Dựa vào các nhân tố đã được xác định, tác giả thực hiện khảo sát và thu hồi 
ý kiến từ 138 KTV đủ điều kiện kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK Việt Nam. Kết 
quả khảo sát cho thấy, 14 nhân tố (với 60 tiêu chí)được chia thành ba nhóm ảnh 
hưởng đến chất lượng kiểm toán BCTC của DNNY trên TTCK, với các mức độ ảnh 
hưởng là khác nhau, cụ thể: 6 nhân tố thuộc về nhómKTV có mức độ ảnh hưởng 
giảm dần, gồm Kinh nghiệm chuyên sâu, Ý thức, Chuyên nghiệp, Áp lực, ðộc lập, 
sau cùng là Trình độ bằng cấp; 3 nhân tố thuộc nhómbên ngoài có mức độ ảnh 
hưởng giảm dần, gồm Doanh nghiệp niêm yết, Môi trường pháp lý và Kiểm soát 
bên ngoài; 5 nhân tố thuộc về nhóm CTKT có mức độ ảnh hưởng giảm dần, gồm 
Hệ thống kiểm soát chất lượng, ðiều kiện làm việc (chủ yếu là Phương pháp và qui 
trình kiểm toán), Phí kiểm toán và sau cùng là Danhtiếng và Qui mô CTKT.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 225 trang
225 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2886 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cao ñộ và tuân thủ các chuẩn 
mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán
138 3,62 23,91 72,46 4,3768 1,07529 
14 BC42 Doclap
ðộc lập về quan hệ kinh tế với 
DNNY
138 2,17 27,54 70,29 4,3623 1,02482 
15 BC63 Chuyensau
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các 
kiến thức liên quan ñến kế toán, kiểm 
toán và các lĩnh vực mà khách hàng 
hoạt ñộng
138 1,45 28,99 69,57 4,3623 0,99592 
16 BC82 Ythuc
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh 
trong cuộc kiểm toán trước khi ñưa ra 
ý kiến kết luận kiểm toán
138 4,35 23,91 71,74 4,3478 1,11166 
17 BC91 Chuyennghiep
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và 
chi tiết
138 4,35 23,91 71,74 4,3478 1,11166 
18 BC112 Apluc
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát 
hành báo cáo kiểm toán
138 6,52 19,57 73,91 4,3478 1,18785 
19 BC95 Chuyennghiep
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và 
những ñiểm hạn chế trong công tác 
quản lý tài chính và ñiều hành của 
doanh nghiệp
138 4,35 25,36 70,29 4,3188 1,12039 
20 BC92 Chuyennghiep
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và 
khoa học
138 2,90 28,99 68,12 4,3043 1,07125 
21 BC111 Apluc
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết 
thúc cuộc kiểm toán
138 6,52 21,74 71,74 4,3043 1,19981 
22 BC85 Ythuc
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải 
trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở 
mức ñộ nhất ñịnh thông qua thái ñộ 
hoài nghi
138 2,17 31,16 66,67 4,2899 1,04778 
23 BC41 Doclap ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 138 2,17 32,61 65,22 4,2609 1,05543 
24 BC113 Apluc
Có quá nhiều khách hàng trong một 
thời gian nhất ñịnh
138 7,97 21,01 71,01 4,2609 1,25741 
25 BC43 Doclap
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá 
các bằng chứng kiểm toán thu thập 
ñược
138 2,17 34,78 63,04 4,2174 1,06531 
26 BC114 Apluc
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty 
kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ 
kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm 
toán
138 5,80 28,99 65,22 4,1884 1,19946 
27 BC44 Doclap
Tuyên bố về cam kết ñộc lập 
(independent commitment) trước khi 
tiến hành kiểm toán các DNNY
138 5,80 39,13 55,07 3,9855 1,21418 
28 BC53 Trinhdo
Cập nhật kiến thức hàng năm do 
Hiệp hội hành nghề tổ chức
138 7,97 39,13 52,90 3,8986 1,28034 
29 BC52 Trinhdo Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 138 8,70 39,13 52,17 3,8696 1,30034 
30 BC51 Trinhdo Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 138 21,74 42,03 36,23 3,2899 1,50038 
Mean
Std. 
Deviation
STT Mã Nhóm Thuộc tính Nhóm KTV N
ðánh giá của KTV (%)
Nhóm B 
1.Rất thấp 
->Thấp
3.Trung 
bình
5.Cao-> 
Rất cao
1 BC165 CSQLCL
Chất lượng qui trình kiểm soát 
chất lượng
138 2,17 23,91 73,91 4,4348 0,99603 
2 BC141 DKLV
Phương pháp, công cụ thực 
hiện kiểm toán chuyên nghiệp
138 1,45 27,54 71,01 4,3913 0,98481 
3 BC163 CSQLCL
Vai trò của người kiểm soát 
ñộc lập trong công ty kiểm toán 
ñối với từng cuộc kiểm toán
138 2,90 26,09 71,01 4,3623 1,05292 
4 BC161 CSQLCL
Cam kết bảo ñảm chất lượng 
trước mỗi cuộc kiểm toán
138 5,80 25,36 68,84 4,2609 1,18571 
5 BC164 CSQLCL
Vai trò ủy ban giám sát chất 
lượng kiểm toán nói chung
138 2,90 33,33 63,77 4,2174 1,09237 
6 BC162 CSQLCL
Chú trọng khâu chấp nhận 
khách hàng
138 6,52 28,99 64,49 4,1594 1,22770 
7 BC152 Phi
Thời gian hoàn thành báo cáo 
kiểm toán 
138 7,25 31,88 60,87 4,0725 1,25935 
8 BC131 Danhtieng
Danh tiếng/tên tuổi của công ty 
kiểm toán
138 7,25 36,23 56,52 3,9855 1,26136 
9 BC142 DKLV
Môi trường văn hóa trong hãng 
kiểm toán
138 4,35 43,48 52,17 3,9565 1,16437 
10 BC122 Quimo Qui mô khách hàng 138 5,80 41,30 52,90 3,9420 1,21288 
11 BC123 Quimo
Qui mô kiểm toán viên và nhân 
viên
138 7,97 39,13 52,90 3,8986 1,28034 
12 BC143 DKLV
Phương tiện làm việc cá nhân 
của KTV/nhóm kiểm toán
138 7,25 42,03 50,72 3,8696 1,25463 
13 BC132 Danhtieng
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm 
toán viên
138 9,42 38,41 52,17 3,8551 1,32109 
14 BC121 Quimo Lịch sử hoạt ñộng công ty 138 7,97 42,03 50,00 3,8406 1,27438 
15 BC144 DKLV
Chế ñộ lương, thưởng, công 
tác của KTV/nhóm kiểm toán
138 7,25 43,48 49,28 3,8406 1,25126 
16 BC151 Phi Phí kiểm toán 138 12,32 34,78 52,90 3,8116 1,40151 
17 BC133 Danhtieng
Là thành viên hãng kiểm toán 
quốc tế
138 13,04 41,30 45,65 3,6522 1,39159 
18 BC124 Quimo Qui mô vốn ñiều lệ… 138 22,46 53,62 23,91 3,0290 1,36666 
Mean
Std. 
Deviation
STT Mã Nhóm Thuộc tính Nhóm CTKT N
ðánh giá của KTV (%)
Nhóm C 
Phụ lục 9. Bản câu hỏi phỏng vấn dành cho các chuyên gia 
LỜI GIỚI THIỆU 
Tôi là Bùi Thị Thủy, hiện là nghiên cứu sinh trường ðại học Kinh tế Quốc dân. 
ðể phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này. Mục 
ñích của cuộc phỏng vấn là ñể ông/bà bình luận về kết quả khảo sát mức ñộ ảnh hưởng của các nhân tố tới 
chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) các doanh nghiệp niêm yết (DNNY) trên thị trường chứng 
khoán Việt Nam (TTCK). 
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này! 
THÔNG TIN CÁ NHÂN 
(chỉ phục vụ cho mục ñích phân loại ñối tượng phỏng vấn) 
1. Họ và tên người ñược phỏng vấn: Nam/Nữ: Học hàm/học vị (nếu có): 
2. Vị trí và ñơn vị công tác: 
NỘI DUNG PHỎNG VẤN 
Câu hỏi 1
Bà có đỏng ý vỏi quan điỏm "chỏt lỏỏng kiỏm toán đỏỏc hiỏu là khỏ năng KTV phát hiỏn và báo cáo vỏ 
nhỏng sai phỏm trỏng yỏu trong viỏc trình bày và công bỏ các BCTC cỏa các khách hàng đỏỏc kiỏm toán"? 
(theo quan ñiểm của các nhà nghiên cứu về chất lượng kiểm toán)
Câu hỏi 2
Bà đánh giá nhỏ thỏ nào vỏ khỏ năng phát hiỏn và báo cáo cỏa các KTV vỏ các sai phỏm trỏng yỏu trong 
các BCTC DNNY trong thỏi gian qua?
Câu hỏi 3
Theo bà, các nhân tỏ dỏỏi đây có ỏnh hỏỏng tỏi chỏt lỏỏng kiỏm toán không (xem chi tiỏt Bỏng các nhân 
tỏ ỏnh hỏỏng), cá nhân bà cho rỏng nhóm nhân tỏ nào có thỏ hình thành nên chỏt lỏỏng kiỏm toán?
Câu hỏi 4
Bà cho biỏt, đỏi tỏỏng nào hiỏu rõ nhỏt và có thỏ đánh giá đỏỏc chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY hiỏn 
nay (KTV/CTKT, nhà quỏn lý, DNNY hay NĐT)?
Có nên đánh giá các nhân tỏ ỏnh hỏỏng đỏn chỏt lỏỏng kiỏm toán?
Câu hỏi 5
Nên điỏu tra ý kiỏn KTV vỏ đánh giá cỏa hỏ vỏ các nhân tỏ ỏnh hỏỏng đỏn chỏt lỏỏng kiỏm toán hay 
điỏu tra đánh giá trỏc tiỏp cỏa KTV vỏ chỏt lỏỏng công viỏc kiỏm toán?
Câu hỏi 6
Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ thuỏc KTV thì có 6 nhân tỏ ỏnh hỏỏng và 
mỏc đỏ ỏnh hỏỏng quan trỏng theo thỏ tỏ sau:
-Chuyensau
-Ythuc
-Chuyennghiep
-Apluc
-Doclap
 =>Bà có đỏng ý kiỏn vỏi kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏi ý mỏt sỏ giỏi pháp 
nhỏm nâng cao chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?
Câu hỏi 7
Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, có các nhân tỏ sau và mỏc đỏ ỏnh hỏỏng quan trỏng đỏỏc 
sỏp xỏp nhỏ sau:
-Hỏ thỏng kiỏm soát chỏt lỏỏng cỏa CTKT
-Điỏu kiỏn làm viỏc cỏa KTV/nhóm KT
-Phí kiỏm toán và thỏi gian hoàn thành báo cáo kiỏm toán
-Danh tiỏng CTKT
-Qui mô CTKT
 =>Bà có đỏng ý kiỏn vỏi kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏi ý mỏt sỏ giỏi pháp 
nhỏm nâng cao chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay? 
Câu hỏi 8
Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ bên ngoài thì có 3 nhóm nhân tỏ và mỏc 
đỏ ỏnh hỏỏng quan trỏng nhỏ sau:
-DNNY
-Môi trỏỏng pháp lý 
-Nhân tỏ bên ngoài khác nhỏ: kiỏm soát tỏ ngoài hay các yỏu tỏ kinh tỏ vĩ mô, văn hóa... 
 =>Bà có đỏng ý kiỏn vỏi kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏi ý mỏt sỏ giỏi pháp 
nhỏm nâng cao chỏt lỏỏng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?
Xin chân thành cảm ơn! 
Phụ lục 10. Danh sách phỏng vấn chuyên gia 
Họ và tên Chức vụ Nơi công tác 
1. Hà Thị Ngọc Hà (TS) 
Vụ Phó Vụ Chế ñộ Kế 
toán 
Bộ Tài chính 
2. Thái Thị Thanh Hải (CPA) Phó Tổng Giám ñốc 
Công ty TNHH Deloitte Việt 
Nam 
3. Dương Thị Thảo (ThS, CPA) Giám ñốc 
Công ty TNHH Dịch vụ 
Kiểm toán, Kế toán và Tư 
vấn Thuế AAT 
4. Bùi Minh Tâm (ThS) Phó Tổng Giám ñốc 
Công ty Cổ phần Chứng 
khoán SHS 
5. Phan Thùy Giang (ThS) 
Trưởng phòng Tư vấn 
Tài chính ðầu tư 
Công ty Cổ phần Chứng 
khoán SHB 
Phụ lục 11. Bản câu hỏi/báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ của công 
ty kiểm toán năm 2013 
BẢN CÂU HỎI/BÁO CÁO 
TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 
CỦA CÔNG TY KIỂM TOÁN NĂM 2013 (1) 
(Kèm theo Công văn số 109-2013 /VACPA ngày 22/04/2013 của VACPA) 
Thời ñiểm báo cáo là 30/4/2013 – Ngày nộp báo cáo cho VACPA chậm nhất là 31/5/2013 
1- CÁC THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY 
1.1. Tên Công ty: 
1.2. Tên viết tắt: . .................Số hiệu công ty:............... 
1.3. ðịa chỉ: 
1.4. ðiện thoại ….. Fax …………....……Email …………......................................………. 
1.5. Website:............................................................................................................................ 
1.6. Giấy ñăng ký k inh doanh lần ñầu số:…............………….. Ngày: .................................. 
 Lần thay ñổi gần nhất: Thay ñổi lần thứ………………………. ngày ................................... 
1.7. Số lượng chi nhánh................................(tại:....................................................................) 
1.8. Số lượng văn phòng ñại diện: .........(tại: .........................................................................) 
1.9. Số năm hoạt ñộng dịch vụ kiểm toán (tính ñến 30/4/2013): 
1.10. Vốn ñiều lệ (theo ñăng ký kinh doanh): …………………...... 
 Vốn thực góp tính ñến 30/4/2013: ........................................... 
1.11. Các thành viên của công ty (ñối với công ty TNHH, công ty hợp danh) 
Họ và tên ðịa chỉ Tư cách (góp vốn 
hay hợp danh) 
Chức vụ trong 
công ty 
% vốn 
Cộng 100% 
Có Không 
1.12. Công ty có là hội viên của tổ chức nghề nghiệp nước ngoài nào không? 
Nếu có, ñề nghị ñiền tên tổ chức ñó:……………………………...... 
............. ............. 
1.13. Công ty có là thành viên của hãng kiểm toán nước ngoài nào không? 
Nếu có, ñề nghị ñiền tên Hãng: ............................................... ......................từ ngày........... 
1.14. Công ty ñã có bao nhiêu KTV là hội viên của Hội KTV hành nghề Việt Nam (VACPA)? 
................................. người. 
1.15. Công ty có ñược UBCKNN chấp thuận ñể kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh 
doanh chứng khoán hay không? 
- Năm 2010: Có Không 
- Năm 2011: Có Không 
- Năm 2012: Có Không 
1.16. Công ty có bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, ñình chỉ, hủy bỏ tư cách ñược chấp thuận hoặc xử lý 
liên quan ñến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán trong 
giai ñoạn từ năm 2010 ñến năm 2012 hay không? 
- Năm 2010: Có Không 
Nếu có, ñề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:.................................................................................... 
- Năm 2011: Có Không 
Nếu có, ñề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:.................................................................................... 
- Năm 2012: Có Không 
 Nếu có, ñề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:................................................................................... 
1.17. Công ty có kiểm toán viên nào bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, ñình chỉ, hủy bỏ tư cách ñược chấp 
thuận liên quan ñến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán 
trong giai ñoạn từ năm 2010 ñến năm 2012 hay không? 
- Năm 2010: Có Không 
Nếu có, ñề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý: 
.................................................................................................. 
- Năm 2011: Có Không 
Nếu có, ñề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý: 
.................................................................................................. 
- Năm 2012: Có Không 
Nếu có, ñề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý: 
.................................................................................................. 
2- TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY TẠI THỜI ðIỂM BÁO CÁO 30/4/2013 
2.1. Ban Lãnh ñạo của Công ty 
Chứng chỉ KTV 
TT Họ tên Năm sinh 
Chức vụ 
trong Công ty Số Ngày 
2.2. Số lượng phòng ban:............. Trong ñó số lượng phòng nghiệp vụ:...................... 
2.3 ðoàn thể: Chi bộ từ: ..................có ..... ðảng viên; Công ñoàn từ: .............có ........ ðoàn viên 
ðoàn thanh niên từ:..............có........người; ðoàn viên khác từ...........có.........người 
2.4. Tổng số nhân viên: ......... người 
2.4.1. Nhân viên chuyên nghiệp: ……………………..............người 
 + Chỉ có Chứng chỉ KTV Việt Nam:………………….người 
 + Chỉ có Chứng chỉ KTV nước ngoài: ………………..người 
 + Vừa có Chứng chỉ KTV VN vừa 
 có Chứng chỉ KTV nước ngoài: …….. ......................người 
 + Có Chứng chỉ hành nghề kế toán:……………………người 
 + Có Thẻ thẩm ñịnh viên về giá: ……………………....người 
 + Có Chứng chỉ hành nghề kê khai thuế:........................người 
 + Có Chứng chỉ hành nghề khác ………………………người 
 + ðang theo học ACCA, CPA Úc hoặc tương tự:..........người 
2.4.2. Nhân viên hành chính: ………………………..... ..........người 
2.5. Thâm niên công tác của nhân viên 
2.5.1. ðối với những người ñã có chứng chỉ KTV 
+ Tổng số KTV làm toàn bộ thời gian cho Công ty: ............... người, chia ra: 
Thâm niên công tác tại công ty Dưới 3 
năm 
Từ 3 ñến dưới 
5 năm 
Từ 5 ñến dưới 10 
năm 
Trên 10 năm 
Số lượng (người) 
+ Tổng số KTV làm bán thời gian cho Công ty: ......................................... người. 
2.5.2. ðối với những người chưa có chứng chỉ KTV: Tổng số:..........người, chia ra: 
Thâm niên công tác 
tại công ty 
Dưới 3 năm Từ 3 ñến dưới 5 
năm 
Từ 5 ñến dưới 10 
năm 
Trên 10 năm 
Số lượng (người) 
 Có Không 
2.6. Công ty có sử dụng cộng tác viên cho các dịch vụ cung cấp? 
........... ........... 
2.7. Tuyển dụng nhân viên ........... ........... 
2.7.1. Công ty có quy chế tuyển dụng nhân viên không? 
........... ........... 
2.7.2. Công ty có thực hiện tuyển dụng nhân viên theo quy chế? 
........... ........... 
2.7.3. Công ty có thực hiện ký kết hợp ñồng lao ñộng với nhân viên hay không ? 
........... ........... 
2.8. Trong năm, Công ty có KTV vi phạm ñạo ñức nghề nghiệp bị ñình chỉ hành nghề 
hoặc thu hồi chứng chỉ KTV hay không? 
........... ........... 
2.9. Công ty có thực hiện ñầy ñủ việc thông báo danh sách KTV tăng, giảm với các cơ 
quan liên quan (Vụ CðKT, UBCKNN, VACPA...) khi có KTV chuyển ñến hoặc 
chuyển ñi hay không? 
........... ........... 
2.10. Trong năm, có thời gian nào Công ty không ñảm bảo có ít nhất 3 KTV hành 
nghề làm trọn thời gian cho Công ty hay không? 
........... ........... 
2.11. Công ty ñã bao giờ phải bồi thường thiệt hại (hoặc bị trừ phí dịch vụ) cho khách 
hàng do lỗi mà KTV của công ty gây ra hay chưa? 
........... ........... 
2.12. Công ty ñã mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp kiểm toán chưa? 
Nếu có, mức mua bảo hiểm là bao nhiêu một năm? .....................VND (USD) 
Tên của tổ chức bảo hiểm: ............................................................................... 
........... ........... 
2.13. Công ty có trích lập Quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp hay không? 
Nếu có, mức trích là bao nhiêu/năm.................................................................. 
........... ........... 
Số dư quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp ñến thời ñiểm báo cáo 30/4/2013 là 
.................VND. 
3- ðÀO TẠO 
3.1. Công ty có chương trình ñào tạo cho từng cấp bậc nhân viên và thực hiện ñào tạo 
theo chương trình ñó không? 
........... ........... 
3.2. Công ty có quy chế ñào tạo không? 
........... ........... 
3.3. Có Bảng theo dõi ñào tạo cá nhân cho từng nhân viên không? 
........... ........... 
3.4. Trong năm, Công ty có tự tổ chức cập nhật kiến thức cho KTV hay không? 
........... ........... 
 3.5. Số giờ bình quân của một KTV do công ty tự tổ chức cập nhật kiến thức: .............. giờ 
 3.6. Số giờ bình quân một KTV của Công ty ñã học cập nhật kiến thức theo tất cả các hình thức (tự tổ chức, 
do VACPA tổ chức, hình thức khác) 
Dưới 40 giờ Từ 40-50 giờ Trên 50 giờ 
4- KHÁCH HÀNG VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP 
 Có Không 
4.1. Công ty có Danh sách khách hàng và danh sách KTV ký cáo cáo kiểm toán không? ........... ........... 
4.2. Các dịch vụ Công ty cung cấp có ký hợp ñồng hoặc thư thoả thuận không? 
 Nếu Có, tỷ lệ ký hợp ñồng..........%; Tỷ lệ ký thư thoả thuận: ........% 
........... ........... 
 Có Không 
4.3. Hợp ñồng kiểm toán có ñầy ñủ các nội dung quy ñịnh của CM 210 không? ........... ........... 
4.4 Lượng và loại ý kiến kiểm toán ñã phát hành trong năm: 
 2012 
Từ 
1/1/2013 
ñến 
30/4/2013 
Số lượng BCKT về BCTC ñã phát hành 
Trong ñó, BCKT có ý kiến loại: 
- Chấp nhận toàn phần 
- Chấp nhận từng phần (ngoại trừ) 
- Ý kiến từ chối (hoặc ý kiến không thể ñưa ra ý kiến) 
- Ý kiến không chấp nhận (hoặc ý kiến trái ngược) 
 Có Không 
5- GIÁ PHÍ DỊCH VỤ 
5.1. Công ty có quy ñịnh khung giá phí hợp ñồng kiểm toán không? 
........... ........... 
5.2. Công ty có thực hiện theo khung giá phí ñã quy ñịnh khi ký kết hợp ñồng kiểm 
toán không? 
 Nếu không thường ñạt ...........% mức khung giá phí. 
........... ........... 
6- PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC Có Không 
6.1. Công ty có tài liệu hướng dẫn về quy trình kiểm toán không? (dạng sổ tay kiểm 
toán – Audit manual) 
- Công ty có sử dụng quy trình kiểm toán của Hãng Quốc tế mà Công ty là thành viên 
không? 
........... ........... 
6.2. Quy trình kiểm toán có ñược cập nhật với các chuẩn mực kiểm toán và chuẩn 
mực kế toán Việt Nam ñã ban hành hay không? 
........... ........... 
6.3. Quy trình kiểm toán có hướng dẫn chi tiết cho từng ñối tượng khách hàng và 
BCTC cho từng lĩnh vực (SXKD, ngân hàng, tổ chức tín dụng, ñơn vị HCSN, DN 
vừa và nhỏ, DN lớn) không? 
........... ........... 
6.4. Thực tế nhân viên có tuân theo hướng dẫn về quy trình kiểm toán không? ........... ........... 
6.5. (1) Công ty có file kiểm toán mẫu không? ........... ........... 
 (2) Thực tế các nhân viên có tuân theo file kiểm toán mẫu không? ........... ........... 
6.6. (1) Công ty có áp dụng file kiểm toán mẫu do VACPA ban hành không? ........... ........... 
 (2) Nếu có, ñề nghị nhận xét, góp ý, ñề xuất theo Phiếu khảo sát về Chương trình 
kiểm toán mẫu do VACPA ban hành (Mẫu kèm theo) 
6.7. Công ty có tổ chức lưu trữ hồ sơ kiểm toán trên máy tính không? 
6.8. Công ty có thực hiện việc luân chuyển partner ñối với các khách hàng kiểm toán 
trên 3 năm không? 
........... ........... 
6.9. Công ty có thực hiện ñúng các yêu cầu của các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam 
ñã ban hành khi cung cấp dịch vụ kiểm toán hay không? 
Nếu không, Vì sao?............................................................................................. 
........... ........... 
6.10. Công ty có yêu cầu nhân viên ký xác nhận cam kết về tính ñộc lập không? 
6.11. Công ty áp dụng hệ thống các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam ñã ban hành ñạt 
......... % 
........... ........... 
6.12. Kết quả tự chấm ñiểm 4-5 hồ sơ kiểm toán BCTC năm 2012 
ðiểm ñạt S 
T 
T 
Tên khách hàng 
Kiểm toán 
BCTC 
năm 
Khái quát 
chung 
Lập kế 
hoạch 
Thực hiện 
kế hoạch 
Lập 
BCKT 
Cộng 
ñiểm 
Xếp 
loại 
Ghi chú
Loại doanh 
nghiệp
01 
02 
03 
04 
05 
Cộng bình quân 
6.13. Công ty có chương trình phần mềm kiểm toán hỗ trợ không? 
........... ........... 
6.14. Công ty có xây dựng hệ thống các chính sách và thủ tục kiểm soát chất lượng 
các hoạt ñộng của mình không? 
........... ........... 
6.15. Công ty có thực hiện kiểm soát chất lượng các hoạt ñộng của mình theo các 
chính sách và thủ tục ñó không? 
........... ........... 
6.16. Công ty có tổ chức kiểm tra chéo giữa các partner hoặc các chi nhánh không? ........... ........... 
6.17. Trong năm, Công ty có bị kiện tụng, tranh chấp gì về kết quả kiểm toán hay 
không? 
........... ........... 
6.20. Tự ñánh giá của Công ty về mức ñộ thực hiện các quy ñịnh của 37 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam 
hiện hành 
 Rất tốt Tốt Khá Trung bình Yếu 
6.19. Tự ñánh giá của Công ty về chất lượng các dịch vụ của mình? 
 Rất tốt Tốt Khá Trung bình Yếu 
Trong ñó: - Dịch vụ chất lượng tốt nhất: ....................................................................... 
 - Dịch vụ chất lượng yếu nhất: ..................................................................... 
6.20. Danh sách 20 khách hàng niêm yết lớn nhất mà công ty ñã cung cấp dịch vụ kiểm toán báo cáo tài 
chính trong các năm: 
STT Tên khách hàng BCTC 2012 BCTC 2011 BCTC 2010 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
6.21. Kiến nghị của Công ty với: 
(1) VACPA: 
(2) Bộ Tài chính, UBCK Nhà nước: 
Ghi chú: (1) Có thể lấy bản mềm mẫu này trên website VACPA, Mục Tin tức - Sự kiện/Thông báo 
 .........., ngày ....... tháng ..... năm .... 
 Giám ñốc Công ty 
 (Chữ ký, họ tên, ñóng dấu) 
Phụ lục 12. 
ðặc ñiểm DNNY chi phối ñặc ñiểm BCTC và các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK 
ðặc ñiểm DNNY trên 
TTCK 
ðặc trưng BCTC của DNNY 
Vai trò của kiểm toán (yêu cầu về chất 
lượng kiểm toán) 
Yêu cầu cao hơn về nhân tố ảnh 
hưởng và mức ñộ tác ñộng tới 
chất lượng kiểm toán BCTC 
DNNY 
ðộ tin cậy : BCTC ñược lập bởi nhà quản lý- có 
thể phát sinh mâu thuẫn lợi ích giữa nhà quản lý 
và cổ ñông, cũng như nhóm cổ ñông lớn và cổ 
ñông nhỏ 
Cần vai trò của kiểm toán ñộc lập ñối với 
BCTC của DNNY nhằm ngăn chặn khả năng 
các BCTC ñược lập thiếu trung thực 
Hệ thống nhân tố yêu cầu cao hơn 
với mức ñộ ảnh hưởng mạnh hơn 
tới chất lượng kiểm toán BCTC của 
DNNY trên TTCK. 
Là loại hình công ty cổ 
phần, cổ phiếu của DN 
ñược niêm yết trên TTCK, 
ñược quyền phát hành 
chứng khoán khi có nhu 
cầu tăng vốn 
Số lượng và trình ñộ ñối tượng quan tâm và 
có lợi ích ñối với BCTC: BCTC nhận ñược sự 
quan tâm của ña dạng các ñối tượng, trong ñó 
phổ biến và phức tạp nhất là khối các NðT cá 
nhân và tổ chức trên TTCK, bên cạnh ñó là 
chính DNNY, nhà quản lý thị trường, tổ chức 
ñại diện sở hữu vốn Nhà nước tại doanh 
nghiệp… Do ñó, ñòi hỏi ñộ tin cậy cao từ các 
BCTC 
Rủi ro kiểm toán cao hơn, mức sai sót trọng 
yếu cần xác ñịnh thấp hơn, chi phí kiểm toán 
cao hơn, nếu các BCTC ñã ñược KTV xác 
nhận còn chứa ñựng các sai sót trọng yếu có 
thể gây thiệt hại nặng nề về kinh tế cho các 
NðT cũng như lòng tin ñối với TTCK, do ñó 
chất lượng kiểm toán ñòi hỏi cao hơn. 
Cuộc kiểm toán BCTC DNNY cần 
ñược giao cho các KTV ñạt chuẩn 
(ñược chấp thuận bởi cơ quan có 
thẩm quyền) hành nghề tại CTKT 
ñược chấp thuận kiểm oán BCTC 
DNNY nhằm ñảm bảo cuộc kiểm 
toán có chất lượng, ñáp ứng mong 
ñợi của NðT và giúp TTCK phát 
triển lành mạnh. 
Cổ phiếu của DNNY ñược 
sở hữu bởi số lượng lớn cổ 
ñông và liên tục có sự biến 
ñộng tùy thuộc vào quyết 
ñịnh ñầu tư của các NðT 
vào cổ phiếu của DNNY 
BCTC có nhiều chỉ tiêu ñặc thù và theo dõi 
phức tạp: Theo dõi và phản ánh các nghiệp vụ 
chi tiết về vốn chủ sở hữu theo từng ñối tượng 
cổ ñông (bao gồm cả cổ ñông là ñại diện vốn 
Nhà nước) và theo từng thời ñiểm (cổ phiếu phát 
hành thêm và cổ tức); dẫn ñến các chỉ tiêu chỉ 
xuất hiện trên BCTC của công ty cổ phần nói 
chung và của DNNY nói riêng như "thặng dư 
vốn cổ phần", "cổ phiếu quĩ", "lãi cơ bản trên 
một cổ phiếu". 
Kiểm toán bổ sung các chỉ tiêu ñặc thù, chú 
trọng thuyết minh BCTC: ðòi hỏi KTV cần 
chú trọng tới các chỉ tiêu ñặc thù trên BCTC, 
ñồng thời cần có cơ sở chuẩn mực riêng ñể 
ñánh giá tính trung thực trong việc thiết lập và 
trình bày các chỉ tiêu này trên BCTC của 
DNNY. Ngoài ra, thuyết minh BCTC ñược 
KTV coi là bộ phận quan trọng của BCTC. 
Hiểu biết về DNNY: Kinh nghiệm 
kiểm toán BCTC DNNY, kinh 
nghiệm kiểm toán các doanh nghiệp 
nhà nước là DNNY- Nhà nước nắm 
giữ cổ phần chi phối trên 50% 
ðặc ñiểm DNNY trên 
TTCK 
ðặc trưng BCTC của DNNY 
Vai trò của kiểm toán (yêu cầu về chất 
lượng kiểm toán) 
Yêu cầu cao hơn về nhân tố ảnh 
hưởng và mức ñộ tác ñộng tới 
chất lượng kiểm toán BCTC 
DNNY 
DNNY thường có qui mô 
lớn và phạm vi hoạt ñộng 
rộng khắp: Mục ñích niêm 
yết chính của doanh nghiệp 
là phát hành cổ phiếu ñáp 
ứng nhu cầu mở rộng kinh 
doanh của doanh nghiệp. 
BCTC của công ty mẹ bao gồm BCTC hợp 
nhất từ các công ty con, công ty liên kết, chứa 
ñựng các quan hệ tài chính phức tạp hơn như 
ñầu tư công ty con, ñầu tư chéo, ñầu tư ra nước 
ngoài. 
Kiểm toán BCTC hợp nhất khó khăn hơn. 
KTV dẫn ñến ý kiến ngoại trừ do có giới hạn 
về phạm vi kiểm toán, do chưa thu thập ñủ 
BCTC ñã kiểm toán của các công ty con, công 
ty liên kết, các khoản góp vốn dài hạn. Việc 
bảo ñảm chất lượng kiểm toán BCTC hợp nhất 
là khó khăn hơn. 
Kinh nghiệm, chuyên sâu, chuyên 
nghiệp, thận trọng, tuân thủ chuẩn 
mực ñạo ñức nghề nghiệp 
DNNY thường hoạt ñộng 
kinh doanh ña ngành 
nghề, tính chất hoạt ñộng 
phức tạp, nhất là những 
ngành nghề nhiều rủi ro 
như ñầu tư tài chính, ngân 
hàng, bất ñộng sản… 
BCTC có nhiều chỉ tiêu theo dõi phức tạp, 
nhiều khoản ước tính kế toán (dự phòng ñầu 
tư), thông tin trình bày cũng như theo dõi các 
nghiệp vụ, khoản mục phức tạp theo ñặc thù 
ngành nghề kinh doanh của DNNY 
Việc bảo ñảm chất lượng kiểm toán khó 
khăn hơn: Yêu cầu kiểm toán chuyên sâu, 
phức tạp hơn, rủi ro kiểm toán cao hơn, khả 
năng phát hiện sai phạm khó khăn hơn. 
Kinh nghiệm, chuyên sâu, chuyên 
nghiệp, thận trọng, tuân thủ chuẩn 
mực ñạo ñức nghề nghiệp, ñộc lập 
Hoạt ñộng của DNNY 
ñược quản lý chặt chẽ bởi 
nhiều hệ thống pháp luật 
như Luật Chứng khoán, 
Luật Doanh nghiệp, Luật 
kiểm toán và liên quan 
khác theo từng lĩnh vực 
ngành nghề 
Thông tin BCTC ñòi hỏi tính minh bạch cao 
hơn, nhạy cảm hơn: BCTC cần tuân thủ các qui 
ñịnh lập và trình bày trên cơ sở chuẩn mực dành 
riêng cho DNNY, nghiêm ngặt về thời gian công 
bố theo tháng/quí/năm 
Yêu cầu cao hơn về chất lượng kiểm toán: 
Yêu cầu soát xét giữa kỳ bởi các KTV, BCTC 
bắt buộc kiểm toán bởi các KTV/CTKT ñủ 
ñiều kiện kiểm toán DNNY. ðòi hỏi tiêu 
chuẩn cao hơn ñối với KTV/CTKT BCTC của 
DNNY 
ðộc lập, năng lực chuyên môn, 
chuyên sâu, ñộc lập, kinh nghiệm 
Hệ thống kiểm soát nội bộ 
của DNNY 
Chất lượng thông tin BCTC của DNNY chịu 
ảnh hưởng từ hệ thống kiểm soát nội bộ của 
DNNY 
Rủi ro kiểm toán cao hơn: Nếu hệ thống 
kiểm soát nội bộ của DNNY yếu, khả năng 
phát hiện và báo cáo sai phạm khó khăn hơn, 
ảnh hưởng tới việc bảo ñảm chất lượng kiểm 
toán toán. 
Thận trọng, phương pháp tiếp cận 
kiểm toán phù hợp 
Phụ lục 13: Kết quả thống kê ñộ tin cậy và phân tích nhân tố trên SPSS 18 
A: Kết quả phân tích nhân tố của nhóm Kiểm toán viên (nhóm B) trên SPSS 18 (trước xử lý) 
Kết quả KMO and Bartlett's Test của nhóm B 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,848 
Approx. Chi-Square 3151,579 
df 496 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. 0,000 
Bảng phân tích nhân tố của nhóm B (Rotated Component Matrixa) 
Nhân tố (Component) 
1 2 3 4 5 6 
Nhân tố 1. ðộc lập 
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 
0,814 
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 0,718 
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng chứng kiểm toán thu thập ñược 0,557 
Tuyên bố về cam kết ñộc lập trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY 0,521 
Nhân tố 2. Trình ñộ 
Kiến thức ñược ñào tạo cơ bản (bằng cấp) chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài 
chính và thuế (tiêu chí bị loại) 
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 0,517 
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 0,828 
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức 0,817 
Nhân tố 3. Chuyên sâu (gộp từ Nhân tố Chuyên sâu và Kinh nghiệm) 
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan ñến DNNY 
0,539 
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu 0,686 
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan ñến kế toán, kiểm toán 
và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng 
 0,621 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 0,715 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề 0,807 
Nhân tố 4. Ý thức (Gộp từ nhân tố Thái ñộ nghề nghiệp và Ý thức) 
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích ñáng 
0,742 
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước khi ñưa ra ý 
kiến kết luận kiểm toán 
0,713 
Tập trung cao ñộ, tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán 0,585 0,527 
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp 0,710 
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức ñộ 
nhất ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi 
0,672 
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần phải thu thập 
ñầy ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán 
0,569 
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 0,607 
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng 0,659 
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp 0,634 
Nhân tố 5. Chuyên nghiệp 
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết 
0,627 
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học 0,704 
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ 0,701 
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY 0,616 
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm hạn chế trong công tác quản lý 
tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp 
 0,643 
ðáp ứng kỳ vọng của DNNY về BCTC ñược kiểm toán (tiêu chí bị loại) 
Nhân tố 6. Áp lực 
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán 
 0,787 
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán 0,907 
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh 0,843 
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm 
toán và phát hành báo cáo kiểm toán 
 0,860 
B. Kết quả thống kê ñộ tin cậy Cronbach's Alphatrên SPSS 18 của các nhóm 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Sự ñầy ñủ của hệ thống chuẩn mực và 
chế ñộ kiểm toán 
43,9420 61,325 ,599 ,789 
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực 
kiểm toán 
43,8406 65,332 ,408 ,804 
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các 
bên liên quan 
44,5072 59,025 ,511 ,795 
Sự hiểu biết của ban lãnh ñạo DNNY về 
chuẩn mực kế toán và các quy ñịnh pháp 
lý liên quan 
44,1594 58,792 ,586 ,788 
Tính chính trực của Ban lãnh ñạo DNNY 
về trách nhiệm công bố BCTC trung thực 
và hợp lý 
44,0435 59,633 ,582 ,788 
Qui mô và tổ chức của DNNY 44,3043 62,578 ,470 ,799 
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề 
kinh doanh của DNNY 
43,7681 65,479 ,412 ,804 
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp 
vụ trên BCTC của DNNY 
43,8841 63,943 ,444 ,801 
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ 
DNNY 
43,9565 58,816 ,620 ,785 
Tình trạng kinh tế vĩ mô 44,4348 62,656 ,365 ,810 
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen 44,6667 63,859 ,302 ,816 
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán 
BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, 
Bộ Tài chính, Hiệp hội) 
44,2464 64,713 ,319 ,812 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,813 12 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,935 30 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán 124,6667 348,530 ,469 ,933 
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán 124,6232 355,010 ,326 ,935 
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh 124,7101 353,550 ,335 ,935 
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện 
hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán 
124,7826 357,821 ,259 ,936 
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 124,7101 347,010 ,582 ,932 
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 124,6087 348,196 ,569 ,932 
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng chứng kiểm toán 
thu thập ñược 
124,7536 340,172 ,755 ,930 
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent commitment) trước khi 
tiến hành kiểm toán các DNNY 
124,9855 344,087 ,565 ,932 
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 125,6812 345,255 ,421 ,935 
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 125,1014 347,055 ,459 ,934 
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức 125,0725 354,418 ,310 ,936 
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan ñến DNNY 124,5797 347,180 ,585 ,932 
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu 124,4783 350,791 ,531 ,933 
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan ñến kế 
toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng 
124,6087 348,605 ,575 ,932 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 124,4348 354,977 ,459 ,933 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề 124,4783 353,127 ,500 ,933 
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích ñáng 124,5217 342,456 ,729 ,930 
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước 
khi ñưa ra ý kiến kết luận kiểm toán 
124,6232 339,244 ,745 ,930 
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc 
kiểm toán 
124,5942 343,075 ,672 ,931 
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp 124,4928 346,690 ,643 ,931 
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung 
cấp ở mức ñộ nhất ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi 
124,6812 344,540 ,652 ,931 
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần 
phải thu thập ñầy ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán 
124,4928 345,522 ,699 ,931 
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết 124,6232 347,302 ,542 ,932 
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học 124,6667 343,333 ,668 ,931 
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ 124,5507 344,527 ,645 ,931 
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY 124,4783 344,193 ,676 ,931 
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm hạn chế trong 
công tác quản lý tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp 
124,6522 346,798 ,550 ,932 
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 124,4493 344,746 ,716 ,931 
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng 124,5072 345,040 ,708 ,931 
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp 124,5507 350,366 ,523 ,933 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,873 18 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Lịch sử hoạt ñộng công ty 67,7391 139,625 ,424 ,869 
Qui mô khách hàng 67,6377 136,174 ,578 ,863 
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên 67,6812 134,102 ,616 ,861 
Qui mô vốn ñiều lệ… 68,5507 139,388 ,395 ,870 
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán 67,5942 133,980 ,632 ,860 
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên 67,7246 138,274 ,450 ,868 
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế 67,9275 136,360 ,484 ,866 
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán 
chuyên nghiệp 
67,1884 142,534 ,447 ,868 
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán 67,6232 138,733 ,508 ,865 
Phương tiện làm việc cá nhân của 
KTV/nhóm kiểm toán 
67,7101 140,426 ,404 ,869 
Chế ñộ lương, thưởng, công tác của 
KTV/nhóm kiểm toán 
67,7391 136,764 ,536 ,864 
Phí kiểm toán 67,7681 139,055 ,393 ,870 
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán 67,5072 139,449 ,436 ,868 
Cam kết bảo ñảm chất lượng trước mỗi cuộc 
kiểm toán 
67,3188 136,014 ,600 ,862 
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng 67,4203 138,304 ,492 ,866 
Vai trò của người kiểm soát ñộc lập trong 
công ty kiểm toán ñối với từng cuộc kiểm 
toán 
67,2174 141,062 ,473 ,867 
Vai trò của bộ phận giám sát chất lượng 
kiểm toán nói chung 
67,3623 139,050 ,534 ,865 
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng 67,1449 141,993 ,465 ,867 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,949 62 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Sự ñầy ñủ của hệ thống chuẩn mực và chế 
ñộ kiểm toán 
252,9855 1225,372 ,466 ,948 
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm 
toán 
252,8841 1241,913 ,280 ,949 
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên 
liên quan 
253,5507 1230,351 ,287 ,949 
Sự hiểu biết của ban lãnh ñạo DNNY về 
chuẩn mực kế toán và các quy ñịnh pháp lý 
liên quan 
253,2029 1218,353 ,446 ,948 
Tính chính trực của Ban lãnh ñạo DNNY 
về trách nhiệm công bố BCTC trung thực 
và hợp lý 
253,0870 1226,387 ,382 ,948 
Qui mô và tổ chức của DNNY 253,3478 1217,980 ,520 ,948 
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề 
kinh doanh của DNNY 
252,8116 1235,964 ,378 ,948 
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp 
vụ trên BCTC của DNNY 
252,9275 1230,856 ,399 ,948 
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ 
DNNY 
253,0000 1218,978 ,461 ,948 
Tình trạng kinh tế vĩ mô 253,4783 1228,178 ,325 ,949 
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen 253,7101 1234,324 ,258 ,949 
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán 
BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, 
Bộ Tài chính, Hiệp hội) 
253,2899 1221,930 ,440 ,948 
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 252,9420 1219,092 ,570 ,948 
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 252,8406 1223,303 ,528 ,948 
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các 
bằng chứng kiểm toán thu thập ñược 
252,9855 1207,854 ,719 ,947 
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent 
commitment) trước khi tiến hành kiểm toán 
các DNNY 
253,2174 1212,420 ,572 ,948 
Kiến thức ñược ñào tạo cơ bản (bằng cấp) 
chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính 
và thuế 
252,8406 1219,682 ,597 ,948 
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 253,9130 1213,438 ,445 ,948 
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 253,3333 1222,516 ,418 ,948 
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội 
hành nghề tổ chức 
253,3043 1234,797 ,287 ,949 
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và 
rủi ro liên quan ñến DNNY 
252,8116 1216,577 ,613 ,947 
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai 
phạm trọng yếu 
252,7101 1226,368 ,515 ,948 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các 
kiến thức liên quan ñến kế toán, kiểm toán 
và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng 
252,8406 1221,785 ,567 ,948 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 252,6667 1231,217 ,489 ,948 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN 
có cùng ngành nghề 
252,7101 1228,353 ,520 ,948 
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận 
trọng thích ñáng 
252,7536 1212,348 ,688 ,947 
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh 
trong cuộc kiểm toán trước khi ñưa ra ý 
kiến kết luận kiểm toán 
252,8551 1207,103 ,698 ,947 
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn 
mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán 
252,8261 1213,692 ,632 ,947 
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài 
nghi nghề nghiệp 
252,7246 1221,675 ,580 ,948 
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, 
tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức ñộ nhất 
ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi 
252,9130 1213,073 ,658 ,947 
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu 
trong BCTC, do vậy cần phải thu thập ñầy 
ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán 
252,7246 1218,581 ,648 ,947 
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi 
tiết 
252,8551 1219,015 ,541 ,948 
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và 
khoa học 
252,8986 1213,683 ,635 ,947 
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và 
chặt chẽ 
252,7826 1217,792 ,586 ,948 
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về 
BCTC của DNNY 
252,7101 1214,631 ,650 ,947 
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và 
những ñiểm hạn chế trong công tác quản lý 
tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp 
252,8841 1217,213 ,560 ,948 
ðáp ứng ñược kỳ vọng của DNNY về 
BCTC ñược kiểm toán 
253,0725 1219,469 ,490 ,948 
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 252,6812 1219,576 ,627 ,947 
Thái ñộ chính trực, khách quan và công 
bằng 
252,7391 1219,669 ,626 ,947 
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh 
về nghề nghiệp 
252,7826 1230,814 ,432 ,948 
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc 
cuộc kiểm toán 
252,8986 1224,603 ,431 ,948 
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành 
báo cáo kiểm toán 
252,8551 1236,592 ,290 ,949 
Có quá nhiều khách hàng trong một thời 
gian nhất ñịnh 
252,9420 1235,442 ,285 ,949 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm 
toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán 
và phát hành báo cáo kiểm toán 
253,0145 1239,211 ,255 ,949 
Lịch sử hoạt ñộng công ty 253,3623 1231,663 ,323 ,949 
Qui mô khách hàng 253,2609 1219,318 ,489 ,948 
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên 253,3043 1212,607 ,538 ,948 
Qui mô vốn ñiều lệ… 254,1739 1236,013 ,253 ,949 
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán 253,2174 1215,631 ,512 ,948 
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên 253,3478 1225,572 ,377 ,949 
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế 253,5507 1227,899 ,332 ,949 
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán 
chuyên nghiệp 
252,8116 1231,059 ,437 ,948 
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán 253,2464 1216,494 ,546 ,948 
Phương tiện làm việc cá nhân của 
KTV/nhóm kiểm toán 
253,3333 1232,676 ,317 ,949 
Chế ñộ lương, thưởng, công tác của 
KTV/nhóm kiểm toán 
253,3623 1216,189 ,510 ,948 
Phí kiểm toán 253,3913 1220,371 ,407 ,948 
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán 253,1304 1224,187 ,414 ,948 
Cam kết bảo ñảm chất lượng trước mỗi 
cuộc kiểm toán 
252,9420 1214,478 ,561 ,948 
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng 253,0435 1212,524 ,564 ,948 
Vai trò của người kiểm soát ñộc lập trong 
công ty kiểm toán ñối với từng cuộc kiểm 
toán 
252,8406 1228,033 ,448 ,948 
Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm 
toán nói chung 
252,9855 1223,503 ,491 ,948 
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng 252,7681 1226,807 ,493 ,948 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,947 60 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Sự ñầy ñủ của hệ thống chuẩn mực và chế ñộ kiểm 
toán 
244,4928 1142,310 ,464 ,946 
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm toán 244,3913 1157,875 ,284 ,947 
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên liên quan 245,0580 1146,800 ,289 ,947 
Sự hiểu biết của ban lãnh ñạo DNNY về chuẩn mực 
kế toán và các quy ñịnh pháp lý liên quan 
244,7101 1135,098 ,449 ,946 
Tính chính trực của Ban lãnh ñạo DNNY về trách 
nhiệm công bố BCTC trung thực và hợp lý 
244,5942 1143,075 ,383 ,946 
Qui mô và tổ chức của DNNY 244,8551 1134,753 ,523 ,945 
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh 
của DNNY 
244,3188 1152,321 ,379 ,946 
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp vụ trên 
BCTC của DNNY 
244,4348 1147,386 ,400 ,946 
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ DNNY 244,5072 1135,347 ,469 ,946 
Tình trạng kinh tế vĩ mô 244,9855 1144,438 ,329 ,947 
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen 245,2174 1150,347 ,263 ,947 
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC 
DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, Bộ Tài chính, Hiệp 
hội) 
244,7971 1138,761 ,441 ,946 
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY 244,4493 1136,337 ,567 ,945 
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY 244,3478 1140,623 ,522 ,946 
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng 
chứng kiểm toán thu thập ñược 
244,4928 1125,668 ,713 ,945 
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent commitment) 
trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY 
244,7246 1130,289 ,564 ,945 
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế 245,4203 1130,245 ,449 ,946 
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam 244,8406 1139,974 ,412 ,946 
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề 
tổ chức 
244,8116 1151,818 ,280 ,947 
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên 
quan ñến DNNY 
244,3188 1134,102 ,607 ,945 
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng 
yếu 
244,2174 1143,149 ,515 ,946 
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức 
liên quan ñến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà 
khách hàng hoạt ñộng 
244,3478 1138,871 ,564 ,945 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC 244,1739 1147,721 ,491 ,946 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng 
ngành nghề 
244,2174 1144,960 ,522 ,946 
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng 
thích ñáng 
244,2609 1129,873 ,685 ,945 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm 
toán trước khi ñưa ra ý kiến kết luận kiểm toán 
244,3623 1124,787 ,694 ,945 
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn mực nghề 
nghiệp trong cuộc kiểm toán 
244,3333 1130,764 ,634 ,945 
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp 244,2319 1138,705 ,579 ,945 
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu 
mà DNNY cung cấp ở mức ñộ nhất ñịnh thông qua 
thái ñộ hoài nghi 
244,4203 1130,289 ,659 ,945 
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong 
BCTC, do vậy cần phải thu thập ñầy ñủ và có giá trị 
các bằng chứng kiểm toán 
244,2319 1135,610 ,648 ,945 
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết 244,3623 1136,174 ,539 ,945 
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học 244,4058 1131,119 ,632 ,945 
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ 244,2899 1134,937 ,585 ,945 
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY 244,2174 1131,879 ,649 ,945 
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm 
hạn chế trong công tác quản lý tài chính và ñiều 
hành của doanh nghiệp 
244,3913 1134,809 ,553 ,945 
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp 244,1884 1137,030 ,620 ,945 
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng 244,2464 1137,063 ,620 ,945 
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp 244,2899 1147,726 ,428 ,946 
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán 244,4058 1141,688 ,428 ,946 
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo 
kiểm toán 
244,3623 1153,225 ,287 ,947 
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh 244,4493 1152,103 ,283 ,947 
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong 
việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo 
cáo kiểm toán 
244,5217 1155,478 ,256 ,947 
Lịch sử hoạt ñộng công ty 244,8696 1148,333 ,322 ,947 
Qui mô khách hàng 244,7681 1136,179 ,491 ,946 
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên 244,8116 1129,745 ,539 ,945 
Qui mô vốn ñiều lệ… 245,6812 1152,204 ,256 ,947 
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán 244,7246 1132,624 ,513 ,946 
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên 244,8551 1142,402 ,377 ,946 
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế 245,0580 1144,289 ,335 ,947 
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp 244,3188 1147,708 ,436 ,946 
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán 244,7536 1133,632 ,546 ,945 
Phương tiện làm việc cá nhân của KTV/nhóm kiểm toán 244,8406 1149,726 ,311 ,947 
Chế ñộ lương, thưởng, công tác của KTV/nhóm kiểm toán 244,8696 1133,326 ,509 ,946 
Phí kiểm toán 244,8986 1137,128 ,409 ,946 
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán 244,6377 1140,744 ,417 ,946 
Cam kết bảo ñảm chất lượng trước mỗi cuộc kiểm toán 244,4493 1132,074 ,555 ,945 
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng 244,5507 1129,870 ,562 ,945 
Vai trò của người kiểm soát ñộc lập trong công ty 
kiểm toán ñối với từng cuộc kiểm toán 
244,3478 1144,477 ,452 ,946 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm toán nói chung 244,4928 1140,325 ,492 ,946 
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng 244,2754 1143,471 ,495 ,946 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,848 
Approx. Chi-Square 2975,190 
df 435 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. ,000 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 
ðộc lập về quan hệ xã hội với DNNY ,820 
ðộc lập về quan hệ kinh tế với DNNY ,730 
ðộc lập trong việc thu thập và ñánh giá các bằng chứng 
kiểm toán thu thập ñược 
 ,545 
Tuyên bố về cam kết ñộc lập (independent commitment) 
trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY 
 ,503 
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế ,519 ,505 
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam ,827 
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức ,835 
Khả năng dự ñoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan 
ñến DNNY 
 ,563 
Khả năng xét ñoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu ,679 
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan ñến 
kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt ñộng 
 ,620 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC ,714 
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề ,804 
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích ñáng ,754 
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm 
toán trước khi ñưa ra ý kiến kết luận kiểm toán 
 ,702 
Tập trung cao ñộ và tuân thủ các chuẩn mực nghề 
nghiệp trong cuộc kiểm toán 
 ,587 
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái ñộ hoài nghi nghề nghiệp ,648 
ðánh giá ñộ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung 
cấp ở mức ñộ nhất ñịnh thông qua thái ñộ hoài nghi 
 ,641 
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần 
phải thu thập ñầy ñủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán 
 ,501 
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết ,653 
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học ,739 
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ ,699 
ðưa ra ý kiến kiểm toán xác ñáng về BCTC của DNNY ,657 
Tư vấn cho DNNY những ñiểm yếu và những ñiểm hạn chế trong 
công tác quản lý tài chính và ñiều hành của doanh nghiệp 
,647 
Tư cách ñạo ñức nghề nghiệp ,641 
Thái ñộ chính trực, khách quan và công bằng ,713 
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy ñịnh về nghề nghiệp ,715 
Thời gian từ khi bắt ñầu ñến khi kết thúc cuộc kiểm toán ,788 
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán ,913 
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất ñịnh ,834 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,848 
Approx. Chi-Square 2975,190 
df 435 
Áp lực từ phía ban giám ñốc công ty kiểm toán trong việc hoàn 
thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán 
 ,862 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Unlock-la_buithithuy_6825.pdf Unlock-la_buithithuy_6825.pdf