Báo cáo thực tập mạng máy tính

2. Mô tả: 2.1) Công nghệ kết nối : Mô hình gồm 6 router và một Frame Relay Switch. Các router được gán tên R1, R2, R3, R4, R5, R6 như trên hình vẽ. + R1, R2 và R3 kết nối với nhau bằng công nghệ chuyển mạch khung (Frame Relay) với 2 PVC giữa R1 với R2 và giữa R1 với R3. + R1 kết nối với máy tính thật qua card mạng loopback và R6 kết nối vào máy tính ảo Vmware. 2.2) Giao thức định tuyến : + R1, R2, R3 định tuyến IS-IS + R3,R4 định tuyến RIPng (IPV6) + R4 & R6 STATIC + R4, R5 định tuyến OSPF

pdf43 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2850 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập mạng máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -----------o0o----------- BÁO CÁO ĐỀ TÀI MÔN HỌC Thực hành:MẠNG MÁY TÍNH Bài Lab 2 GVHD: Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh MSSV: 0951020151 Lớp : 09DTHM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 03-2012 Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 2 Mục Lục I. Nội dung yêu cầu bài lab 2: ...................................................................................................................... 3 1. Mô hình bài lab. ...................................................................................................................................... 3 2. Mô tả: ....................................................................................................................................................... 3 3. Yêu cầu: ................................................................................................................................................... 3 II. thực hiện các yêu cầu bài lab. .................................................................................................................. 5 1. hình chụp lưu lượng các gói tin trên NetFlow ................................................................................... 5 2. sử dụng công cụ Cisco tool để download cấu hình của các router và Frame relay switch. ........ 7 1. Cấu hình R1: ..................................................................................................................................... 7 2. Cấu hình R2: ................................................................................................................................... 10 3. Cấu hình R3: ................................................................................................................................... 12 4. Cấu hình R4: ................................................................................................................................... 15 5. Cấu hình R5: ................................................................................................................................... 18 6. Cấu hình R6: ................................................................................................................................... 20 7. Cấu hình Frame Relay Switch: ...................................................................................................... 22 3. Show bảng định tuyến của các router. .............................................................................................. 25 1. Router R1: ....................................................................................................................................... 25 2. Router R2: ....................................................................................................................................... 25 3. Router R3: ....................................................................................................................................... 26 4. Router R4: ....................................................................................................................................... 26 5. Router R5: ....................................................................................................................................... 27 6. Router R6: ....................................................................................................................................... 27 4. Hình chụp các gói tin trên wireshark ................................................................................................ 28 5. Máy server kết nối internet thông qua sơ đồ mạng. ....................................................................... 40 6. Bắt trap về điện thoại di động. ........................................................................................................... 42 7. Thể hiện lưu lượng ưu tiên từ cao đến thấp trong trường DSCP theo thứ tự: ........................... 43 8. Cấu hình cho giao thức RTP chiếm 25% tổng băng thông, Netmeeting 15% tổng băng thông và 60% còn lại dành cho các giao thức khác. .......................................................................................... 43 Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 3 I. Nội dung yêu cầu bài lab 2: 1. Mô hình bài lab. 2. Mô tả: 2.1) Công nghệ kết nối : Mô hình gồm 6 router và một Frame Relay Switch. Các router được gán tên R1, R2, R3, R4, R5, R6 như trên hình vẽ. + R1, R2 và R3 kết nối với nhau bằng công nghệ chuyển mạch khung (Frame Relay) với 2 PVC giữa R1 với R2 và giữa R1 với R3. + R1 kết nối với máy tính thật qua card mạng loopback và R6 kết nối vào máy tính ảo Vmware. 2.2) Giao thức định tuyến : + R1, R2, R3 định tuyến IS-IS + R3,R4 định tuyến RIPng (IPV6) + R4 & R6 STATIC + R4, R5 định tuyến OSPF 3. Yêu cầu: 3.1) Tạo và bắt lưu lượng đi qua cổng S0/0 của R4 và thể hiện đầy đủ trên hình chụp phần mềm Netflow với địa chỉ IP đầy đủ của lưu lượng. Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 4 HTTP, HTTPS, TELNET, SSH, NTP, Netmeeting, FTP, TFTP, DNS, SIP, H323, Kerberos, SQL, SNMP, RADIUS, TACACS, SMTP, SNMP Trap, RTP & RTCP, SCCP, RSVP, POP, DHCP. 3.2) Dùng công cụ Cisco Tool – Config Download để lấy cấu hình của tất cả các Router trong mô hình kể cả Frame Relay Switch. Copy cấu hình này vào bài nộp. 3.3) Dùng lệnh Show ip route để xem bảng định tuyến của tất cả các router và copy vào bài nộp. 3.4) Dùng phần mềm WireShark để bắt các lưu lượng ở 4.1 trên cổng loopback của máy tính thật. 3.5) Máy C2 có thể vào internet. 3.6) Bắt trap gửi về điện thoại di động khi có thay đổi cấu hình trên R3. 3.7) Thể hiện sự ưu tiên lưu lượng từ cao đến thấp ở trường DSCP cho các lưu lượng theo thứ tự sau : RTP, Netmeeting, TELNET, SSH. 3.8) Cầu hình cho giao thức RTP chiếm 25% tổng băng thông, Netmeeting 15% tổng băng thông và 60% còn lại dành cho các giao thức khác. Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 5 II. thực hiện các yêu cầu bài lab. - trên sơ đồ máy server là máy ảo cài hệ điều hành windows 2003 server, các dịch vụ được cài trên server: dựng domain controller, DNS, MAIL, SQL, ACS, FTP, NetFlow, PRTG network moniter, Cisco IP Communicator. - trên router R1 cài dịch vụ chứng thực Tacacs client, dịch vụ Call Manager Express (CME) của Cisco, RSVP sender, sử dụng cổng F0/1 nối với card loopback 2 để kết nối ra internet thông qua dịch vụ chia sẻ internet ICS trong windows. - trên router R2 cài dịch vụ chứng thực Radius client. - trên router R3 cài dịch vụ SNMP-traps để giám sát hoạt động của R3. - trên router R4 cài dịch vụ DHCP (cấp địa chỉ IP 205.0.0.0/24), cho phép NetFlow bắt lưu lượng trên cổng S0/0. - trên router R5 cài NTP server. - trên router R6 kích hoạt dịch vụ Telnet, SSH, HTTP, HTTPS, RSVP Reservation. 1. hình chụp lưu lượng các gói tin trên NetFlow Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 6 Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 7 2. sử dụng công cụ Cisco tool để download cấu hình của các router và Frame relay switch. 1. Cấu hình R1: !* R1.mshome.net.CiscoConfig !* IP Address : 20.0.0.151 !* Community : private !* Downloaded 05/04/2012 2:18:40 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0 ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R1 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! aaa new-model ! ! aaa authentication login default group tacacs+ aaa authorization exec default group tacacs+ aaa accounting commands 15 default start-stop group tacacs+ ! aaa session-id common memory-size iomem 5 ip cef ! ! ! ! no ip domain lookup ! ! class-map match-all telnet match access-group 102 class-map match-all netmeeting match access-group 101 class-map match-all ssh match access-group 103 class-map match-all rtp match access-group 100 ! ! policy-map LLQ-OUT-2 class rtp priority percent 25 class netmeeting priority percent 15 class class-default Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 8 fair-queue policy-map Marking-IN-1 class rtp set dscp cs6 class netmeeting set dscp cs5 class ssh set dscp cs3 ! ! interface Loopback0 no ip address ! interface FastEthernet0/0 bandwidth 50 ip address 20.0.0.151 255.0.0.0 duplex auto speed auto priority-group 1 service-policy input Marking-IN-1 ip rsvp bandwidth ! interface Serial0/0 no ip address ip virtual-reassembly encapsulation frame-relay priority-group 1 clock rate 2000000 ip rsvp bandwidth ! interface Serial0/0.34 point-to-point ip address 200.0.0.151 255.255.255.0 ip router isis frame-relay interface-dlci 34 service-policy input Marking-IN-1 ip rsvp bandwidth ! interface Serial0/0.56 point-to-point bandwidth 50 ip address 201.0.0.151 255.255.255.0 ip router isis ip nat inside ip virtual-reassembly frame-relay interface-dlci 56 service-policy input Marking-IN-1 ip rsvp bandwidth ! interface Serial0/0.65 point-to-point ip nat inside ip virtual-reassembly ! interface FastEthernet0/1 ip address dhcp ip helper-address 202.0.0.152 ip nat outside Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 9 ip virtual-reassembly duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 no ip address shutdown clock rate 2000000 ! ! router isis net 00.0001.1111.1111.1111.00 ! router rip network 205.0.0.0 network 0.0.0.0 ! ip forward-protocol nd ! ! no ip http server no ip http secure-server ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload ip rsvp sender 10.0.0.152 20.0.0.152 TCP 0 0 20.0.0.152 FastEthernet0/0 10 5 ! access-list 1 permit any access-list 100 permit udp any any eq 3230 access-list 101 permit tcp any any eq 3389 access-list 102 permit tcp any any eq telnet access-list 103 permit tcp any any eq 22 snmp-server community private RW ! ! ! tacacs-server host 10.0.0.152 tacacs-server key 123456 ! control-plane ! ! telephony-service max-ephones 2 max-dn 2 ip source-address 20.0.0.151 port 2000 max-conferences 8 gain -6 transfer-system full-consult ! ! ephone-dn 1 number 1111 name MayThat ! ! ephone-dn 2 number 2222 Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 10 name MayAo ! ! ephone 1 mac-address 0200.4C4F.4F50 type CIPC button 1:1 ! ! ! ephone 2 mac-address 000C.2930.C089 type CIPC button 1:2 ! ! ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 ! ! end 2. Cấu hình R2: !* R2.CiscoConfig !* IP Address : 200.0.0.152 !* Community : private !* Downloaded 05/04/2012 2:19:07 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0 ! ! No configuration change since last restart ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R2 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! aaa new-model ! ! aaa authentication login default group radius none ! aaa session-id common memory-size iomem 5 ip cef Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 11 ! ! ! ! no ip domain lookup ! ! ! ! interface FastEthernet0/0 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/0 no ip address encapsulation frame-relay clock rate 2000000 ! interface Serial0/0.43 point-to-point ip address 200.0.0.152 255.255.255.0 ip router isis frame-relay interface-dlci 43 ! interface FastEthernet0/1 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 no ip address shutdown clock rate 2000000 ! ! router isis net 00.0001.2222.2222.2222.00 ! ip forward-protocol nd ! ! no ip http server no ip http secure-server ! snmp-server community private RW ! ! ! radius-server host 10.0.0.152 auth-port 1645 acct-port 1646 radius-server key 123456 ! control-plane ! Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 12 ! ! ! ! ! ! ! ! ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 ! ntp clock-period 17179853 ntp server 203.0.0.152 ! end 3. Cấu hình R3: !* R3.CiscoConfig !* IP Address : 202.0.0.151 !* Community : private !* Downloaded 05/04/2012 2:19:55 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0 ! ! No configuration change since last restart ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption no service dhcp ! hostname R3 ! boot-start-marker boot-end-marker ! enable password r3 ! no aaa new-model memory-size iomem 5 clock timezone HaNoi 7 ip cef ! ! ! ! no ip domain lookup ! ipv6 unicast-routing Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 13 ! ! ! ! ! ! ! ! ! class-map match-all telnet match access-group 102 class-map match-all netmeeting match access-group 101 class-map match-all ssh match access-group 103 class-map match-all rtp match access-group 100 ! ! policy-map LLQ-OUT-2 class rtp priority percent 25 class netmeeting priority percent 15 class class-default fair-queue policy-map Marking-IN-1 class rtp set dscp cs6 class netmeeting set dscp cs5 class telnet set dscp cs4 class ssh set dscp cs3 ! ! ! ! ! ! interface FastEthernet0/0 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/0 no ip address encapsulation frame-relay priority-group 1 clock rate 2000000 service-policy input Marking-IN-1 ip rsvp bandwidth ! Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 14 interface Serial0/0.65 point-to-point ip address 201.0.0.152 255.255.255.0 ip router isis ip virtual-reassembly frame-relay interface-dlci 65 ip rsvp bandwidth ! interface FastEthernet0/1 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 ip address 202.0.0.151 255.255.255.0 ip virtual-reassembly encapsulation ppp ipv6 address 151::1/64 ipv6 enable ipv6 rip RIPng enable priority-group 1 clock rate 2000000 service-policy input Marking-IN-1 ip rsvp bandwidth ! ! router isis net 00.0001.3333.3333.3333.00 redistribute rip ! address-family ipv6 redistribute rip RIPng metric 0 exit-address-family ! router rip redistribute isis level-1-2 metric 1 passive-interface Serial0/0 network 201.0.0.0 network 202.0.0.0 ! ip forward-protocol nd ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Serial0/0.65 ! ! ip http server no ip http secure-server ! access-list 100 permit tcp any any eq 3230 access-list 100 permit udp any any eq 3230 access-list 101 permit tcp any any eq 3389 access-list 102 permit tcp any any eq telnet access-list 103 permit tcp any any eq 22 snmp-server community private RW snmp-server enable traps snmp authentication linkdown linkup coldstart warmstart snmp-server enable traps tty Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 15 snmp-server enable traps config snmp-server enable traps syslog snmp-server host 10.0.0.152 public snmp-server manager ipv6 router rip RIPng maximum-paths 1 ! ! ! ! ! control-plane ! ! ! ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 password 123 login ! ntp clock-period 17179974 ntp server 203.0.0.152 ! end 4. Cấu hình R4: !* R4.vuvanmanh.com.CiscoConfig !* IP Address : 202.0.0.152 !* Community : private !* Downloaded 05/04/2012 2:19:33 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0 ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R4 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! no aaa new-model memory-size iomem 5 ip cef ! ! no ip dhcp use vrf connected Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 16 ! ip dhcp pool net205.0.0.0 network 205.0.0.0 255.255.255.0 ! ! ip flow-cache timeout active 1 no ip domain lookup ip domain name vuvanmanh.com ! ipv6 unicast-routing ! ! ! ! ! class-map match-all telnet match access-group 102 class-map match-all netmeeting match access-group 101 class-map match-all ssh match access-group 103 class-map match-all rtp match access-group 100 ! ! policy-map LLQ-OUT-2 class rtp priority percent 25 class netmeeting priority percent 15 class class-default fair-queue policy-map Marking-IN-1 class rtp set dscp cs6 class netmeeting set dscp cs5 class telnet set dscp cs4 class ssh set dscp cs3 ! ! ! ! ! ! interface FastEthernet0/0 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/0 ip address 202.0.0.152 255.255.255.0 Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 17 ip virtual-reassembly encapsulation ppp ip route-cache flow ipv6 address 152::1/64 ipv6 enable ipv6 rip RIPng enable priority-group 1 clock rate 2000000 service-policy input Marking-IN-1 ! interface FastEthernet0/1 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 ip address 203.0.0.151 255.255.255.0 priority-group 1 clock rate 2000000 service-policy input Marking-IN-1 ! interface Serial0/2 ip address 204.0.0.151 255.255.255.0 ip virtual-reassembly priority-group 1 clock rate 2000000 service-policy input Marking-IN-1 ! interface Serial0/3 no ip address shutdown clock rate 2000000 ! ! router ospf 1 log-adjacency-changes redistribute static metric 10 subnets redistribute rip metric 10 subnets network 203.0.0.0 0.0.0.255 area 0 ! router rip redistribute static metric 10 redistribute ospf 1 metric 10 network 202.0.0.0 network 204.0.0.0 ! ip forward-protocol nd ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Serial0/0 ip route 10.0.0.0 255.0.0.0 Serial0/2 ! ip flow-export source Serial0/0 ip flow-export version 5 ip flow-export destination 10.0.0.152 9996 ! Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 18 no ip http server no ip http secure-server ! access-list 100 permit tcp any any eq 3230 access-list 100 permit udp any any eq 3230 access-list 101 permit tcp any any eq 3389 access-list 102 permit tcp any any eq telnet access-list 103 permit tcp any any eq 22 snmp-server community private RW snmp-server ifindex persist ipv6 router rip RIPng ! ! ! ! ! control-plane ! ! ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 no login transport input none ! ! end 5. Cấu hình R5: !* R5.CiscoConfig !* IP Address : 203.0.0.152 !* Community : private !* Downloaded 05/04/2012 2:20:14 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0 ! ! No configuration change since last restart ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R5 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! no aaa new-model memory-size iomem 5 Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 19 clock timezone GMT 7 ip cef ! ! ! ! no ip domain lookup ! ! ! ! interface FastEthernet0/0 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/0 ip address 203.0.0.152 255.255.255.0 clock rate 2000000 ! interface FastEthernet0/1 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 no ip address shutdown clock rate 2000000 ! ! router ospf 1 log-adjacency-changes network 203.0.0.0 0.0.0.255 area 0 ! ip forward-protocol nd ! ! no ip http server no ip http secure-server ! snmp-server community private RW ! ! ! ! control-plane ! ! ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 20 line aux 0 line vty 0 4 login ! ntp master 3 ! end 6. Cấu hình R6: !* R6.CiscoConfig !* IP Address : 204.0.0.152 !* Community : private !* Downloaded 05/04/2012 2:20:33 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0 ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R6 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! no aaa new-model memory-size iomem 5 ip cef ! ! ! ! no ip domain lookup ! ! ! crypto pki trustpoint TP-self-signed-998521732 enrollment selfsigned subject-name cn=IOS-Self-Signed-Certificate-998521732 revocation-check none rsakeypair TP-self-signed-998521732 ! ! crypto pki certificate chain TP-self-signed-998521732 certificate self-signed 01 30820238 308201A1 A0030201 02020101 300D0609 2A864886 F70D0101 04050030 30312E30 2C060355 04031325 494F532D 53656C66 2D536967 6E65642D 43657274 69666963 6174652D 39393835 32313733 32301E17 0D303230 33303130 30303033 345A170D 32303031 30313030 30303030 5A303031 2E302C06 03550403 1325494F 532D5365 6C662D53 69676E65 642D4365 72746966 69636174 652D3939 38353231 37333230 819F300D 06092A86 4886F70D 01010105 0003818D 00308189 02818100 CB3FB529 CCDB6801 A42DBA34 BDDE4161 B677898E 4CC40FBC 87FC77AE 16D4A6D2 Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 21 0C814618 47C30295 0D010A18 AED59B6C 02A9B9FB CAE34007 02C85683 3C77272F 1ACE2647 840753E1 BA875F6B 78A2D66D 324BF153 99953C60 C9593591 8F1DC687 5A5A4E0B F4354ED4 9B34F3C0 49F8205B E01C0BC7 06BC1FEA 920E3490 867A69D5 02030100 01A36230 60300F06 03551D13 0101FF04 05300301 01FF300D 0603551D 11040630 04820252 36301F06 03551D23 04183016 801469B7 A1C6C4D1 ED10CFD5 EFA4F8DA 50486B7E 2522301D 0603551D 0E041604 1469B7A1 C6C4D1ED 10CFD5EF A4F8DA50 486B7E25 22300D06 092A8648 86F70D01 01040500 03818100 5612B55A 80991E7F DC25A40F E2A116D2 41C082FC F8789B54 D3D206ED 689E4EA5 D04EC5A3 B9B8776B C1241F54 E2BD869B FD9451FC 87C2CFD3 4DC6277E FA1398E7 BE431897 90F2F2D5 98146543 F24352BA 194B8BE9 3C453EC2 865DB018 2E5C4618 1A08D268 B67D5848 BFC9E29C 733FB64B CEB75CD8 EB5466B9 30D2BB12 A63F01A5 quit username manh privilege 15 password 0 123 ! ! ! class-map match-all telnet match access-group 102 class-map match-all netmeeting match access-group 101 class-map match-all ssh match access-group 103 class-map match-all rtp match access-group 100 ! ! policy-map Marking-IN-1 class rtp set dscp cs6 class netmeeting set dscp cs5 class telnet set dscp cs4 class ssh set dscp cs3 ! ! ! interface FastEthernet0/0 ip address 10.0.0.151 255.0.0.0 ip virtual-reassembly duplex auto speed auto priority-group 1 service-policy input Marking-IN-1 ! interface Serial0/0 ip address 204.0.0.152 255.255.255.0 ip virtual-reassembly priority-group 1 clock rate 2000000 service-policy input Marking-IN-1 ! interface FastEthernet0/1 no ip address Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 22 shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 no ip address shutdown clock rate 2000000 ! ! ip forward-protocol nd ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Serial0/0 ! ! ip http server ip http secure-server ! access-list 100 permit tcp any any eq 3230 access-list 100 permit udp any any eq 3230 access-list 101 permit tcp any any eq 3389 access-list 102 permit tcp any any eq telnet access-list 103 permit tcp any any eq 22 snmp-server community private RW ! ! ! ! control-plane ! ! ! ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 login local transport input telnet ssh ! ! end 7. cấu hình Frame Relay Switch: ! ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname FR_S Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 23 ! boot-start-marker boot-end-marker ! ! no aaa new-model memory-size iomem 5 ip cef ! ! ! ! no ip domain lookup ! ! ! frame-relay switching ! ! interface FastEthernet0/0 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/0 no ip address encapsulation frame-relay clock rate 2000000 frame-relay intf-type dce frame-relay route 34 interface Serial0/1 43 frame-relay route 56 interface Serial0/2 65 ! interface FastEthernet0/1 no ip address shutdown duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 no ip address encapsulation frame-relay clock rate 2000000 frame-relay intf-type dce frame-relay route 43 interface Serial0/0 34 ! Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 24 interface Serial0/2 no ip address encapsulation frame-relay clock rate 2000000 frame-relay intf-type dce frame-relay route 65 interface Serial0/0 56 ! interface Serial0/3 no ip address shutdown clock rate 2000000 ! ! ip forward-protocol nd ! ! no ip http server no ip http secure-server ! ! ! ! ! control-plane ! ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 ! ! End Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 25 3. Show bảng định tuyến của các router. 1. Router R1: 2. Router R2: Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 26 3. Router R3: 4. Router R4: Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 27 5. Router R5: 6. Router R6: Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 28 4. hình chụp các gói tin trên wireshark 1. HTTP 2.HTTPS Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 29 3.Telnet 4.SSH Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 30 5.NTP 6.Netmeeting Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 31 7.FTP 8.TFTP Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 32 9.DNS 10.SIP Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 33 11.H323 12.Kerberos Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 34 13.SQL 14.SNMP Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 35 15.Radius 16.Tacacs Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 36 17.SMTP 18.SNMP trap Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 37 19.RTP 20.RTCP Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 38 21.SCCP 22.RSVP Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 39 23.POP 24.DHCP Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 40 5. Máy server kết nối internet thông qua sơ đồ mạng. Để server kết nối internet qua sơ đồ mạng, ta sử dụng chức năng chia sẻ internet (ICS) của windows, trên card loopback 2 của máy thật chuyển sang chế độ obtain ip hoặc nhập địa chỉ ip 192.168.137.1 subnet 255.255.255.0 ( đây là địa chỉ IP do windows tự phát sinh khi sử dụng dịch vụ ICS). Trên card mạng hoặc card wifi ta cấu hình share internet cho card loopback 2. Trên router R1 cấu hình cho cổng interface Fastethernet 0/1 kết nối với card loopback 2 và cấu hình cổng F0/1 ở chế độ IP động. sau khi cổng F0/1 được windows cấp địa chỉ IP 192.168.137.x, ta cấu hình Nat overload trên R1 với interface outside là cổng F0/1, inside là cổng s0/0.65 (cổng kết nối đến server). Trên các router R3, R4, R6 cấu hình (ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 s0/0) để tất cả các route đều biết mạng 192.168.137.x trên router R1 và có thể ra net. Trên máy server cấu hình thêm địa chỉ DNS (dns google.com 8.8.8.8) server để truy cập internet. Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 41 Hình chụp server tracert 8.8.8.8 và truy cập vào trang web www.google.com.vn Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 42 6. Bắt trap về điện thoại di động. Sử dụng phần mềm giám sát mạng PRTG netwok monitor để giám sát tình trạng hoạt động của Router R3 thông qua giao thức SNMP. Đăng ký dịch vụ nhắn tin SMS và cấu hình cho PRTG nhắn tin về điện thoại khi có sự thay đổi trên router R3.( ngoài PRTG có thể sử dụng phần mềm ActiveXperts monitor để giám sát và nhắn tin SMS). Hình chụp bảng giám sát trên PRTG khi không thể ping đến R3 và truy cập đến R3 bằng HTTP. Hình chụp tin nhắn nhận được từ PRTG khi R3 xảy ra vấn đề. Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013 GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh 43 7. Thể hiện lưu lượng ưu tiên từ cao đến thấp trong trường DSCP theo thứ tự: RTP cs6, Netmeeting cs5, Telnet cs4 , SSH cs3. 8. Cấu hình cho giao thức RTP chiếm 25% tổng băng thông, Netmeeting 15% tổng băng thông và 60% còn lại dành cho các giao thức khác.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_co_thuc_hanh_mang_may_tinh_4586.pdf