CHƯƠNG 6 :
KẾ TOÁN CHI PHÍ - DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
6.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ KINH DOANH
6.1.1. Những quy định chung về kế toán chi phí kinh doanh
6.1.1.1. Khái niệm chi phí kinh doanh
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền toàn bộ các khoản hao phí về lao động
sống, lao động vật hoá và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành hoạt
động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định.
Chi phí sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phát sinh thường xuyên trong suốt quá
trình tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp. Nhưng để phục vụ cho yêu cầu quản lý chi phí sản
xuất kinh doanh phải được tập hợp theo từng thời kỳ: tháng, quý, năm.
6.1.1.2. Phân loại chi phí kinh doanh
Chi phí sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp gồm nhiều loại với tính chất kinh tế ,
mục đích, công dụng và yêu cầu quản lý khác nhau. Để hạch toán đúng đắn chi phí sản xuất và
đáp ứng được các yêu cầu của quản trị doanh nghiệp cần phân lợi chi phí theo các tiêu thức khác nhau.
138 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2720 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng về kế toán chi phí - Doanh thu hoat động kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g h p:ổ ế ổ ợ
S k toán t ng h p s d ng trong k toán chi phí ph i tr tuỳ thu c vào hình th cổ ế ổ ợ ử ụ ế ả ả ộ ứ
k toán doanh nghi p áp d ng c th :ế ệ ụ ụ ể
- Hình th c k toán NKC: S d ng các s nh t ký chung, nh t ký thu ti n, nh t kýứ ế ử ụ ổ ậ ậ ề ậ
chi ti n, s cái TK 352, 111, 112, 627, 641, 642...ề ổ
- Hình th c k toán Nh t ký ch ng t : S d ng Nh t ký ch ng t s 7 ph n I (T pứ ế ậ ứ ừ ử ụ ậ ứ ừ ố ầ ậ
h p chi phí s n xu t, kinh doanh toàn doanh nghi p, ghi Có TK 352, ph n III (S li u chiợ ả ấ ệ ầ ố ệ
ti t ph n luân chuy n n i b không tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh), b ng kê s 4ế ầ ể ộ ộ ả ấ ả ố
(T p h p chi phí s n xu t theo phân x ng, ghi Có TK352), b ng kê s 5 (T p h p chi phíậ ợ ả ấ ưở ả ố ậ ợ
XDCB, CPBH, CPQLDN, ghi Có TK 352), b ng kê s 6 (T p h p d phòng ph i tr ), sả ố ậ ợ ự ả ả ổ
cái TK 352, 627, 641, 642,...
* S k toán chi ti t:ổ ế ế
K toán chi ti t chi phí ph i tr ph i theo dõi chi ti t theo các n i dung: S đã tríchế ế ả ả ả ế ộ ố
l p kỳ tr c, s c n trích l p cho kỳ sau, s đ c hoàn nh p. Đ theo dõi k toán s d ngậ ướ ố ầ ậ ố ượ ậ ể ế ử ụ
s chi ti t d phòng ph i tr .ổ ế ự ả ả
9.4.3. K toán d phòng tr c p m t vi c làm.ế ự ợ ấ ấ ệ
9.4.3.1. Ch ng t k toán.ứ ừ ế
- Ch ng t t l p đ trích l p d phòngứ ừ ự ậ ể ậ ự
- Ch ng t v chi phí phát sinh trong quá trình tr c p cho ng i lao đ ng m t vi cứ ừ ề ợ ấ ườ ộ ấ ệ
làm
- Phi u thu, phi u chi, gi y báo N , báo Có...ế ế ấ ợ
9.4.3.2. V n d ng tài kho nậ ụ ả
a. Tài kho n s d ngả ử ụ
TK351 “Qu d phòng tr c p m t vi c làm”. Tài kho n này s d ng đ ph n ánh tìnhỹ ự ợ ấ ấ ệ ả ử ụ ể ả
hình trích l p và s d ng qu d phòng tr c p m t vi c làm c a doanh nghi p.ậ ử ụ ỹ ự ợ ấ ấ ệ ủ ệ
K t c u tài kho n 351 ế ấ ả “Qu d phòng tr c p m t vi c làm”.ỹ ự ợ ấ ấ ệ
Bên N :ợ
122
- Chi tr cho ng i lao đ ng thôi vi c, m t vi c làm t qu d phòng tr c p m tả ườ ộ ệ ấ ệ ừ ỹ ự ợ ấ ấ
vi c làm.ệ
Bên Có:
- Trích l p qu d phòng tr c p m t vi c làm.ậ ỹ ự ợ ấ ấ ệ
S d bên Có:ố ư
Qu d phòng tr c p m t vi c làm ch a s d ng.ỹ ự ợ ấ ấ ệ ư ử ụ
b. K toán nghi p v ch y u:ế ệ ụ ủ ế
- Trích l p qu d phòng tr c p m t vi c làm theo chính sách tài chính hi n hành, k toánậ ỹ ự ợ ấ ấ ệ ệ ế
ghi:
N TK 642 Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ
Có TK 351 - Qu d phòng tr c p m t vi c làmỹ ự ợ ấ ấ ệ .
- Khi chi tr tr c p thôi vi c, m t vi c làm, đào t o l i ngh cho ng i lao đ ng theo chả ợ ấ ệ ấ ệ ạ ạ ề ườ ộ ế
đ , k toán ghi:ộ ế
N TK 351 Qu d phòng tr c p m t vi c làmợ ỹ ự ợ ấ ấ ệ
Có các TK 111, 112,...
- Tr ng h p qu d phòng tr c p m t vi c làm không đ đ chi tr c p cho ng i laoườ ợ ỹ ự ợ ấ ấ ệ ủ ể ợ ấ ườ
đ ng thôi vi c, m t vi c làm trong năm tài chính thì ph n chênh l ch thi u đ c h ch toánộ ệ ấ ệ ầ ệ ế ượ ạ
vào chi phí qu n lý doanh nghi p trong kỳ, k toán ghi:ả ệ ế
N TK 642 Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ
Có TK 111, 112,...
- Cu i niên đ k toán sau, doanh nghi p tính, xác đ nh s d phòng tr c p m t vi c làm c nố ộ ế ệ ị ố ự ợ ấ ấ ệ ầ
ph i l p. Tr ng h p s d phòng tr c p m t vi c làm ph i l p năm nay l n h n s dả ậ ườ ợ ố ự ợ ấ ấ ệ ả ậ ớ ơ ố ự
phòng tr c p m t vi c làm ch a s d ng h t đang ghi trên s k toán thì s chênh l chợ ấ ấ ệ ư ử ụ ế ổ ế ố ệ
thi u, k toán ghi:ế ế
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ
Có TK 351 - Qu d phòng tr c p m t vi c làm.ỹ ự ợ ấ ấ ệ
9.4.3.3. S k toánổ ế
* S k toán t ng h p:ổ ế ổ ợ
S k toán t ng h p s d ng trong k toán chi phí ph i tr tuỳ thu c vào hình th cổ ế ổ ợ ử ụ ế ả ả ộ ứ
k toán doanh nghi p áp d ng c th :ế ệ ụ ụ ể
- Hình th c k toán NKC: S d ng các s nh t ký chung, nh t ký thu ti n, nh t kýứ ế ử ụ ổ ậ ậ ề ậ
chi ti n, s cái TK 351, 111, 112, 642ề ổ
- Hình th c k toán Nh t ký ch ng t : S d ng Nh t ký ch ng t s 7 ph n I (T pứ ế ậ ứ ừ ử ụ ậ ứ ừ ố ầ ậ
h p chi phí s n xu t, kinh doanh toàn doanh nghi p, ghi Có TK 351, ph n III (S li u chiợ ả ấ ệ ầ ố ệ
ti t ph n luân chuy n n i b không tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh), b ng kê s 5ế ầ ể ộ ộ ả ấ ả ố
(T p h p chi phí XDCB, CPBH, CPQLDN, ghi Có TK 351), s cái TK 351, 642 ậ ợ ổ
* S k toán chi ti t:ổ ế ế
K toán chi ti t d phũng tr c p m t vi c làm ph i theo dõi chi ti t theo các n i dung: Sế ế ự ợ ấ ấ ệ ả ế ộ ố
đã trích l p kỳ tr c, s c n trích l p cho kỳ sau, s đ c hoàn nh p. Đ theo dõi k toánậ ướ ố ầ ậ ố ượ ậ ể ế
s d ng s chi ti t d phòng tr c p m t vi c làm.ử ụ ổ ế ự ợ ấ ấ ệ
123
CH NG 10: K TOÁN V N CH S H UƯƠ Ế Ố Ủ Ở Ữ
10.1. Quy đ nh k toán v n ch s h uị ế ố ủ ở ữ
10.1.1. Yêu c u qu n lý và nhi m v k toán v n ch s h uầ ả ệ ụ ế ố ủ ở ữ
10.1.1.1 Khái ni mệ
Doanh nghi p là m t t ch c có s n nghi p và ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n. S nệ ộ ổ ứ ả ệ ạ ộ ụ ợ ậ ả
nghi p c a doanh nghi p đ c xác đ nh b ng hi u s gi a T ng tài s n thu c quy n s h uệ ủ ệ ượ ị ằ ệ ố ữ ổ ả ộ ề ở ữ
c a doanh nghi p đang n m gi và T ng n ph i tr . D i góc đ k toán, s n nghi p c aủ ệ ắ ữ ổ ợ ả ả ướ ộ ế ả ệ ủ
doanh nghi p chính là v n ch s h u. ệ ố ủ ở ữ
Theo VAS 01, v n ch s h u là giá tr v n c a doanh nghi p, đ c tính b ng s chênhố ủ ở ữ ị ố ủ ệ ượ ằ ố
l ch gi a giá tr Tài s n c a doanh nghi p tr (-) N ph i tr . ệ ữ ị ả ủ ệ ừ ợ ả ả
V n ch s h u t n t i trong su t th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p và không ph iố ủ ở ữ ồ ạ ố ờ ạ ộ ủ ệ ả
có nghĩa v cam k t thanh toán. ụ ế
10.1.1.2 Phân lo i v n ch s h uạ ố ủ ở ữ
a. Theo n i dung trong BCTCộ
V n ch s h u đ c ph n nh trong B ng cân đ i k toán, g m: ố ủ ở ữ ượ ả ả ả ố ế ồ
• V n c a các nhà đ u t : Là v n c a ch doanh nghi p, v n góp, v n c ph n, v n Nhàố ủ ầ ư ố ủ ủ ệ ố ố ổ ầ ố
n c;ướ
• Th ng d v n c ph n: Là chênh l ch gi a m nh giá c phi u v i giá th c t phát hành;ặ ư ố ổ ầ ệ ữ ệ ổ ế ớ ự ế
• L i nhu n gi l i: Là l i nhu n sau thu gi l i đ tích lu b sung v n;ợ ậ ữ ạ ợ ậ ế ữ ạ ể ỹ ổ ố
• Các qu : Qu d tr , qu d phòng, qu đ u t phát tri n;ỹ ỹ ự ữ ỹ ự ỹ ầ ư ể
• L i nhu n ch a phân ph i: Là l i nhu n sau thu ch a chia cho ch s h u, ch a trích l pợ ậ ư ố ợ ậ ế ư ủ ở ữ ư ậ
các qu ;ỹ
• Chênh l ch t giá, g m:ệ ỷ ồ
+ Chênh l ch t giá phát sinh trong quá trình đ u t xây d ng;ệ ỷ ầ ư ự
+ Chênh l ch t giá phát sinh khi doanh nghi p trong n c h p nh t báo cáo tài chính c aệ ỷ ệ ở ướ ợ ấ ủ
các ho t đ ng n c ngoài s d ng đ n v ti n t k toán khác v i đ n v ti n t k toánạ ộ ở ướ ử ụ ơ ị ề ệ ế ớ ơ ị ề ệ ế
c a doanh nghi p báo cáo.ủ ệ
• Chênh l ch đánh giá l i tài s n là chênh l ch gi a giá tr ghi s c a tài s n v i giá tr đánhệ ạ ả ệ ữ ị ổ ủ ả ớ ị
giá l i tài s n khi có quy t đ nh c a Nhà n c.ạ ả ế ị ủ ướ
b. Theo ngu n hình thànhồ
Tuỳ theo t ng lo i hình doanh nghi p (doanh nghi p Nhà n c, công ty c ph n, doanhừ ạ ệ ệ ướ ổ ầ
nghi p t nhân...), v n ch s h u đ c hình thành t nhi u ngu n khác nhau. Tuy nhiên, v nệ ư ố ủ ở ữ ượ ừ ề ồ ố
ch s h u đ c hình thành t các ngu n sau:ủ ở ữ ượ ừ ồ
• V n góp c a các nhà đ u t .ố ủ ầ ư
Đây là s v n do các ch s h u đóng góp t i th i đi m thành l p doanh nghi p và đóngố ố ủ ở ữ ạ ờ ể ậ ệ
góp b sung thêm trong quá trình ho t đ ng. Ch s h u v n c a doanh nghi p có th là Nhàổ ạ ộ ủ ở ữ ố ủ ệ ể
n c, cá nhân ho c các t ch c tham gia góp v n, các c đông mua và n m gi c phi u;ướ ặ ổ ứ ố ổ ắ ữ ổ ế
Tuỳ theo t ng lo i hình doanh nghi p v n góp c a nhà đ u t đ c hình thành khácừ ạ ệ ố ủ ầ ư ượ
nhau :
- V i doanh nghi p nhà n c: Do ngân sách Nhà n c giao (c p) cho doanh nghi p.ớ ệ ướ ướ ấ ệ
- V i công ty liên doanh: Do các bên tham gia liên doanh đ ng ki m soát góp v n.ớ ồ ể ố
- V i công ty c ph n: Do c đông đóng góp b ng vi c mua c phi u.ớ ổ ầ ổ ằ ệ ổ ế
- V i công ty trách nhi m h u h n: Do các thành viên tham gia thành l p công ty đóng góp.ớ ệ ữ ạ ậ
- V i doanh nghi p t nhân: Do ch s h u doanh nghi p (ông ch ) đóng góp.ớ ệ ư ủ ở ữ ệ ủ
Ngoài ra còn bao g m các kho n th ng d v n c ph n do phát hành c phi u cao h nồ ả ặ ư ố ổ ầ ổ ế ơ
ho c th p h n m nh giá;ặ ấ ơ ệ
V n góp c a nhà đ u t là ngu n v n ch y u chi m t tr ng l n trong t ng s v n chố ủ ầ ư ồ ố ủ ế ế ỷ ọ ớ ổ ố ố ủ
s h u c a doanh nghi p.ở ữ ủ ệ
124
• V n b sung t k t qu kinh doanh ố ổ ừ ế ả
Là s v n đ c hình thành t b sung t l i nhu n sau thu theo quy đ nh c a chính sáchố ố ượ ừ ổ ừ ợ ậ ế ị ủ
tài chính ho c ngh quy t c a Đ i h i c đông c a doanh nghi p ho c theo quy đ nh trongặ ị ế ủ ạ ộ ổ ủ ệ ặ ị
Đi u l ho t đ ng c a Công ty ề ệ ạ ộ ủ
• V n b sung t các ngu n khác:ố ổ ừ ồ
Là s v n đ c hình thành t các ngu n: ố ố ượ ừ ồ
- Các kho n nh n bi u, t ng, tài tr đ c ghi tăng v n ch s h u;ả ậ ế ặ ợ ượ ố ủ ở ữ
- Các kho n chênh l ch do đánh giá l i tài s nả ệ ạ ả
- L i nhu n ch a phân ph iợ ậ ư ố
c. Theo m c đích s d ng: ụ ử ụ
V n ch s h u trong doanh nghi p đ c s d ng cho nhi u m c đích khác nhau tùyố ủ ở ữ ệ ượ ử ụ ề ụ
theo yêu c u c a nhà qu n lý và đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ầ ủ ả ặ ể ạ ộ ả ấ ủ ệ
V n ch s h u th ng s d ng cho các m c đích sau: ố ủ ở ữ ườ ử ụ ụ
• V n kinh doanh: Là s v n đ c huy đ ng s d ng vào ho t đ ng s n xu t kinhố ố ố ượ ộ ử ụ ạ ộ ả ấ
doanh c a doanh nghi pủ ệ
• V n đ u t xây d ng c b n: Là s v n đ c huy đ ng s d ng vào ho t đ ng đ uố ầ ư ự ơ ả ố ố ượ ộ ử ụ ạ ộ ầ
t xây d ng và mua s m TSCĐ c a doanh nghi pư ự ắ ủ ệ
• Các qu doanh nghi p và các qu đ c hình thành s d ng cho m c đích riêng c aỹ ệ ỹ ượ ử ụ ụ ủ
doanh nghi p: Qu đ u t phát tri n, qu d phòng tài chính, các qu khác thu c v n ch sệ ỹ ầ ư ể ỹ ự ỹ ộ ố ủ ở
h u, …ữ
10.1.1.3 Yêu c u qu n lý và nhi m v c a k toán v n ch s h u.ầ ả ệ ụ ủ ế ố ủ ở ữ
V n ch s h u là ngu n v n ch y u c a doanh nghi p do v y đ qu n lý ch t ch vàố ủ ở ữ ồ ố ủ ế ủ ệ ậ ể ả ặ ẽ
s d ng đ t hi u qu cao nh t k toán ph i tuân th các yêu c u sau:ử ụ ạ ệ ả ấ ế ả ủ ầ
- Doanh nghi p ch đ ng trong vi c s d ng v n ch s h u theo chính sách tài chínhệ ủ ộ ệ ử ụ ố ủ ở ữ
hi n hành, đ m b o h ch toán rành m ch, rõ ràng t ng lo i v n ch . ệ ả ả ạ ạ ừ ạ ố ủ
- Vi c chuy n d ch t v n ch s h u này sang v n ch s h u khác ph i theo đúngệ ể ị ừ ố ủ ở ữ ố ủ ở ữ ả
chính sách tài chính hi n hành và làm đ y đ các th t c c n thi t.ệ ầ ủ ủ ụ ầ ế
- Khi có s thay đ i chính sách k toán ho c phát hi n ra sai sót tr ng y u mà ph i áp d ngự ổ ế ặ ệ ọ ế ả ụ
h i t , sau khi xác đ nh đ c nh h ng các kho n m c v n ch s h u thì ph i đi u ch nh vàoồ ố ị ượ ả ưở ả ụ ố ủ ở ữ ả ề ỉ
s d đ u năm c a các tài kho n v n ch s h u t ng ng c a năm hi n t i.ố ư ầ ủ ả ố ủ ở ữ ươ ứ ủ ệ ạ
- Khi doanh nghi p b gi i th ho c phá s n, các ch s h u v n (Các t ch c ho c cá nhânệ ị ả ể ặ ả ủ ở ữ ố ổ ứ ặ
góp v n) ch đ c nh n ph n giá tr còn l i c a tài s n sau khi đã thanh toán các kho n N ph iố ỉ ượ ậ ầ ị ạ ủ ả ả ợ ả
tr .ả
Đ qu n lý v n ch s h u, k toán v n ch s h u ph i th c hi n đ y đ các nhi m vể ả ố ủ ở ữ ế ố ủ ở ữ ả ự ệ ầ ủ ệ ụ
sau:
- K toán v n ch s h u ph i chi ti t theo t ng lo i v n nh m qu n lý ch t ch v nế ố ủ ở ữ ả ế ừ ạ ố ằ ả ặ ẽ ố
ch s h u và cung c p thông tin cho nhà đ u t đánh giá hi u qu s d ng các lo i v n c aủ ở ữ ấ ầ ư ệ ả ử ụ ạ ố ủ
doanh nghi p.ệ
- K toán v n ch s h u ph i theo dõi chi ti t theo t ng ngu n hình thành và theo t ngế ố ủ ở ữ ả ế ừ ồ ừ
đ i t ng góp v n. ố ượ ố
- K toán v n ch s h u ph i qu n lý và s d ng đúng m c đích. Khi có s chuy nế ố ủ ở ữ ả ả ử ụ ụ ự ể
d ch t v n ch s h u này sang v n ch s h u khác ph i theo đúng chính sách tài chính hi nị ừ ố ủ ở ữ ố ủ ở ữ ả ệ
hành và làm đ y đ các th t c c n thi t.ầ ủ ủ ụ ầ ế
10.1.2 Quy đ nh k toán v n ch s h uị ế ố ủ ở ữ
V n ch s h u đ c hình thành t nhi u ngu n khác nhau và s d ng cho nhi u m cố ủ ở ữ ượ ừ ề ồ ử ụ ề ụ
đích k toán v n ch s h u ph i tuân th các quy đ nh sau: ế ố ủ ở ữ ả ủ ị
- V n ch s h u đ c t ch c chi ti t theo s v n góp c a c a nhà đ u t và ph n bố ủ ở ữ ượ ổ ứ ế ố ố ủ ủ ầ ư ầ ổ
sung thêm trong quá trình ho t đ ng. ạ ộ
V n góp c ph n c a các c đông đ c ghi theo giá th c t phát hành c phi u, nh ngố ổ ầ ủ ổ ượ ự ế ổ ế ư
đ c ph n ánh chi ti t theo hai ch tiêu riêng: V n đ u t c a ch s h u và th ng d v n cượ ả ế ỉ ố ầ ư ủ ủ ở ữ ặ ư ố ổ
125
ph n. V n đ u t c a ch s h u đ c ph n ánh theo m nh giá c a c phi u. Vi c t ch cầ ố ầ ư ủ ủ ở ữ ượ ả ệ ủ ổ ế ệ ổ ứ
chi ti t m nh giá c a c phi u phát hành làm căn c cho vi c h ch toán và phân chia c t c. ế ệ ủ ổ ế ứ ệ ạ ổ ứ
Th ng d v n c ph n ph n ánh kho n chênh l ch tăng gi a s ti n th c t thu đ cặ ự ố ổ ầ ả ả ệ ữ ố ề ự ế ượ
so v i m nh giá khi phát hành l n đ u, ho c phát hành b sung c phi u và chênh l ch tăng,ớ ệ ầ ầ ặ ổ ổ ế ệ
gi m gi a s hành l n đ u, ho c phát hành b sung c phi u và chênh l ch tăng, gi m gi a sả ữ ố ầ ầ ặ ổ ổ ế ệ ả ữ ố
ti n th c t thu đ c so v i giá mua l i c phi u khi tái phát hành c phi u qu . Riêng tr ngề ự ế ượ ớ ạ ổ ế ổ ế ỹ ườ
h p mua l i c phi u đ hu b ngay t i ngày mua thì giá c phi u đ c ghi gi m ngu n v nợ ạ ổ ế ể ỷ ỏ ạ ổ ế ượ ả ồ ố
kinh doanh t i ngày mua là giá th c t mua l i và cũng ph i ghi gi m ngu n v n kinh doanh chiạ ự ế ạ ả ả ồ ố
ti t theo m nh giá và ph n th ng d v n c ph n c a c phi u mua l i.ế ệ ầ ặ ư ố ổ ầ ủ ổ ế ạ
Tr ng h p công ty phát hành và mua l i chính c phi u mà công ty đã phát hành,ườ ợ ạ ổ ế
nh ng không b hu b và s đ c tái phát hành tr l i trong kho ng th i gian theo quy đ như ị ỷ ỏ ẽ ượ ở ạ ả ờ ị
c a pháp lu t v ch ng khoán. Các c phi u qu do Công ty n m gi không đ c nh n c t c,ủ ậ ề ứ ổ ế ỹ ắ ữ ượ ậ ổ ứ
không có quy n b u c hay tham gia chia ph n tài s n khi Công ty gi i th . Khi chia c t c choề ầ ử ầ ả ả ể ổ ứ
các c ph n, các c phi u qu đang do Công ty n m gi đ c coi là c phi u ch a bán. Giá trổ ầ ổ ế ỹ ắ ữ ượ ổ ế ư ị
c phi u qu đ c ph n ánh theo giá th c t mua l i bao g m giá mua l i và các chi phí liênổ ế ỹ ượ ả ự ế ạ ồ ạ
quan tr c ti p đ n vi c mua l i c phi u, nh chi phí giao d ch, thông tin...ự ế ế ệ ạ ổ ế ư ị
Khi l p báo cáo tài chính, giá tr th c t c a c phi u qu đ c ghi gi m ngu n v n kinhậ ị ự ế ủ ổ ế ỹ ượ ả ồ ố
doanh trên b ng cân đ i k toán b ng cách ghi s âm (...).ả ố ế ằ ố
V n ch s h u c a doanh nghi p liên doanh ph i t ch c chi ti t theo t ng bên gópố ủ ở ữ ủ ệ ả ổ ứ ế ừ
v n cho t ng l n góp v n, m c v n góp, lo i v n góp.ố ừ ầ ố ứ ố ạ ố
- Trong quá trình ho t đ ng v n ch s h u ph i qu n lý và s d ng đúng m c đích.ạ ộ ố ủ ở ữ ả ả ử ụ ụ
Vi c s d ng v n ch s h u ph i công khai theo quy ch công khai tài chính, quy ch dân chệ ử ụ ố ủ ở ữ ả ế ế ủ
c s và quy đ nh c a Nhà n c. Khi có s chuy n đ i m c đích s d ng v n ch ph i tuânở ơ ở ị ủ ướ ự ể ổ ụ ử ụ ố ủ ả
th theo quy đ nh c a chính sách tài chính hi n hành và ph i th c hi n đ y đ các th t c c nủ ị ủ ệ ả ự ệ ầ ủ ủ ụ ầ
thi t.ế
- Ch ghi gi m v n kinh doanh khi doanh nghi p n p tr v n cho Ngân sách Nhà n c,ỉ ả ố ệ ộ ả ố ướ
b đi u đ ng v n cho doanh nghi p khác trong n i b T ng Công ty, tr l i v n cho các cị ề ộ ố ệ ộ ộ ổ ả ạ ố ổ
đông ho c các bên góp v n liên doanh ho c gi i th , thanh lý doanh nghi p, ho c x lý bù lặ ố ặ ả ể ệ ặ ử ỗ
kinh doanh theo quy t đ nh c a Đ i h i c đông.ế ị ủ ạ ộ ổ
10.2 K toán v n kinh doanh ế ố
10.2.1 Ch ng t k toán: ứ ừ ế
- Biên b n nh n góp v n, biên b n hoàn tr v n góp; ả ậ ố ả ả ố
- Biên b n bàn giao TSCĐ;ả
- Phi u thu , phi u chi, ch ng t c a ngân hàng: B ng sao kê, Báo n , Báo có, …;ế ế ứ ừ ủ ả ợ
- Phi u nh p kho, Phi u xu t kho; ế ậ ế ấ
- Các ch ng t t l p: Quy t toán b sung v n kinh doanh, quy t đ nh chuy n ngu nứ ừ ự ậ ế ổ ố ế ị ể ồ
v n, …ố
10.2.2 V n d ng tài kho n k toánậ ụ ả ế
10.2.2.1 Tài kho n k toánả ế
- Tài kho n 411- “Ngu n v n kinh doanh” dung đ ph n ánh s hi n có và tình hình tăng,ả ồ ố ể ả ố ệ
gi m ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p. ả ồ ố ủ ệ
K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 411 – Ngu n v n kinh doanh nh sau: ế ấ ộ ả ủ ả ồ ố ư
Bên N :ợ
Ngu n v n kinh doanh gi m do:ồ ố ả
- Hoàn tr v n góp cho các ch s h u v n;ả ố ủ ở ữ ố
- Gi i th , thanh lý doanh nghi p;ả ể ệ
- Bù l kinh doanh theo quy t đ nh c a Đ i h i c đông (Đ i v i Công ty c ph n);ỗ ế ị ủ ạ ộ ổ ố ớ ổ ầ
- Mua l i c phi u đ hu b (Đ i v i Công ty c ph n).ạ ổ ế ể ỷ ỏ ố ớ ổ ầ
Bên Có:
Ngu n v n kinh doanh tăng do:ồ ố
- Các ch s h u đ u t v n ủ ở ữ ầ ư ố
126
- B sung v n t l i nhu n kinh doanh;ổ ố ừ ợ ậ
- Phát hành c phi u cao h n m nh giá;ổ ế ơ ệ
- Giá tr quà t ng, bi u, tài tr ghi tăng ngu n v n kinh doanh.ị ặ ế ợ ồ ố
S d bên Có:ố ư
Ngu n v n kinh doanh hi n có c a doanh nghi p.ồ ố ệ ủ ệ
Tài kho n 411 – Ngu n v n kinh doanh, đ c chi ti t thành 3 tài kho n c p 2:ả ồ ố ượ ế ả ấ
+ TK 4111 – V n đ u t c a ch s h uố ầ ư ủ ủ ở ữ
+ TK 4112 – Th ng d v n c ph nặ ư ố ổ ầ
+ TK 4118 – V n khácố
- Tài kho n 419 “C phi u qu ” dùng đ ph n ánh giá tr hi n có và tình hình bi n đ ng tăng,ả ổ ế ỹ ể ả ị ệ ế ộ
gi m c a s c phi u qu c a doanh nghi p. ả ủ ố ổ ế ỹ ủ ệ
K t c u và n i dung ph n ánh c a TK 419 “C phi u qu ” nh sau:ế ấ ộ ả ủ ổ ế ỹ ư
Bên N :ợ Tr giá th c t c phi u qu khi mua vàoị ự ế ổ ế ỹ
Bên Có: Tr giá th c t c phi u qu đ c tái phát hành, chia c t c ho c hu b .ị ự ế ổ ế ỹ ượ ổ ứ ặ ỷ ỏ
S d bên N : ố ư ợ Tr giá th c t c phi u qu hi n đang do Công ty n m gi .ị ự ế ổ ế ỹ ệ ắ ữ
- Tài kho n liên quan: TK 414, 441, 111, 112, 211, 213, …ả
10.2.2.2 K toán m t s nghi p v kinh t ch y u ế ộ ố ệ ụ ế ủ ế
* K toán tăng v n kinh doanhế ố
(1) Khi nh n v n kinh doanh c a các ch s h u:ậ ố ủ ủ ở ữ
- Nh n v n góp b ng ti n, v t t hàng hóa, TSCĐ: ậ ố ằ ề ậ ư
N TK 111, 112,ợ
N TK 151, 152, 155, 156,ợ
N TK 211 ,213ợ
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111)ồ ố
- Nh n v n góp b ng c a các c đông thông qua phát hành c phi u: ậ ố ằ ủ ổ ổ ế
+ Giá phát hành theo m nh giá c phi u:ệ ổ ế
N TK 111, 112 ợ
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111) ồ ố
+ Giá phát hành cao h n m nh giá c phi u:ơ ệ ổ ế
N TK 111, 112 ợ
Có TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 4112 – Th ng d v n c ph n ặ ư ố ổ ầ
+ Giá phát hành th p h n m nh giá c phi u:ấ ơ ệ ổ ế
N TK 111, 112 (Giá phát hành)ợ
N TK 4112 – Th ng d v n c ph n ợ ặ ư ố ổ ầ
Có TK 411 – V n đ u t c a ch s h u (4111)ố ầ ư ủ ủ ở ữ
+ Chi phí phát hành c phi u:ổ ế
N TK 4112 – Th ng d v n c ph n) ợ ặ ư ố ổ ầ
Có TK 111, 112
- B sung v n góp do tr c t c b ng c phi u cho các c đông:ổ ố ả ổ ứ ằ ổ ế ổ
+ Giá phát hành theo m nh giá c phi u:ệ ổ ế
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111)ồ ố
+ Giá phát hành l n h n m nh giá c phi u, k toán ghi: ớ ơ ệ ổ ế ế
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố
Có TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 4112 – Th ng d v n c ph n ặ ư ố ổ ầ
+ Giá phát hành nh h n m nh giá c phi u, k toán ghi: ỏ ơ ệ ổ ế ế
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố
N TK 4112 – Th ng d v n c ph n ợ ặ ư ố ổ ầ
Có TK 4111 – V n đ u t c a ch s h uố ầ ư ủ ủ ở ữ
127
- Công ty thành viên tr c thu c T ng Công ty nh n v n T ng công ty giao đ u t đ b sungự ộ ổ ậ ố ổ ầ ư ể ổ
v n kinh doanh, k toán đ n v c p d i, ghi:ố ế ơ ị ấ ướ
N TK 111, 112,…ợ
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111)ồ ố
(2) B sung v n kinh doanh c a ch s h u:ổ ố ủ ủ ở ữ
- B sung v n kinh doanh t l i nhu n sau thu khi đ c phép c a H i đ ng qu n tr ho c c pổ ố ừ ợ ậ ế ượ ủ ộ ồ ả ị ặ ấ
có th m quy n, ghi:ẩ ề
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111)ồ ố
- B sung v n kinh doanh t qu đ u t phát tri n, qu d phòng tài chính khi đ c phép c aổ ố ừ ỹ ầ ư ể ỹ ự ượ ủ
H i đ ng qu n tr ho c c p có th m quy n, ghi:ộ ồ ả ị ặ ấ ẩ ề
N TK 414 – Qu đ u t phát tri n ợ ỹ ầ ư ể
N TK 415 – Qu d phòng tài chính ợ ỹ ự
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111)ồ ố
- Khi công trình xây d ng c b n b ng ngu n v n đ u t XDCB đã hoàn thành ho c công vi cự ơ ả ằ ồ ố ầ ư ặ ệ
mua s m TSCĐ đã xong đ a vào s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, quy t toán v nắ ư ử ụ ạ ộ ả ấ ế ố
đ u t đ c duy t, k toán ghi tăng nguyên giá TSCĐ, đ ng th i ghi tăng ngu n v n kinh doanh:ầ ư ượ ệ ế ồ ờ ồ ố
N TK 441 – Ngu n v n đ u t XDCBợ ồ ố ầ ư
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111)ồ ố
- Khi mua s m TSCĐ dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, k toán ghi tăng nguyên giáắ ạ ộ ả ấ ế
TSCĐ, đ ng th i ghi tăng ngu n v n kinh doanh:ồ ờ ồ ố
N TK 441 – Ngu n v n đ u t XDCBợ ồ ố ầ ư
N TK 414 – Qu đ u t phát tri n ợ ỹ ầ ư ể
N TK 4312 – Qu phúc l i ợ ỹ ợ
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111)ồ ố
- B sung ngu n v n kinh doanh t s chênh l ch do đánh giá l i tài s n, khi đ c duy t:ổ ồ ố ừ ố ệ ạ ả ượ ệ
N TK 412 – Chênh l ch đánh giá l i tài s n ợ ệ ạ ả
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4118)ồ ố
- Nh n quà bi u, t ng, tài tr :ậ ế ặ ợ
+ Ghi tăng giá tr tài s n bi u t ng, vi n tr :ị ả ế ặ ệ ợ
N TK 111, 112,…ợ
N TK 211, 213,ợ
N TK 152, 153, 156, ợ
Có TK 711 – Thu nh p khácậ
+ Sau khi th c hi n nghĩa v thu thu nh p v i Ngân sách Nhà n c, ph n còn l i đ cự ệ ụ ế ậ ớ ướ ầ ạ ượ
phép ghi tăng ngu n v n kinh doanh, ghi:ồ ố
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4118)ồ ố
* K toán gi m v n kinh doanhế ả ố
(1) Hoàn tr v n góp cho các nhà đ u t :ả ố ầ ư
N TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4111, 4112)ợ ồ ố
Có TK 111, 112
(2) Mua l i c phi u do doanh nghi p đã phát hành hu b ngay t i ngày mua l i:ạ ổ ế ệ ỷ ỏ ạ ạ
- N u giá th c t mua l i c phi u b ng m nh giá c phi u:ế ự ế ạ ổ ế ằ ệ ổ ế
N TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ợ ố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 111, 112,
- N u giá th c t mua l i c phi u l n h n m nh giá c phi u:ế ự ế ạ ổ ế ớ ơ ệ ổ ế
N TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ợ ố ầ ư ủ ủ ở ữ
N TK 4112 – Th ng d v n c ph n ợ ặ ư ố ổ ầ
Có TK 111, 112,
- N u giá th c t mua l i c phi u nh h n m nh giá c phi u, ghi:ế ự ế ạ ổ ế ỏ ơ ệ ổ ế
N TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ợ ố ầ ư ủ ủ ở ữ
128
Có TK 111, 112,
Có TK 4112– Th ng d v n c ph n ặ ư ố ổ ầ
(3) Khi đi u đ ng v n kinh doanh cho đ n v khác theo quy t đ nh c a c p có th m quy n:ề ộ ố ơ ị ế ị ủ ấ ẩ ề
- Đi u đ ng v n kinh doanh là TSCĐ, ghi:ề ộ ố
N TK 411 – Ngu n v n kinh doanh ợ ồ ố
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ ợ
Có TK 211, 213
- Đi u đ ng v n b ng ti n, v t t , hàng hóa:ề ộ ố ằ ề ậ ư
N TK 411 – Ngu n v n kinh doanh ợ ồ ố
Có TK 111, 112, 152, 153, 156, …
(4) Khi đ n v thành viên hoàn tr v n kinh doanh cho T ng Công ty theo ph ng th c ghi gi mơ ị ả ố ổ ươ ứ ả
v n kinh doanh:ố
N TK 411 – Ngu n v n kinh doanh ợ ồ ố
Có TK 111, 112,…
* K toán c phi u quế ổ ế ỹ
(1) Mua c phi u qu :ổ ế ỹ
- Khi Công ty đã hoàn t t các th t c mua l i s c phi u do chính Công ty phát hành, kấ ủ ụ ạ ố ổ ế ế
toán th c hi n th t c thanh toán ti n cho các c đông theo giá tho thu n và nh n c phi u:ự ệ ủ ụ ề ổ ả ậ ậ ổ ế
+ Ghi tăng giá tr c phi u qu theo giá mua th c t :ị ổ ế ỹ ự ế
N TK 419 – C phi u qu ợ ổ ế ỹ
Có TK 111, 112
+ Chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c mua l i c phi u, ghi:ự ế ế ệ ạ ổ ế
N TK 419 – C phi u quợ ổ ế ỹ
Có TK 111, 112
(2) Tái phát hành c phi u qu :ổ ế ỹ
- Ghi gi m giá tr c phi u qu :ả ị ổ ế ỹ
+ Giá tái phát hành c phi u qu cao h n giá th c t mua:ổ ế ỹ ơ ự ế
N TK 111, 112 ợ
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4112)ồ ố
+ Giá tái phát hành c phi u qu th p h n giá th c t mua:ổ ế ỹ ấ ơ ự ế
N TK 111, 112 ợ
N TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4112) ợ ồ ố
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
+ Chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c tái phát hành c phi u qu :ự ế ế ệ ổ ế ỹ
N TK 4112 – Th ng d v n c ph nợ ặ ư ố ổ ầ
Có TK 111, 112
(3) Khi hu b c phi u qu :ỷ ỏ ổ ế ỹ
- Ghi gi m giá tr c phi u qu :ả ị ổ ế ỹ
+ Giá mua c phi u qu b ng m nh giá phát hành:ổ ế ỹ ằ ệ
N TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ợ ố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
+ Giá mua c phi u qu cao h n m nh giá phát hành:ổ ế ỹ ơ ệ
N TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ợ ố ầ ư ủ ủ ở ữ
N TK 4112 – Th ng d v n c ph n ợ ặ ư ố ổ ầ
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
+ Giá mua c phi u qu nh h n m nh giá phát hành:ổ ế ỹ ỏ ơ ệ
N TK 4111 – V n đ u t c a ch s h u ợ ố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
Có TK 4112– Th ng d v n c ph n ặ ư ố ổ ầ
+ Chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c h y b c phi u qu :ự ế ế ệ ủ ỏ ổ ế ỹ
N TK 4112 – Th ng d v n c ph n ợ ặ ư ố ổ ầ
129
Có TK 111, 112
(4) Khi có quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr chia c t c b ng c phi u qu :ế ị ủ ộ ồ ả ị ổ ứ ằ ổ ế ỹ
- Giá phát hành c phi u t i ngày tr c t c b ng giá mua c phi u qu :ổ ế ạ ả ổ ứ ằ ổ ế ỹ
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph i ợ ợ ậ ư ố
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
- Giá phát hành c phi u t i ngày tr c t c cao h n giá mua c phi u qu :ổ ế ạ ả ổ ứ ơ ổ ế ỹ
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph i ợ ợ ậ ư ố
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh (4112)ồ ố
- Giá phát hành c phi u t i ngày tr c t c nh h n giá mua c phi u qu :ổ ế ạ ả ổ ứ ỏ ơ ổ ế ỹ
N TK 421 – L i nhu n ch a phân ph i ợ ợ ậ ư ố
N TK ợ 411 – Ngu n v n kinh doanh (4112)ồ ố
Có TK 419 – C phi u qu ổ ế ỹ
10.2.3 S k toán: ổ ế
S k toán t ng h p: ổ ế ổ ợ
Trong hình th c k toán nh t ký chung, k toán ngu n v n kinh doanh đ c ghi nh n vàoứ ế ậ ế ồ ố ượ ậ
nh t ký chung. Đ ng th i k toán căn c vào nh t ký chung ghi vào s cái các TK 411, 419, 421,ậ ồ ờ ế ứ ậ ổ
111, 112, …
Trong hình th c k toán nh t ký ch ng t , k toán ngu n v n kinh doanh đ c ghi nh nứ ế ậ ứ ừ ế ồ ố ượ ậ
vào nh t ký ch ng t s 10. Đ ng th i căn c vào các nh t ký ch ng t có liên quan k toán ghiậ ứ ừ ố ồ ờ ứ ậ ứ ừ ế
vào s cái các TK 411, 419, 421, 111, 112, …ổ
S k toán chi ti t: ổ ế ế
K toán chi ti t ngu n v n kinh doanh đ c th c hi n trên s chi ti t TK 411, 421, …ế ế ồ ố ượ ự ệ ổ ế
10.3 K toán các qu doanh nghi p.ế ỹ ệ
10.3.1 Ch ng t k toán:ứ ừ ế
- Quy t đ nh trích l p, s d ng các qu doanh nghi pế ị ậ ử ụ ỹ ệ
- Phi u thu , phi u chi, ế ế
- Các ch ng t c a ngân hàng: Gi y “báo n ”, “báo có”, “b ng sao kê”ứ ừ ủ ấ ợ ả
- Các ch ng t g c liên quanứ ừ ố
- Các ch ng t t l p: Quy t đ nh b sung các qu doanh nghi p t l i nhu n, quy tứ ừ ự ậ ế ị ổ ỹ ệ ừ ợ ậ ế
đ nh k t chuy n ngu n v n, …ị ế ể ồ ố
10.3.2 V n d ng tài kho n k toánậ ụ ả ế
10.3.2.1 Tài kho n k toánả ế
- Tài kho n 414 “Qu đ u t phát tri n” dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hình tăngả ỹ ầ ư ể ể ả ố ệ
gi m qu đ u t phát tri n.ả ỹ ầ ư ể
K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 414 – “Qu đ u t phát tri n” nh sau:ế ấ ộ ả ủ ả ỹ ầ ư ể ư
Bên N :ợ
ợ Chi tiêu qu đ u t phát tri n c a doanh nghi p.ỹ ầ ư ể ủ ệ
ệ C p qu đ u t phát tri n cho đ n v c p d i.ấ ỹ ầ ư ể ơ ị ấ ướ
Bên Có:
B Qu đ u t phát tri n tăng do trích l p t ph n l i nh n sau thu đ l i cho doanh nghi pỹ ầ ư ể ậ ừ ầ ợ ậ ế ể ạ ệ
ệ Qu đ u t phát tri n tăng do c p d i n p lên, do c p trên c p xu ng.ỹ ầ ư ể ấ ướ ộ ấ ấ ố
S d bên Có : ố ư S qu đ u t phát tri n hi n có c a doanh nghi p.ố ỹ ầ ư ể ệ ủ ệ
- Tài kho n 415- “Qu d phòng tài chính” dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hìnhả ỹ ự ể ả ố ệ
tăng gi m qu d phòng tài chính c a doanh nghi p. ả ỹ ự ủ ệ
K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 415 nh sau:ế ấ ộ ả ủ ả ư
Bên N : ợ Chi tiêu qu d phòng tài chính.ỹ ự
ự C p qu d phòng tài chính cho c p d i, ho c n p lên đ n v c p trên ấ ỹ ự ấ ướ ặ ộ ơ ị ấ
Bên Có: D phòng tài chính tăng do trích l p t ph n l i nhu n sau thu đ l i cho DNự ậ ừ ầ ợ ậ ế ể ạ
ạ Qu d phòng tài chính tăng do c p d i n p lên, do c p trên c p xu ng.ỹ ự ấ ướ ộ ấ ấ ố
S d bên Cóố ư : S qu đ u t phát tri n hi n có c a doanh nghi pố ỹ ầ ư ể ệ ủ ệ
130
- Tài kho n 418 – “Các qu khác thu c v n ch s h u” dung đ ph n ánh s hi n có vàả ỹ ộ ố ủ ở ữ ể ả ố ệ
tình hình tăng, gi m các qu khác thu c ngu n v n ch s h u, nh qu th ng Ban đi u hànhả ỹ ộ ồ ố ủ ở ữ ư ỹ ưở ề
Công ty.
K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 418 – “Các qu khác thu c v n ch s h u”:ế ấ ộ ả ủ ả ỹ ộ ố ủ ở ữ
Bên N : ợ Tình hình chi tiêu, s d ng các qu khác thu c v n ch s h u c a doanh nghi p.ử ụ ỹ ộ ố ủ ở ữ ủ ệ
Bên Có: Các qu khác thu c v n ch s h u tăng do đ c trích l p t l i nhu n sau thu .ỹ ộ ố ủ ở ữ ượ ậ ừ ợ ậ ế
S d bên Có: ố ư S qu khác thu c v n ch s h u hi n có c a doannghi pố ỹ ộ ố ủ ở ữ ệ ủ ệ
- Tài kho n 431- “Qu khen th ng, phúc l i” dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hìnhả ỹ ưở ợ ể ả ố ệ
trích l p, s d ng qu khen th ng, qu phúc l i.ậ ử ụ ỹ ưở ỹ ợ
K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 431- “Qu khen th ng, phúc l i”: ế ấ ộ ả ủ ả ỹ ưở ợ
Bên N :ợ
- Tình hình chi tiêu s d ng qu khen th ng, qu phúc l iử ụ ỹ ưở ỹ ợ
- Gi m qu phúc l i đã hình thành TSCĐ khi tính hao mòn TSCĐ ho c do nh ng bán,ả ỹ ợ ặ ượ
thanh lý TSCĐ đ u t mua s m b ng qu phúc l i khi hoàn thành dùng cho ph c v nhuầ ư ắ ằ ỹ ợ ụ ụ
c u văn hoá, phúc l i.ầ ợ
- C p qu phúc l i, khen th ng cho c p d i ho c n p c p trên ấ ỹ ợ ưở ấ ướ ặ ộ ấ
Bên Có:
- Trích l p qu khen th ng, phúc l i t l i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi pậ ỹ ưở ợ ừ ợ ậ ế ậ ệ
- Qu phúc l i, khen th ng đ c c p trên c p ho c c p d i n p lên ỹ ợ ưở ượ ấ ấ ặ ấ ướ ộ
- Tăng qu phúc l i đã hình thành TSCĐ khi đ u t mua s m TSCĐ b ng qu phúc l i, khiỹ ợ ầ ư ắ ằ ỹ ợ
hoàn thành ph c v nhu c u văn hoá phúc l i.ụ ụ ầ ợ
S d bên Có:ố ư S qu khen th ng, phúc l i hi n có c a doanh nghi p.ố ỹ ưở ợ ệ ủ ệ
Tài kho n 431 - Qu khen th ng, phúc l i có 3 tài kho n c p II:ả ỹ ưở ợ ả ấ
+ Tài kho n 4311- Qu khen th ngả ỹ ưở
+ Tài kho n 4312- Qu phúc l iả ỹ ợ
+ Tài kho n 4313- Qu phúc l i đã hình thành TSCĐả ỹ ợ
- Tài kho n liên quan:ả TK 241, 211, 213, 411, 111, 112, 152, 156, …
10.3.2.2 K toán m t s nghi p v kinh t ch y uế ộ ố ệ ụ ế ủ ế
* K toán trích l p các qu doanh nghi pế ậ ỹ ệ
(1) Trong kỳ t m trích l p các qu doanh nghi p t l i nhu n sau thu :ạ ậ ỹ ệ ừ ợ ậ ế
N TK 421 - Lãi ch a phân ph i (4212 )ợ ư ố
Có TK 414, 415, 418, 431, …
(2) Cu i năm xác đ nh s th c t đ c trích l p c a các qu doanh nghi p: ố ị ố ự ế ượ ậ ủ ỹ ệ
- N u trích l p thêm: ế ậ
N TK 421 - Lãi ch a phân ph iợ ư ố
Có TK 414, 415, 418, 431, …
- N u trích l p th a, ph n chênh l ch: ế ậ ừ ầ ệ
N TK 414, 415, 418, 431, …ợ
Có TK 421 - Lãi ch a phân ph iư ố
(3) Nh n qu doanh nghi p do c p trên c p ho c c p d i n p lên:ậ ỹ ệ ấ ấ ặ ấ ướ ộ
N TK 111, 112 ợ
Có TK 414, 415, 418, 431, …
* K toán s d ng các qu doanh nghi pế ử ụ ỹ ệ
(1) S d ng qu đ u t phát tri n: ử ụ ỹ ầ ư ể
- Khi dùng qu đ u t phát tri n đ mua s m, xây d ng TSCĐ đã hoàn thành và đã đ a vào sỹ ầ ư ể ể ắ ự ư ử
d ng, đ ng th i v i vi c ghi tăng giá tr TSCĐ, k toán ti n hành k t chuy n ngu n v n:ụ ồ ờ ớ ệ ị ế ế ế ể ồ ố
N TK 414 - Qu đ u t phát tri nợ ỹ ầ ư ể
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanhồ ố
- Dùng qu đ u t phát tri n b sung ngu n v n đ u t XDCB, ghi:ỹ ầ ư ể ổ ồ ố ầ ư
N TK 414 - Qu đ u t phát tri nợ ỹ ầ ư ể
131
Có TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCBồ ố ầ ư
- B sung v n kinh doanh t qu đ u t phát tri n khi đ c phép c a H i đ ng qu n tr ho cổ ố ừ ỹ ầ ư ể ượ ủ ộ ồ ả ị ặ
c p có th m quy n:ấ ẩ ề
N TK 414 – Qu đ u t phát tri n ợ ỹ ầ ư ể
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanhồ ố
- C p qu đ u t phát tri n cho đ n v c p d i; N p qu đ u t phát tri n cho c p trên:ấ ỹ ầ ư ể ơ ị ấ ướ ộ ỹ ầ ư ể ấ
N TK 414 - Qu đ u t phát tri n ợ ỹ ầ ư ể
Có TK 111, 112, 336 …
(2) S d ng ử ụ qu d phòng tài chính ỹ ự
- Các kho n thi t h i doanh nghi p ph i b i th ng cho các đ n v , các cá nhân: ả ệ ạ ệ ả ồ ườ ơ ị
N TK 415 - Qu d phòng tài chính ợ ỹ ự
Có TK 111, 112, 156, …
- S l trong kỳ đ c bù đ p b ng Qu d phòng tài chính:ố ỗ ượ ắ ằ ỹ ự
N TK 415 - Qu d phòng tài chính ợ ỹ ự
Có TK 421(4212 ) - Lãi ch a phân ph iư ố
- Chia qu d phòng tài chính cho các c đông, các bên liên doanh, các thành viên …. khi doanhỹ ự ổ
nghi p gi i th , ho c s d ng không h t: ệ ả ể ặ ử ụ ế
N TK 415 - Qu d phòng tài chính ợ ỹ ự
Có TK 111, 112
- Qu d phòng tài chính b sung ngu n v n KD theo quy t đ nh c a c p có th m quy n:ỹ ự ổ ồ ố ế ị ủ ấ ẩ ề
N TK 415 - Qu d phòng tài chính ợ ỹ ự
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanhồ ố
- C p qu d phòng tài chính cho đ n v c p d i; N p cho c p trên:ấ ỹ ự ơ ị ấ ướ ộ ấ
N TK 415 - Qu d phòng tài chính ợ ỹ ự
Có 111, 112
(3) S d ng các qu khác thu c v n ch s h uử ụ ỹ ộ ố ủ ở ữ
- Đ n v c p d i n p đ n v c p trên đ hình thành qu khác thu c v n ch s h u:ơ ị ấ ướ ộ ơ ị ấ ể ỹ ộ ố ủ ở ữ
N TK 418 – Các qu khác thu c v n ch s h uợ ỹ ộ ố ủ ở ữ
Có TK 111, 112, 336, ...
- Tr ng h p các đ i di n ch s h u doanh nghi p quy t đ nh th ng cho H i đ ng qu n tr ,ườ ợ ạ ệ ủ ở ữ ệ ế ị ưở ộ ồ ả ị
Ban Giám đ c t qu th ng Ban đi u hành Công ty:ố ừ ỹ ưở ề
N TK 418 – Các qu khác thu c v n ch s h uợ ỹ ộ ố ủ ở ữ
Có TK 111, 112
(4) S d ng qu khen th ng, qu phúc l i ử ụ ỹ ưở ỹ ợ
- Dùng qu phúc l i b sung ngu n v n đ u t XDCB:ỹ ợ ổ ồ ố ầ ư
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i (4312)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCBồ ố ầ ư
- Nh n qu khen th ng, phúc l i do c p trên c p ho c c p d i n p lênậ ỹ ưở ợ ấ ấ ặ ấ ướ ộ
- Đ n v nh n ghi:ơ ị ậ
N TK 111, 112, 136 ợ
Có TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i (4311, 4312)ỹ ưở ợ
- Đ n v n p ghi:ơ ị ộ
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i (4311, 4312)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 111, 112, 336
- Tính ti n th ng cho công nhân viên và ng i lao đ ng khác trong doanh nghi p:ề ưở ườ ộ ệ
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i ( 4311)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ
- Dùng qu phúc l i đ chi tr c p khó khăn, chi cho cán b công nhân viên ngh mát, chi choỹ ợ ể ợ ấ ộ ỉ
phong trào văn hoá, văn ngh qu n chúng: ệ ầ
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i (4312)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 111, 112
- Dùng qu phúc l i ng h các vùng thiên tai, các t ch c t thi n ... :ỹ ợ ủ ộ ổ ứ ừ ệ
132
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i (4312)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 111, 112
- Khi đ u t , mua s m TSCĐ ho c đ u t XDCB b ng qu phúc l i, TSCĐ đã hoàn thành vàầ ư ắ ặ ầ ư ằ ỹ ợ
đ a vào s d ng:ư ử ụ
+ Ghi tăng giá tr tài s n: ị ả
N TK 211 - TSCĐ h u hìnhợ ữ
N TK 213 - TSCĐ vô hìnhợ
Có TK 111, 112
Có TK 241 - Chi phí XDCB d dang (2412)ở
+ K toán k t chuy n ngu n v n:ế ế ể ồ ố
N u TSCĐ hoàn thành dùng vào ho t đ ng SXKD:ế ạ ộ
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i(4312)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanhồ ố
N u TSCĐ hoàn thành đ a vào s d ng, ph c v cho nhu c u văn hoá, phúc l i:ế ư ử ụ ụ ụ ầ ợ
N TK 4312 - Qu phúc l iợ ỹ ợ
Có TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i (4313)ỹ ưở ợ
- TSCĐ dùng vào ho t đ ng phúc l i trong kỳ không trích kh u hao, vào ngày cu i cùng c a niênạ ộ ợ ấ ố ủ
đ k toán, tính hao mòn TSCĐ đ u t , mua s m b ng qu phúc l i, s d ng ph c v cho nhuộ ế ầ ư ắ ằ ỹ ợ ử ụ ụ ụ
c u văn hoá, phúc l i:ầ ợ
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i(4313)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
- Khi nh ng bán, thanh lý TSCĐ đ u t b ng qu phúc l i, dùng vào ho t đ ng phúc l i:ượ ầ ư ằ ỹ ợ ạ ộ ợ
+ S thu v nh ng bán, thanh lý TSCĐ phúcl i: ố ề ượ ợ
N TK 111, 112 ợ
Có TK TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i(4312)ỹ ưở ợ
+ Ghi gi m qu phúc l i hình thành TSCĐ:ả ỹ ợ
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i(4313)ợ ỹ ưở ợ
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ ợ
Có TK 211 - TSCĐ h u hìnhữ
+ Chi phí v nh ng bán, thanh lý TSCĐ phúc l i: ề ượ ợ
N TK 431 - Qu khen th ng, phúc l i(4312)ợ ỹ ưở ợ
Có TK 111, 112, ...
10.3.3 S k toánổ ế
S k toán t ng h p: ổ ế ổ ợ
Trong hình th c k toán nh t ký chung, k toán các qu doanh nghi p đ c ghi nh n vàoứ ế ậ ế ỹ ệ ượ ậ
nh t ký chung. Đ ng th i k toán căn c vào nh t ký chung ghi vào s cái các TK 414, 415, 418,ậ ồ ờ ế ứ ậ ổ
431, 421, 411, 111, 112, …
Trong hình th c k toán nh t ký ch ng t , k toán các qu doanh nghi p đ c ghi nh n vàoứ ế ậ ứ ừ ế ỹ ệ ượ ậ
nh t ký ch ng t s 10. Đ ng th i căn c vào các nh t ký ch ng t có liên quan k toán ghi vàoậ ứ ừ ố ồ ờ ứ ậ ứ ừ ế
s cái các TK 414, 415, 418, 431, 421, 411, 111, 112, … ổ
S k toán chi ti t: ổ ế ế
K toán chi ti t các qu doanh nghi p đ c th c hi n trên s chi ti t TK 414, 415, 418,ế ế ỹ ệ ượ ự ệ ổ ế
431,...
10.4 K toán v n đ u t xây d ng c b n.ế ố ầ ư ự ơ ả
10.4.1 Ch ng t k toánứ ừ ế :
- Quy t đ nh trích l p, s d ng v n đ u t XDCBế ị ậ ử ụ ố ầ ư
- Biên b n nghi m thu công trình XDCB hoàn thànhả ệ
- Quy t toán công trình XDCB hoàn thànhế
- Quy t toán v n đ u t XDCB hoàn thành ế ố ầ ư
- Biên b n bàn giao TSCĐả
- Các ch ng t t l p: Quy t đ nh b sung v n ĐTXDCB t l i nhu n, quy t đ nh k tứ ừ ự ậ ế ị ổ ố ừ ợ ậ ế ị ế
chuy n ngu n v n, …ể ồ ố
133
10.4.2 V n d ng tài kho n k toánậ ụ ả ế
10.4.2.1 Tài kho n k toánả ế
Tài kho n 441 – “Ngu n v n đ u t xây d ng c b n” dùng đ ph n ánh s hi n có vàả ồ ố ầ ư ự ơ ả ể ả ố ệ
tình hình trích l p, s d ng v n đ u t xây d ng c b n c a doanh nghi p. ậ ử ụ ố ầ ư ự ơ ả ủ ệ
K t c u và n i dung ph n ánh c a TK 441 – “Ngu n v n đ u t xây d ng c b n” nhế ấ ộ ả ủ ồ ố ầ ư ự ơ ả ư
sau:
Bên N :ợ S v n đ u t xây d ng c b n gi mdo:ố ố ầ ư ự ơ ả ả
- Xây d ng m i và mua s m TSCĐ hoàn thành, bàn giao đ a vào s d ng và đã quy tự ớ ắ ư ử ụ ế
toán v n đ u tố ầ ư
- N p l i v n đ u t XDCB s d ng không h t ộ ạ ố ầ ư ử ụ ế
Bên Có: Ngu n v n đ u t xây d ng c b n tăng do: ồ ố ầ ư ự ơ ả
- Nhà đ u t c p ho c g p v nầ ư ấ ặ ố ố
- Nh n v n ĐTXDCB t vi n tr , tài tr ; ậ ố ừ ệ ợ ợ
- B sung t qu đ u t phát tri n ổ ừ ỹ ầ ư ể
S d bên Cóố ư : Ngu n v n đ u t xây d ng c b n hi n có c a doanh nghi p ch a s d ng;ồ ố ầ ư ự ơ ả ệ ủ ệ ư ử ụ
ho c đã s d ng nh ng công tác xây d ng c b n ch a hoàn thành ho c đã hoàn thành nh ngặ ử ụ ư ự ơ ả ư ặ ư
quy t toán ch a duy t.ế ư ệ
- Tài kho n liên quan:ả TK 241, 211, 213, 411, 414, 431, …
10.4.2.2 K toán m t s nghi p v kinh t ch y uế ộ ố ệ ụ ế ủ ế
(1) Tăng v n đ u t XDCB: ố ầ ư
- Khi nh n v n đ u t XDCB do ngân sách c p, c p trên c p, do các nhà đ u t góp v n, các cậ ố ầ ư ấ ấ ấ ầ ư ố ổ
đông góp v n c ph n:ố ổ ầ
N TK 111, 112, 152, 153, …ợ
Có TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCB ồ ố ầ ư
3 - Nh n công trình XDCB d dang t các đ n v khác đang thi công theo quy t đ nh c a c pậ ở ừ ơ ị ế ị ủ ấ
có th m quy n:ẩ ề
N TK 241 - XDCB d dang (2412)ợ ở
Có TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCB ồ ố ầ ư
4 - B sung ngu n v n đ u t XDCB t ph n l i nhu n sau thu :ổ ồ ố ầ ư ừ ầ ợ ậ ế
N TK 421 - L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố
Có TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCB ồ ố ầ ư
5 - B sung v n đ u t XDCB t qu đ u t phát tri n, qu ph c l i, khen th ng …:ổ ố ầ ư ừ ỹ ầ ư ể ỹ ứ ợ ưở
N TK 414, 431, …ợ
Có TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCB ồ ố ầ ư
(2) Gi m v n đ u t XDCB: ả ố ầ ư
6 - K t chuy n gi m ngu n v n XDCB khi đ u t XDCB, mua s m TSCĐ hoàn thành bàn giao:ế ể ả ồ ố ầ ư ắ
N TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCBợ ồ ố ầ ư
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanh.ồ ố
7 - Khi tr v n đ u t XDCB cho Ngân sách, c p trên, các nhà đ u t :ả ố ầ ư ấ ầ ư
N TK 441 - Ngu n v n đ u t XDCBợ ồ ố ầ ư
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàngề ử
10.4.3 S k toán:ổ ế
S k toán t ng h p: ổ ế ổ ợ
Trong hình th c k toán nh t ký chung, k toán ngu n v n đ u t XDCB đ c ghi nh nứ ế ậ ế ồ ố ầ ư ượ ậ
vào nh t ký chung. Đ ng th i k toán căn c vào nh t ký chung ghi vào s cái các TK 441, 241,ậ ồ ờ ế ứ ậ ổ
421, 411, 414, 211, 111, 112, …
Trong hình th c k toán nh t ký ch ng t , k toán ngu n v n đ u t XDCB đ c ghi nh n vàoứ ế ậ ứ ừ ế ồ ố ầ ư ượ ậ
nh t ký ch ng t s 10. Đ ng th i căn c vào các nh t ký ch ng t có liên quan k toán ghi vàoậ ứ ừ ố ồ ờ ứ ậ ứ ừ ế
s cái các TK 441, 241, 421, 411, 414, 211, 111, 112, … ổ
S k toán chi ti t: ổ ế ế
134
K toán chi ti t ngu n v n đ u t XDCB đ c th c hi n trên s chi ti t các TK 441,ế ế ồ ố ầ ư ượ ự ệ ổ ế
2412, ..
10.5 K toán v n ch s h u khácế ố ủ ở ữ
10.5.1 K toán chênh l ch đánh giá l i tài s n.ế ệ ạ ả
10.5.1.1 Ch ng t k toán:ứ ừ ế
- Quy t đ nh c a ch s h u v đánh giá l i tài s nế ị ủ ủ ở ữ ề ạ ả
- Biên b n đánh giá l i tài s nả ạ ả
- Quy t đ nh x lý chênh l ch đánh giá l i tài s nế ị ử ệ ạ ả
10.5.1.2 V n d ng tài kho n k toánậ ụ ả ế
10.5.1.2.1 Tài kho n k toánả ế
Tài kho n 412 – “Chênh l ch đánh giá l i tài s n” dùng đ theo dõi kho n chênh l chả ệ ạ ả ể ả ệ
đánh giá l i tài s n và tình hình x lý chênh l ch đánh giá l i tài s n doanh nghi p. ạ ả ử ệ ạ ả ở ệ
N i dung và k t c u c a tài kho n 412 “Chênh l ch đánh giá l i tài s n” nh sau:ộ ế ấ ủ ả ệ ạ ả ư
Bên N :ợ
ợ S chênh l ch gi m do đánh giá l i tài s n.ố ệ ả ạ ả
ả X lý s chênh l ch tăng do đánh giá l i tài s n.ử ố ệ ạ ả
Bên Có:
B S chênh l ch tăng do đánh giá l i tài s n.ố ệ ạ ả
ả X lý s chênh l ch gi m do đánh giá l i tài s n.ử ố ệ ả ạ ả
S d bên N :ố ư ợ Ph n ánh s chênh l ch gi m do đánh giá l i tài s n ch a đ c x lý ả ố ệ ả ạ ả ư ượ ử
S d bên Cóố ư : Ph n ánh s chênh l ch tăng do đánh giá l i tài s n ch a đ c x lý ả ố ệ ạ ả ư ượ ử
- Tài kho n liên quan:ả TK 411, 152, 156, 211, 213, …
10.5.1.2.2 K toán m t s nghi p v kinh t ch y uế ộ ố ệ ụ ế ủ ế
(1) Khi có quy t đ nh c a Nhà n c ho c đ nh giá khi c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c: ế ị ủ ướ ặ ị ổ ầ ệ ướ
- Đ i v i v t t hàng hóa: ố ớ ậ ư
+ N u giá tr đánh giá l i l n h n giá tr đã ghi s k toán, s chênh l ch tăng:ế ị ạ ớ ơ ị ổ ế ố ệ
N TK 152, 153, 155, 156, …ợ
Có TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
+ N u giá tr đánh giá l i nh h n giá tr đã ghi s k toán, s chênh l ch gi m:ế ị ạ ỏ ơ ị ổ ế ố ệ ả
N TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s nợ ệ ạ ả
Có TK 152, 153, 155, 156, …
- Đ i v i TSCĐ và b t đ ng s n đ u t : ố ớ ấ ộ ả ầ ư
+ N u giá tr đánh giá l i l n h n giá tr còn l i ghi trên s k toán, s chênh l ch tăng:ế ị ạ ớ ơ ị ạ ổ ế ố ệ
N TK 211, 213, 217, ... ợ
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
Có TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
+ N u giá tr đánh giá l i nh h n giá tr còn l i ghi trên s k toán, s chênh l ch gi m:ế ị ạ ỏ ơ ị ạ ổ ế ố ệ ả
N TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s nợ ệ ạ ả
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ ợ
Có TK 211, 213, 217, ...
(2) Cu i năm tài chính x lý chênh l ch đánh giá l i tài s n theo quy t đ nh:ố ử ệ ạ ả ế ị
- S chênh l ch tăng l n h n s chênh l ch gi m quy t đ nh b sung v n kinh doanh:ố ệ ớ ơ ố ệ ả ế ị ổ ố
N TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s nợ ệ ạ ả
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanhồ ố
- S chênh l ch gi m l n h n s chênh l ch tăng quy t đ nh ghi gi m v n kinh doanh:ố ệ ả ớ ơ ố ệ ế ị ả ố
N TK 411 - Ngu n v n kinh doanhợ ồ ố
Có TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
10.5.1.3 S k toánổ ế
S k toán t ng h p: ổ ế ổ ợ
Trong hình th c k toán nh t ký chung, k toán chênh l ch đánh giá l i tài s n đ c ghiứ ế ậ ế ệ ạ ả ượ
nh n vào nh t ký chung. Đ ng th i k toán căn c vào nh t ký chung ghi vào s cái các TK 412,ậ ậ ồ ờ ế ứ ậ ổ
411, 211, 213, 152, 156, …
135
Trong hình th c k toán nh t ký ch ng t , k toán chênh l ch đánh giá l i tài s n đ cứ ế ậ ứ ừ ế ệ ạ ả ượ
ghi nh n vào nh t ký ch ng t s 10. Đ ng th i căn c vào các nh t ký ch ng t có liên quan kậ ậ ứ ừ ố ồ ờ ứ ậ ứ ừ ế
toán ghi vào s cái các TK 412, 411, 211, 213, 152, 156, … ổ
S k toán chi ti t: ổ ế ế K toán chi ti t chênh l ch đánh giá l i tài s n đ c th c hi n trênế ế ệ ạ ả ượ ự ệ
s chi ti t các TK 414ổ ế
10.5.2 K toán chênh l ch t giá h i đoáiế ệ ỷ ố
10.5.2.1 Ch ng t k toán:ứ ừ ế
- Thông báo t giá h i đoái c a nhân hàng Nhà n c;ỷ ố ủ ướ
- Biên b n ki m kê qu , xác nh n s d tài kho n ti n g i ngân hàng b ng ngo i t , sả ể ỹ ậ ố ư ả ề ử ằ ạ ệ ố
d tài kho n ti n g i ngân hàng b ng ngo i t , xác nh n s d tài kho n ti n vay ngân hàngư ả ề ử ằ ạ ệ ậ ố ư ả ề
b ng ngo i t , ằ ạ ệ
- Các ch ng t t l p: X lý chênh l ch t giá h i đoái cu i kỳứ ừ ự ậ ử ệ ỷ ố ố
10.5.2.2 V n d ng tài kho n k toánậ ụ ả ế
a) Tài kho n k toánả ế
Tài kho n 413 “Chênh l ch t giá h i đoái” dùng đ ph n ánh chênh l ch t giá h i đoáiả ệ ỷ ố ể ả ệ ỷ ố
cu i kỳ . K t c u và n i dung ph n ánh c a Tài kho n 413 – “Chênh l ch t giá h i đoái” nhố ế ấ ộ ả ủ ả ệ ỷ ố ư
sau:
Bên N :ợ
ợ Chênh l ch t giá h i đoái do đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t (l tệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ỗ ỷ
giá) cu i năm tài chính c a ho t đ ng kinh doanh, k c ho t đ ng đ u t XDCB (doanhố ủ ạ ộ ể ả ạ ộ ầ ư
nghi p s n xu t, kinh doanh có c ho t đ ng đ u t XDCB);ệ ả ấ ả ạ ộ ầ ư
ư Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo iệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ ố ạ
t (l t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (giai đo n tr c ho t đ ng);ệ ỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ
ộ K t chuy n chênh l ch t giá h i đoái do đánh giá l i kho n m c ti n t có g c ngo i tế ể ệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ
cu i năm tài chính (lãi t giá) c a ho t đ ng kinh doanh vào doanh thu ho t đ ng tàiố ỷ ủ ạ ộ ạ ộ
chính;
c K t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giá l i các kho n m c ti n t cóế ể ệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ
g c ngo i t (lãi t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (khi k t thúc giai đo n đ u tố ạ ệ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ế ạ ầ ư
XDCB) vào doanh thu ho t đ ng tài chính, ho c phân b d n;ạ ộ ặ ổ ầ
Bên Có:
B Chênh l ch t giá h i đoái do đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t (lãi tệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ỷ
giá) cu i năm tài chính c a ho t đ ng kinh doanh, k c ho t đ ng đ u t XDCB (doanhố ủ ạ ộ ể ả ạ ộ ầ ư
nghi p s n xu t, kinh doanh có c ho t đ ng đ u t XDCB);ệ ả ấ ả ạ ộ ầ ư
ư Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh, ho c đánh giá l i các kho n m c ti n t có g cệ ỷ ố ặ ạ ả ụ ề ệ ố
ngo i t (lãi t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (giai đo n tr c ho t đ ng);ạ ệ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ
ộ K t chuy n chênh l ch t giá h i đoái do đánh giá l i các kho n m c ti n t có g cế ể ệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ ố
ngo i t (l t giá) cu i năm tài chính c a ho t đ ng kinh doanh vào chi phí tài chính;ạ ệ ỗ ỷ ố ủ ạ ộ
ộ K t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh, ho c đánh giá l i các kho n m c ti n tế ể ệ ỷ ố ặ ạ ả ụ ề ệ
có g c ngo i t (l t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (khi hoàn thành đ u t giai đo nố ạ ệ ỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ầ ư ạ
tr c ho t đ ng) vào chi phí ho t đ ng tài chính ho c phân b d n;ướ ạ ộ ạ ộ ặ ổ ầ
Tài kho n 413 “Chênh l ch t giá h i đoái” có th có s d bên N ho c s d bên Có.ả ệ ỷ ố ể ố ư ợ ặ ố ư
S d bên N :ố ư ợ
ợ S chênh l ch t giá h i đoái phát sinh, ho c đánh giá l i các kho n m c ti n t có g cố ệ ỷ ố ặ ạ ả ụ ề ệ ố
ngo i t (l t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (giai đo n tr c ho t đ ng, ch a hoànạ ệ ỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ư
thành đ u t ) th i đi m l p B ng CĐKT cu i năm tài chính;ầ ư ở ờ ể ậ ả ố
S d bên Có:ố ư
136
S chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giá l i các kho n m c ti n t có g cố ệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ ố
ngo i t (lãi t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (giai đo n tr c ho t đ ng, ch a hoànạ ệ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ư
thành đ u t ) th i đi m l p B ng CĐKT cu i năm tài chính;ầ ư ở ờ ể ậ ả ố
Tài kho n 413 - Chênh l ch t giá h i đoái, có 2 tài kho n c p hai:ả ệ ỷ ố ả ấ
Tài kho n 4131 - Chênh l ch t giá h i đoái đánh giá l i cu i năm tài chínhả ệ ỷ ố ạ ố :
Tài kho n 4132 - Chênh l ch t giá h i đoái trong giai đo n đ u t XDCBả ệ ỷ ố ạ ầ ư
- Tài kho n liên quan:ả TK 515, 635, 111, 112, 131, 311, 331, 341, …
b) K toán m t s nghi p v kinh t ch y uế ộ ố ệ ụ ế ủ ế
* K toán chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong kỳ ế ệ ỷ ố c a ho t đ ng ĐTXDCB (giai đo nủ ạ ộ ạ
tr c ho t đ ng) ướ ạ ộ
(1) Khi mua TSCĐ, thi t b , kh i l ng xây d ng, l p đ t do ng i bán, bên nh n th u bànế ị ố ượ ự ắ ặ ườ ậ ầ
giao:
- N u phát sinh l chênh l ch t giá trong giao d ch b ng ngo i t thanh toán:ế ỗ ệ ỷ ị ằ ạ ệ
N TK 151, 152, 241ợ
N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái(4132) ợ ệ ỷ ố
Có TK 111 (1112), 112 (1122)
- N u phát sinh lãi chênh l ch t giá h i đoái trong giao d ch b ng ngo i t thanh toán:ế ệ ỷ ố ị ằ ạ ệ
N TK 151, 152, 241,...ợ
Có TK 111 (1112), 112 (1122)
Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) ệ ỷ ố
(2) Khi thanh toán n ph i tr b ng ngo i t :ợ ả ả ằ ạ ệ
- N u phát sinh l chênh l ch t giá h i đoái:ế ỗ ệ ỷ ố
N TK 311, 315, 331, 341, ợ
N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) ợ ệ ỷ ố
Có TK 111 (1112), 112 (1122)
- N u phát sinh lãi chênh l ch t giá h i đoái:ế ệ ỷ ố
N TK 311, 315, 331, 341, ...ợ
Có TK 111 (1112), 112 (1122)
Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) ệ ỷ ố
(3) K t thúc giai đo n đ u t xây d ng (giai đo n tr c ho t đ ng:ế ạ ầ ư ự ạ ướ ạ ộ
- N u lãi chênh l ch t giá h i đoái:ế ệ ỷ ố
+ K t chuy n toàn b chênh l ch t giá h i đoái đã th c hi n vào doanh thu ho t đ ng tàiế ể ộ ệ ỷ ố ự ệ ạ ộ
chính c a năm TSCĐ và các tài s n đ u t hoàn thành đ a vào ho t đ ng:ủ ả ầ ư ư ạ ộ
N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) ợ ệ ỷ ố
Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ
+ N u chênh l ch lãi t giá h i đoái đã th c hi n l n, doanh nghi p đ c phép phân bế ệ ỷ ố ự ệ ớ ệ ượ ổ
vào doanh thu ho t đ ng tài chính t i đa 5 năm (k t khi tài s n đi vào ho t đ ng)ạ ộ ố ể ừ ả ạ ộ
N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) ợ ệ ỷ ố
Có TK 3387 - Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
- N u l chênh l ch t giá h i đoái:ế ỗ ệ ỷ ố
+ K t chuy n toàn b chênh l ch l t giá h i đoái đã th c hi n vào ế ể ộ ệ ỗ ỷ ố ự ệ chi phÝ tµi chÝnh
c a năm TSCĐ và các tài s n đ u t hoàn thành đ a vào ho t đ ng:ủ ả ầ ư ư ạ ộ
N TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n ợ ả ướ ạ
Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132).ệ ỷ ố
137
+ N u chênh l ch s l t giá h i đoái đã th c hi n l n, doanh nghi p đ c phép phânế ệ ố ỗ ỷ ố ự ệ ớ ệ ượ
b vào vào chi phí tài chính t i đa 5 năm (k t khi tài s n đi vào ho t đ ng)ổ ố ể ừ ả ạ ộ
N TK 635 - Chi phí tài chính ợ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
* K toán chênh l ch t giá h i đoái đánh giá l i cu i kỳ:ế ệ ỷ ố ạ ố
(1) Vào th i đi m cu i kỳ, doanh nghi p ph i đánh giá l i s d các kho n m c ti n t , nờ ể ố ệ ả ạ ố ư ả ụ ề ệ ợ
ph i thu, ph i tr có g c ngo i t theo t giá h i đoái t i ngày báo cáo: ả ả ả ố ạ ệ ỷ ố ạ
- N u lãi t giá h i đoái:ế ỷ ố
N các TK 111 (1112), 112 (1122), 131, 136, 138, 311, 315, 331, 341, 342,...ợ
Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ ố
- N u phát sinh l t giá h i đoái:ế ỗ ỷ ố
N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái ợ ệ ỷ ố
Có TK111(1112), 112(1122), 131, 136, 138, 311, 315, 331, 341,342,...
(2) X lý chênh l ch t giá h i đoái đánh giá l i cu i kỳ: ử ệ ỷ ố ạ ố
- N u s phát sinh bên Có TK 413 l n h n s phát sinh bên N TK 413 :ế ố ớ ơ ố ợ
N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái ợ ệ ỷ ố
Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ
- N u s phát sinh bên Có TK 413 nh h n s phát sinh bên N TK 413 :ế ố ỏ ơ ố ợ
N TK 635 - Chi phí tài chính ợ
Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ ố
10.5.2.3 S k toán:ổ ế
S k toán t ng h p: ổ ế ổ ợ
Trong hình th c k toán nh t ký chung, k toán chênh l ch t giá h i đoái đ c ghi nh nứ ế ậ ế ệ ỷ ố ượ ậ
vào nh t ký chung. Đ ng th i k toán căn c vào nh t ký chung ghi vào s cái các TK 413, 515,ậ ồ ờ ế ứ ậ ổ
635, 111, 112, 131, 136, 138, 311, 331, 336, 338, 341 …
Trong hình th c k toán nh t ký ch ng t , k toán chênh l ch đánh giá l i tài s n đ c ghi nh nứ ế ậ ứ ừ ế ệ ạ ả ượ ậ
vào nh t ký ch ng t s 10. Đ ng th i căn c vào các nh t ký ch ng t có liên quan k toán ghiậ ứ ừ ố ồ ờ ứ ậ ứ ừ ế
vào s cái các TK 413, 515, 635, 111, 112, 131, 136, 138, 311, 331, 336, 338, 341 … ổ
S k toán chi ti t: ổ ế ế
K toán chi ti t chênh l ch t giá h i đoái đ c th c hi n trên s chi ti t TK 413, 635,ế ế ệ ỷ ố ượ ự ệ ổ ế
515, 3387, 242, …
138
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài giảng về kế toán chi phí - doanh thu hoat động kinh doanh.pdf