Bài mẫu và bài tập query của eccess
Tạo Query trả lời các yêu cầu sau:
1. Hiển thị danh sách sinh viên “Nam” của các lớp “Trung cấp”.
2. Hiển thị danh sách sinh viên “Nữ” của các lớp “Cao đẳng”.
3. Hiển thị danh sách sinh viên có nơi sinh không phải ở “TP. Hồ Chí Minh”, “Bến Tre” và “Đà Lạt”.
4. Hiển thị danh sách sinh viên có Họ là “Nguyễn” hoặc “Trần” nhưng phải có chữ lót là “Ngọc”.
5. Thống kê số lượng sinh viên của từng tỉnh theo nơi sinh.
6. Thống kê số lượng sinh viên của từng hệ “Cao đẳng” và “Trung cấp”
7. Thống kê số lượng sinh viên của từng ngành “Công Nghệ Mạng” và “Công Nghệ Mềm”.
8. Thống kê số lượng sinh viên “Nam” và “Nữ” của từng lớp
9. Thống kê số lượng sinh viên “Nam” và “Nữ” của từng hệ “Cao đẳng” và “Trung cấp”.
4 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài mẫu và bài tập query của eccess, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA PHẦN QUERY
THỜI GIAN 120 PHÚT
Tạo Query trả lời các yêu cầu sau:
Hiển thị danh sách sinh viên “Nam” của các lớp “Trung cấp”.
Hiển thị danh sách sinh viên “Nữ” của các lớp “Cao đẳng”.
Hiển thị danh sách sinh viên có nơi sinh không phải ở “TP. Hồ Chí Minh”, “Bến Tre” và “Đà Lạt”.
Hiển thị danh sách sinh viên có Họ là “Nguyễn” hoặc “Trần” nhưng phải có chữ lót là “Ngọc”.
Thống kê số lượng sinh viên của từng tỉnh theo nơi sinh.
Thống kê số lượng sinh viên của từng hệ “Cao đẳng” và “Trung cấp”
Thống kê số lượng sinh viên của từng ngành “Công Nghệ Mạng” và “Công Nghệ Mềm”.
Thống kê số lượng sinh viên “Nam” và “Nữ” của từng lớp
Thống kê số lượng sinh viên “Nam” và “Nữ” của từng hệ “Cao đẳng” và “Trung cấp”.
Thống kê số lượng sinh viên “Nam” và “Nữ” của từng ngành “Công Nghệ Mạng” và “Công Nghệ Mềm”.
Danh sách sinh viên có họ lót dài từ 10 đến 16 ký tự
Hiển thị danh sách sinh viên thỏa 2 điều kiện:
+ Có ngày sinh từ 10 đến 20
+ Có tháng sinh từ 5 đến tháng 7
Hiển thị danh sách sinh viên có độ tuổi từ 18 đến 25 và có nơi sinh không phải ở “TP. Hồ Chí Minh” hoặc “Cần Thơ” .
Cho biết sinh viên lớn tuổi nhất của hệ “Cao đẳng”.
Cho biết sinh viên nhỏ tuổi nhất theo học ngành “Công Nghệ Mềm”.
Cho biết các mã lỗi nào chưa có sinh viên vi phạm, gồm các field name: mã lỗi, tên lỗi, hình thức xử lý.
Cho biết các sinh viên nào chưa vi phạm lỗi, gồm các field name: MaSV, Ho, Ten, Phai, Ngaysinh, Noisinh, tenlop.
Hiển thị danh sách các sinh viên vi phạm lỗi trong thời gian từ 12h30 đến 15h.
Hiển thị danh sách các sinh viên vi phạm lỗi trong thời gian từ 7h đến 10h.
Hiển thị danh sách các sinh viên vi phạm lỗi trong các tháng: 3, 5, 7.
Thống kê tổng số lần vi phạm lỗi của các sinh viên theo từng tháng.
Thống kê tổng số lần vi phạm lỗi của các sinh viên theo từng lớp.
Thống kê tổng số lần vi phạm lỗi của các sinh viên theo từng hệ “Cao đẳng” và “Trung cấp”.
Thống kê tổng số lần vi phạm lỗi của các sinh viên theo từng ngành “Công Nghệ Mạng” và “Công Nghệ Mềm”.
Cho biết vào ngày, tháng, năm nào các sinh viên vi phạm lỗi nhiều nhất.
Cho biết vào giờ nào các sinh viên vi phạm lỗi nhiều nhất.
Hiển thị danh sách các sinh viên vi phạm các lỗi: “Đi trễ”, “Về sớm”, “Nghỉ không phép”.
Hiển thị danh sách các sinh viên không vi phạm các lỗi: “Đi trễ”, “Về sớm”, “Nghỉ không phép”.
Hiển thị danh sách các sinh viên vi phạm các lỗi: “Quên đeo thẻ” và “Tác phong đồng phục”.
Hiển thị danh sách các sinh viên không vi phạm các lỗi: “Quên đeo thẻ” và “Tác phong đồng phục”.
Hiển thị danh sách sinh viên vi phạm các lỗi phải “viết kiểm điểm”
Hiển thị danh sách sinh viên vi phạm các lỗi không phải “viết kiểm. điểm”.
Cho biết lỗi vi phạm nào bị sinh viên vi phạm nhiều lần nhất, gồm các field name: mã lỗi, tên lỗi, hình thức xử lý, tổng số lần vi phạm.
Hiển thị danh sách sinh viên vi phạm lỗi chỉ thuộc giờ ca sáng (từ 7h đến 12h) hoặc chỉ thuộc giờ ca chiều (từ 12h30 đến 17h30).
Hiển thị danh sách sinh viên vi phạm lỗi cả giờ ca sáng (từ 7h đến 12h) lẫn cả giờ ca chiều (từ 12h30 đến 17h30).
Hiển thị danh sách sinh viên ngành“Công nghệ Mạng” vi phạm lỗi “Quên đeo thẻ SV” và “Đi trễ”.
Hiển thị danh sách sinh viên ngành“Công nghệ Mềm” vi phạm lỗi “Về sớm (Bỏ tiết)” và “Tác phong đồng phục”.
Thống kê tổng số lần vi phạm lỗi của từng sinh viên tương ứng với từng tên lỗi, gồm các trường: MaSV, ho, tên (tiêu đề dòng), tên lỗi (tiêu đề cột).
Trong các sinh viên vi phạm lỗi, cho biết sinh viên nào vi phạm đồng thời cả 2 lỗi: “về sớm” (Bỏ tiết) và “đi trễ”.
Trong các sinh viên vi phạm lỗi, cho biết sinh viên nào không vi phạm 2 lỗi: “về sớm” (Bỏ tiết) và “đi trễ”.
Trong các sinh viên vi phạm lỗi, cho biết sinh viên nào đã vi phạm đồng thời cả 2 lỗi: “tác phong đồng phục” và “quên đeo thẻ sinh viên” từ 2 lần trở lên.
Thống kê tổng số lần vi phạm lỗi của từng sinh viên tương ứng theo từng tháng, gồm các trường: MaSV, ho, tên, ngày sinh (tiêu đề dòng), tháng (tiêu đề cột).
Liệt kê danh sách các sinh viên bị vi phạm lỗi phải “Viết kiểm điểm” từ 2 lần trở lên trong 1 tháng.
Cập nhật lại tên lỗi “Đánh nhau” với “hình thức xử lý” mới là “Đình chỉ học 1 năm”.
Cập nhật lại tên lỗi “về sớm” và “đi trễ” với “hình thức xử lý” vẫn giữ nguyên dữ liệu cũ cộng thêm “trừ 3 điểm đạo đức học kỳ”.
Cập nhật lại 2 lỗi vi phạm: “Quên đeo thẻ SV” và “Tác phong đồng phục” với “hình thức xử lý” vẫn giữ nguyên như cũ cộng thêm “trừ 2 điểm đạo đức học kỳ”. Còn lỗi vi phạm “Nghỉ không phép” thì với “hình thức xử lý” vẫn giữ nguyên như cũ cộng thêm “trừ 5 điểm đạo đức học kỳ”.
Tạo bảng mới tên “DS_SV_PHAMLOI”, lọc ra tất cả sinh viên vi phạm lỗi, gồm các field name: Masv, ho, ten, Malop, ngayVP, gioVP, maloi, tenloi, hinhthucxuly.
Tạo bảng mới tên “PHAMLOI_01”, lọc ra tất cả sinh viên vi phạm lỗi : “Quên đeo thẻ” và “Tác phong đồng phục” từ bảng “DS_SV_PHAMLOI”.
Tạo bảng mới tên “PHAMLOI_02”, lọc ra tất cả sinh viên vi phạm lỗi : “Đi trễ”, “Về sớm”, “Nghỉ không phép” từ bảng “DS_SV_PHAMLOI”.
Tạo bảng mới tên “PHAMLOI_03”, lọc ra tất cả sinh viên vi phạm lỗi : “Nghỉ có phép” từ bảng “DS_SV_PHAMLOI”.
Xóa tất cả sinh viên vi phạm lỗi : “Quên đeo thẻ” và “Tác phong đồng phục” từ bảng “DS_SV_PHAMLOI”.
Xóa sinh viên vi phạm lỗi : “Đi trễ”, “Về sớm”, “Nghỉ không phép” từ bảng “DS_SV_PHAMLOI”.
Chép tất cả sinh viên vi phạm lỗi : “Quên đeo thẻ SV” từ bảng “PHAMLOI_01”, sang bảng “DS_SV_PHAMLOI”.
Chép sinh viên vi phạm lỗi : “Đi trễ”, “Về sớm” từ bảng “PHAMLOI_02” sang bảng “DS_SV_PHAMLOI”.
Hiển thị danh sách sinh viên vi phạm lỗi (từ bảng “DS_SV_PHAMLOI”) lọc theo malop và maloi với 2 tham số truyền vào là: malop và maloi.
Hiển thị danh sách sinh viên vi phạm lỗi (từ bảng “DS_SV_PHAMLOI”) lọc theo NgayVP và GioVP với các tham số truyền vào là: Từ ngày:…. Đến ngày:…. và Từ giờ:….. Đến giờ:……