Báo cáo Bài phân tích môi trường Phân tích cây trồng

• Phân tích nhiều mẫu cùng lúc  tính khách quan • Xử lý số liệu: các pp thống kê  giảm tối đa sai số • Biểu diễn kết quả theo đơn vị mg nguyên tố / kg mẫu khô

pdf59 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Bài phân tích môi trường Phân tích cây trồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA MÔI TRƯỜNG LỚP 06MT Bài báo cáo Phân tích môi trường PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG ??? • … đóng vai trò sinh vật sản xuất trong mọi chuỗi thức ăn? • … nguồn thực phẩm chủ yếu của con người? • … có chức năng điều hòa khí hậu? • … nguồn gốc của nguyên liệu hóa thạch? THỰC VẬT SỨC KHỎE CÂY TRỒNG - Các nguyên tố đa lượng ( N, P, K…); trung lượng (Ca, S, Mg…); vi lượng (Mn, Fe, Cu, Zn…) SỨC KHỎE CÂY TRỒNG - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Nồng độ kim loại nặng quá mức cho phép CÔNG CỤ CHẨN ĐOÁN 1. PHÂN TÍCH ĐẤT 2. PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG 3. QUAN SÁT NGOÀI THỰC TẾ KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG Là phương pháp xác định: - sự có mặt - lượng chính xác của một hợp phần hóa học trong cây trồng QUAN SÁT THỰC TẾ •Chẩn đoán trên cơ sở các dấu hiệu bất thường •Chủ yếu dựa vào kinh nghiệm CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT • Cây còi cọc • Vàng lá, cháy lá • Lá, rìa lá bị xoắn • Các đốm hoại tử • Cây khô, chết Dấu hiệu thiếu hụt và ngộ độc các nguyên tố đa lượng (là các nguyên tố chiếm >= 0.01% khối lượng chất sống của cây) Nitrogen Thiếu hụt Nito Sinh trưởng chậm, còi cọc (ở cây đậu) Gây vàng lá, cháy lá Dư thừa Nito  ngộ độc Thiếu hụt Phospho Lá bị xoắn, có màu vàng, nâu đỏ. Thiếu hụt Kali • Cây sinh trưởng chậm • Lá chuyển vàng • Rìa lá cháy xém và có đốm nâu Dấu hiệu thiếu hụt các nguyên tố vi lượng (là các nguyên tố chiếm < 0.01% khối lượng chất sống của cây) Sulfur (S) • Ảnh hưởng lên các lá non trước. • Lá nhạt màu, dài và hẹp, giòn, dễ rụng Manganese ( Mn) • Ảnh hưởng lên phần đỉnh lá non • Có đốm hoại tử màu vàng hay nâu Magnesium (Mg) • Gân lá vẫn xanh trong khi xung quanh chuyển màu vàng • Xảy ra ở lá già trước Calcium ( Ca ) • Gây xoắn lá, rụng lá • Đỉnh và rìa lá có các đốm vàng hoặc nâu • Thân cây yếu, còi cọc Iron (Fe) Zinc (Zn) Ng toá vi löôïng Nguoàn cung caáp Daáu hieäu thieáu huït Ngöôõng thieáu (mg/kg) Daáu hieäu ngoä ñoäc Ngöôõng thöøa (mg/kg) B Natri tetra borat Laù non, choài dò daïng 200 Co CoSO4 Giaûm nhieãm Rhizobiumgiaûm khaû naêng coá ñònh Nitô 1000 Cu CuSO4 Laù non heùo, vaøng ôû gaân 20 Cl KCl Laù non vaøng 3500 Fe FeSO4 Laù non nhaát coù maøu vaøng ôû gaân < 50 Maøu ñoàng thau ôû luùa vaø maát maøu tím ôû caùc caây khaùc > 500 Mn MnSO4 Coù ñoám, daûi maøu vaøng, naâu xaùm ôû laù non, lôùn daàn < 20 Ñoám naâu treân gaân laù, ñænh laù hoaïi töû, vieàn laù bò xoaén troøn > 500 Mo Molibdat amoni Ñænh vaø vieàn laù hoaïi töû, xoaén hay coù veát nhaên ôû laù non 1000 Zn ZnSO4 Ñoám vaøng, traéng treân gaân laù, laù non 400 Nhận xét pp quan sát thực tế • Khuyết điểm: - Chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân - Không chính xác, khoa học • Lợi ích: - Đơn giản - Xác định được hướng phân tích - Rút ngắn quá trình phân tích - Tiết kiệm QUY TRÌNH PHÂN TÍCH 1. THU MẪU 2. XỬ LÝ MẪU: - Làm sạch - Sấy khô - Nghiền nhỏ 3. PHÂN TÍCH 4. KẾT QUẢ THU MẪU MẪU ĐẠI DIỆN: phải đồng nhất về mọi mặt với - thành phần - tính chất trung bình của vật liệu cần phân tích Kết quả thường không đồng nhất Do sự biến thiên các thành phần sinh hóa giữa: • Các cây cùng loài • Các bộ phận • Những thời điểm khác nhau Một số vấn đề cần chú ý khi thu mẫu • Số lượng mẫu cần thu: tùy quy mô khảo sát. Từ 10-100 mẫu/ha • Thu mẫu vào thời điểm nào: - Trong ngày: Khoảng giữa trưa - Trong năm: tùy loài cây và mục đích phân tích • Thu mẫu phần nào của cây: - Tùy loài cây và mục đích phân tích LÀM SẠCH MẪU • Mục đích: - Loại bỏ đất bụi trên mẫu - Giảm thiểu sai số • Nước / hóa chất tẩy rửa • Bông cotton / bàn chải, cọ SẤY KHÔ MẪU • Mục đích: - Bảo quản được lâu - Dễ đồng nhất tạo dd phân tích • Nhiệt độ thích hợp là 105oC - Đủ cao phá hủy Enzyme - Không làm phân hủy mẫu TẠO DD PHÂN TÍCH - Hóa tro - Hòa tan bằng acid mạnh PP HÓA TRO • Hóa tro mẫu bằng lò kín - Nhiệt độ nung khoảng 500oC trong 4-8 tiếng - Chú ý : không tăng nhiệt độ đột ngột • Sau đó hòa tan trong HCl, HNO3 tạo dd • Ưu điểm: - Loại bỏ tác nhân oxy hóa - An toàn - Áp dụng được cho hầu hết mẫu vật Một số máy hóa tro plasma • Anatech USA's SCE-100 series • Model SCE-604 HÒA TAN BẰNG ACID MẠNH • Dùng dd acid hay hỗn hợp các acid: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4 • Thường dùng là hỗn hợp HNO3, HClO4, H2SO4 • Ưu điểm: nhanh chóng • Khuyết điểm: nguy hiểm khi sử dụng acid mạnh (nhất là HClO4) CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH •Chưng cất và pp chuẩn độ •Phương pháp đo quang PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ •Chuẩn độ Acid-Base hàm lượng Nitrogen •Chuẩn độ Complexon nồng độ kim loại nặng Ví dụ minh họa PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG NITROGEN BẰNG PP KJELDAHL MÔ TẢ THÍ NGHIỆM Bình Kjeldahl chứa: - 28,4g Bột bắp - 5g K2SO4 - 0,1g CuSO4 - 12mL H2SO4 98% MÔ TẢ THÍ NGHIỆM Erlen chứa -125mL dd HCl 0,04M - Lắp sẵn ống dẫn khí từ bình Kjeldahl sang erlen trước khi cho 60mL NaOH 25% vào bình Kjeldahl. MÔ TẢ THÍ NGHIỆM MÔ TẢ THÍ NGHIỆM • Phản ứng ở Erlen: NH3 + HCl  NH4Cl • Chuẩn độ HCl dư bằng NaOH 0.1M, (Chất chỉ thị Bromocresol xanh) Bromocresol green (pH indicator) below pH 3.8 above pH 5.4 3.8 ↔ 5.4 MÁY ĐO QUANG PHỔ • Nguyên lý hoạt động dựa trên - sự hấp thụ - sự phát xạ - sự chuyển động của các nguyên tử hay phân tử ở những mức năng lượng khác nhau. MÁY ĐO QUANG PHỔ Có 2 loại máy đo quang phổ: •Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) •Máy quang phổ phát xạ nguyên tử (AES) Atomic Emisson Spectrophotometer (AES) Atomic Absorption Spectrophotometer (AAS) Mô tả họat động của máy AAS Nguyên tử hóa các hợp chất hóa học  hóa hơi Atomic Absorption Spectrophotometer (AAS) Lò kín đốt bằng than chì Máy đốt trực tiếp AAS KẾT QUẢ • Phân tích nhiều mẫu cùng lúc  tính khách quan • Xử lý số liệu: các pp thống kê  giảm tối đa sai số • Biểu diễn kết quả theo đơn vị mg nguyên tố / kg mẫu khô •>> SUMMARY << KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG Là phương pháp xác định: - sự có mặt - lượng chính xác của một hợp phần hóa học trong cây trồng Bằng mắt Phân tích cây trồng Các bước chuẩn bị Chẩn đoánQuan sát Làm sạch Sấy khô Tạo dd Kết quả Nghiền nhỏ Hóa tro Acid mạnh Chưng cất Máy quang phổ Phân tích Thu mẫu BUAXUALY ’ S MEMS 1. Nguyễn Đức Duy 0617010 2. Lã Thúy Diễm Hằng 0617026 3. Lê Minh Trường Hậu 0617027 4. Vũ Nguyễn Hồng Phương 0617058 5. Phù Quốc Quy 0617064 6. Đỗ Thị Thùy Quyên 0617065 7. Nguyễn Ngọc Quỳnh 0617066 8. Nguyễn Thị Thu Trâm 0617086 9. Phạm Văn Tài 0617090 10. Hồ Hồng Thành Tính 0617091 11. Tiêu Phương Vi 0617093

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfplant_analysis_compatibility_mode__1906.pdf