Báo cáo Công tác phân tích tài chính
CÔNG TÁC PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH.
Vị trí của công tác phân tích báo cáo tài chính
trong công tác chuẩn bị thanh tra:
Phần II quy trình 1166 là công tác chuẩn bị thanh
tra, Ktra: là tập hợp thông tin của doanh nghiệp, bao
gồm:
1.Thông tin chung:
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH, Cổ
phần hoá, hợp danh
- Tổ chức SXKD,
- Tổ chức hạch toán,
- Ngành nghề kinh doanh,
- Đặc thù xác định doanh thu, chi phí,
- Sử dụng hoá đơn,
- Ưu đãi thuế, đầu tư, có liên doanh liên kết,
2. Thông tin về kê khai nộp thuế;
- Số liệu kê khai nộp thuế: từ các tờ khai thuế, tình
hình nộp thuế, tình hình chấp hành pháp luật thuế .
- Kết quả kinh doanh, báo cáo tài chính; phân tích
dọc, ngang,
- Báo cáo thanh tra, kiểm tra trước đó: Cơ quan
thuế, của kiểm toán, cơ quan tài chính,
- Thông tin từ cơ quan hải quan, cơ quan công an,
cơ quan quản lý thị trường,
- Thông tin v ề chế độ chính sách: những chính
sách chung, chính sách của các văn bản riêng cho một
loại hình hoặc một doanh nghiệp,
Từ những thông tin thu thập được rút ra các
bước:
+ Lựa chọn năm nghi vấn,
+ Có cách nhìn tổng quan về SXKD và thu nộp
thuế,
+ Các chỉ tiêu có nghi vấn, những bién động thất
thường từ đó xác định nội dung cần thanh tra, yêu cầu
đơn vị giải trình những nghi vấn nếu cơ sở giải trình
có đủ độ tin thì không phải kiểm tra tại doanh nghiệp
+ Xác định hình thức kiẻm tra, thanh tra tại doanh
28 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2617 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác phân tích tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TÁC PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH.
V trí c a công tác phân tích báo cáo tài chínhị ủ
trong công tác chu n b thanh tra:ẩ ị
Ph n II quy trình 1166 là công tác chu n b thanhầ ẩ ị
tra, Ktra: là t p h p thông tin c a doanh nghi p, baoậ ợ ủ ệ
g m: ồ
1.Thông tin chung:
- Lo i hình doanh nghi p: Công ty TNHH, Cạ ệ ổ
ph n hoá, h p danh ầ ợ
- T ch c SXKD, ổ ứ
- T ch c h ch toán, ổ ứ ạ
- Ngành ngh kinh doanh,ề
- Đ c thù xác đ nh doanh thu, chi phí,ặ ị
- S d ng hoá đ n, ử ụ ơ
- u đãi thu , đ u t , có liên doanh liên k t,Ư ế ầ ư ế
2. Thông tin v kê khai n p thu ;ề ộ ế
- S li u kê khai n p thu : t các t khai thu , tìnhố ệ ộ ế ừ ờ ế
hình n p thu , tình hình ch p hành pháp lu t thu ...ộ ế ấ ậ ế
- K t qu kinh doanh, báo cáo tài chính; phân tíchế ả
d c, ngang,ọ
- Báo cáo thanh tra, ki m tra tr c đó: C quanể ướ ơ
thu , c a ki m toán, c quan tài chính,ế ủ ể ơ
- Thông tin t c quan h i quan, c quan công an,ừ ơ ả ơ
c quan qu n lý th tr ng, ơ ả ị ườ
1
- Thông tin v ch đ chính sách: nh ng chínhề ế ộ ữ
sách chung, chính sách c a các văn b n riêng cho m tủ ả ộ
lo i hình ho c m t doanh nghi p, ạ ặ ộ ệ
T nh ng thông tin thu th p đ c rút ra cácừ ữ ậ ượ
b c:ướ
+ L a ch n năm nghi v n,ự ọ ấ
+ Có cách nhìn t ng quan v SXKD và thu n pổ ề ộ
thu , ế
+ Các ch tiêu có nghi v n, nh ng bién đ ng th tỉ ấ ữ ộ ấ
th ng t đó xác đ nh n i dung c n thanh tra, yêu c uườ ừ ị ộ ầ ầ
đ n v gi i trình nh ng nghi v n n u c s gi i trìnhơ ị ả ữ ấ ế ơ ở ả
có đ đ tin thì không ph i ki m tra t i doanh nghi pủ ộ ả ể ạ ệ
+ Xác đ nhhình th c ki m tra, thanh tra t i doanhị ứ ẻ ạ
nghi p. ệ
L u ý:ư
+ Phân tích k t n i thông tin v i d li u chi u d c,ế ố ớ ữ ệ ề ọ
chi u ngang v i các thông tin khác v doanh nghi pề ớ ề ệ
nh SXKD, chu n m c k toán v i các lu t thu , cư ẩ ự ế ớ ậ ế ơ
ch tài chính...ế
Ví d : DN nụ ăm 2004 th chi n c ph n hoá -> m iự ệ ổ ầ ọ
chi phí chuy n đ i c ph n hoá nhà n c h tr 100%:ể ổ ổ ầ ướ ỗ ợ
Chi phí chuy n đ i c ph n hoá h t 100 tri u, thuể ổ ổ ầ ế ệ ế
GTGT 10% là 10 tri u -> chi phí c ph n hoá DN làệ ổ ầ
110 tri u. Doanh nghi p h ch toán nh sau: n TK:ệ ệ ạ ư ợ
161/có TK 111,112: 110 tri u và đ c NSNN c p tr cệ ượ ấ ự
ti p hay tr vào v n giao cho DN; ế ừ ố
2
N u phát hi n DN hach toán kho n này vào chi phíế ệ ả
thì ph i lo i b . ả ạ ỏ
N I DUNGỘ
I/ S d ng phân tích chi u d c, chi u ử ụ ề ọ ề ngang trong
phân tích các Báo cáo tài chính
II/ S d ng các t su t trong phân tích Báo cáo tàiử ụ ỷ ấ
chính
III/ S d ng k năng phân tích theo chi u d c,ử ụ ỹ ề ọ
chi u ngang và s d ng các t su t trong phân tích Báoề ử ụ ỷ ấ
cáo tài chính đ ph c v cho công tác thanh tra thuể ụ ụ ế
thông qua phân tích Báo cáo tài chính c a Công ty B quaủ
các năm (giai đo n 1999-2003) đ xác đ nh nh ng y uạ ể ị ữ ế
t b t th ng, đ a ra nh ng nghi ng v doanh thu, giáố ấ ườ ư ữ ờ ề
v n, chi phí... đ ti n hành thanh tra, ki m tra thuố ể ế ể ế
Doanh nghi p B.ệ
(S li u báo cáo tài chính Công ty B theo bi u đínhố ệ ể
kèm)
I. S D NG PHÂN TÍCH THEO CHI U D C,Ử Ụ Ề Ọ
CHI U NGANGỀ TRONG PHÂN TÍCH CÁC BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
M C Ụ ĐÍCH
Phân tích báo cáo tài chính là h ng ti p c n có tướ ế ậ ổ
ch c đ l y thông tin t báo cáo tài chính đ phù h pứ ể ấ ừ ể ợ
3
v i các quy t đ nh c th . Đ i v i c quan thu làớ ế ị ụ ể ố ớ ơ ế
nh m m c đích xác đ nh r i ro. ằ ụ ị ủ
Phân tích và gi i thích báo cáo tài chính bao g mả ồ
các b c liên t c nh sau:ướ ụ ư
Ki m tra báo cáo thanh tra bên ngoài ể
Phân tích chính sách s sách báo cáo tài chính ápổ
d ng k c thuy t minh báo cáo tài chính. ụ ể ả ế
Ki m tra báo cáo tài chínhể
áp d ng h ng ti p c n phân tích nh :ụ ướ ế ậ ư
Phân tích so sánh
Phân tích t l % theo chi u d c, chi u ngang ỷ ệ ề ọ ề
Phân tích t su t ỷ ấ
Tìm các thông tin ph tr quan tr ngụ ợ ọ
Có r t nhi u k thu t phân tích đ đánh giá đ c cácấ ề ỹ ậ ể ượ
thông tin trong báo cáo tài chính nh : ư
+ So sánh kỳ hi n t i v i 1 ho c nhi u kỳ tr c đóệ ạ ớ ặ ề ướ
cho phép so sánh d dàng gi a s li u báo cáo các kỳ. ễ ữ ố ệ
+ Phân tích t l % trong Báo cáo tài chính: Chuy nỷ ệ ể
các s li u d ng giá tr trong báo cáo tài chính thànhố ệ ạ ị
d ng t l % hay t su t. ạ ỷ ệ ỷ ấ
Thông th ng s d ng 2 cách th c phân tích: ườ ử ụ ứ hàng
ngang và c t d c. ộ ọ
1. PHÂN TÍCH CHI U D C Ề Ọ
4
Th hi n t l % c a t ng ch tiêu trong báo cáoể ệ ỷ ệ ủ ừ ỉ
tài chính trên 1 ch tiêu khác, cho bi t m i quan hỉ ế ố ệ
gi a các ch tiêu v i nhau trong m t báo cáo.ữ ỉ ớ ộ
Phân tích theo chi u d c t p trung vào m i quanề ọ ậ ố
h gi a các kho n ti n h n là t p trung vào s ti nệ ữ ả ề ơ ậ ố ề
tuy t đ i trong các báo cáo tài chínhệ ố
M u s b ng cân đ i tài s n th ng là t ng tàiẫ ố ở ả ố ả ườ ổ
s n, và m i giá tr tài s n đ n l là t s đ c coi là tả ỗ ị ả ơ ẻ ử ố ượ ỷ
l % trên t ng tài s n. Đ i v i báo cáo l lãi, m u sệ ổ ả ố ớ ỗ ẫ ố
th ng là t ng doanh thu. ườ ổ
Minh ho phân tích theo chi u d c. Gi s chúng taạ ề ọ ả ử
có báo cáo tài chính đ n gi n nh sau:ơ ả ư
Công ty A
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG S NẾ Ả Ạ Ộ Ả
XU T KINH DOANHẤ
Năm 2002
Tri uệ
đ ngồ T lỷ ệ
T ng Doanh thuổ 350 100%
Doanh thu bán hàng 300 86%
Doanh thu khác 50 14%
Giá v n hàng bánố 175 50%
L i nhu n g p v bánợ ậ ộ ề 175 50%
5
hàng
T ng chi phí ho t đ ngổ ạ ộ
kinh doanh 120 34%
Chi phí bán hàng và qu n lýả
chung 75 21%
Kh u haoấ 25 7%
Chi phí khác 20 6%
L i nhu n tr c thu tợ ậ ướ ế ừ
ho t đ ng kinh doanhạ ộ 55 16%
Thu thu nh pế ậ 15 4%
L i nhu n sau thuợ ậ ế 40 11,4%
Công ty A
B NG CÂN Đ I K TOÁNẢ Ố Ế
T i 31/12/2002ạ
Tri uệ
đ ngồ T lỷ ệ
Tài s n:ả
Tài s n l u đ ngả ư ộ
Ti n m tề ặ 200 9%
Các kho n ph i thuả ả 400 17%
T ng tài s n l u đ ng ổ ả ư ộ 600 26%
Tài s n c đ nhả ố ị :
Nhà x ng, Tài s n và Thi tưở ả ế 2,000 85%
6
bị
(tr ) giá tr hao mòn lu kừ ị ỹ ế 750 32%
Giá tr còn l i c a Nhà x ng,ị ạ ủ ưở
Tài s n và Thi t bả ế ị 1,250 53%
Tài s n vô hìnhả 500 21%
T ng Tài s n c đ nhổ ả ố ị 1,750 74%
T ng Tài s nổ ả 2,350 100%
Ngu n v nồ ố
N ng n h nợ ắ ạ
Các tài kho n ph i trả ả ả 300 13%
Ph i tr công nhân viênả ả 50 2%
Thu ph i n pế ả ộ 100 4%
T ng n ng n h nổ ợ ắ ạ 450 19%
N dài h nợ ạ
Trái phi u ph i trế ả ả 1,000 43%
T ng N dài h nổ ợ ạ 1,000 43%
T ng N ph i trổ ợ ả ả 1,450 62%
Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ
Giá danh nghĩa c a c phi uủ ổ ế 100 4%
Tăng giá tr v n gópị ố 150 6%
T ng v n gópổ ố 250 11%
L i nhu n gi l iợ ậ ữ ạ 650 28%
T ng ngu n v n ch s h uổ ồ ố ủ ở ữ 900 38%
T ng c ng ngu n v nổ ộ ồ ố 2,350 100%
7
Ph ng pháp này ch hi u qu khi tính và so sánhươ ỉ ệ ả
các t l ph n trăm c a m t giai đo n nhi u năm và sỷ ệ ầ ủ ộ ạ ề ự
thay đ i là t l ph n trăm c a m i ch tiêu là quanổ ỷ ệ ầ ủ ỗ ỉ
tr ng ch không ph i là b n thân t l ph n trăm th cọ ứ ả ả ỷ ệ ầ ự
t . ế
2. PHÂN TÍCH CHI U NGANG Ề
Th ng s d ng t l % ho c t su t đ xácườ ử ụ ỷ ệ ặ ỷ ấ ể
đ nh m c đ thay đ i c a t ng ch tiêu trong 1 nămị ứ ộ ổ ủ ừ ỉ
so v i 1 hay nhi u năm sau. M c đ thay đ i đ cớ ề ứ ộ ổ ượ
tính b ng cách chia cho các s li u kỳ báo cáoằ ố ệ ở
tr c đó. ướ
Minh ho phân tích theo chi u ngang. Gi s chúngạ ề ả ử
ta có b ng báo cáo tài chính đ n gi n nh sau:ả ơ ả ư
Công ty A
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG S NẾ Ả Ạ Ộ Ả
XU T KINH DOANHẤ
2002 2003
Tỷ
lệ
T ng doanh thuổ 350 387 111%
Doanh thu bán hàng 300 330 110%
Thu nh p khácậ 50 57 114%
8
Giá v n hàng bánố 175 193 110%
L i nhu n g p v bánợ ậ ộ ề
hàng 175 194 111%
Chi phí ho t đ ngạ ộ 75 82 109%
Chi phí chi phí bán háng và
qu n lý chungả
Kh u hao ấ 25 31 124%
Chi phí khác 20 17 85%
T ng chi phí ho t đ ngổ ạ ộ 120 130 108%
L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế
t ho t đ ng kinh doanhừ ạ ộ 55 64 116%
Thu thu nh pế ậ 15 18 120%
Thu nh p sau thuậ ế 40 46 115%
Công ty A
B NG CÂN Đ I K TOÁNẢ Ố Ế
2002 2003 T lỷ ệ
Tài s n:ả
Tài s n l u đ ngả ư ộ
Ti nề 200 170 85%
Các kho n ph i thuả ả 400 433 108%
T ng tài s n l u đ ngổ ả ư ộ 600 603 101%
Tài s n c đ nhả ố ị
Nhà x ng, Tài s n và Thi tưở ả ế
bị
2,00
0
2,25
0 113%
9
(tr ) giá tr hao mòn lu kừ ị ỹ ế 750 817 109%
Giá tr còn l i Nhà x ng,ị ạ ưở
Tài s n và Thi t bả ế ị
1,25
0
1,43
3 115%
Tài s n vô hìnhả 500 500 100%
T ng tài s n c đ nhổ ả ố ị
1,75
0
1,93
3 110%
T ng tài s nổ ả
2,35
0
2,53
6 108%
Ngu n v nồ ố
N ng n h nợ ắ ạ
Các kho n ph i tr ả ả ả 300 340 113%
Ph i tr công nhân viên ả ả 50 57 114%
Thu ph i n pế ả ộ 100 120 120%
T ng n ng n h nổ ợ ắ ạ 450 517 115%
N dài h nợ ạ
Trái phi u ph i tr ế ả ả
1,00
0
1,00
0 100%
T ng n dài h nổ ợ ạ
1,00
0
1,00
0 100%
T ng n ph i trổ ợ ả ả
1,45
0
1,51
7 105%
V n ch s h uố ủ ử ữ
M nh giá c phi u ệ ổ ế 100 120 120%
Tăng giá tr v n gópị ố 150 190 127%
T ng v n gópổ ố 250 310 124%
10
L i nhu n gi l iợ ậ ữ ạ 650 709 109%
T ng v n ch s h uổ ố ủ ở ữ 900
1,01
9 113%
T ng c ng ngu n v nổ ộ ồ ố
2,35
0
2,53
6 108%
Ph ng pháp này ch hi u qu khi tính và so sánhươ ỉ ệ ả
các t l ph n trăm c a m t giai đo n nhi u năm và sỷ ệ ầ ủ ộ ạ ề ự
thay đ i t l ph n trăm c a m i ch tiêu là quan tr ngổ ỷ ệ ầ ủ ỗ ỉ ọ
ch không ph i là b n thân t l ph n trăm th c t .ứ ả ả ỷ ệ ầ ự ế
II/ S D NG CÁC T SU T TRONGỬ Ụ Ỷ Ấ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Phân tích báo cáo tài chính là m t quá trình đánhộ
giá. M t trong nh ng m c tiêu chính là xác đ nh đ cộ ữ ụ ị ượ
các thay đ i c b n trong xu th và m i quan h vàổ ơ ả ế ố ệ
vi c đi u tra các lý do có liên quan đ n các thay đ i đó.ệ ề ế ổ
Quá trình đánh giá có th đ c c ng c qua nh ng kinhể ượ ủ ố ữ
nghi m và vi c s d ng các công c phân tích. Có thệ ệ ử ụ ụ ể
nói k thu t phân tích tài chính đ c s d ng r ng rãiỹ ậ ượ ử ụ ộ
là phân tích các t su t, phân tích m i quan h gi a haiỷ ấ ố ệ ữ
ho c nhi u m c trong báo cáo tài chính. T su t tàiặ ề ụ ỷ ấ
chính th ng đ c ph n ánh b ng t l ph n trămườ ượ ả ằ ỷ ệ ầ
ho c s l n. T su t th ng đ c dùng r t hi u quặ ố ầ ỷ ấ ườ ượ ấ ệ ả
khi so sánh chính ĐTNT này trong các th i kỳ khác nhauờ
11
ho c so sánh cùng th i kỳ v i các ĐTNT khác ho c sặ ờ ớ ặ ố
li u chu n c a ngành. ệ ẩ ủ
Nhìn chung, t su t tài chính đ c tính toán choỷ ấ ượ
m c đích khía c nh đánh giá ho t đ ng c a công ty vàụ ạ ạ ộ ủ
thu c các ph m trù sau:ộ ạ
* Các h s thanh kho n ệ ố ả đo l ng khườ ả
năng đáp ng các nghĩa v ng n h n c a côngứ ụ ắ ạ ủ
ty
* Các t su t sinh l iỷ ấ ờ đo l ng kh năngườ ả
qu n lý trong ki m soát chi phí và thu l i nhu nả ể ợ ậ
đ i v i các ngu n l c dành cho kinh doanh ố ớ ồ ự
* Các t su t đòn b yỷ ấ ẩ đo l ng m c đ b oườ ứ ộ ả
h c a vi c cung c p ngu n tài chính dài h nộ ủ ệ ấ ồ ạ
và cũng là công c tr giúp cho vi c đánh giáụ ợ ệ
kh năng c a công ty trong vi c huy đ ng cácả ủ ệ ộ
kho n vay n b sung và năng l c tr n k pả ợ ổ ự ả ợ ị
th i c a công ty.ờ ủ
* Các t su t hi u qu , ho t đ ng hayỷ ấ ệ ả ạ ộ
quay vòng cung c p thông tin v kh năngấ ề ả
qu n lý trong ki m soát chi phí và thu l i nhu nả ể ợ ậ
t các ngu n l c dành cho kinh doanh.ừ ồ ự
12
T su t có th đ c tính toán t các c p s li u.ỷ ấ ể ượ ừ ặ ố ệ
Dù có s bi n đ ng l n t n t i trong báo cáo tài chínhự ế ộ ớ ồ ạ
thì v n có đ c r t nhi u các t su t có ý nghĩa. Th cẫ ượ ấ ề ỷ ấ ự
t không t n t i m t danh sách các t su t chu n hayế ồ ạ ộ ỷ ấ ẩ
các phép tính chu n trong vi c tính t su t. D i đây làẩ ệ ỷ ấ ướ
các t su t th ng đ c s d ng nhi u nh t khi tínhỷ ấ ườ ượ ử ụ ề ấ
toán m c đ tín nhi m c a m t khách hàng. Phân tíchứ ộ ệ ủ ộ
t su t đang tr thành m t quy chu n r t năng đ ng ỷ ấ ở ộ ẩ ấ ộ ở
m i công ty ho c cá nhân. Các nhà phân tích th ngỗ ặ ườ
chú tr ng và s d ng nh ng t su t mà h hi u vàọ ử ụ ữ ỷ ấ ọ ể
thu n ti n khi s d ng.ậ ệ ử ụ
CÁC H S THANH KHO NỆ Ố Ả
1. V n l u đ ngố ư ộ
V n l u đ ng so sánh tài s n l u đ ng v i n ng nố ư ộ ả ư ộ ớ ợ ắ
h n và ph n ánh kh năng d phòng tr n c a doanhạ ả ả ự ả ợ ủ
nghi p đ đáp ng các kho n ph i tr đ t xu t và b tệ ể ứ ả ả ả ộ ấ ấ
th ng. S d v n l u đ ng cao là b t bu c n u c sườ ố ư ố ư ộ ắ ộ ế ơ ở
không th vay m n b ng m t yêu c u ng n. T su tể ượ ằ ộ ầ ắ ỷ ấ
v n l u đ ng cho phép ch ra kh năng thanh toán ng nố ư ộ ỉ ả ắ
h n trong kinh doanh và xác đ nh li u doanh nghi p cóạ ị ệ ệ
kh năng tr n ng n h n khi đ n h n tr hay không.ả ả ợ ắ ạ ế ạ ả
Công th c: Tài s n l u đ ng - N ng n h nứ ả ư ộ ợ ắ ạ
2. T su t nhanh/th axítỷ ấ ử
Là bi n pháp đánh giá vi c thanh toán c a doanhệ ệ ủ
nghi p. T su t nhanh so sánh ti n m t c ng v i cácệ ỷ ấ ề ặ ộ ớ
13
kho n t ng ng b ng ti n và s d tài kho n ph iả ươ ứ ằ ề ố ư ả ả
thu v i nghĩa v n ng n h n. S khác nhau c b nớ ụ ợ ắ ạ ự ơ ả
gi a t su t (n ) ng n h n và t su t nhanh là t su tữ ỷ ấ ợ ắ ạ ỷ ấ ỷ ấ
nhanh không bao g m s d hàng t n kho và chi phí trồ ố ư ồ ả
tr c trong phép tính. Do đó, t su t nhanh c a doanhướ ỷ ấ ủ
nghi p s th p h n t su t (n ) ng n h n. Đây là phépệ ẽ ấ ơ ỷ ấ ợ ắ ạ
ki m tra s y u kém v kh năng thanh toán.ể ự ế ề ả
Công th c:ứ
Ti n m t + Ch ng khoán có th l u thông trên thề ặ ứ ể ư ị
tr ng + Tài kho n ph i thuườ ả ả
N ng n h nợ ắ ạ
3. T su t (n ) ng n h nỷ ấ ợ ắ ạ
Là ch s v kh năng thanh toán c a doanh nghi pỉ ố ề ả ủ ệ
khi so sánh t ng s tài s n l u đ ng v i n ng n h n.ổ ố ả ư ộ ớ ợ ắ ạ
Tài s n l u đ ng c a doanh nghi p th ng g m ti nả ư ộ ủ ệ ườ ồ ề
m t, ch ng khoán có th l u thông trên th tr ng, cácặ ứ ể ư ị ườ
tài kho n ph i thu và hàng t n kho. N ng n h n baoả ả ồ ợ ắ ạ
g m các tài kho n ph i tr , n dài h n đ n h n tr ,ồ ả ả ả ợ ạ ế ạ ả
thu thu nh p d n tích (ch a n p) và các kho n chi phíế ậ ồ ư ộ ả
d n tích đ n h n tr trong vòng 1 năm. Tuy nhiên, tồ ế ạ ả ỷ
su t n ng n h n dao đ ng tuỳ theo t ng ngành. Tấ ợ ắ ạ ộ ừ ỷ
su t n ng n h n cao h n nhi u so v i m c bình quânấ ợ ắ ạ ơ ề ớ ứ
ngành có th cho th y s dôi th a c a tài s n. Ng cể ấ ự ừ ủ ả ượ
l i, t su t n th p h n nhi u so v i m c bình quânạ ỷ ấ ợ ấ ơ ề ớ ứ
ngành cho th y d u hi u thi u kh năng thanh toán.ấ ấ ệ ế ả
14
Công th c:ứ
Tài s n l u đ ngả ư ộ
N ng n h nợ ắ ạ
4. T su t ti n m tỷ ấ ề ặ
Cho bi t kh năng d tr ti n m t cho thanh toánế ả ự ữ ề ặ
nh khi m t công ty c m c các kho n ph i thu vàư ộ ầ ố ả ả
hàng t n kho ho c ng i phân tích có nghi ng v khóồ ặ ườ ờ ề
khăn nghiêm tr ng trong thanh toán khi xem xét cácọ
kho n ph i thu và t n kho.ả ả ồ
Công th c:ứ
Các kho n t ng đ ng b ng ti n + Ch ng khoán cóả ươ ươ ằ ề ứ
th l u thông trên th tr ngể ư ị ườ
N ng n h nợ ắ ạ
CÁC T SU T SINH L IỶ Ấ Ờ
1. L i nhu n thu n trên doanh thuợ ậ ầ
Đo l ng ph n giá tr thu nh p thu n đ c t o ra tườ ầ ị ậ ầ ượ ạ ừ
t ng đô la doanh thu.ừ
Công th c:ứ
15
Thu nh p thu nậ ầ
Doanh thu thu nầ
Vi c ch n s li u thu nh p thu n có th làm choệ ọ ố ệ ậ ầ ể
s li u này chính xác khi tính toán. Đi u này bao g mố ệ ề ồ
vi c không tính s li u v l i nhu n đ c chia t vi cệ ố ệ ề ợ ậ ượ ừ ệ
góp v n đ u t , “thu nh p khác” và “chi phí khác” nhố ầ ư ậ ư
c ph n t i thi u c a các kho n l i nhu n và các m cổ ầ ố ể ủ ả ợ ậ ụ
thu nh p b t th ng.ậ ấ ườ
2. L i nhu n trên tài s nợ ậ ả
Đánh giá kh năng c a công ty trong vi c s d ng tàiả ủ ệ ử ụ
s n đ t o ra l i t cả ể ạ ợ ứ
Công th c:ứ
Thu nh p thu nậ ầ
(T ng tài s n đ u kỳ + cu i kỳ) / 2ổ ả ầ ố
3. Thu nh p ho t đ ng trên doanh thuậ ạ ộ
Đo l ng thu nh p t ho t đ ng kinh doanh đ cườ ậ ừ ạ ộ ượ
t o ra t m i đ ng doanh thuạ ừ ỗ ồ
Công th c:ứ
L i nhu n t ho t đ ng kinh doanhợ ậ ừ ạ ộ
Doanh thu thu nầ
4. L i nhu n trên v n đ u tợ ậ ố ầ ư
Đo l ng thu nh p đ c t o ra t v n đ u tườ ậ ượ ạ ừ ố ầ ư
16
Công th c:ứ
Thu nh p thu nậ ầ
N dài h n + V n ch s h uợ ạ ố ủ ở ữ
5. L i nhu n trên v n ch s h uợ ậ ố ủ ở ữ
Đo l ng thu nh p thu đ c t v n đ u t c a cườ ậ ượ ừ ố ầ ư ủ ổ
đông trong doanh nghi p.ệ
Công th cứ
Thu nh p thu nậ ầ
V n ch s h uố ủ ở ữ
6. L i nhu n g p trên doanh thuợ ậ ộ
Cho bi t m i quan h gi a doanh thu thu n và giáế ố ệ ữ ầ
v n hàng bán. T su t này c n đ c so sánh v i dố ỷ ấ ầ ượ ớ ữ
li u ngành vì nó có th ch ra kh i l ng hàng mua vàoệ ể ỉ ố ượ
d th a và s d quá m c đ i v i hàng mua vào ho cư ừ ố ư ứ ố ớ ặ
chi phí lao đ ng quá cao.ộ
Công th c:ứ
Lãi g pộ
Doanh thu thu nầ
T SU T ĐÒN B Y TÀI CHÍNHỶ Ấ Ẩ
1. T ng n trên tài s nổ ợ ả
Cho bi t thông tin v kh năng c a công ty trongế ề ả ủ
vi c th c suy gi m tài s n phát sinh t các kho n lệ ự ả ả ừ ả ỗ
mà không làm nh h ng đ n quy n l i c a các chả ưở ế ề ợ ủ ủ
n .ợ
17
Công th c:ứ
T ng n ph i trổ ợ ả ả
T ng tài s nổ ả
2. T su t v n hóaỷ ấ ố
Cho bi t vi c s d ng các kho n n dài h n.ế ệ ử ụ ả ợ ạ
Công th c:ứ
N dài h nợ ạ
N dài h n + Ngu n v n ch s h uợ ạ ồ ố ủ ở ữ
3. N trên v n ch s h uợ ố ủ ở ữ
Cho bi t các ch n đ c đ m b o nh th nàoế ủ ợ ượ ả ả ư ế
trong tr ng h p công ty ng ng ho t đ ngườ ợ ừ ạ ộ
Công th c:ứ
T ng nổ ợ
T ng v n góp c ph nổ ố ổ ầ
4. T su t bao quát lãi vay ỷ ấ
Cho bi t kh năng c a công ty đáp ng tr n lãiế ả ủ ứ ả ợ
vay. S d ng EBIT (l i nhu n tr c thu và lãi vay)ử ụ ợ ậ ướ ế
Công th c:ứ
L i nhu n tr c thu và lãi ti n vayợ ậ ướ ế ề
Chi phí lãi vay
18
5. N dài h n trên v n l u đ ng thu nợ ạ ố ư ộ ầ
Cho bi t c th h n v kh năng tr n dài h n tế ụ ể ơ ề ả ả ợ ạ ừ
tài s n l u đ ng sau khi đã tr n ng n h nả ư ộ ả ợ ắ ạ
Công th c:ứ
N dài h nợ ạ
Tài s n l u đ ng – N ng n h nả ư ộ ợ ắ ạ
CÁC T SU T HI U QUỶ Ấ Ệ Ả
1. Quay vòng ti n m tề ặ
Đo l ng hi u qu c a công ty trong vi c s d ngườ ệ ả ủ ệ ử ụ
ti nề
Công th c:ứ
Doanh thu thu nầ
Ti n m tề ặ
2. Doanh thu trên v n l u đ ng (quay vòng v nố ư ộ ố
l u đ ng thu n)ư ộ ầ
Cho bi t vòng quay c a v n l u đ ng trong m t năm.ế ủ ố ư ộ ộ
T su t th p cho bi t v n l u đ ng c a công ty đ cỷ ấ ấ ế ố ư ộ ủ ượ
s d ng kém hi u qu trong khi đó t su t cao cho bi tử ụ ệ ả ỷ ấ ế
v n l u đ ng c a công ty đ c s d ng quá nóng.ố ư ộ ủ ượ ử ụ
Công th c:ứ
Doanh thu thu nầ
V n l u đ ng bình quânố ư ộ
19
3. Quay vòng t ng tài s nổ ả
Đánh giá ho t đ ng c a tài s n và kh năng doanhạ ộ ủ ả ả
nghi p t o doanh thu thông qua vi c s d ng tài s n.ệ ạ ệ ử ụ ả
Công th c:ứ
Doanh thu thu nầ
T ng tài s n bình quânổ ả
4. Quay vòng tài s n c đ nhả ố ị
Cho bi t kh năng s d ng và ch t l ng tài s n cế ả ử ụ ấ ượ ả ố
đ nhị
Công th c:ứ
Doanh thu thu nầ
Tài s n c đ nh thu nả ố ị ầ
5. Ngày thu h i doanh thu bán hàngồ
Cho bi t s l n bình quân tính theo ngày đ thu đ cế ố ầ ể ượ
các kho n ph i thu còn treo n (DSO). T su t nàyả ả ợ ỷ ấ
giúp cho vi c xác đ nh li u s thay đ i trong các tàiệ ị ệ ự ổ
kho n ph i thu đ n h n có làm thay đ i đ n doanh thuả ả ế ạ ổ ế
ho c đ n các y u t khác nh thay đ i v đi u ki nặ ế ế ố ư ổ ề ề ệ
bán hàng. Nhà phân tích có th so sánh s ngày thu h iể ố ồ
các kho n ph i thu v i đi u ki n tín d ng c a công tyả ả ớ ề ệ ụ ủ
nh là m t ch s cho bi t hi u qu c a công ty trongư ộ ỉ ố ế ệ ả ủ
vi c qu n lý các kho n ph i thu.ệ ả ả ả
Công th c:ứ
20
T ng các kho n ph i thuổ ả ả
Doanh thu thu n hàng năm/ 365ầ
6. Quay vòng tài kho n ph i thuả ả
Cho bi t kh năng chuy n đ i thành ti n các tàiế ả ể ổ ề
kho n ph i thu c a công tyả ả ủ
Công th c:ứ
Doanh thu thu nầ
Bình quân t ng các kho n ph i thuổ ả ả
7. Quay vòng tài kho n ph i thu tính theo ngàyả ả
Cho bi t kh năng chuy n đ i thành ti n các tàiế ả ể ổ ề
kho n ph i thu c a công ty tính theo ngàyả ả ủ
Công th c:ứ
Bình quân t ng các kho n ph i thuổ ả ả
Doanh thu thu n hàng năm / 365ầ
8. Ngày chuy n đ i t hàng l u/t n kho thànhể ổ ừ ư ồ
doanh thu bán hàng
Cho bi t đ dài th i gian c n thi t đ chuy n hàngế ộ ờ ầ ế ể ể
t n kho thành doanh thuồ
Công th c:ứ
T n kho cu i kỳồ ố
Giá v n hàng bán/ 365ố
21
9. Quay vòng hàng t n khoồ
Cho bi t kh năng chuy n đ i thành ti n c a hàngế ả ể ổ ề ủ
t n khoồ
Công th c:ứ
Giá v n hàng bánố
T n kho bình quânồ
10. Quay vòng t n kho tính theo ngàyồ
Cho bi t kh năng chuy n đ i thành ti n c a hàngế ả ể ổ ề ủ
t n kho tính theo ngàyồ
Công th c:ứ
T n kho bình quânồ
Giá v n hàng bán / 365ố
11. Các kho n ph i tr còn treo ả ả ả
Xác đ nh cách th c công ty gi i quy t các nghĩa vị ứ ả ế ụ
c a các nhà cung c p c a mìnhủ ấ ủ
Công th c:ứ
Các kho n ph i tr cu i kỳả ả ả ố
Chi phí mua vào / 365
12. Quay vòng các kho n ph i trả ả ả
Xác đ nh kh năng thanh kho n c a các kho n ph iị ả ả ủ ả ả
tr c a công tyả ủ
Công th c:ứ
22
Chi phí mua đ u vàoầ
Trung bình các kho n ph i trả ả ả
13. Quay vòng các kho n ph i tr tính theo ngàyả ả ả
Xác đ nh kh năng thanh kho n c a các kho n ph iị ả ả ủ ả ả
tr c a công ty trong m t giai đo nả ủ ộ ạ
Công th c:ứ
Trung bình các kho n ph i trả ả ả
Chi phí mua đ u vào / 365ầ
CÁC T SU T KHÁCỶ Ấ
1. T su t n khó đòi trên các kho n ph i thuỷ ấ ợ ả ả
T su t n khó đòi trên các kho n ph i thu đánh giáỷ ấ ợ ả ả
kh năng không th thu đ c theo mong mu n đ i v iả ể ượ ố ố ớ
các kho n doanh thu tr ch m. N khó đòi tăng lên làả ả ậ ợ
m t d u hi u tiêu c c do đi u đó cho th y r i ro l nộ ấ ệ ự ề ấ ủ ớ
h n đ i v i các kho n ph i thu và có kh năng ph iơ ố ớ ả ả ả ả
xoá n trong t ng lai.ợ ươ
Công th c:ứ
Các kho n n khó đòiả ợ
Các kho n ph i thuả ả
2. T su t n khó đòi trên doanh thuỷ ấ ợ
Các t su t n khó đòi đánh giá kh n năng khôngỷ ấ ợ ả
th thu đ c theo mong mu n đ i v i các kho n doanhể ượ ố ố ớ ả
thu tr ch m. N khó đòi tăng lên là m t d u hi u tiêuả ậ ợ ộ ấ ệ
23
c c do đi u đó cho th y r i ro l n h n đ i v i cácự ề ấ ủ ớ ơ ố ớ
kho n ph i thu và có kh năng ph i xoá n trong t ngả ả ả ả ợ ươ
lai.
Công th c:ứ
Các kho n n khó đòiả ợ
Doanh thu
3. Giá tr ghi s c a c phi u thông th ngị ổ ủ ổ ế ườ
Giá tr ghi s c a m i c phi u thông th ng b ngị ổ ủ ỗ ổ ế ườ ằ
tài s n ròng c a các c đông thông th ng chia cho sả ủ ổ ườ ố
c phi u, trong đó, tài s n ròng b ng v n góp c ph nổ ế ả ằ ố ổ ầ
c a các c đông tr (-) c phi u u đãi. Giá tr ghi sủ ổ ừ ổ ế ư ị ổ
c a m i c phi u cho bi t m i c phi u có giá tr baoủ ỗ ổ ế ế ỗ ổ ế ị
nhiêu trên s sách d a trên chi phí g c.ổ ự ố
Công th c:ứ
(T ng v n góp c ph n c a c đông – Giá tr thanhổ ố ổ ầ ủ ổ ị
kho n c a các c phi u u đãi – C t c u đãi còn n )ả ủ ổ ế ư ổ ứ ư ợ
S c phi u thông th ngố ổ ế ườ
4. Chi phí bán hàng tr ch mả ậ
Chi phí bán hàng tr ch m là chi chí do không th cả ậ ự
hi n các tho thu n bán hàng tr ch m trong m t giaoệ ả ậ ả ậ ộ
d ch kinh doanh. Các tho thu n bán hàng tr ch mị ả ậ ả ậ
th ng th hi n s ti n m t chi t kh u, ngày h t h nườ ể ệ ố ề ặ ế ấ ế ạ
chi t kh u, và ngày thanh toán. Chi phí không th c hi nế ấ ự ệ
chi t kh u ti n m t có th là m t kho n đáng kế ấ ề ặ ể ộ ả ể
24
Công th c:ứ
% Chi tế
kh uấ
100 - %
Chi t kh uế ấ
X
360
Th i gian bán hàng tr ch m –ờ ả ậ
Th i gian chi t kh uờ ế ấ
5. Các t su t n ng n h nỷ ấ ợ ắ ạ
Các t su t n ng n h n cho bi t m c đ các kho nỷ ấ ợ ắ ạ ế ứ ộ ả
n ng n h n ph i đ c thanh toán trong năm: Hi uợ ắ ạ ả ượ ể
đ c nghĩa v c a m t công ty r t quan tr ng vì n uượ ụ ủ ộ ấ ọ ế
không có kh năng thanh toán các kho n n ng n h nả ả ợ ắ ạ
thì công ty s có v n đ v kh năng thanh kho n. Cácẽ ấ ề ề ả ả
t su t sau đây đ c so sánh v i m c chu n c a ngànhỷ ấ ượ ớ ứ ẩ ủ
Công th c:ứ
N ng n h n trênợ ắ ạ
n dài h nợ ạ =
N ng nợ ắ
h nạ
N dàiợ
h nạ
N ng n h n trênợ ắ ạ
t ng nổ ợ =
N ng nợ ắ
h nạ
T ng nổ ợ
ph i trả ả
25
III/ S D NG K NĂNG PHÂN TÍCH THEOỬ Ụ Ỹ
CHI U D C, CHI U NGANG VÀ S D NG CÁCỀ Ọ Ề Ử Ụ
T SU T TRONG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀIỶ Ấ
CHÍNH Đ PH C V CHO CÔNG TÁC THANHỂ Ụ Ụ
TRA THU Ế
Thông qua phân tích Báo cáo tài chính c a Công tyủ
B qua các năm (giai đo n 2001-2004) đ xác đ nhạ ể ị
nh ng y u t b t th ng, đ a ra nh ng nghi ng vữ ế ố ấ ườ ư ữ ờ ề
doanh thu, giá v n, chi phí, công n ph i thu ph i tr ...ố ợ ả ả ả
đ ti n hành thanh tra, ki m tra Doanh nghi pể ế ể ệ
Trình t ti n hànhự ế :
+ Th hi n t l % c a t ng ch tiêu trên Báo cáoể ệ ỷ ệ ủ ừ ỉ
tài chính c a Công ty B theo phân tích t l % theoủ ỷ ệ
chi u d c và chi u ngangề ọ ề
+ Xem xét s thay đ i c a các ch tiêu trên báo cáoự ổ ủ ỉ
qua các năm đ xác đ nh :ể ị
- Năm c n t p trung thanh tra, ki m tra ầ ậ ể
- Đ a ra các nghi ng chính c n làm rõ khi ti nư ờ ầ ế
hành thanh tra, ki m tra t i Doanh nghi pể ạ ệ
26
TH C HÀNHỰ
K NĂNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHỸ
Ch n công ty B- là doanh nghi p nhà n cọ ệ ướ
Báo cáo tài chính g m: ồ
- Báo cáo cân đ i k toánố ế
- Báo cáo k t qu kinh doanhế ả
- Báo cáo l u chuy n ti n tư ể ề ệ
- Thuy t minh báo cáoế
Đ i v i doanh nghi p v a và nh còn thêm: b ng cân đ iố ớ ệ ừ ỏ ả ố
TK
1.Phân tích các ch tiêu b t h p lý trong báo cáo Tài chính:ỉ ấ ợ
1.1. Doanh thu tăng không đ ng nh t v i giá v nồ ấ ớ ố
DT tăng 44% Trong khi đó giá v n tăng 48%. ố
Đi sâu KT:
- DT ch u thu GTGT và doanh thu không ch u thu GTGTị ế ị ế
- Đ i v i XDCB: DT ng tr cố ớ ứ ướ
27
- Đ i v i DNNN thì khi đã hoàn thành KH giao thì hach toánố ớ
ph n thu v vào công nầ ề ợ
- M t s kho n DT h c toán vào 3388, 336…ộ ố ả ạ
1.2. Hàng bán b tr l i: Năm 2003 tăng 3 l n so v i 2002ị ả ạ ầ ớ
- Ch n m uọ ẫ
- Chính sách thu đ i v i hàng b tr l iế ố ớ ị ả ạ
- th t c hàng bán b tr l iủ ụ ị ả ạ
Đi sâu KT các TK: 131, 531,3331,632,155,156.
1.3. Giá v n năm 2003 tăng c v t l , c so v i cùng kỳố ả ề ỷ ệ ả ớ
- Ki m tra hàng t n kho: 155,156,154,152 đ u tăngể ồ ề
- Ph ng th c kinh doanh: v a SX v a KD; ươ ứ ừ ừ
- V a SX v a nh p kh u; ừ ừ ậ ẩ
Th c hi n KT ch n m u: ự ệ ọ ẫ
+ Tr ng h p SX: KT đ u vào c a các TK 621, 622,627,623,ườ ợ ầ ủ
154,155, 632..
+ Tr ng h p kinh doanh hàng nh p kh u. ườ ợ ậ ẩ
Giá nh p kh u = Giá mua + thu NKậ ẩ ế
KT l i tình hình phân b thu NK,ạ ổ ế
VD: nh p 1000 t n phôi thépậ ấ
+ Giá nh p = 10 tậ ỷ
Thu Nhâp kh u 20% = 2 tế ẩ ỷ
Bán ra : 500 t n giá v n = 6 t = 5 t + 1 t ấ ố ỷ ỷ ỷ
Nh ng đ n v l i ph n b giá v n = 5 t + 2 t ho c 6 t + 2 t .ư ơ ị ạ ấ ổ ố ỷ ỷ ặ ỷ ỷ
Hàng t m nh p thì ph i nôp thu NK, nh ng khi tái xu t thìạ ậ ả ế ư ấ
đ n v đ c hoàn ơ ị ượ
28
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Công tác phân tích báo cáo tài chính.pdf