Dựa vào các nhân tố đã được xác định, tác giả thực hiện khảo sát và thu hồi
ý kiến từ 138 KTV đủ điều kiện kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK Việt Nam. Kết
quả khảo sát cho thấy, 14 nhân tố (với 60 tiêu chí)được chia thành ba nhóm ảnh
hưởng đến chất lượng kiểm toán BCTC của DNNY trên TTCK, với các mức độ ảnh
hưởng là khác nhau, cụ thể: 6 nhân tố thuộc về nhómKTV có mức độ ảnh hưởng
giảm dần, gồm Kinh nghiệm chuyên sâu, Ý thức, Chuyên nghiệp, Áp lực, ðộc lập,
sau cùng là Trình độ bằng cấp; 3 nhân tố thuộc nhómbên ngoài có mức độ ảnh
hưởng giảm dần, gồm Doanh nghiệp niêm yết, Môi trường pháp lý và Kiểm soát
bên ngoài; 5 nhân tố thuộc về nhóm CTKT có mức độ ảnh hưởng giảm dần, gồm
Hệ thống kiểm soát chất lượng, ðiều kiện làm việc (chủ yếu là Phương pháp và qui
trình kiểm toán), Phí kiểm toán và sau cùng là Danhtiếng và Qui mô CTKT.
225 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2703 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cao ñộ và tuân thủ các chuẩn
mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán
138 3,62 23,91 72,46 4,3768 1,07529
14 BC42 Doclap
ðộc lập về quan hệ kinh tế với
DNNY
138 2,17 27,54 70,29 4,3623 1,02482
15 BC63 Chuyensau
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các
kiến thức liên quan ñến kế toán, kiểm
toán và các lĩnh vực mà khách hàng
hoạt ñộng
138 1,45 28,99 69,57 4,3623 0,99592
16 BC82 Ythuc
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh
trong cuộc kiểm toán trước khi ñưa ra
ý kiến kết luận kiểm toán
138 4,35 23,91 71,74 4,3478 1,11166
17 BC91 Chuyennghiep
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và
chi tiết
138 4,35 23,91 71,74 4,3478 1,11166
18 BC112 Apluc
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát
hành báo cáo kiểm toán
138 6,52 19,57 73,91 4,3478 1,18785
19 BC95 Chuyennghiep
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và
những ñiểm hạn chế trong công tác
quản lý tài chính và ñiều hành của
doanh nghiệp
138 4,35 25,36 70,29 4,3188 1,12039
20 BC92 Chuyennghiep
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và
khoa học
138 2,90 28,99 68,12 4,3043 1,07125
21 BC111 Apluc
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết
thúc cuộc kiểm toán
138 6,52 21,74 71,74 4,3043 1,19981
22 BC85 Ythuc
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải
trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở
mức ñộ nhất ñịnh thông qua thái ñộ
hoài nghi
138 2,17 31,16 66,67 4,2899 1,04778
23 BC41 Doclap ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 138 2,17 32,61 65,22 4,2609 1,05543
24 BC113 Apluc
Có quá nhiều khách hàng trong một
thời gian nhất ñịnh
138 7,97 21,01 71,01 4,2609 1,25741
25 BC43 Doclap
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá
các bằng chứng kiểm toán thu thập
ñược
138 2,17 34,78 63,04 4,2174 1,06531
26 BC114 Apluc
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty
kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ
kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm
toán
138 5,80 28,99 65,22 4,1884 1,19946
27 BC44 Doclap
Tuyên bố về cam kết ñộc lập
(independent commitment) trước khi
tiến hành kiểm toán các DNNY
138 5,80 39,13 55,07 3,9855 1,21418
28 BC53 Trinhdo
Cập nhật kiến thức hàng năm do
Hiệp hội hành nghề tổ chức
138 7,97 39,13 52,90 3,8986 1,28034
29 BC52 Trinhdo Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 138 8,70 39,13 52,17 3,8696 1,30034
30 BC51 Trinhdo Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 138 21,74 42,03 36,23 3,2899 1,50038
Mean
Std.
Deviation
STT Mã Nhóm Thuộc tính Nhóm KTV N
ðánh giá của KTV (%)
Nhóm B
1.Rất thấp
->Thấp
3.Trung
bình
5.Cao->
Rất cao
1 BC165 CSQLCL
Chất lượng qui trình kiểm soát
chất lượng
138 2,17 23,91 73,91 4,4348 0,99603
2 BC141 DKLV
Phương pháp, công cụ thực
hiện kiểm toán chuyên nghiệp
138 1,45 27,54 71,01 4,3913 0,98481
3 BC163 CSQLCL
Vai trò của người kiểm soát
ñộc lập trong công ty kiểm toán
ñối với từng cuộc kiểm toán
138 2,90 26,09 71,01 4,3623 1,05292
4 BC161 CSQLCL
Cam kết bảo ñảm chất lượng
trước mỗi cuộc kiểm toán
138 5,80 25,36 68,84 4,2609 1,18571
5 BC164 CSQLCL
Vai trò ủy ban giám sát chất
lượng kiểm toán nói chung
138 2,90 33,33 63,77 4,2174 1,09237
6 BC162 CSQLCL
Chú trọng khâu chấp nhận
khách hàng
138 6,52 28,99 64,49 4,1594 1,22770
7 BC152 Phi
Thời gian hoàn thành báo cáo
kiểm toán
138 7,25 31,88 60,87 4,0725 1,25935
8 BC131 Danhtieng
Danh tiếng/tên tuổi của công ty
kiểm toán
138 7,25 36,23 56,52 3,9855 1,26136
9 BC142 DKLV
Môi trường văn hóa trong hãng
kiểm toán
138 4,35 43,48 52,17 3,9565 1,16437
10 BC122 Quimo Qui mô khách hàng 138 5,80 41,30 52,90 3,9420 1,21288
11 BC123 Quimo
Qui mô kiểm toán viên và nhân
viên
138 7,97 39,13 52,90 3,8986 1,28034
12 BC143 DKLV
Phương tiện làm việc cá nhân
của KTV/nhóm kiểm toán
138 7,25 42,03 50,72 3,8696 1,25463
13 BC132 Danhtieng
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm
toán viên
138 9,42 38,41 52,17 3,8551 1,32109
14 BC121 Quimo Lịch sử hoạt ñộng công ty 138 7,97 42,03 50,00 3,8406 1,27438
15 BC144 DKLV
Chế ñộ lương, thưởng, công
tác của KTV/nhóm kiểm toán
138 7,25 43,48 49,28 3,8406 1,25126
16 BC151 Phi Phí kiểm toán 138 12,32 34,78 52,90 3,8116 1,40151
17 BC133 Danhtieng
Là thành viên hãng kiểm toán
quốc tế
138 13,04 41,30 45,65 3,6522 1,39159
18 BC124 Quimo Qui mô vốn ñiều lệ… 138 22,46 53,62 23,91 3,0290 1,36666
Mean
Std.
Deviation
STT Mã Nhóm Thuộc tính Nhóm CTKT N
ðánh giá của KTV (%)
Nhóm C
Phụ lục 9. Bản câu hỏi phỏng vấn dành cho các chuyên gia
LỜI GIỚI THIỆU
Tôi là Bùi Thị Thủy, hiện là nghiên cứu sinh trường ðại học Kinh tế Quốc dân.
ðể phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này. Mục
ñích của cuộc phỏng vấn là ñể ông/bà bình luận về kết quả khảo sát mức ñộ ảnh hưởng của các nhân tố tới
chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) các doanh nghiệp niêm yết (DNNY) trên thị trường chứng
khoán Việt Nam (TTCK).
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này!
THÔNG TIN CÁ NHÂN
(chỉ phục vụ cho mục ñích phân loại ñối tượng phỏng vấn)
1. Họ và tên người ñược phỏng vấn: Nam/Nữ: Học hàm/học vị (nếu có):
2. Vị trí và ñơn vị công tác:
NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Câu hỏi 1
Bà có đỏng ý vỏi quan điỏm "chỏt lỏỏng kiỏm toán đỏỏc hiỏu là khỏ năng KTV phát hiỏn và báo cáo vỏ
nhỏng sai phỏm trỏng yỏu trong viỏc trình bày và công bỏ các BCTC cỏa các khách hàng đỏỏc kiỏm toán"?
(theo quan ñiểm của các nhà nghiên cứu về chất lượng kiểm toán)
Câu hỏi 2
Bà đánh giá nhỏ thỏ nào vỏ khỏ năng phát hiỏn và báo cáo cỏa các KTV vỏ các sai phỏm trỏng yỏu trong
các BCTC DNNY trong thỏi gian qua?
Câu hỏi 3
Theo bà, các nhân tỏ dỏỏi đây có ỏnh hỏỏng tỏi chỏt lỏỏng kiỏm toán không (xem chi tiỏt Bỏng các nhân
tỏ ỏnh hỏỏng), cá nhân bà cho rỏng nhóm nhân tỏ nào có thỏ hình thành nên chỏt lỏỏng kiỏm toán?
Câu hỏi 4
Bà cho biỏt, đỏi tỏỏng nào hiỏu rõ nhỏt và có thỏ đánh giá đỏỏc chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY hiỏn
nay (KTV/CTKT, nhà quỏn lý, DNNY hay NĐT)?
Có nên đánh giá các nhân tỏ ỏnh hỏỏng đỏn chỏt lỏỏng kiỏm toán?
Câu hỏi 5
Nên điỏu tra ý kiỏn KTV vỏ đánh giá cỏa hỏ vỏ các nhân tỏ ỏnh hỏỏng đỏn chỏt lỏỏng kiỏm toán hay
điỏu tra đánh giá trỏc tiỏp cỏa KTV vỏ chỏt lỏỏng công viỏc kiỏm toán?
Câu hỏi 6
Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ thuỏc KTV thì có 6 nhân tỏ ỏnh hỏỏng và
mỏc đỏ ỏnh hỏỏng quan trỏng theo thỏ tỏ sau:
-Chuyensau
-Ythuc
-Chuyennghiep
-Apluc
-Doclap
=>Bà có đỏng ý kiỏn vỏi kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏi ý mỏt sỏ giỏi pháp
nhỏm nâng cao chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?
Câu hỏi 7
Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, có các nhân tỏ sau và mỏc đỏ ỏnh hỏỏng quan trỏng đỏỏc
sỏp xỏp nhỏ sau:
-Hỏ thỏng kiỏm soát chỏt lỏỏng cỏa CTKT
-Điỏu kiỏn làm viỏc cỏa KTV/nhóm KT
-Phí kiỏm toán và thỏi gian hoàn thành báo cáo kiỏm toán
-Danh tiỏng CTKT
-Qui mô CTKT
=>Bà có đỏng ý kiỏn vỏi kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏi ý mỏt sỏ giỏi pháp
nhỏm nâng cao chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?
Câu hỏi 8
Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ bên ngoài thì có 3 nhóm nhân tỏ và mỏc
đỏ ỏnh hỏỏng quan trỏng nhỏ sau:
-DNNY
-Môi trỏỏng pháp lý
-Nhân tỏ bên ngoài khác nhỏ: kiỏm soát tỏ ngoài hay các yỏu tỏ kinh tỏ vĩ mô, văn hóa...
=>Bà có đỏng ý kiỏn vỏi kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏi ý mỏt sỏ giỏi pháp
nhỏm nâng cao chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?
Xin chân thành cảm ơn!
Phụ lục 10. Danh sách phỏng vấn chuyên gia
Họ và tên Chức vụ Nơi công tác
1. Hà Thị Ngọc Hà (TS)
Vụ Phó Vụ Chế ñộ Kế
toán
Bộ Tài chính
2. Thái Thị Thanh Hải (CPA) Phó Tổng Giám ñốc
Công ty TNHH Deloitte Việt
Nam
3. Dương Thị Thảo (ThS, CPA) Giám ñốc
Công ty TNHH Dịch vụ
Kiểm toán, Kế toán và Tư
vấn Thuế AAT
4. Bùi Minh Tâm (ThS) Phó Tổng Giám ñốc
Công ty Cổ phần Chứng
khoán SHS
5. Phan Thùy Giang (ThS)
Trưởng phòng Tư vấn
Tài chính ðầu tư
Công ty Cổ phần Chứng
khoán SHB
Phụ lục 11. Bản câu hỏi/báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ của công
ty kiểm toán năm 2013
BẢN CÂU HỎI/BÁO CÁO
TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
CỦA CÔNG TY KIỂM TOÁN NĂM 2013 (1)
(Kèm theo Công văn số 109-2013 /VACPA ngày 22/04/2013 của VACPA)
Thời ñiểm báo cáo là 30/4/2013 – Ngày nộp báo cáo cho VACPA chậm nhất là 31/5/2013
1- CÁC THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY
1.1. Tên Công ty:
1.2. Tên viết tắt: . .................Số hiệu công ty:...............
1.3. ðịa chỉ:
1.4. ðiện thoại ….. Fax …………....……Email …………......................................……….
1.5. Website:............................................................................................................................
1.6. Giấy ñăng ký k inh doanh lần ñầu số:…............………….. Ngày: ..................................
Lần thay ñổi gần nhất: Thay ñổi lần thứ………………………. ngày ...................................
1.7. Số lượng chi nhánh................................(tại:....................................................................)
1.8. Số lượng văn phòng ñại diện: .........(tại: .........................................................................)
1.9. Số năm hoạt ñộng dịch vụ kiểm toán (tính ñến 30/4/2013):
1.10. Vốn ñiều lệ (theo ñăng ký kinh doanh): …………………......
Vốn thực góp tính ñến 30/4/2013: ...........................................
1.11. Các thành viên của công ty (ñối với công ty TNHH, công ty hợp danh)
Họ và tên ðịa chỉ Tư cách (góp vốn
hay hợp danh)
Chức vụ trong
công ty
% vốn
Cộng 100%
Có Không
1.12. Công ty có là hội viên của tổ chức nghề nghiệp nước ngoài nào không?
Nếu có, ñề nghị ñiền tên tổ chức ñó:……………………………......
............. .............
1.13. Công ty có là thành viên của hãng kiểm toán nước ngoài nào không?
Nếu có, ñề nghị ñiền tên Hãng: ............................................... ......................từ ngày...........
1.14. Công ty ñã có bao nhiêu KTV là hội viên của Hội KTV hành nghề Việt Nam (VACPA)?
................................. người.
1.15. Công ty có ñược UBCKNN chấp thuận ñể kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh
doanh chứng khoán hay không?
- Năm 2010: Có Không
- Năm 2011: Có Không
- Năm 2012: Có Không
1.16. Công ty có bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, ñình chỉ, hủy bỏ tư cách ñược chấp thuận hoặc xử lý
liên quan ñến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán trong
giai ñoạn từ năm 2010 ñến năm 2012 hay không?
- Năm 2010: Có Không
Nếu có, ñề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:....................................................................................
- Năm 2011: Có Không
Nếu có, ñề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:....................................................................................
- Năm 2012: Có Không
Nếu có, ñề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:...................................................................................
1.17. Công ty có kiểm toán viên nào bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, ñình chỉ, hủy bỏ tư cách ñược chấp
thuận liên quan ñến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán
trong giai ñoạn từ năm 2010 ñến năm 2012 hay không?
- Năm 2010: Có Không
Nếu có, ñề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:
..................................................................................................
- Năm 2011: Có Không
Nếu có, ñề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:
..................................................................................................
- Năm 2012: Có Không
Nếu có, ñề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:
..................................................................................................
2- TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY TẠI THỜI ðIỂM BÁO CÁO 30/4/2013
2.1. Ban Lãnh ñạo của Công ty
Chứng chỉ KTV
TT Họ tên Năm sinh
Chức vụ
trong Công ty Số Ngày
2.2. Số lượng phòng ban:............. Trong ñó số lượng phòng nghiệp vụ:......................
2.3 ðoàn thể: Chi bộ từ: ..................có ..... ðảng viên; Công ñoàn từ: .............có ........ ðoàn viên
ðoàn thanh niên từ:..............có........người; ðoàn viên khác từ...........có.........người
2.4. Tổng số nhân viên: ......... người
2.4.1. Nhân viên chuyên nghiệp: ……………………..............người
+ Chỉ có Chứng chỉ KTV Việt Nam:………………….người
+ Chỉ có Chứng chỉ KTV nước ngoài: ………………..người
+ Vừa có Chứng chỉ KTV VN vừa
có Chứng chỉ KTV nước ngoài: …….. ......................người
+ Có Chứng chỉ hành nghề kế toán:……………………người
+ Có Thẻ thẩm ñịnh viên về giá: ……………………....người
+ Có Chứng chỉ hành nghề kê khai thuế:........................người
+ Có Chứng chỉ hành nghề khác ………………………người
+ ðang theo học ACCA, CPA Úc hoặc tương tự:..........người
2.4.2. Nhân viên hành chính: ………………………..... ..........người
2.5. Thâm niên công tác của nhân viên
2.5.1. ðối với những người ñã có chứng chỉ KTV
+ Tổng số KTV làm toàn bộ thời gian cho Công ty: ............... người, chia ra:
Thâm niên công tác tại công ty Dưới 3
năm
Từ 3 ñến dưới
5 năm
Từ 5 ñến dưới 10
năm
Trên 10 năm
Số lượng (người)
+ Tổng số KTV làm bán thời gian cho Công ty: ......................................... người.
2.5.2. ðối với những người chưa có chứng chỉ KTV: Tổng số:..........người, chia ra:
Thâm niên công tác
tại công ty
Dưới 3 năm Từ 3 ñến dưới 5
năm
Từ 5 ñến dưới 10
năm
Trên 10 năm
Số lượng (người)
Có Không
2.6. Công ty có sử dụng cộng tác viên cho các dịch vụ cung cấp?
........... ...........
2.7. Tuyển dụng nhân viên ........... ...........
2.7.1. Công ty có quy chế tuyển dụng nhân viên không?
........... ...........
2.7.2. Công ty có thực hiện tuyển dụng nhân viên theo quy chế?
........... ...........
2.7.3. Công ty có thực hiện ký kết hợp ñồng lao ñộng với nhân viên hay không ?
........... ...........
2.8. Trong năm, Công ty có KTV vi phạm ñạo ñức nghề nghiệp bị ñình chỉ hành nghề
hoặc thu hồi chứng chỉ KTV hay không?
........... ...........
2.9. Công ty có thực hiện ñầy ñủ việc thông báo danh sách KTV tăng, giảm với các cơ
quan liên quan (Vụ CðKT, UBCKNN, VACPA...) khi có KTV chuyển ñến hoặc
chuyển ñi hay không?
........... ...........
2.10. Trong năm, có thời gian nào Công ty không ñảm bảo có ít nhất 3 KTV hành
nghề làm trọn thời gian cho Công ty hay không?
........... ...........
2.11. Công ty ñã bao giờ phải bồi thường thiệt hại (hoặc bị trừ phí dịch vụ) cho khách
hàng do lỗi mà KTV của công ty gây ra hay chưa?
........... ...........
2.12. Công ty ñã mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp kiểm toán chưa?
Nếu có, mức mua bảo hiểm là bao nhiêu một năm? .....................VND (USD)
Tên của tổ chức bảo hiểm: ...............................................................................
........... ...........
2.13. Công ty có trích lập Quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp hay không?
Nếu có, mức trích là bao nhiêu/năm..................................................................
........... ...........
Số dư quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp ñến thời ñiểm báo cáo 30/4/2013 là
.................VND.
3- ðÀO TẠO
3.1. Công ty có chương trình ñào tạo cho từng cấp bậc nhân viên và thực hiện ñào tạo
theo chương trình ñó không?
........... ...........
3.2. Công ty có quy chế ñào tạo không?
........... ...........
3.3. Có Bảng theo dõi ñào tạo cá nhân cho từng nhân viên không?
........... ...........
3.4. Trong năm, Công ty có tự tổ chức cập nhật kiến thức cho KTV hay không?
........... ...........
3.5. Số giờ bình quân của một KTV do công ty tự tổ chức cập nhật kiến thức: .............. giờ
3.6. Số giờ bình quân một KTV của Công ty ñã học cập nhật kiến thức theo tất cả các hình thức (tự tổ chức,
do VACPA tổ chức, hình thức khác)
Dưới 40 giờ Từ 40-50 giờ Trên 50 giờ
4- KHÁCH HÀNG VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP
Có Không
4.1. Công ty có Danh sách khách hàng và danh sách KTV ký cáo cáo kiểm toán không? ........... ...........
4.2. Các dịch vụ Công ty cung cấp có ký hợp ñồng hoặc thư thoả thuận không?
Nếu Có, tỷ lệ ký hợp ñồng..........%; Tỷ lệ ký thư thoả thuận: ........%
........... ...........
Có Không
4.3. Hợp ñồng kiểm toán có ñầy ñủ các nội dung quy ñịnh của CM 210 không? ........... ...........
4.4 Lượng và loại ý kiến kiểm toán ñã phát hành trong năm:
2012
Từ
1/1/2013
ñến
30/4/2013
Số lượng BCKT về BCTC ñã phát hành
Trong ñó, BCKT có ý kiến loại:
- Chấp nhận toàn phần
- Chấp nhận từng phần (ngoại trừ)
- Ý kiến từ chối (hoặc ý kiến không thể ñưa ra ý kiến)
- Ý kiến không chấp nhận (hoặc ý kiến trái ngược)
Có Không
5- GIÁ PHÍ DỊCH VỤ
5.1. Công ty có quy ñịnh khung giá phí hợp ñồng kiểm toán không?
........... ...........
5.2. Công ty có thực hiện theo khung giá phí ñã quy ñịnh khi ký kết hợp ñồng kiểm
toán không?
Nếu không thường ñạt ...........% mức khung giá phí.
........... ...........
6- PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC Có Không
6.1. Công ty có tài liệu hướng dẫn về quy trình kiểm toán không? (dạng sổ tay kiểm
toán – Audit manual)
- Công ty có sử dụng quy trình kiểm toán của Hãng Quốc tế mà Công ty là thành viên
không?
........... ...........
6.2. Quy trình kiểm toán có ñược cập nhật với các chuẩn mực kiểm toán và chuẩn
mực kế toán Việt Nam ñã ban hành hay không?
........... ...........
6.3. Quy trình kiểm toán có hướng dẫn chi tiết cho từng ñối tượng khách hàng và
BCTC cho từng lĩnh vực (SXKD, ngân hàng, tổ chức tín dụng, ñơn vị HCSN, DN
vừa và nhỏ, DN lớn) không?
........... ...........
6.4. Thực tế nhân viên có tuân theo hướng dẫn về quy trình kiểm toán không? ........... ...........
6.5. (1) Công ty có file kiểm toán mẫu không? ........... ...........
(2) Thực tế các nhân viên có tuân theo file kiểm toán mẫu không? ........... ...........
6.6. (1) Công ty có áp dụng file kiểm toán mẫu do VACPA ban hành không? ........... ...........
(2) Nếu có, ñề nghị nhận xét, góp ý, ñề xuất theo Phiếu khảo sát về Chương trình
kiểm toán mẫu do VACPA ban hành (Mẫu kèm theo)
6.7. Công ty có tổ chức lưu trữ hồ sơ kiểm toán trên máy tính không?
6.8. Công ty có thực hiện việc luân chuyển partner ñối với các khách hàng kiểm toán
trên 3 năm không?
........... ...........
6.9. Công ty có thực hiện ñúng các yêu cầu của các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
ñã ban hành khi cung cấp dịch vụ kiểm toán hay không?
Nếu không, Vì sao?.............................................................................................
........... ...........
6.10. Công ty có yêu cầu nhân viên ký xác nhận cam kết về tính ñộc lập không?
6.11. Công ty áp dụng hệ thống các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam ñã ban hành ñạt
......... %
........... ...........
6.12. Kết quả tự chấm ñiểm 4-5 hồ sơ kiểm toán BCTC năm 2012
ðiểm ñạt S
T
T
Tên khách hàng
Kiểm toán
BCTC
năm
Khái quát
chung
Lập kế
hoạch
Thực hiện
kế hoạch
Lập
BCKT
Cộng
ñiểm
Xếp
loại
Ghi chú
Loại doanh
nghiệp
01
02
03
04
05
Cộng bình quân
6.13. Công ty có chương trình phần mềm kiểm toán hỗ trợ không?
........... ...........
6.14. Công ty có xây dựng hệ thống các chính sách và thủ tục kiểm soát chất lượng
các hoạt ñộng của mình không?
........... ...........
6.15. Công ty có thực hiện kiểm soát chất lượng các hoạt ñộng của mình theo các
chính sách và thủ tục ñó không?
........... ...........
6.16. Công ty có tổ chức kiểm tra chéo giữa các partner hoặc các chi nhánh không? ........... ...........
6.17. Trong năm, Công ty có bị kiện tụng, tranh chấp gì về kết quả kiểm toán hay
không?
........... ...........
6.20. Tự ñánh giá của Công ty về mức ñộ thực hiện các quy ñịnh của 37 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
hiện hành
Rất tốt Tốt Khá Trung bình Yếu
6.19. Tự ñánh giá của Công ty về chất lượng các dịch vụ của mình?
Rất tốt Tốt Khá Trung bình Yếu
Trong ñó: - Dịch vụ chất lượng tốt nhất: .......................................................................
- Dịch vụ chất lượng yếu nhất: .....................................................................
6.20. Danh sách 20 khách hàng niêm yết lớn nhất mà công ty ñã cung cấp dịch vụ kiểm toán báo cáo tài
chính trong các năm:
STT Tên khách hàng BCTC 2012 BCTC 2011 BCTC 2010
1
2
3
4
5
6
6.21. Kiến nghị của Công ty với:
(1) VACPA:
(2) Bộ Tài chính, UBCK Nhà nước:
Ghi chú: (1) Có thể lấy bản mềm mẫu này trên website VACPA, Mục Tin tức - Sự kiện/Thông báo
.........., ngày ....... tháng ..... năm ....
Giám ñốc Công ty
(Chữ ký, họ tên, ñóng dấu)
Phụ lục 12.
ðặc ñiểm DNNY chi phối ñặc ñiểm BCTC và các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK
ðặc ñiểm DNNY trên
TTCK
ðặc trưng BCTC của DNNY
Vai trò của kiểm toán (yêu cầu về chất
lượng kiểm toán)
Yêu cầu cao hơn về nhân tố ảnh
hưởng và mức ñộ tác ñộng tới
chất lượng kiểm toán BCTC
DNNY
ðộ tin cậy : BCTC ñược lập bởi nhà quản lý- có
thể phát sinh mâu thuẫn lợi ích giữa nhà quản lý
và cổ ñông, cũng như nhóm cổ ñông lớn và cổ
ñông nhỏ
Cần vai trò của kiểm toán ñộc lập ñối với
BCTC của DNNY nhằm ngăn chặn khả năng
các BCTC ñược lập thiếu trung thực
Hệ thống nhân tố yêu cầu cao hơn
với mức ñộ ảnh hưởng mạnh hơn
tới chất lượng kiểm toán BCTC của
DNNY trên TTCK.
Là loại hình công ty cổ
phần, cổ phiếu của DN
ñược niêm yết trên TTCK,
ñược quyền phát hành
chứng khoán khi có nhu
cầu tăng vốn
Số lượng và trình ñộ ñối tượng quan tâm và
có lợi ích ñối với BCTC: BCTC nhận ñược sự
quan tâm của ña dạng các ñối tượng, trong ñó
phổ biến và phức tạp nhất là khối các NðT cá
nhân và tổ chức trên TTCK, bên cạnh ñó là
chính DNNY, nhà quản lý thị trường, tổ chức
ñại diện sở hữu vốn Nhà nước tại doanh
nghiệp… Do ñó, ñòi hỏi ñộ tin cậy cao từ các
BCTC
Rủi ro kiểm toán cao hơn, mức sai sót trọng
yếu cần xác ñịnh thấp hơn, chi phí kiểm toán
cao hơn, nếu các BCTC ñã ñược KTV xác
nhận còn chứa ñựng các sai sót trọng yếu có
thể gây thiệt hại nặng nề về kinh tế cho các
NðT cũng như lòng tin ñối với TTCK, do ñó
chất lượng kiểm toán ñòi hỏi cao hơn.
Cuộc kiểm toán BCTC DNNY cần
ñược giao cho các KTV ñạt chuẩn
(ñược chấp thuận bởi cơ quan có
thẩm quyền) hành nghề tại CTKT
ñược chấp thuận kiểm oán BCTC
DNNY nhằm ñảm bảo cuộc kiểm
toán có chất lượng, ñáp ứng mong
ñợi của NðT và giúp TTCK phát
triển lành mạnh.
Cổ phiếu của DNNY ñược
sở hữu bởi số lượng lớn cổ
ñông và liên tục có sự biến
ñộng tùy thuộc vào quyết
ñịnh ñầu tư của các NðT
vào cổ phiếu của DNNY
BCTC có nhiều chỉ tiêu ñặc thù và theo dõi
phức tạp: Theo dõi và phản ánh các nghiệp vụ
chi tiết về vốn chủ sở hữu theo từng ñối tượng
cổ ñông (bao gồm cả cổ ñông là ñại diện vốn
Nhà nước) và theo từng thời ñiểm (cổ phiếu phát
hành thêm và cổ tức); dẫn ñến các chỉ tiêu chỉ
xuất hiện trên BCTC của công ty cổ phần nói
chung và của DNNY nói riêng như "thặng dư
vốn cổ phần", "cổ phiếu quĩ", "lãi cơ bản trên
một cổ phiếu".
Kiểm toán bổ sung các chỉ tiêu ñặc thù, chú
trọng thuyết minh BCTC: ðòi hỏi KTV cần
chú trọng tới các chỉ tiêu ñặc thù trên BCTC,
ñồng thời cần có cơ sở chuẩn mực riêng ñể
ñánh giá tính trung thực trong việc thiết lập và
trình bày các chỉ tiêu này trên BCTC của
DNNY. Ngoài ra, thuyết minh BCTC ñược
KTV coi là bộ phận quan trọng của BCTC.
Hiểu biết về DNNY: Kinh nghiệm
kiểm toán BCTC DNNY, kinh
nghiệm kiểm toán các doanh nghiệp
nhà nước là DNNY- Nhà nước nắm
giữ cổ phần chi phối trên 50%
ðặc ñiểm DNNY trên
TTCK
ðặc trưng BCTC của DNNY
Vai trò của kiểm toán (yêu cầu về chất
lượng kiểm toán)
Yêu cầu cao hơn về nhân tố ảnh
hưởng và mức ñộ tác ñộng tới
chất lượng kiểm toán BCTC
DNNY
DNNY thường có qui mô
lớn và phạm vi hoạt ñộng
rộng khắp: Mục ñích niêm
yết chính của doanh nghiệp
là phát hành cổ phiếu ñáp
ứng nhu cầu mở rộng kinh
doanh của doanh nghiệp.
BCTC của công ty mẹ bao gồm BCTC hợp
nhất từ các công ty con, công ty liên kết, chứa
ñựng các quan hệ tài chính phức tạp hơn như
ñầu tư công ty con, ñầu tư chéo, ñầu tư ra nước
ngoài.
Kiểm toán BCTC hợp nhất khó khăn hơn.
KTV dẫn ñến ý kiến ngoại trừ do có giới hạn
về phạm vi kiểm toán, do chưa thu thập ñủ
BCTC ñã kiểm toán của các công ty con, công
ty liên kết, các khoản góp vốn dài hạn. Việc
bảo ñảm chất lượng kiểm toán BCTC hợp nhất
là khó khăn hơn.
Kinh nghiệm, chuyên sâu, chuyên
nghiệp, thận trọng, tuân thủ chuẩn
mực ñạo ñức nghề nghiệp
DNNY thường hoạt ñộng
kinh doanh ña ngành
nghề, tính chất hoạt ñộng
phức tạp, nhất là những
ngành nghề nhiều rủi ro
như ñầu tư tài chính, ngân
hàng, bất ñộng sản…
BCTC có nhiều chỉ tiêu theo dõi phức tạp,
nhiều khoản ước tính kế toán (dự phòng ñầu
tư), thông tin trình bày cũng như theo dõi các
nghiệp vụ, khoản mục phức tạp theo ñặc thù
ngành nghề kinh doanh của DNNY
Việc bảo ñảm chất lượng kiểm toán khó
khăn hơn: Yêu cầu kiểm toán chuyên sâu,
phức tạp hơn, rủi ro kiểm toán cao hơn, khả
năng phát hiện sai phạm khó khăn hơn.
Kinh nghiệm, chuyên sâu, chuyên
nghiệp, thận trọng, tuân thủ chuẩn
mực ñạo ñức nghề nghiệp, ñộc lập
Hoạt ñộng của DNNY
ñược quản lý chặt chẽ bởi
nhiều hệ thống pháp luật
như Luật Chứng khoán,
Luật Doanh nghiệp, Luật
kiểm toán và liên quan
khác theo từng lĩnh vực
ngành nghề
Thông tin BCTC ñòi hỏi tính minh bạch cao
hơn, nhạy cảm hơn: BCTC cần tuân thủ các qui
ñịnh lập và trình bày trên cơ sở chuẩn mực dành
riêng cho DNNY, nghiêm ngặt về thời gian công
bố theo tháng/quí/năm
Yêu cầu cao hơn về chất lượng kiểm toán:
Yêu cầu soát xét giữa kỳ bởi các KTV, BCTC
bắt buộc kiểm toán bởi các KTV/CTKT ñủ
ñiều kiện kiểm toán DNNY. ðòi hỏi tiêu
chuẩn cao hơn ñối với KTV/CTKT BCTC của
DNNY
ðộc lập, năng lực chuyên môn,
chuyên sâu, ñộc lập, kinh nghiệm
Hệ thống kiểm soát nội bộ
của DNNY
Chất lượng thông tin BCTC của DNNY chịu
ảnh hưởng từ hệ thống kiểm soát nội bộ của
DNNY
Rủi ro kiểm toán cao hơn: Nếu hệ thống
kiểm soát nội bộ của DNNY yếu, khả năng
phát hiện và báo cáo sai phạm khó khăn hơn,
ảnh hưởng tới việc bảo ñảm chất lượng kiểm
toán toán.
Thận trọng, phương pháp tiếp cận
kiểm toán phù hợp
Phụ lục 13: Kết quả thống kê ñộ tin cậy và phân tích nhân tố trên SPSS 18
A: Kết quả phân tích nhân tố của nhóm Kiểm toán viên (nhóm B) trên SPSS 18 (trước xử lý)
Kết quả KMO and Bartlett's Test của nhóm B
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,848
Approx. Chi-Square 3151,579
df 496
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. 0,000
Bảng phân tích nhân tố của nhóm B (Rotated Component Matrixa)
Nhân tố (Component)
1 2 3 4 5 6
Nhân tố 1. ðộc lập
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY
0,814
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 0,718
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng chứng kiểm toán thu thập ñược 0,557
Tuyên bố về cam kết ñộc lập trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY 0,521
Nhân tố 2. Trình ñộ
Kiến thức ñược ñào tạo cơ bản (bằng cấp) chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài
chính và thuế (tiêu chí bị loại)
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 0,517
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 0,828
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức 0,817
Nhân tố 3. Chuyên sâu (gộp từ Nhân tố Chuyên sâu và Kinh nghiệm)
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan ñến DNNY
0,539
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu 0,686
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan ñến kế toán, kiểm toán
và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng
0,621
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 0,715
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề 0,807
Nhân tố 4. Ý thức (Gộp từ nhân tố Thái ñộ nghề nghiệp và Ý thức)
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích ñáng
0,742
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước khi ñưa ra ý
kiến kết luận kiểm toán
0,713
Tập trung cao ñộ, tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán 0,585 0,527
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp 0,710
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức ñộ
nhất ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi
0,672
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần phải thu thập
ñầy ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán
0,569
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 0,607
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng 0,659
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp 0,634
Nhân tố 5. Chuyên nghiệp
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết
0,627
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học 0,704
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ 0,701
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY 0,616
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm hạn chế trong công tác quản lý
tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp
0,643
ðáp ứng kỳ vọng của DNNY về BCTC ñược kiểm toán (tiêu chí bị loại)
Nhân tố 6. Áp lực
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán
0,787
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán 0,907
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh 0,843
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm
toán và phát hành báo cáo kiểm toán
0,860
B. Kết quả thống kê ñộ tin cậy Cronbach's Alphatrên SPSS 18 của các nhóm
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Sự ñầy ñủ của hệ thống chuẩn mực và
chế ñộ kiểm toán
43,9420 61,325 ,599 ,789
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực
kiểm toán
43,8406 65,332 ,408 ,804
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các
bên liên quan
44,5072 59,025 ,511 ,795
Sự hiểu biết của ban lãnh ñạo DNNY về
chuẩn mực kế toán và các quy ñịnh pháp
lý liên quan
44,1594 58,792 ,586 ,788
Tính chính trực của Ban lãnh ñạo DNNY
về trách nhiệm công bố BCTC trung thực
và hợp lý
44,0435 59,633 ,582 ,788
Qui mô và tổ chức của DNNY 44,3043 62,578 ,470 ,799
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề
kinh doanh của DNNY
43,7681 65,479 ,412 ,804
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp
vụ trên BCTC của DNNY
43,8841 63,943 ,444 ,801
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ
DNNY
43,9565 58,816 ,620 ,785
Tình trạng kinh tế vĩ mô 44,4348 62,656 ,365 ,810
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen 44,6667 63,859 ,302 ,816
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán
BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN,
Bộ Tài chính, Hiệp hội)
44,2464 64,713 ,319 ,812
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,813 12
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,935 30
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán 124,6667 348,530 ,469 ,933
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán 124,6232 355,010 ,326 ,935
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh 124,7101 353,550 ,335 ,935
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện
hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán
124,7826 357,821 ,259 ,936
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 124,7101 347,010 ,582 ,932
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 124,6087 348,196 ,569 ,932
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng chứng kiểm toán
thu thập ñược
124,7536 340,172 ,755 ,930
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent commitment) trước khi
tiến hành kiểm toán các DNNY
124,9855 344,087 ,565 ,932
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 125,6812 345,255 ,421 ,935
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 125,1014 347,055 ,459 ,934
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức 125,0725 354,418 ,310 ,936
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan ñến DNNY 124,5797 347,180 ,585 ,932
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu 124,4783 350,791 ,531 ,933
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan ñến kế
toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng
124,6087 348,605 ,575 ,932
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 124,4348 354,977 ,459 ,933
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề 124,4783 353,127 ,500 ,933
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích ñáng 124,5217 342,456 ,729 ,930
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước
khi ñưa ra ý kiến kết luận kiểm toán
124,6232 339,244 ,745 ,930
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc
kiểm toán
124,5942 343,075 ,672 ,931
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp 124,4928 346,690 ,643 ,931
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung
cấp ở mức ñộ nhất ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi
124,6812 344,540 ,652 ,931
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần
phải thu thập ñầy ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán
124,4928 345,522 ,699 ,931
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết 124,6232 347,302 ,542 ,932
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học 124,6667 343,333 ,668 ,931
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ 124,5507 344,527 ,645 ,931
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY 124,4783 344,193 ,676 ,931
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm hạn chế trong
công tác quản lý tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp
124,6522 346,798 ,550 ,932
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 124,4493 344,746 ,716 ,931
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng 124,5072 345,040 ,708 ,931
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp 124,5507 350,366 ,523 ,933
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,873 18
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Lịch sử hoạt ñộng công ty 67,7391 139,625 ,424 ,869
Qui mô khách hàng 67,6377 136,174 ,578 ,863
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên 67,6812 134,102 ,616 ,861
Qui mô vốn ñiều lệ… 68,5507 139,388 ,395 ,870
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán 67,5942 133,980 ,632 ,860
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên 67,7246 138,274 ,450 ,868
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế 67,9275 136,360 ,484 ,866
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán
chuyên nghiệp
67,1884 142,534 ,447 ,868
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán 67,6232 138,733 ,508 ,865
Phương tiện làm việc cá nhân của
KTV/nhóm kiểm toán
67,7101 140,426 ,404 ,869
Chế ñộ lương, thưởng, công tác của
KTV/nhóm kiểm toán
67,7391 136,764 ,536 ,864
Phí kiểm toán 67,7681 139,055 ,393 ,870
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán 67,5072 139,449 ,436 ,868
Cam kết bảo ñảm chất lượng trước mỗi cuộc
kiểm toán
67,3188 136,014 ,600 ,862
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng 67,4203 138,304 ,492 ,866
Vai trò của người kiểm soát ñộc lập trong
công ty kiểm toán ñối với từng cuộc kiểm
toán
67,2174 141,062 ,473 ,867
Vai trò của bộ phận giám sát chất lượng
kiểm toán nói chung
67,3623 139,050 ,534 ,865
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng 67,1449 141,993 ,465 ,867
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,949 62
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Sự ñầy ñủ của hệ thống chuẩn mực và chế
ñộ kiểm toán
252,9855 1225,372 ,466 ,948
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm
toán
252,8841 1241,913 ,280 ,949
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên
liên quan
253,5507 1230,351 ,287 ,949
Sự hiểu biết của ban lãnh ñạo DNNY về
chuẩn mực kế toán và các quy ñịnh pháp lý
liên quan
253,2029 1218,353 ,446 ,948
Tính chính trực của Ban lãnh ñạo DNNY
về trách nhiệm công bố BCTC trung thực
và hợp lý
253,0870 1226,387 ,382 ,948
Qui mô và tổ chức của DNNY 253,3478 1217,980 ,520 ,948
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề
kinh doanh của DNNY
252,8116 1235,964 ,378 ,948
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp
vụ trên BCTC của DNNY
252,9275 1230,856 ,399 ,948
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ
DNNY
253,0000 1218,978 ,461 ,948
Tình trạng kinh tế vĩ mô 253,4783 1228,178 ,325 ,949
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen 253,7101 1234,324 ,258 ,949
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán
BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN,
Bộ Tài chính, Hiệp hội)
253,2899 1221,930 ,440 ,948
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 252,9420 1219,092 ,570 ,948
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 252,8406 1223,303 ,528 ,948
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các
bằng chứng kiểm toán thu thập ñược
252,9855 1207,854 ,719 ,947
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent
commitment) trước khi tiến hành kiểm toán
các DNNY
253,2174 1212,420 ,572 ,948
Kiến thức ñược ñào tạo cơ bản (bằng cấp)
chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính
và thuế
252,8406 1219,682 ,597 ,948
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 253,9130 1213,438 ,445 ,948
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 253,3333 1222,516 ,418 ,948
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội
hành nghề tổ chức
253,3043 1234,797 ,287 ,949
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và
rủi ro liên quan ñến DNNY
252,8116 1216,577 ,613 ,947
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai
phạm trọng yếu
252,7101 1226,368 ,515 ,948
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các
kiến thức liên quan ñến kế toán, kiểm toán
và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng
252,8406 1221,785 ,567 ,948
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 252,6667 1231,217 ,489 ,948
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN
có cùng ngành nghề
252,7101 1228,353 ,520 ,948
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận
trọng thích ñáng
252,7536 1212,348 ,688 ,947
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh
trong cuộc kiểm toán trước khi ñưa ra ý
kiến kết luận kiểm toán
252,8551 1207,103 ,698 ,947
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn
mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán
252,8261 1213,692 ,632 ,947
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài
nghi nghề nghiệp
252,7246 1221,675 ,580 ,948
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình,
tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức ñộ nhất
ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi
252,9130 1213,073 ,658 ,947
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu
trong BCTC, do vậy cần phải thu thập ñầy
ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán
252,7246 1218,581 ,648 ,947
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi
tiết
252,8551 1219,015 ,541 ,948
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và
khoa học
252,8986 1213,683 ,635 ,947
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và
chặt chẽ
252,7826 1217,792 ,586 ,948
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về
BCTC của DNNY
252,7101 1214,631 ,650 ,947
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và
những ñiểm hạn chế trong công tác quản lý
tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp
252,8841 1217,213 ,560 ,948
ðáp ứng ñược kỳ vọng của DNNY về
BCTC ñược kiểm toán
253,0725 1219,469 ,490 ,948
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 252,6812 1219,576 ,627 ,947
Thái ñộ chính trực, khách quan và công
bằng
252,7391 1219,669 ,626 ,947
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh
về nghề nghiệp
252,7826 1230,814 ,432 ,948
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc
cuộc kiểm toán
252,8986 1224,603 ,431 ,948
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành
báo cáo kiểm toán
252,8551 1236,592 ,290 ,949
Có quá nhiều khách hàng trong một thời
gian nhất ñịnh
252,9420 1235,442 ,285 ,949
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm
toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán
và phát hành báo cáo kiểm toán
253,0145 1239,211 ,255 ,949
Lịch sử hoạt ñộng công ty 253,3623 1231,663 ,323 ,949
Qui mô khách hàng 253,2609 1219,318 ,489 ,948
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên 253,3043 1212,607 ,538 ,948
Qui mô vốn ñiều lệ… 254,1739 1236,013 ,253 ,949
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán 253,2174 1215,631 ,512 ,948
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên 253,3478 1225,572 ,377 ,949
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế 253,5507 1227,899 ,332 ,949
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán
chuyên nghiệp
252,8116 1231,059 ,437 ,948
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán 253,2464 1216,494 ,546 ,948
Phương tiện làm việc cá nhân của
KTV/nhóm kiểm toán
253,3333 1232,676 ,317 ,949
Chế ñộ lương, thưởng, công tác của
KTV/nhóm kiểm toán
253,3623 1216,189 ,510 ,948
Phí kiểm toán 253,3913 1220,371 ,407 ,948
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán 253,1304 1224,187 ,414 ,948
Cam kết bảo ñảm chất lượng trước mỗi
cuộc kiểm toán
252,9420 1214,478 ,561 ,948
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng 253,0435 1212,524 ,564 ,948
Vai trò của người kiểm soát ñộc lập trong
công ty kiểm toán ñối với từng cuộc kiểm
toán
252,8406 1228,033 ,448 ,948
Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm
toán nói chung
252,9855 1223,503 ,491 ,948
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng 252,7681 1226,807 ,493 ,948
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,947 60
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Sự ñầy ñủ của hệ thống chuẩn mực và chế ñộ kiểm
toán
244,4928 1142,310 ,464 ,946
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm toán 244,3913 1157,875 ,284 ,947
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên liên quan 245,0580 1146,800 ,289 ,947
Sự hiểu biết của ban lãnh ñạo DNNY về chuẩn mực
kế toán và các quy ñịnh pháp lý liên quan
244,7101 1135,098 ,449 ,946
Tính chính trực của Ban lãnh ñạo DNNY về trách
nhiệm công bố BCTC trung thực và hợp lý
244,5942 1143,075 ,383 ,946
Qui mô và tổ chức của DNNY 244,8551 1134,753 ,523 ,945
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh
của DNNY
244,3188 1152,321 ,379 ,946
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp vụ trên
BCTC của DNNY
244,4348 1147,386 ,400 ,946
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ DNNY 244,5072 1135,347 ,469 ,946
Tình trạng kinh tế vĩ mô 244,9855 1144,438 ,329 ,947
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen 245,2174 1150,347 ,263 ,947
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC
DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, Bộ Tài chính, Hiệp
hội)
244,7971 1138,761 ,441 ,946
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 244,4493 1136,337 ,567 ,945
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 244,3478 1140,623 ,522 ,946
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng
chứng kiểm toán thu thập ñược
244,4928 1125,668 ,713 ,945
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent commitment)
trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY
244,7246 1130,289 ,564 ,945
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 245,4203 1130,245 ,449 ,946
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 244,8406 1139,974 ,412 ,946
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề
tổ chức
244,8116 1151,818 ,280 ,947
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên
quan ñến DNNY
244,3188 1134,102 ,607 ,945
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng
yếu
244,2174 1143,149 ,515 ,946
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức
liên quan ñến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà
khách hàng hoạt ñộng
244,3478 1138,871 ,564 ,945
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 244,1739 1147,721 ,491 ,946
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng
ngành nghề
244,2174 1144,960 ,522 ,946
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng
thích ñáng
244,2609 1129,873 ,685 ,945
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm
toán trước khi ñưa ra ý kiến kết luận kiểm toán
244,3623 1124,787 ,694 ,945
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn mực nghề
nghiệp trong cuộc kiểm toán
244,3333 1130,764 ,634 ,945
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp 244,2319 1138,705 ,579 ,945
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu
mà DNNY cung cấp ở mức ñộ nhất ñịnh thông qua
thái ñộ hoài nghi
244,4203 1130,289 ,659 ,945
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong
BCTC, do vậy cần phải thu thập ñầy ñủ và có giá trị
các bằng chứng kiểm toán
244,2319 1135,610 ,648 ,945
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết 244,3623 1136,174 ,539 ,945
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học 244,4058 1131,119 ,632 ,945
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ 244,2899 1134,937 ,585 ,945
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY 244,2174 1131,879 ,649 ,945
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm
hạn chế trong công tác quản lý tài chính và ñiều
hành của doanh nghiệp
244,3913 1134,809 ,553 ,945
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 244,1884 1137,030 ,620 ,945
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng 244,2464 1137,063 ,620 ,945
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp 244,2899 1147,726 ,428 ,946
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán 244,4058 1141,688 ,428 ,946
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo
kiểm toán
244,3623 1153,225 ,287 ,947
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh 244,4493 1152,103 ,283 ,947
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong
việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo
cáo kiểm toán
244,5217 1155,478 ,256 ,947
Lịch sử hoạt ñộng công ty 244,8696 1148,333 ,322 ,947
Qui mô khách hàng 244,7681 1136,179 ,491 ,946
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên 244,8116 1129,745 ,539 ,945
Qui mô vốn ñiều lệ… 245,6812 1152,204 ,256 ,947
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán 244,7246 1132,624 ,513 ,946
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên 244,8551 1142,402 ,377 ,946
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế 245,0580 1144,289 ,335 ,947
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp 244,3188 1147,708 ,436 ,946
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán 244,7536 1133,632 ,546 ,945
Phương tiện làm việc cá nhân của KTV/nhóm kiểm toán 244,8406 1149,726 ,311 ,947
Chế ñộ lương, thưởng, công tác của KTV/nhóm kiểm toán 244,8696 1133,326 ,509 ,946
Phí kiểm toán 244,8986 1137,128 ,409 ,946
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán 244,6377 1140,744 ,417 ,946
Cam kết bảo ñảm chất lượng trước mỗi cuộc kiểm toán 244,4493 1132,074 ,555 ,945
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng 244,5507 1129,870 ,562 ,945
Vai trò của người kiểm soát ñộc lập trong công ty
kiểm toán ñối với từng cuộc kiểm toán
244,3478 1144,477 ,452 ,946
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm toán nói chung 244,4928 1140,325 ,492 ,946
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng 244,2754 1143,471 ,495 ,946
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,848
Approx. Chi-Square 2975,190
df 435
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. ,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY ,820
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY ,730
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng chứng
kiểm toán thu thập ñược
,545
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent commitment)
trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY
,503
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế ,519 ,505
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam ,827
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức ,835
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan
ñến DNNY
,563
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu ,679
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan ñến
kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng
,620
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC ,714
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề ,804
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích ñáng ,754
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm
toán trước khi ñưa ra ý kiến kết luận kiểm toán
,702
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn mực nghề
nghiệp trong cuộc kiểm toán
,587
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp ,648
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung
cấp ở mức ñộ nhất ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi
,641
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần
phải thu thập ñầy ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán
,501
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết ,653
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học ,739
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ ,699
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY ,657
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm hạn chế trong
công tác quản lý tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp
,647
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp ,641
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng ,713
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp ,715
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán ,788
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán ,913
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh ,834
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,848
Approx. Chi-Square 2975,190
df 435
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong việc hoàn
thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán
,862
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_buithithuy_6825.pdf