Bài tập lớn môn vi điều khiển - Thiết kế mạch điều khiển cánh tay robot
- Linh kiện điện tử: stransistor NPN và PNP, trở, điot, Máy biến áp 12v, IC ổn áp 7805, thạch anh 12MHz, tụ .
- Van điều khiển khí nén 5\2:
Hoạt động của van như sau: Khi chưa cấp khí vào cửa điều khiển 14, dưới tác dụng của lực lò xo van hoạt động ở vị trí bên phải, lúc đó cửa số 1 thông với cửa số 2 và cửa 4 thông với cửa 5, cửa số 3 bị chặn. Khi ta cấp khí vào cửa điều khiển 14 van 5/2 đảo trạng thái làm cửa 1 thông với cửa 4, cửa 2 thông với cửa 3 và cửa 5 bị chặn.
14 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn môn vi điều khiển - Thiết kế mạch điều khiển cánh tay robot, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lớn môn vi điều khiển
Thiết kế mạch điều khiển cánh tay robot
Nhóm 2
Sơ đồ động học số 2
Các thiết bị
Động cơ bước
Để tịnh tiến khâu 2 va cơ cấu quay 3 ta lựa chọn sử dụng loại động cơ có 6 dây, với mỗi bước bằng 7.5 độ
Cấu tạo:
Động gồm 2 phần: + stator gồm các cuộn dây
+ rotor là một nam châm vĩnh cửu với 6 cực
Các đầu dây chung 1,2 thường được nối với dương nguồn, các đầu dây a, b sẽ được nối đất
Nguyên lý hoạt động
Như trong hình, dòng điện đi qua mấu 1 đến đầu a tạo ra cực Bắc trong stator trong khi đó cực còn lại của stator là cực Nam. Nếu điện ở mấu 1 bị ngắt và kích mấu 2, rotor sẽ quay 7.5 độ, hay 1 bước. Để quay động cơ một cách liên tục, chúng ta chỉ cần cấp điện vào hai mấu của đông cơ theo dãy sau
Mấu 1a
1000100010001000100010001
Mấu 1a
1100110011001100110011001
Mấu 1b
0010001000100010001000100
Mấu 1b
0011001100110011001100110
Mấu 2a
0100010001000100010001000
Mấu 2a
0110011001100110011001100
Mấu 2b
0001000100010001000100010
Mấu 2b
1001100110011001100110011
Động cơ một chiều
Động cơ một chiều là máy điện chuyển đổi năng lượng điện một chiều sang năng lượng cơ . Đối với động cơ 1 chiều có loại không chổi than (BLDC) và động cơ có chổi than. BLDC thực chất là đồng cơ điện 3 pha không đồng bộ lên điều khiển phuc tạp vì vậy từ yêu cầu bài toán ta lựa chọn sử dụng động cơ điện có chổi than để làm quay khớp 1 trên cánh tay robot
Cấu tạo:
stator của động cơ một chiều thường là 1 hay nhiều cặp nam châm vĩnh cửu hay nam châm điện, rotor có các cuộn dây quấn và được nối với nguồn điện 1 chiều, 1 phần quan trọng khác của động cơ điện 1 chiều là bộ phận chỉnh lưu, nó có nhiệm vụ là đổi chiều dòng điện trong khi chuyển động quay của rotor là liên tục. Thông thường bộ phận nay gồm có 1 cổ góp và một chổi than tiếp xúc với cổ góp
Pha 1: từ trường của rotor cùng cực với stator, sẽ đẩy nhau tạo chuyển động quay của rotor trong động cơ điện
Pha 2: rotor tiếp tục quay
Pha 3: bộ phận chỉnh điện sẽ đổi cực sao cho từ trường giữa stator va rotor cùng dấu, trở lại pha 1
Như vậy ta chỉ cần cấp dòng điện 1 chiều động cơ sẽ quay liên tục.
IC ULN2830
ULN 2803 là một vi mạch đệm, bản chất cấu tạo là các mảng darlington chịu được dòng đện lớn và điện áp cao, trong đó có chứa 8 cặp transistor NPN ghép darlington cực góp hở với cực phát chung. Mỗi kênh của ULN 2803 có một diode chặn có thể sử dụng trong trường hợp tải có tính cảm ứng
1 cặp stransistor NPN ghép darlington
ULN2803
Thông số kỹ thuật:
Điện áp ra max: 50V (Vce)
Điện áo vào max: 30V (Vin)
Dòng điện đầu ra liên tục: Ic = 500mA
Dòng điện đầu vào liên tục: IIN = 25mA
Công suất tiêu tán trên mỗi cặp darlington: 1W
Nhiệt độ làm việc: -55 ~ 150oC
ULN 2803 có khả năng điều khiển 8 kênh riêng biệt, có thể nối trực tiếp với vi điều khiển 5V. Bên cạnh đó, mỗi kênh của ULN 2803 có thể chịu được dòng điện lớn trong một khoảng thời gian dài lên tới 500mA với biên độ đỉnh lên tới 600mA.
Các chân từ 1-8 là cổng vào, 11-18 là cổng ra
Nếu đầu vào la 0 -> đầu ra thả nổi
Nếu đầu vào la 1 -> đầu ra là 0 hay nối đất
Piston xilanh khí nén
Cấu tạo chung của piston như hình sau
Nguyên lý hoạt động:
Khi được kích thích, không khí nén vào thành ống với 1 đầu của piston với áp suất cao lượng khí này sẽ làm piston di chuyển, khi piston di chuyển sẽ sinh ra công làm thiết bị bên ngoài chuyển động.
Một cố thiết bị khác
Linh kiện điện tử: stransistor NPN và PNP, trở, điot, Máy biến áp 12v, IC ổn áp 7805, thạch anh 12MHz, tụ.
Van điều khiển khí nén 5\2:
Hoạt động của van như sau: Khi chưa cấp khí vào cửa điều khiển 14, dưới tác dụng của lực lò xo van hoạt động ở vị trí bên phải, lúc đó cửa số 1 thông với cửa số 2 và cửa 4 thông với cửa 5, cửa số 3 bị chặn. Khi ta cấp khí vào cửa điều khiển 14 van 5/2 đảo trạng thái làm cửa 1 thông với cửa 4, cửa 2 thông với cửa 3 và cửa 5 bị chặn.
Sơ đồ Mạch
KHỐI ĐIÊU
Động cơ
Khối nguồn
Khối nguồn bao gồm:
1 máy biến áp với đầu ra 12v qua 1 cầu điot để chỉnh lưu thành dòng 1 chiều. Dòng điện 1 chiều này sẽ được các tụ san phẳng và lọc nhiễu cấp nguồn nuôi động cơ và van điều khiển khí nén
1 đầu đi qua IC 7805 để cấp nguồn cho vi điêu khiển
Khối điều khiển
Khối sử lý trung tâm dung vi điều khiển AT89c51. Chức năng của khối là điều khiển động cơ và piston theo chương trình đã đặt sẵn bằng cách đưa ra các xung điện áp tương ứng
Chức năng của các chân điều khiển như sau:
+ Từ chân P1.0 – P1.2 là các chân nối với công tắc. P1.0 nối với công tắc Start, P1.1 và P1.2 nối với 2 công tắc hành trình
+ P0.0 – P0.7 là các chân nối với khối công suất để điều khiển động cơ bước:
P0.0 – P0.3 điều khiển động cơ đẩy cánh tay
P0.4 – P0.7 điều khiển động cơ quay đầu gắp vật
+ P2.0 – P2.3 điều khiển động cơ 1 chiều
+ P0.4, P0.5 điều khiển van piston khí nén
Khối công suất
Khuếch đại tín hiệu điều khiển từ khối điều khiển đưa tới động cơ
Chương trình
Lưu đồ thuật toán chung
BẮT ĐẦU
Thu cánh tay
P1 = 0FFH
R7 = 6
Quay tay gắp
P1.0 = 1
P1.2 = 0
Quay nghịch
Sai
P1.1 = 1
Đúng
Đẩy cánh tay
Quay thuận
Sai
Đẩy cánh tay
Đúng
Nhả vật
R7 = 0
Sai
Đúng
Gắp vật
Chương trình chính
org 0000h
mov P1,#0FFH;
mov P0,#00H
mov P2,#00H
mov R7,#6
main:
Lcall khoidong
lcall gapvat
lcall thucanhtay
lcall quaytaygap ; quay tay gap vat 180 do
lcall quaynghich
lcall daycanhtay
lcall nhavat
ljmp quaythuan
ret
khoidong:
JB P1.0,Quaythuan
sjmp kiemtra
quaythuan:
JB P1.1,Daycanhtay
mov P2,#00001001B
sjmp quaythuan
Daycanhtay:
clr A
mov DPTR,#CODE1
B2:
mov R6,#8
B1:
movc A,@A+DPTR
mov P0,A
acall delay
INC DPTR
DJNZ R6,B1
DJNZ R7,B2
ret
gapvat:
mov P2,#00010000B
acall delay2s
ret
nhavat:
mov P2,#00100000B
acall delay2s
thucanhtay:
clr A
mov DPTR,#CODE2
LAP2:
mov R6,#8
LAP1:
movc A,@A+DPTR
mov P0,A
acall delay
INC DPTR
DJNZ R6,LAP1
DJNZ R7,LAP2
ret
quaytaygap:
clr A
mov R4,#3
mov DPTR,#CODE3
A1:
mov R6,#8
A2:
movc A,@A+DPTR
mov P0,A
acall delay
INC DPTR
DJNZ R6,A2
DJNZ R4,A1
ret
quaynghich:
JB P1.2,daycanhtay
mov P2,#00000110B
sjmp quaynghich
delay2s:
mov tmod,#02H
mov R5,#40
lap:
mov TH0,#HIGH(-50000)
mov TL0,#LOW(-50000)
setb TR0 ; khoi dong timer0
jnb TF0,$ ; co bo dinh thoi = 0,nhay tai cho
clr TR0 ; dung bo timer
clr TF0 ; xoa co bo dinh thoi
Djnz R5,lap
ret
delay:
mov r0,#0ffh
m1: mov r1,#0ffh
m2: djnz r1,m2
djnz r0,m1
ret
CODE1:
DB 0F1H,0F2H,0F4H,0F8H,0F1H,0F2H,0F4H,0F8H
CODE2:
DB 0F8H,0F4H,0F2H,0F1H,0F8H,0F4H,0F2H,0F1H
CODE3:
DB 01FH,02FH,04FH,08FH,01FH,02FH,04FH,08FH
END
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_lon_mon_vi_dieu_khien_thiet_ke_mach_dieu_khien_canh.docx