượ ợ ấ cacbua trong lòng đ t thì ấ khá h n chạ ế trong khi đó thì d u m ngày càng tìm ầ ỏ đ c v i s l ng r t l n và h u nh có m t kh pượ ớ ố ượ ấ ớ ầ ư ặ ắ n iơ  Các ph n ng t o h p ch t th m và các h p ch t có ả ứ ạ ợ ấ ơ ợ ấ thành ph n t ng tầ ươ ự nh thành ph n c a d u m t ư ầ ủ ầ ỏ ừ CH4 và C2H2 đòi h i có nhi t đ caoỏ ệ ộ trong khi đó th c ự t nhi t đ đ t đ c trong các m d u thì ít khi v t ế ệ ộ ạ ượ ỏ ầ ượ quá 150 đ n 200oCế Ngu n g c vô cồ ố ơ  Theo gi thi t này thì d u m đ c hình thành t các ả ế ầ ỏ ượ ừ h p ch t có ngu n g cợ ấ ồ ố h u c , c th là ữ ơ ụ ể t xác ch t ừ ế c a đ ng th c v t và tr i qua m t quá trình bi n ủ ộ ự ậ ả ộ ế đ iổ ph c t p trong m t th i gian dàiứ ạ ộ ờ (hàng ch c đ n ụ ế hàng trăm tri u măn) d i tác đ ngệ ướ ộ c a nhi u y u t ủ ề ế ố khác nhau nh vi khu n, nhi t đ , áp su t và xúc tác có ư ẩ ệ ộ ấ s n trongả lòng đ t và đôi khi còn có s tác đ ng c a ấ ự ộ ủ các b c x do s phóng x trong lòngứ ạ ự ạ ở đ tấ . Ngu n g c h u cồ ố ữ ơ G m 4 giai đo nồ ạ  Tích đ ng các v t li u h u c ban đ uọ ậ ệ ữ ơ ầ  Bi n đ i các ch t h u c ban đ u thành d u khíế ổ ấ ữ ơ ầ ầ  S di c c a d u - khí đ n các b n ch a thiên nhiênự ư ủ ầ ế ồ ứ  Bi n đ i ti p t c trong b n ch a t nhiên.ế ổ ế ụ ồ ứ ự  D u và khí hydrocacbon trong thiên nhiên đ u có ầ ề cùng m t ngu nộ ồ g c. Chính vì v y, n i nào có d u ố ậ ơ ầ cũng s có khí và ng c l i. Tuy nhiên do quáẽ ượ ạ trình di c có th khác nhau, nên m c dù chúng đ c ư ể ặ ượ sinh ra m t n i chúngở ộ ơ v n có th c trú nh ng ẫ ể ư ở ữ n i khác xa nhau. Vì v y có th g p nh ng “bơ ậ ể ặ ữ ẫy” ch aứ khí n m xa “ b y” ch a d u.ằ ẫ ứ ầ Ngu n g c h u cồ ố ữ ơ  Tích đ ng các v t li u h u c ban đ uọ ậ ệ ữ ơ ầ  Thành ph n các xác đ ng th c v t chia làm:ầ ộ ự ậ  *Các ch t h u c nh cacbon hydrat (ko b n v ng, d i ấ ữ ơ ư ề ữ ướ tác d ng vi khu n t o thành khí và các ch t tan trong ụ ẩ ạ ấ n c) ướ  *Các ch t lipid (bao g m các acid béo, nh a, các HC cao ấ ồ ự phân t ) khó b phá h y b i vi khu n.ử ị ủ ở ẩ  *Các ch t albumin ấ  Trong thành ph n ch t HC c a xác đ ng v t thì xác ch t ầ ấ ủ ộ ậ ấ lipid là b n v ng nh t, ko b phân h y do đó đ c b o ề ữ ấ ị ủ ượ ả v nguyên v n khi l ng đ ng nên là ch t m đ đ bi n ệ ẹ ắ ọ ấ ẹ ẻ ể ế đ i v sau t o thành d u khíổ ề ạ ầ Ngu n g c h u cồ ố ữ ơ  Bi n đ i các ch tế ổ ấ h u c ban đ uữ ơ ầ thành d u khíầ  Các ch t h u c có trong tr m tích ch u nhi u bi n đ i ấ ữ ơ ầ ị ề ế ổ hóa h c d i nh h ng c a nhi t đ , áp su t, xúc tác ọ ướ ả ưở ủ ệ ộ ấ và th i gian.ờ  Th i gian càng dài, đ lún càng sâu, kh năng t o nh ng ờ ộ ả ạ ữ phân t bé h n, m ch hydrocacbon ng n h n d u s ử ơ ạ ắ ơ ầ ẽ nh h n. ẹ ơ  Theo tính toán khi đ sâu kho ng t 5-7km thì quá trình ộ ả ừ t o d u xem nh k t thúc và chuy n sang quá trình t o ạ ầ ư ế ể ạ khí. Ngu n g c h u cồ ố ữ ơ  S di c c a d u đ n b n ch a thiên nhiênự ư ủ ầ ế ồ ứ  D u và khí đ c t o thành th ng phân b r i rác trong ầ ượ ạ ườ ố ả các l p tr m tích ch a d u đ c g i là đá m . D i tác ớ ầ ứ ầ ượ ọ ẹ ướ d ng c a áp su t và s bi n đ ng c a đ a ch t, d u và ụ ủ ấ ự ế ộ ủ ị ấ ầ khí trong đá m b đ y ra và di chuy n đ n nh ng n i ẹ ị ẩ ể ế ữ ơ khác. Quá trình di c đ n nh ng l p đá r ng x p, còn g i ư ế ữ ớ ỗ ố ọ là đá ch a và s l i đó và t o thành nh ng b n ch a ứ ẽ ở ạ ạ ữ ồ ứ thiên nhiên g i là “b y”.ọ ẫ  Trong quá trình di c , tính ch t và thành ph n c a d u ư ấ ầ ủ ầ bi n đ i.ế ố Ngu n g c h u cồ ố ữ ơ Ngu n g c h u cồ ố ữ ơ B y d u là kh i đá r ng x p mà d u vào đ c ch không ẫ ầ ố ỗ ố ầ ượ ứ ra đ c do các t ng đá ch n và nút mu i.Trong quá trình ượ ấ ắ ố v n chuy n qua các t ng đá x p m t s ch t nh a và ậ ể ầ ố ộ ố ấ ự asphanten b h p ph b i các l p đ t làm d u tr nên nh ị ấ ụ ở ớ ấ ầ ở ẹ h n và s ch h n.ơ ạ ơ V b n ch t, d u và khí là hydrocacbon nh ng khác nhau ề ả ấ ầ ư ch các m khí thiên nhiên ch ch a khí trong khi đó các ở ỗ ỏ ỉ ứ m d u đ u ch a d u và khí.ỏ ầ ề ứ ầ Khi đi sâu vào lòng đ t nhi t đ và áp su t càng cao nên ấ ệ ộ ấ quá trình phân h y các ch t h u c x y ra càng m nh,d u ủ ấ ữ ơ ả ạ ầ càng nh và sinh ra nhi u khí h n. ẹ ề ơ  Thành ph n hoá h c c a d u m và khí nói chung r t ầ ọ ủ ầ ỏ ấ ph c t pứ ạ .  Khi kh o sát ả thành ph n d u m và khí c a nhi u m ầ ầ ỏ ủ ề ỏ d u trên th gi i, đ u th y ầ ế ớ ề ấ không d u nàoầ gi ng h n ố ẳ d u nào, có bao nhiêu m d u thì có b y nhiêu lo i ầ ỏ ầ ấ ạ d u m .ầ ỏ  Ngay trong b n thân m t l khoan, d u m l y t các ả ộ ổ ầ ỏ ấ ừ t ng d u khác nhau, cũng đ u khác nhauầ ầ ề .  Các h p ch t hydrocacbon (HC), ợ ấ là h p ch t mà trong ợ ấ thành ph n c a nó ch ch a hai nguyên t là cacbon và ầ ủ ỉ ứ ố hydro  Các h p ch t phi HCợ ấ , là các h p ch t mà trong thành ợ ấ ph n c a nó ngoài ầ ủ cacbon, hydro thì chúng còn ch a ứ thêm các nguyên t khác nh nit , l uố ư ơ ư huỳnh, oxy .  T ng c ng các hydrocacbon riêng l cho đ n nay đã ổ ộ ẻ ế xác đ nh đ c là 425.ị ượ Còn đ i v i các ch t không thu c ố ớ ấ ộ lo i hydrocacbon trong d u m , đ n nay cũng đãạ ầ ỏ ế xác đ nh đ c kho ng 380 h p ch t, trong đó ph n l n là ị ượ ả ợ ấ ầ ớ các h p ch t l u huỳnhợ ấ ư (kho ng 250 h p ch t).ả ợ ấ  Các h p ch t hydrocacbon (HC)ợ ấ thành ph n chính ầ y u c a d u m và khí, quan tr ng nh t c a d u thô ế ủ ầ ỏ ọ ấ ủ ầ chi m t 60-90% tr ng l ng d u khôế ừ ọ ượ ầ  G m 3 lo i HC: HC paraffinic; HC aromatic; HC naptenicồ ạ  Trong m d u có các HC thu n ch ng nh ng cũng có ỏ ầ ầ ủ ư các HC t p ch ng, trong khi đó đ i v i khí, ngay c khí ạ ủ ố ớ ả đ ng hành l n khí thiên nhiên ch có HC paraffinic ồ ẫ ỉ không có các HC nào khác.  Khí đ ng hành ồ (t c là khí đi cùng v i d u trong quá trình ứ ớ ầ khai thác):metan, etan, propan, butan, m t ít pentan).ộ  Khí thiên nhiên t các m khí cũng g m các thành ph n ừ ỏ ồ ầ gi ng khí đ ng hành nh ng ố ồ ư metan và etan là ch y uủ ế  Các h p ch t parafin:ợ ấ  Hàm l ng chung các n-parafin trong d u m th ng t ượ ầ ỏ ườ ừ 25-30% th tích.Tùy theo d u m đ c t o thành t ể ầ ỏ ượ ạ ừ nh ng th i kỳ đ a ch t nào, mà s phân b cácữ ờ ị ấ ự ố n-parafin trong d u s khác nhau. ầ ẽ  Nói chung s phân b này tuân theo quy t c sau:ự ố ắ  tu i càng cao, đ sâu lún chìm càng l n, thì hàm ổ ộ ớ l ng n-parafin trong ph n nh c aượ ầ ẹ ủ d u m càng ầ ỏ nhi uề .  HC paraffinic C5-C10 m ch nhánh trong thành ph n ạ ầ nh c a d u là thành ph n r t qúy, làm cho xăng có ẹ ủ ầ ầ ấ tính ch ng kích n cao. Ng c l i c u trúc th ng làm ố ổ ượ ạ ấ ẳ gi m ch t l ng xăng.ả ấ ượ  HC paraffinic C10-C15 m ch th ng n m phân đo n ạ ẳ ằ ở ạ trung bình là c u t r t qúy cho nhiên li u ph n l c và ấ ử ấ ệ ả ự diezen vì có kh năng t b c cháy d dàng khi nén épả ự ố ễ  HC t C17ừ tr lên n m trong phân đo n n ng, là tinh ở ằ ạ ặ th r n trong d u thô làm nh h ng đ n tính linh đ ng ể ắ ầ ả ưở ế ộ c a d u. ủ ầ HC naptenic là nh ng cycloparaffin, ph bi n nh t là ữ ổ ế ấ vòng 5 và vòng 6 và các d n xu t alkyl c a chúng.ẫ ấ ủ HC naptenic là thành ph n r t quan tr ng trong c a nhiên ầ ấ ọ ủ li u đ ng c cũng nh d u nh t.ệ ộ ơ ư ầ ớ HC napten 1 vòng: làm cho xăng có ch t l ng cao.ấ ượ HC napten 1 vòng có g c alkyl dài có c u t qúy cho ố ấ ử nhiên li u ph n l c và nhiên li u diezel.ệ ả ự ệ HC napten n m trong ph n nh c a d u m , là nguyên ằ ầ ẹ ủ ầ ỏ li u r t qúy đ s n xu t các HC th m nh benzen, ệ ấ ể ả ấ ơ ư toluen, xylen. HC aromatic th ng là nh ng d n xu t c a benzenườ ữ ẫ ấ ủ .  Các h p ch t phi HCợ ấ ,  - Ch y u là ch t nh a và asphanten th ng t p trung ủ ế ấ ự ườ ậ trong phân đo n có nhi t đ sôi cao, đ c bi t là ph n ạ ệ ộ ặ ệ ầ c n sau khi ch ng c t.ặ ư ấ  Nh ng h p ch t này có trong d u thô s n ph m s bi n ữ ợ ấ ầ ả ẩ ẽ ế thành màu s m,khi cháy trong đ ng c th ng t o c c, ẩ ộ ơ ườ ạ ố t o c n và t o tàn.ạ ặ ạ  Trong quá trình ch bi n, nh ng h p ch t này làm ng ế ế ữ ợ ấ ộ đ c xúc tác.ộ  Là nh ng ch t dùng đ ch t o bitum nh a đ ng.ữ ấ ể ế ạ ự ườ Các h p ch t ch a l u huỳnhợ ấ ứ ư *Gây ăn mòn thi t bế ị *Gây ô nhi m môi ễ tr ngườ *Gây ng đ c xúc tácộ ộ Các h p ch t ch a Nitrogenợ ấ ứ Porphyrin Các h p ch t ch a ợ ấ ứ Oxygen Nh a: Mw=500-2000ự Asphalten: Mw=1000-10000 *Phân lo i theo b n ch t hóa h c:ạ ả ấ ọ th ng ch xét s phân b các ườ ỉ ự ố hydrocacbon trong d u thô có nhi t đ sôi d i 350ầ ệ ộ ướ 0C. D u thô h parafinic, d u thô h naphtenic, d u thô h aromatic, nghĩa là ầ ọ ầ ọ ầ ọ d u thô có hàm l ng hydrocacbon t ng ng v i t l trên 75% trong ầ ượ ươ ứ ớ ỉ ệ ph n sôi d i 350ầ ướ 0C. Trên th gi i r t ít d u thô h aromatic mà có d u thô h asphantic vì ế ớ ấ ầ ọ ầ ọ ch a nhi u asphanten và h p ch t th m nhi u vòng ng ng t trong ph n ứ ề ợ ấ ơ ề ư ụ ầ c n. ặ D u thô h parafinic va napthenic chi m kho ng 9-16%.ầ ọ ế ả Th ng các d u thô trên th gi i d ng pha tr n nhườ ầ ế ớ ở ạ ộ ư - H naphteno-parafinicọ - H parafino-naphtenicọ - H aromato-naphtenicọ - H naphteno-aromaticọ - H aromato-parafinicọ - H parafino-aromaticọ - H parafino-aromato-naphtenicọ - H aromato-parafino-naphtenicọ - H naphteno-parafino-aromaticọ - H parafino-naphteno-aaarrmaticọ - H naphteno- aromato-parafinicọ - H aromato-naphteno-parafinicọ Th ng các d u thô trên th gi i d ng pha tr n nh ườ ầ ế ớ ở ạ ộ ư - Phân đo n1, b ng cách ch ng c t d u m áp su t th ng ạ ằ ư ấ ầ ỏ ở ấ ườ (trong bộ ch ng tiêu chu n Hemfel) l y ra phân đo n có gi i h n ư ẩ ấ ạ ớ ạ nhi t đ sôi 250-ệ ộ 275oC. - Phân đo n 2, b ng cách ch ng ph n còn l i trong chân không (ạ ằ ư ầ ạ ở 40mmHg) l y ra phân đo n sôi 275-300oC áp su t chân không ấ ạ ở ở ấ (t ngươ đ ng 390 ÷ 415oC áp su t th ng)ươ ở ấ ườ Phân lo i d u m theo h hydrocacbon bạ ầ ỏ ọ ằng cách đo t tr ng ỷ ọ m t sộ ố phân đo n ch n l a.ạ ọ ự *Nhi t đ sôi c a d u thô:ệ ộ ủ ầ Vì d u m là h n h p nhi u hydrocacbon nên không có ầ ỏ ỗ ợ ề nhi t đ sôi c đ nh đ c tr ng.ệ ộ ố ị ặ ư Nhi t đ sôi đ u:ệ ộ ầ Là nhi t đ đ c đ c trên nhi t k vào lúc gi t ch t l ngệ ộ ọ ượ ệ ế ọ ấ ỏ ng ng t đ u tiên ch y ra t cu i ng ng ng t .ư ụ ầ ả ừ ố ố ư ụ Nhi t đ sôi cu i: Là nhi t đ cao nh t đ t đ c trong qệ ộ ố ệ ộ ấ ạ ượ uá trình ch ng c t.ư ấ Nhi t đ sôi 10% (t10%), t50%, t90%, t95%, ... Là nhi t đ đ c trên nhi t kệ ộ ệ ộ ọ ệ ế t ng ng khi thu đ c 10%, 50%, 90%, 95% ... ch t l ng ng ng t trong ươ ứ ượ ấ ỏ ư ụ ng thu.ố Đ ng cong ch ng c t: ườ ư ấ Đ ng cong bi u di n s phân b l ng các ườ ể ễ ự ố ượ s n ph m ch ng c t đ c theo nhi t đ sôi.ả ẩ ư ấ ượ ệ ộ *Đ ng cong ch ng c t đ n gi n ườ ư ấ ơ ả g i là đ ng cong ch ng c t ASTM ọ ượ ư ấ ho c đ ng cong ch ng c t Engler. Đó là đ ng cong thu đ c khi ặ ượ ư ấ ườ ượ ch ng c t m u d u thô trong bình c u đ n gi n ko tinh luy n và hoàn ư ấ ẫ ầ ầ ơ ả ệ l u.ư Đ ng cong ch ng c t đi m sôi th tườ ư ấ ể ậ : Đ ng cong ch ng c t có tinh ườ ư ấ luy n. Đó là đ ng cong nh n đ c khi ch ng c t d u thô trong thi t b ệ ườ ậ ượ ư ấ ầ ế ị ch ng c t có tinh luy n v i kh năng phân chia t ng ng v i s đĩa lý ư ấ ệ ớ ả ươ ứ ớ ố thuy t trên 10 và t s h i l u s n ph m kho ng 5. Đây là đ ng cong ế ỷ ố ồ ư ả ẩ ả ườ r t quan tr ng đ đ c tr ng cho t ng lo i d u thô.ấ ọ ể ặ ư ừ ạ ầ Nh ng ch t có cùng nhi t đ sôi nh nhau trong d u thô ữ ấ ệ ộ ư ầ h p thành m t phân đo n và hàm l ng các ch t ch a trong ọ ộ ạ ượ ấ ứ đó r t khác nhau tùy theo lo i d u thô. S phân b v hàm ấ ạ ầ ự ố ề l ng các phân đo n trong d u thô là thành ph n phân ượ ạ ầ ầ đo n, m t thông s đ c tr ng cho t ng lo i d u thô.ạ ộ ố ặ ư ừ ạ ầ D u thô có th chia thành nhi u phân đo n:phân đo n nh , ầ ể ề ạ ạ ẹ phân đo n trung bình và phân đo n n ng:ạ ạ ặ *Phân đo n nh : t nhi t đ th ng đ n 200ạ ẹ ừ ệ ộ ườ ế 0C *Phân đo n trung bình: phân đo n t 200ạ ạ ừ 0C đ n 350ế 0C *Phân đo n n ng trên 350ạ ặ 0C T tr ng c a d u thô:ỷ ọ ủ ầ -Là tr ng l ng c a m t lít d u thô tính b ng Kg, là ọ ượ ủ ộ ầ ằ m t con s đ n gi n nh ng vô cùng quan tr ng khi ộ ố ơ ả ư ọ đánh giá ch t l ng d u thô trên th tr ng mua bán.ấ ượ ầ ị ườ -T tr ng liên quan đ n b n ch t hóa h c cũng nh ỷ ọ ế ả ấ ọ ư đ c tính phân b các phân đo n c a d u thô.ặ ố ạ ủ ầ -D u thô càng nh t c có t tr ng th p, càng mang ầ ẹ ứ ỷ ọ ấ đ c tính paraffinic, đ ng th i t l các phân đo n n ng ặ ồ ờ ỷ ệ ạ ặ s ít. Ng c l i, d u càng n ng càng có t tr ng cao, ẽ ượ ạ ầ ặ ỷ ọ d u thô càng mang đ c tính aromatic hay asphantic, ầ ặ các phân đo n n ng s chi m t l caoạ ặ ẽ ế ỷ ệ  Năm 2003 trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất là ở  một Rap Saudi (262,7 tỉ thùng), Iran (130,7 tỉ  thùng) và ở Iraq (115,0 tỉ thùng) kế đến là ở  Các Tiểu Vương quốc một Rap Thống nhất, Kuwait  và Venezuela.   Nước khai thác dầu nhiều nhất thế giới trong năm  2003 là Ả Rập Saudi (496,8 triệu tấn), Nga (420  triệu tấn), Mỹ (349,4 triệu tấn), Mexico (187,8 triệu  tấn) và Iran (181,7 triệu tấn).   Việt Nam được xếp vào các nước xuất khẩu dầu  mỏ từ năm 1991 khi sản lượng xuất được vài ba  triệu tấn. Đến nay, sản lượng dầu khí khai thác và  xuất khẩu hàng năm đạt vào khoảng 20 triệu  tấn/năm.   Dầu thô Việt Nam là loại dầu ngọt (hàm lượng lưu  huỳnh thấp) nên có gía trị cao trên thương trường.  Tuy nhiên dầu thô có hàm lượng paraphin cao nên  khó vận chuyển.  Việt Nam được xếp vào các nước xuất khẩu dầu  mỏ từ năm 1991 khi sản lượng xuất được vài ba  triệu tấn. Đến nay, sản lượng dầu khí khai thác và  xuất khẩu hàng năm đạt vào khoảng 20 triệu  tấn/năm.   Dầu thô Việt Nam là loại dầu ngọt (hàm lượng lưu  huỳnh thấp) nên có gía trị cao trên thương trường.  Tuy nhiên dầu thô có hàm lượng paraphin cao nên  khó vận chuyển.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTổng quan hóa hoc dầu mỏ.pdf