Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc

Hạn chế đầu tiên là hạn chế về mặt thời gian và chi phí. Đề tài này chỉ thự c hiện trong phạm vi Tp HCM với phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Dù rằng, theo kinh nghiệm của các nhà n ghiên cứu thì kỹ thuật chọn mẫu thuận tiện cũng đạt được mứ c đại diện cần thiết, tuy nhiên, giá trị ngoại của nghiên cứu s ẽ được nâng cao hơn nữ a nếu nghiên cứu được thự c h iện t ại các thành phố lớn k hác ở Việt Nam như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ với một phương pháp chọn mẫu có tính đại diện cao hơn. Đây chính là gợi ý cho nhữ ng nghiên cứu tiếp theo. Thứ hai, đề tài này là một nghiên cứ u định lượng đơn thuần, n ó ch ỉ ra mứ c độ tác động của yếu tố sự thỏa mãn công việc đến kết quả công việc để t ừ đó các nhà lãnh đạo nhận thức v ề tầm quan trọng của việc t hỏa mãn các yếu tố trong công việc nhằm nâng cao hơn nữa kết quả công việc. Việc tìm kiếm những giải pháp cụ thể, chi t iết hơn là nh iệm vụ củ a các nhà quản trị ứ ng dụng, họ sẽ giải quyết vấn đề này dự a trên nhữn g kinh nghiệm thực tiễn và hoàn cảnh thự c tế

pdf109 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2573 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
f erence Lower -.53703 -.53627 Upper -.01474 -.01550 Dựa vào kết quả kiểm định về sự bằng nhau của hai phương sai ở bảng 3-7b, giá trị Levene =0.966 >0.05 do đó phương sai giữa nam và nữ là không khác nhau, ta sẽ sử dụng kết quả kiểm định t ở phần equal variances ssumed. Giá trị sig trong kiểm định t ở bảng 3-7b có giá trị 0.038 nhỏ hơn 0.05 do đó ta bác bỏ giả thuy ết H3-0 cho rằng kết quả thực hiện công việc giữa nam và nữ là như nhau, chấp nhận iả thuyết H3-1 cho rằng kết quả thực hiện công việc giữa nam và nữ là khác nhau kết luận kết quả t hực hiện công việc của nữ lớn hơn một cách có ý nghĩa thống kê so với kết quả thực hiện công việc của nam. 3.3.2 Sự khác biệt kết quả l àm việc theo trình độ chuyên môn BẢNG 3-8a ket qua thuc hien cong v iec Levene Statistic df1 df2 Sig. .771 3 267 .511 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 61 BẢNG 3-8b ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Bet ween Groups 5.553 3 1.851 1.689 .170 Within Groups 292.675 267 1.096 Total 298.229 270 BẢNG 3-8c Dependent Variable:k et qua thuc hien cong v iec (I) Trinh do chuyen mon (J) Trinh do chuyen mon Mean Diff erence (I-J) Std. Error Sig. 90% Conf idence Interval Lower Bound Upper Bound Dunnett t (2- sided)a Trung cap Sau dai hoc .43750 .38823 .386 -.2967 1.1717 Cao dang Sau dai hoc .38643 .41029 .497 -.3895 1.1624 Dai hoc Sau dai hoc .14572 .38004 .893 -.5730 .8644 a. Dunnett t -tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. Với mức ý nghĩa 0.511 quả kiểm định phương sai bảng 3-8a cho phương sai đánh giá kết quả làm việc theo trình độ học vấn không có sự khác nhau một cách ý nghĩa về thống kê, hơn nữa ở bảng 3-8b ta cũng nhận thấy với mức độ tin cậy của phép kiểm định 90% (mức ý nghĩa 0.1) thì vẫn không có sự khác biệt ý nghĩa thống kê về sự đánh giá t ầm quan trọng của kết quả làm việc theo trình độ. Sau khi thực hiện phân tích sâu anova, bảng 3-8c cũng cho ta kết luận tương tự về việc không có sự khác biệt về mặt thống kê của kết quả làm việc giữa các nhóm thu nhập khác nhau 3.3.3 Sự khác biệt kết quả l àm việc theo thu nhập Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 62 BẢNG 3-9a ket qua thuc hien cong v iec Levene Statistic df1 df2 Sig. .598 3 268 .617 BẢNG 3-9b ket qua thuc hien cong v iec N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval f or Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 3 trieu 100 4.9380 1.04241 .10424 4.7312 5.1448 2.00 7.00 3-<5 trieu 103 5.0136 1.09911 .10830 4.7988 5.2284 1.00 7.00 5-<7 trieu 38 5.4368 .87222 .14149 5.1502 5.7235 3.00 7.00 >=7 trieu 31 5.3054 .93583 .16808 4.9621 5.6486 2.40 7.00 Total 272 5.0782 1.04175 .06317 4.9538 5.2025 1.00 7.00 BẢNG 3-9c ket qua thuc hien c ong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8.883 3 2.961 2.782 .041 Within Groups 285.219 268 1.064 Total 294.102 271 BẢNG 3-9d Dependent Variable:ket qua thuc hien cong v iec (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Diff erence (I- J) Std. Error Sig. 90% Conf idence I nterval Lower Bound Upper Bound Dunnett t (2-sided) a =7 trieu -.36738 .21207 .177 -.7939 .0592 3-=7 trieu -.29178 .21134 .328 -.7168 .1333 5-=7 trieu .13147 .24967 .883 -.3707 .6336 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 63 BẢNG 3-9d Dependent Variable:ket qua thuc hien cong v iec (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Diff erence (I- J) Std. Error Sig. 90% Conf idence I nterval Lower Bound Upper Bound Dunnett t (2-sided) a =7 trieu -.36738 .21207 .177 -.7939 .0592 3-=7 trieu -.29178 .21134 .328 -.7168 .1333 5-=7 trieu .13147 .24967 .883 -.3707 .6336 a. Dunnett t -tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. Với mức ý nghĩa 0.617 quả kiểm định phương sai bảng 3-9a cho phương sai đánh giá kết quả làm việc theo thu nhập vấn không có sự khác nhau một cách ý nghĩa về thống kê. Sau khi thực hiện phân tích sâu anova, bảng 3-9d cũng cho ta kết luận tương tự về việc không có sự khác biệt về mặt thống kê của kết quả làm việc giữa các nhóm thu nhập khác nhau. Tuy nhiên dựa vào bảng trình bày kết quả phân tích Anova với mức ý nghĩa quan sát sig=0.041, ở mức độ tin cậy của phép kiểm định 90% (mức ý nghĩa 0.1) thì có thể nói có sự khác biệt ý nghĩa thống kê về sự đánh giá tầm quan trọng của kết quả làm việc theo yếu tố thu nhập, “kết quả thực hiện công việc” giữa 4 nhóm người có trình độ học vấn khác nhau, nhìn vào bảng thống kê mô tả 3-9b, chúng ta nhận thấy ở mức thu nhập từ 3-7 triệu hiệu quả làm việc càng càng t ăng khi thu nhập càng cao, hiệu quả làm việc giảm nhẹ khi thu nhập cao hơn 7 triệu. 3.3.4 Sự khác biệt kết quả l àm việc theo thời gian làm việc BẢNG 3-10a QUA ket qua thuc hien cong v iec Lev ene Statistic df1 df 2 Sig. 1.986 3 270 .116 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 64 BẢNG 3-10b QUA ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Bet ween Groups 11.825 3 3.942 3.745 .012 Within Groups 284.191 270 1.053 Total 296.016 273 BẢNG 3-10c QUA ket qua thuc hien cong v iec N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Conf idence Interval f or Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Duoi 5 nam 225 5.0187 1.05314 .07021 4.8803 5.1570 1.00 7.00 Tu 5 den 10 nam 42 5.4206 .79898 .12329 5.1717 5.6696 3.20 7.00 Tu 10 den 15 nam 4 5.9500 .99833 .49917 4.3614 7.5386 4.60 6.80 Tren 15 nam 3 4.0667 1.81475 1.04775 -.4414 8.5748 2.00 5.40 Total 274 5.0835 1.04130 .06291 4.9596 5.2073 1.00 7.00 Với mức ý nghĩa 0.116 quả kiểm định phương sai bảng 3-10a cho phương sai đánh giá kết quả làm việc theo trình độ học vấn không có sự khác nhau một cách ý nghĩa về thống kê. Tuy nhiên dựa vào bảng trình bày kết quả phân tích Anova với mức ý nghĩa quan sát sig =0.012, ở mức độ t in cậy của phép kiểm định 90% (mức ý nghĩa 0.1) thì có thể nói có sự khác biệt ý nghĩa thống kê về sự đánh giá tầm quan trọng của kết quả làm việc theo thâm niên làm việc, nhìn chung “ kết quả thực hiện công việc” giữa 4 nhóm người theo thâm niên làm việc là khác nhau, chúng ta nhận thấy những người có thâm niên làm việc càng cao (trong khoảng từ 15 năm trở lại) hiệu quả làm việc càng càng tăng, hiệu quả làm việc giảm khi thâm niên làm việc trên 15 năm. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 65 3.3.5 Sự khác biệt kết quả l àm việc theo vị trí công tác BẢNG 3-11a QUA ket qua thuc hien cong v iec Lev ene Statistic df1 df 2 Sig. .326 3 268 .806 BẢNG 3-11b QUA ket qua thuc hien cong viec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.171 3 .390 .362 .781 Within Groups 289.371 268 1.080 Total 290.542 271 Với mức ý nghĩa 0.806 quả kiểm định phương sai bảng 3-11a cho phương sai đánh giá kết quả làm việc theo vị trí công tác không có sự khác nhau một cách ý nghĩa về thống kê, hơn nữa ở bảng 3-11b ta cũng nhận thấy với mức độ t in cậy của phép kiểm định 90% (mức ý nghĩa 0.1) thì vẫn không có sự khác biệt ý nghĩa thống kê về sự đánh giá tầm quan trọng của kết quả làm việc theo vị trí công t ác. 3.4 TÓM TẮT Chương 3 phân tích ảnh hưởng sự thỏa mãn công việc đối với kết quả làm việc sau khi ta điều chỉnh thang đo JDI phù hợp với công t ác khảo sát thực tế tại tp HCM thông qua việc thực hiện phân tích nhân tố EFA và kiểm định thang đo bằng kiểm định cronbach’s alpha. Để thực hiện mô hình hồi qui tuyến tính t a thực hiện kiểm định các giả định của mô hình, đánh giá mức độ phụ hợp của mô hình hồi qui t uyến tính bội, kết quả các kiểm định đều đạt yêu cầu cho việc thực thực xây dựng mô hình hồi qui tuyến tính để đánh giá mức độ tác động của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc. sau Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 66 khi phân tích ta nhận thấy các yếu t ố như: môi trường làm việc, sự lãnh đạo và thăng tiến, phúc lợi hầu như không tác động hoặc tác động rất yếu đến kết quả làm việc và các yếu tố trên không t hể hiện trong mô hình hồi qui. Trong mô hình phân tích thì yếu tố đồng nghiệp là tác động đến kết quả làm việc là mạnh nhất (hệ số bet a= 0.286) kế đến là bản chất công việc (hệ số beta=0.276) và cuối cùng là lương thưởng (hệ số bêta=0.147). Bên cạnh đó đề tài đồng t hời khảo sát xem liệu có sự khác biệt của kết quả làm việc đối với một vài yếu khác hay không. Các yếu tố được xem xét là giới tính, trình độ chuyênmôn, thu nhập, thời gian làm việc và vị trí công tác. Kết quả làm việc có sự khác biệt rõ giữa nam và nữ, theo khảo sát thì nữ có kết quả thực hiện công việc tốt hơn nam. Kết quả làm việc không có sự khác biệt đối với vị trí công tác hoặc là chuyên môn. Kết quả thực hiện công việc cũng không có sự khác biệt theo thu nhập, thâm niên làm việc (t hời gian làm việc) nhưng hiệu quả của việc thực hiện kết quả công việc theo thu nhập, thâm niên làm việc có thể sắp xếp theo mức độ quan trọng khi phân tích anova, hiệu quả của việc thực hiện công việc có vẻ tăng khi thu nhập tăng và thâm niên tăng ở một mức độ tương đối. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 67 CHƯƠNG 4 - KẾT LUẬN M ục đích của đề tài này là chỉ ra sự tác động của sự thỏa mãn đối với công việc đến kết quả công việc. Cụ thể là sự tác động các yếu tố thành phần trong thang đo JDI (lương, đồng nghiệp, giám sát, bản thân công việc, …) đến các yếu tố thành phần của kết quả công việc. Dựa vào cơ sở lý thuyết, mô hình lý thuyết và các giả t huyết được xây dựng (tr ình bày trong chương 1). Phương pháp nghiên cứu được sử dụng là phương pháp định lượng. Bảng câu hỏi được thiết kế dựa trên thang đo JDI và kết quả công việc. 350 bảng câu hỏi do các học viên ban đêm t ại Trường ĐH Kinh t ế TPHCM thực hiện là dữ liệu cơ sở để phân tích. Đánh giá sơ bộ và phân tích nhân tố khám phá cũng đã được thực hiện đối với thang đo JDI lẫn thang đo JPI để đảm bảo độ tin cậy và sự phù hợp của các thang đo này tại Việt Nam. Kết quả: thang đo JDI, JPI được hiệu chỉnh khẳng định sự phù hợp của nó (trình bày trong chương 2). Các mô hình hồi quy thể hiện mối quan hệ giữa các t hành phần của sự thỏa mãn đối với công việc đến kết quả công việc được thiết lập. Trước khi phân t ích, các giả t huyết của mô hình hồi quy đã được kiểm định một cách kỹ lưỡng. Kết quả phân tích hồi quy và các thảo luận đã tìm ra kết luận cho các giả thuyết của mô hình nghiên cứu (trình bày trong chương 3). M ục đích của chương 4 này là tóm t ắt lại kết quả chính và đưa ra ý nghĩa của kết quả nghiên cứu, đồng thời nêu rõ những hạn chế của nghiên cứu này nhằm đề ra những hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai. 4.1 KẾT QUẢ CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI VÀ Ý NGHĨA Kết quả đầu tiên của nghiên cứu là đã kiểm định và đo lường sự thích hợp của thang đo JDI và thang đo kết quả công việc trong điều kiện của Việt Nam. Sau khi kiểm định, thang đo JDI đo lường sự thỏa mãn công việc bị loại 12 biến quan sát trong 32 biến quan sát, chỉ còn lại 20 biến quan sát chia thành 5 nhân tố đo lường, thang đo kết quả thực hiện công việc được kiểm định vẫn giữ nguy ên 5 biến quan sát. Kết quả nghiên cứu cho thấy các yếu tố ảnh hưởng và có tác động dương đến hiệu Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 68 quả của kết quả làm việc, trong đó t ác động mạnh nhất là mối quan hệ giữa các đồng nghiệp, kế đến là t ính chất của công việc và cuối cùng là chế độ lương t hưởng. Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy rằng không có sự tác động hoặc tác động yêu của môi trường làm việc, sự lãnh đạo và thănng tiến, phúc lợi như mô hình đã đề cấp từ nghiên cứu. Thông qua đề t ài, ta cũng thấy được hiệu quả của kết quả làm việc b ị ảnh hưởng theo giới tính. Hiệu quả công việc không có sự phân biệt theo cấp bậc hoặc theo trình độ chuy ên môn, nhưng hiệu quả làm việc có thể được xem xét là tác động dương theo thu nhập và thâm niên làm việc. Tuy nhiên việc tăng lương quá mức hoặc t ăng lương không đúng theo năng lực thực tế s ẽ không có ý nghĩa trong việc nâng cao hiệu quả công việc, hoặc nhân viên có thời gian làm việc tại một vị trí quá lâu cũng không đem lại kết quả t ốt. 4.2 HẠN CHẾ VÀ HƯỚN G NGHIÊN CỨU TIẾP THEO Hạn chế đầu tiên là hạn chế về mặt thời gian và chi phí. Đề tài này chỉ thực hiện trong phạm vi Tp HCM với phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Dù rằng, theo kinh nghiệm của các nhà nghiên cứu thì kỹ thuật chọn mẫu thuận tiện cũng đạt được mức đại diện cần thiết, tuy nhiên, giá trị ngoại của nghiên cứu sẽ được nâng cao hơn nữa nếu nghiên cứu được thực h iện t ại các thành phố lớn khác ở Việt Nam như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ… với một phương pháp chọn mẫu có tính đại diện cao hơn. Đây chính là gợi ý cho những nghiên cứu tiếp theo. Thứ hai, đề tài này là một nghiên cứu định lượng đơn thuần, nó chỉ ra mức độ tác động của yếu tố sự thỏa mãn công việc đến kết quả công việc để từ đó các nhà lãnh đạo nhận thức về tầm quan trọng của việc t hỏa mãn các yếu tố trong công việc nhằm nâng cao hơn nữa kết quả công việc. Việc tìm kiếm những giải pháp cụ thể, chi t iết hơn là nhiệm vụ của các nhà quản trị ứng dụng, họ sẽ giải quyết vấn đề này dựa trên những kinh nghiệm thực tiễn và hoàn cảnh thực tế Thứ ba, hạn chế của đề tài còn nằm ở chỗ kỹ thuật phân tích dữ liệu chỉ nằm trong khuôn khổ cho phép của phần mềm xử lý dữ liệu SPSS 16.0. Cụ thể phần mềm SPSS 16.0 chỉ có thể kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) chứ chưa thực hiện được phân tích nhân t ố khẳng định (CFA) cũng như chưa thể kiểm định mức Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 69 độ phù hợp của mô hình nghiên cứu trên cơ sở phân tích đồng thời sự tương tác giữa các biến thành phần nhằm đưa ra những kết luận chặt chẽ hơn. Việc sử dụng các phần mềm xử lý dữ liệu mạnh hơn như Amos, Lisrel… sẽ khắc phục điểm hạn chế này. Cuối cùng, nghiên cứu này chỉ xem xét tác động của sự t hỏa mãn công việc đến kết quả thực hiện công việc. Còn nhiều yếu tố khác cũng tác động mạnh kết quả công việc như: sự cải tiến công nghệ, trình độ giáo dục, … Đây cũng là một hướng mở ra cho những nghiên cứu t iếp theo. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 70 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt 1. Hoàng Trọng & Chu N guyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức. 2. Hoàng N gọc N hậm (2004), Bài giảng Phân tích Dữ liệu và dự báo thống kê, Khoa Toán Thống Kê, Trường Đại Học Kinh tế TP HCM, TP HCM. 3. Trần Kim Dung & M. Abraham (2005), Đo lường sự cam kết đối với tổ chức và sự thỏa mãn tại Việt Nam. Tài liệu tiếng Anh 1. Nezaam Luddy (11/2005), Job Satisfaction amongst Employees at a Public Health Institution in the Western Cape. 2. Timothy A. Judge - University of Iowa, Carl J. Thoresen - Tulane University, Joyce E. Bono - University of Iowa, Joyce E. Bono - University of Iowa, Psychological Bulletin 2001, Vol. 127. No. 3. 376-407, The Job Satisfaction- Job Performance Relationship: A Qualitative and Quantitative Review. 3. Jennifer S. Skibba (05/2002), Personality And Job Satisfaction: An Investigation Of Central W isconsin Firefighters 4. Dr. Diab M. AL-Badayneh, badayneh@mutah.edu.jo - Dep artment of Sociology Mu'tah University West ern - Al-Karak, Jordan; Dr. Subhash R. Sonnad Department of Sociology - Michigan University -Kalamazoo M I. 49008, US, An Analysis of the Self-rated Job Performance and Job Satisfaction Relationship in Jordanian hospitals. 5. Kevin Scheid, Job Satisfaction: What is it? Why is it Important? How can you get it? 6. M ohan Prem Kumar, Temple University, prem123@temple.edu, Job Satisfaction Among Permanent And Contractual Information Technology Workers (Research in Progress) 7. M arkus Christ en, Ganesh Iy er, & David Soberman, Job Satisfaction, Job Performance, and Effort: A Reexamination Using Agency Theory Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 71 8. Chong W. Kim, Marjorie L. McInerney, Robert P. Alexander - Marshall University, Job Satisfaction As Related To Safety Performance: A Case For A Manufacturing Firm 9. M ERIT Performance Index™ Construction and Application 10. Job Satisfaction and Job Performance Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 72 PHỤ LỤC 1 – BẢNG CÂU HỎI Xin chào anh/chị, Chúng tôi là nhóm học viên cao học ngành quản trị kinh doanh - Trường Đại Học Kinh Tế Tp.HCM, đang thực hiện nghiên cứu về đề t ài “Ảnh hưởng của sự thỏa mãn đối với công việc tới kết quả làm việc”. Chúng t ôi mong nhận được sự hỗ trợ từ quý vị bằng cách trả lời bảng câu hỏi kèm theo. Trong bảng khảo sát này, không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả các quan điểm đều là thông t in hữu ích cho nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi bảo đảm những thông tin dưới đây được hoàn toàn bảo mật. Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác của quý vị và xin chân thành cảm ơn. Anh/ chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy đánh dấu X hoặc khoanh tròn một trong các con số từ 1 đến 7; quy ước số càng lớn càng thể hiện mức độ đồng ý (1: hoàn toàn không đồng ý, …, 4: phân vân, …, 7: hoàn toàn đồng ý) PHẦN I. Mức độ thỏa mãn công việc Mã số Các phát biểu Mức độ đồng ý Wrk1 Côn g việc cho phép anh / chi sử dụng tốt các năng lực cá nhân 1 2 3 4 5 6 7 Wrk2 Côn g việc rất thú vị 1 2 3 4 5 6 7 Wrk3 Côn g việc có nhiều thách thức 1 2 3 4 5 6 7 Wrk4 Khi công việc được hoàn thành tốt sẽ được công ty hoan nghênh 1 2 3 4 5 6 7 Pay1 Anh / chị được trả lương cao 1 2 3 4 5 6 7 Pay2 Anh / chị thường được tăng lương cao 1 2 3 4 5 6 7 Pay3 Anh / chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty 1 2 3 4 5 6 7 Pay4 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc 1 2 3 4 5 6 7 Pay5 Tiền lương thu nhập được trả côn g bằng 1 2 3 4 5 6 7 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 73 Ben1 Côn g ty có chế độ phúc lợi tốt 1 2 3 4 5 6 7 Ben2 Côn g ty thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội tốt 1 2 3 4 5 6 7 Ben3 Côn g ty thực hiện chế độ y tế tốt 1 2 3 4 5 6 7 Ben4 Anh / chị hài lòng với chế độ tiền thưởng của công ty 1 2 3 4 5 6 7 Env1 Côn g việc không bị áp lực cao 1 2 3 4 5 6 7 Env2 Côn g việc không đò i hỏi ph ải làm thêm ngoài giờ 1 2 3 4 5 6 7 Env3 Trang thiết bị nơi làm việc an toàn , sạch sẽ 1 2 3 4 5 6 7 Env4 Côn g v iệc ổn định , không phải lo lắng v ề mất việc 1 2 3 4 5 6 7 Cow1 Đồng n ghiệp của anh / chị thoải mái và dễ ch ịu 1 2 3 4 5 6 7 Cow2 Anh / chị và các đồng n ghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5 6 7 Cow3 Những người mà anh / chị làm việc với thường giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5 6 7 Cow4 Anh / chị cảm thấy có nhiều động lực trau dồi chuyên môn khi được làm việc với các đồn g nghiệp của mình 1 2 3 4 5 6 7 Pro1 Anh / ch ị được biết những điều k iện để được thăng tiến 1 2 3 4 5 6 7 Pro2 Côn g ty tạo cho anh / chị nhiều cơ hội để được thăng tiến 1 2 3 4 5 6 7 Pro3 Anh / chị được cung cấp kiến thức / kỹ năng cần thiết cho công việc 1 2 3 4 5 6 7 Pro4 Côn g ty tạo cho anh / ch ị nhiều cơ hội phát triển cá nhân 1 2 3 4 5 6 7 Sup1 Cấp t rên hỏi ý kiến anh / ch ị khi có vấn đề liên 1 2 3 4 5 6 7 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 74 quan đến công việc của anh / chị Sup2 Cấp trên khuyến kh ích cấp dưới tham gia vào những quyết định quan trọng 1 2 3 4 5 6 7 Sup3 Nhân viên được sự hỗ trợ của cấp trên 1 2 3 4 5 6 7 Sup4 Côn g ty hoạt đông có hiệu quả 1 2 3 4 5 6 7 Sup5 Nhân viên được tôn trọng và tin cậy trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Sup6 Lãnh đạo có tác phong lịch sự và hòa nhã 1 2 3 4 5 6 7 Sup7 Nhân viên được đối xử công bằng , không phân biệt 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN II. Kết quả thực hiện công việc Qua1 Anh/ chị đánh giá thể nào về chất lượng côn g việc của mình 1 2 3 4 5 6 7 Qua2 Anh/ chị đánh giá thể nào về năn g suất công việc của mình 1 2 3 4 5 6 7 Qua3 Anh/ chị đánh giá thế nào về kết quả công việc của mình 1 2 3 4 5 6 7 Qua4 Lãnh đạo đánh giá thế nào về kết quả công việc của anh/ chị 1 2 3 4 5 6 7 Qua5 Đồng nghiệp đánh giá thế nào về kết quả công việc của anh/ chị 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN III. Thông tin về công việc và bản thân của anh / chị 1. Bộ phận công t ác của anh /chị trong công ty: ………………… , thuộc ngành nghề: …………………………………….. 2. Loại hình công ty mà bạn đang công tác: Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 75  cty Liên doanh  Cty Cổ phần  cty Tư nhân  cty Nước ngoài 3. Vị trí công tác của anh / chị thuộc nhóm:  Nhân viên ở các bộ phận  Cán bộ quản lý cấp tổ, đội  Trưởng / phó phòng ban hoặc tương đương  Ban Giám đốc 4. Giới tính :  Nam  Nữ 5. Trình độ chuyên môn :  ≤Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Sau đại học 6. Tuổi đời của anh / chị: …… tuổi 7. Thời gian làm việc t ại công ty:  Dưới 5 năm  Từ 5-<10 năm  Từ 10-<15 năm  Trên 15 năm 8. Thu nhập trung bình/ tháng của anh / chị (cả các khoản ngoài lương) thuộc nhóm:  <3 tr đ  Từ 3 tr đ - <5 tr đ  Từ 5 - <7 tr đ  Từ 7 tr đ trở lên Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 76 PHỤ LỤC 2 - KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY C ỦA THANG ĐO JDI BẰNG CRONBACH’S ALPHA BIẾN THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC (WRK) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .766 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item - Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted work1 13.78 17.981 .541 .723 work2 13.96 16.638 .656 .663 work3 13.60 16.602 .633 .674 work4 13.82 17.596 .452 .777 BIẾN THÀNH PHẦN LƯƠNG (PAY) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .806 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item - Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted pay1 15.80 29.452 .687 .741 pay2 16.18 31.286 .592 .770 pay3 15.40 30.510 .475 .809 pay4 15.65 28.315 .675 .742 pay5 15.75 30.885 .555 .780 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 77 BIẾN THÀNH PHẦN PHÚC LỢI (B EN) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .821 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item - Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted ben1 13.50 20.595 .668 .764 ben2 12.74 19.262 .734 .732 ben3 13.06 19.311 .736 .731 ben4 13.99 23.604 .455 .856 BIẾN THÀNH PHẦN MÔ I TRƯỜNG (ENV) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .572 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item - Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted env1 14.15 16.911 .292 .551 env2 13.94 14.219 .411 .451 env3 12.77 18.316 .330 .521 env4 13.21 16.118 .396 .467 BIẾN THÀNH PHẦN ĐỒNG NGHIỆP (COW) Reliability Statistics Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 78 Cronbach's Alpha N of Items .835 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item - Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted cow1 14.36 14.872 .660 .796 cow2 14.30 15.157 .773 .747 cow3 14.20 15.937 .703 .778 cow4 14.71 16.047 .551 .845 BIẾN THÀNH PHẦN THĂNG TIẾN (PRO) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .874 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted prom1 12.28 19.557 .714 .845 prom2 12.45 18.524 .792 .813 prom3 11.91 20.608 .638 .874 prom4 12.29 19.266 .781 .819 BIẾN THÀNH PHẦN GIÁM SÁT (SUP) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .852 7 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 79 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item - Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted sup1 27.78 52.670 .565 .839 sup2 28.23 50.883 .638 .828 sup3 27.82 51.089 .699 .820 sup4 27.27 56.862 .455 .853 sup5 27.72 51.623 .719 .818 sup6 27.42 51.696 .629 .829 sup7 28.11 50.432 .608 .833 PHỤ LỤC 3 - KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO KẾT Q UẢ CÔN G VIỆC BẰNG C RON BACH’S ALPHA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .906 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item - Total Correlat ion Cronbach's Alpha if Item Deleted qua1 20.43 17.615 .751 .888 qua2 20.30 16.828 .820 .873 qua3 20.26 17.981 .807 .877 qua4 20.42 18.564 .687 .901 qua5 20.28 17.984 .760 .886 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 80 PHỤ LỤC 4 - EFA SƠ BỘ THANG ĐO JDI KMO and Bartlett's Test Kaiser-Mey er-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897 Bartlet t's Test of Sphericity Approx . Chi-Square 4.079E3 df 378 Sig. .000 Communalities Initial Extraction work1 1.000 .644 work2 1.000 .663 work3 1.000 .710 work4 1.000 .465 pay1 1.000 .738 pay2 1.000 .641 pay3 1.000 .562 pay4 1.000 .676 pay5 1.000 .575 ben1 1.000 .668 ben2 1.000 .827 ben3 1.000 .831 ben4 1.000 .533 cow1 1.000 .712 cow2 1.000 .824 cow3 1.000 .754 cow4 1.000 .605 prom1 1.000 .707 prom2 1.000 .772 prom3 1.000 .588 prom4 1.000 .722 sup1 1.000 .555 sup2 1.000 .670 sup3 1.000 .682 sup4 1.000 .426 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 81 sup5 1.000 .665 sup6 1.000 .594 sup7 1.000 .582 Ex traction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Ex traction Sums of Squared Loadings Rotat ion Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulative % 1 9.802 35.008 35.008 9.802 35.008 35.008 3.632 12.973 12.973 2 2.292 8.184 43.192 2.292 8.184 43.192 3.234 11.550 24.523 3 2.098 7.492 50.685 2.098 7.492 50.685 3.169 11.317 35.840 4 1.568 5.600 56.285 1.568 5.600 56.285 2.949 10.534 46.374 5 1.452 5.186 61.471 1.452 5.186 61.471 2.754 9.836 56.210 6 1.181 4.219 65.690 1.181 4.219 65.690 2.654 9.480 65.690 7 .903 3.225 68.914 8 .782 2.793 71.708 9 .761 2.716 74.424 10 .669 2.388 76.812 11 .613 2.189 79.001 12 .578 2.066 81.067 13 .549 1.961 83.028 14 .521 1.862 84.890 15 .486 1.735 86.625 16 .456 1.628 88.254 17 .403 1.439 89.692 18 .369 1.316 91.009 19 .348 1.244 92.253 20 .327 1.168 93.420 21 .312 1.113 94.533 22 .279 .997 95.530 23 .266 .950 96.480 24 .242 .865 97.345 25 .217 .774 98.118 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 82 26 .201 .718 98.836 27 .170 .606 99.442 28 .156 .558 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 prom2 .750 -.342 prom4 .743 -.305 sup5 .733 .307 prom1 .712 -.314 prom3 .679 sup7 .677 -.306 sup3 .676 cow4 .675 sup6 .649 ben4 .639 sup2 .638 -.330 .321 work2 .602 -.318 .442 ben1 .583 .506 sup1 .581 -.301 pay1 .565 .463 cow2 .559 -.517 .471 sup4 .556 pay5 .551 .446 pay2 .543 .385 work4 .537 -.325 pay4 .519 .473 .336 work3 .502 -.382 .478 cow1 .495 -.482 .443 pay3 .357 .386 .330 .374 ben2 .418 .692 ben3 .396 .411 .656 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 83 cow3 .509 -.373 .534 work1 .468 .555 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 sup2 .733 sup3 .730 sup5 .649 sup1 .634 sup7 .582 .339 sup6 .527 .387 sup4 .386 .324 pay4 .783 pay1 .733 .340 pay5 .667 pay3 .663 pay2 .625 .463 ben4 .450 .395 prom2 .751 prom1 .348 .707 prom4 .453 .646 prom3 .601 cow2 .861 cow3 .829 cow1 .809 cow4 .458 .510 ben2 .896 ben3 .892 ben1 .709 work3 .792 work1 .771 work2 .706 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 84 work4 .374 .361 .422 Ex traction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterat ions. Component Transformation Matrix Compo nent 1 2 3 4 5 6 1 .517 .395 .470 .366 .306 .358 2 -.239 .684 .023 -.585 .339 -.130 3 -.113 -.308 -.014 .248 .807 -.423 4 -.310 .519 -.306 .668 -.185 -.248 5 -.347 -.056 -.416 .066 .310 .777 6 .668 .098 -.715 -.107 .096 -.107 Ex traction Method: Principal Com ponent Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 85 PHỤ LỤC 5 - EFA HIỆU CHỈNH THANG ĐO JDI KMO and Bartlett's Test Kaiser-Mey er-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .857 Bartlet t's Test of Sphericity Approx . Chi-Square 2.685E3 df 190 Sig. .000 Communalities Initial Extraction work1 1.000 .707 work2 1.000 .703 work3 1.000 .704 pay1 1.000 .574 pay3 1.000 .546 pay4 1.000 .720 pay5 1.000 .604 ben1 1.000 .676 ben2 1.000 .825 ben3 1.000 .826 cow1 1.000 .733 cow2 1.000 .846 cow3 1.000 .765 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 86 prom1 1.000 .680 prom2 1.000 .687 prom3 1.000 .560 prom4 1.000 .727 sup1 1.000 .499 sup2 1.000 .581 sup3 1.000 .595 Ex traction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Ex traction Sums of Squared Loadings Rotat ion Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulat ive % 1 6.805 34.025 34.025 6.805 34.025 34.025 4.030 20.150 20.150 2 2.086 10.432 44.457 2.086 10.432 44.457 2.499 12.494 32.644 3 1.827 9.135 53.593 1.827 9.135 53.593 2.465 12.324 44.968 4 1.502 7.512 61.105 1.502 7.512 61.105 2.394 11.972 56.940 5 1.338 6.691 67.796 1.338 6.691 67.796 2.171 10.856 67.796 6 .976 4.878 72.674 7 .680 3.399 76.073 8 .577 2.885 78.958 9 .537 2.685 81.643 10 .530 2.648 84.291 11 .487 2.434 86.726 12 .425 2.123 88.849 13 .385 1.924 90.773 14 .368 1.839 92.612 15 .321 1.605 94.217 16 .308 1.542 95.759 17 .269 1.345 97.104 18 .233 1.165 98.270 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 87 19 .180 .899 99.169 20 .166 .831 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 prom2 .766 -.266 prom4 .758 -.357 prom1 .718 -.293 -.273 prom3 .686 -.261 sup3 .672 -.251 -.254 sup2 .647 -.223 -.294 work2 .613 -.265 .466 ben1 .591 .495 .248 sup1 .587 -.307 pay1 .569 -.403 .282 pay5 .566 .276 -.253 .334 cow2 .555 -.386 .514 .353 pay4 .535 -.429 .425 -.210 ben3 .412 .766 ben2 .432 .701 .293 .242 cow1 .494 -.329 .535 .301 cow3 .506 .527 .445 pay3 .368 -.399 .458 work1 .480 -.255 .626 work3 .507 -.272 -.297 .516 Ex traction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 88 prom4 .787 .237 prom1 .773 .205 prom2 .741 .268 sup2 .716 .239 sup3 .704 .229 prom3 .646 .221 .217 .215 sup1 .574 .244 .253 ben2 .896 ben3 .891 ben1 .282 .731 pay4 .816 pay3 .733 pay5 .234 .257 .687 pay1 .233 .659 .269 cow2 .231 .873 cow3 .838 cow1 .240 .819 work1 .812 work3 .270 .789 work2 .217 .292 .737 Ex traction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterat ions. Component Transformation Matr ix Compo nent 1 2 3 4 5 1 .692 .327 .398 .353 .362 2 -.168 .833 .215 -.367 -.311 3 -.021 .333 -.572 .686 -.300 4 -.569 -.068 .632 .519 -.052 5 -.411 .288 -.262 -.011 .824 Ex traction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 89 PHỤ LỤC 6 - EFA THANG ĐO KẾT QUẢ CÔNG VIỆC KMO and Bartlett's Test Kaiser-Mey er-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .863 Bartlet t's Test of Sphericity Approx . Chi-Square 902.126 df 10 Sig. .000 Communalities Init ial Ex traction qua1 1.000 .712 qua2 1.000 .798 qua3 1.000 .781 qua4 1.000 .631 qua5 1.000 .722 Ex traction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Ex traction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.643 72.857 72.857 3.643 72.857 72.857 2 .543 10.856 83.713 3 .335 6.706 90.419 4 .280 5.604 96.023 5 .199 3.977 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 90 Component Matr ixa Component 1 qua2 .893 qua3 .884 qua5 .850 qua1 .844 qua4 .794 Ex traction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components ex tracted. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 91 PHỤ LỤC 7 – MÔ TẢ MẪU gioitinh Gioi Frequency Perc ent Valid Perc ent Cumulat ive Percent Valid Nam 90 32.3 32.3 32.3 Nu 189 67.7 67.7 100.0 Total 279 100.0 100.0 loaihinhcty Loai hinh cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulat ive Percent Valid Cong ty Lien doanh 29 10.4 10.4 10.4 Cong ty Co phan 99 35.5 35.5 45.9 Cong ty Tu nhan 93 33.3 33.3 79.2 Cong ty Nuoc ngoai 44 15.8 15.8 95.0 Khac 14 5.0 5.0 100.0 Total 279 100.0 100.0 tg lv Thoi gian lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 5 nam 226 81.0 82.2 82.2 Tu 5 den 10 nam 42 15.1 15.3 97.5 Tu 10 den 15 nam 4 1.4 1.5 98.9 Tren 15 nam 3 1.1 1.1 100.0 Total 275 98.6 100.0 Missing System 4 1.4 Total 279 100.0 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 92 vitri Vi tri cong tac Frequency Percent Valid Percent Cumulat ive Percent Valid Nhan v ien o cac bo phan 204 73.1 74.7 74.7 Can bo quan ly o cac bo phan (to truong) 43 15.4 15.8 90.5 Truong/pho phong ban hoac tuong duong 19 6.8 7.0 97.4 Ban giam doc 7 2.5 2.6 100.0 Total 273 97.8 100.0 Missing System 6 2.2 Total 279 100.0 thunhap Thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 3 trieu 101 36.2 37.0 37.0 3-<5 trieu 103 36.9 37.7 74.7 5-<7 trieu 38 13.6 13.9 88.6 >=7 trieu 31 11.1 11.4 100.0 Total 273 97.8 100.0 Missing System 6 2.2 Total 279 100.0 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 93 chuyenmon Trinh do chuyen mon Frequency Percent Valid Perc ent Cumulat ive Percent Valid Trung cap 81 29.0 29.8 29.8 Cao dang 35 12.5 12.9 42.6 Dai hoc 148 53.0 54.4 97.1 Sau dai hoc 8 2.9 2.9 100.0 Total 272 97.5 100.0 Missing System 7 2.5 Total 279 100.0 dotuoi dotuoi Frequency Percent Valid Perc ent Cumulat ive Percent Valid <25 125 44.8 45.8 45.8 25-34 133 47.7 48.7 94.5 35-44 11 3.9 4.0 98.5 >44 4 1.4 1.5 100.0 Total 273 97.8 100.0 Missing System 6 2.2 Total 279 100.0 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 94 PHỤ LỤC 8 – PHÂN TÍCH HỒI QUI Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N ket qua thuc hien cong v iec 5.0869 1.04298 277 lanh dao&thang tien 4.2433 1.27741 277 phuc loi 4.6769 1.61090 277 luong-thuong 4.0532 1.39930 277 dong nghiep 4.9146 1.32771 277 ban chat cong v iec 4.6306 1.39317 277 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .561 a .315 .303 .87105 1.957 a. Predictors: (Constant), ban chat cong viec, phuc loi, dong nghiep, luong-thuong, lanh dao&thang tien b. Dependent Variable: ket qua thuc hien cong viec ANOV A b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 94.616 5 18.923 24.940 .000 a Residual 205.617 271 .759 Total 300.233 276 a. Predictors: (Constant), ban chat cong viec, phuc loi, dong nghiep, luong-thuong, lanh dao&thang tien b. Dependent Variable: ket qua thuc hien cong viec Residuals Statistics a Minimum Max imum Mean Std. Dev iation N Predicted Value 2.9876 6.4360 5.0869 .58550 277 Residual -3.14933 2.23322 .00000 .86313 277 Std. Predicted Value -3.585 2.304 .000 1.000 277 Std. Residual -3.616 2.564 .000 .991 277 Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 95 Residuals Statisticsa Minimum Max imum Mean Std. Dev iation N Predicted Value 2.9876 6.4360 5.0869 .58550 277 Residual -3.14933 2.23322 .00000 .86313 277 Std. Predicted Value -3.585 2.304 .000 1.000 277 Std. Residual -3.616 2.564 .000 .991 277 a. Dependent Variable: ket qua thuc hien cong viec Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 96 Collinearity Diagnosticsa Model Dimens i on Eigenv alue Condit ion Index Variance Proport ions (Constant) lanh dao&thang tien phuc loi luong- thuong dong nghiep ban c hat cong viec 1 1 5.724 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .082 8.348 .00 .01 .81 .00 .04 .13 3 .071 8.976 .03 .00 .02 .76 .17 .00 4 .053 10.412 .01 .00 .06 .13 .32 .66 5 .042 11.713 .25 .76 .00 .07 .00 .03 6 .028 14.341 .70 .23 .10 .04 .47 .18 a. Dependent Variable: ket qua thuc hien cong viec Coefficients a Model Unstandardized Coeff icients Standardi zed Coeff icient s t Sig. Correlat ions Collinearity Stat istics B Std. Error Beta Zero- order Part ial Part Toleranc e VIF 1 (Constant) 2.369 .262 9.031 .000 lanh dao&thang tien .048 .055 .059 .887 .376 .386 .054 .045 .565 1.771 phuc loi .001 .036 .002 .037 .971 .176 .002 .002 .840 1.190 luong-thuong .110 .044 .147 2.501 .013 .341 .150 .126 .731 1.367 dong nghiep .225 .044 .286 5.089 .000 .424 .295 .256 .799 1.251 ban chat cong v iec .207 .043 .276 4.752 .000 .436 .277 .239 .749 1.336 a. Dependent Variable: ket qua thuc hien cong v iec Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 97 PHỤ LỤC 9 – KIỂM ĐỊNH T-TEST, ANOVA Group Statistics Gioi N Mean Std. Dev iation Std. Error Mean ket qua thuc hien cong v iec Nam 90 4.9000 1.02431 .10797 Nu 188 5.1759 1.03992 .07584 Independent Samples Test ket qua thuc hien cong v iec Equal variances assumed Equal variances not assumed Levene's Test f or Equality of Variances F .002 Sig. .966 t-test for Equality of Means t -2.080 -2.091 df 276 177.886 Sig. (2-tailed) .038 .038 Mean D iff erence -.27589 -.27589 Std. Error Difference .13266 .13195 95% Conf idence Interval of the Difference Lower -.53703 -.53627 Upper -.01474 -.01550 ANOVA ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.553 3 1.851 1.689 .170 Within Groups 292.675 267 1.096 Total 298.229 270 Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 98 Descriptives ket qua thuc hien cong v iec N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Conf idence Interval for Mean Minim um Max imum Lower Bound Upper Bound Trung cap 80 5.2625 .95710 .10701 5.0495 5.4755 2.20 7.00 Cao dang 35 5.2114 1.01279 .17119 4.8635 5.5593 3.00 7.00 Dai hoc 148 4.9707 1.07652 .08849 4.7958 5.1456 1.00 7.00 Sau dai hoc 8 4.8250 1.46751 .51884 3.5981 6.0519 2.00 6.60 Total 271 5.0836 1.05098 .06384 4.9579 5.2093 1.00 7.00 Multiple Comparisons Dependent Variable:ket qua thuc hien cong v iec (I) Trinh do chuyen mon (J) Trinh do chuy en mon Mean Diff erence (I-J) Std. Error Sig. 90% Conf idence Interval Lower Bound Upper Bound Bonf erroni Trung cap Cao dang .05107 .21218 1.000 -.4601 .5623 Dai hoc .29178 .14529 .274 -.0582 .6418 Sau dai hoc .43750 .38823 1.000 -.4978 1.3728 Cao dang Trung cap -.05107 .21218 1.000 -.5623 .4601 Dai hoc .24071 .19679 1.000 -.2334 .7148 Sau dai hoc .38643 .41029 1.000 -.6020 1.3749 Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 99 Dai hoc Trung cap -.29178 .14529 .274 -.6418 .0582 Cao dang -.24071 .19679 1.000 -.7148 .2334 Sau dai hoc .14572 .38004 1.000 -.7698 1.0613 Sau dai hoc Trung cap -.43750 .38823 1.000 -1.3728 .4978 Cao dang -.38643 .41029 1.000 -1.3749 .6020 Dai hoc -.14572 .38004 1.000 -1.0613 .7698 Dunnett t (2-sided)a Trung cap Sau dai hoc .43750 .38823 .386 -.2967 1.1717 Cao dang Sau dai hoc .38643 .41029 .497 -.3895 1.1624 Dai hoc Sau dai hoc .14572 .38004 .893 -.5730 .8644 a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and com pare all other groups against it. Correlations ket qua thuc hien cong v iec lanh dao&thang tien phuc loi luong-thuong dong nghiep ban chat cong viec Pearson Correlation ket qua thuc hien cong v iec 1.000 .386 .176 .341 .424 .436 lanh dao&thang tien .386 1.000 .364 .474 .440 .473 phuc loi .176 .364 1.000 .314 .192 .187 luong-thuong .341 .474 .314 1.000 .236 .354 dong nghiep .424 .440 .192 .236 1.000 .277 ban chat cong v iec .436 .473 .187 .354 .277 1.000 Sig. (1-tailed) ket qua thuc hien cong v iec . .000 .002 .000 .000 .000 Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 100 lanh dao&thang tien .000 . .000 .000 .000 .000 phuc loi .002 .000 . .000 .001 .001 luong-thuong .000 .000 .000 . .000 .000 dong nghiep .000 .000 .001 .000 . .000 ban chat cong v iec .000 .000 .001 .000 .000 . N ket qua thuc hien cong v iec 277 277 277 277 277 277 lanh dao&thang tien 277 277 277 277 277 277 phuc loi 277 277 277 277 277 277 luong-thuong 277 277 277 277 277 277 dong nghiep 277 277 277 277 277 277 ban chat cong v iec 277 277 277 277 277 277 Descriptives ket qua thuc hien cong v iec N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Conf idence Interval for Mean Minim um Max imum Lower Bound Upper Bound Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 101 Trung cap 80 5.2625 .95710 .10701 5.0495 5.4755 2.20 7.00 Cao dang 35 5.2114 1.01279 .17119 4.8635 5.5593 3.00 7.00 Dai hoc 148 4.9707 1.07652 .08849 4.7958 5.1456 1.00 7.00 Sau dai hoc 8 4.8250 1.46751 .51884 3.5981 6.0519 2.00 6.60 Total 271 5.0836 1.05098 .06384 4.9579 5.2093 1.00 7.00 Test of Homogeneity of Variances ket qua thuc hien cong v iec Lev ene Statistic df 1 df 2 Sig. .771 3 267 .511 ANOVA ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.553 3 1.851 1.689 .170 Within Groups 292.675 267 1.096 Total 298.229 270 Multiple Comparisons Dependent Variable:ket qua thuc hien cong v iec Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 102 (I) Trinh do chuyen mon (J) Trinh do chuy en mon Mean Diff erence (I-J) Std. Error Sig. 90% Conf idence Interval Lower Bound Upper Bound Bonf erroni Trung cap Cao dang .05107 .21218 1.000 -.4601 .5623 Dai hoc .29178 .14529 .274 -.0582 .6418 Sau dai hoc .43750 .38823 1.000 -.4978 1.3728 Cao dang Trung cap -.05107 .21218 1.000 -.5623 .4601 Dai hoc .24071 .19679 1.000 -.2334 .7148 Sau dai hoc .38643 .41029 1.000 -.6020 1.3749 Dai hoc Trung cap -.29178 .14529 .274 -.6418 .0582 Cao dang -.24071 .19679 1.000 -.7148 .2334 Sau dai hoc .14572 .38004 1.000 -.7698 1.0613 Sau dai hoc Trung cap -.43750 .38823 1.000 -1.3728 .4978 Cao dang -.38643 .41029 1.000 -1.3749 .6020 Dai hoc -.14572 .38004 1.000 -1.0613 .7698 Dunnett t (2-sided) a Trung cap Sau dai hoc .43750 .38823 .386 -.2967 1.1717 Cao dang Sau dai hoc .38643 .41029 .497 -.3895 1.1624 Dai hoc Sau dai hoc .14572 .38004 .893 -.5730 .8644 a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and com pare all other groups against it. Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 103 QUA ket qua thuc hien cong viec Trinh do chuyen mon N Subset for alpha = 0.1 1 Duncan a Sau dai hoc 8 4.8250 Dai hoc 148 4.9707 Cao dang 35 5.2114 Trung c ap 80 5.2625 Sig. .199 Means f or groups in homogeneous subsets are display ed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 23.144. ANOVA ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.553 3 1.851 1.689 .170 Within Groups 292.675 267 1.096 Total 298.229 270 Multiple Comparisons Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 104 ket qua thuc hien cong v iec Dunnett t (2-sided) (I) Trinh do chuy en mon (J) Trinh do chuy en mon Mean Diff erence (I-J) Std. Error Sig. 90% Conf idence Interval Lower Bound Upper Bound Trung cap Sau dai hoc .43750 .38823 .386 -.2967 1.1717 Cao dang Sau dai hoc .38643 .41029 .497 -.3895 1.1624 Dai hoc Sau dai hoc .14572 .38004 .893 -.5730 .8644 Descriptives ket qua thuc hien cong v iec N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Conf idence Interval for Mean Minim um Max imum Lower Bound Upper Bound Trung cap 80 5.2625 .95710 .10701 5.0495 5.4755 2.20 7.00 Cao dang 35 5.2114 1.01279 .17119 4.8635 5.5593 3.00 7.00 Dai hoc 148 4.9707 1.07652 .08849 4.7958 5.1456 1.00 7.00 Sau dai hoc 8 4.8250 1.46751 .51884 3.5981 6.0519 2.00 6.60 Total 271 5.0836 1.05098 .06384 4.9579 5.2093 1.00 7.00 Test of Homogeneity of Variances ket qua thuc hien cong v iec Lev ene Statistic df 1 df 2 Sig. Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 105 Test of Homogeneity of Variances ket qua thuc hien cong v iec Lev ene Statistic df 1 df 2 Sig. .771 3 267 .511 ANOVA ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.553 3 1.851 1.689 .170 Within Groups 292.675 267 1.096 Total 298.229 270 Descriptives ket qua thuc hien cong v iec N Mean Std. Dev iation Std. Error 95% Conf idence Interval for Mean Minimum Max imum Lower Bound Upper Bound < 3 trieu 100 4.9380 1.04241 .10424 4.7312 5.1448 2.00 7.00 3-<5 trieu 103 5.0136 1.09911 .10830 4.7988 5.2284 1.00 7.00 5-<7 trieu 38 5.4368 .87222 .14149 5.1502 5.7235 3.00 7.00 >=7 trieu 31 5.3054 .93583 .16808 4.9621 5.6486 2.40 7.00 Total 272 5.0782 1.04175 .06317 4.9538 5.2025 1.00 7.00 Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 106 Test of Homogeneity of Variances ket qua thuc hien cong v iec Lev ene Statistic df 1 df 2 Sig. .598 3 268 .617 ANOVA ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8.883 3 2.961 2.782 .041 Within Groups 285.219 268 1.064 Total 294.102 271 Multiple Comparisons Dependent Variable:ket qua thuc hien cong v iec (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 90% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Dunnett t (2-sided) a =7 trieu -.36738 .21207 .177 -.7939 .0592 3-=7 trieu -.29178 .21134 .328 -.7168 .1333 5-=7 trieu .13147 .24967 .883 -.3707 .6336 Ảnh hưởng của s ự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 107 Multiple Comparisons Dependent Variable:ket qua thuc hien cong v iec (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 90% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Dunnett t (2-sided) a =7 trieu -.36738 .21207 .177 -.7939 .0592 3-=7 trieu -.29178 .21134 .328 -.7168 .1333 5-=7 trieu .13147 .24967 .883 -.3707 .6336 a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and com pare all other groups against it. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 108 QUA ket qua thuc hien cong viec Thu nhap N Subset for alpha = 0.1 1 2 3 Duncan a < 3 trieu 100 4.9380 3-<5 trieu 103 5.0136 5.0136 >=7 trieu 31 5.3054 5.3054 5-<7 trieu 38 5.4368 Sig. .711 .154 .520 Means for groups in homogeneous subsets are display ed. a. Uses Harmonic Mean Sam ple Size = 51.097. Descriptives QU A ket qua thuc hien cong v iec N Mean Std. Deviat ion Std. Error 95% Conf idence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound <25 124 5.1000 1.05692 .09491 4.9121 5.2879 1.00 7.00 25-34 133 5.1283 1.00127 .08682 4.9566 5.3001 2.60 7.00 35-44 11 4.8545 .91254 .27514 4.2415 5.4676 3.20 6.20 >44 4 5.5500 .86987 .43493 4.1658 6.9342 4.80 6.80 Total 272 5.1105 1.01988 .06184 4.9888 5.2323 1.00 7.00 Test of Homogeneity of Variances QU A ket qua thuc hien cong v iec Levene Statistic df 1 df 2 Sig. .172 3 268 .915 ANOVA QU A ket qua thuc hien cong v iec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến kết quả làm việc Trang 109 Between Groups 1.549 3 .516 .494 .687 Within Groups 280.332 268 1.046 Total 281.881 271 Multiple Comparisons Dependent Variable:QUA ket qua thuc hien cong v iec (I) tglv Thoi gian lam v iec (J) tglv Thoi gian lam viec Mean Diff erence (I- J) Std. Error Sig. 90% Conf idence Interval Lower Bound Upper Bound Dunnett t (2- sided) a Duoi 5 nam Tren 15 nam .95200 .59626 .192 -.1969 2.1009 Tu 5 den 10 nam Tren 15 nam 1.35397 * .61312 .053 .1726 2.5353 Tu 10 den 15 nam Tren 15 nam 1.88333 * .78358 .033 .3736 3.3931 a. Dunnett t -tests treat one group as a control, and compare all other groups against it . *. The mean difference is significant at the 0.1 lev el. QUA ket qua thuc hien cong viec tglv Thoi gian lam viec N Subset for alpha = 0.1 1 2 Duncan a Tren 15 nam 3 4.0667 Duoi 5 nam 225 5.0187 Tu 5 den 10 nam 42 5.4206 Tu 10 den 15 nam 4 5.9500 Sig. 1.000 .123 Means for groups in homogeneous subsets are display ed. a. Uses Harmonic Mean Sam ple Size = 6.540.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkdoi_dung_6299.pdf
Luận văn liên quan