Bài giảng nguyên lý kế toán
Giảng Viên: TH.S LÊ ĐOÀN MINH ĐỨC
Hiểu được các nguyên lý kế toán, phương pháp ghi chép kế toán và
cách cung cung cấp thông tin tài chính.
- Sử dụng thông tin kế toán để lập các mục tiêu cho doanh nghiệp, đánh
giá quá trình thực hiện mục tiêu đó và điều chỉnh các hoạt động sao cho
có hiệu quả nhất.
Thông tin kế toán giúp các nhà quản lý trả lời các câu hỏi:
+ Tiềm lực (tài sản) của doanh nghiệp như thế nào?
+ Công nợ của doanh nghiệp ra sao?
+ Doanh nghiệp làm ăn có lãi hay lỗ, lãi lỗ là bao nhiêu?
+ Hàng hóa tồn kho như vậy có quá nhiều hay ít?
+ Khả năng thu hồi các khoản nợ như thế nào?
+ Doanh nghiệp có khả năng trả nợ hay không?
+ Doanh nghiệp có thể mở rộng quy mô hay giới thiệu thêm sản phẩm
mới?
+ Giá thành sản xuất như thế nào, có thể tăng hoặc giảm giá thành hay
không? có thể tăng hoặc giảm giá bán không?
31 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2932 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng nguyên lý kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi ng Viênả
E-mail: ledoanminhduc@vnn.vn
- Hi u đ c các nguyên t c k toán, ph ng pháp ghi chép k toán và ể ượ ắ ế ươ ế
cách cung cung c p thông tin tài chính.ấ
- S d ng thông tin k toán đ l p các m c tiêu cho doanh nghi p, đánh ử ụ ế ể ậ ụ ệ
giá quá trình th c hi n m c tiêu đó và đi u ch nh các ho t đ ng sao cho ự ệ ụ ề ỉ ạ ộ
có hi u qu nh t.ệ ả ấ
Thông tin k toán giúp các nhà qu n lý tr l i các câu h i:ế ả ả ờ ỏ
+ Ti m l c (tài s n) c a doanh nghi p nh th nào?ề ự ả ủ ệ ư ế
+ Công n c a doanh nghi p ra sao?ợ ủ ệ
+ Doanh nghi p làm ăn có lãi hay l , lãi l là bao nhiêu?ệ ỗ ỗ
+ Hàng hóa t n kho nh v y có quá nhi u hay ít?ồ ư ậ ề
+ Kh năng thu h i các kho n n nh th nào?ả ồ ả ợ ư ế
+ Doanh nghi p có kh năng tr n hay không?ệ ả ả ợ
+ Doanh nghi p có th m r ng quy mô hay gi i thi u thêm s n ph m ệ ể ở ộ ớ ệ ả ẩ
m i?ớ
+ Giá thành s n xu t nh th nào, có th tăng ho c gi m giá thành hay ả ấ ư ế ể ặ ả
không? có th tăng ho c gi m giá bán không?ể ặ ả
M c tiêu c a h c ph n đ i v iụ ủ ọ ầ ố ớ
ngành Qu n lý công nghi p ả ệ
2
* Đi m quá trìnhể
- Ki m tra;ể
- Chuyên c n;ầ
- Phát bi u ý ki n, th o lu n.ể ế ả ậ
* Thi
Cách đánh giá k t qu h c t pế ả ọ ậ
3
* Đ c tr c bài gi ngọ ướ ả
* Đ c tr c tài li u tham kh o khácọ ướ ệ ả
* Lên l p th o lu n, làm bài t pớ ả ậ ậ
* V nhà đ c l i bài, làm bài t pề ọ ạ ậ
* Tìm thông tin Internet
- E-learning
- Trang Web
+ B tài chínhộ
+ Web k toánế
+ Khác
G i ý cách h c t pợ ọ ậ
4
M t s v n đ chung v k toánộ ố ấ ề ề ế
B ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu KDả ố ế ế ả
Tài kho n và k toán képả ế
Tính giá các đ i t ng k toánố ượ ế
Ch ng t - ki m kêứ ừ ể
K toánế quá trình SXKD ch y u trong DNủ ế
S k toán - hình th c k toánổ ế ứ ế
5
K t c u h c ph nế ấ ọ ầ
1
2
3
5
7
4
6
I.1. Đ nh nghĩa k toánị ế
I.2. Phân lo i k toánạ ế
I.3. Đ i t ng k toánố ượ ế
I.4. Nhi m v c a k toánệ ụ ủ ế
I.5. Yêu c u c a k toánầ ủ ế
I.6. Nguyên t c c b n c a k toánắ ơ ả ủ ế
I.7. Ph ng pháp k toánươ ế
I.8. Môi tr ng pháp lý c a k toánườ ủ ế
6
I.1. Đ nh nghĩa k toánị ế
Theo lu t k toán Vi t Nam, k toán là vi c ậ ế ệ ế ệ thu th pậ ,
x lýử , ki m traể , phân tích và cung c p thông tinấ kinh
t , tài chính d i hình th c giá tr , hi n v t và th i gian ế ướ ứ ị ệ ậ ờ
lao đ ng.ộ
7
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.2. Phân lo i k toánạ ế
I.2.1. Căn c theo yêu c u cung c p thông tin và đ c đi m c a thông ứ ầ ấ ặ ể ủ
tin đ c cung c p, k toán đ c phân lo i thành k toán tài chính ượ ấ ế ượ ạ ế
và k toán qu n tr .ế ả ị
a. K toán tài chínhế
K toán tài chính là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p ế ệ ậ ử ể ấ
thông tin kinh t , tài chính ế b ng báo cáo tài chínhằ cho các đ i t ng có ố ượ
nhu c u s d ng thông tin c a k toán.ầ ử ụ ủ ế
b. K toán qu n tr ế ả ị
K toán qu n tr là vi c thu th p, x lý, phân tích và cung c p thông tin ế ả ị ệ ậ ử ấ
kinh t , tài chính ế theo yêu c u qu n tr và quy t đ nhầ ả ị ế ị kinh t , tài chính ế
trong n i b đ n v .ộ ộ ơ ị
8
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
9
I.2. Phân lo i k toánạ ế
I.2.2. Căn c theo m c đ khái quát c a thông tin, k toán phân ứ ứ ộ ủ ế
thành k toán t ng h p và k toán chi ti t.ế ổ ợ ế ế
a. K toán t ng h pế ổ ợ
Quá trình thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin t ng quát v ậ ử ấ ổ ề
ho t đ ng kinh t , tài chính c a đ n v .ạ ộ ế ủ ơ ị
b. K toán chi ti tế ế
Quá trình thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin chi ti t b ng ậ ử ấ ế ằ
đ n v ti n t , đ n v hi n v t và đ n v th i gian lao đ ng theo t ng ơ ị ề ệ ơ ị ệ ậ ơ ị ờ ộ ừ
đ i t ng k toán c th trong đ n v k toán.ố ượ ế ụ ể ơ ị ế
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.3. Đ i t ng k toánố ượ ế
T ng lo i tài s n và s v n đ ng thay đ i c a tài s n ừ ạ ả ự ậ ộ ổ ủ ả
trong quá trình ho t đ ng t i đ n v k toán.ạ ộ ạ ơ ị ế
Đ xác đ nh đ i t ng c th c a k toán c n phân tích ể ị ố ượ ụ ể ủ ế ầ
tài s n trên hai m t: k t c u tài s n và ngu n hình thành ả ặ ế ấ ả ồ
tài s n.ả
10
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
11
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
1.3.1. K t c u tài s nế ấ ả
Tài s n đ c chia thành tài s n ng n h n và tài ả ượ ả ắ ạ
s n dài h n.ả ạ
1.3.2. Ngu n hình thành tài s nồ ả
a. N ph i trợ ả ả
b. Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ
12
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.4. Nhi m v c a k toánệ ụ ủ ế
I.4.1. Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo đ i t ng và n i ậ ử ố ệ ế ố ượ ộ
dung công vi c k toán, theo chu n m c và ch đ k toán.ệ ế ẩ ự ế ộ ế
I.4.2. Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu, ể ả ụ
n p, thanh toán n ; ki m tra vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n ộ ợ ể ệ ả ử ụ ả ồ
hình thành tài s n; phát hi n và ngăn ng a các hành vi vi ph m pháp ả ệ ừ ạ
lu t v tài chính, k toán.ậ ề ế
I.4.3. Phân tích thông tin, s li u k toán; tham m u, đ xu t các gi i ố ệ ế ư ề ấ ả
pháp ph c v yêu c u qu n tr và quy t đ nh kinh t , tài chính c a đ n ụ ụ ầ ả ị ế ị ế ủ ơ
v k toán.ị ế
I.4.4. Cung c p thông tin, s li u k toán theo quy đ nh c a pháp lu t.ấ ố ệ ế ị ủ ậ
13
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.5. Yêu c u c a k toánầ ủ ế
I.5.1. Trung th c:ự Thông tin ph i đ c ghi chép và báo cáo trên c s ả ượ ơ ở
các b ng ch ng đ y đ , đúng th c t .ằ ứ ầ ủ ự ế
I.5.2. Khách quan: Thông tin ph i đ c ghi chép và báo cáo trên c ả ượ ơ
s chi phí ch không theo giá th tr ng d ki n.ở ứ ị ườ ự ế
I.5.3. Đ y đầ ủ: Các thông tin đ u ph i đ c ghi chép, báo cáo, không ầ ả ượ
b sót.ỏ
I.5.4. K p th i: ị ờ Thông tin ph i đ c ghi chép và báo cáo theo th i ả ượ ờ
gian quy đ nh.ị
I.5.5. D hi u: ễ ể Thông tin đ c trình bày ph i r ràng, d hi u.ượ ả ỏ ễ ể
I.5.6. Có th so sánh: ể Thông tin ph i so sánh đ c.ả ượ
14
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.6. Nguyên t c c b n c a k toánắ ơ ả ủ ế
I.6.1. C s d n tíchơ ở ồ
I.6.2. Ho t đ ng liên t cạ ộ ụ
I.6.3. Giá g cố
I.6.4. Phù h pợ
I.6.5. Nh t quánấ
I.6.6. Th n tr ngậ ọ
I.6.7. Tr ng y uọ ế
15
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.7. Ph ng pháp k toánươ ế
I.7.1. Ph ng pháp ch ng t k toánươ ứ ừ ế
I.7.2. Ph ng pháp tính giáươ
I.7.3. Ph ng pháp tài kho n k toánươ ả ế
I.7.4. Ph ng pháp k toán képươ ế
I.7.5. Ph ng pháp tính giá thànhươ
I.7.6. Ph ng pháp ki m kêươ ể
I.7.7. Ph ng pháp báo cáo ươ
16
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.8. Môi tr ng pháp lý c a k toán ườ ủ ế
K toán tuân th theo các quy đ nh c a nhà n c ban hành. G m ế ủ ị ủ ướ ồ
có:
- Lu t k toán.ậ ế
- Các chu n m c k toán và các thông t h ng d n thi hành.ẩ ự ế ư ướ ẫ
- Ch đ k toán.ế ộ ế
V S ĐẼ Ơ Ồ
VII.1. S k toánổ ế
VII.2. Các lo i s k toánạ ổ ế
VII.3. Quy trình ghi s , s a s k toán ổ ử ổ ế
VII.4. Các hình th c s k toán Vi t Nam áp ứ ổ ế ệ
d ng v i các doanh nghi pụ ớ ệ
17
18
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
VII.1. S k toán ổ ế
S k toán là nh ng t s theo m u nh t đ nh có liên h ch t ch ổ ế ữ ờ ổ ẫ ấ ị ệ ặ ẽ
v i nhau dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t theo đúng ớ ể ệ ụ ế
ph ng pháp k toán trên c s s li u c a ch ng t g c.ươ ế ơ ở ố ệ ủ ứ ừ ố
S k toán dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi toàn b các ổ ế ể ệ ố ư ữ ộ
nghi p v kinh t , tài chính đã phát sinh theo n i dung kinh t và ệ ụ ế ộ ế
theo trình t th i gian có liên quan đ n doanh nghi p.ự ờ ế ệ
19
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
VII.2. Các lo i s k toánạ ổ ế
VII.2.1. Căn c theo m c đ khái quát c a n i dung đ c ph n ứ ứ ộ ủ ộ ượ ả
ánh
VII.2.1.1. S k toán t ng h pổ ế ổ ợ
G m ồ
- S nh t kýổ ậ
- S cái.ổ
VII.2.1.2. S , th k toán chi ti tổ ẻ ế ế
CHÈN M U S , LINKẪ Ổ
20
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
VII.2.2. Căn c theo ph ng pháp ghi chépứ ươ
a. S ghi theo th t th i gian phát sinhổ ứ ự ờ
a. S ghi theo h th ng: S cái, s chi ti t tài kho n.ổ ệ ố ổ ổ ế ả
a. S liên h p: k t h p ghi theo th i gian và h th ng nh s Nh t ổ ợ ế ợ ờ ệ ố ư ổ ậ
ký s cái, nh t ký ch ng t .ổ ậ ứ ừ
CHÈN M U S , LINKẪ Ổ
21
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
VII.2.2. Căn c theo hình th c t ch c sứ ứ ổ ứ ổ
a. S đóng thành quy n.ổ ể
b. S t t i.ổ ờ ờ
CHÈN M U S , LINKẪ Ổ
22
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
23
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
24
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
25
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
26
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
27
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
28
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
29
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
30
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
31
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài giảng nguyên lý kế toán.pdf