Báo cáo Nâng cao chất lượng kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán tài chính tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu

Hoạt động kiểm toán đang ngày càng giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế của đất nước. Để đáp ứng yêu cầu khắt khe của nghề nghiệp và các đối tượng sử dụng thông tin tài chính, Á Châu đã không ngừng nghiên cứu, phát triển và hoàn thiện chương trình kiểm toán nói chung và chương trình kiểm toán HTK nói riêng, nhằm nâng cao chất lượng kiểm toán, đảm bảo cung cấp dịch vụ tốt nhất, chuyên nghiệp nhất với chi phí hợp lý nhất cho mọi đối tượng khách hàng.

pdf277 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2500 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Nâng cao chất lượng kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán tài chính tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh xác số lượng HTK  - Xử lý các khác biệt về đơn vị đo lường thực tế và đơn vị ghi sổ kế tốn  - Xác định đầy đủ các mặt hàng hỏng, lỗi thời hoặc khơng sử dụng  - Xác định đầy đủ các loại HTK của đơn vị khác gửi hoặc HTK gửi tại đơn vị khác  4. 4. Khách hàng đã tuân thủ quy trình kiểm kê theo tài liệu hướng dẫn  Kiểm kê hiện vật KTV đã quan sát tổng quát kho hàng, nhận diện các chủng loại HTK của DN và khu vực bảo quản, lưu trữ  HTK đã được sắp xếp một cách thuận tiện cho việc kiểm kê  Việc kiểm sốt sản xuất và luân chuyển HTK trong quá trình kiểm kê được thực hiện đầy đủ  Các khoản mục HTK khơng kiểm kê đã được sắp xếp tách riêng  KTV đã quan sát quy trình kiểm kê của DN và nhận thấy quy trình kiểm kê đĩ được thực hiện nghiêm túc, đảm báo tính chính xác  10. KTV đã thực hiện chọn mẫu và kiểm đếm lại một số loại HTK để xác định tính chính xác của thủ tục kiểm kê của DN  11. Các chênh lệch kiểm kê đã được xác định kịp thời và nguyên nhân chênh lệch đã được giải thích hợp lý  HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 229 12. DN cĩ giám sát và kiểm tra quá trình kiểm kê  13. Sản phẩm dở dang đã được xác định hợp lý theo tỷ lệ phần trăm hồn thành  14. KTV đã quan sát tồn bộ cuộc kiểm kê để đảm bảo tất cả các khoản mục HTK đều được kiểm kê  Thủ tục ghi chép 15. Đơn vị đã kiểm sốt đầy đủ việc phát hành và thu hồi các tài liệu kiểm kê (thẻ, phiếu kiểm kê,...)?  16. KTV đã nhận được thơng tin đầy đủ để đảm bảo những thủ tục kiểm kê sau kỳ và kiểm sốt các tài liệu kiểm kê  Hàng hỏng, lỗi thời 17. Các loại HTK hỏng, lỗi thời hoặc khơng sử dụng đã được xác định đầy đủ trong quá trình kiểm kê  Các thủ tục khác 18. KTV đã quan sát hoặc xác định địa điểm lưu giữ HTK khác hoặc hàng gửi bán  19. Đảm bảo các loại HTK nhận ký gửi hoặc hàng gửi bán khơng bao gồm trong HTK kiểm kê  20. ………………………………………….. C. KẾT LUẬN Theo ý kiến của tơi, trên cơ sở bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm tốn trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm tốn đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề tồn tại sau: N/A. Chữ ký của người thực hiện: NQ Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) Phụ lục B.12. Chương trình quan sát, chứng kiến kiểm kê HTK [D531] HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 230 Tên khách hàng: Cơng ty TNHH YAHO Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Nội dung: KIỂM TRA VIỆC GHI NHẬN GIÁ XUẤT NVL, TP TRÊN PNK - PXK PXK 01/30: Xuất kho dùng để sản xuất STT Tên NVL chính ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B D 1 2 3 4 1 VKD Rayon Kg 1,250 1,250 474,999  593,748,746 2 VKD PP Kg 300 300 531,458  159,437,432 3 Giấy mềm cuộn Kg 400 400 326,450  130,579,918 4 Giấy vệ sinh Kg 335 335 432,632  144,931,684 5 Bơng Cotton Kg 230 230 531,458  122,235,365 6 Vải thun Kg 425 425 409,966  174,235,575 Cộng 2,940 2,940 1,325,168,719 PXK 01/20: Xuất bán STT Tên thành phầm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B D 1 2 3 4 1 KUEB Kg 50 50 894,059.17  44,702,959 2 Khăn PP Kg 30 30 1,002,911.17  30,087,335 3 KGBT Kg 15 15 879,670.79  13,195,062 4 GVS Kg 50 50 876,010.86  43,800,543 5 BTĐ Kg 10 10 985,496.92  9,854,969 6 QL Kg 45 45 1,107,454.98  49,835,474 Cộng 200 200 191,476,342 PNK 02/31: Nhập kho thành phẩm sản xuất trong tháng 02/2011 STT Thành phẩm nhập kho ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B D 1 2 3 4 1 KUEB Kg 2,547 2,500 894,059.17  2,235,147,929 2 Khăn PP Kg 1,248 1,200 1,002,911.17  1,203,493,400 3 KGBT Kg 1,355 1,300 879,670.79  1,143,572,029 4 GVS Kg 1,287 1,250 876,010.86  1,095,013,581 5 BTĐ Kg 843 830 985,496.92  817,962,442 6 QL Kg 345 340 1,107,454.98  376,534,695 Cộng 7,625 7,420 6,871,724,076 Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) Phụ lục B.13. Kiểm tra việc ghi nhận giá xuất NVL, thành phẩm HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 231 Tên khách hàng: Cơng ty TNHH YAHO Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Nội dung: CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH A. MỤC TIÊU Đảm bảo các sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính đã được xác định và phản ánh phù hợp trong BCTC. B. THỦ TỤC KIỂM TỐN STT Thủ tục Người thực hiện Tham chiếu 1 Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính thơng qua phỏng vấn BGĐ và thực hiện các thủ tục cần thiết khác để thu thập bằng chứng kiểm tốn liên quan đến các nội dung sau: NQ - Những thay đổi về nguyên tắc kế tốn và chính sách tài chính; - Những thay đổi quan trọng về: Khả năng thanh khoản và khả năng hoạt động liên tục; Vốn gĩp, nợ dài hạn, hoặc vốn lưu động; Thay đổi bất lợi tác động đến kết quả hoạt động kinh doanh so với thời điểm cuối niên độ và so với các kỳ so sánh trước đĩ; Các vấn đề liên quan đến hoạt động và tài chính quan trọng khác… - Những thơng tin bổ sung liên quan đến các khoản mục đã được kiểm tra dựa trên các dữ liệu khơng chắc chắc và khơng đầy đủ; - Những điều chỉnh bất thường ảnh hưởng đến BCTC (nếu cĩ); - Các quyết định quan trọng của HĐQT (Xem xét các biên bản họp HĐQT hoặc thảo luận với thư ký về các cuộc họp nếu chưa đưa ra biên bản); - Các kế hoạch hay dự định cĩ thể ảnh hưởng đến giá trị cịn lại hoặc đến việc phân loại lại tài sản hay nợ phải trả trong BCTC; Tên Ngày Người thực hiện NQ xxx Người sốt xét 1 HH xxx Người sốt xét 2 TT xxx H150 HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 232 - Những thay đổi quan trọng về pháp luật liên quan đến DN. - Các cơ quan nhà nước hay cơ quan giám sát cĩ quyết định kiểm tra, thanh tra DN khơng. Nếu cĩ, xem xét việc tiếp xúc với các cơ quan này để thảo luận về những vấn đề đã phát hiện đến thời điểm hiện tại; - Xem xét liệu những biến động kinh tế, chính trị trong thời gian gần đây cĩ tác động bất lợi đến hoạt động của DN. 2 Xem xét việc trình bày/điều chỉnh các sự kiện phát sinh trọng yếu sau ngày kết thúc năm tài chính (nếu cĩ) NQ 3 Bao gồm trong thư giải trình của BGĐ các giải trình về việc điều chỉnh, trình bày các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính. NQ 4 Thủ tục kiểm tốn khác: NQ D. KẾT LUẬN Theo ý kiến của tơi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm tốn trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm tốn đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau: N/A........................................................................................................................................... Chữ ký của người thực hiện:__________NQ________ Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm tốn (nếu cĩ): .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) Phụ lục B.14. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính Yaho [H150] HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 233 CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------x-------------- THƯ GIẢI TRÌNH CỦA BAN GIÁM ĐỐC Kính gửi: Cơng ty TNHH Kiểm tốn Á Châu Thư này được lập ra nhằm phục vụ việc kiểm tốn Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 của Cơng ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại VAS (“Cơng ty”), nhằm đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính, trên các khía cạnh trọng yếu, về tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Cơng ty phù hợp với Chuẩn mực kế tốn, Chế độ kế tốn doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý cĩ liên quan. Trong phạm vi trách nhiệm và sự hiểu biết của mình, chúng tơi xác nhận các vấn đề sau: (14) Chúng tơi khẳng định là báo cáo tài chính đã được lập và trình bày trung thực, hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu và phù hợp với Chuẩn mực kế tốn, Chế độ kế tốn doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý cĩ liên quan; (15) Chúng tơi đã chuyển cho kiểm tốn viên của Cơng ty TNHH Kiểm tốn ABC xem xét tất cả các tài liệu, chứng từ, sổ sách kế tốn liên quan, kể cả các biên bản họp Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc liên quan đến hoạt động của Cơng ty; (16) Chúng tơi khẳng định là đã cung cấp tồn bộ các thơng tin về các bên cĩ liên quan; (17) Cơng ty đã tuân thủ tất cả các điều khoản quan trọng của các hợp đồng cĩ ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính. Khơng cĩ bất kỳ hành vi khơng tuân thủ nào liên quan đến các yêu cầu của các cơ quan cĩ thẩm quyền, cĩ thể cĩ ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính; (18) Các yếu tố sau đây đã được ghi nhận một cách đúng đắn và trong trường hợp cần thiết các thơng tin thích hợp đã được nêu ra trong phần thuyết minh báo cáo tài chính: a. Số dư và nghiệp vụ được thực hiện với các bên cĩ liên quan; b. Thỏa thuận và khả năng mua lại các tài sản đã được chuyển nhượng trước đây; c. Các tài sản được đem đi thế chấp. (19) Chúng tơi khơng cĩ bất kỳ một kế hoạch hay dự tính nào cĩ thể làm sai lệch đáng kế sổ liệu kế tốn bằng cách phân loại tài sản và khoản nợ đã được phản ánh trong báo cáo tài chính; B440 HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 234 (20) Chúng tơi khơng cĩ bất kỳ một kế hoạch nào nhằm thu hẹp quy mơ hoạt động, khơng cĩ kế hoạch hay dự tính nào cĩ thể dẫn đến tình trạng hàng tồn kho ứ đọng hoặc lạc hậu; và khơng cĩ bất kỳ một khoản hàng tồn kho nào được hạch tốn với giá trị cao hơn giá trị thực hiện thuần; (21) Cơng ty là chủ sở hữu tất cả các tài sản trên báo cáo tài chính và khơng cĩ bất kỳ một tài sản nào đang được cầm cố, thế chấp hoặc bị cầm giữ, ngoại trừ những tài sản nêu trong phần thuyết minh số….. của báo cáo tài chính năm 2010; (22) Tất cả các khoản nợ, cam kết vay và các khoản bảo lãnh của Cơng ty với bên thứ ba đã được Cơng ty hạch tốn và giải trình trong phần thuyết minh Báo cáo tài chính; (23) Tất cả các khoản vốn gĩp của các cổ đơng của Cơng ty đã được gĩp đầy đủ trước ngày 31/12/2010 và đã được ghi chép và trình bày đúng đắn trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010. (24) Hiện tại, ngồi sự kiện như đã trình bày trên Thuyết minh Báo cáo tài chính, Cơng ty khơng cĩ bất kỳ sự kiện nào khác phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế tốn năm cĩ ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính hoặc giải trình trong phần thuyết minh. (25) Chúng tơi đã xem xét ảnh hưởng của các sai sĩt khơng điều chỉnh phát hiện trong suốt quá trình kiểm tốn tại Phụ lục đính kèm Thư giải trình này và tin chắc các sai sĩt này là khơng trọng yếu, xét riêng lẻ hoặc tổng hợp, đối với Báo cáo tài chính đã lập. (26) Giải trình khác [Cơng ty kiểm tốn cần bổ sung các đoạn giải trình khác trong những tình huống đặc biệt của từng khách hàng kiểm tốn như yêu cầu của Chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam] Trân trọng, HCM , ngày 28 tháng 03 năm 2012 Giám đốc YANG SHIN CHIEN Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) Phụ lục B.15. Thư giải trình của BGĐ Yaho [B440] HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 235 Tên khách hàng: Cơng ty TNHH YAHO Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Nội dung: TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TỐN I. Tổng hợp kết quả kiểm tra các vấn đề phát hiện trong giai đoạn lập kế hoạch # Nội dung Tài khoản ảnh hưởng Kết quả kiểm tốn 1 Đơn vị cĩ sản xuất nhiều mặt hàng, với nhiều nguyên vật liệu đầu vào, hương liệu và phụ liệu, cơng cụ dụng cụ đi kèm, gây khĩ khăn cho việc tính giá thành sản phẩm 152, 632 ok II. Tổng hợp các vấn đề phát sinh trong quá trình kiểm tốn Trong phần này, KTV cần tổng hợp kết quả kiểm tốn cho từng khoản mục trọng yếu và trình bày kết quả tổng hợp theo các nội dung gồm kết luận kiểm tốn đối với khoản mục trọng yếu, các vấn đề cịn tồn tại cần giải quyết, trao đổi với các chủ nhiệm kiểm tốn, thành viên BGĐ và KH. TK Khoản mục trọng yếu Vấn đề phát sinh Hướng xử lý 152 Nguyên vật liệu Tính giá nhập kho, xuất kho Ok 154 Chi phí SXKD dở dang Đánh giá sản phẩm dở dang Ok 155 Thành phẩm Tínhgiá thành sản xuất Ok III. Xem xét lại mức trọng yếu đã xác định ở giai đoạn lập kế hoạch (A710) Tiêu chí xác định mức trọng yếu (Vốn chủ sở hữu) là Phù hợp. Lý do: Phản ảnh đúng tình hình thực tế của doanh nghiệp Tỷ lệ % áp dụng để xác định mức trọng yếu (75%) là Phù hợp Sự cần thiết phải thay đổi mức trọng yếu: Khơng. Ảnh hưởng của sự thay đổi mức trọng yếu đã được giải quyết như sau: N/A IV. Các vấn đề lưu ý trong năm sau Trong phần này, KTV cần ghi chép lại các vấn đề cần lưu ý khi thực hiện cuộc kiểm tốn năm sau. Lưu ý về kiểm kê HTK của đơn vị, chi phí vận chuyển hàng về kho ghi nhận vào giá mua. Tính giá thành sản xuất theo phương pháp định mức Tên Ngày Người thực hiện NQ xxx Người sốt xét 1 HH xxx Người sốt xét 2 TT xxx Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) Phụ lục B.16. Tổng hợp kết quả kiểm tốn [B410] B410 HU TE CH Tên Khách hàng CƠNG TY TNHH YAHO Ngày khĩa sổ 31/12/2011 Nội dung Tên Chữ ký Ngày Người thực hiện NQ Người sốt xét 1 HH Người sốt xét 2 TT C. Nội dung chủ yếu: … (xem chữ T tổng hợp) 92.31% 331 Nhập khẩu VKD Rayon TK 299 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T.1/2011 621 100% 0.07694 3333 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 299 56.17% 621 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 100% 6.00% 622 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 37.83% 6271 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 0.10% 632 Giá vốn hàng bán trả lại Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.1/2011 632 100% 99.90% 154 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T1/2011 D. RỦI RO SAI SĨT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC Ref Opening Ending ######## ####### A. Mục tiêu: đảm bảo các khoản mục HTK là cĩ thực, thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch tốn đầy đủ, chính xác, đúng niên độ và đánh giá theo giá trị thuần; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành B. Cơ sở: VAS 02, Thơng tư 228 (lập dự phịng), QĐ 15 về nội dung và pp hạch tốn TK HTK TK. 152 D530 TK 15 …. … TK. 154 TK. 155 …. … Các rủi ro trọng yếu (Dựa trên các dẫn liệu Kiểm tốn CEAVOP) Thủ tục kiểm tốn (details test, control test or analytical review) Ref …. … Trình bày BCTC: Client Auditor Diff Opening Ending Opening Ending 1. Raw materials 5,602,822,030 8,427,913,238 - KIỂM TỐN CÁC KHOẢN Nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ, hàng hĩa, thành phẩm …. … D530 TK15 Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HU TE CH ######## ####### ######## ####### ######## ####### I. Thủ tục chung 1 Đã thực hiện kiểm tra các nguyên tắc kế tốn áp dụng: Ref  Nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành  Ngoại lệ: ………………………………………………………………………………………………………………-> Đề nghị: 2a Số dư đầu kỳ Sơ dư cuối kỳ +/- % ok TXN Cần thiết Ref 10,894,367,399 16,794,595,376 54.16% 100.00% Y N/A Y Y Y Y Thực hiện kiểm kê Y Y N/A N/A 2b Số dư đầu kỳ Sơ dư cuối kỳ +/- Ref - - 100.00% Y N/A N/A Y N/A Y Refer to  Số dư đầu kỳ do kiểm tốn  Đã thực hiện kiểm tra số dư đầu kỳ bằng cách:  Tiếp cận hồ sơ kiểm tốn viên năm trước  Tự KT chi tiết ……% chứng từ số dư đầu kỳ  Chưa xác minh số dư đầu kỳ do:  Đã gửi thư tiếp cận hồ sơ KTV năm trước nhưng khơng hồi đáp  Khác………… Đề nghị: II. Thủ tục phân tích 1 So sánh số dư HTK (kể cả số dư dự phịng) và cơ cấu HTK năm nay so với năm trước, giải thích những biến động bất thường. Refer to  Khơng cĩ bất thường   Biến động tăng/giảm lớn:  Bên trong dn:  Mở rộng/thu hẹp đầu tư sx 2. Cost for work in 933,798,409 2,896,993,803 - - 3. Finish products 4,357,746,960 5,469,688,335 - - Total - - - - Khớp Audit report năm trước N/A N/A Khớp bảng cđps Y Y Tổng hợp HTK Phát sinh tăng Phát sinh giảm 54,390,178,419 48,489,950,442 Dự phịng Tổng hợp HTK Phát sinh tăng Phát sinh giảm Cần thiết thủ tục thay 100.00% Khớp báo cáo NXT Y Y N/A N/A Thủ tục thay thế khác N/A N/A Y Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… Y Y Kiểm tra số dư đầu kỳ American Auditing Company Khớp sổ chi tiết Khớp Audit report năm trước N/A N/A Khớp bảng cđps Y D530 TK15 Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HU TE CH  Thay đổi cơ cấu hàng hĩa, dịch vụ, tp  Do tổ chức quản lý  Do thay đổi pp kế tốn  Khác…  Bên ngồi dn:  Thuận lợi/khĩ khăn của mơi trường kd  Thay đổi chính sách, mơi trường pháp luật  Khác… Đề nghị: 2 So sánh các chỉ số HTK: Refer to  Tỷ trọng HTK/TSNH: Năm nay Năm trước +/-  Khơng cĩ bất thường   Vịng quay HTK (Inventory Turnover) = Cost of Goods sold/Inventory balance in average Năm nay Năm trước +/-  Khơng cĩ bất thường  III. Kiểm tra chi tiết 1 Kiểm tra lại HTK theo Biên bản kiểm kê và sổ sách Refer to  Khơng cĩ bất thường  Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… Đề nghị: 2 Nếu khơng chứng kiến kiểm kê thì thủ tục thay thế? Refer to     Khơng cĩ bất thường  Đề nghị: 3 Cĩ gửi thư xác nhận (TXN) đối với số lượng hàng gửi bên thứ ba và hàng nhận giữ hộ khơng? Refer to  Khơng cĩ bất thường  Đề nghị: 4 Cĩ thực hiện thủ tục KT thay thế đối với các khoản hàng gửi, hàng nhận giữ hộ cĩ số dư lớn nhưng khơng thể gửi TXN hoặc TXN khơng được hồi âm? Refer to  Khơng cĩ bất thường Ngoại lệ …………………………………………………………………………………………… Ngoại lệ …………………………………………………………………………………………… Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… Kiểm tra thủ tục kiểm kê đơn vị đã thực hiện Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… Kiểm tra xuất kho sau kiểm kê Kiểm tra sổ kho D530 TK15 Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HU TE CH  Đề nghị: 5 Số tiền Refer to  Khơng cĩ bất thường  Đề nghị: 6 Cĩ kiểm tra việc lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho khơng? Refer to  Khơng cĩ bất thường  Đề nghị: 7 Refer to  Khơng cĩ bất thường  Đề nghị: IV Các thủ tục kiểm tốn khác E. KẾT LUẬN 1 Người thực hiện: 2 Chữ ký của TV BGĐ/hoặc chủ nhiệm kiểm tốn (nếu cĩ): _______________ Cĩ kiểm tra việc chia cắt niên độ đối với hàng tồn kho khơng? (Hàng xuất đầu niên độ sau cĩ phải là xuất ở cuối niên độ này? Hoặc hàng lẽ ra phải xuất cuối niên độ này nhưng lại để sang xuất đầu niên độ sau?) Chữ ký của người thực hiện:_______________ Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm tốn (nếu cĩ): Theo ý kiến của tơi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm tốn trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm tốn đã đạt được, ngoại trừ các Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… Kiểm tra pp tính giá HTK (Valuation) (Kiểm tra chọn mẫu báo cáo nhập, xuất, tồn kho một số tháng để đảm bảo DN đã thực hiện nhất quán phương pháp tính giá hàng xuất kho đã lựa chọn) Ngoaị lệ: ……………………………………………………………………………………………………………… PP tính giá HTK nhất quán .Yes . No .Yes . No .Yes . No Nội dung D530 TK15 Chương trình kiểm tốn mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm tốn năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HU TE CH PHẦN C HU TE CH Trang 1/4 Mẫu số:B-01/DN (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính) CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Năm 2011 Người nộp thuế: Cơng ty TNHH Yaho Mã số thuế: 0 3 0 2 7 2 9 2 1 5 Địa chỉ trụ sở: 119 Bình Long, Bình Hưng Hịa A Quận Huyện: Bình Tân Tỉnh/Thành phố: Hồ Chí Minh Điện thoại: Fax: Email: Đơn vị tiền: Đồng việt nam STT CHỈ TIÊU Mã Thuyếtminh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) TÀI SẢN A A - TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+130+140+150) 100 18.447.089.761 14.882.760.876 I I. Tiền và các khoản tương đương tiền(110=111+112) 110 610.218.100 120.482.758 1 1. Tiền 111 V.01 610.218.100 120.482.758 2 2. Các khoản tương đương tiền 112 II II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn(120=121+129) 120 V.02 1 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2 2. Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 III III. Các khoản phải thu ngắn hạn(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139) 130 993.745.724 3.752.975.463 1 1. Phải thu khách hàng 131 823.152.878 1.527.000.052 2 2. Trả trước cho người bán 132 89.466.494 20.596.693 3 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 81.126.352 2.205.378.718 6 6. Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi (*) 139 IV IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 140 16.794.595.376 10.894.367.399 1 1. Hàng tồn kho 141 V.04 16.794.595.376 10.894.367.399 2 2. Dự phịng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V V. Tài sản ngắn hạn khác(150 = 151 + 152 + 154 + 158) 150 48.530.561 114.935.256 1 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 25.697.600 25.441.600 2 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 22.832.961 89.493.656 3 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 4 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200=210+220+240+250+260) 200 5.937.224.049 6.729.957.681 I I- Các khoản phải thu dài hạn(210 = 211 + 212 + 213 + 218 + 219) 210 1 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 aa313690302729215 00201100100100100101/0123/06/2006~18447089761~14882760876~~610218100~120482758~V.01 ~610218100~120482758~~0~0~V.02~0~0~~0~0~~0~0~~993745724~3752975463~~823152878~1527000052~~89466494~20596693~~0~0~~0~0~V.03~8 1126352~2205378718~~0~0~~16794595376~10894367399~V.04~16794595376~10894367399~~0~0~~48530561~114935256~~25697600~25441600~~2 2832961~89493656~V.05~0~0~~0~0~~5937224049~6729957681~~0~0~~0~0~~0~0~V.06~0~0~V.07~0~0~~0~0~~5804 HU TE CH Trang 2/4 5 5. Dự phịng phải thu dài hạn khĩ địi (*) 219 II II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230) 220 5.804.972.461 6.677.686.571 1 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 221 V.08 5.804.972.461 6.677.686.571 - - Nguyên giá 222 8.889.681.877 8.642.788.696 - - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 223 (3.084.709.416) (1.965.102.125) 2 2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) 224 V.09 - - Nguyên giá 225 - - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 226 3 3. Tài sản cố định vơ hình (227 = 228 + 229) 227 V.10 - - Nguyên giá 228 - - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 229 4 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 III III. Bất động sản đầu tư (240 = 241 + 242) 240 V.12 - - Nguyên giá 241 - - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 242 IV IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn(250 = 251 + 252 + 258 + 259) 250 1 1. Đầu tư vào cơng ty con 251 2 2. Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh 252 3 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4 4. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 268) 260 132.251.588 52.271.110 1 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 132.251.588 52.271.110 2 2. Tài sản thuế thu nhập hỗn lại 262 V.21 3 3. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 24.384.313.810 21.612.718.557 NGUỒN VỐN A A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 16.163.542.139 13.877.582.512 I I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320 + 323) 310 16.111.597.689 13.768.971.398 1 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 2 2. Phải trả người bán 312 14.666.645.431 12.194.140.793 3 3. Người mua trả tiền trước 313 714.905.582 870.522.637 4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 31.433.616 77.837.557 5 5. Phải trả người lao động 315 244.117.995 168.956.378 6 6. Chi phí phải trả 316 V.17 78.584.041 116.756.335 7 7. Phải trả nội bộ 317 8 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 49.019.372 77.094.233 10 10. Dự phịng phải trả ngắn hạn 320 11 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 326.891.652 263.663.465 II II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + ... + 338 + 339) 330 51.944.450 108.611.114 1 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3 3. Phải trả dài hạn khác 333 4 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 51.944.450 108.611.114 5 5. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả 335 V.21 6 6. Dự phịng trợ cấp mất việc làm 336 7 7. Dự phịng phải trả dài hạn 337 8 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 972461~6677686571~V.08~5804972461~6677686571~~8889681877~8642788696~~-3084709416~-1965102125~V.09~0~0~~0~0~~0~0 ~V.10~0~0~~0~0~~0~0~V.11~0~0~V.12~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~V.13~0~0~~0~0~~132251588~52271110~V.14~132251588~52271110~V.2 1~0~0~~0~0~~24384313810~21612718557~~16163542139~13877582512~~16111597689~13768971398~V.15~0~0~~14666645431~12194140793~~714 905582~870522637~V.16~31433616~77837557~~244117995~16895637 HU TE CH Trang 3/4 9 9. Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ 339 B B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 8.220.771.671 7.735.136.045 I I. Vốn chủ sở hữu(410 = 411 + 412 + ... + 421 + 422) 410 V.22 8.220.771.671 7.735.136.045 1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 8.185.931.941 7.909.903.952 2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6 6. Chênh lệch tỷ giá hối đối 416 7 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8 8. Quỹ dự phịng tài chính 418 9 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 34.839.730 (174.767.907) 11 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 12 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 II II. Nguồn kinh phí và quỹ khác(430=432+433) 430 1 1. Nguồn kinh phí 432 V.23 2 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 24.384.313.810 21.612.718.557 CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN 1 1. Tài sản thuê ngồi 2 2. Vật tư, hàng hĩa nhận giữ hộ, nhận gia cơng 3 3. Hàng hĩa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4 4. Nợ khĩ địi đã xử lý 5 5. Ngoại tệ các loại 6 6. Dự án chi sự nghiệp, dự án Lập ngày 01 tháng 01 năm 2012 Người lập biểu Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên, Đĩng dấu) 8~V.17~78584041~116756335~~0~0~~0~0~V.18~49019372~77094233~~0~0~~326891652~263663465~~51944450~108611114~~0~0~V .19~0~0~~0~0~V.20~51944450~108611114~V.21~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~8220771671~7735136045~V.22~8220771671~7735136045~~8185931 941~7909903952~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~34839730~-174767907~~0~0~~0~0~~0~0~V.23~0~0~~0~0~~24384313810~216127 18557~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~01/01/2012 HU TE CH Trang 4/4 Mẫu số: B-02/DN (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính) CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2011 Người nộp thuế: Cơng ty TNHH Yaho Mã số thuế: 0 3 0 2 7 2 9 2 1 5 Địa chỉ trụ sở: 119 Bình Long, Bình Hưng Hịa A Quận Huyện: Bình Tân Tỉnh/Thành phố: Hồ Chí Minh Điện thoại: Fax: Email: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Stt Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 4 Giá vốn hàng bán 11 VI.27 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 e o - Trong đĩ: Chi phí lãi vay 23 8 Chi phí bán hàng 24 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)) 30 11 Thu nhập khác 31 12 Chi phí khác 32 13 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14 Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.30 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại 52 VI.30 17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 60 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Lập ngày 01 tháng 01 năm 2012 Người lập biểu Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên, Đĩng dấu) VI.25~0~0~~0~0~~0~0~VI.27~0~0~~0~0~VI.26~0~0~VI.28~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~~0~0~VI.30~ 0~0~VI.30~0~0~~0~0~~0~0~~01/01/2012 HU TE CH 152 Nguyên liệu, vật liệu Nợ Cĩ 5,602,822,030 - 299/NKD 05/01/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 299 3333 45,334,583 - 0.31% 0.00% 299/NKD 05/01/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 299 331 90,769,905 - 0.62% 0.00% 299/NKD 05/01/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 299 331 53,996,544 - 0.37% 0.00% 299/NKD 05/01/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 299 331 75,432,315 - 0.52% 0.00% 1123 05/01/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 44,997,120 - 0.31% 0.00% 522/NXK 10/01/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 8290 331 112,540,290 - 0.77% 0.00% 522/NXK 10/01/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 8290 331 104,725,940 - 0.72% 0.00% 1386/NXK 20/01/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 1386 331 1,416,695 - 0.01% 0.00% 1386/NXK 20/01/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 1386 331 40,338,835 - 0.28% 0.00% 1386/NXK 20/01/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 1386 331 139,064,151 - 0.96% 0.00% 1120 20/01/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 24,811,681 - 0.17% 0.00% 2205/NKD 23/01/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 2205 3333 48,934,213 - 0.34% 0.00% 7256 25/01/2006 2013017002 Mua Giấy vệ sinh 331 250,567,976 - 1.72% 0.00% 2205/NKD 23/01/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 2205 331 32,163,075 - 0.22% 0.00% HT01-050 31/01/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T1/2011 621 - 781,533,688 0.00% 6.66% 9879 10/02/2006 2013017002 Mua Giấy vệ sinh 331 87,971,230 - 0.60% 0.00% 10872 16/02/2006 2032006003 Mua Vải thun 331 111,223,000 - 0.76% 0.00% 4620/NKD 20/02/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 4620 3333 64,273,009 - 0.44% 0.00% 4620/NKD 20/02/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 4620 331 351,875,374 - 2.42% 0.00% 4620/NKD 20/02/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 4620 331 96,507,450 - 0.66% 0.00% 4620/NKD 20/02/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 4620 331 198,161,964 - 1.36% 0.00% 231 26/02/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 135,678,918 - 0.93% 0.00% HT02-050 28/02/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T2/2011 621 - 784,013,337 0.00% 6.68% 561 04/03/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 56,890,761 - 0.39% 0.00% 2124 07/03/2006 2032006003 Mua Vải thun 331 208,035,045 - 1.43% 0.00% Số tiền 100.00% 100.00% work to work work done SỔ CÁI D530-1 Số hiệu TK TK 152 Tên TK Số CT Ngày CT Mã vật liệu Diễn giải TK đối ứng HU TE CH 4261/NXK 08/03/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 4261 331 143,996,150 - 0.99% 0.00% 4261/NXK 08/03/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 4261 331 250,799,747 - 1.72% 0.00% 6800/NKD 14/03/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 6800 3333 55,741,638 - 0.38% 0.00% 6800/NKD 14/03/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 6800 331 179,277,867 - 1.23% 0.00% 6800/NKD 14/03/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 6800 331 128,643,115 - 0.88% 0.00% 5420/NXK 22/03/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 5420 331 67,227,286 - 0.46% 0.00% 5420/NXK 22/03/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 5420 331 46,781,721 - 0.32% 0.00% 6270/NXK 31/03/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 6270 331 110,359,458 - 0.76% 0.00% 6270/NXK 31/03/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 6270 331 80,452,628 - 0.55% 0.00% HT03-050 31/03/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T3/2011 621 - 1,030,956,612 0.00% 8.79% 9206/NKD 05/04/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 9206 3333 52,249,677 - 0.36% 0.00% 9206/NKD 05/04/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon HL TK 9206 331 289,696,988 - 1.99% 0.00% 6625/NXK 05/04/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 6625 331 87,300,999 - 0.60% 0.00% 6625/NXK 05/04/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 6625 331 97,120,364 - 0.67% 0.00% 9703/NKD 10/04/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 9703 3333 126,792,374 - 0.87% 0.00% 9703/NKD 10/04/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 9703 331 98,399,587 - 0.68% 0.00% 5298 10/04/2006 2032006003 Mua Vải thun 331 127,904,310 - 0.88% 0.00% 11277/NKD 25/04/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 11277 3333 55,289,001 - 0.38% 0.00% 11277/NKD 25/04/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 11277 331 188,366,310 - 1.29% 0.00% 11277/NKD 25/04/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 11277 331 180,227,025 - 1.24% 0.00% 3365 25/04/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 129,548,735 - 0.89% 0.00% 8615/NXK 27/04/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 8615 331 178,466,267 - 1.23% 0.00% 8615/NXK 27/04/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 8615 331 159,586,161 - 1.10% 0.00% HT04-050 30/04/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T4/2011 621 - 1,472,644,554 0.00% 12.55% 3241 10/05/2006 2013017002 Mua Giấy vệ sinh 331 125,009,212 - 0.86% 0.00% 13380/NKD 15/05/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13380 331 179,262,563 - 1.23% 0.00% 6578 15/05/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 145,122,641 - 1.00% 0.00% 13381/NKD 15/05/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 13381 3333 87,771,960 - 0.60% 0.00% 13381/NKD 21/05/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13381 3333 87,956,721 - 0.60% 0.00% 13381/NKD 21/05/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13381 331 177,649,210 - 1.22% 0.00% 13381/NKD 21/05/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13381 331 212,890,769 - 1.46% 0.00% 9981 22/05/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 2,030,119 - 0.01% 0.00% HT05-050 31/05/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T5/2011 621 - 781,044,391 0.00% 6.66% 6541 02/06/2006 2013017002 Mua Giấy vệ sinh 331 89,764,019 - 0.62% 0.00% HU TE CH 15675/NKD 05/06/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 15675 3333 55,931,910 - 0.38% 0.00% 15675/NKD 05/06/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 15675 331 154,986,964 - 1.06% 0.00% 15675/NKD 05/06/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 15675 331 144,364,810 - 0.99% 0.00% 15675/NKD 05/06/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 15675 331 73,527,619 - 0.51% 0.00% 12406/NXK 09/06/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 12406 331 369,821,994 - 2.54% 0.00% 7590 09/06/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 189,821,994 - 1.30% 0.00% 13347/NXK 20/06/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13347 331 80,833,463 - 0.56% 0.00% 13347/NXK 20/06/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13347 331 140,432,754 - 0.96% 0.00% 13347/NXK 20/06/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13347 331 121,446,331 - 0.83% 0.00% 17911/NKD 26/06/2006 2031004003 Thuế nhập khẩu VKD PP TK 17911 3333 93,148,888 - 0.64% 0.00% 17911/NKD 26/06/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 17911 331 137,659,253 - 0.95% 0.00% 13877/NXK 26/06/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 13877 331 73,612,399 - 0.51% 0.00% 13877/NXK 26/06/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 13877 331 97,436,572 - 0.67% 0.00% 13877/NXK 26/06/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 13877 331 1,096,838 - 0.01% 0.00% HT06-050 30/01/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T6/2011 621 - 1,228,265,277 0.00% 10.47% 7732 03/07/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 67,519,864 - 0.46% 0.00% 18910/NKD 04/07/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 18910 3333 65,400,709 - 0.45% 0.00% 18910/NKD 04/07/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 18910 331 182,595,358 - 1.25% 0.00% 18910/NKD 04/07/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 18910 331 226,822,518 - 1.56% 0.00% 22256 04/07/2006 2032006003 Mua Vải thun 331 102,226,445 - 0.70% 0.00% 14928/NXK 10/07/2006 2021101002 Nhập khẩu bông cotton TK 14928 331 121,878,359 - 0.84% 0.00% 20322/NKD 17/07/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 20322 3333 55,288,992 - 0.38% 0.00% 20322/NKD 17/07/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 20322 331 92,869,079 - 0.64% 0.00% 20322/NKD 17/07/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 20322 331 150,292,766 - 1.03% 0.00% 22345 17/07/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 125,431,434 - 0.86% 0.00% 16647/NXK 31/07/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 16647 331 67,636,987 - 0.46% 0.00% HT07-050 31/07/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T7/2011 621 - 882,245,373 0.00% 7.52% 8734 06/08/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 105,678,951 - 0.73% 0.00% 23208/NKD 11/08/2006 2031004003 Thuế nhập khẩu VKD PP TK 23208 3333 103,205,889 - 0.71% 0.00% 23208/NKD 11/08/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 23208 331 48,039,261 - 0.33% 0.00% 17687/NXK 11/08/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 17687 331 209,595,552 - 1.44% 0.00% 18704/NXK 24/08/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 18704 331 26,945,121 - 0.19% 0.00% 18704/NXK 24/08/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 18704 331 322,841,091 - 2.22% 0.00% 25180/NKD 30/08/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 25180 3333 52,106,459 - 0.36% 0.00% 25180/NKD 30/08/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 25180 331 347,376,393 - 2.39% 0.00% HU TE CH HT08-050 31/08/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T8/2011 621 - 1,029,161,840 0.00% 8.77% 19620/NXK 05/09/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 19620 331 53,215,248 - 0.37% 0.00% 9734 08/09/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 90,234,765 - 0.62% 0.00% 26496/NKD 11/09/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 26496 3333 33,493,405 - 0.23% 0.00% 26496/NKD 11/09/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 26496 331 179,127,207 - 1.23% 0.00% 26994/NKD 17/09/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 26994 3333 85,230,571 - 0.59% 0.00% 26994/NKD 17/09/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 26994 331 187,960,451 - 1.29% 0.00% 26994/NKD 17/09/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 26994 331 120,561,781 - 0.83% 0.00% 27845/NKD 21/09/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 27845 3333 1,584,297 - 0.01% 0.00% 27845/NKD 21/09/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 27845 331 10,561,980 - 0.07% 0.00% 21283/NXK 21/09/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 21283 331 62,017,250 - 0.43% 0.00% 22356 28/09/2006 2032006003 Mua Vải thun 331 409,508,182 - 2.81% 0.00% HT09-050 31/09/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T9/2011 621 - 789,809,153 0.00% 6.73% 30254/NKD 12/10/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 30254 3333 48,661,400 - 0.33% 0.00% 30254/NKD 12/10/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 30254 331 318,093,164 - 2.19% 0.00% 31357/NKD 23/10/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 31357 3333 64,764,997 - 0.44% 0.00% 31357/NKD 23/10/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 31357 331 331,766,901 - 2.28% 0.00% 31855/NKD 27/10/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 31855 3333 12,909,564 - 0.09% 0.00% 31855/NKD 27/10/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 31855 331 70,568,116 - 0.48% 0.00% 22456 30/10/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 376,200,329 - 2.58% 0.00% HT10-050 31/10/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T10/2011 621 - 1,099,476,167 0.00% 9.37% 25659/NXK 03/11/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 25659 331 57,658,922 - 0.40% 0.00% 25659/NXK 03/11/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 25659 331 120,567,891 - 0.83% 0.00% 890 14/11/2006 2032006003 Mua Vải thun 331 226,262,840 - 1.55% 0.00% 26856/NXK 20/11/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 26856 331 149,407,824 - 1.03% 0.00% 9987 27/11/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 260,431,587 - 1.79% 0.00% 35111/NKD 24/11/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD Rayon TK 35111 3333 14,224,018 - 0.10% 0.00% 35111/NKD 24/11/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 35111 331 94,826,789 - 0.65% 0.00% HT11-050 30/11/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T11/2011 621 - 834,128,555 0.00% 7.11% 37677/NXK 12/12/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 37677 331 175,678,910 - 1.21% 0.00% 37677/NXK 12/12/2006 2001002003 Nhập khẩu VKD Rayon TK 37677 331 130,567,430 - 0.90% 0.00% 13467 12/12/2006 2011015001 Mua Giấy mềm cuộn 331 87,890,456 - 0.60% 0.00% 10726 17/12/2006 2013017002 Mua giấy vệ sinh 331 55,678,951 - 0.38% 0.00% 42089/NKD 20/12/2006 2001002003 Thuế nhập khẩu VKD PP TK 42089 3333 45,245,980 - 0.31% 0.00% 42089/NKD 20/12/2006 2031004003 Nhập khẩu VKD PP TK 42089 331 157,655,426 - 1.08% 0.00% HU TE CH HT12-050 31/12/2006 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu T12/2011 621 - 1,019,454,190 0.00% 8.69% Số phát sinh 14,557,824,345 11,732,733,137 Số dư cuối kỳ 8,427,913,238 - work to do Kiểm tra chi tiết PNK tháng 4 và tháng 12 Kiểm tra đối chiếu PXK với sổ kế tốn Kiểm tra việc tính giá xuất kho cĩ đúng với giá vốn của kế tốn giá thành khơng ? Thủ tục cut-off. Kiểm tra chia cắt niên độ HU TE CH Tháng 15,798,379,377 1 1,052,352,044 2 1,055,690,945 3 1,388,205,416 4 1,982,947,798 5 1,051,693,195 6 1,653,885,808 7 1,187,962,511 8 1,385,788,717 9 1,063,495,137 10 1,480,468,481 11 1,123,172,172 12 1,372,717,153 D530-1 TK 152 - 500,000,000 1,000,000,000 1,500,000,000 2,000,000,000 2,500,000,000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 HU TE CH 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Nợ Cĩ SDĐK 933,798,409 - 100.00% 100.00% HT01-050 31/01/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 781,533,688 - 3.742% 0.00% HT01-051 31/01/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 71,750,927 - 0.344% 0.00% HT01-052 31/01/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 447,081,724 - 2.140% 0.00% HT01-053 31/01/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,168,867,042 0.000% 6.18% HT02-040 28/02/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 784,013,337 - 3.753% 0.00% HT02-041 28/02/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 65,853,296 - 0.315% 0.00% HT02-042 28/02/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 384,413,590 - 1.840% 0.00% HT02-043 28/02/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,101,802,010 0.000% 5.82% HT03-047 31/03/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 1,030,956,612 - 4.936% 0.00% HT03-048 31/03/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 97,440,409 - 0.466% 0.00% HT03-049 31/03/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 716,581,557 - 3.431% 0.00% HT03-050 31/03/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,672,548,729 0.000% 8.84% HT04-055 30/04/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 1,472,644,554 - 7.050% 0.00% HT04-056 30/04/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 96,090,024 - 0.460% 0.00% HT04-057 30/04/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 568,234,968 - 2.720% 0.00% HT04-058 30/04/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,886,678,822 0.000% 9.97% HT05-050 31/05/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 781,044,391 - 3.739% 0.00% HT05-051 31/05/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 118,989,952 - 0.570% 0.00% HT05-052 31/05/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 989,642,823 - 4.738% 0.00% HT05-053 31/05/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,762,981,197 0.000% 9.32% HT06-052 30/06/2006 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 1,228,265,277 - 5.880% 0.00% HT06-053 30/06/2006 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 104,156,607 - 0.499% 0.00% HT06-054 30/06/2006 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 620,166,194 - 2.969% 0.00% HT06-055 30/06/2006 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,745,193,983 0.000% 9.22% SỔ CÁI Số hiệu TK Tên TK Số CT Ngày CT Diễn giải TK đối ứng Số tiền HU TE CH HT07-048 31/07/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 882,245,373 - 4.224% 0.00% HT07-049 31/07/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 110,184,724 - 0.528% 0.00% HT07-050 31/07/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 904,112,625 - 4.328% 0.00% HT07-051 31/07/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,751,526,725 0.000% 9.26% HT08-049 31/08/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 1,029,161,840 - 4.927% 0.00% HT08-050 31/08/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 121,000,111 - 0.579% 0.00% HT08-051 31/08/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 728,645,704 - 3.488% 0.00% HT08-052 31/08/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,706,974,314 0.000% 9.02% HT09-050 30/09/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 789,809,153 - 3.781% 0.00% HT09-051 30/09/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 117,224,541 - 0.561% 0.00% HT09-052 30/09/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 647,926,195 - 3.102% 0.00% HT09-053 30/09/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,423,994,774 0.000% 7.52% HT10-044 31/10/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 1,099,476,167 - 5.264% 0.00% HT10-045 31/10/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 121,323,119 - 0.581% 0.00% HT10-046 31/10/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 727,799,125 - 3.484% 0.00% HT10-047 31/10/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,764,556,499 0.000% 9.32% HT11-054 30/11/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 834,128,555 - 3.993% 0.00% HT11-055 30/11/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 117,147,332 - 0.561% 0.00% HT11-056 30/11/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 511,655,645 - 2.450% 0.00% HT11-057 30/11/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,323,183,164 0.000% 6.99% HT12-059 31/12/2011 Kết chuyển nguyên vật liệu chính vào giá thành 621 1,019,454,190 - 4.881% 0.00% HT12-060 31/12/2011 Kết chuyển lương cơng nhân trực tiếp SX vào giá thành 622 112,341,421 - 0.538% 0.00% HT12-061 31/12/2011 Kêt chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành 627 655,539,912 - 3.138% 0.00% HT11-060 31/12/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T.1/2011 155 - 1,616,533,011 0.000% 8.54% Phát sinh trong kỳ 20,888,035,664 18,924,840,270 Số dư cuối kỳ 2,896,993,803 HU TE CH 155 Thành phẩm Nợ Cĩ SDĐK 4,357,746,960 - 100.00% 100.00% HT01-010 05/01/2011 Giá vốn hàng bán trả lại 632 10,642,500 - 0.06% 0.00% HT01-053 31/01/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T1/2011 154 1,168,867,042 - 6.17% 0.00% HT01-057 31/01/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.1/2011 632 - 1,095,105,722 0.00% 6.14% HT02-043 28/02/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T2/2011 154 1,101,802,010 - 5.82% 0.00% HT02-047 28/02/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.2/2011 632 - 1,042,304,702 0.00% 5.85% HT03-050 31/03/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T3/2011 154 1,672,548,729 - 8.83% 0.00% HT03-054 31/03/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.3/2011 632 - 1,582,231,097 0.00% 8.87% HT04-058 30/04/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T4/2011 154 1,886,678,822 - 9.96% 0.00% HT04-062 30/04/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.4/2011 632 - 1,784,798,166 0.00% 10.01% HT05-053 31/05/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T5/2011 154 1,762,981,197 - 9.31% 0.00% HT05-057 31/05/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.5/2011 632 - 1,665,462,512 0.00% 9.34% HT06-011 06/06/2011 Giá vốn hàng bán trả lại 632 2,317,700 - 0.01% 0.00% HT06-055 30/06/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T6/2011 154 1,745,193,983 - 9.21% 0.00% HT06-059 30/06/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.6/2011 632 - 1,650,953,508 0.00% 9.26% HT07-051 31/07/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T7/2011 154 1,751,526,725 - 9.25% 0.00% HT07-055 31/07/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.7/2011 632 - 1,656,944,281 0.00% 9.29% 31/08/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T8/2011 154 1,706,974,314 - 9.01% 0.00% HT08-056 31/08/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.8/2011 632 - 1,614,797,701 0.00% 9.06% HT09-053 30/09/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T9/2011 154 1,423,994,774 - 7.52% 0.00% HT09-057 30/09/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.9/2011 632 - 1,340,581,116 0.00% 7.52% HT10-007 10/10/2011 Giá vốn hàng bán trả lại 632 6,517,940 - 0.03% 0.00% HT10-047 31/10/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T10/2011 154 1,764,556,499 - 9.31% 0.00% HT10-051 31/10/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.10/2011 632 - 1,669,270,448 0.00% 9.36% HT11-057 30/11/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T11/2011 154 1,323,183,164 - 6.98% 0.00% SỔ CÁI Số hiệu TK Tên TK Ngày CTSố CT Diễn giải TK đối ứng Số tiền HU TE CH HT11-061 30/11/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.11/2011 632 - 1,251,731,273 0.00% 7.02% HT12-062 31/12/2011 Thành phẩm nhập kho trong kỳ T12/2011 154 1,616,533,011 - 8.53% 0.00% HT12-066 31/12/2011 Giá vốn hàng xuất bán trong kỳ T.12/2011 632 - 1,478,196,509 0.00% 8.29% Phát sinh trong kỳ 18,944,318,410 17,832,377,035 Số dư cuối kỳ 5,469,688,335

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-72565_2665.pdf
Luận văn liên quan