Báo cáo bài tập lớn Sức bển vật liệu - Nguyễn Nhật Linh
Bài 2: Đoạn AC có đường kính 10cm, đoạn CD có đường kính 6 cm.
L=50cm, g=8.103 kN/cm2, M=8kNm
Ta giải phóng liên kết ngàm tại D và thay bằng MD có chiều như như hình
vẽ
Đây là bài toán siêu tĩnh
Biểu đồ Momen xoắn được phân tích:
36 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 26/01/2022 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo bài tập lớn Sức bển vật liệu - Nguyễn Nhật Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KĨ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN SỨC BỀN KẾT CẤU
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
SỨC BỂN VẬT LIỆU
SVTH: Nguyễn Nhựt Linh
Lớp: XD14-TNCT
Email: 1414430@hcmut.edu.vn
GVHD: Nguyễn Hồng Ân
2
PHẦN I: VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC
SƠ ĐỒ A: Hình 4 số liệu 1
a(m) K q (kN/m) P (kN) M (kNm)
1 1 2 qa 5qa
2
Tính phản lực
∑ = 0
∑ = 0
∑ =0
Vậy VA có chiều hướng xuống
3
Nhận xét:
- Tại A có phản lực VA có chiều hướng xuống gây ra bước nhảy có giá trị
qa=2kN và do là gối cố định nên không có xuất hiện momen
- Tại B không có lực cắt nhưng có momen tập trung M nên tại đây xuất hiện
bước nhảy chiều hướng xuống với giá trị 5qa2=10 kNm
- Tại C có phản lực VC có chiều hướng lên với giá trị 2qa=4 kN có chiều
hướng lên và làm tại đây có bước nhảy và là gối di động nên không có xuất
hiện momen
- Tại P có lực P=qa=2 kN có chiều hướng lên, tại đây xuất hiện bước nhảy
Sơ đồ B: Hình 4 số liệu 1
a(m) k1 k2 q (kN/m) P (kN) M (kNm)
1 1 0.5 4 5qa 3qa
2
Tính phản lực
∑ = 0
∑ = 0
4
∑ =0 (
)
Xét đoạn AB:
Dùng mặt cắt 1-1, khảo xát phần bên trái của mặt cắt
∑ = 0 Nz=0
∑ = 0
∑ =0
Xét đoạn BC
5
Dùng mặt cắt 2-2, khảo xát phần bên trái của mặt cắt
∑ = 0 Nz=0
∑ = 0
∑ =0
Xét đoạn CD
Dùng mặt cắt 3-3, khảo xát phần bên phải của mặt cắt
∑ = 0 Nz=0
6
∑ = 0
∑ =0
Sơ đồ C: Hình 4 số liệu 1
a(m) q (kN/m) P (kN) M (kNm)
1 2 6qa 3qa
2
7
Tính phản lực
∑ = 0
∑ = 0
∑ =0
Vậy chiều của HE và HA ngược với chiều ta xét
Xét thanh AD:
Ta tiến hành dời các lực trên thanh CE về điềm C
- Momen tại C:
- Lực theo phương ngang :
- Lực theo phương thẳng đứng:
8
Xét thanh CE: ta tiến hành dời các lực trên thanh AD về điểm C
- Momen tại C:
- Lực theo phương ngang:
- Lực theo phương thẳng đứng :
Kiểm tra: ∑ =M
9
Sơ đồ D: Hình 4 số liệu 1
a(m) q (kN/m) P (kN) M (kNm)
1 2 6qa 3qa
2
Nhận xét:
- Xét thanh AB: chịu tác dụng của momen
, lực phân bố đều q và lực
tập trung =12 kN
+ Xét mặt phẳng chứa thanh AB và ngoại lực P,
ta thấy thanh có Nz=0; Momen uốn có dạng
parabol với momen lớn nhất có giá trị
; momen xoắn bằng 0.
+ Xét mặt phẳng chứa thanh AB và momen
. Dễ dàng ta thấy thanh
chỉ có momen uốn phân bố đều trên thanh
- Xét thanh BC: thực hiện dời lực phân bố đều q
và momen M về điểm B
10
+ Việc dời lực phân bố đều về B sinh ra lực tập
trung momen
nằm trong mặt phẳng chứa lực P. Vậy tại B
có lực P,P’ và momen M,M’ có chiều như hình vẽ:
+ Ta thấy:
Thanh có Nz=0
Momen M’ gây ra momen xoắn có cùng
chiều kim đồng hồ
Trong mặt phẳng chứa momen M, momen M
gây uốn thanh BC, biểu đồ uốn có dạng phân
phối đều với giá trị
Trong mặt phẳng chứa P, biểu đồ momen có
dạng bậc nhất tuyến tính với lực
Momen uốn Momen xoắn
11
PHẦN II: BÀI TẶP TĂNG CƢỜNG
BÀI TẬP TĂNG CƢỜNG 1
Bài 1:
1. Tính phản lực
∑ = 0
∑ = 0
∑ =0
(kN )
12
2. Biểu đồ Qy và Mx
Bài 2: Thanh ABC tuyệt đối cứng . các thanh có cùng tiết diện
[ ]
13
1. Tính nội lực trong các thanh.
Gọi NzAH, NzBD, NzCD lần lượt là N1, N2, N3
∑ = 0 N2 √
∑ = 0
∑ =0
(kN)
Vậy chiểu của N1, N2, N3 đúng chiều ta chọn
2. Xác định tải trọng cho phép [q]:
Vì các thanh có cùng tiết diện nên khi xét điều kiện bền, ta xét thanh AH
|σAH| [ σ]
[ ]
[σ]
3. Tính góc nghiêng của thanh ABC với tải trọng q=
CC’
AA’=
000’55”
Vậy góc nghiêng của ABC với q là 9000’55”
14
Bài 3:L=1m, q=20kN/m, P=60kN, M=10kNm
1. Phản lực tại các liên kết
∑ = 0
∑ = 0
∑
2. Biểu đồ nội lực Mx, Qy
3. Momen quán tính đối với trục trung tâm Ix
Ix=
(
)
4. Ứng suất pháp trong dầm AB
σ max= -σ min=
| |
15
5. Ứng suất tiếp τ nẳm trên đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax là:
Mặt cắt có Qmax tại C với Qmax=P=
kN
τzy= τyz=
với Sx= (
)
b=10 cm
τzy= τyz=
16
Bài 4:
D=2 cm, q=20kN/m, L=1.5m, E=2.10
4
kN/cm
2
Tính phản lực:
Đặt NzCG=N
∑ = 0
√
∑ = 0
√
√
∑
√
√
17
√
Tanα=
√
α 003’26.95”
Bài 5:
EIx=hằng số
Ta dể dàng xác định biểu đồ Momen và dầm giả tạo
18
Xét thanh AB:
Thanh AB có Momen với phương trình
Xét điểm A, z=0 , Qy’=oC=0
Xét điểm A: z=0, Mx’=0 D=0
Chuyển vị đứng tại B z=2L
Góc xoay tại C
19
Bài 6:
σy=0; σx=-6 kN/cm2; τxy=1 kN/cm2; α=1500
1. Giá trị ứng suất pháp σu
=-5.37(kN/cm2)
Giá trị ứng suất tiếp
(kN/cm2)
2. Ứng suất chính và phương chính của nó
√(
)
(kN/cm2)
√(
)
(kN/cm2)
Vậy αo=-9013’ hoặc αo=80047’
Thử nghiệm lại vào công thức, ta được:
αo=-9013’ ứng với
αo=80047’ ứng với
20
Bài 7:
1. Tìm trọng tâm mặt cắt
Chọn chiều như hình vẽ
Vì hình đối xứng
2. Momen quán tính đối với
trục quán tính chính trung
tâm nằm ngang Ix là:
Bài 8:
Q=20 kN/m, L=2m.
21
1. Vẽ biểu đồ nội lực
2. Tọa độ trọng tâm của mặt cắt ngang
3. Momen quán tính với trục chính trung
tâm nẳm ngang Ix
4. Mxmax=0.75qL
2
=60kNm
(kN/cm2)
(kN/cm2)
22
5. Ứng suất tiếp tại đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax( tại B)
Qy=1.75qL=70kN
τzy= τyz=
Với b=2 cm;
τzy= τyz=3.42 kN/cm
2
Bài tập tăng cƣờng 2
Bài 1:
P=680kG=68kN; [σk]=400kG/cm
2
=40kN/cm
2
;
[σn]=1200kG/cm
2
=120kN/cm
2
Mx=
My
Phương trình đường trung hòa:
23
0.53x
Phương trình đường vuông góc đường trung hòa: y=-0.53x (*)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường tròn và (*) là:
Dựa vào đồ thị, tọa độ các điểm có là C(4.42;-2.34) và D(-
4.42;2.34)
Vậy thanh bền
Bài 2: P1=10kN, P2=30kN,P3=20kN
Ta tiến hành dời các lực về tâm
24
25
Phương trình đường trung hòa:
26
Bài 3:P=200kN, a=40cm, b=50cm, xB=-14cm, yB=15cm
27
Phương trình đường trung hòa:
1.4583x-13.89
28
Bài 4:
[σ]=16000 N/cm2, E=2,1.107 N/cm2 cột thép CT3, thép I số hiệu N012
Khoảng cách c để Ix=Iy
(
)
( (
)
)
13.56 cm
Xác định tải trọng cho phép [P]
=100
√
√
υ= 0.813
29
Áp dung công thức Iasinski
[ ] [ ][ ]
Xác định hệ số an toàn
[ ]
Bài tập tăng cƣờng 4
Bài 1:
Nz=120 kN, Mx=-25kNm, My=20 kNm, Mz=30 kNm, b=10cm, h=15 cm,
α=0.231, γ=0.859, [σ]k=[σ]n=16 kN/cm2
1. Phương trình đường trung hòa
30
2.
=
=
3. Kiểm tra điều kiện bền theo thuyết bền thứ ba
√
Vậy thanh chưa bền
4. Thay mặt cắt ngang hình chữ nhật thành hình tròn có D=12cm
√
| |
| |
√
Vậy thanh chưa bền
31
Bài 2: Đoạn AC có đường kính 10cm, đoạn CD có đường kính 6 cm.
L=50cm, g=8.10
3
kN/cm
2
, M=8kNm
Ta giải phóng liên kết ngàm tại D và thay bằng MD có chiều như như hình
vẽ
Đây là bài toán siêu tĩnh
Biểu đồ Momen xoắn được phân tích:
Tại D là tiết diện ngàm, do đó góc xoay của tiết diện D phải bằng không
32
Ứng suất tiếp lớn nhất trong từng đoạn
Bài 3:
b=12cm, h=24cm,H=3m, q=10 kN/m, P=250kN
33
Mặt cắt nguy hiểm tại đáy
Phương trình đường trung hòa:
34
Bài 4:
L=2m, E=2.10
4
kN/cm
2
, [ ]=16kN/cm2 ; thanh AH và BG có D=8cm
Gọi NzAH và Nz BG lần lượt là N1 và N2
∑ = 0
∑ = 0
∑
Đây là bài toán siêu tĩnh
35
Điều kiện ổn định của hệ
√
=> υ=0.51
Xét thanh AH:
[ ]
Xét thanh BG:
[ ]
Vậy [q]=0.81 kN/m
Bài 5:
L=100cm, G=8.10
3
kN/cm
2, M=10kNm, đoạn CD có hình vành khăn với
đường kính ngoài là 10cm và đường kính trong là 6cm
36
∑
Xét đoạn AB:
Xét đoạn BC:
Xét đoạn CD:
Xét đoạn DK:
Góc xoắn tại D:
∑
(
)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_bai_tap_lon_suc_ben_vat_lieu_nguyen_nhat_linh.pdf