Báo cáo Tài chính của công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn - Tribeco

Thông tin chung Năm Năm 2009 Tên công ty CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Địa chỉ 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Báo cáo Báo cáo tài chính Niên độ 1 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 Niên độ 2 BCTC năm 2009 Tổng Giám đốc Huang Ching Liang Kế toán trưởng Hàng Thị Diệu Người lập biểu Nguyễn Thị Bích Nga Chủ tịch HĐQT Trần Kim Thành Tel Fax Mail Ngày lập BCTC Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010 Kiểm soát số liệu Kính gửi: Kế toán trưởng Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO STT Nội dung điều chỉnh ẢNH HƯỞNG TRÊN BCKĐT ẢNH HƯỞNG TRÊN BCKQKD TK Nợ TK Có Số tiền Chỉ tiêu Tăng Giảm 1. Lãi trả chậm thuê TC N421 74,419,955 811 74,419,955 C421 7 4,419,955 635 7 4,419,955 2. Khấu hao TSCĐ thuê tài chính N421 4 32,797,892 811 432,797,892 C421 4 32,797,892 632 4 32,797,892 ` BẢNG TỔNG HỢP BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2009 Kiểm toán viên Dương Thị Quỳnh Hoa MỤC LỤC Nội dung Trang BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 3 - 4 BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN 5 - 5 BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN - Bảng cân đối kế toán 6 - 10 - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 11 - 11 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 12 - 13 - Bản thuyết minh báo cáo tài chính 14 - 31

pdf35 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3394 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tài chính của công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn - Tribeco, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau: Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục. Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác. 4 Số : ......../2010/BCKT/TC BÁO CÁO KIỂM TOÁN Về Báo cáo Tài chính năm 2009 của Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco Kính gửi: - Các cổ đông Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco - Hội đồng Quản trị Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco - Ban Giám đốc Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco Cơ sở ý kiến: Ý kiến của kiểm toán viên: Tp Hồ Chí Minh, ngày ... tháng .... năm 2010 Kiểm toán viên Đỗ Khắc Thanh Dương Thị Quỳnh Hoa Chứng chỉ KTV số: Đ0064/KTV Chứng chỉ KTV số: 0424/KTV Kế toán và Kiểm toán Phía Nam Tổng Giám đốc Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan. Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính riêng của Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco được lập ngày 15/01/2010 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 được trình bày từ trang 6 đến trang 31 kèm theo. Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi. Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp nhận, nếu có), các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi. Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính 5 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 Đơn vị tính: VND Mã số Thuyết minh 31/12/2009 01/01/2009 TÀI SẢN 100 214,685,436,661 173,356,304,435 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1 12,608,104,377 10,951,069,653 1. Tiền 111 12,608,104,377 10,951,069,653 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - - III. Các khoản phải thu 130 129,807,845,841 124,854,344,801 1. Phải thu khách hàng 131 128,966,754,360 114,101,428,984 2. Trả trước cho người bán 132 8,410,517,372 8,578,415,321 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 138 2 16,081,696,127 22,229,410,282 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 139 (23,651,122,018) (20,054,909,786) IV. Hàng tồn kho 140 3 70,269,950,606 36,285,367,809 1. Hàng tồn kho 141 70,269,950,606 36,285,367,809 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1,999,535,837 1,265,522,172 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - - 3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 4 630,117,803 633,488,878 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 1,369,418,034 632,033,294 200 180,357,478,654 128,193,367,973 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu nội bộ dài hạn 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 - - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 Chỉ tiêu 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng A . TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 +240 +250 +260) 6 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 Đơn vị tính: VND Mã số Thuyết minh 31/12/2009 01/01/2009 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 Chỉ tiêu TÀI SẢN II. Tài sản cố định 220 7,738,598,043 8,115,413,204 1. Tài sản cố định hữu hình 221 5 5,440,121,840 5,572,182,463 - Nguyên giá 222 14,205,685,810 13,716,187,819 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (8,765,563,970) (8,144,005,356) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 6 2,272,169,878 2,499,386,866 - Nguyên giá 225 3,470,223,094 3,470,223,094 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (1,198,053,216) (970,836,228) 3. Tài sản cố định vô hình 227 7 26,306,325 43,843,875 - Nguyên giá 228 87,687,747 87,687,747 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (61,381,422) (43,843,872) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 - - III. Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 8 172,604,400,000 118,893,200,000 1. Đầu tư vào công ty con 251 40,000,000,000 40,000,000,000 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 117,000,000,000 72,000,000,000 3. Đầu tư dài hạn khác 258 20,979,000,000 20,491,000,000 259 (5,374,600,000) (13,597,800,000) V. Tài sản dài hạn khác 260 14,480,611 1,184,754,769 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 9 6,480,611 1,176,754,769 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3. Tài sản dài hạn khác 268 8,000,000 8,000,000 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 395,042,915,315 301,549,672,408 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 7 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 Đơn vị tính: VND Mã số Thuyết minh 31/12/2009 01/01/2009 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 Chỉ tiêu NGUỒN VỐN A . NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 266,601,712,895 265,644,728,553 I. Nợ ngắn hạn 310 266,082,285,260 236,626,975,183 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 10 106,804,783,276 88,299,501,215 2. Phải trả người bán 312 119,529,688,042 122,233,472,469 3. Người mua trả tiền trước 313 - - 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 11 1,522,689,970 2,231,392,743 5. Phải trả công nhân viên 315 5,117,209,566 4,655,226,702 6. Chi phí phải trả 316 - - 7. Phải trả nội bộ 317 - - 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 12 33,107,914,406 19,207,382,054 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - II. Nợ dài hạn 330 519,427,635 29,017,753,370 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 13 - 27,644,090,064 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 519,427,635 1,373,663,306 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B . VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +430) 400 14 128,441,202,420 35,904,943,855 I. Vốn chủ sở hữu 410 128,441,202,420 35,839,035,561 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 275,483,600,000 75,483,600,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 4,759,769,840 54,399,769,840 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu ngân quỹ 414 - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 43,466,595 - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 - - 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 5,632,980,667 5,632,980,667 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 (157,478,614,682) (99,677,314,946) 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 8 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 Đơn vị tính: VND Mã số Thuyết minh 31/12/2009 01/01/2009 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 Chỉ tiêu II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 430 - 65,908,294 1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 431 - 65,908,294 2. Nguồn kinh phí 432 - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 395,042,915,315 301,549,672,408 9 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thuyết minh 31/12/2009 01/01/2009 1. Tài sản thuê ngoài 40,941,456,911.00 40,718,294,595.00 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - - 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi - - 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5,063,736,952.00 4,482,689,667 5. Ngoại tệ các loại - USD 22,682.00 112,755.00 - EUR 3,369.00 23,490.01 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - - Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010 Người lập biểu Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang Chỉ tiêu Kế toán trưởng Hàng Thị Diệu 10 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 Đơn vị tính: VND Thuyết minh Năm 2009 Năm 2008 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 15.1 592,259,094,550 723,081,464,894 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 15,651,568,548 20,548,913,463 576,607,526,002 702,532,551,431 4. Giá vốn hàng bán 16 455,147,713,506 593,078,457,767 121,459,812,496 109,454,093,664 6. Doanh thu hoạt động tài chính 15.2 1,809,234,402 2,195,800,446 7. Chi phí tài chính 17 3,621,872,754 41,076,281,926 + Trong đó: chi phí lãi vay 8,695,788,812 15,502,531,321 8. Chi phí bán hàng 151,859,471,593 126,105,822,618 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26,301,332,582 46,745,639,609 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (58,513,630,031) (102,277,850,043) 11. Thu nhập khác 751,275,104 1,830,324,993 12. Chi phí khác 5,944,825 2,175,644,055 13. Lợi nhuận khác 745,330,279 (345,319,062) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (57,768,299,752) (102,623,169,105) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành - - 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại - - 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (57,768,299,752) (102,623,169,105) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010 Người lập biểu Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2009 Kế toán trưởng Hàng Thị Diệu Chỉ tiêu 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2009 Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay Năm trước I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 691,249,281,678 716,366,625,395 (677,281,672,429) (620,586,162,426) 3. Tiền chi trả cho người lao động (32,516,797,137) (33,892,611,657) 4. Tiền chi trả lãi vay (7,497,493,876) (15,499,531,321) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (11,496,553,471) (12,869,837,768) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 3,284,272,794 8,885,470,813 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (48,325,284,595) (42,781,754,846) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (82,584,247,036) (377,801,810) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (772,781,203) (618,572,866) 4,909,091 - (13,000,000,000) (1,000,000,000) - 1,000,000,000 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (45,000,000,000) (16,400,000,000) 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - - 399,060,000 460,969,000 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (58,368,812,112) (16,557,603,866) (tiếp theo trang sau) 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 12 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2009 Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay Năm trước III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 150,400,000,000 - - - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 406,968,328,828 237,884,556,207 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (414,321,196,828) (253,804,032,991) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính (407,627,307) (469,826,461) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (11,310,088,500) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 142,639,504,693 (27,699,391,745) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 1,686,445,545 (44,634,797,421) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 10,951,069,653 55,468,696,917 (29,410,821) 117,170,157 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 12,608,104,377 10,951,069,653 Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010 Người lập biểu Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu Kế toán trưởng Hàng Thị Diệu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 13 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 I Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 275.483.600.000 VND. Vốn góp của Công ty tại ngày 31/12/2009 là 275.483.600.000 VND. Trụ sở chính của Công ty tại địa chỉ số 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP. HCM. 3. Ngành nghề kinh doanh: II Chế độ và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty 2. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 2.1. Chế độ kế toán áp dụng: 2.2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán 2.3. Hình thức kế toán áp dụng 3. Các chính sách kế toán áp dụng 3.1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND) Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính. Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung. Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo. Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng. Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000297 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp, đăng ký lần đầu ngày 16 tháng 02 năm 2001 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 07 tháng 08 năm 2009. Hoạt động chính của Công ty là: Chế biến thực phẩm, sản xuất sữa đậu nành, nước ép trái cây và nước giải khát các loại. Mua bán hàng tư liệu sản xuất (vỏ chai, hương liệu…) và các loại nước giải khát. Sản xuất, kinh doanh, chế biến lương thực. Đại lý mua bán hàng hóa. Sản xuất rượu nhẹ có gas (soda hương). Cho thuê nhà và kho bãi. Kinh doanh nhà ở. Môi giới bất động sản. 1. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. 14 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền 3.2.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho 3.3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác: 3.4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định - Nhà cửa, vật kiến trúc 05 - 08 năm - Máy móc, thiết bị 05 - 10 năm - Phương tiện vận tải 07 - 08 năm - Thiết bị văn phòng 03 - 10 năm - Tài sản cố định khác 03 - 10 năm 3.5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, nợ ngắn hạn (dưới 1 năm) có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm được hạch toán vào tài khoản chênh lệch tỷ giá, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục công nợ dài hạn (trên 1 năm) có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính. 3.3.1. Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu: - Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm được phân loại là tài sản ngắn hạn. - Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm được phân loại là tài sản dài hạn. 3.3.2. Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không được khách hàng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau: Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư. 15 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 3.6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay 3.7. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước - 3.9. Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác Các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu: Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn; Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính 3.8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm: Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng. - Công ty theo dõi riêng tài sản góp vốn liên doanh, phần vốn góp vào tài sản đồng kiểm soát và các khoản công nợ chung, công nợ riêng phát sinh từ hoạt động liên doanh. - Công ty theo dõi riêng các khoản thu nhập, chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh và thực hiện phân bổ cho các bên trong liên doanh theo hợp đồng liên doanh; - Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương đương tiền" Hoạt động liên doanh theo hình thức Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và Tài sản đồng kiểm soát được Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt đông kinh doanh thông thường khác. Trong đó: Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu: Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh không điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh. - Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm được phân loại là tài sản ngắn hạn - Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm được phân loại là tài sản dài hạn Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”. 16 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Thuế thu nhập hoãn lại được phân loại là nợ dài hạn. 3.10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu 3.11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: - - - - - Doanh thu cung cấp dịch vụ - - - Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm được phân loại là nợ ngắn hạn. - Có thời hạn thanh toán trên 1 năm được phân loại là nợ dài hạn. Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau: Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản được tặng, biếu này và không bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ Chênh lệch tỷ giá hối đoái phản ánh trên bảng cân đối kế toán là chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh hoặc đánh giá lại cuối kỳ của các khoản mục có gốc ngoại tệ của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu. 17 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 - - Doanh thu hoạt động tài chính - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 3.12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài 3.13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành. - Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; - Chi phí cho vay và đi vay vốn; - Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ; Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành. Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau: Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; 18 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND III. jkk jk Đơn vị tính: VND 1. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND Tiền mặt 29,839,971 111,108,136 Tiền gửi ngân hàng 12,322,510,083 10,779,293,249 Tiền gửi VND 11,812,530,945 8,251,317,567 Tiền gửi ngoại tệ 509,979,138 2,527,975,682 Tiền đang chuyển 255,754,323 60,668,268 Ghi chú: - Tiền mặt tồn quỹ trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2009 khớp với biên bản kiểm kê thực tế Tổng cộng 12,608,104,377 10,951,069,653 2. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND 16,081,696,127 22,229,410,282 1. Phải thu về cổ phần hóa - - 2. Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - - 3. Phải thu về lao động - - 4. Phải thu khác 16,081,696,127 22,229,410,282 Chi tiết số dư khoản mục phải thu khác tại ngày 31/12/2009 là: + Cho Tribeco Miền Bắc vay 14,500,000,000 + Phí gia công nguyên vật liệu 1,433,406,162 + Công Ty SPCo 135,289,965 + Các đối tượng khác 13,000,000 Tổng cộng 16,081,696,127 Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Tiền gửi Ngân hàng vào ngày 31/12/2009 trên bảng cân đối kế toán phù hợp với các xác nhận số dư của Ngân hàng. 19 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 3. HÀNG TỒN KHO 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND Giá gốc của hàng tồn kho - Hàng mua đang đi đường - - - Nguyên liệu, vật liệu 20,753,727,408 11,408,094 - Công cụ, dụng cụ 22,233,909,933 9,477,067,453 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - - - Thành phẩm 13,488,986,533 - - Hàng hoá 100,548,805 14,978,864,259 - Hàng gửi đi bán 13,692,777,926 11,818,028,004 - Hàng hóa kho bảo thuế - - - Hàng hóa bất động sản - - Tổng cộng 70,269,950,606 36,285,367,809 4. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND - Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa 628,562,368 628,562,368 - Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước: 1,555,435 4,926,510 + Thuế GTGT hàng nhập khẩu - + Thuế khác 1,555,435 4,926,510 Tổng cộng 630,117,803 633,488,878 Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế. 20 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 5. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải Thiết bị văn phòng TSCĐ khác Tổng cộng I. Nguyên giá TSCĐ hữu hình 1. Số dư đầu năm 1,531,803,844 2,904,880,459 7,426,942,395 1,773,097,121 79,464,000 13,716,187,819 2. Số tăng trong năm - - 602,049,122 143,172,437 - 745,221,559 Bao gồm: - Mua trong năm - - 602,049,122 143,172,437 - 745,221,559 - Đầu tư XDCN hoàn thành - - - - - - - Tăng khác - - - - - - 3. Số giảm trong năm - - - 255,723,568 - 255,723,568 Bao gồm: - Thanh lý, nhượng bán - - - 255,723,568 - 255,723,568 - Giảm khác - - - - - - 4. Số dư cuối năm 1,531,803,844 2,904,880,459 8,028,991,517 1,660,545,990 79,464,000 14,205,685,810 II. Giá trị hao mòn luỹ kế 1. Số dư đầu năm 1,531,803,844 475,458,816 4,756,787,494 1,361,410,758 18,544,444 8,144,005,356 2. Khấu hao trong năm - 284,832,735 313,148,403 250,239,292 26,488,002 874,708,432 Bao gồm: - Khấu hao tăng trong năm - 284,832,735 313,148,403 250,239,292 26,488,002 874,708,432 - Tăng khác - - - - - - 3. Giảm trong năm - - - 253,149,818 - 253,149,818 Bao gồm: - Thanh lý, nhượng bán - - - 253,149,818 - 253,149,818 - Giảm khác - - - - - - 4. Số dư cuối năm 1,531,803,844 760,291,551 5,069,935,897 1,358,500,232 45,032,446 8,765,563,970 III. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình 1. Tại ngày đầu năm - 2,429,421,643 2,670,154,901 411,686,363 60,919,556 5,572,182,463 2. Tại ngày cuối năm - 2,144,588,908 2,959,055,620 302,045,758 34,431,554 5,440,121,840 21 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 6. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH Chỉ tiêu Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải Thiết bị văn phòng TSCĐ khác Tổng cộng I. Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 1. Số dư đầu năm - 3,470,223,094 - - - 3,470,223,094 2. Số tăng trong năm - - - - - - Bao gồm: - Thuê tài chính trong năm - - - - - - - Tăng khác - - - - - - 3. Số giảm trong năm - - - - - - Bao gồm: - Trả lại TSCĐ Thuê tài chính - - - - - - - Giảm khác - - - - - - 4. Số dư cuối năm - 3,470,223,094 - - - 3,470,223,094 II. Giá trị hao mòn luỹ kế 1. Số dư đầu năm - 970,836,228 - - - 970,836,228 2. Khấu hao trong năm - 227,216,988 - - - 227,216,988 Bao gồm: - Khấu hao tăng trong năm - 227,216,988 - - - 227,216,988 - Tăng khác - 3.Giảm trong năm - - - - - - Bao gồm: - Trả lại TSCĐ Thuê tài chính - - - - - - - Giảm khác - - - - - - 4. Số dư cuối năm - 1,198,053,216 - - - 1,198,053,216 III. Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính 1. Tại ngày đầu năm - 2,499,386,866 - - - 2,499,386,866 2. Tại ngày cuối năm - 2,272,169,878 - - - 2,272,169,878 22 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 7. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH Chỉ tiêu Quyền sử dụng đất Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu hàng hóa Phần mềm máy tính TSCĐ khác Tổng cộng I. Nguyên giá TSCĐ vô hình 1. Số dư đầu năm - - - 87,687,747 - 87,687,747 2. Số tăng trong năm - - - - - - Bao gồm: - Mua trong năm - - - - - - - Tăng khác - - - - - - 3. Số giảm trong năm - - - - - - Bao gồm: - Thanh lý, nhượng bán - - - - - - 4. Số dư cuối năm - - - 87,687,747 - 87,687,747 II. Giá trị hao mòn luỹ kế 1. Số dư đầu năm - - - 43,843,872 - 43,843,872 2. Khấu hao trong năm - - - 17,537,550 - 17,537,550 Bao gồm: - Khấu hao tăng trong năm - - - 17,537,550 - 17,537,550 - Tăng khác - - - - - - 3. Giảm trong kỳ - - - - - - Bao gồm: - Thanh lý nhượng bán - - - - - - - Giảm khác - - - - - - 4. Số dư cuối năm - - - 61,381,422 - 61,381,422 III. Giá trị còn lại của TSCĐ VH 1. Tại ngày đầu năm - - - 43,843,875 - 43,843,875 2. Tại ngày cuối năm - - - 26,306,325 - 26,306,325 23 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 8. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND 1. Đầu tư vào công ty con (Công Ty CP Tribeco Miền Bắc) 40,000,000,000 40,000,000,000 117,000,000,000 72,000,000,000 3. Đầu tư dài hạn khác 20,979,000,000 20,491,000,000 Trong đó: + Cổ phiếu Kinh Đô 15,708,000,000 15,220,000,000 + Cổ phiếu Kidos 1,771,000,000 1,771,000,000 3,500,000,000 3,500,000,000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (5,374,600,000) (13,597,800,000) + Cổ phiếu Kinh Đô (5,374,600,000) (11,547,800,000) - (2,050,000,000) Tổng cộng 172,604,400,000 118,893,200,000 9. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND - Chi phí sửa chữa VP số 7 Huỳnh Tịnh Của - 647,645,079 - Chi phí bảo hiểm - 93,487,204 - 51,960,000 - Chi phí sửa chữa văn phòng chi nhánh Hà Nội - 63,935,505 - Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn; 6,480,611 319,726,981 Tổng cộng 6,480,611 1,176,754,769 10. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND 10.1. Vay ngắn hạn 106,372,064,818 87,782,413,685 - Vay ngân hàng 31,372,064,818 87,782,413,685 Ngân Hàng BIDV - 29,624,946,405 Ngân Hàng HSBC 26,565,361,630 41,707,701,088 Ngân Hàng Chinatrust 4,806,703,188 16,449,766,192 - Vay đối tượng khác 75,000,000,000 - Công Ty Kinh Đô 25,000,000,000 - Công Ty Uni 50,000,000,000 - 10.2. Nợ dài hạn đến hạn trả 432,718,458 517,087,530 Tổng cộng 106,804,783,276 88,299,501,215 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh (Công Ty CP Tribeco Bình Dương) - Chi phí in lịch 2009 + Cổ phiếu Sabeco + Cổ phiếu Sabeco 24 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 11. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND 11.1. Thuế phải nộp nhà nước 1,522,689,970 2,231,392,743 - Thuế GTGT 1,386,295,500 1,184,598,037 - Thuế TTĐB - - - Thuế xuất, nhập khẩu 34,246,397 158,716,847 - Thuế TNDN - Thuế tài nguyên - - - Thuế nhà đất - - - Tiền thuê đất - - - Các loại thuế khác 102,148,073 888,077,859 + Thuế thu nhập cá nhân 102,148,073 888,077,859 + Các loại thuế khác - - 11.2. Các khoản phải nộp khác - - - Các khoản phí, lệ phí - - - Các khoản phải nộp khác - - Tổng cộng 1,522,689,970 2,231,392,743 12. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND - Tài sản thừa chờ xử lý - - - BHXH, BHYT 154,391,226 - KPCĐ 22,256,160 77,829,463 - Doanh thu chưa thực hiện - - - Phải trả về cổ phần hoá - - - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 8,515,842,652 7,216,291,932 - Cổ tức phải trả - - Các khoản phải trả, phải nộp khác 24,569,815,594 11,758,869,433 Tổng cộng 33,107,914,406 19,207,382,054 Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế. 25 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND Chi tiết số dư khoản mục phải trả, phải nộp khác tại ngày 31/12/2009 là: + Khuyến mãi, quảng cáo bán hàng Tết 10,612,164,500 + Tiền chiết khấu cho nhà phân phối 3,618,158,450 + Hao mòn bao bì luân chuyển 2,671,769,360 + Khách hàng mua xe tải 1,951,722,560 + Phải trả Linker SEAsia 1,364,117,944 + Lương hỗ trợ nhân viên bán hàng nhà phân phối 1,200,655,441 + Phải trả lãi vay Uni 452,083,333 + Phí gia công (Tribeco Bình Dương) 364,140,275 + Phải trả lãi vay Công Ty Kinh Đô 256,333,333 + Các đối tượng khác 2,078,670,398 Tổng cộng 24,569,815,594 13. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND 13.1. Vay dài hạn - 27,186,170,833 - Vay ngân hàng - - - Vay đối tượng khác (Công Ty An Phúc) - 27,186,170,833 - Trái phiếu phát hành - - 13.2. Nợ dài hạn - 457,919,231 - Thuê tài chính - 457,919,231 - Nợ dài hạn khác - - Tổng cộng - 27,644,090,064 26 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 14. VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.1. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu A. Vốn góp Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - Số dư đầu năm nay 75,483,600,000 54,399,769,840 - - 5,632,980,667 (99,677,314,946) - Tăng trong năm nay 200,000,000,000 - - - (57,768,299,752) Trong đó: - Tăng do góp vốn 200,000,000,000 - - - - Lợi nhuận tăng trong năm nay - - - - - (57,768,299,752) - Trích từ lợi nhuận năm trước - - - - - - Tăng khác - - - - - - - Giảm trong năm nay - 49,640,000,000 - - - 32,999,984 Trong đó: - Trích lập các quỹ theo biên bản họp đại HĐCĐ - - - - - . Quỹ Đầu tư phát triển - - - - - - . Quỹ Dự phòng tài chính - - - - - - . Quỹ Khen thưởng phúc lợi - - - - - - . Nguồn vốn đầu tư XDCB - - - - - - - Điều chỉnh thuế TNDN phải nộp - - - - - - - Thù lao HĐQT và BKS - - - - - 32,999,984 - Giảm khác - 49,640,000,000 - - - - - Số dư cuối năm nay 275,483,600,000 4,759,769,840 - - 5,632,980,667 (157,478,614,682) 27 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 14.2. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận Năm 2009 VND Năm 2008 VND - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 275,483,600,000 75,483,600,000 + Vốn góp đầu năm 75,483,600,000 75,483,600,000 + Vốn góp tăng trong năm 200,000,000,000 - + Vốn góp giảm trong năm - - + Vốn góp cuối năm 275,483,600,000 75,483,600,000 - Cổ tức lợi nhuận đã chia - - 14.3. Cổ phiếu Năm 2009 VND Năm 2008 VND - Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 27,548,360 7,548,360 27,548,360 7,548,360 + Cổ phiếu thường 27,548,360 7,548,360 + Cổ phiếu ưu đãi - - - Số lượng Cổ phiếu được mua lại - - + Cổ phiếu thường - - + Cổ phiếu ưu đãi - - - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 27,548,360 7,548,360 + Cổ phiếu thường 27,548,360 7,548,360 + Cổ phiếu ưu đãi - - Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:10.000 VND/CP 14.4. Các quỹ của doanh nghiệp 31/12/2009 VND 01/01/2009 VND - Quỹ đầu tư phát triển - - - Quỹ dự phòng tài chính 5,632,980,667 5,632,980,667 - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - Quỹ khen thưởng phúc lợi - 65,908,294 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - Mục đích của trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp: 14.4.1. Quỹ dự phòng tài chính được dùng để: b) Bù đắp khoản lỗ của công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị hoặc đại diện chủ sở hữu. 14.4.2. Quỹ đầu tư phát triển được dùng để a) Bổ sung vốn điều lệ cho công ty. - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng a) Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh; b) Đầu tư mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh và đổi mới công nghệ, trang thiết bị điều kiện làm việc của Công ty. 28 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 14.4.3. Quỹ khen thưởng được dùng để: b) Thưởng đột xuất cho những cá nhân, tập thể trong Công ty . 14.4.4. Quỹ phúc lợi được dùng để: a) Đầu tư xây dựng hoặc sửa chữa các công trình phúc lợi của Công ty. b) Chi cho các hoạt động phúc lợi công cộng của tập thể công nhân viên Công ty, phúc lợi xã hội. a) Thưởng cuối năm hoặc thường kỳ trên cơ sở năng suất lao động và thành tích công tác của mỗi cán bộ, công nhân viên trong Công ty. c) Thưởng cho những cá nhân và đơn vị ngoài Công ty có đóng góp nhiều cho hoạt động kinh doanh, công tác quản lý của công ty. c) Góp một phần vốn để đầu tư xây dựng các công trình phúc lợi chung trong ngành, hoặc với các đơn vị khác theo hợp đồng; d) Ngoài ra có thể sử dụng một phần quỹ phúc lợi để trợ cấp khó khăn đột xuất cho những người lao động kể cả những trường hợp về hưu, về mất sức, lâm vào hoàn cảnh khó khăn, không nơi nương tựa, hoặc làm công tác từ thiện xã hội. 29 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 15. DOANH THU Chỉ tiêu Năm 2009 VND Năm 2008 VND 15.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng doanh thu 592,259,094,550 723,081,464,894 + Doanh thu bán hàng, khuyến mãi bằng sản phẩm 592,259,094,550 723,081,464,894 + Doanh thu cung cấp dịch vụ - - - Các khoản giảm trừ doanh thu 15,651,568,548 20,548,913,463 + Chiết khấu thương mại 10,727,096,586 12,102,017,601 + Giảm giá hàng bán - - + Hàng bán bị trả lại 4,924,471,962 8,446,895,862 + Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) - - + Thuế TTĐB - - + Thuế xuất khẩu - - - Doanh thu thuần 576,607,526,002 702,532,551,431 Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hoá 576,607,526,002 702,532,551,431 + Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ - - 15.2. Doanh thu hoạt động tài chính 1,809,234,402 2,195,800,446 - Lãi tiền gửi 260,359,341 1,375,162,847 - Lãi cho vay 623,356,668 - - Cổ tức, lợi nhuận được chia 887,060,000 680,969,000 - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 38,458,393 53,635,494 - Lãi bán hàng trả chậm - 86,033,105 16. GIÁ VỐN HÀNG BÁN Năm 2009 VND Năm 2008 VND - Giá vốn của hàng hoá đã cung cấp 455,147,713,506 593,078,457,767 - Giá vốn cung cấp dịch vụ - - Tổng cộng 455,147,713,506 593,078,457,767 17. CHI PHÍ TÀI CHÍNH Năm 2009 VND Năm 2008 VND - Chi phí lãi vay 8,695,788,812 15,502,531,321 - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1,827,198,763 933,517,435 - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - 567,262,337 - Dự phòng giảm giá đầu tư các khoản đầu tư dài hạn (8,223,200,000) 13,597,800,000 - Chi phí chuyển nhượng góp vốn liên doanh 1,247,665,224 10,475,170,833 - Lãi trả chậm 74,419,955 Tổng cộng 3,621,872,754 41,076,281,926 30 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND 18. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO YẾU TỐ Chỉ tiêu Năm 2009 VND Năm 2008 VND 1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu 460,234,390,420 610,097,777,197 2. Chi phí nhân công 38,198,500,273 42,254,675,915 3. Chi phí khấu hao TSCĐ 686,665,081 666,875,450 4. Chi phí dịch vụ mua ngoài 54,930,686,246 61,265,953,736 5. Chi phí khác bằng tiền 55,660,975,015 31,101,843,861 6. Chi phí khác 12,780,762,104 62,854,247,631 Tổng cộng 622,491,979,139 808,241,373,790 IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 1. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN 1.1. Các bên liên quan tới Công ty gồm Bên liên quan Mối quan hệ Công Ty CP Tribeco Miền Bắc Công ty con Công Ty CP Tribeco Bình Dương Công ty liên kết 1.2. Đầu tư vào công ty con a. Trị giá đầu tư Tên công ty con Tại ngày 31/12/2009 Tại ngày 01/01/2009 Công Ty CP Tribeco Miền Bắc 40,000,000,000 40,000,000,000 b. Tỷ lệ góp vốn vào công ty con theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh Tên công ty con Tại ngày 31/12/2009 Tại ngày 01/01/2009 Công Ty CP Tribeco Miền Bắc 80% 80% c. Tỷ lệ góp vốn thực tế vào công ty con Tên công ty con Tại ngày 31/12/2009 Tại ngày 01/01/2009 Công Ty CP Tribeco Miền Bắc 80% 80% 1.3. Đầu tư vào công ty liên kết a. Trị giá đầu tư Tên công ty liên kết Tại ngày 31/12/2009 Tại ngày 01/01/2009 Công Ty CP Tribeco Bình Dương 117,000,000,000 72,000,000,000 b. Tỷ lệ góp vốn vào công ty con theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh Tên công ty liên kết Tại ngày 31/12/2009 Tại ngày 01/01/2009 Công Ty CP Tribeco Bình Dương 36% 36% 31 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND c. Tỷ lệ góp vốn thực tế vào công ty con Tên công ty liên kết Tại ngày 31/12/2009 Tại ngày 01/01/2009 Công Ty CP Tribeco Bình Dương 36% 36% 1.4. Giao dịch với các bên có liên quan Trong năm 2009, Công ty phát sinh các giao dịch với các bên có liên quan như sau: Bên liên quan Nội dung VND Công Ty CP Tribeco Miền Bắc Bán nguyên vật liệu 4,558,596,709 (công ty con) Thuê kho 545,454,540 Mua thành phẩm 15,790,064,721 Mua nguyên vật liệu 230,884,776 Công Ty CP Tribeco Bình Dương Bán nguyên vật liệu 25,194,974,047 (công ty liên kết) Bán pallet 66,498,774,614 Cho thuê hệ thống máy Tetra Park 551,623,586 Mua thành phẩm 62,532,932,844 Mua nguyên vật liệu 21,410,362,690 Mua chai thủy tinh 66,498,774,614 Trị giá xe tải mượn 40,501,584,995 Việc mua bán hàng hóa, dịch vụ từ các bên liên quan được thực hiện theo giá thỏa thuận tại hợp đồng giữa 2 bên. Tại ngày 31/12/2009 cá khoản công nợ với các bên có liên quan như sau: Bên liên quan Nội dung Tại ngày 31/12/2009 Công Ty CP Tribeco Miền Bắc Phải thu tiền bán NVL 1,731,102,286 (công ty con) Phải thu tiền cho vay, mượn tiền 14,500,000,000 Công Ty CP Tribeco Bình Dương Phải trả tiền mua thành phẩm 72,085,538,343 (công ty liên kết) Không có khoản công nợ dự phòng nào khó đòi được lập cho các khoản nợ phải thu từ các bên liên quan. 2. SỐ LIỆU SO SÁNH Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 đã được Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam - AASCS kiểm toán. Số liệu này đã được phân loại lại cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay. Từ tháng 1 đến tháng 3 năm 2009, Công ty CP Tribeco Bình Dương vẫn tiếp tục mua nguyên vật liệu của Công Ty CP Nước Giải Khát Sài Gòn và bán lại cho Công Ty Cp Nước Giải Khát Sài Gòn theo giá trị hợp đồng ký kết giữ ahai bên. Từ tháng 4 năm 2009, Công Ty CP Tribeco Bình Dương chỉ gia công các sản phẩm cho Công ty CP Nước Giải Khát Sài Gòn. Toàn bộ sản phẩm sản xuất của Công Ty CP Tribeco Miền Bắc được bán cho Công Ty CP Nước Giải Khát Sài Gòn theo giá trị hợp đồng ký kết giữa 2 bên, và sau đó Công Ty CP Nước Giải Khát Sài Gòn phân phối sản phẩm ra thị trường. 32 CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 Đơn vị tính: VND Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010 Người lập biểu Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching LiangHàng Thị Diệu Kế toán trưởng 33

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBáo cáo tài chính của CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO.pdf
Luận văn liên quan