Báo cáo Môn học tin học ứng dụng (chuyên ngành dược)
Nhân tố hiệu quả giảm đau của bốn loại thuốc A,B,C,D của 20 bệnh nhân chia thành 4 nhóm.
Chọn phương pháp phân tích phương sai một nhân tố (nhân tố hiệu quả giảm đau): Anova: Single Factor.
Giả thuyết:
H0: a1= a2= a3= a4 “Hiệu quả giảm đau của bốn loại thuốc A,B,C,D giống nhau”.
H1: a1≠ a2≠ a3≠ a4 “Hiệu quả giảm đau của bốn loại thuốc A,B,C,D khác nhau”.
Với a1 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc A.
a2 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc B.
a3 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc C.
a4 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc D.
26 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4102 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Môn học tin học ứng dụng (chuyên ngành dược), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRệễỉNG ẹAẽI HOẽC VOế TRệễỉNG TOAÛN
KHOA DƯỢC
ơ
BÁO CÁO MễN HỌC
TIN HỌC ỨNG DỤNG
(CHUYấN NGÀNH DƯỢC)
Giỏo viờn hướng dẫn: Sinh viờn thực hiện:
ThS. NGUYỄN HỮU LỘC NGUYỄN PHƯỚC THÀNH
MSSV: 1153030141
Lớp: ĐH Dược 2
Khúa: K4
Hậu Giang – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
ơ
Sinh viờn thực hiện
(Ký và ghi rừ họ tờn)
NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN HƯỚNG DẪN
ơ
Hậu Giang, ngày … thỏng … Năm 2013
Giỏo viờn hướng dẫn
(Ký và ghi rừ họ tờn)
MỤC LỤC
PHẦN I- TèM KIẾM THễNG TIN Y DƯỢC
1.1 Tỡm kiếm thụng tin
Trang web:
Chủ đề tỡm kiếm: Natural human skin-care.
Từ khúa tỡm kiếm: “Natural skin care”.
1.2 Hướng dẫn tỡm kiếm
Bước 1: Truy cập vào trang
Bước 2: Nhập từ khúa “Natural skin care” vào ụ trống, rồi nhấp nỳt
Nhập từ khúa “Natural skin care”
Bước 3: Chọn Free full text available cho bài bỏo cỏo toàn văn, chọn và nhập vào Custom range để chọn cỏc bài bỏo viết từ năm 2010.
Bước 4: Chọn bài bỏo “Safety and efficacy of personal care products containing colloidal oatmeal” , bằng cỏch nhấp chuột vào tờn bài bỏo.
Nhấp chuột vào tờn bài bỏo
Bước 5: Để lấy file PDF bài bỏo toàn văn, nhấp vào
Chọn
Bước 6: Chọn nguồn để lấy tài liệu, chọn nguồn “Dove Medical Press - PDF”.
Bước 7: Tại giao diện mới, nhấp chọn để tải file PDF.
Chọn
1.3 Kết quả tỡm kiếm
1.3.1 Bài bỏo 1
Tờn bài bỏo: Safety and efficacy of personal care products containing colloidal oatmeal.
Tờn tỏc giả: Criquet M, Roure R, Dayan L, Nollent V, Bertin C.
Tạp chớ: Clin, cosmetic and invetigational dermatology.
Năm xuất bản: 2012.
1.3.2 Bài bỏo 2
Tờn bài bỏo: The moisturizing effects of glycolipid biosurfactants, mannosylerythritol lipids, on human skin.
Tờn tỏc giả: Yamamoto T, Fukuoka T, Imura T, Yanagidani S, Sogabe A, Kitamoto D, Kitagawa M. - Toyobo Co., Ltd. Tsuruga Institute of Biotechnology, Japan.
Tạp chớ: Journal of oleo science.
Năm xuất bản: 2012.
1.3.3 Bài bỏo 3
Tờn bài bỏo: Comparative evaluation of different co-antioxidants on the photochemical- and functional-stability of epigallocatechin-3-gallate in topical creams exposed to simulated sunlight.
Tờn tỏc giả: Scalia S, Marchetti N, Bianchi A - Department of Chemical and Pharmaceutical Sciences, University of Ferrara, Via Fossato di Mortara 17, 44121 Ferrara, Italy. sls@unife.it
Tạp chớ: Molecules (Basel, Switzerland).
Năm xuất bản: 04/01/2013.
PHẦN II- VẼ CễNG THỨC HểA HỌC
2.1 Vẽ cụng thức Cellulose
Bước 1: Vẽ vũng pyranose
Bước 2: Dựng cụng cụ nhập văn bản để vẽ dị tố.
Bước 3: Dựng cộng cụ Label để vẽ cỏc nhúm chức.
Bước 4: Dựng cụng cụ Label để vẽ cầu nối oxi.
Bước 5: Dựng cụng cụ để vẽ mạch polymer.
2.2 Vẽ cụng thức HEM
Bước 1: Dựng cụng cụ để vẽ vũng 5 cạnh (đứng).
Bước 2: Dựng cụng cụ để vẽ nối đơn và nhúm thế.
Bước 3: Dựng cụng cụ để vẽ nối đụi.
Bước 4: Dựng cụng cụ nhập văn bản để thờm tờn dị tố và nhúm thế.
Bước 5: Dựng cụng cụ để vẽ nối đơn, và cụng cụ để vẽ nối đơn giỏn đoạn với nhõn Fe.
2.3 Vẽ cụng thức Riboflavin (Vitamin B2)
Bước 1: Dựng cụng cụ để vẽ vũng 6 cạnh.
Bước 2: Dựng cụng cụ Label để vẽ cỏc mạch cacbon (giữ phớm Shift để kộo dài liờn kết).
Bước 3: Dựng cụng cụ để vẽ vũng 5 cạnh (ngang).
Bước 4: Dựng cụng cụ để vẽ vũng 6 cạnh và cụng cụ để vẽ vũng 5 cạnh (đứng)
Bước 5: Dựng cụng cụ vẽ nối đơn để liờn kết hai nhúm với nhau.
Bước 6: Vẽ nối đụi: dựng cụng cụ để vẽ nối đụi trong vũng và cụng cụ để vẽ nối đụi nằm ngoài vũng.
Bước 7: Dựng cụng cụ Label để thờm nhúm thế và dị tố của vũng.
Bước 8: Vẽ vũng trũn điện tử: dựng cụng cụ .
PHẦN III- THỐNG Kấ Y HỌC
3.1 Bài tập 2
Kiểm định phương sai.
Chọn phương phỏp F-Test Two-Sample for Variances.
Trắc nghiệm F:
F= 1,289 < F0.05= 3,179 ị Phương sai A khụng khỏc phương sai B.
A và B là hai mẫu bộ, độc lập, phương sai giống nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định: t-test:Two-Sample Assuming Equal Variances.
Giả thuyết:
H0: a1 = a2 “Thời gian tan ró trung bỡnh của hai lụ như nhau”.
H1: a1 ạ a2 “Thời gian tan ró trung bỡnh của hai lụ khỏc nhau”.
Với a1 là lụ thuốc xớ nghiệp A.
a2 là lụ thuốc xớ nghiệp B.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
t= 0,901 < t0.05= 2,101 ị Chấp nhận H0
Vậy thời gian tan ró trung bỡnh của hai lụ là như nhau.
3.2 Bài tập 3
Kiểm định phương sai.
Chọn phương phỏp F-Test Two-Sample for Variances.
Trắc nghiệm F:
F= 4,363> F0.05= 3,179 ị Phương sai A và phương sai B khỏc nhau.
A, B là hai mẫu bộ, độc lập và phương sai khỏc nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định: t-test Two-Sample Assuming Unequal Variances.
Giả thuyết:
H0: a1= a2 “Thời gian tan ró trung bỡnh của hai lụ như nhau”.
H1: a1 ạ a2 “Thời gian tan ró trung bỡnh của hai lụ khỏc nhau”.
Với a1 là lụ thuốc A.
a2 là lụ thuốc B.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
t= 0,116 < t0.05= 2,16 ị Chấp nhận H0.
Vậy thời gian tan ró trung bỡnh của hai lụ là như nhau.
3.3 Bài tập 4
Nhõn tố hàm lượng saponin (mg) cú được chiết xuất trong cỏc hệ dung mụi A:B với 5 tỷ lệ khỏc nhau (1:9, 2:8, 3:7, 4:6, 5:5).
Chọn phương phỏp phõn tớch phương sai một nhõn tố (nhõn tố hàm lượng saponin) (Anova: Single Factor).
Giả thuyết:
H0: a1= a2= a3= a4= a5 “Tỷ lệ dung mụi khụng ảnh hưởng đến hàm lượng saponin”.
H1: a1ạ a2ạ a3ạ a4ạ a5 “Tỷ lệ dung mụi cú ảnh hưởng đến hàm lượng saponin”.
Với a1 là tỷ lệ 1:9.
a2 là tỷ lệ 2:8.
a3 là tỷ lệ 3:7.
a4 là tỷ lệ 4:6.
a5 là tỷ lệ 5:5.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
F= 4,791> F0.05= 2,796 ị bỏc bỏ H0, chấp nhận H1.
Vậy tỷ lệ dung mụi cú ảnh hưởng đến hàm lượng saponin.
3.4 Bài tập 5
Kiểm định phương sai.
Chọn phương phỏp F-Test Two-Sample for Variances.
Trắc nghiệm F:
F= 1,305> F0.05= 2,377 ị Phương sai N1 và N2 như nhau.
N1, N2 là mẫu lớn (n>30), độc lập và phương sai giống nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định: z-Test: Two Sample for Means.
Giả thuyết:
H0: a1=a2 “Nồng độ Amylase trong huyết thanh của người khỏe mạnh và người bệnh như nhau”.
H1: a1ạa2 “Nồng độ Amylase trong huyết thanh của người khỏe mạnh và người bệnh khỏc nhau”.
Với a1 là nồng độ Amylase trong huyết thanh của người khỏe mạnh.
a2 là nồng độ Amylase trong huyết thanh của người bệnh.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
z= 1,921< z0.05= 1,96 ị chấp nhận H0.
Vậy nồng độ Amylase trong huyết thanh của người khỏe mạnh và người bệnh như nhau.
3.5 Bài tập 6
Kiểm định phương sai.
Chọn phương phỏp F-Test Two-Sample for Variances.
Trắc nghiệm F:
F= 1.195< F0.05= 2.818 ị Phương sai hai mẫu như nhau.
Hai mẫu bộ (n<30), độc lập, phương sai giống nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định: t-test Two-Sample Assuming Equal Variances.
Giả thuyết:
H0: a1=a2 “Chỉ số MetHb khụng thay đổi khi thay đổi điều kiện ỏnh sỏng bảo quản”
H1: a1ạa2 “Chỉ số MetHb thay đổi khi thay đổi điều kiện ỏnh sỏng bảo quản”.
Với a1 là chỉ số MetHb khi bảo quản trong tối.
a2 là chỉ số MetHb khi bảo quản ngoài sỏng.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
t= 2,229> t0,05= 2,074 ị chấp nhận H1
Vậy chỉ số MetHb thay đổi khi thay đổi điều kiện ỏnh sỏng bảo quản.
3.6 Bài tập 7
Nhõn tố nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) trong mỏu (mg/dl) với 3 nhúm trẻ dựng 3 loại sữa khỏc nhau.
Chọn phương phỏp phõn tớch phương sai một nhõn tố (nhõn tố nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao): Anova: Single Factor.
Giả thuyết:
H0: a1= a2= a3 “Nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) trong mỏu (mg/dl) đối với 3 nhúm trẻ dựng 3 loại sữa như nhau”.
H1: a1ạ a2ạ a3 “Nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) trong mỏu (mg/dl) đối với 3 nhúm trẻ dựng 3 loại sữa khỏc nhau”.
Với a1 là nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) trong mỏu (mg/dl) đối với trẻ dựng sữa mẹ.
a2 là nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) trong mỏu (mg/dl) đối với trẻ dựng sữa bũ.
a3 là nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) trong mỏu (mg/dl) đối với trẻ dựng sữa (đạm).
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
F= 7,091> F0.05= 3,354 ị chấp nhận H1.
Vậy nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) trong mỏu (mg/dl) đối với 3 nhúm trẻ dựng 3 loại sữa khỏc nhau.
3.7 Bài tập 8
Kiểm định phương sai.
Chọn phương phỏp F-Test Two-Sample for Variances.
Trắc nghiệm F:
F= 2,189< F0.05= 3,179 ị Phương sai thuốc thật và thuốc giả dược như nhau.
Mẫu khảo sỏt là mẫu bộ, độc lập và phương sai như nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định: t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances.
Giả thuyết:
H0: a1= a2 “Số giờ ngủ với thuốc giả dược và thuốc thật như nhau”.
H1: a1ạ a2 “Số giờ ngủ với thuốc giả dược và thuốc thật khỏc nhau”.
Với a1 là số giờ ngủ với thuốc giả dược.
a2 là số giờ ngủ với thuốc thật.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
t= 3,713> t0.05= 2,101 ị chấp nhận H1.
Vậy thuốc ngủ cú ảnh hưởng đến bệnh nhõn.
3.8 Bài tập 9
Kiểm định phương sai.
Chọn phương phỏp F-Test Two-Sample for Variances.
Trắc nghiệm F:
F= 1,035< F0.05= 1,651 ị Phương sai hai mẫu như nhau.
Mẫu khảo sỏt là mẫu lớn (n>30), độc lập và phương sai hai mẫu như nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định: z-Test: Two Sample for Means.
Giả thuyết:
H0: a1= a2 “Mạch đập trung bỡnh của nam và nữ như nhau”.
H1: a1ạ a2 “Mạch đập trung bỡnh của nam và nữ khỏc nhau”.
Với a1 là mạch đập trung bỡnh trong một phỳt của nhúm sinh viờn nam.
a2 là mạch đập trung bỡnh trong một phỳt của nhúm sinh viờn nữ.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
z= 3,758> z0.05= 1,96 ị chấp nhận H1.
Vậy mạch đập trung bỡnh của nam và nữ khỏc nhau.
3.9 Bài tập 10
Nhõn tố hàm lượng Alcoloid (mg) trong một loại dược liệu được thu hỏi từ 3 vựng khỏc nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định phương sai một nhõn tố (nhõn tố hàm lượng Alcaloid): Anova: Single Factor.
Giả thuyết:
H0: a1= a2= a3 “Hàm lượng Alcaloid (mg) trong dược liệu giống nhau theo vựng”.
H1: a1ạ a2ạ a3 “Hàm lượng Alcaloid (mg) trong dược liệu khỏc nhau theo vựng”.
Với a1 là hàm lượng Alcaloid (mg) trong dược liệu ở vựng 1.
a2 là hàm lượng Alcaloid (mg) trong dược liệu ở vựng 2.
a3 là hàm lượng Alcaloid (mg) trong dược liệu ở vựng 3.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
F= 26,561> F0.05= 3,682 ị chấp nhận H1.
Vậy hàm lượng Alcaloid (mg) trong dược liệu khỏc nhau theo vựng
3.10 Bài tập 11
Kiểm định phương sai.
Chọn phương phỏp F-Test Two-Sample for Variances.
Trắc nghiệm F:
F= 1,205< F0.05= 3,787 ị Phương sai hai mẫu như nhau.
XNDP 1, XNDP 2 là mẫu bộ, độc lập, phương sai giống nhau.
Chọn phương phỏp kiểm định: t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances.
Giả thuyết:
H0: a1=a2 “Thời gian tan ró của viờn bao thuộc hai xớ nghiệp dược phẩm giống nhau”.
H1: a1ạa2 “Thời gian tan ró của viờn bao thuộc hai xớ nghiệp dược phẩm khỏc nhau”.
Với a1 là thời gian tan ró của lụ thuốc tại XNDP 1.
a2 là thời gian tan ró của lụ thuốc tại XNDP 2.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
t= 0,915< t0.05= 2,145 ị chấp nhận H0.
Vậy thời gian tan ró của viờn bao thuộc hai xớ nghiệp dược phẩm giống nhau
3.11 Bài tập 12
Nhõn tố hiệu quả giảm đau của bốn loại thuốc A,B,C,D của 20 bệnh nhõn chia thành 4 nhúm.
Chọn phương phỏp phõn tớch phương sai một nhõn tố (nhõn tố hiệu quả giảm đau): Anova: Single Factor.
Giả thuyết:
H0: a1= a2= a3= a4 “Hiệu quả giảm đau của bốn loại thuốc A,B,C,D giống nhau”.
H1: a1ạ a2ạ a3ạ a4 “Hiệu quả giảm đau của bốn loại thuốc A,B,C,D khỏc nhau”.
Với a1 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc A.
a2 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc B.
a3 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc C.
a4 là hiệu quả giảm đau của loại thuốc D.
Nhập, xử lý dữ liệu và kết quả:
F= 5,157> F0.05= 3,239 ị chấp nhận H1.
Vậy hiệu quả giảm đau của bốn loại thuốc A,B,C,D khỏc nhau.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_tin_hoc_5142.doc