Bước 1:Nhập các giá trịkiểm toán đểxác định giá trịtrung bình.
Bước 2:Từmenu chọn Tool, chọn lệnh Data Analysis, xuất hiện hộp thoại
chọn Descriptive Statistics.
Bước 3:Khi xuất hiện cửa sổDescriptive Statistics, nhập khoảng dữliệu và
sau đó chọn ô đểexcel xuất kết quả. Màn hình excel sẽhiển thịgiá trịtrung
bình và độlệch chuẩn cần tính.
293 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2404 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Hoàn thiện kiểm toán tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PL4-7
51. Theo Ông (Bà), làm thế nào nâng cao chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các công ty
niêm yết trên thị trường chứng khoán hiện nay?
- Đối với công ty niêm yết:……………………………………………………………..
+ Cần đảm bảo tính trung thực của thông tin và thuyết minh BCTC rõ ràng
+ Nâng cao trình độ chuyên môn và cập nhật văn bản
- Đối với công ty kiểm toán………………………………………………………………..
+ Cân quan tâm đến kiểm soát nội bộ
+ Đào tạo nhân viên chuyên nghiệp
+ Ứng dụng các phần mềm kiểm toán VD chọn mẫu
+ Hoàn thiện chương trình kiểm toán công ty
- Đối với kiểm toán viên:………………………………………………………..
+ Nâng cao tính chuyên nghiệp hóa
+ Nâng cao trình độ chuyên môn
+ Đảm bảo tính độc lập công việc
- Đối với cơ quan nhà nước:……………………………………………………………..
+ Cần qui định cụ thể các chuẩn mực, luật để thực hiện kiểm soát dễ dàng
+ Cần nghiêm minh hơn trong xử lỹ các trường hợp sai phạm
PL5-1
Phụ lục 5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHIẾU ĐIỀU TRA
Đối với các công ty niêm yết
(Về tình hình kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán
Việt Nam)
STT:…………………..
Ngày phỏng vấn:…………………..
Phần A. Thông tin chung về hoạt động của doanh nghiệp
1. Họ và tên người được phỏng vấn…………………………………………………………
2. Vị trí công tác…………………………………………………………………………….
3. Tên công ty: ………………………………………………………………………………
4. Trụ sở tại………………………………………………………………………………….
5. Năm thành lập ……………………………………………………………………………
6. Lĩnh vực kinh doanh chính của đơn vị là:
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
7. Công ty là công ty mẹ hay công ty con hay công ty độc lập?
Công ty mẹ 2/15 Công ty con 4/15 Công ty độc lập 9/15
8. Các đơn vị thành viên được tổ chức theo mô hình nào?
Trực thuộc Báo sổ Độc lập 15/15
9. Công ty có chi nhánh hay văn phòng đại diện ở những đâu?
Miền Bắc Miền Trung 2/15 Miền Nam 5/15 Nước ngoài
10. Ông bà đã quản lý hoặc tham gia việc quản lý công ty hiện tại bao nhiêu năm tính tới
thời điểm hiện tại? ………….Năm
11. Vốn điều lệ của Công ty hiện nay là:……………………………………………………
12. Vốn kinh doanh của công ty hiện nay là:………………………………………………..
13. Số lao động hiện nay của Công ty là:……………………………………………………
14. Cơ cấu lao động trong Công ty như thế nào? (người)
Trình độ trên đại học
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Lao động phổ thông
15. Ông (Bà) cho biết về tình hình tài chính của Công ty theo bảng sau : (triệu đồng)
Năm
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
Tài sản bình quân
Vốn chủ sở hữu bình quân
Tổng doanh thu
Tổng chi phí
Lợi nhuận sau thuế
Thu nhập bình quân/tháng
PL5-2
Phần B: Về hoạt động niêm yết và kiểm toán báo cáo tài chính của công ty niêm yết trên thị
trường chứng khoán
16. Công ty đang niêm yết trên sàn chứng khoán nào?
F Sở Giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (8/15)
F Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (7/15)
17. Tính đến 31/12/2010, số cổ phiếu của Công ty là bao nhiêu?
F <= 1.000.000 (5/15)
F <= 10.000.000 (8/15)
F > 10.000.000 (3/15)
18. Mệnh giá cổ phiếu của Công ty là bao nhiêu?
F 10.000 VND (15/15)
F 100.000VND
F Khác: ………………………
19. Tính đến ngày 31/12/2010, công ty có khoảng bao nhiêu cổ đông?
F <= 100
F <= 500 (3/15)
F <= 1.000 (6/15)
F > 1.000 (6/15)
20. Vị trí của công ty trên thị trường chứng khoán ( xét về tỷ lệ vốn hóa)
F Top 10
F Top 100 (7/15)
F Ngoài top 100 (8/15)
21. Theo Ông (Bà), Báo cáo tài chính các công ty niêm yết có điểm gì khác với báo cáo tài
chính các công ty không niêm yết?
F Mẫu biểu
F Cách lập
F ý kiến khác
Ý kiến khác: ………Chủ yếu tập trung vào thuyết minh BCTC………………………
22. Kỳ lập báo cáo tài chính của Công ty là:
F Tháng (12/15)
F Quí (15/15)
F Năm (15/15)
23. Báo cáo tài chính của Công ty có được kiểm soát trước khi công khai không?
F Có, Ban kiểm soát thực hiện (3/15)
F Có, Kiểm toán nội bộ thực hiện (2/15)
F Có, chỉ có kiểm toán độc lập thực hiện (10/15)
F Không kiểm soát
24. Công ty có thiết lập bộ phận kiểm toán nội bộ không?
F Có (6/15)
F Không
25. Cơ cấu tổ chức của Kiểm toán nội bộ tại công ty được tổ chức như thế nào?
F Trực thuộc đại hội đồng cổ đông (1/15)
F Trực thuộc ban giám đốc, độc lập với các phòng ban khác (2/15)
F Ngang hàng với các phòng ban khác (2/15)
F Trực thuộc phòng ban trong công ty (1/15)
PL5-3
26. Chức năng, nhiệm vụ của kiểm toán nội bộ trong Công ty là gì?
F Kiểm toán các hoạt động, nghiệp vụ trong Công ty theo kế hoạch hàng năm (4/15)
F Chỉ kiểm toán hoạt động tài chính trong công ty (2/15)
F Nhiệm vụ khác
27. Tác dụng của bộ phận kiểm toán nội bộ như thế nào?
F Rất tác dụng
F Tác dụng (1/15)
F Ít tác dụng (5/15)
28. Cơ cấu tổ chức của ban kiểm soát tại công ty được tổ chức như thế nào?
F Trực thuộc đại hội đồng cổ đông (12/15)
F Trực thuộc ban giám đốc, độc lập với các phòng ban khác (3/15)
F Ngang hàng với các phòng ban khác
F Trực thuộc phòng ban trong công ty
29. Chức năng, nhiệm vụ của Ban kiểm soát tại Quí Công ty là gì?
F Giám sát việc lập và nộp báo cáo tài chính (2/15)
F Giám sát việc tuân thủ luật pháp và các qui định của Công ty (12/15)
F Giám sát hoạt động của kiểm toán viên nội bộ (1/15)
F Nhiệm vụ khác
30. Công ty có thiết lập các quy chế tài chính không?
F Có (8/15)
F Không (7/15)
31. Công ty có thiết lập các qui chế về lao động, kỹ thuật, kinh doanh…( các qui chế kiểm
soát nội bộ các hoạt động) không?
F Có (10/15) nhưng thiếu
F Không (5/15)
32. Công ty có hoạt động kinh doanh , đầu tư chứng khoán (đầu tư tài chính) không?
F Có (9/15)
F Không 6/15)
33. Với tư cách của nhà đầu tư, Ông (Bà) cho rằng nội dung báo cáo tài chính các công ty
niêm yết hiện nay đã đủ thông tin giúp các nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định
chưa?
F Đầy đủ (3/15)
F Chưa đầy đủ (12/15)
34. Công ty có ký hợp đồng kiểm toán trước khi năm tài chính kết thúc không?
F Có (13/15)
F Không (2/15)
35. Theo Ông (Bà), việc xác định các công ty kiểm toán đủ điều kiện kiểm toán các công
niêm yết là cần thiết không?
F Rất cần thiết (15/15)
F Cần thiết
F Không cần thiết
PL5-4
36. Việc qui định các tiêu chuẩn của công ty kiểm toán đủ điều kiện kiểm toán các công ty
niêm yết hiện nay là như thế nào?
F Đảm bảo tiêu chuẩn (12/15)
F Chưa đảm bảo hoàn toàn (3/15)
Cụ thể; cần sửa đổi, bổ sung gì? Bổ sung các tiêu chuẩn khác về tính độc lập và trình độ
KTV……………………………………………………………………………………
37. Chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính hiện nay như thế nào?
F Rất tốt
F Tốt (10/15)
F Chưa tốt (5/15)
Cụ thể; chưa tốt ở điểm gì? Khả năng độc lập và bị chi phối bởi khách hàng
38. Chất lượng kiểm toán viên nói chung hiện kiểm toán có đáp ứng yêu cầu chưa?
F Đảm bảo tiêu chuẩn (10/15)
F Chưa đảm bảo hoàn toàn (5/15)
39. Ý kiến của Ông (Bà) về qui định soát xét báo cáo tài chính bán niên hiện nay như thế nào?
F Hợp lý (12/15)
F Không hợp lý (3/15)
Lý do không hợp lý là: Cần soát xét quí (nhất là quí 4)………………………………….
40. Chất lượng soát xét báo cáo tài chính quí hiện nay của kiểm toán như thế nào?
F Tốt (11/15)
F Chưa tốt (4/15)
Lý do chưa tốt là:……trình độ KTV, trách nhiệm soát xét chưa rõ ràng………………….....
41. Công ty có lập báo cáo tài chính hợp nhất không?
F Có (5/15)
F Không (10/15)
42. Chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất như thế nào?
F Tốt (10/15)
F Chưa tốt (5/15)
Những điểm chưa tốt, cụ thể: KTV chưa hiểu hết về các giao dịch nội bộ lòng vòng giữa các
công ty…………………………………………………………………………………..
43. Công ty lựa chọn công ty kiểm toán như thế nào?
F Do đại hội cổ đông quyết định (6/15)
F Do ban điều hành quyết định và thông qua đại hội cổ đông (9/15)
44. Theo Ông (Bà), hệ thống pháp lý hiện nay đối với kiểm toán báo cáo tài chính các công
ty niêm yết như thế nào?
F Đầy đủ (3/15)
F Chưa đầy đủ (12/15)
Những điểm chưa đầy đủ: Thiếu sự răn đe, chưa đủ mạnh, còn chưa phù hợp với thực tiễn,
có nhiều nội dung chưa hướng dẫn chi tiết…………………………………………….
45. Việc thực hiện các qui chế đó hiện nay như thế nào?
F Rất nghiêm túc (9/15)
F Nghiêm túc, nhưng chưa đủ sức răn đe (6/15)
F Chưa nghiêm túc
PL5-5
46. Việc tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của các kiểm toán viên như thế nào?
F Rất nghiêm túc (9/15)
F Nghiêm túc (4/15)
F Chưa nghiêm túc (2/15)
47. Công ty có tiến hành kiểm kê tài sản cuối năm tài chính không?
F Có (15/15)
F Không
48. Kiểm toán viên có tham gia chứng kiến kiểm kê cùng khách hàng không?
F Có (11/15)
F Không (4/15)
49. Khi tham gia chứng kiến kiểm kê, kiểm toán viên thực hiện như thế nào?
F Rất nghiêm túc (12/15)
F Có mặt cho đủ thủ tục (3/15)
F Không nghiêm túc
50. Công ty có tiến hành gửi thư xác nhận công nợ cuối năm tài chính không?
F Có (14/15)
F Không (1/15)
51. Kiểm toán viên có gửi thư xác nhận công nợ không?
F Luôn luôn có (8/15)
F Không, vì đã xem xét thư xác nhận của khách hàng (7/15)
F Hoàn toàn không
52. Theo Ông (Bà), làm thế nào để nâng cao chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các công
ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam?
- Đối với công ty niêm yết
+ Cần tuân thủ đúng qui định Nhà nước
+ Minh bạch thông tin chất lượng tốt hơn
- Đối với công ty kiểm toán
+ Nâng cao chất lượng cuộc kiểm toán qua nhân sự, kiểm soát nội bộ
+ Bố trí nhân sự tốt hơn
- Đối với kiểm toán viên:……………………………
+ Nâng cao tính độc lập trong nghề nghiệp
+ Nâng cao sự hiểu biết về khách hàng, và những đặc thù của họ
+ Hỗ trợ khách hàng nhiều hơn trong hệ thống văn bản, nghiệp vụ
- Đối với cơ quan nhà nước:……………………………………………………………..
+ Có sự hướng dẫn cụ thể hơn trong văn bản pháp lý
+ Có những chế tài nghiêm minh để đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh trong lĩnh vực tài
chính
AASC Phụ lục 6
Chương trình kiểm toán
Tên khách hàng:
Niên độ kế toán: Tham chiếu
____________________
Nguồn vốn chủ sở hữu
Thủ tục kiểm toán
Tham
chiếu
Ngời
thực hiện
Ngày
thực
hiện
PL6‐1
Mục tiêu
- Tất cả các hoạt động của vốn chủ sở hữu, bao gồm cả lợi tức cổ phần được hạch toán chính xác, phải là vốn tự có
của doanh nghiệp và được các cổ đông hoặc cơ quan thẩm quyền phê duyệt
Thủ tục kiểm toán
Tham
chiếu
Người
thực hiện
Ngày
thực
hiện
1. Thủ tục phân tích
- Thu thập bảng tổng hợp các tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu, đối chiếu số
dư với sổ chi tiết, sổ kế toán tổng hợp và báo cáo kế toán
- So sánh số dư các tài khoản giữa kỳ này với kỳ trước, giải thích những biến
động bất thường (nếu có)
2. Kiểm tra chi tiết
Thực hiện kiểm tra 100% các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến các tài
khoản sau:
2.1. Xem xét sự biến động của nguồn vốn kinh doanh trong năm. Nếu có sự
thay đổi nguồn vốn trong nămthì phải thực hiện các qui trình sau đây:
- Thu thập các tài liệu liên quan đến các nghiệp vụ tăng, giảm vốn
- Đối với khoản góp vốn trong kỳ là ngoại tệ hoặc hiện vật cần kiểm tra tính
đúng đắn của tỷ giá sử dụng hoặc cơ sở của việc định giá tài sản.
Lưu ý: đối với DN có vốn đầu tư nước ngoài:
+ Việc tăng vốn phải có sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hoặc Sở Kế hoạch và đầu tư tại địa phương)
+ Việc định giá tài sản và chi phí góp vốn phải có sự phê duyệt của HĐQT
2.2. Kiểm tra TK “Chênh lệch đánh giá lại tài sản”
- Thu thập các tài liệu liên quan đến việc đánh giá lại tài sản
- Kiểm tra việc đánh giá lại tài sản trong kỳ tại báo cáo đánh giá, xem việc
đánh giá có phù hợp với quy định hiện hành hay không?
AASC Phụ lục 6
Chương trình kiểm toán
Tên khách hàng:
Niên độ kế toán: Tham chiếu
____________________
Nguồn vốn chủ sở hữu
Thủ tục kiểm toán
Tham
chiếu
Ngời
thực hiện
Ngày
thực
hiện
PL6‐2
- Kiểm tra việc xử lý chênh lệch do đánh giá lại tài sản phát sinh trong kỳ
cùng các bút toán hạch toán.
2.3. Kiểm tra các quỹ: Đầu tư phát triển (TK 414), Dự phòng tài chính (TK
415), Nguồn vốn đầu tư XDCB (TK441), Nguồn kinh phí sự nghiệp (TK
461)
- Thu tập các tài liệu liên quan để đảm bảo rằng những thay đổi các tài khoản
này trong năm đều có sự phê chuẩn của Ban lãnh đạo
- Kiểm tra việc tăng giảm các quĩ có theo đúng qui định hiện hành không
2.4. Kiểm tra lãi chưa phân phối
- Đối chiếu việc ghi nhận lãi hoặc lỗ phát sinh trong kỳ với Báo cáo kết quả
kinh doanh
- Thu thập các văn bản của Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc về phân phối
kết quả kinh doanh, thực hiện tính toán lại theo các quy định có liên quan,
trong trường hợp có chênh lệch tìm hiểu rõ nguyên nhân
- Kiểm tra việc hạch toán lãi (lỗ) do đánh giá lại số dư công nợ có gốc ngoại
tệ tại thời điểm cuối kỳ theo các quy định hiện hành
Lưu ý: kiểm tra việc phân phối lợi nhuận cho các bên góp vốn và việc xác
định thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài (nếu có)
2.5. Kiểm tra nguồn kinh phí sự nghiệp như sau:
- Kiểm tra nguồn kinh phí sự nghiệp do cơ quan chức năng cấp phát
- Kiểm tra các nguồn thu khác
- Đối chiếu việc quyết toán nguồn kinh phí chi sự nghiệp với khoản chi sự
nghiệp được phê duyệt trong kỳ
- Xem xét xem có khoản tiền chưa chi nào trong nguồn kinh phí chi sự
AASC Phụ lục 6
Chương trình kiểm toán
Tên khách hàng:
Niên độ kế toán: Tham chiếu
____________________
Nguồn vốn chủ sở hữu
Thủ tục kiểm toán
Tham
chiếu
Ngời
thực hiện
Ngày
thực
hiện
PL6‐3
nghiệp phải nộp lại cho NSNN không.
2.6. Kiểm tra các quỹ: Khen thưởng phúc lợi (TK 431), Quỹ Dự phòng trợ cấp
mất việc làm (TK 416)
- Kiểm tra việc sử dụng các quỹ này có được sự phê duyệt của Ban Giám đốc
và bộ phận Công đoàn hoặc đại diện của tập thể người lao động
- Lưu ý theo qui định tại Thông tư 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 số dư
TK 416 được kết chuyển sang TK 3353 và khoản dự phòng trợ cấp mất
việc làm sẽ được hạch toán như một khoản chi phí
3. Kết luận
3.1 Đưa ra các bút toán điều chỉnh và những vấn đề được đề cập trong thư
quản lý.
3.2 Lập bảng tổng hợp nhận xét cho khoản mục thực hiện.
3.3 Lập lại Thuyết minh chi tiết nếu có sự điều chỉnh của kiểm toán
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-1
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
TÀI LIỆU YÊU CẦU KHÁCH HÀNG CHUẨN BỊ / DOCUMENTS PREPARED BY CLIENT
• Sổ cái.
• Sổ kế toán chi tiết các tài khoản 4111, 4112, 4118 và 419.
• Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ban đầu, đăng ký khi
thay đổi).
• Điều lệ công ty, Hợp đồng liên doanh.
• Sổ đăng ký thành viên (Công ty TNHH 2 thành viên trở lên)/Sổ đăng ký cổ đông (công ty cổ phần).
• Danh sách cổ đông trong đó phân nhóm: cổ đông Nhà nước, cán bộ công nhân viên, cổ đông bên ngoài, cổ
đông chiến lược, nhà đầu tư nước ngoài,… và tỷ lệ vốn trong vốn niêm yết (công ty đang niêm yết).
• Các chứng từ, tài liệu liên quan đến tăng, giảm vốn:
- Biên bản Đại hội cổ đông, nghị quyết và quyết định của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên liên
quan đến việc tăng, giảm vốn điều lệ.
- Các văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền liên quan đến vốn huy động hoặc điều
chỉnh vốn (Cơ quan chủ quản, Ủy ban chứng khoán Nhà nước, cơ quan quản lý vốn…).
- Chứng từ gốc, tài liệu liên quan chuyển quyền sở hữu tài sản liên quan đến vốn tăng, giảm.
- Tài liệu liên quan đến định giá tài sản góp vốn.
• Biên bản xác nhận vốn góp.
• Các chứng từ, tài liệu khác liên quan đến vốn chủ sở hữu.
CÁC THỦ TỤC KIỂM TOÁN / AUDIT PROCEDURES
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
XEM XÉT QUÁ TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH / PLANNING CONSIDERATIONS
Tham khảo Biểu 5.10 và 5.11 trong việc xác định những kiểm soát chủ yếu, các rủi ro (bao gồm cả các rủi
ro về gian lận) và phương pháp đối với rủi ro được đánh giá / Refer to Forms 5.10 and 5.11 on key
controls identified, risks (including fraud risks) identified and the approach to assessed risk.
1. LẬP BIỂU TỔNG HỢP / LEAD
SCHEDULE
1.1. Lập Biểu tổng hợp trình bày số dư cuối
kỳ của các khoản vốn chủ sở hữu.
BU0
1.2. Lập Biểu tổng hợp trình bày sự biến động
trong suốt kỳ kiểm toán của các khoản
vốn chủ sở hữu.
BU01
1.3. Đối chiếu số dư đầu năm trên Biểu tổng
hợp, Bảng cân đối số phát sinh, sổ cái với
số dư cuối năm trước hoặc hồ sơ kiểm
toán năm trước (nếu có).
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-2
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
1.4. Đối chiếu số liệu cuối kỳ trên Biểu tổng
hợp với sổ cái, sổ chi tiết.
2. HỒ SƠ PHÁP LÝ / STATUTORY
BOOKS
2.1. Cập nhật hồ sơ thường trực tất cả những
tài liệu thay đổi liên quan đến vốn chủ sở
hữu.
2.2. Bảo đảm rằng tất cả các thủ tục pháp lý
liên quan đến những thay đổi về vốn đầu
tư, vốn điều lệ, vốn pháp định đã được
đơn vị thực hiện gồm:
¾ Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư.
¾ Công văn của Ủy ban chứng khoán
Nhà nước chấp thuận cho phát hành
hoặc thu hồi cổ phiếu (theo qui định
của Luật hiện hành).
¾ Thủ tục pháp lý về chuyển quyền sở
hữu tài sản liên quan đến vốn đã nhận
hoặc giao.
Đảm bảo tất cả các văn bản này đã được
copy và lưu hồ sơ kiểm toán.
2.3. Đọc, copy lưu hồ sơ các Biên bản họp đại
hội cổ đông, Hội đồng quản trị/Hội đồng
thành viên, Ban Giám đốc để xác định
các chính sách quan trọng có liên quan
đến chỉ tiêu vốn trên Báo cáo tài chính.
2.4. Kiểm tra để bảo đảm rằng:
¾ Các biên bản đã được Chủ tịch hoặc
người có thẩm quyền ký.
¾ Tất cả các cuộc họp đã có đủ số thành
viên qui định.
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN /
ACCOUNTING POLICIES
3.1. Xem xét xem nguyên tắc kế toán áp dụng
có nhất quán với các năm trước và phù
hợp với quy định của chuẩn mực và chế
độ kế toán hiện hành không.
4. THỦ TỤC PHÂN TÍCH /
ANALYTICAL PROCEDURES
4.1. So sánh, tìm hiểu nguyên nhân biến động
của vốn chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ C, E BU1
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-3
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
phần, vốn khác của chủ sở hữu và cổ
phiếu quỹ kỳ này so với kỳ trước.
4.2. Xác định tỉ lệ vốn đã góp so với vốn đăng
ký trong giấy chứng nhận đầu tư, đăng ký
kinh doanh và tỷ trọng vốn kinh doanh so
với tổng tài sản. Đánh giá và giải thích
những biến động lớn. C, E BU1
5. KIỂM TRA CHI TIẾT /
SUBSTANTIVE PROCEDURES
5.1. Trường hợp kiểm toán năm đầu tiên, xem
hồ sơ kiểm toán năm trước của công ty
kiểm toán khác hoặc xem chứng từ gốc
để xác nhận số vốn góp.
E, C, RO,
VA
5.2. Đối chiếu số dư vốn đầu tư của chủ sở
hữu với các hồ sơ pháp lý: Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, Công văn chấp
thuận cho phát hành hoặc thu hồi cổ
phiếu,… để bảo đảm vốn đã góp đúng qui
định. A
5.3. Vốn đầu tư của chủ sở hữu (Tài khoản
4111)
5.3.1. Thu thập xác nhận vốn góp hoặc các tài
liệu khác thể hiện nội dung tương đương
và đối chiếu với số dư nguồn vốn chủ sở
hữu phản ánh trên Báo cáo tài chính, sổ
cái. A, E
5.3.2. Kiểm tra các khoản góp vốn tăng trong
kỳ:
Đối với Doanh nghiệp Nhà nước
¾ Đối chiếu số vốn tăng trong kỳ bằng
tiền, tài sản với: O, A
− Chứng từ thu Ngân hàng, phiếu
thu, tiền mặt, hoá đơn, biên
bản… liên quan đến nhận vật tư,
tài sản.
− Quyết định cấp vốn, Quyết định
bổ sung vốn hoặc các văn bản của
bên cấp vốn, giao vốn.
¾ Đối với vốn ghi tăng do nhận tài sản,
vật tư thuộc các dự án Nhà nước hoặc
các tổ chức đầu tư với Quyết định O, A
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-4
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
giao vốn, dự án hoàn thành kèm theo
chi tiết tài sản bàn giao để xem xét số
vốn ghi tăng có chính xác và phân
loại đúng nguồn hình thành hay
không (vốn Nhà nước, tự bổ sung,
vay).
¾ Đối với vốn tăng từ phân phối lợi
nhuận: O, C, A
− Kết hợp với kiểm tra chi tiết phân
phối lợi nhuận để bảo đảm tính
đúng đắn số vốn tăng từ lợi
nhuận.
− Kiểm tra để bảo đảm vốn ghi tăng
được ghi nhận trên từ việc tính
toán, phân phối phù hợp qui định
của Qui chế quản lý tài chính,
vốn tại DNNN do Bộ Tài chính
ban hành.
¾ Nếu đơn vị nhận vốn điều chuyển là
Tổng Công ty hoạt động theo mô
hình Công ty mẹ - con nên lưu ý xem
xét việc điều chuyển này có phù hợp
với Điều lệ Tổng Công ty hay không,
và việc điều chuyển này có phù hợp
với qui định của Nhà nước hay không O, C, A
¾ Kiểm tra để bảo đảm các bút toán ghi
tăng vốn phù hợp với hướng dẫn của
chế độ kế toán. A, CL
Đối với công ty cổ phần
Trường hợp thành lập mới
¾ Kiểm tra chứng từ thu tiền bán cổ
phần và đối chiếu với: O, A, C
− Danh sách cổ đông để bảo đảm số
cổ phần đã mua phù hợp với danh
sách cổ đông được mua cổ phần
đã được phê duyệt.
− Chính sách phân phối cổ phần đã
được phê duyệt để xem có phù
hợp về số lượng được mua, giá
bán.
¾ Kiểm tra để bảo đảm các khoản chênh
lệch giữa giá bán với mệnh giá đã A
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-5
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
được hạch toán vào thặng dư vốn.
¾ Kiểm tra để bảo đảm các khoản chi
phí phát hành đã được hạch toán phù
hợp với chuẩn mực kế toán. CL, A
¾ Xem xét việc phát hành cổ phiếu đã
tuân theo các trình tự thủ tục Luật
chứng khoán qui định.
Trường hợp công ty cổ phần thành lập từ
cổ phần hóa DNNN (việc bán cổ phần
thông thường đã thực hiện trong thời gian
còn là DNNN – Phát hành lần đầu)
¾ Thu thập Quyết định cổ phần hóa
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, Điều lệ công ty, Biên
bản bàn giao tài sản từ DNNN sang
công ty cổ phần, Danh sách cổ đông
đã được Chủ tịch Hội đồng quản trị
xác nhận. O
¾ Đối chiếu số liệu vốn cổ phần phản
ánh trên sổ kế toán với các tài liệu đã
thu thập nêu trên về: số tiền (mệnh
giá), số cổ phần, số cổ phiếu bán theo
giá ưu đãi, số cổ phiếu phổ thông, số
cổ phần Nhà nước, cá nhân là nhân
viên đơn vị, cá nhân tổ chức bên
ngoài,… O, A, C
Tăng vốn do phát hành cổ phiếu bổ sung
vốn (áp dụng cho các loại công ty cổ
phần)
¾ Thu thập: O
− Nghị quyết Hội đồng quản trị,
Quyết định của Đại hội cổ đông
thông qua phương án tăng vốn
điều lệ.
− Công văn chấp thuận phát hành
cổ phiếu ra công chúng của cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền.
¾ Đối chiếu số liệu phát sinh tăng vốn
điều lệ với số liệu của sổ theo dõi cổ
phiếu phát hành và các tài liệu được
cung cấp bởi công ty chứng khoán, tổ
chức trung gian. O, A, C
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-6
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
¾ Kiểm tra chi tiết chứng từ thu tiền
phát hành cổ phiếu (tiền mặt, TGNH)
từ các cá nhân, tổ chức, công ty
chứng khoán, tổ chức trung gian… O, A
¾ Đối chiếu chi tiết cổ phiếu phát hành
bổ sung với Quyết định của Đại hội
cổ đông, Quyết định cho phép phát
hành của Ủy ban chứng khoán Nhà
nước về các yếu tố: O, A
− Số lượng cổ phiếu phát hành bổ
sung.
− Mệnh giá cổ phiếu.
− Giá bán cổ phiếu.
− Thời gian phát hành.
− Các chính sách khác.
¾ Trường hợp trả cổ tức bằng cổ phiếu,
cổ phiếu thưởng kiểm tra: O, A, C
− Nguồn dùng để phân phối các cổ
phiếu có phù hợp với qui định
của Luật Chứng khoán và các
Thông tư hướng dẫn của Ủy ban
chứng khoán Nhà nước, Bộ Tài
chính không.
(Nguồn có thể là lợi nhuận chưa
phân phối, Quỹ đầu tư phát triển,
Thuế thu nhập được miễn giảm,
thặng dư vốn cổ phần – có điều
kiện).
− Việc phân phối có theo đúng tỷ lệ
phân phối đã được Đại hội cổ
đông phê duyệt hay không
− Đối chiếu với danh sách cổ đông
sau khi hoàn tất việc phân chia cổ
phiếu, danh sách này đã được
Chủ tịch Hội đồng quản trị xác
nhận.
¾ Kiểm tra để bảo đảm đơn vị đã hạch
toán đúng chế độ kế toán các bút toán
có liên quan đến phát hành cổ phiếu. A, CL
¾ Kiểm tra xem đơn vị đã thực hiện thủ
tục điều chỉnh Giấy phép đăng ký
kinh doanh theo số vốn điều lệ mới A
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-7
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
hay chưa.
Đối với công ty TNHH, hợp danh
¾ Thu thập các văn bản pháp lý có liên
quan đến vốn chủ sở hữu của đơn vị O, A
¾ Đối chiếu vốn tăng bằng tiền với
Phiếu thu, giấy báo Có, hoá đơn, hồ
sơ nhập khẩu… O, A
¾ Đối chiếu vốn tăng bằng tài sản với: O, A
− Thu thập chứng cứ chứng minh
tài sản đã thuộc quyền sở hữu của
đơn vị.
− Biên bản hoặc các tài liệu tương
đương thể hiện sự thỏa thuận
giữa các bên góp vốn về giá trị tài
sản góp vốn.
− Biên bản xác định giá trị tài sản
của các tổ chức chuyên nghiệp.
Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
¾ Thu thập hợp đồng liên doanh, Biên
bản họp hội đồng quản trị có liên
quan O, A
¾ Kiểm tra chi tiết chứng từ liên quan
đến vốn pháp định tăng: Phiếu thu,
giấy báo Có, hoá đơn, hồ sơ nhập
khẩu… O, A
¾ Đối chiếu số liệu vốn góp thực tế với
tiến độ góp vốn và cơ cấu vốn góp
qui định trong các các hồ sơ pháp lý
của đơn vị để xem xét tính hợp lý của
vốn thực góp. O, A
¾ Đối với các khoản vốn góp bằng tài
sản: O, A
− Thu thập chứng cứ chứng minh
tài sản đã thuộc quyền sở hữu của
đơn vị.
− Biên bản hoặc các tài liệu tương
đương thể hiện sự thỏa thuận
giữa các bên góp vốn về giá trị tài
sản góp vốn.
− Biên bản xác định giá trị tài sản
của các tổ chức chuyên nghiệp.
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-8
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
5.3.3. Kiểm tra chi tiết nguồn vốn đầu tư của
chủ sở hữu giảm trong kỳ:
Đối với Doanh nghiệp Nhà nước
¾ Thu thập Quyết định hoàn vốn về cho
Ngân sách Nhà nước, điều động cho
doanh nghiệp khác. O
¾ Kiểm tra chứng từ gốc của các nghiêp
vụ giảm vốn (báo nợ, Phiếu chi,
Phiếu xuất kho, Biên bản bàn
giao,…). O, A
Đối với công ty cổ phần
¾ Tìm hiểu mục đích của việc giảm vốn
điều lệ (tổ chức lại DN, bị buộc phải
hủy, khi thua lỗ liên tục 3 năm và lỗ
lũy kế = 50% vốn của các cổ đông
nhưng chưa mất khả năng thanh toán
nợ đến hạn…) O
¾ Thu thập văn bản của Đại hội cổ đông
phê duyệt phương án giảm vốn điều
lệ mà HĐQT trình O
¾ Đối chiếu số vốn điều lệ giảm với
Quyết định của Đại hội cổ đông. O, A
¾ Kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc
(Phiếu chi, chứng từ ghi sổ, thông
báo đến cổ đông…) những nghiệp vụ
giảm vốn phản ánh trên sổ chi tiết. O, A
¾ Kiểm tra để bảo đảm các khoản chi
trả tiền cho cổ đông liên quan đến số
cổ phần giảm là hợp lý và đúng qui
định của Pháp luật. O, A
Đối với công ty TNHH, doanh nhiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
¾ Thu thập Biên bản họp hội đồng quản
trị, Hội đồng thành viên có liên quan
đến quyết định giảm vốn. O
¾ Kiểm tra chi tiết chứng từ liên quan
đến vốn pháp định, vố điều lệ giảm:
Phiếu chi, giấy báo Nợ, Hoá đơn xuất
hàng, Biên bản bàn giao tài sản,… O, A
¾ Đối chiếu và bảo đảm các khoản giảm
vốn này phù hợp với các Biên bản,
quyết định nêu trên. O, A
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-9
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
5.3.4. Gửi thư xác nhận vốn đã góp tới các nhà
đầu tư. E, A
5.4. Thặng dư vốn cổ phần
5.4.1. Kết hợp với kiểm tra chi tiết vốn điều lệ
tăng để bảo đảm khoản thặng dư vốn đã
hạch toán đúng phần chênh lệch giữa giá
bán và mệnh giá. A, CL
5.4.2. Kết hợp với kiểm tra nghiệp vụ tái phát
hành cổ phiếu quỹ để bảo đảm khoản
chênh lệch hạch toán tăng/giảm Thặng dư
vốn cổ phần là hợp lý khi giá tái phát
hành lớn/nhỏ hơn giá thực tế mua lại cổ
phiếu. O, A, CL
5.4.3. Đối chiếu với chính sách, quyết định của
Đại hội cổ đông về phát hành cổ phiếu
thưởng để bảo đảm nguồn thặng dư vốn
dùng để phân phối cổ phiếu thưởng, chia
cổ tức bằng cổ phiếu phù hợp với chính
sách. O, A, CL
5.4.4. Xem xét nguồn thặng dư vốn đã sử dụng
có đáp ứng điều kiện sử dụng theo hướng
dẫn của Bộ Tài chính hay không, cụ thể: A
¾ Thặng dư từ việc phát hành để thực
hiện dự án đầu tư chỉ được sử dụng
để bổ sung vốn điều lệ sau ba năm kể
từ khi dự án đã hoàn thành và đưa
vào khai thác.
¾ Thặng dư vốn từ phát hành thêm chỉ
được sử dụng để bổ sung vốn điều lệ
sau một năm kể từ thời điểm kết thúc
đợt phát hành.
5.5. Vốn khác
5.5.1. Kết hợp với kiểm tra việc tính toán phân
phối lợi nhuận để bảo đảm số vốn tăng
được hạch toán đúng. A
5.5.2. Đối chiếu với chính sách phân phối qui
định tại điều lệ hoặc Quyết định của Hội
đồng quản trị, Đại hội cổ đông. O, A, C
5.5.3. Đối chiếu và kiểm tra số liệu ghi tăng vốn
khác với các chứng từ gốc liên quan đến
các tài sản được biếu tặng, tài trợ. A
5.6. Cổ phiếu quỹ
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-10
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
5.6.1. Thu thập Nghị quyết đại hội cổ đông,
Nghị quyết của Hội đồng quản trị về mua
lại cổ phiếu đã phát hành. O
5.6.2. Tìm hiểu và đánh giá về mục đích sử
dụng đối với các cổ phiếu quỹ tại ngày
lập Bảng cân đối kế toán. A
5.6.3. Đối chiếu với qui định của Luật Chứng
khoán và các qui định có liên quan để: A
¾ Bảo đảm số lượng cổ phiếu mua lại
đã được thông qua phù hợp với qui
định của pháp luật. Cụ thể nếu là
công ty đại chúng, trong mỗi 12
tháng:
− 10%< mua ≤ 30% tổng số cổ
phiếu đã phát hành phải được
ĐHCĐ quyết định.
− Mua ≤ 10% tổng số cổ phiếu phát
hành thì HĐQT có thể quyết
định.
− Nếu mua lại đạt tới 25% trở lên
tổng cổ phiếu phát hành phải
chào mua công khai theo Luật
chứng khoán.
¾ Bảo đảm việc mua lại cổ phiếu không
vi phạm các trường hợp không được
mua lại theo qui định.
5.6.4. Thu thập số liệu theo dõi chi tiết cổ phiếu
đã mua qua các năm, mua trong kỳ theo
giá mua và lượng mua của từng đợt. A
5.6.5. Kiểm tra chi tiết chứng từ chi tiền mặt,
Ủy nhiệm chi để bảo đảm số tiền mua lại
là có thực, chính xác và phù hợp với số
liệu đã hạch toán. O, A
5.6.6. Đối chiếu giá mua của cổ phiếu đã mua
lại với chính sách giá mua lại mà Đại hội
cổ đông, Hội đồng quản trị đã công bố và
đã đăng ký với Ủy ban chứng khoán Nhà
nước tại từng thời điểm mua lại.
Lưu ý xem xét cơ sở xác định giá thị
trường của cổ phiếu quỹ tại ngày phát
sinh giao dịch và đánh giá tính hợp lý. A
5.6.7. Kết hợp với phần hành kiểm tra việc phân A
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-11
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
phối cổ tức để bảo đảm rằng không phát
sinh trường hợp phân phối cổ tức cho các
cổ phiếu đã mua lại, chưa tái phát hành.
5.6.8. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ tái phát
hành: O, A
¾ Đối với trường hợp tái phát hành dưới
hình thức bán thu tiền:
− Kiểm tra chi tiết chứng từ thu tiền
bán cổ phiếu.
− Đối chiếu với các Quyết định của
Hội đồng quản trị, Đại hội cổ
đông và các quyết định chấp
thuận của cơ quan có thẩm quyền
(ví dụ: Ủy ban chứng khoán Nhà
nước nếu có) về lượng tái phát
hành, giá tái phát hành.
− Kiểm tra để bảo đảm khoản
chênh lệch giá tái phát hành đã
được hạch toán đúng (hiện hành:
hạch toán vào tiểu khoản thặng
dư vốn 4112)
¾ Đối với trường hợp tái phát hành qua
việc chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ:
− Thu thập danh sách cổ đông hiện
hữu được hưởng cổ tức theo
phương thức này.
− Thu thập Nghị quyết của Hội
đồng quản trị đã được Đại hội cổ
đông thông qua về việc trả cổ tức
bằng cổ phiếu (% trên vốn điều
lệ, số cổ phiếu mỗi cổ đông hiện
hữu được phân phối, thời điểm
chia cổ tức, thời điểm chốt danh
sách…).
− Từ danh sách cổ đông được phân
phối cổ tức kiểm tra xem số cổ
phiếu mỗi cổ đông nhận thêm có
phù hợp với chính sách phân phối
không.
− Đối chiếu tổng giá trị cổ tức bằng
cổ phiếu quỹ của đợt phát hành
hạch toán trên sổ kế toán (Có
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-12
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
419/Nợ 3388, Nợ (Có) 4112) với
tổng giá trị cổ tức bằng cổ phiếu
trên danh sách phân phối.
¾ Đối với trường hợp hủy:
− Thu thập Nghi quyết của Đại hội
cổ đông, Hội đồng quản trị, văn
bản chấp thuận của cơ quan có
thẩm quyền (ví dụ: Ủy ban chứng
khoán Nhà nước) về số lượng cổ
phiếu hủy.
− Thu thập danh sách cổ đông có cổ
phiếu bị hủy đã được Hội đồng
quản trị phê duyệt.
− Đối chiếu tổng giá trị cổ phiếu
quỹ bị hủy đã ghi trên sổ kế toán
(Nợ 4111/Có 419, Nợ (Có)
4112).
− Thu thập danh sách cổ đông sau
khi hủy bỏ cổ phiếu, kiểm tra lại
để bảo đảm vốn điều lệ mới sau
điều chỉnh là kết quả của việc hủy
cổ phiếu đã thực hiện.
5.6.9. Kiểm tra để bảo đảm cổ phiếu quỹ, tái
phát hành cổ phiếu quỹ đã được hạch
toán đúng chế độ kế toán. Cụ thể: Khi
mua lại, hạch toán vào Nợ 419 theo giá
mua thực tế. Giá vốn cổ phiếu quỹ tái
phát hành là giá bình quân gia quyền. A, CL
5.7. Trong trường hợp vốn góp, biếu tặng có
gốc ngoại tệ, kiểm tra để bảo đảm việc
qui đổi sang đồng tiền hạch toán phù hợp
với qui định của chế độ kế toán. VA, A
5.8. Nếu trong kỳ có sự chuyển nhượng vốn
giữa các bên góp vốn với nhau hoặc với
một đối tác khác: O, A
¾ Thu thập Biên bản họp Hội đồng
quản trị, hợp đồng liên doanh điều
chỉnh, Giấy phép đầu tư hoặc Chứng
nhận đăng ký kinh doanh có liên
quan, để kiểm tra xem việc chuyển
nhượng này đã thực hiện các thủ tục
điều chỉnh theo qui định của pháp
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-13
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
luật chưa.
¾ Nếu việc chuyển nhượng làm thay đổi
cơ cấu vốn hoặc tăng vốn, kiểm tra
chứng từ gốc và việc hạch toán của
những biến động này.
¾ Kiểm tra xem việc chuyển nhượng có
làm phát sinh nghĩa vụ thuế hay
không và đã được hạch toán đầy đủ
chưa.
6. XEM XÉT KỸ LƯỠNG / SCRUTINY
6.1. Đọc lướt qua sổ chi tiết các tài khoản vốn
chủ sở hữu, xem xét biên bản họp Đại hội
cổ đông, Hội đồng quản trị/Hội đồng
thành viên, Ban Giám đốc để phát hiện
các nghiệp vụ bất thường và đảm bảo các
khoản vốn chủ sở hữu được ghi nhận phù
hợp trên sổ sách. O, A, CL
6.2. Rà soát lại các thủ tục kiểm toán đã thực
hiện để đảm bảo:
O, C, A,
CL
¾ Không bỏ sót các thủ tục cần thiết.
¾ Những vấn đề quan trọng, lạ, chưa rõ
ràng, cần trao đổi thêm đã được ghi
nhận lại đầy đủ trong giấy tờ làm việc
và đã thảo luận với kiểm toán viên
cấp cao hơn.
¾ Đã ghi nhận các vấn đề cần nêu trong
Thư quản lý.
¾ Đảm bảo các thông tin chi tiết về vốn
(số liệu, tài liệu) đã được thu thập,
ghi nhận đầy đủ theo yêu cầu.
¾ Đảm bảo các nghĩa vụ thuế liên quan
đến vốn (nếu có) đã được xem xét và
kiểm tra.
¾ Đảm bảo các vấn đề pháp lý liên quan
đến vốn kinh doanh đã được thực
hiện.
7. TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ /
PRESENTATION AND
DISCLOSURE
7.1. Xem xét xem việc trình bày và công bố
vốn chủ sở hữu trên Báo cáo tài chính có
phù hợp với Chuẩn mực kế toán, chế độ
ORO, C,
CU, AV
Phụ lục 7
Initials Date
Client: Prepared by
Period ended: Senior
Subject: Chương trình kiểm toán – Vốn đầu tư của chủ sở
hữu / Audit program – Capital
Manager
Partner
PL7-14
Assertions about classes of transactions and events Assertions about account balances Assertions about presentation and disclosure
O : Occurrence E : Existence ORO : Occurrence and rights and obligations
C : Completeness RO : Rights and obligations C : Completeness
A : Accuracy C : Completeness CU : Classification and understandability
CO : Cut-off VA : Valuation and allocation AV : Accuracy and valuation
CL : Classification
BUC
Assertions
W/P
Ref Notes
Work
completed,
initials and
date
kế toán và Luật pháp có liên quan không.
8. CÁC THỦ TỤC KIỂM TRA BỔ
SUNG / ADDITIONAL AUDIT
TESTS
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ / CONCLUSIONS AND SUGGESTIONS
Kết luận về mục tiêu kiểm toán / Conclusions on audit objectives
Dựa trên các công việc đã thực hiện, các bằng chứng kiểm toán thu thập được và các điều chỉnh đề nghị đã
được đơn vị đồng ý, Vốn đầu tư của chủ sở hữu / Based on the works already done and the audit evidences
obtained as well as adjusting entries approved, Capital are:
Được trình bày trung thực và hợp lý / Truly and fairly presented
Không được trình bày trung thực và hợp lý / Not truly and fairly presented
Lý do / Reasons:
Kiến nghị / Suggestions
Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi trong những đợt kiểm toán sau / Points carried forward to subsequent
audit
Người thực hiện:
Prepared by
_____________________________
Ngày hoàn thành:
Completion date
_____________________________
PL9-1
PHỤ LỤC 9: PHẦN MỀM CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN
Các Công ty có thể tham khảo cách áp dụng kỹ thuật chọn mẫu sau: Giao
diện phần mềm chọn mẫu (Bảng Số 01).
Bảng Số 01: Giao diện phần mềm chọn mẫu
Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ
Để phương pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ giảm rủi ro chọn mẫu và ứng
dụng được dễ dàng, Công ty nên tiến hành phân bổ cụ thể mức trọng yếu
ban đầu cho từng khoản mục để giúp cho việc thu thập và đánh giá BCKT
tiến hành được đơn giản và đảm bảo độ tin cậy cao. Nhìn chung, để đảm
bảo tính khách quan trong quá trình chọn mẫu, cách thức chọn mẫu thông
qua phần mềm nên được thực hiện một cách phổ biến hơn.
Sau khi đã định lượng được các yếu tố để xác định cỡ mẫu, KTV sẽ sử
dụng excel để thực hiện các bước tiếp theo như sau, ví dụ minh họa đối với
khoản mục doanh thu
Bước 1: Trên cơ sở sổ chi tiết khách hàng xuất trên excel, kiểm toán
viên tiến hành lưu toàn bộ dữ liêu sang một file mới, đặt tên sheet
“solieu” sau đó lọc toàn bộ các nghiệp vụ cần kiểm tra. Trên
bảng excel sử dụng dòng lệnh sau: Data –Filter – Autofilter-Kích chuột
PL9-2
vào nút tại trường cần lọc- Chọn custom – chọn điều kiện lọc (Bảng Số
02 ).
Bảng Số 02: Lọc các nghiệp vụ cần kiểm tra
Bước 2: Tiến hàng cộng dồn số tiền sau từng lần phát sinh nghiệp vụ (Bảng Số 03)
Bảng Số 03: Cộng dồn số tiền từng lần phát sinh nghiệp vụ
Bước 3: Tạo mảng ngẫu nhiên các phần tử được chọn theo phương
pháp chọn mẫu hệ thống: Xác định khoảng cách mẫu; Tạo sheet mới “xulysolieu”
để thực hiện các thao tác chọn mẫu; Chọn điểm bắt đầu ngẫu nhiên; Xác định các
giá trị ngẫu nhiên được chọn tiếp theo bằng cách cộng thêm khoảng cách mẫu
(Bảng Số 04).
PL9-3
Bảng Số 04: Giá trị ngẫu nhiên được chọn
Bước 4. Đối chiếu giá trị ngẫu nhiên với số cộng dồn của từng nghiệp
vụ để tìm được phần tử cần chọn: Tại sheet “ xulysolieu”. Tìm giá trị cộng dồn
tương ứng với giá trị ngẫu nhiên bằng cách sử dụng lồng ghép các hàm IF(),
MATCH(), INDEX(). Kết quả của sheet “xulysolieu” ta có mẫu được chọn như
sau.
Bảng Số 05: Các nghiệp vụ được chọn
Khi đã chọn được nghiệp vụ được chọn, KTV sẽ tiến hành kiểm tra và đối
với mỗi trường hợp sai phạm cần xác định rõ sai số, tỷ lệ sai số. Do đó,
trên sheet “xulysolieu” KTV tạo thêm các trường sai phạm, sai số và tỷ lệ sai số
để thuận tiện cho việc ghi chép. Sau đó, tiến hành kiểm tra các phần tử của mẫu,
KTV tổng hợp các sai phạm bằng cách lọc các nghiệp vụ có sai phạm (Bảng Số
06). Cuối cùng, khi đã xác định được các sai phạm, KTV sẽ suy rộng sai phạm cho tổng
thể.
PL9-4
Bảng Số 06: Bảng tổng hợp các sai phạm
Áp dụng kỹ thuật chọn mẫu biến đổi trong thử nghiệm chi tiết sử
dụng các hàm thông dụng trên excel và phần mềm chọn mẫu ngẫu nhiên
Trong quá trình chọn mẫu, ngoài việc sử dụng phần mềm chọn mẫu ngẫu
nhiên, để tính toán một số tham số trong chọn mẫu KTV còn sử dụng các hàm
trong excel để tính toán như giá trị trung bình, độ lệch chuẩn.
Bước 1: Nhập các giá trị kiểm toán để xác định giá trị trung bình.
Bước 2: Từ menu chọn Tool, chọn lệnh Data Analysis, xuất hiện hộp thoại
chọn Descriptive Statistics.
Bước 3: Khi xuất hiện cửa sổ Descriptive Statistics, nhập khoảng dữ liệu và
sau đó chọn ô để excel xuất kết quả. Màn hình excel sẽ hiển thị giá trị trung
bình và độ lệch chuẩn cần tính.
Kết hợp chọn mẫu trong thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm chi tiết
Khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm chi tiết áp dụng cho một
khoản mục cụ thể, sau khi xác định được mục tiêu kiểm toán, hướng kiểm tra, cỡ
mẫu cần chọn cho từng mục tiêu kiểm toán và tổng thể chọn mẫu. Đối với những
mục tiêu có cùng chung tổng thể chọn mẫu KTV sẽ tiến hành chọn các phần tử của
mẫu để chọn ra mẫu chung rồi tiến hành kiểm tra đôi. Khi đó có thể xảy ra trường
hợp cỡ mẫu được xác định ở hai thử nghiệm sẽ khác nhau. Khi đó, cỡ mẫu chung
được xác định là cỡ mẫu lớn nhất của hai thử nghiệm.
Thiết kế giấy làm việc cho quá trình chọn mẫu
Trong quá trình thực hiện chọn mẫu trong thử nghiệm kiểm toán, KTV phải
thể hiện trên giấy làm việc bảng tổng hợp các sai phạm phát hiện trong mẫu và các
PL9-5
yếu tố khác của quá trình chọn mẫu như: kỹ thuật chọn mẫu, phương pháp lựa
chọn các phần tử của mẫu,tổng thể chọn mẫu, cỡ mẫu…
Giấy làm việc cho quá trình chọn mẫu gồm 2 phần, phần 1 trình bày tóm tắt
các yếu tố của quá trình thiết kế mẫu và đánh giá kết quả mẫu, phần 2 là bảng tổng
hợp các sai phạm của các phần tử trong mẫu.
Phụ lục số 10
Công ty ………..
Địa chỉ……….
Phụ lục kiểm toán
Thuyết minh chi tiết vốn chủ sở hữu và lợi nhuận phân chia
Đơn vị tính: VND
a. Chi tiết về các giao dịch vốn đầu tư của chủ sở hữu theo các đối tượng
Năm N Năm N-1
- Vốn góp của Pháp nhân - -
+ Vốn góp đầu năm - -
+ Vốn góp tăng trong năm -
+ Vốn góp giảm trong năm - -
+ Vốn góp cuối năm - -
- Vốn góp của cá nhân - -
+ Vốn góp đầu năm - -
+ Vốn góp tăng trong năm -
+ Vốn góp giảm trong năm - -
+ Vốn góp cuối năm - -
Cộng - -
Năm N Năm N-1
- Vốn góp của nhà đầu tư trong nước - -
+ Vốn góp đầu năm - -
+ Vốn góp tăng trong năm -
+ Vốn góp giảm trong năm - -
+ Vốn góp cuối năm - -
- Vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài - -
+ Vốn góp đầu năm - -
+ Vốn góp tăng trong năm -
+ Vốn góp giảm trong năm - -
+ Vốn góp cuối năm - -
Cộng - -
Năm N Năm N-1
- Vốn góp của các nhà đầu tư chiến lược * - -
+ Vốn góp đầu năm - -
+ Vốn góp tăng trong năm -
+ Vốn góp giảm trong năm - -
+ Vốn góp cuối năm - -
- Vốn góp của các nhà đầu tư khác ** - -
+ Vốn góp đầu năm - -
+ Vốn góp tăng trong năm -
+ Vốn góp giảm trong năm - -
+ Vốn góp cuối năm - -
Cộng - -
(*) Là các nhà đầu tư chiếm từ 20% vốn góp trở lên
(**) Nhà đầu tư có tỷ lệ góp vốn < 20% vốn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- la_nguyenthimy_5511.pdf