Báo cáo Học phần thực hành thiết kế trên máy vi tính - Phần mềm sử dụng: RDM 6.16

Nội dung: -FLEXION: Bài 1: Trình tự thiết kế bài toán với số liệu như sau: q=800daN/m .Thép có E =200000Mpa. Dầm có măt cắt ngang hình vuông cạnh 50mm. Dày 10mm .Tìm phản lực liên kết tại gối đỡ.P= -5000daN -OSSATURE: Bài 1: Cho hệ đối xứng làm bắng vật liệu có E=200000Mpa, a= 10mm, R=10cm, P=5000daN. Tìm Mômen uốn tại điểm A, B, C. Bài 2: Thanh 1-4; 3-2: hình vuông cạnh 50 mm. Thanh 3-1; 4-2: hình chữ nhật 40x50 mm. Thanh 1-2; 3-4: hình chữ nhật 30x50 mm Vật liệu có E = 200000Mpa. L = 1,25 m. P (N) P1 (2P, P); P2 (P, -P); Momen C = -1,2PL; q = 2,5P/L; P3 (0, -2P). Tìm chuyển vị tại nút 1 và 2. Phân tích liên kết. Bài 3: Vào môi trường bài toán File/Library: - Số hiệu cấu trúc là 30. - Giá trị bán kính R=0.1m. - Số phần tử N=60. - Nhập góc A0=0. - Nhập góc A=360. -ELEMENTS FINIS: (phần tử hữu hạn): Tính toán nhiệt độ tại một số mặt cắt ngang.

doc36 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Học phần thực hành thiết kế trên máy vi tính - Phần mềm sử dụng: RDM 6.16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO THỰC HÀNH THIẾT KẾ TRÊN MÁY VI TÍNH Giáo viên hướng dẫn : Phạm Nguyễn Quốc Huy Sinh viên thực hiện : Nguyễn Tấn Phúc (STT: 05) Lớp : 08C1A Nhóm : 1A FLEXION: Bài 1: Trình tự thiết kế bài toán với số liệu như sau: q=800daN/m .Thép có E =200000Mpa. Dầm có măt cắt ngang hình vuông cạnh 50mm. Dày 10mm .Tìm phản lực liên kết tại gối đỡ.P= -5000daN Giải: Chạy phần mềm flexion (hoặc RDMFLEX6) Mở một bài toán mới, click chuột trái vào biểu tượng New, chọn số nút là 5 Đơn vị chiều dài là m, các thông số còn lại như hình: Và OK Ta sẽ được mô hình hoá của bài toán như sau: Tiếp theo, cần gán các thông số khác của bài toán như: Vật liệu, tiết diện ngang, các gối đỡ, lực tác dụng… chọn vật liệu:Material, chọn vật liệu là thép với E là 200000 Mpa chọn mặt cắt ngang: Cross Sections, Hollow Square và điền các giá trị chọn OK chọn liên kết: Supports, sẽ hiện lên các loại liên kết cho trước Click vào biểu tượng liên kết sau đó nhấp chuột vào nút cần có liên kết đó gán lực, mômen: chọn Loads, gán lực phân bố đều chọn”uniformly distributed force” nhập giá trị Q=-800 daN/m và nhấp vào 2 nút 1 và 2 gán lực tập trung tại nút 3, với giá trị P=-5000daN, chọn biểu tượng Nodel force, nhập giá trị -5000 ở ô Fy, ô Mz bỏ trống hoặc nhập giá trị là 0. Nhấp OKvà chỉ vào nút số 3, ta được như sau: Để thực hiện tính toán, chọn Results, Dfection. Khai thác kết quả bằng cách nhấp vào biểu tượng edit trên thanh công cụ Ta sẽ có kết quả của bài toán như sau: +---------+ | Flexion | +---------+ User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam ) Name of project : Date : 10 May 2011 +------+ | Data | +------+ +-----------+ | Material | +-----------+ Name = Steel Young's Modulus = 200000 MPa Mass Density = 8000 kg/m3 Elastic Limit = 250 MPa +--------------+ | Nodes [ m ] | +--------------+ Node 1 : X = 0.000 Node 2 : X = 12.000 Node 3 : X = 18.000 Node 4 : X = 30.000 Node 5 : X = 39.000 +-------------------+ | Cross section(s) | +-------------------+ Nodes 1 --> 5 Hollow square : c = 50.0 t = 10.0 (mm) Area = 16.00 cm2 Moment of Inertia : IZ = 45.33 cm4 Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3 Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3 Weight of the structure = 499.20 daN ( g = 10.00 m/s2 ) +-------------------+ | Nodal support(s) | +-------------------+ Node 1 : Fixed support Node 2 : Deflection = 0 Node 4 : Deflection = 0 Node 5 : Deflection = 0 +---------------+ | Load case(s) | +---------------+ Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = -800.00 pYe = -800.00 daN/m Nodal force : Node = 3 FY = -5000.00 daN MZ = 0.00 daN.m +---------+ | Results | +---------+ +------------------------------+ | Nodal deplacements [ m , ° ] | +------------------------------+ NodeDeflection Slope 1 0.000000 0.000000 2 0.000000 -60.034181 3 -16.602941 -113.538328 4 0.000000 87.839486 5 0.000000 -43.919743 DY maximal = 2.65538E+00 m à X = 33.812 m DY minimal = -1.85530E+01 m à X = 20.080 m +-------------------------------------+ | Internal forces [ daN daN.m MPa ] | +-------------------------------------+ TY = Shear Force MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress Node TY MfZ SXX 1 -4404.17 -8016.67 -4420.96 2 5195.83 -12766.67 -7040.44 2 -3785.19 -12766.67 -7040.44 3 -3785.19 9944.44 5484.07 3 1214.81 9944.44 5484.07 4 1214.81 -4633.33 -2555.15 4 -514.81 -4633.33 -2555.15 5 -514.81 0.00 0.00 Maximum bending moment = 9944.44 daN.m at 18.000 m Minimum bending moment = -12766.67 daN.m at 12.000 m Maximum normal stress = 7040.44 MPa at 12.000 m Minimum normal stress = -7040.44 MPa at 12.000 m +------------------------------------+ | Support reaction(s) [ daN daN.m ] | +------------------------------------+ Node 1 RY = 4404.17 MZ = 8016.67 Node 2 RY = 8981.02 Node 4 RY = 1729.63 Node 5 RY = -514.81 Phản lực lien kết tại các gối đỡ là: Nút 2: RY = 8981.02 Nút 4: RY = 1729.63 Nút 5: RY = -514.81 Bài 2: Giải: Nhập số nút là 3 Hoành độ các nút tương ứng là 0, 0.8m, 1.2m . Chọn biểu tượng vật liệu để gán vật liệu cho dầm Chọn biểu tượng mặt cắt ngang để gán mặt cắt ngang là tròn rỗng cho thanh d= 40 mm, t=5mm. Đặt liên kết cho dầm Đặt các tải trọng và lực phân bố cho dầm Cho nút 1-2 Cho nút 2-3 Ta được như sau: Ra lệnh cho phần mềm tính toán, chon Results, Defections được kết quả: Chọn vào biểu tượng edit để khai thác kết quả Kết quả như sau: +---------+ | Flexion | +---------+ User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam ) Name of project : Date : 11 May 2011 +------+ | Data | +------+ +-----------+ | Material | +-----------+ Name = Acier Young's Modulus = 210000 MPa Mass Density = 8000 kg/m3 Elastic Limit = 250 MPa +--------------+ | Nodes [ m ] | +--------------+ Node 1 : X = 0.000 Node 2 : X = 0.800 Node 3 : X = 1.200 +-------------------+ | Cross section(s) | +-------------------+ Nodes 1 --> 3 Hollow circle : D = 40.0 t = 5.0 (mm) Area = 5.50 cm2 Moment of Inertia : IZ = 8.59 cm4 Upper fiber : VY = 20.00 mm Wel.Z = 4.30 cm3 Lower fiber : VY = 20.00 mm Wel.Z = 4.30 cm3 Weight of the structure = 52.78 N ( g = 10.00 m/s2 ) +-------------------+ | Nodal support(s) | +-------------------+ Node 1 : Fixed support Node 3 : Fixed support Node 2 : Hinge +---------------+ | Load case(s) | +---------------+ Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = -5000.00 pYe = 0.00 N/m Linearly distributed force : Nodes = 2 -> 3 pYo = 0.00 pYe = -10000.00 N/m +---------+ | Results | +---------+ +--------------------------------+ | Nodal deplacements [ m , rad ] | +--------------------------------+ NodeDeflection Slope 1 0.000000 0.000000 2 -0.000841 -0.000394 0.002858 3 0.000000 0.000000 DY maximal = 1.05773E-19 m à X = 1.200 m DY minimal = -8.40948E-04 m à X = 0.800 m +---------------------------------+ | Internal forces [ N N.m MPa ] | +---------------------------------+ TY = Shear Force MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress Node TY MfZ SXX 1 -1688.89 -284.44 -66.22 2 311.11 0.00 0.00 2 311.11 -0.00 -0.00 3 2311.11 -391.11 -91.06 Maximum bending moment = 65.44 N.m at 0.485 m Minimum bending moment = -391.11 N.m at 1.200 m Maximum normal stress = 91.06 MPa at 1.200 m Minimum normal stress = -91.06 MPa at 1.200 m +--------------------------------+ | Support reaction(s) [ N N.m ] | +--------------------------------+ Node 1 RY = 1688.89 MZ = 284.44 Node 3 RY = 2311.11 MZ = -391.11 Kết quả tại A thu được: Ty = 311.11 daN Chuyển vị = -0.000841 m Góc xoay trên OA =-0.000394 rad Góc xoay trên OE =0.002858 rad OSSATURE Bài 1: Cho hệ đối xứng làm bắng vật liệu có E=200000Mpa, a= 10mm, R=10cm, P=5000daN. Tìm Mômen uốn tại điểm A, B, C. Giải Mở trình giải bài toán ossature: Đây là bài toán đối xứng hình học và ngoại lực, ta chỉ cần giải ¼ kết cấu Vào bài toán hệ thanh; File/Library -Số hiệu cấu trúc là 31 -Số phần tử trên cung >3 chọn là 15 - Nhập R=0.1m - Nhập L=0.2m Nhập một nút tại vị trí O(0;0) Sử dụng công cụ nối 2 nút để nối lần lược điểm A với O và C với O Material: Chọn một màu trong bảng màu, chọn màu xanh lam. Chọn Difine, nhập giá trị Môđun đàn hồi E=200000Mpa, Giữ nguyên các đặc trưng khác. Cross Sections: Chọn một màu trong bảng màu, chọn màu đỏ Và Chọn tiết diện mặt cắt ngang là hình vuông có cạnh 10cm. Loads: Present Loads Case/Uniformly distributed force: nhập Py=5000daN/m. Chỉ vào đoạn AB Caclulate/ Static Analysis và chờ máy tính toán. Kết quả: +-------------------+ | RDM 6 - Ossatures | +-------------------+ User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam ) Name of project : phuc Date : 12 May 2011 +------+ | Data | +------+ 18 Nodes 18 Beam(s) 1 Material(s) 1 Cross section(s) 1 Load case(s) 1 Mode(s) to be found +----------------+ | Node(s) [ m ] | +----------------+ Node x y Node x y 1 0.300 0.000 2 0.299 0.010 3 0.298 0.021 4 0.295 0.031 5 0.291 0.041 6 0.287 0.050 7 0.281 0.059 8 0.274 0.067 9 0.267 0.074 10 0.259 0.081 11 0.250 0.087 12 0.241 0.091 13 0.231 0.095 14 0.221 0.098 15 0.210 0.099 16 0.200 0.100 17 0.000 0.100 18 0.000 0.000 +------------------------+ | Beam(s) [ m , rad ] | +------------------------+ Element Ori -> Ext Orient Sect Mat Long Type 1 1 2 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 2 2 3 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 3 3 4 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 4 4 5 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 5 5 6 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 6 6 7 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 7 7 8 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 8 8 9 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 9 9 10 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 10 10 11 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 11 11 12 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 12 12 13 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 13 13 14 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 14 14 15 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 15 15 16 0.0000 11 11 0.010 Rigid - Rigid 16 17 16 0.0000 11 11 0.200 Rigid - Rigid 17 17 18 0.0000 11 11 0.100 Rigid - Rigid 18 1 18 0.0000 11 11 0.300 Rigid - Rigid Weight of the structure = 590.466 N ( g = 10.00 m/s2 ) Gravity center = 0.141 0.046 0.000 m +-------------------+ | Cross section(s) | +-------------------+ Shear deformations are neglected Cross section 11 : Pre-determined section [ 3 ] Square Side = 100.00 mm Area = 100.000 cm2 Moments of Inertia : IY = 833.333 cm4 - IZ = 833.333 cm4 Saint Venant's constant J = 1405.853 cm4 Constant of gauchissement Iw = = 134.440 cm6 Shear coefficients : ky = 0.83 kz = 0.83 +--------------+ | Material(s) | +--------------+ Material 11 : Acier Young's Modulus = 200000 MPa Poisson's ratio = 0.30 Shear Modulus = 76923 MPa Mass Density = 7800 kg/m3 Thermal expansion coefficient [1/°K] = 1.30E-05 1/K +------------------+ | Load case(s) 1 | +------------------+ 1 Uniformly distributed force(s) [ N/m ] Beam 16 : px = 0.0 py = -5000.0 +------------------+ | Dynamic analysis | +------------------+ Consistant mass representation Precision on the calculation the angular frequencies = 1.00E-02 Bài 2: Thanh 1-4; 3-2: hình vuông cạnh 50 mm. Thanh 3-1; 4-2: hình chữ nhật 40x50 mm. Thanh 1-2; 3-4: hình chữ nhật 30x50 mm.. Vật liệu có E = 200000Mpa. L = 1,25 m. P (N) P1 (2P, P); P2 (P, -P); Momen C = -1,2PL; q = 2,5P/L; P3 (0, -2P). Tìm chuyển vị tại nút 1 và 2. Phân tích liên kết. Giải File/Library - Chọn số hiệu cấu trúc là 7 - Nhập giá trị chiều rộng L=0.75m - Chiều cao H=1m Noeud et Poutres: - Chọn biểu tượng nút giữa 2 nút, chỉ vào nút 1 và 4 ta được nút số 5. - Chọn biểu tượng nối thanh giữa 2 nút, vẽ các thanh (1-5);(5-4);(5-2); (5-3). Material: Chọn một màu trong bảng màu. Chọn Define, nhập giá trị E=200000Mpa, các đặc trưng khác giữ nguyên. Chọn Group để phân phối màu cho toàn hệ. Cross Sections: Chọn trong bảng màu những mặt cắt ngang giống nhau cùng một màu. Chọn tiết diện mặt cắt ngang hình vuông có cạnh là 50mm. Gán cho thanh 1-4 và 2-3. Chọn tiết diện mặt cắt ngang hình chữ nhật có cạnh là 40mm × 50mm, gán cho thanh 1-3 và 2-4. Chọn tiết diện mặt cắt ngang hình chữ nhật có cạnh 30mm × 50mm, gán cho thanh 1-2 và 3-4. Relaxation: Chọn biểu tượng hai đầu là khớp quay và chọn khớp quay trong tại nút 1 và 2. Supports: Chọn biểu tượng gối đỡ rồi chỉ vào nút 3 và 4. Loads: Chọn biểu tượng lực phân bố đều, nhập giá trị qx=10N/m và chỉ vào đoạn thanh 1-3. Chọn biểu tượng mômen xoắn trên một yếu tố, nhập giá trị M=-7.5 Nm, chỉ vào thanh 1-2. Chọn biểu tượng lực tập trung, nhập giá trị P1(10;5), chỉ vào nút số 2. Nhập giá trị P2(5;-5) chỉ vào nút giữa 2 và 4. Nhập giá trị P3(0;-10) chỉ vào nút giữa 3 và 4. Calculate: Chọn Static Analysis, thực hiện lưu file và chờ máy tính toán. Để khai thác kết quả, chọn edit. +-------------------+ | RDM 6 - Ossatures | +-------------------+ User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam ) Name of project : phuc Date : 12 May 2011 +------+ | Data | +------+ 5 Nodes 8 Beam(s) 1 Material(s) 3 Cross section(s) 2Nodal support(s) 1 Load case(s) 1 Mode(s) to be found +----------------+ | Node(s) [ m ] | +----------------+ Node x y Node x y 1 0.000 0.000 2 0.000 1.000 3 0.750 1.000 4 0.750 0.000 5 0.375 0.500 +----------------------+ | Beam(s) [ m , ° ] | +----------------------+ Element Ori -> Ext Orient Sect Mat Long Type 1 1 2 0.0000 14 13 1.000 Rigid - Rigid 2 2 3 0.0000 12 13 0.750 Pin - Pin 3 4 3 0.0000 14 13 1.000 Rigid - Rigid 4 1 4 0.0000 12 13 0.750 Rigid - Rigid 5 2 5 0.0000 13 13 0.625 Rigid - Rigid 6 5 1 0.0000 13 13 0.625 Rigid - Rigid 7 4 5 0.0000 13 13 0.625 Rigid - Rigid 8 5 3 0.0000 13 13 0.625 Rigid - Rigid Weight of the structure = 916.500 N ( g = 10.00 m/s2 ) Gravity center = 0.375 0.500 0.000 m +-------------------+ | Cross section(s) | +-------------------+ Shear deformations are neglected Cross section 12 : Pre-determined section [ 3 ] Square Side = 50.00 mm Area = 25.000 cm2 Moments of Inertia : IY = 52.083 cm4 - IZ = 52.083 cm4 Saint Venant's constant J = 87.866 cm4 Constant of gauchissement Iw = = 2.101 cm6 Shear coefficients : ky = 0.83 kz = 0.83 Cross section 13 : Pre-determined section [ 5 ] Rectangle Dimension respect to Y = 40.00 mm Dimension respect to Z = 50.00 mm Area = 20.000 cm2 Moments of Inertia : IY = 41.667 cm4 - IZ = 26.667 cm4 Saint Venant's constant J = 54.957 cm4 Constant of gauchissement Iw = = 3.652 cm6 Shear coefficients : ky = 0.83 kz = 0.83 Cross section 14 : Pre-determined section [ 5 ] Rectangle Dimension respect to Y = 30.00 mm Dimension respect to Z = 50.00 mm Area = 15.000 cm2 Moments of Inertia : IY = 31.250 cm4 - IZ = 11.250 cm4 Saint Venant's constant J = 28.164 cm4 Constant of gauchissement Iw = = 5.449 cm6 Shear coefficients : ky = 0.83 kz = 0.83 +--------------+ | Material(s) | +--------------+ Material 13 : Acier Young's Modulus = 200000 MPa Poisson's ratio = 0.30 Shear Modulus = 76923 MPa Mass Density = 7800 kg/m3 Thermal expansion coefficient [1/°K] = 1.30E-05 1/K +-------------------+ | Nodal support(s) | +-------------------+ Node 1 : dx = dy = rotz = 0 Node 4 : dx = dy = rotz = 0 +------------------+ | Load case(s) 1 | +------------------+ 1 Nodal force(s) [ N , N.m ] Node 3 : Fx = 10.00 Fy = 5.00 1 Concentrated force(s) on element [ m , N , N.m ] Beam 2 : L = 0.38 , Mz = -7.5 1 Uniformly distributed force(s) [ N/m ] Beam 1 : px = 10.0 py = 0.0 +------------------+ | Dynamic analysis | +------------------+ Consistant mass representation Precision on the calculation the angular frequencies = 1.00E-02 Biểu đồ biến dạng của hệ: Bài 3: Vào môi trường bài toán File/Library: Số hiệu cấu trúc là 30. Giá trị bán kính R=0.1m. Số phần tử N=60. Nhập góc A0=0. Nhập góc A=360. Noeud et Poutres: Chọn nút để nhập tọa độ đề các cho điểm A (0, -0,0725). Chọn biểu tượng xây dựng thanh song song với trục y và nhập khoảng cách là 0,0275 m. Material: Chọn 1 màu trong bảng màu. Chọn vật liệu là thép ,thay đổi giá trị E =72000Mpa, Hệ số µ =0,3.Khối lượng riêng ρ=2700 kg/m3. Phân phối màu cho toàn hệ. Cross Sections: Chọn trong bảng màu các tiết diện có cùng mặt cắt ngang là 1 màu. Chọn tiết diện mặt cắt ngang là hình chữ nhật có cạnh là 5 x10 mm và gán cho vòng tròn. Chọn tiết diện mặt cắt ngang là hình chữ nhật có cạnh là 3 x10 mm và gán cho đoạn AB. Supports: Chọn biểu tượng ngàm và chỉ vào nút A. CALCULATE Chọn vào Sodal Analysis ,lưu tên file và chờ máy tính toán . Vào resurts sau đó vào các bài toán dao động ta có : Tần số dao động riêng mode 1: 28,952 Hz Tần số dao động riêng mode 2: 190,21 Hz Tần số dao động riêng mode 3: 269,88 Hz Tần số dao động riêng mode 4: 643,59 Hz Tần số dao động riêng mode 5: 684,92 Hz Tần số dao động riêng mode 6: 1067,8 Hz ELEMENTS FINIS (phần tử hữu hạn): Bài 1: Trình tự giải bài toán như sau : Nhận xét : Đây là bài toán đối xứng trục,ta chỉ việc xây dựng hình học cho một phần tư kết cấu .Khi đặt liên kết sẽ cho trục đối xứng . Vào môi trường bài toán hữu hạn →drawing-meshing →file →library → + Nhập số hiệu cấu trúc là 20. + Nhập các thông số Xo=Yo=0; R1=100 mm, R2=200 mm. Mesh(denaulay): Tạo lưới tự động Model Parametres Đặt tham số cho việc tạo lưới. +Cấu trúc tạo lưới đều +Chọn số phần tử là 200. +Chọn dạng phần tử là tam giác 3 nút. Sau khi chọn ta chờ để máy lưới hóa .Khi đã tạo lưới thành công ta phải chuyển sang môi trường bài toán cụ thể. file Elasticity-Heat + Cho tên tệp không cần phần mở rộng để lưu lại hình học của hệ. +Trong hộp thoại này chọn vào ô Problem of resvolution around z axis của mục Anaylyse thermique. Lúc này ta vào được môi trường bài toán. Mterial +Chọn màu cho nhóm vật liệu +Chọn define rồi nhập : E = 200000Mpa; Hệ số Poisson =0,3.hệ số dãn nở nhiệt : 12.E-6 1/K. +Các thông số còn lại dể mặc định Sopports→chọn biểu tượng dối xứng qua trục 0x và đặt cho cạnh nằm ngang Loads → pression :nhập cho vòng ngoài áp lực -0.6 MPa Thermal loads: +nhập nhiệt độ vòng trong : 100 °C +nhập nhiệt độ vòng ngoài : 0 °C Chọn vào Static Analysis ,lưu tên file và chờ máy tính toán . Vào edit →resurts khai thác kết quả Ta có: Chuyển vị tại A là : -6.9113E-04 0.0000E+00 Chuyển vị tại B là : -6.2983E-04 0.0000E+00 Ứng suất là s- rr : 0.19 Bài 2: Trình tự giải bài toán như sau : Vào môi trường bài toán hữu hạn →drawing-meshing →file →new → + Chọn chế độ vẽ phác đẻ vẽ kết cấu Mesh(denaulay): Tạo lưới tự Parametres Đặt tham số cho việc tạo lưới. +Cấu trúc tạo lưới đều +Chọn số phần tử là gần 400. +Chọn dạng phần tử là tam giác 3 nút. Sau khi chọn ta chờ để máy lưới hóa .Khi đã tạo lưới thành công ta phải chuyển sang môi trường bài toán cụ thể. file Elasticity-Heat + Cho tên tệp không cần phần mở rộng để lưu lại hình học của hệ. +Trong hộp thoại này chọn vào ô Plane Problem của mục Heat. Lúc này ta vào được môi trường bài toán. Mterial +Chọn màu cho nhóm vật liệu +Chọn define rồi nhập : Hệ số dẫn nhiệt : 1W/mK. +Các thông số còn lại dể mặc định Thickness :nhạp chiều dày e=1mm Thermal loads: +nhập nhiệt độ cho cạnh AF :10 °C +nhập nhiệt độ cho cạnh DE : 0 °C Chọn vào Static Analysis ,lưu tên file và chờ máy tính toán . Vào edit →resurts P:khai thác kêt quả Vậy nhiệt độ tại: B: 8.98 °C C: 6.66 °C G: 5.51 °C Bài 3: Trình tự giải bài toán như sau : Vào môi trường bài toán hữu hạn →drawing-meshing →file →library →nhập 1 + Nhập :L=1000, H=3000 + Tạo thêm các nút A, B, M Mesh(denaulay): Tạo lưới tự động Model Parametres Đặt tham số cho việc tạo lưới. +Cấu trúc tạo lưới đều +Chọn số phần tử là gần 200. +Chọn dạng phần tử là tam giác 3 nút. Sau khi chọn ta chờ để máy lưới hóa .Khi đã tạo lưới thành công ta phải chuyển sang môi trường bài toán cụ thể. file Bending of Paltes + Cho tên tệp không cần phần mở rộng để lưu lại hình học của hệ. +Trong hộp thoại này chọn vào ô Plane Problem axis của mục Heat. Lúc này ta vào được môi trường bài toán. Mterial +Chọn màu cho nhóm vật liệu +Chọn define rồi nhập : Hệ số dẫn nhiệt : 1W/mK. +Các thông số còn lại dể mặc định Thickness :nhập chiều dày e=1mm Thermal loads: +nhập nhiệt độ cho cạnh AF :10 °C +nhập nhiệt độ cho cạnh DE : 0 °C Chọn vào Static Analysis ,lưu tên file và chờ máy tính toán . Vào edit →resurts Khai thác kết quả Biểu đồ biên dạng Ta có : dx dy Chuyển vị tại :B 1.7550E-3 mm -1.7550E-3 mm C -1.7404E-3 mm -1.7404E-3 mm D -0.1755E-3 mm -0.1755E-3 mm Ứng suất syy tại A: 0.234 MPa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBKDN - Báo cáo thực hành thiết kế trên máy vi tính.doc