LỜI MỞ ĐẦU
Ngành điện là một ngành luôn phải đi tiên phong trong quá trình phát triển kinh tế của mọi quốc gia. Do đó ngành điện luôn gặp phải những khó khăn, đặc biệt do luôn phải đi trước đón đầu để tạo tiền đề phục vụ cho các ngành kinh tế nói riêng và nền kinh tế nói chung.
Một trong những vấn đề của ngành điện là ngoài việc cung cấp điện an toàn, ổn định, liên tục để phục vụ mục đích kinh tế, chính trị của quốc gia, ngành điện còn phải đảm bảo doanh thu để đảm bảo cuộc sống cho cán bộ công nhân viên ngành điện và đầu tư phát triển.
Ngoài việc đáp ứng tốt các tiêu chẩn kỹ thuật, ngành điện cần phải tính toán cân đối ngân sách thu chi và đầu tư vào các dự án sao cho đảm bảo tốt các mục tiêu đề ra .
Với một khoảng thời gian thực tập ngắn và do kiến thức còn hạn chế của em, bản báo cáo này không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được các thầy giáo cô giáo nhận xét và góp ý để em hoàn thiện tốt hơn báo cáo thực tập.
Em xin chân thành cảm ơn cô giáo Dương Lan Hương đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và định hướng em cách lấy số liệu, xử lý các số liệu trong quá trình thực tập .
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các cô chú, anh chị phòng tổ chức lao động, phòng kinh doanh, phòng tài vụ Điện lực Thanh Trì - Hà Nội đã giúp đỡ và cung cấp các số liệu để em hoàn thành tốt nội dung thực tập
PHẦN I GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
PHẦN II PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
PHẦN III NGHIÊN CỨU CHUYÊN SÂU VÀ LỰA CHỌN HƯỚNG ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
KẾT LUẬN
Thực tập kinh tế đóng vai trò rất quan trọng đối với sinh viên, nó là cơ hội giúp cho sinh viên tìm hiểu rất nhiều những vấn đề cả về lý thuyết lẫn thực hành công tác nghiên cứu hay sản xuất kinh doanh trên thực tế. Những gì thu được từ đợt thực tập này là cơ sở để sinh viên lựa chọn những vấn đề và công việc thích hợp với mình.
Trong khoảng thời gian thực tập tại Điện lực Thanh Trì vừa qua, với sự định hướng của giáo viên hướng dẫn, cùng sự giúp đỡ của các cô chú, anh chị tại Điện lực Thanh Trì, em đã có cơ hội tiếp cận, đánh giá trên thực tế các số liệu kế toán, các phương pháp quản lý và vận hành của Điện lực Thanh Trì.
Do thời gian thực tập không dài và năng lực tiếp thu còn hạn chế nên những vấn đề nắm bất được rất nhỏ so với những kiến thức, nội dung công việc thực hiện tại phòng tài vụ nói riêng và Điện lực Thanh Trì nói chung. Do đó trong báo cáo này, những nội dung chỉ mang tính giới thiệu.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô giáo Dương Lan Hương cùng toàn thể các cô chú, anh chị tại Điện lực Thanh Trì đã giúp đỡ em trong quá trình thực tập .
73 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 11883 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại Điện lực Thanh Trì - Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năm 2006 Điện lực Thanh Trì đã lập và tổ chức thi công được 60 công trình sửa chữa nhỏ với số tiền là: 308.702.537 đồng
6. Công tác an toàn và bảo hộ lao động
a. Quy trình quy phạm
- Có đủ quy trình vận hành các thiết bị chính trên lưới điện và các thiết bị khác đang quản lý.
- Bồi huấn và sát hạch quy trình KTAT cho toàn bộ công nhân trực tiếp sản xuất trong Điện lực.
- Phổ biến thường xuyên và đầy đủ các nội quy quy định của Công ty, các thông báo về an toàn lao động đến từng công nhân trực tiếp sản xuất.
- Thường xuyên kiểm tra tại hiện trường công tác thực hiện an toàn và bảo hộ lao động của công nhân trực tiếp sản xuất.
b. Bồi huấn và sát hạch quy trình KTAT:
- Mở lớp tập huấn thực hiện phiếu công tác, phiếu thao tác cho CBCNVC trực tiếp tham gia QLVH và sửa chữa lưới điện.
- Sát hạch quy trình KTAT cho khối công nhân trực tiếp sản xuất.
c. Công tác an toàn – BHLĐ - PCCN
- Kết hợp cùng với công đoàn tổ chức kiểm tra tại hiện trường được 60 lượt.
- Lập kế hoạch tổ chức khám sức khoẻ định kỳ hàng năm cho 100% cán bộ CNVC trong Điện lực.
- Phân phát và quản lý theo dõi các trang bị an toàn BHLĐ của từng các nhân, tổ đội.
- Phân phát trang phục bảo hộ lao động cho toàn bộ CBCNVC Điện lực.
- Thí nghiệm định kỳ xong toàn bộ các dụng cụ trang bị ATLĐ.
d. Tình hình vi phạm hành lang BVLĐ cao áp:
- Trong năm 2006 cán bộ an toàn phối hợp với chính quyền tổ chức kiểm tra và lập 125 biên bản nhằm đôn đốc nhắc nhở và kịp thời phát hiện những sai phạm quy trình của CNV trong quá trình làm việc.
- Trong năm đã phát hiện và ngăn chặn 9 hộ vi phạm và đã xử lý bằng các biện pháp cải tạo lưới điện được 30 hộ. Tính đến 18/12/2006còn 114 hộ vi phạm, giảm thiểu được 30 hộ.
- Qua kiểm tra đã phát hiện và xử lý đình chỉ tại chỗ với các B có sai phạm Quy trình KTAT điện khi thực hiện phiếu công tác và bảo hộ lao động không đúng.
7. Công tác kinh doanh viễn thông
- Kế hoạch Công ty giao: 2400 thuê bao
- Đến thời điểm hiện nay đã phát triển được 2500 thuê bao. Tăng 100 thuê bao so với kế hoạch.
- Số tiền doanh thủ cả năm 2006 tính đến thời điểm hiện nay là: 1,26 tỷ đồng. Số tiền phát sinh tháng 12 chưa thu được là: 300 triệu đồng.
8. Đánh giá kết quả thực hiện
8.1. Công tác kinh doanh.
a. Điện thương phẩm: Vượt 0,58% so với kế hoạch Công ty giao
b. Tỷ lệ tổn thất: Thực hiện cao hơn kế hoạch Công ty giao là 0,94%.
Nguyên nhân: Do chưa khắc phục được những tồn tại cũ, chưa triệt để một số khách hàng ăn cắp điện, không thực hiện được kế hoạch nâng áp đồng thời phải tiếp nhận điện nông thôn.
c. Thay định kỳ công tơ: Vượt kế hoạch Công ty giao.
d. Giá bán điện bình quân: Tăng 3,2đ/kwh so với kế hoạch Công ty giao.
e. Tiếp nhận bán lẻ đến từng hộ dân: Đạt kế hoạch Công ty giao.
8.2. Công tác vận hành
Suất sự cố: - ĐDK : Đạt theo quy định của Công ty.
- TBA: Đạt theo quy định của Công ty
- Hạ thế: Đạt theo quy định của Công ty
8.3. Công tác củng cố lưới điện.
a. Thực hiện các công trình đại tu: Đạt kế hoạch Công ty giao.
b. Thực hiện các công trình ĐTXD: Trong năm 2006, do Công ty hạn hẹp về cấp vốn, do vướng mắc nhiều về khâu đền bù giải phóng mặt bằng nên Điện lực đã chuyển một số công trình chưa thực hiện xong sang năm 2007 thực hiện tiếp. Điện lực sẽ quyết tâm triển khai thực hiện từ đầu năm 2007 để đảm bảo thực hiện xong kế hoạch năm 2007.
9. Công tác đoàn thể, xã hội, đời sống.
- Chính quyền thường xuyên phối hợp với công đoàn, đoàn thanh niên phát động các phong trào thi đua sản xuất, tuyên truyền vận động CBCNV phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu sản xuất của Công ty giao. Đấu tranh phòng chống các tệ nạn xã hội, tổ chức các phong trào TDTT, văn nghệ tạo không khí sôi nổi, đoàn kết trong toàn Điện lực.
- Động viên CBCNV tham gia các phong trào xã hội từ thiện như ủng hộ đồng bào bị bão lụt, thiên tai, trẻ em nghèo. Thường xuyên thăm hỏi, phụng dưỡng 01 bà mẹ Việt Nam anh hùng trong huyện. Tổ chức tặng quà cho các em CBCNV có thành tích học tập tốt, tổ chức cho các cháu vui chơi lễ Noen …
- Hưởng ứng phong trào thi đau phát huy sáng kiến hợp lý hoá sản xuất, trong năm 2006 Điện lực có 13 sáng kiến cấp tiểu ban với số tiền thưởng là 3.400.000đ và 2 sáng kiến cấp Công ty với số tiền thưởng là 2.000.000đ.
- Điện lực đã xây dựng được căn nhà cho CBCNV điện lực để đảm bảo sức khoẻ và tạo điều kiện làm việc và đời sống CNVC trong đơn vị dân dân được ổn định và được cải thiện từng bước.
10. Dự kiến kế hoạch thực hiện năm 2007.
Tập trung chỉ đạo đảm bảo cung cấp điện an toàn liên tục cho các hoạt động chính trị, văn hoá, xã hội, đảm bảo điện phục vụ các ngày lễ, kỷ niệm lớn của dân tộc. Phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh năm 2007.
10.1. Các mục tiêu chính
- Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu năm 2007
+ Điện thương phẩm: 170 triệu KWh.
+ Tỷ lệ tổn thất: 7,5%
+ Giá bán điện bình quân: 710đồng/KWh (Chưa có VAT)
+ Thay công tơ định kỳ:
03 pha: 250 chiếc, 1 pha 2500 chiếc.
+ Số lượng công tơ thay khi xoá bán tổng:
1 Pha: 18.000 chiếc
3 Pha: 350 chiếc
- Triển khai thực hiện tốt công tác kinh doanh viễn thông Điện lực.
- Đáp ứng nhu cầu cấp điện của khách hàng và các yêu cầu phục vụ chính trị xã hội của Huyện cũng như của Thành phố.
- Đảm bảo tiếp nhận lưới điện nông thôn theo đúng kế hoạch của UBND huyện Thanh Trì và của Điện lực đề ra.
- Đảm bảo cung cấp điện an toàn liên tục chất lượng cao.
- Hoàn thành chỉ tiêu suất sự cố Công ty giao.
- Phấn đấu hoàn thành kế hoạch đại tu và xây dựng cơ bản năm 2007
- Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, quản lý doanh nghiệp, củng cố đội ngũ, nề nếp làm việc, nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng.
- Đảm bảo kinh doanh viễn thông Điện lực đạt và vượt kế hoạch được giao.
- Nâng cao thu nhập của CBCNV bằng việc thực hiện tốt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật Công ty giao, áp dụng triệt để các tiến bộ khoa học công nghệ mới sản xuất.
10.2 Các biện pháp thực hiện
- Tăng cường kiểm tra áp giá các khách hàng sử dụng điện, nâng cao chất lượng và số lượng phúc tra chỉ số công tơ, tăng cường việc kiểm tra chống câu móc, ăn trộm điện nhất là tại các xã mới tiếp nhận xoá bán tổng.
- Tăng cường công tác kiểm tra định kỳ, đột xuất, kỹ thuật đường dây và trạm, cương quyết xử lý các vi phạm hành lang an toàn lưới điện. Xử lý ngay các khiếm khuyết phát hiện được sau kiểm tra định kỳ ban ngày, ban đêm, kiểm tra đột xuất và kiểm tra kỹ thuật.
- Phấn đấu giảm thời gian cắt điện, nâng cao hiệu quả làm việc để nâng cao sản lượng điện thương phẩm.
- Thực hiện tốt công tác củng cố đường dây trung thế, vệ sinh sứ, sơn xà, xử lý tiếp xúc, cân đảo pha …v..v..
- Phấn đấu hoàn thành kế hoạch sửa chữa nhỏ, thí nghiệm định kỳ và xử lý các khuyếm khuyết sau thí nghiệm.
- Củng cố bảo dưỡng các bộ cầu dao phân đoạn, cầu dao đầu cáp, dao liên lạc và hệ thống tiếp địa.
- Xử lý nhanh các vụ sự cố đảm bảo đúng thời gian quy định.
- Giám sát chặt chẽ chất lượng thi công, quyết toán các công trình đại tu và XDCB kịp thời đúng yêu cầu của Công ty đề ra.
- Triển khai mạng lưới kinh doanh viễn thông điện lực đủ trình độ, năng lực, đạt hiệu quả cao.
- Tăng cường công tác quản lý, giao trách nhiệm vụ thể cho từng công nhân.
- Động viên mọi lực lượng, tổ chức trong đơn vị để cùng nỗ lực, thi đua hoàn thành nhiệm vụ.
- Tiếp tục đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ CBCNV đáp ứng cho công cuộc hiện đại hoá lưới điện. Chú trọng việc bồi huấn, hướng dẫn, vận hành, bảo dưỡng và bảo quản thiết bị mới.
PHẦN III
NGHIÊN CỨU CHUYÊN SÂU VÀ LỰA CHỌN
HƯỚNG ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP.
3.1. Các mô hình kinh doanh bán điện đang được áp dụng tại ĐLTT .
Hiện tại ĐLTT đang áp dụng 2 mô hình kinh doanh bán điện:
Mô hình bán điện trực tiếp tới các hộ mua điện, các cơ quan Nhà nước, các đơn vị sản xuất kinh doanh và quản lý trực tiếp đảm bảo cung cấp, an toàn tới các hộ.
Mô hình bán điện gián tiếp tới các xã, từ đó các xã bán điện cho các hộ dân và các đơn vị sản xuất kinh doanh. Mô hình này các xã quản lý trực tiếp các hộ mua điện và quản lý độc lập không trực thuộc điện lực quản lý. Nhưng ĐLTT vẫn phải đảm bảo cung cấp điện an toàn liên tục, ổn định đến các trạm biến áp của các xã.
3.2. Lựa chọn nghiên cứu chuyên sâu.
Trong quá trình thực tập ở ĐLTT em đã tìm hiểu và thu thập được số liệu về các xã của huyện Thanh trì như: Tổng số hộ của các xã, số xã mua điện trực tiếp của điện lực, số xã mua điện gián tiếp của điện lực; Tỷ lệ tổn thất của Điện lực Thanh Trì, của các xã và tỷ lệ điện năng dùng cho sinh hoạt – sản xuất – kinh doanh – khác … Cho nên, trong quá trình thực tập em đã tìm hiểu sâu về hai xã - 1 xã điện lực bán điện trực tiếp và 1 xã điện lực bán điện gián tiếp. Đối với xã do điện lực bán điện gián tiếp tới các xã với giá buôn thì doanh thu là bao nhiêu so với xã mà điện lực bán điện trực tiếp. Từ đó so sánh được với hai mô hình bán điện này thì ĐLTT có lợi cái gì và mất cái gì.
Với số liệu 2 xã em thu thập được tương đương về số hộ sử dụng điện cho nên việc so sánh sẽ được thuận lợi hơn.
Để tiến hành tìm hiểu nghiên cứu về hai xã:
So sánh lợi nhuận khi bán điện theo mô hình gián tiếp và trực tiếp.
Vấn đề quản lý của Điện lực gặp khó khăn và thuận tiện gì.
Vấn đề tổn thất điện năng khi điện lực quản lý trực tiếp và quản lý gián tiếp.
Bảng15: Số hộ trong các xã mà điện lực bán điện trực tiếp
và bán điện gián tiếp.
Bảng 16: Bảng báo cáo điện thương phẩm các xã, thị trấn
3.3. Định hướng đề tài tốt nghiệp.
Như đã trình bày ở phần 3.2 vấn đề nghiên cứu chuyên sâu về hai mô hình quản lý điện nông thôn. Vì vậy trong thời gian tới làm đề tài tốt nghiệp em sẽ làm về đề tài: Mô hình quản lý và cung ứng điện nông thôn.
KẾT LUẬN
Thực tập kinh tế đóng vai trò rất quan trọng đối với sinh viên, nó là cơ hội giúp cho sinh viên tìm hiểu rất nhiều những vấn đề cả về lý thuyết lẫn thực hành công tác nghiên cứu hay sản xuất kinh doanh trên thực tế. Những gì thu được từ đợt thực tập này là cơ sở để sinh viên lựa chọn những vấn đề và công việc thích hợp với mình.
Trong khoảng thời gian thực tập tại Điện lực Thanh Trì vừa qua, với sự định hướng của giáo viên hướng dẫn, cùng sự giúp đỡ của các cô chú, anh chị tại Điện lực Thanh Trì, em đã có cơ hội tiếp cận, đánh giá trên thực tế các số liệu kế toán, các phương pháp quản lý và vận hành của Điện lực Thanh Trì.
Do thời gian thực tập không dài và năng lực tiếp thu còn hạn chế nên những vấn đề nắm bất được rất nhỏ so với những kiến thức, nội dung công việc thực hiện tại phòng tài vụ nói riêng và Điện lực Thanh Trì nói chung. Do đó trong báo cáo này, những nội dung chỉ mang tính giới thiệu.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô giáo Dương Lan Hương cùng toàn thể các cô chú, anh chị tại Điện lực Thanh Trì đã giúp đỡ em trong quá trình thực tập .
Sinh viên thực hiện
Trịnh Ngọc Tuấn
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
Đơn vị tính: đồng
BÁO CÁO CHI PHÍ QUẢN LÝ
Quý 4 năm 2006
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
6421
Chi phí nhân viên quản lý
98 885 446
379 307 999
64211
- Tiền lương
83 586 006
335 984 758
64212
- BHXH, BHYT, KPCĐ
15 299 440
43 323 241
6422
Chi phí vật liệu quản lý
87 310 946
208 603 353
6423
Chi phí đồ dùng văn phòng
51 867 369
126 922 555
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
41 483 049
181 802 582
6425
Thuế phí và lệ phí
97 267 438
195 347 475
64251
- Thuế nhà đất
94 865 000
182 944 000
64258
- Thuế, phí, lệ phí khác
2 402 438
12 403 475
6426
Chi phí dự phòng
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
91 592 157
319 525 696
64271
- Điện nước
29 058 715
107 169 788
64272
- Điện thoại, bưu phí
24 347 695
109 597 966
64273
- Chi phí mua bảo hiểm tài sản
9 910 909
18 080 000
64278
- Khác
28 274 838
84 677 942
6428
Chi phí bằng tiền khác
45 904 757
257 346 629
64281
- Chi phí hội nghị tiếp khách
33 343 000
118 398 198
64282
- Chi phí đào tạo
4 242 857
5 922 107
64283
- Công tác phí, tàu xe đi phép
27 105 500
64284
- Chi phí mua công suất phản kháng
64285
- Chi phí nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến
1 300 000
22 906 223
64286
- Nghiệp vụ phí
64288
- Chi phí quản lý bằng tiền khác
7 018 900
83 014 601
6429
Chi phí quản lý doanh nghiệp khác
28 300 000
46 954 819
64291
- Chi phí sửa chữa lớn
Trang 1/2
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
642911
+ Tự làm
6429111
Vật liệu
6429112
Nhân công
6429113
Máy thi công
6429118
Chi phí khác
642912
+ Thuê ngoài
64292
- Chi phí sửa chữa thường xuyên
642921
+ Vật liệu
642922
+ Nhân công
6429221
Tiền lương
6429222
BHXH, BHYT, KPCĐ
642923
+ Chi phí khác
64293
- An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp
900 000
13 059 819
64294
- Bảo vệ phòng cháy, chống bão lụt
64295
- Chi phí ăn ca
27 400 000
32 689 000
64296
- Chi phí thưởng tiết kiệm nhiên liệu đIện tự dùng
64297
- Chi phí trợ cấp mất việc làm
64298
- Chi phí khác
1 206 000
Cộng
542 611 162
1 715 811 108
NGƯỜI LẬP BIỂU
Ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
Trang 2/2
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
Đơn vị tính: đồng
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ
Tháng 12 năm 2005
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
THÁNG BÁO CÁO
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
6421
Chi phí nhân viên quản lý
25 165 048
79 142 851
233 912 703
64211
- Tiền lương
23 637 925
72 887 148
213 742 400
64212
- BHXH, BHYT, KPCĐ
1 527 123
6 255 703
20 170 303
6422
Vật liệu văn phòng
20 271 489
68 992 451
127 490 757
6423
Dụng cụ đồ dùng văn phòng
27 730 365
57 191 531
169 255 009
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
16 920 759
51 791 543
231 693 688
6425
Thuế phí và lệ phí
991 272
2 308 907
76 909 163
64252
- Thuế nhà đất
67 567 000
64258
- Thuế, phí, lệ phí khác
991 272
2 308 907
9 342 163
6426
Chi phí dự phòng
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
63 733 607
97 307 182
342 115 936
64271
- Điện nước
10 420 285
13 500 518
35 804 541
64272
- Điện thoại, bưu phí
8 144 540
34 175 582
150 424 440
64273
- Chi phí mua bảo hiểm tài sản
9 530 909
9 530 909
18 267 136
64278
- Khác
35 637 873
40 100 173
137 619 819
6428
CP bằng tiền khác
44 273 000
86 569 600
311 471 040
64281
- LãI tiền vay ngắn hạn
64282
- LãI tiền vay dài hạn
64283
- CP hội nghị tiếp khách
17 130 000
40 653 000
185 392 181
64284
- CP đào tạo, bồi duỡng
8 330 000
64285
- Công tác phí, đI phép
4 900 000
15 730 000
53 810 182
64286
- Chi mua công suất (điện năng) phản kháng
64287
Chi phí nghiên cứu khoa học, sáng tạo, cải tiến
1 700 000
11 600 000
64288
- CP khác
22 243 000
28 395 600
52 247 677
64289
- Nghiệp vụ phí
91 000
91 000
Trang 1/2
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
THÁNG BÁO CÁO
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
6429
Chi phí quản lý doanh nghiệp khác
1 688 000
3 054 000
84 788 080
64291
- Chi phí sửa chữa lớn
642911
+ Tự làm
6429111
Vật liệu
6429112
Nhân công
6429113
Chi phí sử dụng MMTB
6429118
Chi phí khác
642912
+ Thuê ngoài
64292
- Chi phí sửa chữa thường xuyên
642921
+ Vật liệu
642922
+ Nhân công
6429221
Tiền lương
6429222
BHXH, BHYT, KPCĐ
642923
+ Chi phí khác
64293
- An toàn lao động
328 000
64294
- Phòng cháy, bão lụt
790 000
64295
- Chi phí ăn ca
5 454 000
64296
- Chi phí thưởng tiết kiệm nhiên liệu đIện tự dùng
64297
- CP trợ cấp mất việc làm
64298
- Chi phí khác
1 688 000
3 054 000
78 216 080
Cộng
200 773 540
446 358 065
1 577 636 376
NGƯỜI LẬP BIỂU
Ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
Trang 2/2
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
Đơn vị tính: đồng
BÁO CÁO CHI PHÍ BÁN HÀNG
Quý 4 năm 2006
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
6411
Chi phí nhân viên bán hàng
133 699 045
364 888 795
64111
- Tiền lương
123 643 474
333 984 159
64112
- BHXH,BHYT, KPCĐ
10 055 571
30 904 636
6412
Chi phí vật liệu, bao bì bán hàng
70 354 990
89 868 308
6413
Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng
33 046 133
300 671 920
6414
Chi phí khấu hao TSCĐ
15 181 314
92 288 074
6415
Chi phí bảo hành
6416
Chi phí sửa chữa TSCĐ
64161
- Chi sửa chữa lớn
641611
+ Tự làm
6416111
Vật liệu
6416112
Nhân công
6416113
Máy thi công
6416118
Chi phí khác
641612
+ Thuê ngoài
64162
- Chi sửa chữa thường xuyên
641621
+ Vật liệu
641622
+ Nhân công
6416221
Tiền lương
6416222
BHXH, BHYT, KPCĐ
641623
+ Chi phí khác
6417
Chi phí dịch vụ mua ngoài
197 341 683
333 997 734
64171
- Điện, nước
64172
- Điện thoại, bưu phí
64173
- Chi phí hoa hồng đại lý
51 046 630
72 541 854
Trang 1/2
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
64178
- Khác
146 295 053
261 455 880
6418
Chi phí bằng tiền khác
29 905 245
117 190 790
64181
- Chi phí quảng cáo, tuyên truyền
15 512 524
15 762 524
64182
- Chi phí khuyến mại
(12 727 279)
64183
- Hoa hồng môi giới và phát triển khách hàng
8 670 000
64185
- Chi phí ăn ca
26 590 000
66 425 000
64188
- Chi phí bằng tiền khác
530 000
26 333 266
6419
Chi phí bán hàng khác
220 000
Cộng
479 528 410
1 299 125 621
NGƯỜI LẬP BIỂU
Ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
Trang 2/2
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
Đơn vị tính: đồng
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ BÁN HÀNG
Tháng 12 năm 2005
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
THÁNG BÁO CÁO
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
6411
CP nhân viên bán hàng
23 716 201
65 872 329
167 744 278
64111
- Tiền lương
22 277 000
60 682 465
154 008 192
64112
- BHXH,BHYT, KPCĐ
1 439 201
5 189 864
13 736 086
6412
CP vật liệu, bao bì bán hàng
17 693 969
43 682 149
91 817 247
6413
CP dụng cụ, đồ dùng văn phòng
51 390 279
140 619 571
692 678 501
6414
CP khấu hao TSCĐ
8 949 870
26 849 610
134 059 946
6415
CP bảo hành
6416
CP sửa chữa TSCĐ
64161
- Chi sửa chữa lớn
641611
+ Tự làm
6416111
Vật liệu
6416112
Nhân công
6416113
CP sử dụng MMTB
6416118
Chi phí khác
641612
+ Thuê ngoài
64162
- Chi sửa chữa thường xuyên
641621
+ Vật liệu
641622
+ Nhân công
6416221
Tiền lương
6416222
BHXH, BHYT, KPCĐ
641623
+ Chi phí khác
6417
CP dịch vụ mua ngoài
2 050 000
64171
- Điện, nước
64172
- Điện thoại, bưu phí
64178
- Khác
2 050 000
6418
Chi phí bằng tiền khác
42 437 681
113 825 808
280 112 767
64181
- Chi phí quảng cáo, tuyên truyền
2 205 000
Trang 1/2
SHTK
TÊN TÀI KHOẢN
THÁNG BÁO CÁO
QUÝ BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
64182
- Giao dịch khách hàng
4 281 818
6 781 818
17 851 818
64185
- Chi phí ăn ca
5 600 000
16 510 000
56 902 000
64188
- Chi phí bằng tiền khác
32 555 863
90 533 990
203 153 949
6419
CP bán hàng
Cộng
144 188 000
390 849 467
1 368 462 739
NGƯỜI LẬP BIỂU
Ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
Trang 2/2
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: đồng
Mẫu B02-DN
Tháng 12 năm 2005
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
PHẦN I - LÃI, LỖ
CHỈ TIÊU
1
MÃ SỐ
2
KỲ TRƯỚC
LŨY KẾ ĐẦU NĂM
4
5
3
KỲ NÀY
510 443 252
01
85 392 338
55 797 853
Tổng doanh thu và cung cấp dịch vụ
02
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
03
Các khoản giảm trừ (03 = 04+05+06+07)
04
+ Chiết khấu thương mại
05
+ Giảm giá hàng bán
06
+ Hàng bán bị trả lại
07
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp
510 443 252
10
85 392 338
55 797 853
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 03)
301 942 809
11
25 081 084
18 511 199
2. Giá vốn hàng bán
208 500 443
20
60 311 254
37 286 654
3. Lợi nhuận gốp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
60 810 467
21
8 606 526
4 158 619
4. Doanh thu hoạt động tài chính
22
5. Chi phí tài chính
23
Trong đó: Chi phí lãi vay
24
6. Chi phí bán hàng
23 122 472
25
3 704 442
1 896 723
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
246 188 438
30
65 213 338
39 548 550
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30 = 20 + (21-22) - (24+25)]
26 528 594
31
110 000
1 624 016
9. Thu nhập khác
13 193 162
32
1 210 000
10. chi phí khác
13 335 432
40
110 000
414 016
11. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
259 523 870
50
65 323 338
39 962 566
13. Tổng lợi nhuận trước thuế (50 = 30+40)
51
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
259 523 870
60
65 323 338
39 962 566
15. Lợi nhận sau thuế (60 = 50 - 51)
B02-DN - Kết quả hoạt động kinh doanh- Phần:1
CHỈ TIÊU
MÃ
SỐ
SỐ CÒN PHẢI
NỘP CUỐI KỲ
ĐÃ NỘP
PHẢI NỘP
SỐ CÒN PHẢI
NỘP ĐẦU KỲ
PHẢI NỘP
SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
ĐÃ NỘP
1
2
4
5
6
7
8 = 3 + 4 - 5
3
PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: đồng
67 567 000
67 567 000
I. Thuế (10=11+12+13+14+15+16+17+18+19+20)
10
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa
11
- Sản phẩm Điện
11.1
- Sản phẩm khác
11.2
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
12
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
13
4. Thuế xuất nhập khẩu
14
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp
15
- Sản phẩm Điện
15.1
- Sản phẩm khác
15.2
6. Thu trên vốn
16
7. Thuế tài nguyên
17
8. Thuế nhà đất
18
67 567 000
67 567 000
9. Tiền thuê đất
19
10. Các loại thuế khác
20
II. Các khoản phải nộp khác (30=31+32+33)
30
1. Các khoản phụ thu
31
2. Các khoản phí, lệ phí
32
3. Các khoản khác
33
67 567 000
67 567 000
Tổng cộng (40=10+30)
40
Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang năm nay:
Trong đó: Thuế thu nhập doanh nghiệp:
B02-DN - Kết quả hoạt động kinh doanh- Phần:2
CHỈ TIÊU
1
MÃ SỐ
2
LŨY KẾ ĐẦU NĂM
4
3
KỲ NÀY
Đơn vị tính: đồng
PHẦN III - THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ, THUẾ GTGT ĐƯỢC HOÀN LẠI,
THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM, THUẾ GTGT HÀNG BÁN NỘI ĐỊA
I. Thuế GTGT được khấu trừ
10
1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại đầu kỳ
11
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh
12
3. Số thuế GTGT đã khấu trừ, đã hoàn lại, thuế GTGT hàng mua trả lại và không được khấu trừ (12=13+14+15+16)
Trong đó
13
a- Số thuế GTGT đã khấu trừ
14
b- Số thuế GTGT đã hoàn lại
15
c- Số thuế GTGT hàng mua trả lại, giảm giá hàng mua
16
d- Số thuế GTGT không được khấu trừ
17
4. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại cuối kỳ (17=10+11-12)
II. Thuế GTGT được hoàn lại
20
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ
21
2. Số thuế GTGT được hoàn lại phát sinh
22
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại
23
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ (23=20+21-22)
III. Thuế GTGT được giảm
30
1. Số thuế GTGT còn được giảm đầu kỳ
31
2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh
32
3. Số thuế GTGT đã được giảm
33
4. Số thuế GTGT còn được giảmi cuối kỳ (33=30+31-32)
IV. Thuế GTGT hàng bán nội dịa
40
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ
41
2. Thuế GTGT đầu ra phát sinh
42
3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ
43
4. Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị giảm giá
44
5. Thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế phải nộp
45
6. Thuế GTGT hàng bán nội địa đã nộp vào Ngân sách Nhà nước
46
7. Thuế GTGT hàng bán nội địa cò phải nộp cuối kỳ (46=40+41-42-43-44-45)
NGƯỜI LẬP BIỂU
Ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
B02-DN - Kết quả hoạt động kinh doanh- Phần:3
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: đồng
Tháng 12 năm 2006
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
Đơn vị báo cáo: Điện lực Thanh Trì
Địa chỉ: Đường 70 Thị trấn Văn Điển
MẪU SỐ B 02-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
2
5
4
3
Mã số
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
6
Năm nay
Năm trước
1
Năm trước
Năm nay
Tháng này
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối tháng này
7
01
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
VI.25
208 511 664
619 336 570
02
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
10
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
208 511 664
619 336 570
11
4. Giá vốn hàng bán
VI.27
185 599 278
462 865 458
20
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
22 912 386
156 471 112
21
6. Doanh thu hoạt động tài chính
VI.26
8 305 878
75 824 197
22
7. Chi phí tài chính
VI.28
23
Trong đó: Chi phí lãi vay
24
8. Chi phí bán hàng
25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
1 343 746
39 243 531
30
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD [30 = 20 + (21-22) - (24+25)]
29 874 518
193 051 778
31
11. Thu nhập khác
13 497 397
32
12. Chi phí khác
10 891 385
40
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
2 606 012
50
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30+40)
29 874 518
195 657 790
51
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
VI.30
52
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
VI.30
* B02_DN - Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo QĐ số 15
2
5
4
3
Mã số
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
6
Năm nay
Năm trước
1
Năm trước
Năm nay
Tháng này
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối tháng này
7
60
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)
29 874 518
195 657 790
70
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
Ngày ......... tháng ......... năm ............
Giám Đốc Điện Lực
ĐỖ TÂM ANH
Kế toán trưởng
Người lập biểu
* B02_DN - Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo QĐ số 15
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: đồng
Mẫu số B 01-DN
Tháng 12 năm 2006
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
Đơn vị báo cáo: Điện lực Thanh Trì
Địa chỉ :Đường 70 Thị trấn Văn Điển
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
TÀI SẢN
1
Mã số
2
Số đầu năm
4
5
3
Thuyết
minh
Số cuối tháng
100
16 943 921 894
26 887 588 443
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+130+140+150)
110
1 915 649 127
2 105 964 016
I- Tiền và các khoản tương đương tiền
111
1 915 649 127
2 105 964 016
V.01
1. Tiền
112
2. Các khoản tương đương tiền
120
V.02
II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
121
1. Đầu tư ngắn hạn
129
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
130
13 002 586 615
22 212 463 330
III- Các khoản phải thu ngắn hạn
131
5 448 430 174
5 807 275 173
1. Phải thu khách hàng
132
288 804 160
10 623 096
2. Trả trước cho người bán
133
6 348 734 189
13 023 764 501
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
134
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
135
916 893 609
3 371 076 077
V.03
5. Các khoản phải thu khác
139
(275 517)
(275 517)
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
140
1 987 761 208
2 466 686 153
IV- Hàng tồn kho
141
1 987 761 208
2 466 686 153
V.04
1. Hàng tồn kho
149
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
150
37 924 944
102 474 944
V- Tài sản ngắn hạn khác
151
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
152
2. Thuế GTGT được khấu trừ
154
V.05
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
158
37 924 944
102 474 944
5. Tài sản ngắn hạn khác
200
27 947 198 076
42 538 173 683
B- TÀI SẢN DÀI HẠN(200=210+220+240+250+260)
210
I. Các khoản phải thu dài hạn
211
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
212
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Trang 1/5
Ngày in :13/03/2007
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán theo QĐ số 15
1
2
4
5
3
213
V.06
3. Phải thu dài hạn nội bộ
218
V.07
4. Phải thu dài hạn khác
219
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
220
27 526 453 560
41 943 029 514
II. Tài sản cố định
221
27 526 453 560
41 943 029 514
V.08
1. Tài sản cố định hữu hình
222
48 886 634 965
70 036 659 025
- Nguyên giá
223
(21 360 181 405)
(28 093 629 511)
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
224
V.09
2. Tài sản cố định thuê tài chính
225
- Nguyên giá
226
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
227
V.10
3. Tài sản cố định vô hình
228
- Nguyên giá
229
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
230
V.11
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240
V.12
III. Bất động sản đầu tư
241
- Nguyên giá
242
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
250
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
251
1. Đầu tư vào công ty con
252
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
258
V.13
3. Đầu tư dài hạn khác
259
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
260
420 744 516
595 144 169
V. Tài sản dài hạn khác
261
420 744 516
595 144 169
V.14
1. Chi phí trả trước dài hạn
262
V.21
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
268
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)
270
44 891 119 970
69 425 762 126
Trang 2/5
Ngày in :13/03/2007
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán theo QĐ số 15
NGUỒN VỐN
1
Mã số
2
Số đầu năm
4
5
3
Thuyết
minh
Số cuối tháng
300
25 606 629 241
50 173 833 258
A- NỢ PHẢI TRẢ(300=310+330)
310
25 606 629 241
50 173 833 258
I- Nợ ngắn hạn
311
V.15
1. Vay và nợ ngắn hạn
312
684 548 105
2 795 502 753
2. Phải trả người bán
313
156 565 770
201 409 032
3. Người mua trả tiền trước
314
V.16
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
315
1 601 590 206
132 290 981
5. Phải trả người lao động
316
V.17
6. Chi phí phải trả
317
20 001 579 120
40 123 190 358
7. Phải trả nội bộ
318
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
319
3 162 346 040
6 921 440 134
V.18
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
320
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
330
II- Nợ dài hạn
331
1. Phải trả dài hạn người bán
332
V.19
2. Phải trả dài hạn nội bộ
333
3. Phải trả dài hạn khác
334
V.20
4. Vay và nợ dài hạn
335
V.21
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
336
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
337
7. Dự phòng phải trả dài hạn
400
19 284 490 729
19 251 928 868
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
410
19 323 666 553
19 314 890 692
V.22
I- Vốn chủ sở hữu
411
19 323 666 553
19 314 890 692
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
412
2. Thặng dư vốn cổ phần
413
3. Vốn khác của chủ sở hữu
414
4. Cổ phiếu quỹ (*)
415
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
416
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417
7. Quỹ đầu tư phát triển
418
8. Quỹ dự phòng tài chính
419
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
420
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
421
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
Trang 3/5
Ngày in :13/03/2007
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán theo QĐ số 15
1
2
4
5
3
430
(39 175 824)
(62 961 824)
II- Nguồn kinh phí và quỹ khác
431
(39 175 824)
(62 961 824)
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
432
V.23
2. Nguồn kinh phí
433
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)
440
44 891 119 970
69 425 762 126
Trang 4/5
Ngày in :13/03/2007
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán theo QĐ số 15
CHỈ TIÊU
1
Mã số
2
Số đầu năm
4
5
3
Thuyết
minh
Số cuối tháng
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
24
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
138 954 364
2 199 031 616
3.1 Các thiết bị đầu cuối viễn thông công cộng nhận bán hộ
3.2 Hàng hóa nhận bán hộ, ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
MAC DUC
FRAN
Yen
DOLA
Đồng Euro
mkjjk
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Kế toán trưởng
ĐỖ TÂM ANH
Giám Đốc Điện Lực
NGƯỜI LẬP BIỂU
Lập ngày ...... tháng ...... năm ......
Trang 5/5
Ngày in :13/03/2007
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán theo QĐ số 15
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: đồng
Mẫu số B 01-DN
Tháng 12 năm 2005
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
1
DIỄN GIẢI
MÃ SỐ
2
SỐ ĐẦU NĂM
SỐ CUỐI KỲ
3
4
TÀI SẢN
A- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn (100=110+120+130+140+150+160)
100
13 042 836 910
19 918 992 349
I- Tiền
110
405 739 536
1 915 649 127
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
111
2 861 983
29 194 252
2. Tiền gửi ngân hàng
112
402 877 553
1 886 454 875
3. Tiền đang chuyển
113
II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn khác
128
3. Dự phòng giảm giá đâu tư ngắn hạn (*)
129
III- Các khoản phải thu
130
10 210 405 774
15 977 657 070
1. Phải thu của khách hàng
131
5 425 614 251
5 448 430 174
2. Trả trước cho người bán
132
288 804 160
3. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
133
4. Phải thu nội bộ
134
3 905 556 010
9 323 804 644
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
135
- Phải thu nội bộ khác
136
3 905 556 010
9 323 804 644
5. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng
137
6. Các khoản phải thu khác
138
879 511 030
916 893 609
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*)
139
(275 517)
(275 517)
IV- Hàng tồn kho
140
2 028 620 427
1 987 761 208
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
142
1 791 863 548
1 385 567 716
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán
Trang 1/5
1
DIỄN GIẢI
MÃ SỐ
2
SỐ ĐẦU NĂM
SỐ CUỐI KỲ
3
4
3. Công cụ, dụng cụ tồn kho
143
236 756 879
536 244 448
4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
144
65 949 044
5. Thành phẩm tồn kho
145
6. Hàng hóa tồn kho
146
7. Hàng gửi đi bán
147
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V- Tài sản lưu động khác
150
398 071 173
37 924 944
1. Tạm ứng
151
376 318 312
16 172 083
2. Chi phí trả trước
152
3. Chi phí chờ kết chuyển
153
4. Tài sản thiếu chờ xử lý
154
21 752 861
21 752 861
5. Các khoản cần cố, ký cược, ký quĩ ngắn hạn
155
VI- Chi sự nghiệp
160
1. Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B- Tài sản cố định đầu tư dài hạn (200=210+220+230+240)
200
21 160 721 920
27 947 198 076
I- Tài sản cố định
210
19 992 338 605
27 526 453 560
1. Tài sản cố định hữu hình
211
19 992 338 605
27 526 453 560
- Nguyên giá
212
36 215 652 176
48 886 634 965
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
213
(16 223 313 571)
(21 360 181 405)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
216
3. Tài sản cố định vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
219
II- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2. Góp vốn liên doanh
222
3. Đầu tư dài hạn khác
228
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán
Trang 2/5
1
DIỄN GIẢI
MÃ SỐ
2
SỐ ĐẦU NĂM
SỐ CUỐI KỲ
3
4
III- Chi phí đầu tư xây dựng
230
374 581 557
IV- Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
240
V- Chi phí trả trước dài hạn
241
793 801 758
420 744 516
Tổng cộng tài sản (250=100+200)
250
34 203 558 830
47 866 190 425
NGUỒN VỐN
A- Nợ phải trả (300=310+320+330)
300
17 102 746 657
28 581 699 696
I- Nợ ngắn hạn
310
16 728 094 819
28 581 388 948
1. Vay ngắn hạn
311
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3. Phải trả cho người bán
313
251 994 347
684 548 105
4. Người mua trả tiền trước
314
62 623 164
156 565 770
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
315
6. Phải trả công nhân viên
316
136 118 049
261 637 625
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
16 038 929 440
24 316 602 156
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác
318
238 429 819
3 162 035 292
9. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng
319
II- Nợ dài hạn
320
1. Vay dài hạn
321
2. Nợ dài hạn khác
322
3. Trái phiếu phát hành
323
III- Nợ khác
330
374 651 838
310 748
1. Chi phí phải trả
331
374 581 557
2. Tài sản thừa chờ xử lý
332
70 281
310 748
3. Nhận ký cược, ký quĩ dài hạn
333
B- Nguồn vốn chủ sở hữu (400=410+420)
400
17 100 812 173
19 284 490 729
I- Nguồn vốn - Quỹ
410
17 078 587 997
19 323 666 553
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
17 078 587 997
19 323 666 553
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
413
4. Quỹ đầu tư phát triển
414
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán
Trang 3/5
1
DIỄN GIẢI
MÃ SỐ
2
SỐ ĐẦU NĂM
SỐ CUỐI KỲ
3
4
5. Quỹ dự phòng tài chính
415
6. Lợi nhuận chưa phân phối
416
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
8.Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hoá DNNN
418
9.Cổ phiếu mua lại
419
II- Nguồn kinh phí
420
22 224 176
(39 175 824)
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
422
22 224 176
(39 175 824)
2. Quỹ quản lý của cấp trên
423
3. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
425
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
426
4. Nguồn kinh phí đã hình thành TCĐ
427
Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400)
430
34 203 558 830
47 866 190 425
KẾ TOÁN TRƯỞNG
ĐỖ TÂM ANH
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
NGƯỜI LẬP BIỂU
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán
Trang 4/5
1
DIỄN GIẢI
MÃ SỐ
2
SỐ ĐẦU NĂM
SỐ CUỐI KỲ
3
4
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tài sản cho thuê ngoài
1
2. Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
2
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
3
138 954 364
4. Nợ khó đòi đã xử lý
4
5. Ngoại tệ các loại
5
mkjjk
51
6. Hạn mức kinh phí còn lại
6
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
7
7.1. Đầu tư xây dựng
71
7.1.1. Đầu tư xây dựng
711
7.1.2. Đầu tư xây dựng chưa quyết toán
712
7.2. Phải nộp cấp trên
72
7.2.1. Tổng công ty
721
7.2.2. Công ty
722
7.3. Thuê tài chính
723
7.4. Khấu hao để lại
74
7.4.1. Khấu hao để lại Công ty, đơn vị trực thuộc TCT
741
7.4.2. Khấu hao để lại đơn vị
742
8. Nguồn vốn cố định và nguồn vốn lưu động
8
17 078 587 997
19 323 666 553
8.1. Vốn cố định
81
16 712 782 305
18 957 790 580
8.2. Vốn lưu động
82
365 805 692
365 875 973
9. Giá trị TCĐ hoàn thành bàn giao chờ quyết toán
9
Lập ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
ĐỖ TÂM ANH
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
NGƯỜI LẬP BIỂU
* B01_DN - Bảng cân đối kế toán
Trang 5/5
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
Mẫu 13/THKT
BÁO CÁO CHI PHÍ SXKD ĐIỆN THEO YẾU TỐ
Tháng 12 năm 2006
Loại hình: 13 - Phân phối điện
Đơn vị tính: đồng
1
DIỄN GIẢI
MÃ SỐ
2
LŨY KẾ ĐẦU NĂM
4
5
3
THÁNG BÁO CÁO
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU QUÝ
1. Nhiên liệu
10
1 515 865 212
2. Vật liệu phụ
20
545 757 789
272 143 800
3 103 886 188
3. Lương và bảo hiểm xã hội
30
1 134 134 247
424 438 246
2 821 916 517
- Lương CNV
31
1 046 167 826
392 856 499
281 969 671
- BHXH, BHYT, KPCĐ
32
87 966 421
31 581 747
5 956 672 760
4. Khấu hao TSCĐ
40
1 865 028 989
826 081 960
665 610 961
5. Các khoản dịch vụ mua ngoài
50
213 882 370
109 106 139
- Điện mua của Tổng Công ty
51
- Điện mua ngoài
52
665 610 961
- Chi phí dịch vụ mua ngoài khác
58
213 882 370
109 106 139
2 353 076 514
6. Chi phí sửa chữa lớn
60
1 942 896 083
1 685 886 353
2 197 559 508
- Sửa chữa lớn thuê ngoài
61
1 956 299 639
1 675 587 587
155 517 006
- Sửa chữa lớn tự làm
62
13 403 556
10 298 766
1 105 616 839
7. Chi phí bằng tiền khác
70
379 552 415
123 380 063
- Thuế tài nguyên
71
178 208 198
- Thuế đất
72
92 302 333
418 552 686
- Ăn ca
73
177 944 496
46 553 379
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
74
- Dự phòng nợ khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho
75
508 855 955
- Chi phí bằng tiền khác
78
109 305 586
76 826 684
14 700 728 474
TỔNG CỘNG
AA
6 081 251 893
3 441 036 561
Ngày ......... tháng ......... năm ............
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
13/THKT - Bảng tổng hợp chi phí SXKD điện theo yếu tố
Trang 1/1
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
Mẫu 13/THKT
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SXKD ĐIỆN THEO YẾU TỐ
Tháng 12 năm 2005
Loại hình: 13 - Phân phối điện
Đơn vị tính: đồng
1
DIỄN GIẢI
MÃ SỐ
2
LŨY KẾ ĐẦU NĂM
4
5
3
KẾ HOẠCH NĂM
THÁNG BÁO CÁO
1. Nhiên liệu
10
115 835 198
2 137 563 251
2. Vật liệu phụ
20
416 782 461
2 504 987 049
3. Lương và bảo hiểm xã hội
30
397 230 691
2 311 773 419
- Lương CNV
31
19 551 770
193 213 630
- BHXH, BHYT, KPCĐ
32
586 196 690
3 920 798 842
4. Khấu hao TSCĐ
40
70 614 871
482 110 127
5. Các khoản dịch vụ mua ngoài
50
- Điện mua của Tổng Công ty
52
- Điện mua ngoài
53
70 614 871
482 110 127
- Chi phí dịch vụ mua ngoài khác
54
497 874 819
930 612 119
6. Chi phí sửa chữa lớn
60
- Sửa chữa lớn thuê ngoài
61
497 874 819
930 612 119
- Sửa chữa lớn tự làm
62
129 841 237
1 064 283 200
7. Chi phí bằng tiền khác
70
- Thuế tài nguyên
71
67 567 000
- Thuế đất
72
- Lãi vay vốn ngắn hạn
73
- Lãi vay đầu tư dài hạn
74
26 600 000
273 947 986
- Tiền ăn giữa ca
75
- Dự phòng nợ khó đòi
77
103 241 237
722 768 214
- Chi phí bằng tiền khác
78
1 817 145 276
11 040 354 588
TỔNG CỘNG
AA
Ngày ......... tháng ......... năm ............
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
13/THKT - Bảng tổng hợp chi phí SXKD điện theo yếu tố
Trang 1/1
Mẫu 11/THKT
Đơn vị tính: đồng
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO LOẠI HÌNH
Quý 4 năm 2006
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
DIỄN GIẢI
MÃ
SỐ
LÃI LỖ (-)
GIÁ THÀNH
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
GIÁ THÀNH
LÃI LỖ (-)
1
2
3
5
6
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
7
8
9
10
4
QUÝ BÁO CÁO
28 844 554 939
111 337 328 625
14 700 728 474
6 081 251 893
I. Điện
1
28 602 966 435
110 559 635 375
14 700 728 474
6 081 251 893
1. Bán điện kinh doanh
11
2. Bán điện công ích
12
241 588 504
777 693 250
3. Thu tiền công suất phản kháng
13
184 033 428
130 068 457
II. Viễn thông và CNTT
2
1. Thông tin viễn thông nội bộ
21
184 033 428
130 068 457
2. Thông tin viễn thông công cộng
22
2.1. Cho thuê kênh luồng
221
2.2. Dịch vụ điện thoại E - Tel
222
184 033 428
130 068 457
2.3. Dịch vụ CDMA
223
184 033 428
130 068 457
- Dịch vụ điện thoại E - Com
2231
- Dịch vụ điện thoại E - phone
2232
- Dịch vụ điện thoại E - mobile
2233
2.4. Điện thoại Voice IP trong nước và quốc tế
224
2.5. Truy cập và kết nối internet
225
2.8. Các dịch vụ viễn thông khác
228
3. Công nghệ thông tin
23
363 386 469
607 936 570
494 089 607
74 690 113
288 696 356
113 846 963
III. Sản xuất khác
3
1. Xây lắp điện
31
2. Khảo sát thiết kế công trình điện
32
3. Cơ khí, thiết bị điện
33
150 721 525
376 673 853
475 529 094
(128 126 441)
278 847 966
(98 855 241)
4. Mắc dây đặt điện
34
1 981 563
1 981 563
1 647 568
990 782
990 781
333 995
5. Sửa chữa thí nghiệm điện
35
11/THKT - Bảng tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh
Trang 1/3
DIỄN GIẢI
MÃ
SỐ
LÃI LỖ (-)
GIÁ THÀNH
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
GIÁ THÀNH
LÃI LỖ (-)
1
2
3
5
6
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
7
8
9
10
4
QUÝ BÁO CÁO
210 683 381
229 281 154
16 912 945
201 825 772
8 857 609
212 368 209
8. Sản xuất sản phẩm khác
38
IV. Dịch vụ
4
1. Dịch vụ tài chính
41
2. Cho thuê tài chính
42
2.1. Cho thuê cột điện, thiết bị điện
421
2.2. Cho thuê tài sản, thiết bị viễn thông
422
2.3. Cho thuê nhà và tài sản khác
423
2.4. Cho thuê nhà ở CBCNV
424
3. Nhà khách, khách sạn
43
4. Vận tải, bốc dỡ
44
5. Dịch vụ khác
48
(12 727 279)
11 400 000
8 019 382
(20 746 661)
8 019 382
3 380 618
V. Nhượng bán vật tư hàng hóa
5
VI. Kinh doanh bất động sản đầu tư
6
350 659 190
619 336 570
502 108 989
53 943 452
296 715 738
117 227 581
Cộng I+ II + III + IV + V + VI
A
21 384 334
75 824 197
21 384 334
75 824 197
VII. Hoạt động tài chính
7
21 384 334
75 824 197
21 384 334
75 824 197
1. Tiền lãi
71
21 384 334
75 824 197
21 384 334
75 824 197
- Lãi tiền gửi, tiền vay
711
- Lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu
712
- Lãi bán hàng trả chậm
713
- Khác
718
2. Chiết khấu thanh toán
72
3. Cổ tức, lợi nhuận được chia
73
- Cổ tức được chia từ đầu tư vào Cty con
731
- Cổ tức, lợi nhuận được chia từ đầu tư vào Cty liên doanh, liên kết và đầu tư dài hạn khác
732
- Lợi nhuận được chia từ các đơn vị nộp về
733
4. Hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
74
11/THKT - Bảng tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh
Trang 2/3
DIỄN GIẢI
MÃ
SỐ
LÃI LỖ (-)
GIÁ THÀNH
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
GIÁ THÀNH
LÃI LỖ (-)
1
2
3
5
6
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
7
8
9
10
4
QUÝ BÁO CÁO
5. Hoạt động đầu tư khác
75
6. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
76
- Tỷ giá chưa thực hiện
761
- Tỷ giá đã thực hiện
762
7. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
77
8. Doanh thu hoạt động tài chính khác
78
(12 811 402)
13 497 397
10 891 385
(12 811 402)
2 606 012
VIII. Hoạt động khác
8
1. Nhượng bán thanh lý tài sản
81
676 084
676 084
2. Phạt vi phạm hợp đồng
82
2.1. Vi phạm hợp đồng điện
821
554 000
554 000
2.2. Vi phạm hợp đồng khác
822
122 084
122 084
2.3. Vi phạm sử dụng điện
823
3. Nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
83
4. Thuế được NSNN hoàn lại
84
5. Nợ phải trả không XĐ được chủ
85
6. Tiền thưởng của khách hàng
86
7. Thu nhập quà biếu, quà tặng
87
8. Thu nhập KD bị bỏ sót năm trước
88
(12 811 402)
12 821 313
10 891 385
(12 811 402)
1 929 928
9. Hoạt động khác
89
359 232 122
708 658 164
513 000 374
62 516 384
296 715 738
195 657 790
Tổng cộng
B
Ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
NGƯỜI LẬP BIỂU
11/THKT - Bảng tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh
Trang 3/3
Mẫu 11/THKT
Đơn vị tính: đồng
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tháng 12 năm 2005
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
ĐIỆN LỰC THANH TRÌ
DIỄN GIẢI
MÃ
SỐ
LÃI LỖ (-)
GIÁ THÀNH
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
GIÁ THÀNH
LÃI LỖ (-)
1
2
3
5
6
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
7
8
9
10
4
THÁNG BÁO CÁO
8 478 997 667
101 940 602 979
11 040 354 588
1 817 145 276
I. Điện
1
8 413 158 550
101 183 393 770
11 040 354 588
1 817 145 276
1. Bán điện
11
2. Thu tiền công suất phản kháng
12
Trong đó: thu theo NĐ 45
121
65 839 117
757 209 209
3.Thu tiền công suất phản kháng
13
85 392 338
510 443 252
325 065 281
56 606 812
28 785 526
185 377 971
II. Sản xuất khác
2
1. Xây lắp điện
21
2. Khảo sát thiết kế công trình điện
22
3. Cơ khí
23
46 963 838
393 799 127
304 183 444
20 464 312
26 499 526
89 615 683
4. Mắc dây đặt điện
24
225 000
160 000
65 000
5. Sửa chữa thí nghiệm điện
25
6. Thông tin viễn thông
26
- Thông tin viễn thông nội bộ
261
- Thông tin viễn thông công cộng
262
+ Cho thuê kênh luồng
2621
+ Điện thoại cố định đường dài nội hạt
2622
+ Điện thoại Voice IP trong nước và quốc tê
2623
+ Truy cập và kết nối mạng Internet
2624
+ Dịch vụ quốc tế
2625
+ Các dịch vụ viễn thông khác
2628
7.Công nghệ thông tin
27
38 428 500
116 419 125
20 721 837
36 142 500
2 286 000
95 697 288
8. Sản xuất sản phẩm khác
28
III. Dịch vụ
3
11/THKT - Bảng tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh
Trang 1/3
DIỄN GIẢI
MÃ
SỐ
LÃI LỖ (-)
GIÁ THÀNH
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
GIÁ THÀNH
LÃI LỖ (-)
1
2
3
5
6
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
7
8
9
10
4
THÁNG BÁO CÁO
1. Nhà khách, khách sạn
31
2. Vận tải, bốc dỡ
32
8. Dịch vụ khác
38
IV. Nhượng bán vật tư hhóa
4
8 606 526
60 810 467
8 606 526
60 810 467
V. Hoạt động tài chính
5
8 606 526
60 810 467
8 606 526
60 810 467
1. Tiền lãi
51
2. Thu nhập từ cho thuê tài sản
52
- Cho thuê công tơ, máy biến áp
521
- Cho thuê nhà, tài sản khác
522
- Cho thuê nhà ở CBCNV
523
3. Cổ tức, lợi nhuận được chia
53
4. Thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán CK
54
5. Thu nhập chuyển nhượng cho thuê cơ sở hạ tầng
55
6. Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
56
7. Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
57
Trong đó: Chênh lệch bán ngoại tệ
571
Chênh lệch tỉ giá
572
8. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
58
9. Doanh thu hoạt động tài chính khác
59
93 998 864
571 253 719
325 065 281
65 213 338
28 785 526
246 188 438
Cộng II + III + IV + V
A
110 000
26 528 594
13 193 162
110 000
13 335 432
VI. Hoạt động khác
6
1 536 673
1 536 673
1. Nhượng bán thanh lý tài sản cố định
61
110 000
7 034 693
4 768 510
110 000
2 266 183
2. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
62
- Vi phạm hợp đồng điện
621
110 000
6 687 018
4 768 510
110 000
1 918 508
- Vi phạm hợp đồng khác
622
347 675
347 675
- Vi phạm sử dụng điện
623
11/THKT - Bảng tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh
Trang 2/3
DIỄN GIẢI
MÃ
SỐ
LÃI LỖ (-)
GIÁ THÀNH
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
GIÁ THÀNH
LÃI LỖ (-)
1
2
3
5
6
CÁC KHOẢN
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
DOANH THU
7
8
9
10
4
THÁNG BÁO CÁO
3. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
63
4. Các khoản thuế được NSNN hoàn lại
64
5. Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ
65
6. Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu
66
7. Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp
67
8. Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra
68
17 957 228
8 424 652
9 532 576
9. Thu nhập bất thường khác
69
VIII. Hđộng kdoanh khác
8
94 108 864
597 782 313
338 258 443
65 323 338
28 785 526
259 523 870
Tổng cộng
B
Ngày ......... tháng ......... năm ............
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC
ĐỖ TÂM ANH
NGƯỜI LẬP BIỂU
11/THKT - Bảng tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh
Trang 3/3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo thực tập tại Điện lực Thanh Trì - Hà Nội.docx