Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH một thành viên lọc hóa dầu Bình Sơn - Nhà máy lọc dầu Dung Quất
Xúc tác:
Xúc tác lưỡng chức UOP R – 234: Pt/Al2O3.
Tính chất: + Hình cầu, đường kính: 1.6 mm.
+ Khối lượng riêng: CABD/SABD 537/561 kg/m3
+ Tỷ lệ Pt: 0.29% wt.
+ Thời gian sống: 6 năm.
39 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 4042 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH một thành viên lọc hóa dầu Bình Sơn - Nhà máy lọc dầu Dung Quất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐẠI CHẤTKHOA: DẦU KHÍBỘ MÔN: LỌC - HÓA DẦU BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆPĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP: CTY TNHH MTV LỌC HÓA DẦU BÌNH SƠN NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUÂTSinh viên: NGUYỄN DUY HOÀNGLớp: LỌC – HÓA DẦU K55_VTMSSV: 1021011059Cán bộ hướng dẫn:Đơn vị: Phòng kỹ thuật131AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU23TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤTPHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC LIÊN TỤC (013 - CCR)MỤC LỤCCHƯƠNG 1. AN TOÀN TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤTKhông để tai nạn hoặc thương tích xảy ra đối với con ngườiMỤC ĐÍCHKhông để ô nhiễm môi trường Không để thiệt hại, hư hỏng thiết bịdụng cụ đã và đang sử dụng trên côngtrường CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT 2.1. Địa điểm và diện tích sử dụng: Địa điểm: Đặt tại khu kinh tế Dung Quất, thuộc địa bàn các xã Bình Thuận và Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.Diện tích sử dụng: Mặt đất khoảng 338 ha; mặt biển khoảng 471 ha. Trong đó: + Khu nhà máy chính 110 ha. + Khu bể chứa dầu thô 42 ha. + Khu bể chứa sản phẩm 43, 83 ha. + Tuyến ống dẫn sản phẩm 77, 46 ha.2.2. Công suất và nguyên liệu: Công suất chế biến: Nguyên liệu: 100% dầu Bạch Hổ (Việt Nam).Hoặc dầu hỗn hợp ( 85% dầu Bạch Hổ và 15% dầu chua Dubai).Dầu thay thế (tương lai). 6,5 triệu tấn dầu thô/năm, tương đương với 148 000 thùng/ngày.P.TCNSVăn phòngP.Điều độ Sản xuấtP.ATMTP.KTKHP.Tài chính Kế toánPhó TGĐKinh tế - Tài chínhP.T. mại Thị trườngP.Vật tưPhó TGĐKinh doanhP.Kỹ thuậtP.QL Chất lượngPhó TGĐKỹ thuậtP.Sản xuấtP. Bảo dưỡng Sửa chữaP.Quản lý Cảng biểnPhó TGĐSản xuấtTỔNG GIÁM ĐỐCHỘI ĐỒNG THÀNH VIÊNKiểm soát viênSơ đồ tổ chức của nhà máyKhu các phân xưởng phụ trợKhu nhà hành chínhKhu bể chứa sản phẩm trung gianCác phân xưởng công nghệKhu bể chứa dầu thôNhà máy điệnCác khu mở rộngHDT-LCOSWS, ARU, PRU, SRUNHT, CCR, ISOMCDU, KTURFCC, LTU, NTU, PRUXử lý chất thảiFlareBỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY LỌC DẦUCẤU HÌNH NHÀ MÁYLPGJet A1FOPropylenXăng 92/95PolypropylenKhí nhiên liệuDầu hỏaDOSẢN PHẨM CỦA BSRCÁC SẢN PHẨM CỦA NHÀ MÁYCác phân xưởngcông nghệPhân xưởng xử lý Naphtha bằng Hydro(012 - NHT)Phân xưởng xử lý LPG (016 – LTU)Phân xưởng thu hồiPropylene (021 – PRU)Phân xưởng PropypopylenPhân xưởng xử lý Kerosen (014 - KTU)Phân xưởng chưng cất dầu thô (011 - CDU)Phân xưởng xủa lý Naphtha của phân xưởng RFCC(017 – NTU) Phân xưởng trung hòa kiềmthải (020 – CNU)Phân xưởng thu hồi LưuHuỳnh (022 – SRU)Các phân xưởng công nghệ của NMLD Dung QuấtPhân xưởng Reforming xúc tác liên tục (013 - CCR)Phân xưởng Cracking xúc táctầng sôi cặn chưng cất khí quyển (015 – RFCC)Phân xưởng xử lý nước chua (018 – SWS)Phân xưởng tái sinhAmin (019 – ARU)Phân xưởng đồng phân hóa Naphtha nhẹ (023 – ISOM)Phân xưởng xử lý LCO bằng Hydro (024 – LCO HDT)Hệ thốngHệ thống nước chữa cháy(U – 059)Hệ thống đuốc đốt(U – 057)Hệ thống cung cấp kiềm (U – 039)Hệ thống khí nhiên liệu (U – 037)Hệ thống sảnxuất khí Nitơ (U – 036)Khí điều khiển và Khí côngnghệ (U – 035)Cung cấp nước (U – 031)Nước làm mát (U – 033) Hệ thống lọc nước RO (U – 100)Khu vực Cold UtilityPhân xưởng hơi nước , nước cung cấp cho nồi hơi và nước ngưng (U – 032)Khu vựcHot UtilityNhà máy điện(U – 040)Khu vựcHot UtilityKhu bể chứa trung gian (U – 051)Phân xưởng pha trộn sản phẩm (U – 054)Phao nhập dầu thô (SPM)Phân xưởng dầu thải(U – 056)Khu bể chứa dầu thô(U – 060)Khu vực Offsite P1Phân xưởng dầu nhiên liệu (U – 038)Phân xưởng dầu rửawww.themegallery.comKhu vực OffsiteP3/JettyCảng xuất sản phẩm (U – 081)Đường ống kết nốiKhu bể chứa sản phẩm (U – 052)Trạm xuất xe bồn(U – 053)CHƯƠNG 3. PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC LIÊN TỤC (CCR – 013) CCR0133.1. Tổng quan về CCR - 013a. Mục đích của phân xưởngCCR UNITNAPHTHA ĐÃĐƯỢC XỬ LÝBẰNG HYDROTỪ PHÂN XƯỞNG012KHÍ NHIÊN LIỆUĐẾN UNIT (037)KHÍ DẦU HYDROBỔ SUNG CHO PX 012LPG ĐẾN PHÂNXƯỞNG THU HỒI LPG (016)REFORMATĐẾN TK - 5107Công suất: 21100 BPSD (tương đương 103496 kg/h)Khí nhiên liệu từ Unit 037Hơi nước cao ápHơi nước trung ápHơi nước tháp ápKhí nhiên liệu cho PilotNước làm mátNước dịch vụNước sinh hoạtKhí N2 của PX CCR (2)Khí kỹ thuậtKhí điều khiểnKhí N2 của nhà máyNước nguyên liệu cho nồi hơiPHÂN XƯỞNGCCRPLATFORMING(1)(PHÂN XƯỞNG013)Đến hệ thống đuốc PX 057Nước làm mátHơi nước ngưng chân khôngHơi nước ngưng trung ápHơi nước ngưng cao ápHơi nước ngưng thấp ápNước nhiễm dầub. Nguyên liệu và sản phẩmNguyên liệu:Phân đoạn Naphtha nặng từ phân xưởng NHT (012), hàm lượng S, N < 0.5 wt ppm (phương pháp đo D - 4045 đối với S và phương pháp đo D - 4629 đối với N).Cũng có thể sử dụng nguyên liệu là Naphtha ngọt từ TK – 5104 cộng thêm với Naphtha nặng.Sản phẩm:Reformat: RONC ≥ 102.LPG.Make up gas: H2 ≥ 93.3%mol.Khí nhiên liệu.Hơi nước.3.2. Các phản ứng trong phân xưởng Platforming Phản ứng loại Hydro của Naphthen:Phản ứng đồng phân hóa Naphthen và Parafin:Phản ứng đề Hydro đóng vòng Parafin:3.2. Các phản ứng trong phân xưởng PlatformingHydrocracking:Phản ứng bẻ gãy nhánh Methy (Demethylation):Phản ứng bẻ gãy nhánh Alkyl của vòng thơm:3.2. Các phản ứng trong phân xưởng PlatformingĐiều kiện phản ứng:Nhiệt độ: 520 - 550oC.Áp suất: 3.3 – 5 kg/cm2.g.Phản ứngXúc tácNhiệt độÁp suấtPhản ứng loại hydro của NaphthaMCao ThấpPhản ứng đồng phân hóa Naphthen AThấp-Phản ứng đồng phân hóa Parafin AThấp-Phản ứng loại hydro đóng vòng Parafin M/ACao ThấpPhản ứng HydrocrackingACao Cao Phản ứng tách MethyMCao Cao Phản ứng tách Alkyl từ AromaticM/ACao Cao 3.2. Các phản ứng trong phân xưởng PlatformingXúc tác:Xúc tác lưỡng chức UOP R – 234: Pt/Al2O3. Tính chất: + Hình cầu, đường kính: 1.6 mm. + Khối lượng riêng: CABD/SABD 537/561 kg/m3 + Tỷ lệ Pt: 0.29% wt. + Thời gian sống: 6 năm.Item No.ServiceVolume (m3)R-1301Reactor No.111.6R-1302Reactor No.213.5R-1303Reactor No.314.9R-1304Reactor No.415.9CCR Regeneration Section25.1Total81.03.3. Sơ đồ công nghệ của CCR PlatformingPlatforming Section: Heater & ReactorReactor Stack R-1301, R-1302, R-1303 & R-1304Total Reactor Volume (m3)60Catalyst Volume (m3)Reduction Zone inlet (V1)R-1301 inlet (V2)R-1302 inlet (V3)R-1303 inlet (V4)R-1304 inlet (V5)Catalyst Collector (V6)2.9311.613.514.915.91.21Reactor Head Diameter (mm)Reduction Zone inletR-1301 inletR-1302 inletR-1303 inletR-1304 inlet1325 OD2150 OD2150 OD2150 OD2150 IDReactors Length (TL to TL) (mm):Reduction Zone inletR-1301 inletR-1302 inletR-1303 inletR-1304 inlet47806600760083008400Platforming Section: Heater & ReactorPlatforming Section: Heater & ReactorRecycle Compressor C-1301No. Required1Manufacturer & ModelThermodyn & RD7BNormal Capacity (kg/hr)49,856Design Inlet Pressure (kg/cm2g)3.50Normal Inlet Pressure (kg/cm2g)2.5Design outlet pressure (kg/cm2g)7.50Normal outlet Pressure (kg/cm2g)6.7Design Inlet Temperature (°C)46Normal Inlet Temperature (°C)46Design Outlet Temperature (°C)120.5Normal Outlet Temperature (°C)118Design Speed (RPM)6892Design kW required at driver3720Process ControlSpeed Variation from 70% to 105%Platforming Section: Recovery Plus & Chloride TreatersPlatforming Section: Recovery Plus SystemPlatforming Section: Fractionation SectionRegeneration SectionRegeneration Section: Spent Catalyst Transfer & T-1351Regeneration Section: Spent Catalyst Transfer & T-1351Regeneration Section: Regenerated Catalyst TransferRegeneration Section: Fines RemovalRegeneration Section: Process Pressure & EnvironmentRegeneration Section: Process Pressure & Environment
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_thuc_tap_ve_phan_xuong_reforming_xuc_tac_lien_tuc_cua_nmld_dung_quat_2562.pptx