Bài thảo luận Các nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Nghiên cứu các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại thực chất là việc xác định các nội dung các khoản mục thuộc bảng tổng kết tài sản. Đó là một bảng báo cáo tài chính tổng hợp, được trình bày dưới dạng cân đối, phản ánh tổng quát tình hình sử dụng vốn và . Thị trường sản phẩm phát sinh cho phép những người muốn làm giảm rủi ro của mình chuyển giao rủi ro cho những người sữn sàng chấp nhận nó, đó là những nhà đầu cơ

pdf24 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2511 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thảo luận Các nghiệp vụ ngân hàng thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên hình thành nên ph n d tr c a NHTM. M cộ ậ ầ ự ữ ủ ặ dù d tr c a ngân hàng không t o nên l i nhu n nh ng nó đ m b o khự ữ ủ ạ ợ ậ ư ả ả ả năng thanh toán và các nghĩa v tài chính khác cho ngân hàng.Vì th mà nóụ ế h n ch r i ro thanh kho n, nâng cao uy tín cho ngân hàng, t o n n t ngạ ế ủ ả ạ ề ả v ng ch c cho kh năng sinh l i c a ngân hàng.ữ ắ ả ờ ủ 2/ Nghi p v tín d ngệ ụ ụ a. Khái ni m : nghi p v tín d ng là nghi p v cung ng v n c a ngânệ ệ ụ ụ ệ ụ ứ ố ủ hàng tr c ti p cho các nhu c u s n xu t, tiêu dùng trên c s tho mãn cácự ế ầ ả ấ ơ ở ả đi u ki n vay v n c a ngân hàng. Khi th c hi n nghi p v tín d ng, ngânề ệ ố ủ ự ệ ệ ụ ụ hàng có th ki m soát tr c ti p và th ng xuyên m c đích s d ng ti nể ể ự ế ườ ụ ử ụ ề vay. Đ i v i các ngân hàng truy n th ng, cho vay là ngi p v sinh l i chố ớ ề ố ệ ụ ờ ủ y u.ế 4 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 Theo quy đ nh NHNN VN lãi su t c b n là lãi su t do NHNN công bị ấ ơ ả ấ ố làm c s cho các TCTD n đ nh lãi su t kinh doanh. Theo kho n 1,điêuơ ở ấ ị ấ ả 476 b l ât dân s “lãi su t vay do các bên tho thu n nh ng không v tộ ụ ự ấ ả ậ ư ượ quá 150% c a lãi su t c b n do NHNN công b đ i v i lo i vay t ngủ ấ ơ ả ố ố ớ ạ ươ ng”.ứ Lo i Lãi su tạ ấ Giá trị Văn b n quy t đ nhả ế ị Ngày áp d ngụ Lãi su t c b nấ ơ ả 7,0% 172/QĐ-NHNN ngày 23/1/2009 01/02/2009 Lãi su t tái c p v nấ ấ ố 8,0% 173/QĐ-NHNN ngày 23/1/2009 01/02/2009 Lãi su t chi t kh uấ ế ấ 6,0% 173/QĐ-NHNN ngày 23/1/2009 01/02/2009 b. Phân lo i: g mạ ồ * Chi t kh u th ng phi u :ế ấ ươ ế là nghi p v cho vay ng n h n trong đó ngânệ ụ ắ ạ hàng mua nh ng th ng phi u ch a đ n h n thanh toán c a khách hàngữ ươ ế ư ế ạ ủ v i giá tr b ng giá tr c a th ng phi u tr đi ph n l i t c chi t kh u vàớ ị ằ ị ủ ươ ế ừ ầ ợ ứ ế ấ hoa h ng phí. Đ n th i h n thanh toán c a th ng phi u, ngân hàng đòiồ ế ờ ạ ủ ươ ế ng i m c n th ng phi u theo giá tr c a th ng phi u.ườ ắ ợ ươ ế ị ủ ươ ế Đi u ki n chi t kh u: ề ệ ế ấ - Ch ng t có giá ph i do các đ n v đ c phép phát hành h p pháp.ứ ừ ả ơ ị ượ ợ - Ch ng t có giá còn th i h n thanh toán phù h p v i th i h n chi tứ ừ ờ ạ ợ ớ ờ ạ ế kh u ngân hàng quy đ nh.ấ ị - Ch ng t có giá ph i đ c phép chuy n nh ng mua bán.ứ ừ ả ượ ể ượ Quy trình chi t kh u ế ấ - Khách hàng l p và n p h s xin chi t kh u. ậ ộ ồ ơ ế ấ - Ngân hàng th m đ nh h s xin chi t kh u. Ngân hàng ti n hành ki mẩ ị ồ ơ ế ấ ế ể tra các đi u ki n chi t kh u. Ngân hàng tr l i ngay cho khách hàng bi tề ệ ế ấ ả ờ ế nh ng ch ng t đ c ch p nh n chi t kh u.ữ ứ ừ ượ ấ ậ ế ấ - M c chi t kh u: M c chi t kh u b ng 80% - 120% m c sinh l i c aứ ế ấ ứ ế ấ ằ ứ ờ ủ ch ng t chi t kh u, trong ph m vi th i h n hi u l c còn l i c a ch ngứ ừ ế ấ ạ ờ ạ ệ ự ạ ủ ứ t . Tr ng h p ch ng t không ghi rõ lãi su t, thì ngân hàng l y lãi su từ ườ ợ ứ ừ ấ ấ ấ c a ch ng t t i th i đi m xin chi t kh u đ xác đ nh m c sinh l i c aủ ứ ừ ạ ờ ể ế ấ ể ị ứ ờ ủ ch ng t .ứ ừ 5 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 + N u ch ng t có lãi su t đ c tr lãi tr c:ế ứ ừ ấ ượ ả ướ Lãi chi t kh u = M nh giá ch ng t x Th i h n chi t kh u x Lãi su tế ấ ệ ứ ừ ờ ạ ế ấ ấ chi t kh u ế ấ Lãi chi t kh u =(M nh giá X lãi ch ng t )x Th i h n chi t kh u x Lãiế ấ ệ ứ ừ ờ ạ ế ấ su t chi t kh u ấ ế ấ Trong m t s tr ng h p, ngân hàng th c thi nghi p v này còn thu hoaộ ố ườ ợ ự ệ ụ h ng phí.ồ + Hoa h ng phí là các chi phí cho nghi p v chi t kh u mà khách hàngồ ệ ụ ế ấ ph i tr cho ngân hàng. Nó cũng đ c xác đ nh khác nhau tùy theo ch ngả ả ượ ị ứ t đó đ c tr lãi tr c hay tr lãi sau ho c đ c quy đ nh c đ nh choừ ượ ả ướ ả ặ ượ ị ố ị nghi p v chi t kh u.ệ ụ ế ấ N u ch ng t đ c tr lãi tr c:ế ứ ừ ượ ả ướ Hoa h ng phí = M nh giá ch ng t xồ ệ ứ ừ Th i h n chi t kh u x T lờ ạ ế ấ ỷ ệ hoa h ng phí ồ N u ch ng t đ c tr lãi sau: ế ứ ừ ượ ả Hoa h ng phí =(M nh giá X lãi ch ng tồ ệ ứ ) x Th i h n chi t kh u x T lờ ạ ế ấ ỷ ệ hoa h ng phí ồ Th i h n chi t kh u đ c tính riêng cho t ng lo i ch ng t trong ph mờ ạ ế ấ ượ ừ ạ ứ ừ ạ vi th i h n hi u l c còn l i, nh ng t i đa không quá 90 ngày.ờ ạ ệ ự ạ ư ố Đ i v i nh ng ch ng t có m nh giá nh , th i h n chi t kh u ng n, m cố ớ ữ ứ ừ ệ ỏ ờ ạ ế ấ ắ ứ chi t kh u ngân hàng đ c xác đ nh quá th p không đ bù đ p các chi phíế ấ ượ ị ấ ủ ắ chi t kh u c a ngân hàng, thì khi chi t kh u ngân hàng có th quy đ nhế ấ ủ ế ấ ể ị thu theo m c t i thi u.ứ ố ể - Ngân hàng xác đ nh s ti n cho vay. Sau khi đã xác đ nh đ c m c chi tị ố ề ị ượ ứ ế kh u, ngân hàng s xác đ nh s ti n cho vay khi ngân hàng xin chi t kh u.ấ ẽ ị ố ề ế ấ Nói chung, s ti n ngân hàng cho khách hàng vay (hay tr cho khách hàng)ố ề ả là: S ti n ph i tr cho khách hàng = T ng s m nh giá ch ng t -ố ề ả ả ổ ố ệ ứ ừ T ngổ s m c chi t kh u. ố ứ ế ấ Vd: Doanh nghi p B mang th ng phi u có m nh giá 100 trđ đ n ngânệ ươ ế ệ ế hàng xin chi t kh u. Th i h n hi u l c còn l i c a th ng phi u là 3ế ấ ờ ạ ệ ự ạ ủ ươ ế tháng. Doanh nghi p xin chi t kh u toàn b th i gian còn l i c a ch ngệ ế ấ ộ ờ ạ ủ ứ t . Hai bên th a thu n lãi su t chi t kh u (d a vào lãi su t cho vay ng nừ ỏ ậ ấ ế ấ ự ấ ắ h n hi n hành) là 1,2%/ tháng.ạ ệ Hoa h ng phí chi t kh u là 0,1% cho kho n chi t kh u trên.ồ ế ấ ả ế ấ T ng s ti n ngân hàng cho doanh nghi p B vay đ c tính nh sau:ổ ố ề ệ ượ ư - Lãi su t chi t kh u:ấ ế ấ 100 tr x 1,2% x 3T = 3,6 trđ - Hoa h ng chi t kh u:ồ ế ấ 6 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 100 tr x 0,1% = 0,1 trđ - Ngân hàng cho doanh nghi p B vay:ệ 100 tr – 3,6 tr – 0,1 tr = 96,3 tr đ c. Ý nghĩa: Đây là m t nghi p v c p tín d ng khá an toàn do:ộ ệ ụ ấ ụ - Tính thanh kho n c a th ng phi u cao (ng n h n, d chuy n đ i), nênả ủ ươ ế ắ ạ ễ ể ổ ngân hàng có th ch đ ng s d ng khi n m gi th ng phi u, không bể ủ ộ ử ụ ắ ữ ươ ế ị đ ng v n lâu.ứ ọ ố - Theo lu t thì ngân hàng có quy n truy đòi t t c các đ i t ng có m tậ ề ấ ả ố ượ ặ trên t m th ng phi u (k c ng i đã chuy n nh ng th ng phi uấ ươ ế ể ả ườ ể ượ ươ ế đó)ch không riêng gì ng i có trách nhi m chi tr ghi trong th ngứ ườ ệ ả ươ phi u (chi t kh u có truy đòi). Do đó r i ro tín d ng s th p đi do cóế ế ấ ủ ụ ẽ ấ nhi u ng i ph i ch u trách nhi m tr n h n.ế ườ ả ị ệ ả ợ ơ V m t qu n tr ngân hàng thì đây là m t d ng d tr th c p khá t tề ặ ả ị ộ ạ ự ữ ứ ấ ố v a đ m b o thanh kho n l i v a sinh lãi m c ch p nh n đ c.ừ ả ả ả ạ ừ ở ứ ấ ậ ượ * Cho vay ng tr cứ ướ : là m t th th c cho vay đ c th c hi n trên c sộ ể ứ ượ ự ệ ơ ở h p đ ng tín d ng, trong đó ng i đi vay đ c phép s d ng m t m cợ ồ ụ ườ ượ ử ụ ộ ứ cho vay nh t đ nh. Đ th c hi n nghi p v này ngân hàng m cho kháchấ ị ể ự ệ ệ ụ ở hàng m t tài kho n cho vay, chuy n s ti n cho vay vào tài kho n đó độ ả ể ố ề ả ể khách hàng s d ng.ử ụ Ví d : NH sacombank: Liên k t cho vay ng tr c T 3 là s n ph m tínụ Ở ế ứ ướ ả ẩ d ng nh m đáp ng nhu c u v n tiêu dùng cho khách hàng b ng vi c ngụ ằ ứ ầ ố ằ ệ ứ tr c ti n “T 3” đ i v i khách hàng đã bán ch ng khoán t i các công tyướ ề ố ớ ứ ạ ch ng khoán có liên k t v i Sacombank.ứ ế ớ Đ i t ng khách hàng: cá nhân s h u ch ng khoán đã kh p l nh bán.ố ượ ở ữ ứ ớ ệ Lo i ti n vay: VND.ạ ề - Đi u ki n vay:ề ệ • Ch ng khoán đ c vay ng tr c ph i kh p l nh bán. ứ ượ ứ ướ ả ớ ệ • Khách hàng ph i có ti n g i thanh toán t i Sacombank. ả ề ử ạ • Khách hàng ph i đ c b o lãnh b i công ty ch ng khoán có liên k tả ượ ả ở ứ ế v i Sacombank b ng tài kho n ti n g i c a công ty ch ng khoán m t iớ ằ ả ề ử ủ ứ ở ạ Sacombank. • Công ty ch ng khoán ph i chuy n s ti n bán ch ng khoán vào tàiứ ả ể ố ề ứ kho n c a khách hàng t i Sacombank. ả ủ ạ • M c đích s d ng v n vay ph i đ m b o phù h p v i pháp lu t. ụ ử ụ ố ả ả ả ợ ớ ậ Lãi su t: thay đ i linh ho t theo t ng th i kỳ.ấ ổ ạ ừ ờ - M c vay:ứ S ti n vay ng tr c = s ti n bán (tr ) – phí giao d ch bán ch ng khoánố ề ứ ướ ố ề ừ ị ứ (tr ) – lãi ph i tr c a kho n vay ng tr c này (tr ) – s ti n g c và lãiừ ả ả ủ ả ứ ướ ừ ố ề ố 7 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 vay c m c ch ng khoán đã bán (n u có) (tr ) – phí b o lãnh c a công tyầ ố ứ ế ừ ả ủ ch ng khoán (n u có).ứ ế Th i h n cho vay: do Sacombank quy đ nh trong t ng th i kỳ.ờ ạ ị ừ ờ Ph ng th c cho vay: t ng l n.ươ ứ ừ ầ Ph ng th c tr ti n vay: v n lãi tr cu i kỳ.ươ ứ ả ề ố ả ố - H s vay v n:ồ ơ ố • Gi y đ ngh vay ng tr c có xác nh n c a công ty ch ng khoánấ ề ị ứ ướ ậ ủ ứ theo m u c a Sacombank. ẫ ủ • CMND, H kh u c a ng i vay.Liên h .ộ ẩ ủ ườ ệ Bi u đ d n cho vay đ u t ch ng khoán và BĐS c a NHể ồ ư ợ ầ ư ứ ủ * Nghi p v th u chi. ệ ụ ấ Th u chi là m t nghi p v cho vay ng n h n b sung v n l u đ ng nh mấ ộ ệ ụ ắ ạ ổ ố ư ộ ằ cân đ i ngân qu hàng ngày trên tài kho n vãng lai c a khách hàng.ố ỹ ả ủ Nghi p v th u chi đ c th c hi n b ng cách cho phép khách hàng đ cệ ụ ấ ượ ự ệ ằ ượ d n tài kho n vãng lai m t s l ng ti n nh t đ nh và trong m t th iư ợ ả ộ ố ượ ề ấ ị ộ ờ gian nh t đ nh.ấ ị Quy trình nghi p v th u chi:ệ ụ ấ 8 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 + Khách hàng và ngân hàng ký h p đ ng tín d ng, trên h p đ ng này ph iợ ồ ụ ợ ồ ả th a thu n đ c h n m c tín d ng, th i h n vay, lãi su t vay, đ m b oỏ ậ ượ ạ ứ ụ ờ ạ ấ ả ả ti n vay (n u có), h ng s d ng ti n vay …ề ế ướ ử ụ ề + Tài kho n s d ng là tài kho n vãng lai.ả ử ụ ả Tài kh a vãng lai là tài kho n mà ngân hàng m cho khách hàng đ ghiỏ ả ở ể chép nghi p v g i ti n và rút ti n c a khách hàng. Khi rút ti n l n h nệ ụ ử ề ề ủ ề ớ ơ g i ti n (t c là tài kho n vãng lai d n ) th hi n nghi p v th u chi.ử ề ứ ả ư ợ ể ệ ệ ụ ấ + Ghi chép và h ch toán:ạ Ngày xu t, nh p là ngày ghi chép các nghi p v phát sinh. Căn c vàoấ ậ ệ ụ ứ ngày phát sinh nghi p v đ xác đ nh “ngày giá tr ” . Căn c vào “ngày giáệ ụ ể ị ị ứ tr ” t ng d n và t ng d có đ c xác đ nh, đó là c s đ tính lãi.ị ổ ư ợ ổ ư ượ ị ơ ở ể + Lãi su t:ấ Hai lo i s d n và có đ c tính riêng sau đó bù tr . N u d n và d cóạ ố ư ợ ượ ừ ế ư ợ ư áp d ng cùng m t lãi su t g i là “lãi su t qua l i”.ụ ộ ấ ọ ấ ạ N u lãi su t d có nh h n lãi su t d n g i là “lãi su t chênh l ch”.ế ấ ư ỏ ơ ấ ư ợ ọ ấ ệ N u áp d ng lãi su t c đ nh trong m t th i gian dài g i là “lãi su t b tế ụ ấ ố ị ộ ờ ọ ấ ấ bi n”.ế Ngoài ph n lãi ph i tr , khách hàng còn ph i tr m t s kho n phí nhầ ả ả ả ả ộ ố ả ư phí qu n lý tài kho n, hoa h ng phí, phí t t toán …ả ả ồ ấ + Thu n : M i l n khách hàng có thu, h ch toán vào bên có tài kho n vãngợ ỗ ầ ạ ả lai, coi nh khách hàng tr n ngân hàng.ư ả ợ Ngân hàng luôn ki m tra s d n đ không v t quá h n m c và th iể ố ư ợ ể ượ ạ ứ ờ gian s d ng mà khách hàng đã ký trong H p đ ng tín d ng. Tr ng h pử ụ ợ ồ ụ ườ ợ xu t hi n kh năng thanh toán y u khách hàng, ngân hàng s h n ch vàấ ệ ả ế ở ẽ ạ ế có th đình ch cho vay.ể ỉ M i tr ng h p không thanh toán đ c n đúng h n, khách hàng đ u bọ ườ ợ ượ ợ ạ ề ị x lý nh các tr ng h p n quá h n khác. ử ư ườ ợ ợ ạ * Tín d ng u thác thu hay bao thanh toánụ ỷ : là các d ch v do các công tyị ụ con c a Ngân cam k t mua l i các kho n thanh toán ch a t i h n phátủ ế ạ ả ư ớ ạ sinh t nh ng ho t đ ng xu t kh u, cung ng hàng hoá d ch v v i giáừ ữ ạ ộ ấ ẩ ứ ị ụ ớ chi t kh u. Các kho n n này th ng là ng n h n (t 30 đ n 120 ngày).ế ấ ả ợ ườ ắ ạ ừ ế V m t k thu t,ề ặ ỹ ậ nghi p v này g n gi ng chi t kh u th ng phi u,ệ ụ ầ ố ế ấ ươ ế nh ng nó không đ c x p chung v i cho vay chi t kh u vì:ư ượ ế ớ ế ấ -Đ i v i chi t kh u th ng phi u có s kh ng ch v h n m c còn v iố ớ ế ấ ươ ế ự ố ế ề ạ ự ớ bao thanh toán thì không - NH s quy đ nh danh m c các gi y t có giá đ c chi t kh u nh ng v iẽ ị ụ ấ ờ ượ ế ấ ư ớ bao thanh toán thì không 9 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 Nghi p v này giúp cho doanh nghi p thu h i v n nhanh chóng. Ngânệ ụ ệ ồ ố hàng thu đ c lãi do chênh l ch giá thanh toán và giá mua ch ng t n .ượ ệ ứ ừ ợ Tuy nhiên nghi p v này cũng g p nhi u r i ro.ệ ụ ặ ề ủ * Tín d ng tiêu dùng:ụ là hình th c tín d ng đ tài tr cho nhu c u tiêuứ ụ ể ợ ầ dùng c a cá nhân. Tuỳ thu c vào tình hình tài chính c a mình mà ng iủ ộ ủ ườ vay có nhu c u vay khác nhau. Tín d ng tiêu dùng ch y u tài tr cho vi cầ ụ ủ ế ợ ệ mua s m, s a ch a, c i t o , nâng c p nhà , xe h i, xe máy, đ dùng sinhắ ử ữ ả ạ ấ ở ơ ồ ho t đ t ti n…ạ ắ ề - Đi u ki n cho vay: Đ vay đ c ti n khách hàng ph i ch ng minhề ệ ể ượ ề ả ứ ngu n thu nh p n đ nh , có tính thuy t ph c và có đ y đ căn c c aồ ậ ổ ị ế ụ ầ ủ ứ ủ mình. Căn c vào nhu c u vay và thu nh p , chi dùng t i thi u hàng tháng,ứ ầ ậ ố ể ngân hàng th ng m i cho vay đ nh kỳ h n tr góp hàng tháng ho c hàngươ ạ ị ạ ả ặ quý, ho c 6 tháng 1 l n. Ngân hàng gi gi y t b n chính tài s n đã quaặ ầ ữ ấ ờ ả ả đăng kí giao d ch đ m b o và công ch ng theo lu t đ nh.ị ả ả ứ ậ ị Cho vay tiêu dùng kích thích tiêu dùng trong xã h i, thúc đ y chu chuy nộ ẩ ể hàng hoá và d ch v , thúc đ y tăng tr ng kinh t , đa d ng hoá d ch vị ụ ẩ ưở ế ạ ị ụ ngân hàng, phân tán r i ro trong cho vay.ủ Bi u đ tăng tr ng v n và cho vay trên đ a bàn tpể ồ ưở ố ị HCM 3/ Nghi p v đ u t : ệ ụ ầ ư Đ u t vào ch ng khoán là hình th c ph bi n trong nghi p v tài s n cóầ ư ứ ứ ổ ế ệ ụ ả c a NHTM và các t ch c tín d ng. Ngân hàng có th đ u t vào tráiủ ổ ứ ụ ể ầ ư khoán Chính ph ho c trái khoán công ty đ thu l i t c đ u t , do đóủ ặ ể ợ ứ ầ ư mang l i thu nh p cho ngân hàng. Nghi p v này cũng nâng cao kh năngạ ậ ệ ụ ả thanh toán cho ngân hàng, b o t n ngân qu , đ c bi t khi đ u t vào tráiả ồ ỹ ặ ệ ầ ư khoán chính ph vì lo i trái khoán này có tính l ng cao. Đ ng th i nó cònủ ạ ỏ ồ ờ làm đa d ng hoá các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng nh m phân tánạ ạ ộ ủ ằ 10 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 r i ro và nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Vi tủ ệ ả ạ ộ ủ Ở ệ Nam, theo lu t các T ch c tín d ng, ngoài vi c đ u t vào trái khoán, cácậ ổ ứ ụ ệ ầ ư t ch c tín d ng đ c dùng v n đi u l và qu d tr đ góp v n, muaổ ứ ụ ượ ố ề ệ ỹ ự ự ể ố c ph n c a doanh nghi p và c a các t ch c tín d ng khác.ổ ầ ủ ệ ủ ổ ứ ụ 4/ Nghi p v kinh doanh khác: góp v n liên doanh liên k t, đ u t tài s nệ ụ ố ế ầ ư ả c đ nh…ố ị II. Nghi p v tài s n nệ ụ ả ợ: Tài s n n di n t nh ng kho n mà ngân hàng th ong m i m c n thả ợ ễ ả ữ ả ư ạ ắ ợ ị tr ng hay ngu n v n ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i . Trong đó ,ườ ồ ố ạ ộ ủ ươ ạ ngu n v n ho t đ ng bao g m c kho n v n huy đ ng đ c t ng iồ ố ạ ộ ồ ả ả ố ộ ượ ừ ườ ng i g i , v n t có và cách kho n v n c ph n , l i nhu n tr c thuườ ử ố ự ả ố ổ ầ ợ ậ ướ ế hay tài s n ròng .ả Nghi p v tài s n n ph n ánh quá trình hình thành v n cho ho tệ ụ ả ợ ả ố ạ đ ng kinh doanh c a ngân hàng th ng m i.ộ ủ ươ ạ Nghi p v tài s n n g m có nghi p v t o v n và nghi p v huyệ ụ ả ợ ồ ệ ụ ạ ố ệ ụ đ ng v n khác. ộ ố 1/ Nghi p v t o v n :ệ ụ ạ ố 1.1Nghi p v ti n g i :ệ ụ ề ử Theo đi u 45 Lu t các TCTD s 03/1997/QH10 : Ngân hàng th ng m iề ậ ố ươ ạ đ c nh n ti n g i t các t ch c kinh t , cá nhân và các t ch c tínượ ậ ề ử ừ ổ ứ ế ổ ứ d ng khác d i hình th c ti n g i có kỳ h n , ti n g i ko kỳ h n và ti nụ ướ ứ ề ử ạ ề ử ạ ề g i khác . ử -Nghi p v ti n g i là nghi p v ph n ánh các kho n ti n g i t cácệ ụ ề ử ệ ụ ả ả ề ử ừ doanh nghi p vào ngân hàng đ thanh toán ho c v i m c đích b o qu nệ ể ặ ớ ụ ả ả tài s n mà t đ ó ngân hàng th ng m i có th huy đ ng và s d ng vàoả ừ ươ ạ ể ộ ử ụ kinh doanh. Các lo i ti n g i bao g m : ạ ề ử ồ a ) Ti n g i không kỳ h n : đây là kho n ti n g i mà ng i g i có th rútề ử ạ ả ề ử ườ ử ể ra s d ng b t kì lúc nào và ngân hàng ph i tho mãn đi u ki n đó c aử ụ ấ ả ả ề ệ ủ khách hàng Ti n g i ko kỳ h n có lãi su t th p ho c ko ph i tr lãi .Ti nề ử ạ ấ ấ ặ ả ả ề g i ko kỳ h n còn g m ti n g i thanh toán và ti n g i ko kỳ h n thu nử ạ ồ ề ử ề ử ạ ầ tuý . - Ti n g i thanh toán : Đó là kho n ti n g i đ ti n hành thanh toán . chiề ử ả ề ử ể ế tr cho các ho t đ ng hàng hoá , d ch v và các kho n chi khác phát sinhả ạ ộ ị ụ ả trong quá trình kinh doanh m t cách an toàn , ti n l i .ộ ệ ợ + Vi c rút ti n , chi tr cho bên th 3 th ng đ c th c hi n b ng sécệ ề ả ứ ườ ượ ự ệ ằ hay chuy n kho n .ể ả 11 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 + Ti n g i không kỳ h n là 1 kho n n mà ngân hàng luôn ph i chề ử ạ ả ợ ả ủ đ ng tr cho khách hàng vào b t c lúc nào .ộ ả ấ ứ - Ti n g i không kỳ h n thu n tuý : là kho n ti n đ c ký g i v i m cề ử ạ ầ ả ề ượ ử ớ ụ tiêu an toàn tài s n , không mang tính ch t ph c v thanh toán . Khi c nả ấ ụ ụ ầ khách hàng có th rút ra đ chi tiêu . Gi ng tr ng h p trên , ngân hàngể ể ố ườ ợ ph i tho mãn yêu c u c a khách hàng khi h có nhu c u rút ti n và chả ả ầ ủ ọ ầ ề ỉ đ c phép cho vay kho n t n chi đã đ m b o kh năng thanh toán chiượ ả ồ ả ả ả tr . ả * Ti n g i không kỳ h n là m t ngu n v n quan tr ng c a NH. Tuy nhiênề ử ạ ộ ồ ố ọ ủ do ng i g i ti n có th rút ra b t c lúc nào nên ngu n v n này th ngườ ử ề ể ấ ứ ồ ố ườ xuyên có bi n đ ng, vì v y NH ch yêu dùng nó đ cho vay ng n h n.ế ộ ậ ủ ể ắ ạ b ) Ti n g i có kỳ h n : ề ử ạ Đây là lo i ti n g i có tho thu n tr c gi a khách hàng và ngân hàngạ ề ử ả ậ ứơ ữ v th i gian rút ti n . ề ờ ề Vi t Nam , ti n g i có kỳ h n đ c th hi n d i hình th c phátỞ ệ ề ử ạ ượ ể ệ ướ ứ hành kỳ phi u ngân hàng có m c đích , th i h n 3 tháng , 6 tháng … Lý doế ụ ờ ạ là các doanh nghi p n c ta h u h t là v a và nh v i s v n ko l n vàệ ướ ầ ế ừ ỏ ớ ố ố ớ t c đ quay vòng khá nhanh , do v y h có th g i v i kỳ h n dài . H nố ộ ậ ọ ể ử ớ ạ ơ n a khi có nhu c u rút đ t xu t mà g i th i h n dài thì s ph i ch u m tữ ầ ộ ấ ử ờ ạ ẽ ả ị ộ kho n phí ph t t ngân hàng cho vi c rút ti n tr c th i h n . ả ạ ừ ệ ề ướ ờ ạ T tr ng huy đ ng v n b ng hình th c phát hành kỳ phi u ngân hàngỷ ọ ộ ố ằ ứ ế so v i các hình th c huy đ ng v n khác . ớ ứ ộ ố Có 2 lo i ti n g i có kỳ han : ti n g i có kỳ h n và ti n g i báo rútạ ề ử ề ử ạ ề ử ( khi mu n rút ra ph i báo tr c ) . ố ả ướ Thông th ng ti n g i có kỳ h n là các lo i ti n g i có th i h n dàiườ ề ử ạ ạ ề ử ờ ạ và có lãi su t cao . Lý do là các ngân hàng mu n đ c yên tâm s d ngấ ố ượ ử ụ kho n ti n g i đê cho vay , vì th n u lãi su t cao và th i h n dài sả ề ử ế ế ấ ờ ạ ẽ khuy n khích đ c ng i g i ti n . Đ ng th i , vi c s d ng ph ngế ượ ườ ử ề ồ ờ ệ ử ụ ươ th c thu phí khi khách hàng rút ti n tr c th i h n cũng góp ph n giúpứ ề ướ ờ ạ ầ cho ngu n v n ti n g i đ c n đ nh h n v th i h n .ồ ố ề ử ượ ổ ị ơ ề ờ ạ Tóm l i , đây là kho n ti n có s tho thu n gi a khách hàng v th iạ ả ề ự ả ậ ữ ề ờ h n rút ti n . Đ i b ph n lo i ti n này có ngu n g c tích lu và ký thácạ ề ạ ộ ậ ạ ề ồ ố ỹ v i m c đích h ng lãi . ớ ụ ưở Ý nghĩa : đây là ngu n ti n n đ nh mà ngân hàng s d ng ph n l nồ ề ổ ị ử ụ ầ ớ kho n ti n này đ kinh doanh .ả ề ể c ) Ti n g i ti t ki m : ề ử ế ệ V th c ch t , đây là m t kho n thu nh p c a cá nhân ch a s d ngề ự ấ ộ ả ậ ủ ư ử ụ cho tiêu dùng. H g i ti n ngân hàng nh m m c đích b o đ m an toànọ ử ề ở ằ ụ ả ả và sinh l i . ờ 12 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 VN có 3 lo i ti n g i ti t ki m : Ở ạ ề ử ế ệ - Ti n g i ti t ki m không kỳ h n : là kho n ti n g i có th rút ra b t cề ử ế ệ ạ ả ề ử ể ấ ứ lúc nào song không đ c s d ng các công c thanh toán đ chi tr choượ ử ụ ụ ể ả ng i khác, lãi su t c a lo i ti n g i này th ng r t th p.ườ ấ ủ ạ ề ử ườ ấ ấ - Ti n g ti t ki m có kỳ h n : là kho n ti n có s tho thu n v th iề ưỉ ế ệ ạ ả ề ự ả ậ ề ờ h n g i và rút ti n , có m c lãi su t cao h n so v i ti n g i ko kỳ h n đạ ử ề ứ ấ ơ ớ ề ử ạ ể khuy n khích ng i dân g i ti n. V i lo i ti n g i này ng i g i chế ườ ử ề ớ ạ ề ử ườ ử ỉ đ c g i ti n vào m t l n và rút ra m t l n c v n l n lãi khi đ n h n. ượ ủ ề ộ ầ ộ ầ ả ố ẫ ế ạ - Ti n g i ti t ki m có m c đích : Là hình th c ti t ki m trung và dài h nề ử ế ệ ụ ứ ế ệ ạ nh m m c đích xay d ng nhà . Ngoài h ng lãi thì ng i g i ti n cònằ ụ ự ở ưở ườ ử ề đ c NH cho vay nh m b sung thêm v n nh m m c đích xây nhà .ượ ằ ổ ố ằ ụ ở M c cho vay t i đa b ng s d ti n g i ti t ki mứ ố ằ ố ư ề ử ế ệ 1.2) Nghi p v phát hành gi y t có giá :ệ ụ ấ ờ B n ch t c a nghi p v này là ngân hàng ch đ ng phát hành trái phi uả ấ ủ ệ ụ ủ ộ ế n nh ch ng ch ti n g i , kỳ phi u , trái phi u nh m huy đ ng v n th cợ ư ứ ỉ ề ử ế ế ằ ộ ố ự hi n các m c đích đã đ nh . VD : phát hành kỳ phi u đ có ti n cho vayệ ụ ị ế ể ề kh c ph c h u qu bão l t ho c đ đ u t cho m t d án … Trong phátắ ụ ậ ả ụ ặ ể ầ ư ộ ự hành gi y t có giá thì ch ng ch ti n g i là phi u n ng n h n v i m nhấ ờ ứ ỉ ề ử ế ợ ắ ạ ớ ệ giá quy đ nh , trái phi u là gi y n trung và dài h n . Hai lo i gi y n trênị ế ấ ợ ạ ạ ấ ợ đ c ngân hàng phát hành t ng đ t , tuỳ theo m c đích .ượ ừ ợ ụ Huy đ ng v n theo hình th c này ngân hàng ph i tr lãi su t cao h n lãiộ ố ứ ả ả ấ ơ suât huy đ ng ti n g i . Vì v y khi huy đ ng v n theo cách này , ngânộ ề ử ậ ộ ố hàng ph i căn c vào kh năng tr lãi đ xác đ nh kh i l ng huy đ ng ,ả ứ ả ả ể ị ố ượ ộ m c lãi su t , th i h n và ph ng pháp huy đ ng .ứ ấ ờ ạ ươ ộ V n này ch đ c huy đ ng trong m t th i gian nh t đ nh . Khi đã huyố ỉ ượ ộ ộ ờ ấ ị đ ng đ s v n c n thi t thì ngân hàng s d ng vi c bán kỳ phi u , tráiộ ủ ỗ ố ầ ế ẽ ừ ệ ế phi u 1.3 ) Nghi p v đi vay : ế ệ ụ Các ngân hàng th ng m i s đi vay v n đ b sung v n ho t đ ngươ ạ ẽ ố ể ổ ố ạ ộ c a mình khi ngân hàng đã s d ng h t v n kh d ng mà v n ko đ v nủ ử ụ ế ố ả ụ ẫ ủ ố ho t đ ng t ngân hàng trung ng , gi a các ngân hàng th ng m i v iạ ộ ừ ươ ữ ươ ạ ớ nhau hay các t ch c tín d ng khác .ổ ứ ụ a ) Vay NHNN : - Hình th c cho vay ch y u là tái chi t kh u ( tái c p v n ) . ứ ủ ế ế ấ ấ ố - Các th ng phi u đã đ c ngân hàng th ng m i chi t kh u ho c táiươ ế ượ ươ ạ ế ấ ặ chi t kh u tr thành tài s n c a h . Khi c n ti n , các ngân hàng nàyế ấ ở ả ủ ọ ầ ề mang th ng phi u đ n tái chi t kh u t i NHNN .ươ ế ế ế ấ ạ - V quy đ nh đ i v i các th ng phi u đ c tái chi t kh u : thôngề ị ố ớ ươ ế ượ ế ấ th ng , NHNN ch tái chi t kh u cho nh ng th ng phi u có ch t l ngườ ỉ ế ấ ữ ươ ế ấ ượ ( th i han tr n ng n , kh năng tr n cao ) và phù h p v i m c tiêu c aờ ả ợ ắ ả ả ợ ợ ớ ụ ủ 13 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 ngân hàng trong t ng th i kỳ . Trong tr ng h p ko có th ng phi u ,ừ ờ ườ ợ ươ ế NHNN s cho NHTM vay d i hình th c tái c p v n theo h n m c tínẽ ướ ứ ấ ố ạ ứ d ng nh t đ nhụ ấ ị - Hi n nay, NHNN VN áp d ng 3 hình th c c p tín d ng sau:ệ ụ ứ ấ ụ + Chi t kh u, tái chi t kh u th ng phi u và các gi y t có giá ng n h nế ấ ế ấ ươ ế ấ ờ ắ ạ khác. + Cho vay có b o đ m b ng c m c th ng phi u và các gi y t có giáả ả ằ ầ ố ươ ế ấ ờ ng n h n khác.ắ ạ + Cho vay l i theo h s tín d ng. Th ng là các h s tín d ng theo yêuạ ồ ơ ụ ườ ồ ơ ụ c u c a n n kinh t : mua l ng th c, nông s n, d tr nguyên v t liêu… ầ ủ ề ế ươ ự ả ự ữ ậ - Ý nghĩa : đây là m t ngu n v n có vai trò r t quan tr ng đ i v i NHTM ,ộ ồ ố ấ ọ ỗ ớ giúp NHTM có th v t qua đ c nguy c phá s n do NHNN là đ iể ượ ượ ơ ả ố t ng cu i cùng mà NHTM có th vay đ c . ượ ố ể ượ b ) Vay t các TCTD khác :ừ Đây là các kho n vay thông th ng mà các ngân hàng vay l n nhauả ườ ẫ trên th tr ng ngân hàng ho c th tr ng ti n t .ị ườ ặ ị ườ ề ệ Đây th c ch t là vi c h p tác gi a các ngân hàng v i m c tiêu đôi bênự ấ ệ ợ ữ ớ ụ cùng có l i . Các NH đang có d tr v t yêu c u cho các NH khác vay đợ ự ữ ượ ầ ể tìm ki m lãi su t cao , các ngân hàng đang thi u h t d tr có nhu c u vayế ấ ế ụ ự ữ ầ m n t c th i đ đ m b o kh năng thanh kho n.ượ ứ ờ ể ả ả ả ả c) Các hình th c vay khác: Ngoài các hình th c trên, NH còn có th vay tứ ứ ể ừ các công ty (th ng ch có nh ng n c phát tri n), vay t th tr ng tàiườ ỉ ở ữ ướ ể ừ ị ườ chính hay vay t n c ngoài.ừ ướ 2/ Nghi p v huy đ ng v n khác : ệ ụ ộ ố Các NH còn có th ti n hành t o v n cho mình thông qua vi c nh nể ế ạ ố ệ ậ làm đ i lý hay u thác v n cho các t ch c , cá nhân . Ngoài ra , thông quaạ ỷ ố ổ ứ vi c s d ng các ph ng ti n trong thanh toán , đòi h i khách hàng ph iệ ử ụ ươ ệ ỏ ả ký g i m t b ph n ti n vào ngân hàng và trên c s đó các ngân hàng cóử ộ ộ ậ ề ơ ở th s d ng nh ng v n nhàn r i trên tài kho n đ đ a vào ho t đ ng kinhể ử ụ ữ ố ỗ ả ể ư ạ ộ doanh . * Ý nghĩa : trong nhi u tr ng h p , kho n vay t các TCTD s đáp ngể ườ ợ ả ừ ẽ ứ đ c nhu c u d tr và chi tr c p bách s thay th đ c các kho n vayượ ầ ự ữ ả ấ ẽ ế ượ ả t NHNN . ừ 3/ Nghi p v v v n t có: v n t có c a NH bao g m v n đi u l , cácệ ụ ề ố ự ố ự ủ ồ ố ề ệ qu d tr và các qu khác.ỹ ự ữ ỹ a) V n đi u l (hay còn g i là v n pháp đ nh):ố ề ệ ọ ố ị V n pháp đinh c a m i NH đ c hình thành do tính ch t s h u c a NHố ủ ỗ ượ ấ ở ư ủ quuy t đ nh, nghiã là ngu n v n này có th do nhà n c c p ho c do huyế ị ồ ố ể ướ ấ ặ đ ng trong xã h i. Theo quy đ nh c a VN:ộ ộ ị ủ 14 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 -N u là NHTm thu c s h u nhà n c, v n pháp đ nh do NSNN c pế ộ ở ữ ướ ố ị ấ 100% v n ban đ uố ầ - N u là NHTM c ph n, v n pháp đ nh do s đóng góp c ac ác c đôngế ổ ầ ố ị ự ủ ổ d i hình th c huy đ ng v n: phát hành c phi u.ướ ứ ộ ố ổ ế - N u là NHTM liên doanh, v n pháp đ nh là v n đóng góp c ph n c aế ố ị ố ổ ầ ủ các Nh tham gia liên doanh. b) Các các qu s tr : đ c và đ c b sung hàng năm t l i nhu n ròngỹ ự ữ ượ ượ ồ ừ ợ ậ c a NH.Theo quy đ nh v vi c trách l p các qu t l i nhu n ( m iủ ị ề ệ ậ ỹ ừ ợ ậ ở ỗ n c có quy đ nh khác nhau), thông th ng các NHTM ph i ti n hànhướ ị ườ ả ế trích l p các qu :ậ ỹ - Qu d tr b sung v n đi u l đ c trích l p hàng năm theo t l %ỹ ự ữ ổ ố ề ệ ượ ậ ỷ ệ trên t ng l i nhu n sau thu hàng năm t i m c t i đa đo NHTW quy đ nhổ ợ ậ ế ớ ứ ố ị - Qu d phòng bù đ p r i ro: Đ d phòng bù đ p thi t h i có nguy ănỹ ự ắ ủ ể ự ắ ệ ạ mòn v n do nh ng r i ro trong ho t đ ng kinh doanh NH, các NH đ cố ữ ủ ạ ộ ượ trích t l i nhu n ròng hàng năm theo t l % cho t i khi băng 100% v nừ ợ ậ ỷ ệ ớ ố đi u l .ề ệ Hai qu trên b t bu c ph i trích l p t i các NH, không đ c dùng câc quỹ ắ ộ ả ậ ạ ượ ỹ này đ tr l i t c c ph n ho c chuy n ra n c ngoài.ể ả ợ ứ ổ ầ ặ ể ướ c) Các qu khác: V i t cách là m t đ n v kinh doanh, NH còn ti n hànhỹ ớ ư ộ ơ ị ế trích l p các qu t l i nhu n thu đ c: qu phát tri n k thu t nghi pậ ỹ ừ ợ ậ ượ ỹ ể ỹ ậ ệ v NH, qu phúc l i khen th ng…ụ ỹ ợ ưở * Ý nghĩa: M c dù chi m m t t l t ng đ i nh trong t ng s ho tặ ế ộ ỷ ệ ươ ố ỏ ổ ố ạ đ ng kinh doanh c a NH nh ng v n t có là m t b ph n không th c aộ ủ ư ố ự ộ ộ ậ ể ủ NHTM, nó mang l i nhiêu ch c năng nh :ạ ứ ư - Ch c năng b o v : v n t có b o đ m thanh toán cho ng i ký thác khiứ ả ệ ố ự ả ả ườ võ n , góp ph n duy trì ch c năng tr n …ợ ầ ứ ả ợ - Ch c năng ho t đ ng: bao g m vi c c p v n đ xây d ng tr s , trangứ ạ ộ ồ ệ ấ ố ể ự ụ ỏ thi t b ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a NH.ế ị ụ ụ ạ ộ ủ - Ch c năng đi u ch nh: v n t có c a m t NH góp ph n làm th a mãn cứ ề ỉ ố ự ủ ộ ầ ỏ ơ quan qu n lý NH, khi h xem xét di u ki n c a NH v i các yêu c u t iả ọ ề ệ ủ ớ ầ ố thi u đ c p gi y phép ho t đ ng, thi t l p các chi nhánh, gi i h n tínể ể ấ ấ ạ ộ ế ậ ớ ạ d ng đ u t và mua s m các tài s n c a NH.ụ ầ ư ắ ả ủ 15 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 Bi u đ tăng tr ng v n đi u l qua các th i kỳể ồ ưở ố ề ệ ờ 4. Nghi p v tin thác: là nghi p v mà NHTM nh n s u thác c a kháchệ ụ ệ ụ ậ ự ỷ ủ hàng đ đ ng ra mua bán h khách hàng các lo i ch ng khoán, kim lo iể ứ ộ ạ ứ ạ quý, ngo i h i ho c qu n lý tài s n, v n đ u t c a t ch c cá nhân theoạ ố ặ ả ả ố ầ ư ủ ổ ứ h p đ ng (ví d tài s n đang tranh châp, tài s n thanh lý trong quá trìnhợ ồ ụ ả ả phá s n, tài s n c a cô nhi, qu ph …).ả ả ủ ả ụ III. Nghi p v khác (nghi p v ngo i b ng)ệ ụ ệ ụ ạ ả G m: Nghi p v b o lãnhồ ệ ụ ả Nghi p v phái sinh đ c trích l p hàng năm theo t l phệ ụ ượ ậ ỷ ệ Ngi p v chuy n nh ng các kho n cho vayệ ụ ể ượ ả Các nghi p v khác: thanh toán, cho thuê két s t…ệ ụ ắ 1. Nghi p v b o lãnhệ ụ ả ; a/ Khái ni m:ệ B o lãnh ngân hàng (BLNH) có th đ c hi u theo nhi u góc đ khácả ể ượ ể ề ộ nhau: Theo lu t pháp VN thì BLNH là m t trong nh ng hình th c c p tín d ngậ ộ ữ ứ ấ ụ ngân hàng, “là cam k t b ng văn b n c a t ch c tín d ng (bên b o lãnh)ế ằ ả ủ ổ ứ ụ ả v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v tàiớ ề ậ ả ề ệ ự ệ ụ chính thay cho khách hàng ( bên đ c b o lãnh) khi khách hàng không th cượ ả ự hi n đúng nghĩa v đã cam k t; khách hàng ph i nh n n và hoàn tr choệ ụ ế ả ậ ợ ả t ch c tín d ng s ti n đã đ c tr thay.”ổ ứ ụ ố ề ượ ả 16 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 b/ phân lo i:ạ b1. Căn c vào ph ng th c phát hành: g m có b o lãnh tr c ti p và b oứ ươ ứ ồ ả ự ế ả lãnh gián ti pế *BL tr c ti pự ế là BL mà ng i phát hành th BL cũng chính là ng i thanhườ ư ườ toán. -> r i ro: bên BL có th vi n lý do đ t ch i thanh toán ho c ch mủ ể ệ ể ừ ố ặ ậ thanh toán cho bên nh n BL.ậ *BL gián ti pế là BL mà ng i BL nh 1 bên th 3 đ ng ra BL cho mìnhườ ờ ứ ứ ( trong mua bán hhoá Qt hay g p). Khi đó bên BL th 1 fát hành th BLế ặ ứ ư đ i ng và bên nh n BL ch c n bi t đ n bên BL đ i ng ( ng i BL thố ứ ậ ỉ ầ ế ế ố ứ ườ ứ 2). R i ro: cái lo i này thì ít r i ro h n vì thông th ng các bên BL đ u làủ ạ ủ ơ ườ ề các NHTM có uy tín b2. Căn c vào m c đích b o lãnh:ứ ụ ả *B o lãnh vay v nả ố : là cam k t c a NH v i bên nh n b o lãnh v vi c sế ủ ớ ậ ả ề ệ ẽ tr n thay cho khách hàng trong tr ng h p khách hàng không tr ho cả ợ ườ ợ ả ặ tr không đ n , đúng h n vay cho bên nh n b o lãnh.ả ủ ợ ạ ậ ả *B o lãnh thanh toánả : là cam k t c a NH v i bên nh n b o lãnh v vi cế ủ ớ ậ ả ề ệ s th c hi n nghĩa v thanh toán thay cho khách hàng trong tr ng h pẽ ự ệ ụ ườ ợ khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩ v thanhự ệ ặ ự ệ ầ ủ ụ toán v i bên nh n b o lãnh khi đ n h n.ớ ậ ả ế ạ B o lãnh thanh toán th ng đ c áp d ng trong h p đ ng mua bán thi tả ườ ượ ụ ợ ồ ế b hàng hoá tr ch m. ị ả ậ *B o lãnh d th uả ự ầ : là cam k t c a NH v i bên m i th u đ đ m b oế ủ ớ ờ ầ ể ả ả nghĩa v tham gia d th u c a khách hàng. Tr ng h p khách hàng ph iụ ự ầ ủ ườ ợ ả n p ph t do vi ph m quy đ nhđ u th u mà không n p ho c không n p độ ạ ạ ị ấ ầ ộ ặ ộ ủ ti n ph t cho bên m i th u thì NH s th c hi n n p ph t thay.ề ạ ờ ầ ẽ ự ệ ộ ạ M c b o lãnh này thông th ng là t 2% đ n 5% giá tr h p đ ng.ứ ả ườ ừ ế ị ợ ồ *B o lãnh th c hi n h p đ ngả ự ệ ợ ồ : là cam k t c a NH v i bên nh n b olãnh,ế ủ ớ ậ ả b o đ m vi c th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa v c a khách hàng theoả ả ệ ự ệ ầ ủ ụ ủ h p đ ng đã ký k t v i bên nh n b o lãnh. tr ng h p khách hàng viợ ồ ế ớ ậ ả ườ ợ ph m h p đ ng và ph i b i th ng cho bên nh n b o lãnh mà không th cạ ợ ồ ả ồ ườ ậ ả ự hi n ho c th c hi n ho c th c hi n không đ y đ thì NH s th c hi nệ ặ ự ệ ặ ự ệ ầ ủ ẽ ự ệ b i th ng thayồ ườ M c b o lãnh th c hi n h p đông th ng là t 5% đ n 10% giá tr h pứ ả ự ệ ợ ườ ừ ế ị ợ đ ngồ *B o lãnh đ m b o ch t l ng s n ph mả ả ả ấ ượ ả ẩ : là cam k t c a NH v i bênế ủ ớ nh n b o lãnh, b o đ m vi c khách hàng th c hi n đúng các tho thu nậ ả ả ả ệ ự ệ ả ậ v ch t l ng c a s n ph m theo h p đ ng đã ký k t v i bên nh n b oề ấ ượ ủ ả ẩ ợ ồ ế ớ ậ ả lãnh. Tr ng h p khách hàng vi ph m ch t l ng s n ph m và ph i b iườ ợ ạ ấ ượ ả ẩ ả ồ 17 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 th ng cho bên nh n b o lãnh mà không th c hi n ho c th c hi n khôngườ ậ ả ự ệ ặ ự ệ đ y đ thì NH s th c hi n b i th ng thayầ ủ ẽ ự ệ ồ ườ *M t s lo i b o lãnh khácộ ố ạ ả : b o lãnh hoàn tr ti n ng tr c, b o lãnhả ả ề ứ ướ ả b o hành, xác nh n b o lãnh, b o lãnh đ i ng và đ ng b o lãnh…ả ậ ả ả ố ứ ồ ả c/ Các hình th c phát hành b o lãnh:ứ ả Phát hành th b o lãnh, xác nh n b o lãnh thông qua m ng truy n tin cóư ả ậ ả ạ ề ký hi u m t;ệ ậ Ký xác nh n b o lãnh trên các h i phi u, l nh phi u;ậ ả ố ế ệ ế Các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu tứ ị ủ ậ d/ Quy trình b o lãnh: g m 6 b c chính sau:ả ồ ướ - B c 1: ti p nh n h s : H s b o lãnh c a khách hàng g m có:ướ ế ậ ồ ơ ồ ơ ả ủ ồ + Đ n đ ngh b o lãnhơ ề ị ả + Các tài li u ch ng minh năng l c c a khách hàngệ ứ ự ủ + Tài li u b o đ m cho vi c phát hành b o lãnh: ký qu , thệ ả ả ệ ả ỹ ế ch p…ấ + Tài li u khác theo yêu c u: gi y phép, ph ng án kinh doanh…ệ ầ ấ ươ - B c 2: th m đ nh khách hàng: uy tín khách hàng, năng l c tài chính,ướ ẩ ị ự năng l c th c hi n h p đông…ự ự ệ ợ - B c 3: So n th o văn b n b o lãnh: Tr c khi so n thao văn b n b oướ ạ ả ả ả ướ ạ ả ả lãnh ph i nghiên c u h p đ ng c s m t cách nghiêm túcả ứ ợ ồ ơ ở ộ - B c 4: phát hành b o lãnhướ ả - B c 5: giám sát b o lãnhứơ ả - B c 6: thanh lý b o lãnhướ ả e/Ý nghĩa c a b o lãnh:ủ ả *Đ i v i khách hàngố ớ - Gi m thi u r i ro.ả ể ủ - Khách hàng không ph i thanh toán ngay cho bên đ i tác vì đã có b o lãnhả ố ả c a ngân hàng do đó có c h i trì hoãn vi c thanh toán và làm tăng tài s nủ ơ ộ ệ ả l u thông hi n có.ư ệ - Đ m b o uy tín, s tin c y c a đ i tác trong vi c th c hi n các cam k tả ả ự ậ ủ ố ệ ự ệ ế trong kinh doanh, tăng c ng kh năng t n d ng c h i c a doanhườ ả ậ ụ ơ ộ ủ nghi p.ệ - Khách hàng có đ c m c phí b o lãnh c nh tranhượ ứ ả ạ -Đ c t v n mi n phí v nh ng v n đ có liên quan đ n d ch v b oượ ư ấ ễ ề ữ ấ ể ế ị ụ ả lãnh, giúp khách hàng có đ c ph ng án b o lãnh h p lý nh t.ượ ươ ả ợ ấ *Đ i v i ngân hàngố ớ - Ngân hàng thu đ c 1 kho nphíượ ả 18 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 - Vi c đ m b o th c hi n h p đ ng làm gia tăng thêm uy tín c a NH vìệ ả ả ự ệ ợ ồ ủ nh ng NH đ c l a ch n là nh ng NH l n có uy tín. Tuy nhiên NH cũngữ ượ ự ọ ữ ớ là ng i gánh ch u r i ro nhi u nh tườ ị ủ ề ấ - Đa d ng hoá các s n ph m c a NHạ ả ẩ ủ f. Các quy đ nh v BLNH:ị ề *Đi u ki n b o lãnh:ề ệ ả TCTD xem xét và quy t đ nh c p b o lãnh khiế ị ấ ả khách hàng có đ các tiêu chu n sau đây:ủ ẩ - Có đ năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo quy đ nhủ ự ậ ự ự ự ị c a pháp lu t.ủ ậ - M c đích đ ngh TCTD b o lãnh là h p pháp.ụ ề ị ả ợ - Có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v đ c TCTD b o lãnh trongả ể ự ệ ụ ượ ả th i h n cam k tờ ạ ế - Tr ng h p khách hàng là t ch c ho c cá nhân n c ngoài thì ngoài cácườ ợ ổ ứ ặ ướ đi u ki n nêu trên còn ph i tuân th cac quy đ nh v qu n lý ngo i h i ề ệ ả ủ ị ề ả ạ ố ở VN *Gi i h n b o lãnhớ ạ ả : - T ng s d b o lãnh đ i v i m t TCTD đ i v i m t khách hàng khôngổ ố ư ả ố ớ ộ ố ớ ộ đ oc v t quá15% v n t có c a m t TCTD. T ng s d b o lãnh c aự ượ ố ự ủ ộ ổ ố ư ả ủ m t chi nhánh NH n c ngoài đ i v i m t khách hàng không v t quáộ ướ ố ớ ộ ượ 15% v n t có c a NH n c ngoàiố ự ủ ướ (Xem thêm các quy ch BLNH t i Quy t đ nh s 26/2006/QĐ-NHNNế ạ ế ị ố ngàuy 26/06/2006). Ví d : B ng nh ng kinh nghi m cùng v i uy tín lâu năm trong ho t đ ngụ ằ ữ ệ ớ ạ ộ kinh doanh t i Vi t Nam, NHNT Hà N i trong nh ng năm qua đã tr thànhạ ệ ộ ữ ở b n hàng đáng tin c y nh t c a t t c các doanh nghi p, không phân bi tạ ậ ấ ủ ấ ả ệ ệ thành ph n kinh t , v i các nghi p v B o lãnh r t phong phú, th t cầ ế ớ ệ ụ ả ấ ủ ụ đ n gi n, phí h p d n cùng v i đ i ngũ cán b có trình đ chuyên mônơ ả ấ ẫ ớ ộ ộ ộ cao. M c phí do 2 bên tho thu n, m c t i đa không quá 2%/ năm tính trên sứ ả ậ ứ ố ố ti n còn đang đ c b o lãnh, m c phí t i thi u là 300.000 đ ng. Ngoài ra,ề ượ ả ứ ố ể ồ có th thanh toán m t s chi phí h p lý khác liên quan theo tho thu nể ộ ố ợ ả ậ b ng văn b n c a 2 bênằ ả ủ 2/ Nghi p v phái sinh.ệ ụ a. Khái ni m: ệ Công c phái sinh là nh ng công c đ c phát hành trên c s nh ng côngụ ữ ụ ượ ơ ở ữ c đã có nh c phi u, trái phi u nh m nhi u m c tiêu khác nhau nhụ ư ổ ế ế ằ ề ụ ư phân tán r i ro, b o v l i nhu n ho c t o l i nhu n.ủ ả ệ ợ ậ ặ ạ ợ ậ Các nghi p v tài chính phái sinh là s n ph m t t y u c a s phát tri nệ ụ ả ẩ ấ ế ủ ự ể ngày càng sâu, r ng và đa d ng c a th tr ng tài chính. S bi n đ ng khóộ ạ ủ ị ườ ự ế ộ 19 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 l ng c a giá c hàng hoá, lãi su t, t giá trên th tr ng là nh ng nguyênườ ủ ả ấ ỷ ị ườ ữ nhân gây ra r i ro cho các nhà đ u t trong các phi v mua, bán. Đ h nủ ầ ư ụ ể ạ ch th p nh t nh ng r i ro thua l có th x y ra, các nghi p v tài chínhế ấ ấ ữ ủ ỗ ể ẩ ệ ụ phái sinh đã đ c hình thành, đó th c ch t là nh ng h p đ ng tài chính màượ ự ấ ữ ợ ồ giá tr cu nó ph thu c vào m t h p đ ng mua bán c s (hay còn g i làị ả ụ ộ ộ ợ ồ ơ ở ọ chính ph m). Đ n nay, trên th tr ng tài chính qu c t nghi p v tàiẩ ế ị ườ ố ế ệ ụ chính phái sinh đã phát tri n r t m nh v i các nghi p v phái sinh r t đaể ấ ạ ớ ệ ụ ấ d ng và th tr ng phái sinh đóng vai trò quan tr ng trong h th ng tàiạ ị ườ ọ ệ ố chính toàn c u. ầ b. phân lo i: g m có 3 lo i chính:ạ ồ ạ *Nghi p v ngo i h i kỳ h n:ệ ụ ạ ố ạ Là m t công c tài chính phái sinh đ nộ ụ ơ gi n. Đó là m t tho thu n mua ho c bán m t tài s n ( hàng hoá ho c cácả ộ ả ậ ặ ộ ả ặ tài s n tài chính) t i m t th i đi m trong t ng lai v i m t giá đã xácđ nhả ạ ộ ờ ể ươ ớ ộ ị tr c. ướ Đ c đi m c a h p đ ng kỳ h n là: ặ ể ủ ợ ồ ạ - Thông th ng h p đ ng này đ c th c hi n gi a các t ch c tài chínhườ ợ ồ ượ ự ệ ữ ổ ứ (TCTC)v i nhau, ho c gi a TCTC v i các khách hàng là doanh nghi p phiớ ặ ữ ớ ệ tài chính (các h p đ ng này th ng đ c ký k t song ph ng). ợ ồ ườ ượ ế ươ - Trong h p đ ng này ng i mua đ c g i là ng i gi th tr ng vợ ồ ườ ượ ọ ườ ữ ế ườ ị (long position), ng i bán đ c g i là ng i gi th đo n v (shortườ ượ ọ ườ ữ ế ả ị position). - H p đ ng này ch đ c th c hi n khi đáo h n: Đ n th i đi m đáo h nợ ồ ỉ ượ ự ệ ạ ế ờ ể ạ ng i gi v th đo n v ph i th c hi n bán tài s n cho ng i gi v thườ ữ ị ế ả ị ả ự ệ ả ườ ữ ị ề tr ng v và nh n m t kho n ti n t ng i mua v i m c giá c đã đ nhườ ị ậ ộ ả ề ừ ườ ớ ứ ả ị tr c trong h p đ ng, cho dù vào th i đi m đó giá th tr ng c a tài s nướ ợ ồ ờ ể ị ườ ủ ả đó có cao h n ho c th p h n giá xác đ nh trong h p đ ng. N u giá thơ ặ ấ ơ ị ợ ồ ế ị tr ng cao h n giá h p đ ng thì ng i gi v th tr ng v s có lãi (cóườ ơ ợ ồ ườ ữ ị ế ườ ị ẽ giá tr d ng), còn ng i gi v th đo n v b giá tr âm; và ng c l i. ị ươ ườ ữ ị ế ạ ị ị ị ượ ạ *Nghi p v hoán đ i:ệ ụ ổ : là m t h p đ ng trong đó hai bên tho thu n traoộ ợ ồ ả ậ đ i nghĩa v thanh toán. Thông th ng giao d ch này bao g m các thanhổ ụ ườ ị ồ toán lãi, và trong m t s tr ng h p là thanh toán n g c. Giao d ch hoánộ ố ườ ợ ợ ố ị đ i lãi su t và hoán đ i ngo i t là s n ph m c a th tr ng phi t p trungổ ấ ổ ạ ệ ả ẩ ủ ị ườ ậ (OTC) đ c k t h p tr c ti p gi a hai ngân hàng, ho c gi a ngân hàngượ ế ợ ự ế ữ ặ ữ v i khách hàng. Theo đó không có m u chu n c a h p đ ng giao d chớ ẫ ẩ ủ ợ ồ ị hoán đ i và các h p đ ng ki u này s khác nhau v m t s n i dung. ổ ợ ồ ể ẽ ề ộ ố ộ Tr c khi các giao d ch hoán đ i xu t hi n, bên vay và bên cho vayướ ị ổ ấ ệ th ng b gi i h n lãi su t c đ nh ho c lãi su t th n i, c p v n ho cườ ị ớ ạ ở ấ ố ị ặ ấ ả ổ ấ ố ặ cho vay trên c s ti n m t. Nhà đ u t ho c ngân hàng s g p ph i sơ ở ề ặ ầ ư ặ ẽ ặ ả ự không t ng x ng v lãi su t gi a tài s n có và tài s n n . Ví d công tyươ ứ ề ấ ữ ả ả ợ ụ 20 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 vay lãi suát c đ nh , nh ng l i đ u t vào th tr ng lãi su t th n i,ố ị ư ạ ầ ư ị ườ ấ ả ổ ch c ch n s b l khi lãi su t gi m do không có kho n tăng thu nh p tắ ắ ẽ ị ỗ ấ ả ả ậ ừ tài s n có lãi su t th n i. ả ấ ả ổ *Nghi p v t ng laiệ ụ ươ : là m t công c tài chính phái sinh, t ng t nhộ ụ ươ ự ư h p đ ng mua kỳ h n, ch khác có m t s đi m sau: ợ ồ ạ ỉ ộ ố ể - H p đ ng mua bán trong t ng lai th ng đ c ký k t và th c hi n h pợ ồ ươ ườ ượ ế ự ệ ợ đ ng thông qua m t môi gi i trên th tr ng ch ng khoán; và ng i muaồ ộ ớ ị ườ ứ ườ và ng i bán th ng không quen bi t nhau, do v y đ n v môi gi iườ ườ ế ậ ơ ị ớ th ng đ a ra m t s các tiêu chu n cho nh ng h p đ ng này. - Ngàyườ ư ộ ố ẩ ữ ợ ồ giao hàng không đ c xác đ nh m t cách chính xác nh h p đ ng mua-ượ ị ộ ư ợ ồ bán tr c, mà đ c qui đ nh theo tháng và kho ng th i gian c a thángướ ượ ị ả ờ ủ ph i giao. Văn phòng th tr ng ch ng khoán (ng i môi gi i) xác đ nhả ị ườ ứ ườ ớ ị kh i l ng, ch t l ng c a hàng hoá giao d ch, cách giao hàng, giá h pố ượ ấ ượ ủ ị ợ đ ng, và cũng có th xác đ nh luôn giá tr h p đ ng mua bán t ng lai cóồ ể ị ị ợ ồ ươ th thay đ i trong m t ngày. ể ổ ộ - Ng i mua, bán ph i tr phí hoa h ng cho ng i môi gi i, và giá rao bánườ ả ả ồ ườ ớ đ c xác đ nh trên sàn giao d ch ch ng khoán. ượ ị ị ứ - Có hai lo i th ng nhân trên sàn giao d ch: Th nh t là nh ng ng i môiạ ươ ị ứ ấ ữ ườ gi i ăn hoa h ng, h s th c hi n mua bán theo l nh c a nhà đ u t vàớ ồ ọ ẽ ự ệ ệ ủ ầ ư tính hoa h ng; th 2 là ng i t đ u t . ồ ứ ườ ự ầ ư - Đ tránh nh ng r i ro khi th c hi n h p đ ng mua bán trong t ng lai,ể ữ ủ ự ệ ợ ồ ươ do ng i mua, ho c ng i bán tháo lui kh i h p đ ng vì s bi n đ ng giáườ ặ ườ ỏ ợ ồ ự ế ộ trên th tr ng b t l i cho mình, ho c do đ n th i đi m thanh toán, ng iị ườ ấ ợ ặ ế ờ ể ườ mua không có kh năng tài chính. Văn phòng ch ng khoán ph i đ a raả ứ ả ư nh ng qui đ nh v y u c u d tr t i thi u đ i v i ng i ký h p đ ngữ ị ề ề ầ ự ữ ố ể ố ớ ườ ợ ồ t ng lai v i nhà môi gi i. Kho n ti n d tr này đ c gi t i m t tàiươ ớ ớ ả ề ự ữ ượ ữ ạ ộ kho n c a ng i đ u t m t i văn phòng ch ng khoán. ả ủ ườ ầ ư ở ạ ứ *H p đ ng l a ch n (quy n ch n mua ho c bán):ợ ồ ự ọ ề ọ ặ Là m t s n ph m tàiộ ả ẩ chính phái sinh r t đ c a chu ng. H p đ ng quy n ch n c phi uấ ượ ư ộ ợ ồ ề ọ ổ ế đ c th c hi n l n đ u tiên t i M vào năm 1973, t đó th tr ng nàyượ ự ệ ầ ầ ạ ỹ ừ ị ườ phát tri n tăng v t và ngày nay đ c th c hi n trên kh p th tr ng tàiể ọ ượ ự ệ ắ ị ườ chính th gi i. H p đ ng quy n ch n đ c th c hi n v i các ho t đ ngề ớ ợ ồ ề ọ ượ ự ệ ớ ạ ộ mua, bán: C phi u, ch s th tr ng ch ng khoán, ngo i t , công c n ,ổ ế ỉ ố ị ườ ứ ạ ệ ụ ợ các h p đ ng mua bán t ng lai và hàng hoá. ợ ồ ươ Đ c đi m c a h p đ ng l a ch n: Khác v i h p đ ng mua bán tr c vàặ ể ủ ợ ồ ự ọ ớ ợ ồ ướ h p đ ng mua bán t ng lai h p đ ng quy n ch n không b t bu c cácợ ồ ươ ợ ồ ề ọ ắ ộ bên ph i giao s n ph m. H p đ ng ch quy đ nh quy n giao hay nh n, màả ả ẩ ợ ồ ỉ ị ề ậ không b t bu c th c hi n nghĩa v c a mình. Ng i mua quy n có th :ắ ộ ự ệ ụ ủ ườ ề ể Th c hi n quy n, hay bán quy n cho m t ng i mua khác; hay khôngự ệ ề ề ộ ườ 21 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 th c hi n quy n . Đ có quy n nay, khi ký h p đ ng, ng i c m h pự ệ ề ể ề ợ ồ ườ ầ ợ đ ng ph i tr quy n phí; giá trong h p đ ng đ c g i là giá th c hi nồ ả ả ề ợ ồ ượ ọ ự ệ hay là giá n (Strike price); ngày đ nh trong h p đ ng g i là ngày đáo h nổ ị ợ ồ ọ ạ hay hày th c hi n. ự ệ Ví d : M t ng i đ u t mua 100 c phi u IBM d i hình th c h pụ ộ ườ ầ ư ổ ế ướ ứ ợ đ ng l a ch n ki u châu âu v i giá đ nh tr c là 100 USD/1 c phi u,ồ ự ọ ể ớ ị ướ ổ ế ngày đáo h n là 2 tháng và quy n phí là 5 USD. Gi s đ n ngày đáo h nạ ề ả ử ế ạ giá c phi u c phi u th p h n 100 USD, thì nhà đ u t có th s t ch iổ ế ổ ế ấ ơ ầ ư ể ẽ ừ ố không mua và ch u m t 500 USD quy n phí (5x100). Trong tr ng h p giáị ấ ề ườ ợ cao h n nhà đ u t s th c hi n h p đ ngơ ầ ư ẽ ự ệ ợ ồ c.Ý nghĩa: *Qu n tr r i roả ị ủ Th tr ng s n ph m phái sinh cho phép nh ng ng i mu n làm gi m r iị ườ ả ẩ ữ ườ ố ả ủ ro c a mình chuy ngiao r i ro cho nh ng ng i s n sàng ch p nh n nó,ủ ể ủ ữ ườ ẵ ấ ậ đó là nh ng nhà đ u c . Vì v y, th tr ng này r t có hi u qu trong vi cữ ầ ơ ậ ị ườ ấ ệ ả ệ phân ph i l i r i ro gi a các nhà đ u t . Và cũng vì th mà h s n sàngố ạ ủ ữ ầ ư ế ọ ẵ cung c p nhi u v n h n cho th tr ng tài chính, đi u này t o đi u ki nấ ề ố ơ ị ườ ề ạ ề ệ cho n n kinh t phát tri n, phát huy kh năng huy đ ng v n và gi m chiề ế ể ả ộ ố ả phí s d ng v n. Bên c nh đó, th tr ng các s n ph m phái sinh cũng làử ụ ố ạ ị ườ ả ẩ m t công c hi u qu cho ho t đ ng đ u c . B i ng òi mu n phòngộ ụ ệ ả ạ ộ ầ ơ ở ư ố ng a r i ro ph i tìm đ c m t ng i khác có nhu c u đ i l p hoàn toànừ ủ ả ượ ộ ườ ầ ố ậ v i mình, t c là r i ro c a ng i mu n phòng ng a r i ro ph i đ c h pớ ứ ủ ủ ườ ố ừ ủ ả ượ ấ th b i các nhà đ u c . T i sao các giao d ch này l i có th đ c th cụ ở ầ ơ ạ ị ạ ể ượ ự hi n, khi mà th c t rõ ràng là khi m t bên có l i thì t t y u bên còn l iệ ự ế ộ ợ ấ ế ạ s không th tránh kh i nh ng thi t h i? B i m i nhà đ u t có m tẽ ể ỏ ữ ệ ạ ở ỗ ầ ư ộ “kh u v r i ro” khác nhau, kh năng ch p nh n r i ro cũng khác nhau.ẩ ị ủ ả ấ ậ ủ Tuy nhiên, ai cũng có mong mu n là gi cho các kho n đ u t c a mình ố ữ ả ầ ư ủ ở m t m c r i ro có th ch p nh n đ c. Và th là h g p nhau và ti nộ ứ ủ ể ấ ậ ượ ế ọ ặ ế hành vi c chuy n giao m t ph n r i ro c a mình cho đ i tác.ệ ể ộ ầ ủ ủ ố Và cũng không gi ng nh ng i ta th ng nghĩ, th tr ng phái sinhố ư ườ ườ ị ườ không d n v n trong n n kinh t vào nh ng âm m u đ u c kh ng khi p.ẫ ố ề ế ữ ư ầ ơ ủ ế Nh ng nhà đ u c không ph i là nh ng tay c b c. Ch đ n gi n là thayữ ầ ơ ả ữ ờ ạ ỉ ơ ả vì giao d ch c phi u, h giao d ch các s n ph m phái sinh và chính vi cị ổ ế ọ ị ả ẩ ệ đ u t vào công c tài chính phái sinh l i t o đi u ki n cho vi c phòngầ ư ụ ạ ạ ề ệ ệ ng a các r i ro ít t n kém h n và hi u qu h nừ ủ ố ơ ệ ả ơ *Thông tin hi u qu hình thành giáệ ả Các th tr ng kỳ h n và t ng lai là ngu n thông tin quan tr ng đ i v iị ườ ạ ươ ồ ọ ố ớ giá c . Đ c bi t, th tr ng t ng lai đ c xem là m t công c ch y uả ặ ệ ị ườ ươ ượ ộ ụ ủ ế đ xác đ nh giá giao ngay c a tài s n. Đi u này không h b t bình th ng,ể ị ủ ả ề ề ấ ườ 22 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 b i có r t nhi u hàng hoá đ c giao d ch trên th tr ng t ng lai nh ngở ấ ề ượ ị ị ườ ươ ư th tr ng giao ngay c a nó r t r ng l n và phân tán nên r t khó có thị ườ ủ ấ ộ ớ ấ ể xác đ nh đ c giá giao ngay c a chúng. đây, th ng giá t ng lai c aị ượ ủ Ở ườ ươ ủ nh ng giao d ch s m nh t s đ c xác đ nh là giá giao ngay. Thêm n a,ữ ị ớ ấ ẽ ượ ị ữ th tr ng giao sau, trên th gi i th ng nh n nh p h n nên các thông tinị ườ ế ớ ườ ộ ị ơ do nó cung c p có tính tin c y cao h n. Nh ng thông tin đ c cung c pấ ậ ơ ữ ượ ấ trên th tr ng phái sinh dù tr c ti p hay gián ti p đ u góp ph n hìnhị ườ ự ế ế ề ầ thành giá giao ngay trong t ng lai m t cách có hi u qu mà nh ng ng iươ ộ ệ ả ữ ườ tham gia th tr ng có th ch t l i trong gi i h n ch p nh n c a mình.ị ườ ể ố ạ ớ ạ ấ ậ ủ *Các l i th v ho t đ ng và tính hi u qu .ợ ế ề ạ ộ ệ ả Th nh t, chi phí giao d ch th p h n. Đi u này làm cho vi c chuy nứ ấ ị ấ ơ ề ệ ể h ng t các giao d ch giao ngay sang phái sinh ngày càng d dàng và h pướ ừ ị ễ ấ d n h n.ẫ ơ Th 2, tính thanh kho n cao h n h n so v i th tr ng giao ngay. Tr cứ ả ơ ẳ ớ ị ườ ướ h t đó là yêu c u m t m c v n đ tham gia th tr ng là t ng đ i th p.ế ầ ộ ứ ố ể ị ườ ươ ố ấ Thêm n a, t su t sinh l i và r i ro có th đ c đi u ch nh b t c m cữ ỷ ấ ờ ủ ể ượ ề ỉ ở ấ ứ ứ đ nào nh mong mu n.ộ ư ố Th 3, Các giao d ch bán kh ng đ c th c hi n d dàng h n. Ngoài ra,ứ ị ố ượ ự ệ ễ ơ các nhà đ u t có th tìm ki m đ c nh ng kho n l i nhu n đáng k tầ ư ể ế ượ ữ ả ợ ậ ể ừ chênh l ch giá, chênh l ch lãi su t. T t c các ch th tham gia th tr ngệ ệ ấ ấ ả ủ ể ị ườ đ u có th tìm th y l i nhu n.ề ể ấ ợ ậ *Th tr ng phái sinh giúp các tín hi u th tr ng khó b bóp méoị ườ ệ ị ườ ị . Vì th , các nhà đ u c v i ý đ nh thao túng th tr ng cũng có nh ng khóế ầ ơ ớ ị ị ườ ữ khăn nh t đ nh. Chính vì th , đ t bên c nh th tr ng giao ngay, s hi uấ ị ế ặ ạ ị ườ ự ệ qu c a th tr ng phái sinh giúp nâng cao tính lành m nh cho th tr ngả ủ ị ườ ạ ị ườ đó. 3/ Nghi p v cho thuê tài s nệ ụ ả a. Khái ni m: là hình th c tín d ng trung và dài h n, NH mua tài s n choệ ứ ụ ạ ả khách hàng thuê v i th i h n sao cho NH ph i thu g n đ (ho c đ ) giá trớ ờ ạ ả ầ ủ ặ ủ ị tài s n và lãi ( th i h n kho ng 80 – 90% đ i sông kinh t c a tài s n),ả ờ ạ ả ờ ế ủ ả h t h n thuê thì khách hàng có th mua l i TSCĐ đó và các công ty choế ạ ể ạ thuê đ c phép chuy n nh ng (bán) các tài s n đó cho khách hàng.ượ ể ượ ả b. Hình th c: có ba hình th c sau:ứ ứ - 5 công ty cho thuê tài chính tr c thu c các NHTM đó là: công ty cho thuêự ộ tài chính c a NHCT, NHNT, NH DT&PT, và hai công ty cho thuê tài chínhủ c a NHNN.ủ - Hai công ty cho thue tài chính 100% v n vay n c ngoài là công ty choố ướ thuê tài chinh Kexim (100% v n vay Hàn Qu c) và công ty cho thuê tàiố ố 23 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 chính ANZ – VTRAC ( 100% v n vay c a NH ANZ c a Úc và t p đoànố ủ ủ ậ VTRAC c a M ).ủ ỹ - M t công ty cho thuê tài chinh liên doanh gi a NHCT và b n đ i tácộ ữ ố ố n c ngoài là công ty VILCướ c. Quy trình th c hi n: ự ệ - Khách hàng làm đ n g i NH nêu yêu c u v tài s n c n thuê, sau khiơ ử ầ ề ả ầ phân tích tình hình tài chính c a khách hàng NH ký h p đ ng cho thuê tàiủ ợ ồ s n v i khách hàng.ả ớ - Khách hàng s g p ng i s n xu t đ nêu yêu c u v quy cách, ch tẽ ặ ườ ả ấ ể ầ ể ấ l ng tài s n thuê, ng i s n xu t có th ph i cam k t b o hành choượ ả ườ ả ấ ể ả ế ả ngu i thuê.ờ - NH ký h p đ ng mua tài s n v i ng òi s n xu t.ợ ồ ả ớ ư ả ấ - Ng i bán giao tài s n cho ng i thuê.ườ ả ườ - NH ki m soát tình hình s d ng tài s n thuê, thu ti n thuê ho c thu h iể ử ụ ả ề ặ ồ tài s n n u th y ng i thuê vi ph m h p đ ng đó.ả ế ấ ườ ạ ợ ồ d. Ý nghĩa: - Ho t đ ng này đã phát huy đ c th m nh c a riêng các công ty choạ ộ ượ ế ạ ủ thuê tài chính. - Các công ty cho thuê tài chính đã r t năng đ ng trong vi c th c hi n cácấ ộ ệ ự ệ ch c năng c a mình nh t là đã xây d ng đ c m t s chi n l c kháchứ ủ ấ ự ượ ộ ố ế ượ hàng linh ho t, h p lý.ạ ợ - Đây là kênh tài tr m i h u nghi m cho n n kinh t và góp ph n phátợ ớ ữ ệ ề ế ầ tri n các d ch v tài chính tín d ng bên c nh các ho t đ ng truy n thôngể ị ụ ụ ạ ạ ộ ề c a NH.ủ - Làm gi m s c ép trong vi c cung ng v n đ i v i các DN, đ c bi t làả ứ ệ ứ ố ố ớ ặ ệ v n trung và dài h n.ố ạ - Ph ng th c này h n ch đ c r i ro, đ m b o v n vay đ c s d ngươ ứ ạ ế ượ ủ ả ả ố ượ ử ụ đúng m c đích an toàn cho các công ty tài chính.ụ 4/ M t vài nghi p v ngo i b ng khác:ộ ệ ụ ạ ả Nghi p v c chuy n nh ng các kho n cho vay.ệ ụ ể ượ ả Nghi p v thanh toánệ ụ D ch v cho thuê két s tị ụ ắ D ch v t v n…ị ụ ư ấ 24 Th o lu n NHTM- ả ậ speed up TCDNB, CD24 K T LU N: Các nghi p v c a NHTM có quan h ch t ch và h tr l nẾ Ậ ệ ụ ủ ệ ặ ẽ ỗ ợ ẫ nhau đ hình thành ho t đ ng kinh doanh c a NHTM trong n n kinh t .ể ạ ộ ủ ề ế Khi NHTM đi vào ho t đ ng n đ nh, các nghi p v trên đ c xem kạ ộ ổ ị ệ ụ ượ ẽ l n nhau trong su t quá trình ho t đ ng t o thành m t ch nh th th ngẫ ố ạ ộ ạ ộ ỉ ể ố nh t.ấ ****the end****

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcac_nghiep_vu_co_ban_nhtm_848.pdf
Luận văn liên quan