Ảnh hưởng của xử lý kết hợp nước nóng, hóa chất, bao màng, bao gói và bảo quản lạnh trên phẩm chất và thời gian tồn trữ trái cam sành (citrus nobilis lour)
Cân 2,5g dịch trích cho vào bình định mức 50 ml với 10 ml HCl 1%, tráng dụng cụ
bằng acid oxalic 1% rồi cho tiếp vào bình định mức cho đến vạch 50 ml, lắc kỹ để
yên 10 phút rồi lọc qua giấy lọc khô. Lấy 10 ml dịch lọc đem chuẩn độbằng 2,6-dichlorophenol indophenol đến lúc xuất hiện màu hồng nhạt bền sau 1 phút. Tiến hành song song với mẫu đối chứng chứa 8 ml acid oxalic 1% và 2 ml HCl 1% đem chuẩn độ lấy kết quả.
100 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ảnh hưởng của xử lý kết hợp nước nóng, hóa chất, bao màng, bao gói và bảo quản lạnh trên phẩm chất và thời gian tồn trữ trái cam sành (citrus nobilis lour), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 5.39191 2 2.69595 2.30 0.1025
B:LOAI MANG 14.0627 2 7.03134 5.99 0.0028
INTERACTIONS
AB 32.8325 4 8.20812 6.99 0.0000
RESIDUAL 338.217 288 1.17436
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 390.504 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến hàm lượng vitamin C của
cam Sành (không đục lỗ)
Multiple Range Tests for VITAMIN C by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 10.0196 X
1 99 10.0907 XX
2 99 10.3342 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến hàm lượng vitamin C của cam Sành
(không đục lỗ)
Multiple Range Tests for VITAMIN C by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 9.86311 X
2 99 10.1902 X
1 99 10.3911 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xv
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị a của thịt quả
cam Sành (không đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU THIT a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 0.472639 2 0.23632 0.11 0.8982
B:LOAI MANG 12.5579 2 6.27896 2.85 0.0593
INTERACTIONS
AB 19.9006 4 4.97514 2.26 0.0628
RESIDUAL 633.852 288 2.20087
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 666.783 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị a của thịt quả cam
Sành (không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT a by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 -0.727576 X
1 99 -0.676364 X
2 99 -0.629899 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD ảnh hưởng của loại màng đến giá trị a của thịt quả cam Sành (không
đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT a by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 -0.854747 X
2 99 -0.789495 XX
0 99 -0.389596 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị b của thịt quả
cam Sành (không đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU THIT b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 8.30659 2 4.1533 0.98 0.3760
B:LOAI MANG 3.69007 2 1.84503 0.44 0.6470
INTERACTIONS
AB 14.3849 4 3.59623 0.85 0.4946
RESIDUAL 1218.64 288 4.23138
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1245.02 296
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xvi
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị b của thịt quả cam
Sành (không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT b by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 28.4975 X
2 99 28.6738 X
0 99 28.9059 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị b của thịt quả cam Sành
(không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT b by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 28.5653 X
0 99 28.6753 X
2 99 28.8367 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị L của thịt quả
cam Sành (không đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU THIT L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 3.5877 2 1.79385 0.35 0.7069
B:LOAI MANG 42.58 2 21.29 4.12 0.0172
INTERACTIONS
AB 14.2183 4 3.55458 0.69 0.6007
RESIDUAL 1487.76 288 5.16582
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1548.14 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị L của thịt quả cam
Sành (không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT L by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 52.2241 X
2 99 52.3339 X
0 99 52.4919 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xvii
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị L của thịt quả cam Sành
(không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT L by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 51.8501 X
1 99 52.4337 XX
2 99 52.7662 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị a của vỏ cam
Sành (không đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU VO a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 18.8832 2 9.4416 4.66 0.0102
B:LOAI MANG 4.91418 2 2.45709 1.21 0.2992
INTERACTIONS
AB 9.99213 4 2.49803 1.23 0.2974
RESIDUAL 584.033 288 2.02789
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 617.823 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị a của vỏ cam Sành
(không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO a by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 -10.4737 X
1 99 -10.2953 X
2 99 -9.87242 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị a của vỏ cam Sành (không
đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO a by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 -10.3929 X
2 99 -10.1517 X
1 99 -10.0968 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xviii
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến và loại màng đến giá trị b của vỏ
cam Sành (không đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU VO b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 7.83609 2 3.91804 0.28 0.7556
B:LOAI MANG 181.377 2 90.6887 6.49 0.0017
INTERACTIONS
AB 92.9572 4 23.2393 1.66 0.1585
RESIDUAL 4022.74 288 13.9678
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 4304.91 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị b của vỏ cam Sành
(không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO b by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 15.6661 X
2 99 15.84 X
0 99 16.0629 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị b của vỏ cam Sành (không
đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO b by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 15.2313 X
1 99 15.3795 X
0 99 16.9582 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị L của vỏ cam
Sành (không đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU VO L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 37.1492 2 18.5746 3.50 0.0315
B:LOAI MANG 18.159 2 9.0795 1.71 0.1825
INTERACTIONS
AB 67.8816 4 16.9704 3.20 0.0136
RESIDUAL 1528.15 288 5.30608
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1651.34 296
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xix
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị L của vỏ cam Sành
(không đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO L by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 36.6012 X
1 99 36.7382 X
2 99 37.4105 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị L của vỏ cam Sành (không
đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO L by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 36.6197 X
2 99 36.9052 X
0 99 37.2251 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến tổn thất khối lượng
của cam Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for TON THAT KL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 2.38137 2 1.19069 0.14 0.8661
B:LOAI MANG 8.38207 2 4.19104 0.51 0.6042
INTERACTIONS
AB 1.44736 4 0.36184 0.04 0.9963
RESIDUAL 744.33 90 8.27034
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 756.541 98
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến tổn thất khối lượng của
cam Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for TON THAT KL by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 33 4.83697 X
0 33 5.13848 X
2 33 5.18788 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xx
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến tổn thất khối lượng của cam Sành
(đục lỗ)
Multiple Range Tests for TON THAT KL by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 33 4.74788 X
2 33 4.97 X
0 33 5.44545 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến độ Brix của cam Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for DO BRIX - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 1.33414 2 0.667071 3.78 0.0265
B:LOAI MANG 0.752323 2 0.376162 2.13 0.1245
INTERACTIONS
AB 1.22828 4 0.307071 1.74 0.1480
RESIDUAL 15.8764 90 0.176404
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 19.1911 98
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến độ Brix của cam Sành
(đục lỗ)
Multiple Range Tests for DO BRIX by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 33 9.41818 X
2 33 9.62424 X
0 33 9.69091 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến độ Brix của cam Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for DO BRIX by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 33 9.49091 X
1 33 9.54545 XX
0 33 9.69697 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxi
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến chiều dày của vỏ cam
Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for CHIEU DAY - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 0.135128 2 0.0675641 7.50 0.0006
B:LOAI MANG 0.0566278 2 0.0283139 3.14 0.0436
INTERACTIONS
AB 0.0613499 4 0.0153375 1.70 0.1473
RESIDUAL 7.94488 882 0.0090078
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 8.19798 890
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến chiều dày của vỏ cam
Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for CHIEU DAY by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 297 0.545522 X
1 297 0.557508 X
0 297 0.575488 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến chiều dày của vỏ cam Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for CHIEU DAY by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 297 0.550808 X
2 297 0.557643 XX
1 297 0.570067 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến hàm lượng vitamin C
của cam Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for VITAMIN C - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 4.84735 2 2.42368 2.15 0.1178
B:LOAI MANG 48.4328 2 24.2164 21.53 0.0000
INTERACTIONS
AB 18.3069 4 4.57672 4.07 0.0032
RESIDUAL 323.951 288 1.12483
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 395.539 296
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxii
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến hàm lượng vitamin C của
cam Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for VITAMIN C by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 10.4293 X
0 99 10.5868 XX
1 99 10.7422 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến hàm lượng vitamin C của cam Sành
(đục lỗ)
Multiple Range Tests for VITAMIN C by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 10.2747 X
2 99 10.3272 X
0 99 11.1564 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị a của thịt quả
cam Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU THIT a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 0.123251 2 0.0616253 0.01 0.9877
B:LOAI MANG 36.364 2 18.182 3.66 0.0268
INTERACTIONS
AB 1.46928 4 0.36732 0.07 0.9900
RESIDUAL 1429.24 288 4.96262
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1467.19 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị a của thịt quả cam
Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT a by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 99 0.529798 X
2 99 0.563939 X
0 99 0.578384 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxiii
Kiểm định LSD ảnh hưởng của loại màng đến giá trị a của thịt quả cam Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT a by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 0.174848 X
1 99 0.476768 XX
0 99 1.02051 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị b của thịt quả
cam Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU THIT b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 20.4009 2 10.2004 1.79 0.1683
B:LOAI MANG 33.3535 2 16.6768 2.93 0.0549
INTERACTIONS
AB 29.4768 4 7.36919 1.30 0.2720
RESIDUAL 1638.63 288 5.68968
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1721.86 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị b của thịt quả cam
Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT b by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 29.4412 X
1 99 29.8152 X
0 99 30.0801 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị b của thịt quả cam Sành (đục
lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT b by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 29.3316 X
1 99 29.8666 XX
0 99 30.1383 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxiv
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị L của thịt quả
cam Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU THIT L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 31.4168 2 15.7084 3.63 0.0277
B:LOAI MANG 9.1847 2 4.59235 1.06 0.3473
INTERACTIONS
AB 16.879 4 4.21975 0.98 0.4213
RESIDUAL 1246.12 288 4.32682
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1303.61 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị L của thịt quả cam
Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT L by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 50.8391 X
1 99 51.3517 XX
0 99 51.6235 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị L của thịt quả cam Sành (đục
lỗ)
Multiple Range Tests for MAU THIT L by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 51.0415 X
1 99 51.3043 X
2 99 51.4685 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị a của vỏ cam
Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU VO a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 173.304 2 86.652 1.86 0.1569
B:LOAI MANG 2681.64 2 1340.82 28.85 0.0000
INTERACTIONS
AB 53.7031 4 13.4258 0.29 0.8851
RESIDUAL 13385.5 288 46.4774
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 16294.1 296
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxv
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị a của vỏ cam Sành
(đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO a by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 -7.60566 X
1 99 -6.67525 X
0 99 -5.73455 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị a của vỏ cam Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO a by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 -9.23929 X
1 99 -8.32061 X
0 99 -2.45556 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến và loại màng đến giá trị b của vỏ
cam Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU VO b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 1894.76 2 947.379 3.98 0.0197
B:LOAI MANG 12175.2 2 6087.62 25.57 0.0000
INTERACTIONS
AB 913.791 4 228.448 0.96 0.4300
RESIDUAL 68560.6 288 238.058
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 83544.4 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị b của vỏ cam Sành
(đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO b by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 23.6444 X
1 99 27.8269 XX
0 99 29.6839 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị b của vỏ cam Sành (đục lỗ)
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxvi
Multiple Range Tests for MAU VO b by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 21.3052 X
1 99 23.8651 X
0 99 35.9851 X
--------------------------------------------------------------------------------
Thống kê ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt và loại màng đến giá trị L của vỏ cam
Sành (đục lỗ)
Analysis of Variance for MAU VO L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:XL BE MAT 160.848 2 80.4239 1.14 0.3219
B:LOAI MANG 3678.55 2 1839.27 26.02 0.0000
INTERACTIONS
AB 142.39 4 35.5976 0.50 0.7331
RESIDUAL 20356.4 288 70.6818
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 24338.1 296
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của chế độ xử lý bề mặt đến giá trị L của vỏ cam Sành
(đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO L by XL BE MAT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
XL BE MAT Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 44.1344 X
1 99 45.1616 X
0 99 45.9309 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định LSD về ảnh hưởng của loại màng đến giá trị L của vỏ cam Sành (đục lỗ)
Multiple Range Tests for MAU VO L by LOAI MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
LOAI MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 99 42.1861 X
1 99 43.011 X
0 99 50.0299 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến tỷ lệ hao hụt khối
lượng của trái cam Sành
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxvii
Analysis of Variance for HAO HUT KL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 441.399 1 441.399 1846.50 0.0000
B:TUAN BQ 536.843 10 53.6843 224.58 0.0000
INTERACTIONS
AB 213.771 10 21.3771 89.43 0.0000
RESIDUAL 42.0722 176 0.239047
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1234.09 197
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến tỷ lệ hao hụt khối lượng của trái
cam Sành
Multiple Range Tests for HAO HUT KL by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 1.98141 X
1 99 4.96758 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến độ Brix của trái
cam Sành
Analysis of Variance for DO BRIX - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 11.1566 1 11.1566 66.64 0.0000
B:TUAN BQ 4.80121 10 0.480121 2.87 0.0025
INTERACTIONS
AB 9.59232 10 0.959232 5.73 0.0000
RESIDUAL 29.4667 176 0.167424
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 55.0168 197
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói bao đến độ Brix của trái cam Sành
Multiple Range Tests for DO BRIX by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 99 9.10303 X
1 99 9.57778 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến chiều dày của trái
cam Sành
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxviii
Analysis of Variance for CHIEU DAY - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 0.753361 1 0.753361 90.04 0.0000
B:TUAN BQ 1.92696 10 0.192696 23.03 0.0000
INTERACTIONS
AB 0.594191 10 0.0594191 7.10 0.0000
RESIDUAL 14.7257 1760 0.00836687
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 18.0002 1781
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD về ảnh hưởng của bao gói đến chiều dày của trái cam Sành
Multiple Range Tests for CHIEU DAY by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 891 0.559506 X
0 891 0.600629 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến hàm lượng vitamin
C của trái cam Sành
Analysis of Variance for VITAMIN C - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 28.4845 1 28.4845 26.89 0.0000
B:TUAN BQ 99.6053 10 9.96053 9.40 0.0000
INTERACTIONS
AB 80.4237 10 8.04237 7.59 0.0000
RESIDUAL 606.013 572 1.05946
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 814.527 593
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến hàm lượng vitamin C của trái
cam Sành
Multiple Range Tests for VITAMIN C by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 297 10.1481 X
1 297 10.5861 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến giá trị a của thịt quả
cam Sành
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxix
Analysis of Variance for MAU THIT a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 226.613 1 226.613 117.33 0.0000
B:TUAN BQ 763.849 10 76.3849 39.55 0.0000
INTERACTIONS
AB 265.402 10 26.5402 13.74 0.0000
RESIDUAL 1104.72 572 1.93134
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2360.59 593
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến giá trị a của thịt quả cam Sành
Multiple Range Tests for MAU THIT a by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 297 -0.677946 X
1 297 0.557374 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến giá trị b của thịt quả
cam Sành
Analysis of Variance for MAU THIT b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 175.279 1 175.279 48.78 0.0000
B:TUAN BQ 823.191 10 82.3191 22.91 0.0000
INTERACTIONS
AB 88.3779 10 8.83779 2.46 0.0070
RESIDUAL 2055.31 572 3.59319
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3142.15 593
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến giá trị b của thịt quả cam Sành
Multiple Range Tests for MAU THIT b by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 297 28.6924 X
1 297 29.7788 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến giá trị L của thịt quả
cam Sành
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxx
Analysis of Variance for MAU THIT L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 172.746 1 172.746 38.94 0.0000
B:TUAN BQ 174.455 10 17.4455 3.93 0.0000
INTERACTIONS
AB 140.069 10 14.0069 3.16 0.0006
RESIDUAL 2537.22 572 4.43571
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3024.49 593
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến giá trị L của thịt quả cam Sành
Multiple Range Tests for MAU THIT L by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 297 51.2714 X
0 297 52.35 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến giá trị a của vỏ quả
cam Sành
Analysis of Variance for MAU VO a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 1863.03 1 1863.03 100.37 0.0000
B:TUAN BQ 2849.13 10 284.913 15.35 0.0000
INTERACTIONS
AB 3445.42 10 344.542 18.56 0.0000
RESIDUAL 10617.4 572 18.5619
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 18775.0 593
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến giá trị a của vỏ quả cam Sành
Multiple Range Tests for MAU VO a by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 297 -10.2138 X
1 297 -6.67182 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến giá trị b của vỏ quả
cam Sành
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxi
Analysis of Variance for MAU VO b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 18612.6 1 18612.6 279.37 0.0000
B:TUAN BQ 30085.5 10 3008.55 45.16 0.0000
INTERACTIONS
AB 19655.8 10 1965.58 29.50 0.0000
RESIDUAL 38108.1 572 66.6226
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 106462.0 593
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến giá trị b của vỏ quả cam Sành
Multiple Range Tests for MAU VO b by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 297 15.8563 X
1 297 27.0518 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng thống kê ảnh hưởng của bao gói và thời gian bảo quản đến giá trị L của vỏ quả
cam Sành
Analysis of Variance for MAU VO L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:BAO GOI 9885.6 1 9885.6 454.49 0.0000
B:TUAN BQ 6505.59 10 650.559 29.91 0.0000
INTERACTIONS
AB 7042.27 10 704.227 32.38 0.0000
RESIDUAL 12441.6 572 21.7511
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 35875.1 593
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vể ảnh hưởng của bao gói đến giá trị L của vỏ quả cam Sành
Multiple Range Tests for MAU VO L by BAO GOI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
BAO GOI Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 297 36.9166 X
1 297 45.0757 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng phân tích chỉ tiêu cảm quan cho nhân tố xử lý bề mặt
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxii
Estimated Regression Model (Maximum Likelihood)
------------------------------------------------------------
Standard Estimated
Parameter Estimate Error Odds Ratio
------------------------------------------------------------
CONSTANT 3.86807 0.463231
Xulybemat 0.318522 0.384591 1.37509
Tuanbaoquan -0.449966 0.136056 0.63765
Xulybemat*Xulybem -0.21131 0.146586 0.809523
Tuanbaoquan*Tuanb -0.00191081 0.0106202 0.998091
Xulybemat*Tuanbao 0.0297153 0.0351755 1.03016
------------------------------------------------------------
Analysis of Deviance
---------------------------------------------------
Source Deviance Df P-Value
---------------------------------------------------
Model 322.492 5 0.0000
Residual 1330.19 1533 0.9999
---------------------------------------------------
Total (corr.) 1652.68 1538
Percentage of deviance explained by model = 19.5133
Adjusted percentage = 18.7872
Likelihood Ratio Tests
---------------------------------------------------------
Factor Chi-Square Df P-Value
---------------------------------------------------------
Xulybemat 0.681798 1 0.4090
Tuanbaoquan 12.7002 1 0.0004
Xulybemat*Xulybemat 2.0996 1 0.1473
Tuanbaoquan*Tuanbaoquan 0.0321855 1 0.8576
Xulybemat*Tuanbaoquan 0.713725 1 0.3982
---------------------------------------------------------
Phương trình trong phân tích chỉ tiêu cảm quan cho nhân tố xử lý bề mặt
Xacsuatchapnhan = exp(eta)/(1+exp(eta))
where
eta = 3.86807 + 0.318522*Xulybemat - 0.449966*Tuanbaoquan -
0.21131*Xulybemat*Xulybemat - 0.00191081*Tuanbaoquan*Tuanbaoq +
0.0297153*Xulybemat*Tuanbaoqua
Bảng phân tích chỉ tiêu cảm quan cho nhân tố bao màng
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxiii
Estimated Regression Model (Maximum Likelihood)
------------------------------------------------------------
Standard Estimated
Parameter Estimate Error Odds Ratio
------------------------------------------------------------
CONSTANT 3.02553 0.398548
Baomang 2.16571 0.391548 8.72078
Tuanbaoquan -0.422647 0.134001 0.65531
Baomang*Baomang -0.565893 0.157502 0.567853
Tuanbaoquan*Tuanb 0.000545751 0.0112466 1.00055
Baomang*Tuanbaoqu -0.0665155 0.0393422 0.935648
------------------------------------------------------------
Analysis of Deviance
---------------------------------------------------
Source Deviance Df P-Value
---------------------------------------------------
Model 387.835 5 0.0000
Residual 1264.85 1533 1.0000
---------------------------------------------------
Total (corr.) 1652.68 1538
Percentage of deviance explained by model = 23.467
Adjusted percentage = 22.7409
Likelihood Ratio Tests
---------------------------------------------------------
Factor Chi-Square Df P-Value
---------------------------------------------------------
Baomang 32.2207 1 0.0000
Tuanbaoquan 11.4622 1 0.0007
Baomang*Baomang 13.3062 1 0.0003
Tuanbaoquan*Tuanbaoquan 0.00235789 1 0.9613
Baomang*Tuanbaoquan 2.98157 1 0.0842
---------------------------------------------------------
Phương trình trong phân tích chỉ tiêu cảm quan cho nhân tố bao màng
eta = 3.02553 + 2.16571*Baomang - 0.422647*Tuanbaoquan -
0.565893*Baomang*Baomang + 0.000545751*Tuanbaoquan*Tuanbaoq -
0.0665155*Baomang*Tuanbaoquan
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxiv
PHỤ LỤC III. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CAM SÀNH QUA CÁC TUẦN
BẢO QUẢN
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxv
(a) (b)
(c)
(b) (a)
(c)
(a) (b)
(c)
(a) (b)
(c)
(c)
(b) (a) (a) (b)
(c)
Hình 1a. Mẫu cam sau 1 tuần bảo quản
(a- mẫu A0B0C0, b-mẫu A1B0C0, c- mẫu
A2B0C0)
Hình 1b. Mẫu cam sau 1 tuần bảo quản
(a-mẫu A0B0C1, b-mẫu A1B0C1, c-mẫu
A2B0C1)
Hình 1c. Mẫu cam sau 1 tuần bảo quản
(a- mẫu A0B1C0, b-mẫu A1B1C0, c- mẫu
A2B1C0)
Hình 1d. Mẫu cam sau 1 tuần bảo quản
(a-mẫu A0B1C1, b-mẫu A1B1C1, c-mẫu
A2B1C1)
Hình 1e. Mẫu cam sau 1 tuần bảo quản
(a- mẫu A0B2C0, b-mẫu A1B2C0, c- mẫu
A2B2C0)
Hình 1f. Mẫu cam sau 1 tuần bảo quản
(a-mẫu A0B2C1, b-mẫu A1B2C1, c-mẫu
A2B2C1)
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxvi
Hình 5a. Mẫu cam sau 5 tuần bảo quản
(a- mẫu A0B0C0, b-mẫu A0B1C0, c- mẫu
A0B2C0)
Hình 5b. Mẫu cam sau 5 tuần bảo quản
(a-mẫu A0B0C1, b-mẫu A0B1C1, c-mẫu
A0B2C1)
Hình 5c. Mẫu cam sau 5 tuần bảo quản
(a- mẫu A1B0C0, b-mẫu A1B1C0, c- mẫu
A1B2C0)
Hình 5d. Mẫu cam sau 5 tuần bảo quản
(a-mẫu A1B0C1, b-mẫu A1B1C1, c-mẫu
A1B2C1)
Hình 5e. Mẫu cam sau 5 tuần bảo quản
(a- mẫu A2B0C0, b-mẫu A2B1C0, c- mẫu
A2B2C0)
Hình 5f. Mẫu cam sau 5 tuần bảo quản (a-
mẫu A2B0C1, b-mẫu A2B1C1, c-mẫu
A2B2C1)
(c)
(b) (a) (a) (b)
(c)
(b)
(c)
(a) (b) (a)
(c)
(a) (b)
(c)
(a)
(c)
(b)
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxvii
Hình 7a. Mẫu cam sau 7 tuần bảo quản
(a- mẫu A0B0C0, b-mẫu A0B1C0, c- mẫu
A0B2C0)
Hình 7b. Mẫu cam sau 7 tuần bảo quản
(a-mẫu A0B0C1, b-mẫu A0B1C1, c-mẫu
A0B2C1)
Hình 7c. Mẫu cam sau 7 tuần bảo quản
(a- mẫu A1B0C0, b-mẫu A1B1C0, c- mẫu
A1B2C0)
Hình 7d. Mẫu cam sau 7 tuần bảo quản
(a-mẫu A1B0C1, b-mẫu A1B1C1, c-mẫu
A1B2C1)
Hình 7e. Mẫu cam sau 7 tuần bảo quản
(a- mẫu A2B0C0, b-mẫu A2B1C0, c- mẫu
A2B2C0)
Hình 7f. Mẫu cam sau 7 tuần bảo quản
(a-mẫu A2B0C1, b-mẫu A2B1C1, c-mẫu
A2B2C1)
(a)
(c) (b)
(a)
(c) (b)
(a)
(c) (b)
(a)
(c) (b)
(a)
(b) (c)
(a)
(b) (c)
Luận văn Tốt nghiệp Lớp CNTP khoá 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
xxxviii
Hình 9a. Mẫu cam sau 9 tuần bảo quản
(a- mẫu A0B0C0, b-mẫu A0B1C0, c- mẫu
A0B2C0)
Hình 9b. Mẫu cam sau 9 tuần bảo quản
(a-mẫu A0B0C1, b-mẫu A0B1C1, c-mẫu
A0B2C1)
Hình 9c. Mẫu cam sau 9 tuần bảo quản
(a- mẫu A1B0C0, b-mẫu A1B1C0, c- mẫu
A1B2C0)
Hình 9d. Mẫu cam sau 9 tuần bảo quản
(a-mẫu A1B0C1, b-mẫu A1B1C1, c-mẫu
A1B2C1)
Hình 9e. Mẫu cam sau 9 tuần bảo quản
(a- mẫu A2B0C0, b-mẫu A2B1C0, c- mẫu
A2B2C0)
Hình 9f. Mẫu cam sau 9 tuần bảo quản
(a-mẫu A2B0C1, b-mẫu A2B1C1, c-mẫu
A2B2C1)
(a)
(c) (b)
(a)
(c) (b)
(a)
(b) (c) (c) (b)
(a)
(a)
(b) (c) (c) (b)
(a)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2021395_truong_an_bao_quan_cam_sanh_494.pdf