*Trong phần cân bằng nhiệt này sẽ tính xem toàn bộ lượng nhiệt do hỗn hợp cháy phát ra Q1 (ở chu trình lý thuyết lượng nhiệt cấp vào ) phân bố như thế nào cho phần nhiệt sinh công có ích thực sự (Ne) tức là Qe.
Phần nhiệt ( Qlm + x ) theo nước làm mát và khí xả ra ngoài (ở chu trình lý thuyết đây là Q2 đưa ra nguồn lạnh, mất theo định luật 2 của nhiệt động học ).
37 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 1627 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập lớn Nguyên lý động cơ đốt trong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
BÀI TẬP LỚN
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn
Sinh viên thực hiện : Lưu văn Hoàng
Mã sinh viên : 151300660
Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1-K56
Đề số : 09 – Động cơ xăng 1RZ
Hà Nội - 2017
BÀI TẬP LỚN MÔN
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn
Đề số : 09 - Động cơ xăng 1RZ
Họ và Tên sinh viên : Lưu văn Hoàng
Mã sinh viên : 151300660
Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1- K56
STT
Phân loại
Thông số
1
Loại động cơ
Xăng
2
Kiểu động cơ
1RZ
3
Đường kính xy lanh
86 (mm)
4
Hành trình piston
86 (mm)
5
Lắp trên xe
Toyota Hiace
6
Dung tích xylanh
1,998 (lít)
7
Tỷ số nén
09
8
Số kỳ
09
9
Nemax/ne
100,6/5400
10
Nemax/nm
16,5/2600
Chương I : Nhiệm vụ tính toán
1, Nhiệm vụ
+ Tính toán thiết kế động cơ.
+ Tính toán kiểm nghiệm động cơ ( bôi trơn, làm mát ) hệ thống phối khí.
2, Lựa chọn chế độ tính toán
Nhận xét : Để xây dựng đặc tính ngoài của động cơ ở chế độ “ Toàn tải ” người ta tính toán nhiệt động cơ ở 3 chế độ :
nmin = 0,2.5400 = 1080 (v/ph)
nM = 0,6.5400 = 3240 (v/ph)
ne = 5400 (v/ph)
CHƯƠNG II : Tính nhiên liệu và hỗn hợp sản phẩm cháy
1, Chọn nhiên liệu và thành phần nhiên liệu.
C
H
O
Hu
Xăng
85 (%)
15(%)
10400 ( kcal/kg)
2,Chọn hệ số dư không khí α
Với động cơ xăng : α = 0.9
3, Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu xăng.
L0 = 10.23 ( 83 gc + 8gh )
= 10.23 ( 83 .0,85 + 8.0,15 ) =15 (kg)
4,Lượng không khí thục tế đốt cháy 1kg nhiên liệu.
L = αL0 = 0,9.15=13,5 (kg)
5,Thành phần sản phẩm cháy của động cơ xăng .
Gco2 = 113 [gc (2α-1 ) + 6gh (α -1 )] = 113[0,85 (1,8 -1 ) + 6.0,15( 0,9-1)
= 2,15 (kg)
Gco = 73[ 2(1- α)(gc +3gh)] = 73[2(1-0,9)(0,85 +3.0,15)] = 0,6 (kg)
Gh2O = 9gh =9.0,15 =1,35 (kg)
GN2 =0,77.αL0 =0,77.0,9.0,15 = 10,4 (kg)
Kiểm tra lại :G=αL0 +1 =13,5 + 1 = 14,5(kg) =Gspc
Gspc =Gco2 + Gco + Gh2O + GN2 = 2,15 + 0,6 + 1,35 + 10,4 =14,5 (kg)
6, Phần tram khối lượng sản phẩm cháy
gi = GiGspc . Ta có : gco2 = 2,1514,5 = 0,148 , gh2O = 1,3514,5 = 0,093
gco = 0,614,5=0,041 , gN2 =10,414,5=0,78
gi = gco2 + gco + gh2o + gN2 =0,148 + 0,041 + 0,093 + 0,78 =1
7, Hằng số khí nạp trước lúc cháy
Rhht =gkk.Rkk – gxăng.Rxăng
Ta có : gkk = αLo2Lo+1=13,514,5 ; gxăng =12Lo+1 =114,5;
Rkk =29,27 kGm/kg.độ ; Rxăng =8,5 kGm/kg.độ
à Rhht =13,714,5.29,27+114,5.8,5=27,838 kGm/kg.độ
8, Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc :
Rspc =(gi,Ri) ; Rco2 =19,3 kGm/kg.độ ; Rco =30,3 kGm/kg.độ
Rh2o =47,1 kGm/kg.độ ; RN2 =30,3 kGm/kg.độ ;
Ro2 =26,5 kGm/kg.độ .
Ta có : R spc = 0,148.19,3 +0,041.30,3 + 0,093.47,1 + 0,718.30,3
= 30,23 kGm/kg.độ
9, Hệ số biến đổi phần tử lý thuyết
β = RspcRhht=30,227,8=1,084
10, Nhiệt dung riêng của sản phẩm cháy
a, Trước lúc cháy Cvhht =gkk .Cvkk + gxăng.Cvxăng
Ta có : Cvkk = 0,165 + 0,000017Tc (kcal/kg.độ ) ;
Cvxăng = 0,35(kcal/kg.độ) ;
Cvhht = 13,514,5(0,165+0,000017Tc) +114,5.0,35
= 0,93.(0,165 + 0,000017Tc ) + 0,3514,5
= 0,178 + 0,000017Tc
b, Sau lúc cháy : Cvspc =gi,Cv
Cvco2 = 0,186 + 0,000028 Tz
Cvco = 0,171 + 0,000018 Tz
Cvo2 = 0,15 + 0,000016 Tz
Cvh2o = 0,317 + 0,000067 Tz
Cvh2 = 0,169 + 0,0000017 Tz
Tính : Cvspc = (gi,Cv)
=0,148(0,186+0,000028Tz)+ 0,041(0,171+0,000018Tz ) +0,093(0,317 + 0,000067Tz) + 0,718( 0,169 + 0,000017Tz ) = 0,185 + 23.10-5 Tz
CHƯƠNG III: QUÁ TRÌNH NẠP
1, Xác định áp suất trung bình cuối quá trình nạp
Công thức gần đúng của của giáo sư Leenin J.M :
Trong đó :
n : Là tốc độ quay tại chế độ tính toán ( đơn vị vòng/phút )
Vh : Là thể tích công tác của một xylanh ( đơn vị là m3 ).
P0 : Là áp suất khí quyển ( đơn vị kg/m2 )
ftb : Là tiết diện lưu thông cần thiết .Nó đc tính bằng công thức
ftb = fe.(ne /1000) .đơn vị là [cm2/lít]
+ Với động cơ xăng : fe =2,5 ÷ 3,0 (cm2/lít.1000v/phút)
x : Là hệ số tổn thất đường ống nạp . (x =0,65 ÷ 0,85 ).
Đối với động cơ xăng ta chọn như sau :
fe =2,5.10-4.m2/lít.1000v/phút ; δ=0,5 ; x = 0,65
=> Ta có : ftb = fe.ne1000 = 2,5.10-4. 54001000 =1,35.10-3 (m3/lít ).
Với n=nmin =1080 (v/ph ) :
Pa= 1. 1-10802520.1060,00121,35.10-3210,6529-0,59-123,5=0,988(kg/cm2)
Với n=nM=3240 (v/ph) :
Pa=1.1-32402520.1060.0011,35.10-3210,6529-0,59-123,5=0,901(kg/cm2)
Với n=ne = 5400 (v/ph) :
Pa =1.1-10802520.1060,0011,35.10-3210,6529-0,59-123,5=0,740(kg/cm2)
Tóm lại :
n = nmin = 1080 (v/ph) à Pa = 0,988 (kg/cm2)
n = nM = 3240 (v/ph) à Pa = 0,901 (kg/cm2)
n = ne = 5400(v/ph) à Pa = 0,740 (kg/cm2)
2, Hệ số khí sót
γr = Pr T΄0εPa-Pr.β.Tr
Trong đó :
T’o = To + ∆t = to + ∆t + 273
β : là hệ số biến nhiệt ( β = Mspc Mhht=RspcRhht=1,084)
Pr và Tr : là áp suất ,nhiệt độ đầu cuối quá trình
nạp nêu trong bảng sau :
Pr (kg/cm2)
Tr(°K)
∆t(°K)
T΄o(°K)
n = nmin = 1080 (v/ph)
1,06
1000
30
327
n = nM = 3240 (v/ph)
1,18
1100
25
322
n = ne = 5400 (v/ph)
1,29
1200
20
317
Giá trị Pr được tính bằng công thức :
Pr = 0,55n10000 +1 (kg/cm2).
Giá trị của Tr và ∆t cho trong bảng được quy ước từ đầu .
Từ các giá trị trong bảng ta tìm được hệ số khí sót ứng với các giá trị tương ứng như sau :
Với n = nmin =1080 (v/ph) :
γr = Pr T΄0εPa-Pr.β.Tr = 1,06.3279.0,988-1,06.1,084.1000 = 0,0408
Với n = nM = 3240 (v/ph) :
γr = Pr T΄0εPa-Pr.β.Tr = 1,18.3229.0,901-1,18.1,084.1100 = 0,0459
Với n = ne = 5400 (v/ph) :
γr = Pr T΄0εPa-Pr.β.Tr = 1,29.3179.0,740-1,29.1,084.1200 = 0,0585
3, Nhiệt độ cuối kỳ nạp
Đối với động cơ 4 kỳ không tăng áp
Ta = T0'+γrᴪT0'1+γrᴪ
Trong đó : T0' =t0 + ∆t + 273( °K)
ᴪ :là tỉ lệ nhiệt dung của khí trước và sau khí cháy .Ở động cơ xăng thì ᴪ =1,2
Tr' = Tr.PaPrm-1m (°K)
với : m là chỉ số dãn nở đa biến t của khí sót từ r đến r’.
Khi n =nmin = 1080 (v/ph) :
T’r =1000.0,9881,061,38-11,38= 980,81 °K
Suy ra : Ta = 327+1,2.0,0405.980,811+0,0405.1,2 = 357,30 °K
Khi n =nM =3240 (v/ph) :
T’r = 1100.0,9011,181,38-11,38 = 1021,25 °K
Suy ra : Ta = 322+1,2.0,0459.1021,251+0,0459.1,2 = 358,50°K
Khi n = ne =5400(v/ph) :
T’r = 1200.0,7401,291,38-11,38 =1029,72°K
Suy ra : Ta = 317+1,2.0,0585.1029,721+0,0585.1,2 = 363,75°K.
4, Khối lượng hỗn hợp (Xăng + không khí) nạp vào xylanh động cơ trong một chu trình
Gck =G180.γd (mg/ckl)
Trong đó :
G180 : là khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí ) nạp chính trong piston đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới
G180= Pa.Vh'.(ε-0,15)Ra.Ta.(ε-1).106 (mg/ckl)
Với : Pa là áp suất cuối quá trình nạp (đổi ra kg/m2)
V’h = 0,001(m3)
Ta : là nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (°K)
Ra = Rhht =27,383 KG.m/kg.độ
Động cơ xăng
nmin
nm
ne
0,9÷0,95
1,00 ÷ 1,05
1,1 ÷1,2
n= nmin =1080 (v/ph) →
Gck= 0,988.104.0,001.(9-0,15)27,838.357,40.(9-1).106.0,9 =988,69
n= nM = 3240 (v/ph) →
Gck = 0,901.104.0,001.(9-0,15)27,838.358,50.(9-1) .106.1 = 998,73
n =ne =5400 (v/ph) →
Gck = 0,740.104.0,001.(9-0,15)27,838.363,75.(9-1).106.1,1 = 889,27
5, Mức tiêu hao năng lượng trong một chu trình
Công thức tính : Gnl = Gck∝.l0+1
Khi n = nmin= 1080 (v/ph) → Gnl = 988,6914,5 = 68,18
Khi n =nM = 3240 (v/ph) → Gnl = 998,7314,5 = 68,88
Khi n = ne = 5400 (v/ph) → Gnl = 889,2714,5 = 61,33
6,Hệ số nạp
ηv = GttGlt = GckGlt ; Glt = P0.Vh'Rhht.T0.106
Trong đó : Glt =10000.0,00127,838.(273+24).106 = 1209,499
V’h =0,001 (m3),
P0 = 10000 (kg/cm2 )
Khi n =nmin =1080 (v/ph)
ηv =988,691209,499 = 0,817
Khi n = nM =3240 (v/ph) :
ηv = 998,731209,499 =0,826
Khi n= ne =5400 (v/ph) :
ηv = 889,271209,499=0,735
Bảng tổng kết chương 3 (Số liệu đã tính toán được ở trên ).
Thông
Số
Pa
T’r
Tr
γr
Pr
Ta
Gnl
Gck
ηv
nmin=1080
0,988
980,81
1000
0,0408
1,06
357,30
68,18
988,69
0,817
nM = 3240
0,901
1021,25
1100
0,0459
1,18
358,50
68,88
998,73
0,826
ne = 5400
0,740
1029,72
1200
0,0585
1,29
363,75
61,33
889,27
0,735
Chương IV : Quá trình nén
Tính áp suất ở cuối quá trình nén Pc
Pc =Pa .εn1 (kg/cm2 )
Trong đó :
n1 – là chỉ số nén đa biến được tính theo công thức sau :
n1= 1,38- 0,03.ηcηtt
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc : Tc =Ta.εn1-1 (°K ).
Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → n1 =1,38- 0,03.48001080 =1,247
suy ra : Pc = 0,988.91,247 = 15,300(kg/cm2)
và Tc = 357,30.91,247-1 = 614,79 (°K ).
Khi ntt =nM =3240 (v/ph) → n1 =1,38-0,03.48003240 =1,336
suy ra : Pc = 0,901.91,336 = 16,97(kg/cm2)
và Tc = 358,50.91,336-1 = 750,09 (°K ).
Khi ntt = ne =5400(v/ph) → n1 =1,38-0,03. 48005400 =1,377
suy ra : Pc =0,740.91,377 = 15,25
và Tc = 363,75.91,377-1 = 832,82 (°K ).
Bảng tổng kết chương 4 (số liệu đã tính toán được):
Thông số
n1
Pc (kg/cm2)
Tc (°K )
nmin = 1080
1,247
15,30
614,79
nM = 3240
1,336
16,97
750,09
ne = 5400
1,377
15,25
832,82
Chương V : Tính toán quá trình cháy
1,Tính nhiệt độ cuối quá trình cháy
*Khi α <1 → ξ.hu-∆u.GnlcklGckl.(1+ γr) =Cvsfc.Tz -Cvhht.Tc
Trong đó :
Gnlckl : là mức nhiên liệu trong một chu trình sống với V’h =1 lít
α : là hệ số dư không khí
l0 : lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nguyên liệu
Bảng thông số cho động cơ xăng :
Loại động cơ
ξnmin
ξnM
ξne
Động cơ xăng
0,85
0,89
0,91
Khi n=nmin =1080(v/ph)
→ 0,85.10400-1474.68,18988,69.(1+0,0408) = (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc
→ 502,69 =0,185Tz +23.10-6.T2z – (0,178+15,8.10-6.614,79).614,79
→ 502,69 = 0,185Tz + 23.10-6.T2z -115,40
→ Tz=2539,35 °K
Khi n= nM= 3240 (v/ph)
→0,89.10400-1474.68,88998,73.(1+0,0459) = (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 +15,8.10-6Tc)Tc
→ 532,84 = 0,185Tz + 23.10-6Tz – 142,40
→ Tz=2726,05 °K
Khi n =ne= 5400(v/ph)
→ 0,91.10400-1474.61,33889,27(1+0,0585) = (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc
→ 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2z – (0,178 +15,8.10-6.832,82).832,82
→ 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2z -159,20
→ Tz =2864,70 °K
Xác định áp suất của quá trình : Pz =β.Pc.TzTc
Khi n =nmin =1080 (v/ph)
→ Pz =1,084.15,30. 2539,35614,79 = 68,50 (kg/cm2)
Khi n =nM =3240(v/ph)
→ Pz = 1,084.16,97.2726,05750,09 = 66,85 (kg/cm2)
Khi n =ne = 5400(v/ph)
→ Pz = 1,084.15,25.2864,70832,82 = 56,86 (kg/cm2)
Bảng tổng kết chương V :
Thông số
T.độ
Pz(kg/cm2)
Tz(kg/cm2)
nmin=1080
68,50
2539,25
nM =3240
66,85
2726,05
ne = 5400
56,86
2864,70
Chương VI : Quá trình giãn nở
1,Các thông số của quá trình giãn nở
Chỉ số giãn nở đa biến n2 :
n2 =1,2 + 0,03.nentt
Khi ntt =nmin =1080(v/ph) → n2 = 1,2 + 0,03.54001080 =1,35
Khi ntt = nM =3240(v/ph) → n2 =1,2 + 0,03.54003240 = 1,25
Khi ntt =ne =5400(v/ph) → n2 =1,2 + 0,03.54005400 = 1,23
2,Áp suất cuối quá trình giãn nở (Pb)
Đối với động cơ xăng : Pb = Pzεn2
Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → Pb =68,591,35 =3,53
Khi ntt =nM =3240(v/ph) → Pb =66,8591,25 = 4,29
Khi ntt =ne =5400(v/ph) → Pb = 56,8691,23 = 3,81
3,Nhiệt độ cuối quá tình giãn nở
Tb = Tz.1εn2-1
Khi ntt = nmin=1080(v/ph) →Tb =2539,25. 191,35-1 =1176,85°K
Khi ntt = nM = 3240(v/ph) →Tb = 2726,05.191-1,25 =1573,88°K
Khi ntt = ne =5400(v/ph) →Tb = 2864,70.191-1,23 =1728,24°K
Bảng tổng kết chương VI :
T.số
T.độ
n2
Pb(kg/cm2)
Tb(°K)
nmin = 1080
1,35
3,53
1176,85
nM = 3240
1,25
4,29
1573,88
ne = 5400
1,23
3,81
1728,24
Chương VII : Các thông số cơ bản của chu trình
Bài 1: Tính Áp suất trung bình thực tế Pe
1, Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén va dãn nở đa biến Pt’ ( ở chu trình lý thuyết nén và giãn nở đoạn nhiệt Pt)
+ Đối với động cơ xăng :
Pt’ =1(ε-1).Pz-εPbn2-1-Pc-εPan1-1 (kg/cm2)
Trong đó :
Pa : là Áp suất trung bình của quá trình nạp
Pc : là Áp suất của cuối quá trình nén
Pb : là Áp suất cuối quá trình giãn nở
n1 : là Chỉ số nén đa biến
n2 : là Chỉ số nén giãn nở đa biến
Khi n= nmin =1080(v/ph)
→ Pt’ = 19-1.68,5-9.3,531,35-1-15,3-9.0,9881,247-1 = 9,875 (kg/cm2)
Khi n =nM =3240 (v/ph)
→ Pt’ = 19-1.66,85-9.4,291,25-1-16,97-9.0,9011,336-1 =10,823 (kg/cm2)
Khi n = ne =5400(v/ph)
→Pt’ = 19-1.56,86-9.3,811,23-1-15,25-9.0,7401,377-1 = 9,418(kg/cm2)
2,Tính áp suất chỉ thị trung bình úng với đồ thị của chu trình Pi
+> , Đối với động cơ 4 kỳ :
Pi =μ.Pt’ - ∆Pi (kg/cm2)
Trong đó :
μ = 0,92 ÷ 0,97
∆Pi : Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp (công nạp và khí thải ) :
∆Pi = Pa – Pr
Khi n=nmin =1080(v/ph)
∆Pi = 0,988 – 1,06 = -0,072
Suy ra : Pi = 0,95.9,875 – (- 0,072) = 9,453
Khi n =nM =3240 (v/ph)
∆Pi = 0,901 – 1.18 = -0,279
Suy ra : Pi =0,95.10,823 – (-0,279) = 10,560
Khi n =ne =5400(v/ph)
∆Pi = 0,740 – 1,29 = -0,55
Suy ra : Pi = 0,95.9,418 – (-0,55) =9,497
3,Tính hiệu suất cơ học của động cơ
ηck = 1- PckPi ; Pe =Pi.ηck
Trong đó :
Pck : Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học
Pck =0,5 + 0,13.Wp (kg/cm2)
Wp = S.n30 (m/s) ; S= 0,078m
Pi : Áp suất chỉ định trung bình
Khi n =nmin =1080(v/ph)
Wp = 0,078.108030 = 2,808 (m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.2,808 = 0,865(kg/cm2)
ηck = 1- 0,8659,453 = 0,908 ;
Pe = 9,453.0,908 = 8,588(kg/cm2)
Khi n = nM = 3240(v/ph)
Wp = 0,078.324030 = 8,424 (m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.8,424 =1,595 (kg/cm2)
ηck = 1- 1,59510,560 = 0,849
Pe = 10,560. 0,849 = 8,965 (kg/cm2)
Khi n =ne =5400(v/ph)
Wp = 0,078.540030 = 14,04(m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.14,04 = 2,325 (kg/cm2)
ηck = 1- 2,3259,497 = 0,755
Pe = 9,497. 0,755 = 7,170 (kg/cm2)
Suất nhiên liệu tiêu hao chỉ thị
gi = 270000.P0.ηvPi.Rhht.(αl0+1) ; ge = giηck ;
Khi n=nmin =1080(v/ph)
gi = 270000.1. 0,817.1039,453.27,838.24+273.14,5 = 194,649
→ ge =194,6490,908 = 214,372
Khi n= nM =3240(v/ph)
gi =270000.1.0,826.10310,56. 27,838 .24+273.14,5 = 176,164
→ ge = 176,1640,849 = 207,486
Khi n =ne =5400(v/ph)
gi =270000.1.0,735.1039,497. 27,828.24+273.14,5 = 174,302
suy ra : ge = 174,3020,755 = 230,863
4,Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl)
Gnl = ge. Ne (kg/h)
Trong đó : Ne = Pe.Vh.i.n450T Đây là công suất của động cơ
Pe : là áp suất trung bình (kg/cm2)
PeN : là áp suất trung bình thực tế (kg/cm2)
Vh : là Thể tích công tác của 1 xylanh (lít)
i : là Số xylanh
n : là tốc độ vòng quay của động cơ (v/ph)
: là số kỳ của động cơ
Do chưa xác định được Vh của 1 xylanh nên tại các tốc độ quay nmin ,nM ta phải xách định Ne dựa trên tỷ lệ :
NeNemax = Pe.nPeN.ne
Suy ra : Nemin =Nemax.PeminneminPenne
Khi n=nmin =1080(v/ph)
Nemin = 100,6 .8,588.10807,17.5400 = 24,099
Khi n =nM =3240(v/ph)
Nemin =100,6. 8,965.32407,17. 5400 = 75,471
Khi n =ne =5400(v/ph)
Nemin = Nemax = 100,6
5, Momen có ích của động cơ
Me =716,2. Nen (kg.m)
Trong đó :
Ne : là công suất thục tế (hay còn gọi là mã lực )
n : là tốc độ quay (v/ph)
Khi n =nmin =1080(v/ph)
Suy ra : Me = 716,2 . 24,0991080 = 15,98 (kgm)
Khi n=nM =3240 (v/ph)
Suy ra : Me =716,2. 75,4713240 = 16,68 (kgm)
Khi n =ne =5400(v/ph)
Suy ra : Me = 716,2. 100,65400 = 13,34 (kgm)
6, Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl)
Gnl =ge.Ne
Khi n=nmin =1080(v/ph)
Gnl = 214,372. 24,099 = 5166,15
Khi n=nM =3240(v/ph)
Gnl =207,486. 75,471 =15659,17
Khi n = ne =5400(v/ph)
Gnl = 230,863. 100,6 = 23224,82
7, Hiệu suất nhiệt
ηt = 1- 1ek-1
trong đó : ηt : là hiệu suất nhiệt của quá trình
k : là trị số đoạn nhiệt quy ước xác định như sau :
k = 0,39.α + 0,887 = 0,39. 0,9 + 0,887
= 1,238
Suy ra : ηt =1- 191,238-1 = 0,407
8, Hiệu suất chỉ thị
ηi = 632gehu
Trong đó:
gi : là Suất hao nhiên liệu chỉ thị tính bằng kg/mlh
hu : là Nhiệt trị thấp của nhiên liệu (Kcal/kg )
Khi n=nmin =1080(v/ph)
Suy ra : ηi = 632.103194,649. 10400 = 0,312
Khi n =nM =3240(v/ph)
Suy ra : ηi = 632.103176,164 .10400 = 0,345
Khi n =ne =5400(v/ph)
Suy ra : ηi = 632.103174,302 .10400 = 0,348
9, Hiệu suất thục tế (tính đến mức hoàn thiện quá trình phối khí ,cháy và công cơ học )
ηe =ni – nch = 632gehu
Khi n =nmin =1080(v/ph)
ηe = 632.103214,372. 10400 = 0,283
Khi n =nM = 3240(v/ph)
ηe = 632.103207,486. 10400 = 0,293
Khi n =ne =5400(v/ph)
ηe = 632. 103230,863. 10400 = 0,263
T.số
T.độ
Wp (m/s)
Pck
ηck
Pe(kg/cm2)
nmin
2,808
0,865
0,908
8,588
nM
8,424
1,595
0,849
8,965
ne
14,04
2,325
0,775
7,170
Bảng 1:
Bảng 2 :
T.số
T.độ
Ne
Me
Gnl
ge
nmin
24,099
15,98
5166,15
214,372
nM
75,471
16,68
15659,17
207,486
ne
100,6
13,34
23224,82
230,863
Bảng 3:
T.số
T.độ
ηe
ηt
ηi
nmin
0,283
0,407
0,312
nM
0,293
0,407
0,345
ne
0,263
0,407
0,348
Chương IX : Cân bằng nhiệt của động cơ
*Trong phần cân bằng nhiệt này sẽ tính xem toàn bộ lượng nhiệt do hỗn hợp cháy phát ra Q1 (ở chu trình lý thuyết lượng nhiệt cấp vào ) phân bố như thế nào cho phần nhiệt sinh công có ích thực sự (Ne) tức là Qe.
Phần nhiệt ( Qlm + x ) theo nước làm mát và khí xả ra ngoài (ở chu trình lý thuyết đây là Q2 đưa ra nguồn lạnh, mất theo định luật 2 của nhiệt động học ).
+ Phần Qch mất cho công cơ học
+ Phần Qlhlt các tổn thất do cháy không hoàn toàn tại mỗi tốc độ tính toán các phần nhiệt trên tính như sau :
Q1 =100% ; Qe =ηe.100%
Qch =( ηi – ηe).100% ; Qlm + x =(1- ηt).100%
Qlmlt =(ηt –ηi ).100%
Khi n= nmin =1080(v/ph)
Qe = 0,283.100 = 28,3
Qlm +x = (1- 0,407).100 =59,3
Qch = ( 0,312- 0,283) .100 = 2,9
Qlmlt = ( 0,407 -0,312).100 = 9,5
Khi n = nM =3240(v/ph)
Qe = 0,293.100 = 29,3
Qlm+x = (1- 0,407).100 =59,3
Qch = ( 0,345- 0,293). 100 =5,2
Qlmlt = (0,407 – 0,345) .100 = 6,2
Khi n = ne =5400 (v/ph)
Qe = 0,263. 100 =26,3
Qlm+x =(1- 0,407). 100 = 59,3
Qch = (0,348 – 0,263).100 = 8,5
Qlmlt = (0,407- 0,348 ).100 = 5,9
*Bảng tổng kết tính toán chương 9 :
Thông số
nmin
nM
ne
Qe
28,3
29,3
26,3
Qlm+x
59,3
59,3
59,3
Qch
2,9
5,2
8,5
Qlmlt
9,5
6,2
5,9
Tổng
100%
100%
100%
Chương X : Cách dựng đồ thị khi tính nhiệt
Bài 1 : Dựng đường đặc tính ngoài : Ne Me Ge
Bài 2 : Cách xây dựng đồ thị công Pv
*Xây dựng đồ thị công ứng với chế độ ne :
1,
Đường kính của xy lanh D (mm)
86
2,
Hành trình của piston S (mm)
86
3,
Tỷ số nén
9
4,
Áp suất cuối kỳ nạp Pa (kg/ cm2)
0,740
5,
Áp suất cuối kỳ nén Pc (kg/cm2)
15,25
6,
Áp suất cuối kỳ cháy Pz (kg/cm2)
56,86
7,
Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb (kg/cm2)
3,81
8,
Áp suất của quá trình thải Pr ( kg/cm2)
1,29
Thể tích làm việc của xy-lanh :
Vh = πD24.s (cm3)
Suy ra : Vh = 3,14.8,624 .8,6 =499,30 (cm3)
Thể tích buồng cháy : Vc = Vhε-1 = 499,309-1 = 62,41 (cm3)
Thể tích của xy-lanh : Va =Vh + Vc =499,30 + 62,41 = 561,71 (cm3)
Vẽ trục P0V có tung độ 0P biểu diễn các giá trị của áp suất . Chọn tỷ lệ xích 0P :
μp = Pz250 = 56,86250 = 0,227 kgcm2.mm
Pa (mm)
Pc (mm)
Pr (mm)
Pz (mm)
Pb (mm)
3,26
67,18
5,68
250,48
16,78
Hoành độ biểu diễn thể tích xy-lanh tại các vị trí ,chọn :
μv = 3 (sao cho 0P = 1,2 OV )
lh (mm)
lc (mm)
la (mm)
166,43
20,80
187,24
*Dựng đường nén và giãn nở :
Đối với động cơ xăng ρ =1 :
n1 = lnPcPalnε = 1,37
n2 = lnPbPzlnρε = 1,23
Các giá trị tìm được cho trong bảng ở bên dưới ↓ :
Bảng áp suất trong xy-lanh :
i, Vc
Quá trình nén
Quá trình giãn nở
in1
Px = Pcin1
in2
Px =ρn2in2 .Pz
1,00
1,00
67,18
1,00
250,48
2,00
2,585
25,99
2,35
106,59
3,00
4,5
14,93
3,86
64,89
4,00
6,68
10,05
5,50
45,54
5,00
9,07
7,40
7,24
34,59
6,00
11,64
5,77
9,06
27,65
7,00
14,38
4,67
10,95
22,87
8,00
17,27
3,89
12,90
19,41
9,00
20,29
3,31
14,92
16,79
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_lon_nguyen_ly_dong_co_dot_trong.docx