Bài tập lớn phần tử hữu hạn: Tính toán dầm phẳng và khung phẳng

Đây là 2 bài tập lớn Phần Tử Hữu Hạn của Đh Kiến trúc TP HCM trình bày đầy đủ các bước giải của 1 bài toán Phần Tử Hữu Hạn cơ bản, trình bày rõ ràng bằng word 2010 ( đặc biệt là các ma trận) chúc các bạn tìm đc tài liệu như ý muốn

docx7 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 9515 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn phần tử hữu hạn: Tính toán dầm phẳng và khung phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ LIỆU a(m) H(m) q1(kN/m) q2(kN/m) P1(kN) P2(kN) 3.2 2 15 5 70 100 SƠ ĐỒ Tính nội lực theo phương pháp Phần Tử Hữu Hạn Rời rạc hoá kết cấu Thiết lập ma trận độ cứng phần tử, ma trận độ cứng tổng thể Ma trận độ cứng phần tử 0 1 0 2 0 1 0 2 K1=EJa3----4a2-2a2-đx4a20102 = EJ3.2----4-2-đx40102 0 2 0 3 0 2 0 3 [K]2=EJH3----4H2-2H2-đx4H20203 =EJa----6.4-3.2-đx3.20203 0 3 0 4 0 3 0 4 K3=EJa3----4a2-2a2-đx4a20304= EJ3.2----4-2-đx40304 0 4 0 5 0 4 0 5 K4=EJH3----4H2-2H2-đx4H20405=EJa----6.4-3.2-đx3.20405 Ma trận độ cứng tổng thể Ghép nối các ma trận độ cứng phần tử ta được 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 K*=EJ3.242000210.43.20003.210.42000210.43.20003.26.412345=EJ1.250.6250000.6253.25100013.250.6250000.6253.2510001212345 Thiết lập vectơ tải phần tử, vectơ tải tổng thể Vectơ tải phần tử {P}1= -q1-a2/12--a2/12= --12.8-12.80102 ; P2= -P11-3.H32H2+2.(H3)3H3H3-2.(H3)2H+(H3)3H23.H33H2-2.(H3)3H3-(H3)2H+(H3)3H2=-70272087-4 =--560/270280/270203; {P}3= -q2-a2/12--a2/12=--64/15-64/150304 ; {P}4= -P2-H/8--H/8=--25-250405; Vectơ tải tổng thể P*=-12.812.8-560/27280/27-64/1564/15-252512345=-12.8-1072/135824/135-311/152512345 Phương trình cơ bản của Phần tử hữu hạn K*.{q*}=P* q1q2q3q4q5=1EJ102512114465-437622893140822893-3202289316022893-437622893875222893-28162289364022893-32022893140822893-281622893827222893-18802289394022893-3202289364022893-188022893875222893-43762289316022893-3202289394022893-4376228932726945786.-12.8-1072135824135-3111525 =1EJ.-9.10555003874709-2.268899922505835.12415278162013-13.249428662489419.124714331244712345 →Vectơ chuyển vị nút của các phần tử là : {q}1=1EJ--9.10555003874709--2.268899922505830102 ;{q}2=1EJ--2.26889992250583-5.124152781620130203; {q}3=1EJ-5.12415278162013--13.2494286624894 0304;{q}4=1EJ--13.2494286624894-19.12471433124470405 →Vectơ momen uốn của các phần tử do chuyển vị nút gây ra là 0 1 0 2 {M}1=EJa3.--4a2--2a2-2a2-4a2.1EJ.--9.10555003874709--2.268899922505830102 =-1.25-0.6250.6251.25.-9.10555003874709-2.26889992250583=12.8-8.5270936773492112 0 2 0 3 {M}2=EJH3.--4H2--2H2-2H2-4H2.1EJ.--2.26889992250583-5.124152781620130203 =-2-112.-2.268899922505835.12415278162013=-0.5863529366084737.9794056407344323 0 3 0 4 {M}3=EJa3.--4a2--2a2-2a2-4a2.1EJ.-5.12415278162013--13.24942866248940304 =-1.25-0.6250.6251.25.5.12415278162013-13.2494286624894=1.87570193703073-13.359190339599234 0 4 0 5 {M}4=EJH3.--4H2--2H2-2H2-4H2.1EJ.--13.2494286624894-19.12471433124470405 =-2-112.-13.249428662489419.1247143312447=7.374142993734142545 Vẽ biểu đồ nội lực Từ {M}1,{M}2,{M}3 và {M}4 ,ta dễ dàng vẽ được biểu đồ Mq Khi xem các nút là gắn cứng, ta cũng dễ dàng vẽ được biểu đồ M0 do tải trọng trên các phần tử gây ra Kết quả M=Mq+ M0 Phân tích hệ bằng phần mềm phần tử hữu hạn Sap2000 v14.0.0 Sơ đồ dầm như sau Kết quả biểu đồ nội lực M So sánh kết quả giải tay và giải Sap Sai lệch lớn nhất là 0.0001% nên kết quả giải tay và giải Sap hoàn toàn phù hợp với nhau

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxd7847m ph7859ng.docx
  • docxkhung ph7859ng.docx