Báo cáo thực tập Thiết kế website, diễn đàn mã nguồn mở

Sau khi thực hiện đề tài này, nhóm chúng tôi cảm thấy được tích lũy nhiều hơn những kinh nghiệm cũng như kiến thức trong lĩnh vực thiết kế web, diễn đàn bằng gói mã nguồn mở. Bên cạnh đó, trong quá trình làm giúp chúng tôi hiểu hơn các ý muốn của người dùng để qua đó hoàn thành các dự án trong đề tài một cách tốt hơn, và đan xen là kỹ năng gõ văn bản được nâng cao hơn. II – ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA ĐỀ TÀI NÀY  Ưu điểm: Đề tài này miêu tả chi tiết các bước thực hiện, xen kẽ các hình ảnh minh họa cụ thể, nên có thể giúp cho các bạn mới tìm hiểu có thể thực hiện một cách dễ dàng nhất.  Khuyết điểm: Do đề tài thực hiện các dự án sử dụng phiên bản mới nhất nên còn hạn chế một vài phần bổ sung thêm, và các dự án này luôn được thường xuyên cập nhật phiên bản mới. Bên cạnh đó còn một số mục hạn chế chưa hướng dẫn cụ thể, nên bên cạnh xem đề tài này, các bạn có thể tìm hiểu thêm trên internet.

pdf104 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 3046 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập Thiết kế website, diễn đàn mã nguồn mở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e product-yahoo_smilies.xml >> Tích chọn Yes ở mục Allow Overwrite >> Nhấn Import . Nếu bạn có một số ảnh diễn tả cần thay thế thủ công thì làm theo cách sau : Upload thư mục chứa ảnh diễn tả mới lên host theo đường dẫn /images/smilies/ Vào AdminCP >> Smilies >> Smilie Manager, Nhấn vào [Add New Smilie Category] : – Title : Chủ đề diễn tả ( trùng tên với thư mục vừa upload lên host ) – Display Order : thứ tự sắp xếp Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 56 Nhấn Save để lưu lại . Tiếp tục vào AdminCP >> Smilies >> Add New Smilie : – Smilie Category : Chọn tên chủ để mới vừa tạo ở trên – Smilies File Path : chọn đường dẫn thư mục mới vừa upload lên host ( trùng tên với tên chủ đề và tồn tại trên host) – Smilies to Show Per Page : Chọn số ảnh diễn tả hiển thị trong 1 trang Nhấn Add Smilies : Từ trái qua phải theo thứ tự : – Bên phải hiển thị ảnh diễn tả – Thứ tự của hình diễn tả – Đường dẫn file ảnh trên host – Phím tắt ( Bạn thay đổi cho giống như chat yahoo hoặc tùy chỉnh tùy ý ) – Tích chọn ảnh biểu cảm cần cài đặt ... Nhấn Add Smilies . Cứ tiếp tục như thế . Vào forum xem kết quả . 13. Who has read MOD ( Thành viên đã xem bài viết ) Bạn tải về tại đây . Vào Manager Products import file Who-has-read-thread.xml 14. Tạo chuyên mục cho diễn đàn Vào AdminCP >> Forums & Moderators >> Forum Manage : Lúc này forum của bạn chưa có gì , để thêm mục mới bạn kick vào Add New Forum : Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 57 Tại mục Add new Forum : – Chủ đề ( Title ) : bạn gõ 1 chủ đề vào . Nếu bạn tạo màu cho chủ đề thì bạn chèn đoạn code sau : Chủ đề – Description : lời trích dẫn cho một chủ đề nào đó . Với thư mục cấp 1 thì không cần lời trích dẫn , nếu thư mục cấp 2 , cấp 3 , thì bạn có thể chèn màu như trên , còn nếu chèn thêm hình ảnh thì chèn đoạn code sau : Trích dẫn Chú ý : Ảnh phải được upload lên host nằm trong thư mục /Images/ – Display Order : Thứ tự hiển thị của thư mục / chủ đề . – Parent Forum : Để nguyên nếu tạo thư mục lớn cấp 1 . Nếu tạo thư mục con cấp 2 , cấp 3, ... thì kick chọn vào thư mục lớn để thư mục con hiển thị ở đó . Tại mục Posting Options : Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 58 - Nếu tạo thư mục con cấp 2, cấp 3,... thì để nguyên . - Nếu tạo thư mục lớn cấp 1 thì tích :  Act as Forum : No  Forum is Open : No Còn lại để nguyên . Nhấn Save . Cứ lặp lại các bước trên nếu bạn tạo nhiều thư mục lớn / con . Nhấn F5 để xem kết quả . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 59 15. Đưa thư mục con hiển thị ra ngoài Vào AdminCP >> Settings >> Options. Tìm và kick đúp vào Forum Listings Display Options : Tại mục Depth of Sub-Forums : Bạn chọn 2 hoặc 3 ( tương ứng với 2 hoặc 3 cột ) . Nhấn Save và vào diễn đàn xem kết quả . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 60 V. CÀI ĐẶT SKIN (TAMPLATES) CHO DIỄN ĐÀN Hiện nay trên mạng đã có nhiều skin chia sẽ cho cộng đồng IT nên bài viết này mình chỉ hướng dẫn các bạn cách cài đặt , thay đổi và Rip skin có sẵn. Bạn có thể tham khảo một số trang tập hợp nhiều skin đẹp:  Sinhvienit.net  Vietvbb.vn Ở đây chúng ta sử dụng skin này, tải về tại đây 1. Cài đặt skin Sau khi tải gói skin trên về, giải nén ta được 1 thư mục Images. Bạn upload thư mục đó lên host ( các thư mục này đều nằm trong htdocs/forum trên host , ngang hàng với admincp , index.php ,..) . Sau đó vào AdminCP >> Styles & Templates >> Download/Upload Styles : Tại mục Import Style XML file bạn kick vào Chọn tệp tin ( Browse ... ) và tìm đến file vbulletin-style.xml mà bạn vừa tải về , mục ignore Styles Version tích vào Yes. Mục Title for Uploaded Styles bạn viết tên skin mà bạn muốn đặt ( có thể bỏ trống ) . Sau đó chọn Import . Quá trình Import diễn ra , nếu bạn import thành công thì lúc này bạn có 2 skin gồm skin mặc định và skin vừa cài đặt . Để skin của bạn vừa cài đặt luôn luôn hiển thị mặc định , bạn vào AdmnCP >> Settings >> Options : Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 61 Kick chọn Style & Language Settings , cửa sổ mới hiện ra : Tại mục Default Style bạn lựa chọn skin vừa cài đặt , tại mục Allow Users To Change Styles bạn tích chọn Yes nếu cho phép thành viên lựa chọn skin , chọn No nếu không cho lựa chọn . Mục khác để nguyên và nhấn Save để lưu lại . 2. Tạo profile ( thông tin cá nhân ) và đóng khung thông tin a) Hiệu chỉnh khung thông tin nằm ngang hoặc dọc: Vào AdminCP >> Setting >> Options >> Style & Language Setting. Tại mục Use Legacy (Vertical) Postbit Template : Chọn : Đồng ý/ Yes thì tương ứng với Dọc , temp là : postbit_legacy Không / No thì tương ứng với Ngang , temp là : postbit . Sau đó nhấn Save . Ở đây chúng ta chủ yếu tập trung vào thông tin nằm ngang. Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 62 b) Tạo màu nick: Vào Admin CP >> Usergroups >> Usergroup Manage. Chọn Administrators >> Nhấn Tiếp tục (Next ) : Tại mục Usernam HTML Markup >> Ở ô thứ nhất phía bên phải bạn dán code sau vào : Ô thứ 2 là gán thẻ kết thúc : Tương tự với Smod , Mod và Member . Bạn có thể thay red thành các màu khác tương ứng như : green , gray , blue , ... VI. ADMINCP VÀ HIỆU CHỈNH 1. User Notes Options : Tùy chỉnh ghi chép thành viên . – Allow BB Code in User Notes : Bật / tắt chức năng sử dụng BB code trong ghi chép . – Allow Smilies in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng hình ảnh biểu cảm trong ghi chép . – Allow [IMG] Code in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng thẻ chèn ảnh trong ghi chép . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 63 – Allow HTML in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép mã HTML được sử dụng trong ghi chép . Tốt nhất là tắt nó đi . 2. User Listing Options : Tùy chọn danh mục thành viên . – Members List Enabled : Bật / tắt chức năng danh mục thành viên . Chức năng này giúp các thành viên dễ dàng xem được danh mục nhóm kích hoạt ( Vào adminCP >> Usergroup >> Modify ). – Minimum Posts : Số lượng bài viết tối thiểu để thành viên có thể xem được danh mục thành viên . Nên để giá trị là 0 . – Member List Field Options : Lựa chọn danh mục mà thành viên có thể xem được trang thông tin thành viên như bài gửi , truy cập cuối , ngày sinh ... – Members Per Page : Số lượng mặc định danh mục thành viên trước khi danh mục được chia nhiều trang . Thấp nhất là 1. – Allow Advanced Searches : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị công cụ tìm kiếm mở rộng trong danh mục thành viên . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 64 3. User Banning Options : Tùy chỉnh cấm thành viên . – Enable Banning Options : Bật / tắt chức năng cấm bạn chặn IP , email đăng kí và gửi bài viết . – Banned IP Addresses : Nhập địa chỉ IP cấm truy cập forum ( không có dấu " " , ' ' , hay dấu ngoặc ). Ví dụ : bạn nhập IP là '255.21.11.6' thì IP này sẽ bị cấm . Nếu nhập '255.21.11 or 255.21.11' thì bất kì IP nào bắt đầu bằng IP này sẽ bị cấm như '255.21.11.9' , '255.21.11.82 , ... nhưng IP có số đầu khác thì vẫn có thể truy cập như '255.21.12.9' , '255.21.12.82' , ... Bạn có thể dùng dấu ' * ' để mở rộng phần IP bị cấm . Ví dụ : nếu nhập '255.21.11*' thì các IP của từng khu vực sẽ bị cấm như '255.21.11.4.3' , '255.21.119' , '255.21.119.3.2' ,... Các IP được ngăn cách bởi dấu cách hay dấu xuống dòng . Chức năng này sẽ giúp bạn ngăn chặn IP nước ngoài truy cập vào . – Banned Email Addresses : Nhập danh sách email bị cấm đăng kí , email này phải viết đầy đủ . Các email được phân cách bởi dấu cách . + Ví dụ : nếu bạn cấm email 'bad@gmail.com' thì các email có đuôi giống như thế sẽ bị cấm như 'a.bad@gmail.com' , 'b.bad@gmail.com' , ... + Nếu bạn cấm email 'gmail.com' thì các email có đuôi giống như thế sẽ bị cấm như 'abab@gmail.com' , 'b.bad@gmail.com', ... – Aggressive Email Banning : Bật / tắt chức năng cấm email không đầy đủ đăng kí . Ví dụ : Nếu bạn nhập 'gmail' ở phần trên thì mọi email của gmail sẽ bị cấm . – Allow User to Keep Banned Email Addresses : Bật / tắt chức năng cấm email nếu thành viên đã đăng kí trước khi chưa có hiệu lực 2 chức năng trên , điều này bắt buộc thành viên đã dăng kí phải thay đổi email sẵn có . – Global Ignore : Điền số ID của mỗi thành viên nếu bạn cho phép thành viên này tiếp tục truy cập forum của bạn khi mà thành viên này đăng kí với email đã bị cấm ở trên . Các id được phân cách bởi một dấu cách . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 65 4. BB Code Settings : Cài đặt BB code . – Enabled Built-in BB Code Tags : Tùy chọn thẻ BB code . Nếu thẻ BB code nào không được chọn nó sẽ không xuất hiện trong các khung soan thảo như tin nhắn , ghi chú , soạn thảo , ... – Maximum [CODE] Lines : Số lượng tối đa dòng bài viết hiển thị trong thẻ BB code , nếu vượt quá sẽ xuất hiện 1 thanh cuộn lên xuống trong bài viết đó ( nó giống như thanh cuộn lên xuống bên phải màn hình khi bạn đọc ebook này ) . – Allow BB Code in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên dùng các thẻ BB code bao nhau . Ví dụ : [b][font color=red][quote] Ebook by HTT.itvn [/quote][/font][/b] – Allow Smilies in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên chèn các hình ảnh biểu cảm ( smilie ) vào thẻ BB code . – Allow [IMG] Code in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên dùng các thẻ bao thẻ [IMG] trong các khung soạn thảo . Ví dụ : [b][size=2][IMG] [/IMG][/size][/b] . – Allow HTML in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép dùng các thẻ bao thẻ HML . Không nên dùng chức năng này nhá . – Add nofollow attribute to URL BB Code : Bật / tắt chức năng cho phép cửa sổ BB URL xuất ra có hiển thị sẵn 'http://' . Ví dụ : Ta chèn link www.qt09.net , thì bấm vào biểu tượng chèn link thì của sổ URL xuất ra có hiển thị kí tự 'http://' sẵn trong đó , thì bạn coppy và thay thế toàn bộ vào đó . Chức năng này có thể sử dụng với link không cần có 'http://' . – URL nofollow domain Whitelist : Nhập lĩnh vực phải bắt buộc link phải có 'http://' Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 66 chèn trong BB URL . Phần này bỏ trống nhé . – Allow remote [video] retrieval : Số lượng video được đăng lên trong một bài viết . Chức năng này cho phép dán các mã video như của youtube vào bài viết và sẽ trình diễn video ngay trong bài viết đó . 5. Message Posting and Editing Options : Tùy chọn gửi bài viết và chỉnh sửa . – Quick Reply : Lựa chọn chức năng trả lời nhanh . Chức năng này sẽ xuất hiện nút trả lời giúp thành viên dễ dàng thao tác trả lời nhanh với một cú click chuột . – Quick Edit : Bật / tắt chức năng cho phép chỉnh sửa bài viết đã gửi , nút sửa bài viết sẽ xuất hiện cạnh nút trả lời nhanh . – Multi-Quote Enabled : Bật / tắt chức năng trả lời với trích dẫn , nút QUOTE sẽ xuất hiện cạnh nút trả lời nhanh . – Multi-Quote Quote Limit : Số lượng dấu ngoặc kép được sử dụng trong một bài viết . BB code vẫn được phép nhập tay mà không bị giới hạn . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Minimum Characters Per Post : Số kí tự tối thểu trong một bài viết được gửi đi . Thấp nhất là 0 . – Maximum Characters Per Post : Sô kí tự tối đa trong một bài viết được gửi đi . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Maximum Characters Per Thread/Post Title : Số kí tự tối đa trong một tiêu đề bài viết được gửi đi . Thấp nhất là 1 , cao nhất là 251 . – Ignore Words in [QUOTE] Tags For Min Chars Check : Bật / tắt chức năng đếm thẻ [Quote] trong một bài gửi đi , giúp hạn chế nhiều bài trích dẫn kèm theo trong một Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 67 bài viết . – Automatically Quote Post / Thread Title : Bật / tắt chức năng tự động hiển thị tiêu đề trong bài viết . – Maximum Images Per Post : Số ảnh tối đa trong một bài viết được gửi đi . Để 0 để vô hiệu chức năng này . – Prevent 'SHOUTING' : Số kí tự đặc biệt trong 1 tiêu đề . Để 0 để vô hiệu chức năng này . Với forum sử dụng rộng rãi nếu vô hiệu hóa chức năng này sẽ gây ra những vấn đề lớn . – Minimum Time Between Posts : Thời gian tối thiểu ( giây ) để gửi đi một bài viết kế tiếp . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Time Limit on Editing of Thread Title : Thời gian tối thiểu ( phút ) mà thành viên được phép chỉnh sửa chủ đề của bài viết được gửi đi . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này . – Time Limit on Adding a Poll to a Thread : Thời gian ( phút ) có thể có một thăm dò nào đó cho một chủ đề . Để 0 để vô hiệu chức năng này . – Time Limit on Editing of Posts : Thời gian cho phép thành viên chỉnh sửa những thảo luận của họ cho một bài viết . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Time to Wait Before Starting to Display 'Last Edited by...' : Thời gian ( phút ) cho phép thành viên chỉnh sửa tiếp theo trong một bài viết khi thành viên đã chỉnh sửa trước đó . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Log IP Addresses : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị IP của thành viên gửi bài viết . Bạn chọn cái giữa để chỉ hiển thị IP của thành viên , nhưng không hiển thị IP của mod đến admin , tính chất này giúp bạn bảo mật forum tốt hơn . – Post Edit History : Bật / tắt chức năng hiển thị lý do sửa bài viết . – Hide the IP of SuperAdmin? : Bật / tắt chức ẩn IP của admin và ban quản trị . – Super Admin UID. : Nhập ID của Super admin nếu ID không phải là 1 . – The Bogus IP. : Nhập chức năng hiển thị IP ảo của Super admin . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 68 6. Message Posting Interface Options : Tùy chỉnh giao diện tin nhắn / bài viết gửi đi. – Enable Clickable Message Formatting Controls : Tùy chọn dạng tin nhắn và hình biểu cảm ( smilie ) . Cả 3 ô bạn đều chọn Enable Standard & WYSIWYG Controls . – Smiliebox Total Smilies : Số lượng Smilie hiển thị trong khung Smilie . Nhập 0 để ẩn smilie này . – Smiliebox Smilies Per Row : Số lượng Smilie được hiển thị trong mỗi dòng ở Smiliebox nếu Smiliebox được kích hoạt . – Smilie Menu Total Smilies : Số lượng Smilie hiển thị trong thanh menu xổ ra , nếu có smile vượt qua giới hạn này sẽ có thanh công cụ cuộn lên xuống ( tương tự như nút cuộn lên xuông bên phải màn hình khi bạn đọc ebook này ) . Đặt 0 để ẩn menu popup này . 7. Message Attachment Options : Tùy chỉnh tin nhắn / file đính kèm . – Limit Space Taken Up By Attachments (Total) : Dung lượng file đính kèm trong một bài viết . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 69 – Attachments Per Post : Số lượng file đính kèm trong một bài viết . Nhập 0 để vo hiệu chức năng này . – Attachment Upload Inputs : Số lượng file đính kèm được đặt trong bộ nhớ và được hiển thị trong hình thức tải lên . – Attachment URL Inputs : Số lượng file đính kèm được hiển thị kèm theo link được đặt trong bộ nhớ và được hiển thị trong hình thức tải lên . – Allow Deletion of Attachments Beyond Edit Time Limit : Bật / tắt chức năng cho phép xóa file đính kèm nếu muốn khi viết bài . – Allow Deletion of Attachments in Closed Threads : Bật / tắt chức năng cho phép xóa file đính kèm khi chủ đề bị khóa . – Allow Duplicate Attached Images :Bật / tắt chức năng cho phép xem file đính kèm của thành viên khi viết bài . – Resize Images : Bật / tắt chức năng tự động thu nhỏ kích thước hình ảnh được gửi đính kèm . – View Attached Images Inline : Lựa chọn chế độ show ảnh khi kick vào file ảnh đã thu nhỏ trong file đính kèm . – Thumbnail Creation : Lựa chọn chế độ cho phép hiển thị thumbnail các file đã thu nhỏ . – Thumbnail Size : Nhập chiều rộng và chiều cao tối đa mà thumbnail có thể có. – Thumbnail Quality : chất lượng thu nhỏ cảu hình ảnh . Nhập 75 là hợp lí nhất . – Thumbnails Per Row : Số lượng hình ảnh thu nhỏ hiển thị trên một dòng trong file đính kèm – Thumbnail Color : Màu viền bao quanh mỗi hình ảnh thu nhỏ . – Use Image Lightbox : Lựa chọn chế độ Lightbox để show ảnh thu nhỏ bởi cú click chuột . – Asset Manager - Enable : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên sử dụng của sổ file đính kèm . Chức năng này giúp thành viên có thể gửi lại file đính kèm trong một bà viết khác . – Asset Manager - Assets per Page : Số file đính kèm tối đa hiển thị , nếu quá số lượng này sẽ xổ ra menu hiển thị trang . Thấp nhấp là 1 . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 70 8. Poll and Thread Rating Options : Tùy chỉnh thăm dò ý kiến và thảo luận đề tài . – Maximum Poll Options : Số lượng tối đa thăm dò ý kiến . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Poll Option Length : Chiều dài tối đa một thăm dò ý kiến . – Update Thread Last Post on Poll Vote : Bật / tắt chức năng cập nhập thời gian chủ đề thăm dò ý kiến . Chức năng này có thể làm sai chính xác về thời gian của một chủ đề bài viết được thăm dò . – Required Thread Rating Votes to Show Rating : Số lượng cụ thể phiếu đánh giá . – Allow Thread Rating Vote Changes : Bật / tắt chức năng cho phép sửa lại đánh giá ban đầu . 9. Message Searching Options : Tùy chỉnh chức năng tìm kiếm bài viết . – Search Engine Enabled : Bật / tắt chức năng tìm kiếm bài viết , chủ đề trong forum của bạn – Queue Search Updates : Bật / tắt chức năng cập nhập, sắp xếp bài viết mới cho việc tìm Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 71 kiếm . – Minimum Time Between Searches : Thời gian ( giây ) giới hạn tìm kiếm . Nhập 0 để vo hiệu chức năng này . – Search Results Posts Per Page : Số lượng bài viết hiển thị trên một trang nếu tìm kiếm được . Thấp nhất là 1 . – Maximum Search Results to Return : Nhập số kết quả hiển thị tối đa , nếu có bài viết thứ tự cao hơn số đã nhập thì sẽ bỏ đi bài viết đó , chỉ hiển thị các bài viết thứ tự thấp hơn số thứ tự đã giới hạn . – Search Index Minimum Word Length : Số kí tự tối thiểu trong thanh công cụ tìm kiếm . – Search Index Maximum Word Length : Số kí tự tối đa trong thanh công cụ tìm kiếm . – Automatic Similar Thread Search : Bật / tắt chức năng tìm kiếm hiển thị chủ đề tương tự . – Search Result Sharing : Bật / tắt chức năng cho phép chia sẽ kết quả tìm kiếm giữa các thành viên sử dụng chức năng tìm kiếm trong vòng 1 giờ . – Similar Threads Relevance Threshold : Điểm số chủ đề tìm kiếm liên quan . – Words to be excluded from search : Nhập từ cần loại bỏ trong công cụ tìm kiếm . Các từ phân cách bởi một dấu cách . 10. Message Searching Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh tìm kiếm nội bộ . – Words to be Included Despite Character Limit : Nhập kí tự cần loại bỏ trong công cụ tìm kiếm nội bộ . Công cụ này có tác dụng loại bỏ những kí tự liên quan . – Allow Search Wild Cards : Bật / tắt cho phép thành viên được nhập kí tự đặc biệt như " " , * , ... trong công cụ tìm kiếm nội bộ . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 72 11. Message Searching Relevance Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh thông báo tìm kiếm nội bộ . – Search Relevance Multi-Word Match Bonus Score : Nhập điểm số từ tìm kiếm cho công cụ tìm kiếm . Khi bạn tìm kiếm một chủ đề nào đó thì nó sẽ liệt kê ra số điểm tìm kiếm liên quan . – Search Relevance Date Score : Nhập số điểm từ tìm kiếm liên quan . – Search Relevance Thread Title Score : Nhập số điểm từ tìm kiếm liên quan đến chủ đề bài viết . – Search Relevance Post Title Score : Số điểm từ xuất hiện trong tiêu đề bài viết . – Search Relevance Reply Score : Số điểm từ trong bài viết trả lời liên quan đến chủ đề . – Search Relevance Reply Function : Lựa chọn chức năng điểm số bài viết cần tìm . – Search Relevance View Score : Số điểm lượt xem cho một chủ đề tìm kiếm . – Search Relevance Views Function : Lựa chọn chức năng điểm số lượt xem cho một chủ đề tìm kiếm . – Search Relevance Rating Score : Điểm số đánh giá cho một chủ đề tìm kiếm . – Search Relevance Rating Function : Lựa chọn chức năng điểm số đánh giá cho một chủ đề tìm kiếm . 12. Tagging Options : Tùy chỉnh TAG . – Enable Thread Tagging : Bật / tắt chức năng gắn thẻ cho chủ đề . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 73 – Tag Minimum Length : Số từ trong gán thẻ TAG cho mỗi chủ đề , từ 1 đến 100 . – Tag Maximum Length : Số từ tối đa gán thẻ TAG cho mỗi chủ đề , từ 0 đến 100 . – Thread Tag Banned Words : Nhập từ cần cấm trong thẻ TAG gán cho mỗi chủ đề . Phân cách các từ bởi một dấu cách . – Thread Tag Allowed Words : Từ cần hiển thị trong TAG nếu chiều dài của thẻ TAG gán cho chủ đề quá ngắn . Điều này giúp có thể hiển thị những từ bị cấm . Phân cách các từ bởi một giấu cách . – Tag Separators : Kí tự sẽ được hiển phân cách giữa các từ trong thẻ TAG . Ví dụ : nếu có một chủ đề là 'anh yêu em' , và có kí tự phân cách là ',' thì thẻ TAG sẽ hiển thị 'anh,yêu,em' . – Maximum Tags per Thread : Tổng số thẻ TAG tối đa trong mỗi chủ đề . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Maximum Tags Applied by Thread Starter : Số lượng tối đa thẻ gán khởi đầu cho một chủ đề . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Maximum Tags Applied by Other Users : Số lượng thẻ tối đa cho người dùng khác . – Force Tags to be Lower Case : Bật / tắt chức năng dán cho thẻ TAG . – Tag Cloud: Number of Tags : Số lượng các thẻ hiện thị trong kiểu hiển thị đám mây . – Tag Cloud: Number of Levels : Số lượng cấp độ trong các thẻ . – Tag Cloud: Cache Time : Thời gian ( phút ) thẻ tag được tái hiển thị trong các thẻ trong . – Tag Cloud: Usage History (Days) : – Tag Cloud: Build Usergroup : Lựa chọn nhóm thành viên có thể xem được các thẻ TAG xáo trộn . – Enable Search Tag Cloud : Bật / tắt chức năng hiển thị từ khóa được xáo trộn . – Search Tag Cloud: History (Days) : Số ngày thẻ TAG được lưu trữ khi tìm kiếm . Nhập 0 để sử dụng tất cả dữ liệu có sẵn . 13. Forums Home Page Options : Tùy chỉnh trang chủ . – Script Name for Forum Home Page : Điền tên mà bạn muốn hiển thị trong trang chủ . Sự Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 74 thay đổi này bạn phải thay đổi trong Forumhome . Tốt nhất để mặc định . – Show Forum Button : Bật / tắt chức năng hiển thị link trang chủ trên menu Navbar . – Display Logged in Users? : Lựa chọn thời gian out cookie . Chức năng này không nên sử dụng với forum có nhiều người truy cập cùng lúc . – Display Today's Birthdays? : Bật / tắt hiển thị ngày sinh nhật cho nhóm thành viên . – Display Calendar Events? : Chọn số ngày sắp tới để hiển thị sự kiện nào đó . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này . – Display Custom Holidays : Bật / tắt chức năng hiển thị danh sách các ngày sự kiện sắp tới . – Upcoming Event Type : Lựa chọn kiểu hiển thị theo ngày hay sự kiện . – Active Members Time Cut-Off : Nhập số ngày được phép tham gia sự kiện , thời gian mà các thành viên đã tham gia forum . Đặt 0 để tất cả các thành viên có thể tham gia . – Active Members Options : Lựa chọn hiển thị ngày sinh nhật của thành viên . 14. Forum Listings Display Options : Tùy chỉnh hiển thị danh sách diễn đàn . – Depth of Forums - Forum Home : Hiển thị forum cấp bao nhiêu ? Chức năng này giúp hiển thị cả forum con cấp thấp hơn . – Depth of Forums - Forum Display : Chiều sâu hiển thị thứ tự forum . – Depth of Sub-Forums : Chia cột hiển thị forum con . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này . – Show Forum Descriptions in Forum Listings : Bật / tắt chức năng mô tả tiêu đề forum con – Show Private Forums : Lựa chọn chức năng thành viên được phép xem forum con . Nếu chọn NO thì thành viên phải đăng nhập mới được xem forum con . – Show Lock Icons to Users : Bật / tắt chức năng khóa bài viết . Bật chức năng này thành viên không được xem hay sữa bài , viết bài ở chủ đề bị khóa . – Last Thread Title Maximum Displayed Characters : Số kí tự tối đa tiêu đề sẽ hiển thị ở forum , nếu tiêu đề quá dài thì các kí tự thứ lớn hơn số đã định sẽ hiển thị 3 dấu Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 75 chấm . Ví dụ nếu bạn chọn 10 kí tự tối đa và có tiêu đề 'Ebook by HTT.itvn' thì ở forum con sẽ hiển thị 'Ebook by HTT....' . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này ( không nên đặt 0 , vì với tiêu đề dài sẽ làm forum của bạn xấu đi ) . – Show Moderator Column : Bật / tắt chức năng chia cột cho bài viết . – Show Thread Prefix in Last Post Column? : Lựa chọn chức năng hiển thị cột với tiêu đề . 15. Forum Display Options (forumdisplay) : Tùy chỉnh thứ tự sắp xếp diễn đàn . – Show Users Browsing Forums : Lựa chọn chức năng hiển thị thành viên xem bài viết . Bật chức năng này thì forum của bạn phải có dung lượng lớn . – Maximum Displayed Threads Before Page Split : Số lượng chủ đề tối đa được hiển thị trên một trang trước khi nó sang trang mới . Thấp nhất là 1 . – Show Sticky Threads on All Pages : Bật / tắt chức năng chủ đề được dán được hiển thị trên các trang trong forum con . – Highlight Threads in Which User Has Posted :Bật / tắt chức năng hiển thị icon của chủ đề khi thành viên đăng nhập . – Hot Threads Enabled : Bật / tắt chức năng hiển thị chủ đề nổi bật . – Hot Threads Qualifying Views : Nếu có một chủ đề có số lượng người xem lớn hơn số đã định thì chủ đề đó được lên chủ đề nổi bật . Chức năng này hoạt động khi chức năng trên được bật . – Hot Threads Qualifying Posts : Nếu có một chủ đề có số người thảo luận lớn hơn số đã định thì chủ đề đó được lên là chủ đề nổi bật . Chức năng này được hoạt đông khi chức năng trên được bật . – Multi-Page Thread Links Enabled : Bật / tắt chức năng liên kết link chủ đề nổi bật với các Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 76 trang trên diễn đàn . – Multi-Page Thread Maximum Links : Số kí tự link chủ đề tối đa hiển thị . Nếu có 1 link chủ đề quá dài thì link đó sẽ bị cắt và thay thế kí tự từ thứ số đã định thành 3 dấu chấm . – Length of Thread Preview Text : Số kí tự tối đa bài viết hiển thị khi con trỏ chuột rê qua chủ đề trước khi nhấn vào xem bài viết . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này . – Group Announcements : Bật / tắt chức năng kết hợp thông báo vào một danh sách thư mục 16. Forum Sidebar and Block Options : Tùy chỉnh Sidebar và Block . – Enable Forum Sidebar : Bật / tắt chức năng hiển thị Sidebar và Block . Nếu chức năng này được bật nhưng nó chưa hiển thị nếu bạn tạo ra diễn đàn Block ( cái này tùy thuộc bản VBB null mà bạn tải về đã có Block hay không ? ) . – Sidebar Position : Lựa chọn nơi hiển thị Sidebar . – Disable Block Cache : Bật / tắt chức năng thiết lập Sidebar riêng . 17. Thread Display Options (showthread) : Sắp xếp đề tài . – Show Users Browsing Threads : Bật / tắt chức năng xem chi tiết chủ đề trong showthread.php . Không nên bật chức năng này vì nó ngốn dung lượng . – Maximum Displayed Posts Before Page Split : Số lượng tối đa hiển thị các chủ đề trên một trang trước khi sang trang mới . Thấp nhất là 1 . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 77 – User-Settable Maximum Displayed Posts : Nhập số trang hiển thị trong lựa chọn . Các số cách nhau bởi dấu phẩy . – Show Default Post Icon : Nhập đường dẫn đến hình ảnh biểu tượng cho bài viết . – Number of Characters Before Wrapping Text : Nhập kích thước khoảng cách giữa các tiêu đề hiển thị trong danh sách . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này . – Check Thread Rating : Bật / tắt chức năng hiển thị các chủ đề mà thành viên đã xem . – Check Thread Subscription : Bật / tắt chức năng báo cho thành viên đã xem hay viết bài trong chủ đề bằng một biểu tượng icon hay hình ảnh . – Show Similar Threads? : Bật / tắt chức năng hiển thị chủ đề tương tự . – Post Elements : Lựa chọn các chức năng hiển thị trong bài viết . – Enable Social Bookmarking : Bật / tắt chức năng đánh dấu các trang trong chủ đề hay bài viết . – Full Next / Prev Links : Bật / tắt chức năng hiển thị đầy đủ các trang trong danh sách chủ đề và các bài viết thảo luận . Không nên chọn chức năng này vì nó sẽ làm cho forum của bạn quá dài . 18. Threaded / Hybrid Mode Options (showthread) : Tùy chỉnh phân luồng / ghép các chủ đề . – Enable Threaded / Hybrid Mode : Bật / tắt chức năng hiển thị các chủ đề dưới dạng Hybrid ( dạng danh sách thư mục ). – Use Threaded Mode by Default : Bật / tắt chức năng hiển thị các chủ đề dưới dạng luồng số . Chức này không hoạt động nếu đã kích hoạt chức năng trên . – Threaded Mode: Posts Depth : Nhập số bài viết trong chủ đề hiển thị dưới dạng luồng số ( ren ) . – Threaded Mode: Maximum Cached Posts : Số bài viết tối đa hiển thị trên một trang hiển thị luồng số . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 78 – Threaded Mode: Trim Titles : Số kí tự tối đa của một chủ đề hiển thị dưới dạng luồng số ( ren ) , nếu chủ đề quá dài thì kí tự thứ số đã định sẽ bị cắt và hiển thị thành 3 dấu chấm . 19. Private Messaging Options : Tùy chọn tin nhắn cá nhân . – Private Messaging Enabled : Bật / tắt chức năng tin nhắn cá nhân . – Instant Messaging Support - Check for New Private Messages : Bật / tắt chức năng kiểm tra tin nhắn , hiển thị thông báo có tin nhắn . – Maximum Characters Per Private Message : Số kí tự tối đa trong một tin nhắn cá nhân . Đặt 0 để không giới hạn . – Floodcheck - Minimum Time Between Messages : Thời gian được phép gửi tin nhắn tiếp theo ( để tránh spam tin nhắn ) . Đặt 0 để không giới hạn . – Throttle Check Period (minutes) : – Default Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn mặc định hiển thị trên mỗi trang trước khi sang trang mới . Thấp nhất là 1 . – Maximum Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn tối đa hiển thị trên mỗi trang trước khi chuyển sang trang mới đối với người dùng . Thấp nhất là 1 . – Allow Message Icons for Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị biểu tượng cảm xúc . – Allow BB Code in Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng BB code . – Allow Smilies in Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng biểu tượng Smilies . – Allow [IMG] Code in Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép dùng thẻ IMG . – Allow HTML in Private Messages : Bật / tắt chức năng sử dụng mã HTML . Không nên bật chức năng này . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 79 20. Who's Online Options : Tùy chỉnh số người truy cập . – Who's Online Enabled : Bật / tắt chức năng hiển thị số người online . – Who's Online Refresh Period : Thời gian ( giây ) để làm mới số người online . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này . – Who's Online Display Guests : Bật / tắt chức năng hiển thị khách ( người truy cập không đăng kí ) trong số người online . – Who's Online Resolve IP Addresses : Bật / tắt chức năng hiển thi IP của thành viên online . – Enable Spider Display : Bật / tắt chức năng công cụ tìm kiếm . 21. Search Engine Friendly Archive : Công cụ lưu trữ tìm kiếm . – Forum Archive Enabled : Bật / tắt chức năng công cụ lưu trữ tìm kiếm . – Display Simple View of Threads : Bật / tắt chức năng sắp xếp tìm kiếm theo chủ đề . – Forum Archive Threads Per Page : Số chủ đề tìm kiếm được hiển thị trên mỗi trang danh sách tìm kiếm . Tối thiểu là 1 . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 80 – Forum Archive Posts Per Page : Số bài viết hiển thị trên mỗi trang danh sách tìm kiếm . Thấp nhất là 1 . 22. Admin Control Panel Options : Tùy chỉnh AdminCP . – Control Panel Style Folder : Lựa chọn skin cho AdminCP / ModCP . – Timeout Admin Login : Bật / tắt chức năng sau 15 phút không làm việc sẽ tự động thoát AdminCP . Nếu chọn tắt thì sau 1 giờ không làm việc sẽ tự động thoát . – Control Panel Quick Statistics : Bật / tắt chức năng hiển thị Quick Stats trên trang chính AdminCP , tuy nhiên nếu bật chức năng này sẽ làm giảm hiệu suất làm việc trên AdminCP . – Forum Manager Display : Lựa chọn chức năng kiểu hiện thị trang AdminCP . – User Editor Columns : Số cột hiển thị trang làm viêc AdminCP . Nên để 1 nếu màn hình máy tính của bạn quá nhỏ . 23. External Data Provider : Cung cấp dữ liệu ngoại vi . – Enable External Javascript : Bật / tắt chức năng cho phép nhúng dữ liệu Javascript vào các trang HTML . – Enable RSS Syndication : Bật / tắt chức năng cho phép cung cấp RSS trong nội dung . – Enable Podcasting (RSS Enclosure) : Bật / tắt chức năng tiêu đề được đính kèm Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 81 trong dữ liệu RSS2 . – Enable XML Syndication : Bật / tắt chức năng cung cấp nội dung XML . – Thread Cutoff : Số ngày bạn được phép cập nhập các lựa chọn mới . Thấp nhất là 1 , mặc định là 30 ngày . – Thread Cache Lifespan : Thời gian ( phút ) kiểm soát nội dung / chủ đề để được lưu trữ . Thời gian từ 1 đến 1440 phút , khác trong khoảng thời gian này sẽ là mặc định 60 phút . – Maximum External Records : Số trang dữ liệu tối đa sẽ được lưu , nếu quá giới hạn này sẽ bị trả lại . 24. Error Handling & Logging : Lỗi xử lý và đăng nhập . – Log Database Errors to a File : Nhập đường dẫn lưu trữ các lỗi cơ sở dữ liệu . Các thư mục được lưu dưới dạng {filename}.log . – Log Failed Admin Control Panel Logins to a File : Đường dẫn lưu trữ những đăng nhập AdminCP đã thất bại . Các thư mục được lưu dưới dạng {filename}.log . – Log PHP Errors to a File : Đường dẫn lưu trữ đăng nhập PHP lỗi . Thư mục được lưu trữ dưới dạng {filename}.log . – Log Emails to a File : Đường dẫn lưu trữ các đăng nhập email . Thư mục được lưu trữ dưới dạng {filename}.log . – Maximum File Size of Error Logs : Kích thước ( byte ) tối đa được tự động đăng nhập xoay vòng . Khi kích thước đạt tối đa nó sẽ tự động thay đổi tên tệp tin dạng {filename}{unix timestamp}.log và một tệp tin mới sẽ được tạo . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này . – Disable Database Error Email Sending : Bật / tắt chức năng ngăn chặn gửi email từ config.php đến địa chỉ dang $config['Database']['technicalemail'] . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 82 25. Plugin/Hook System : Hệ thống Plugin/Hook . – Enable Plugin/Hook System : Bật / tắt chức năng sử dụng hệ thống Plugin/Hook . 26. Paid Subscriptions : Thanh toán đăng kí . – Paid Subscription Email Notification : Đường dẫn email sẽ được gửi đến khi một tài khoản đăng kí được trả phí hoặc ngược lại . 27. Spam Management : Quản lý thư rác . – Anti-Spam Service : Lựa chọn dịch vụ để hỗ trợ quét dữ liệu . – vBulletin Anti-Spam Key : Nhập dịch vụ vBulletin Anti-Spam quan trọng để kích hoạt chức năng hỗ trợ quét dữ liệu . – Spam Scanning Post Threshold : Số lượng bài viết sẽ được quét dữ liệu , khi quá số lượng này sẽ không được quét . Đặt 0 để luôn luôn được quét tất cả bài viết . – Anti-Spam Data Storage Length (Days) : Số ngày các thư rác được lưu trữ , quá ngày này thư rác sẽ bị xóa khỏi dữ liệu . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 83 28. XML Sitemap : Sơ đồ web XML . – Enable Automatic Sitemap Generation : Bật / tắt chức năng các sitemap XML sẽ được tạo ra theo định kì . – Automatic Sitemap Generation Frequency (Days) : Số ngày tự động xây dựng sitemap XML – Default Sitemap Priority : Lựa chọn mức độ ưu tiên mặc định cho các nội dung trong stimap XML . Không nên chọn mức độ quá cao . – Automatic Sitemap Search Engine Submission : Lựa chọn công cụ tìm kiếm mà bạn muốn thông báo khi một sitemap XML mới được tạo ra . – Sitemap File Path : Đường dẫn để lưu trữ dữ liệu sitemap XML . – URLs Per Page : Nhập số URL sẽ được xử lý trên mỗi trang . Nên nhập số URL nhỏ hơn 50.000 . PHẦN A. WEB NHẠC ( XTREMEDIA ) I. GIỚI THIỆU VỀ XTREMEDIA - Xtremedia là 1 mã nguồn mở chuyên dùng để xây dựng và quản lí web nhạc trực tuyến, hoàn toàn miễn phí . Với giao diện thân thiện và dễ sử dụng II. CHUẨN BỊ . - Mã nguồn mở Xtremedia 1.2 . Link download : - CuteFTP Pro 8.3.3.0054Full Link : Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 84 - Lựa chọn 1 hosting : byethost, oni.cc, summer.info ( đăng kí ) - Tạo database Sau khi đăng ký host, bạn phải tạo một database, cách thực hiện: Vào Cpanel của host, tại mục Control Panel, chọn Databases > MySQL databases như hình sau : - Tại trang Make a new database, điền tên database vào rồi nhấn Create Database . - Giải nén file Xtremedia đã tải về upload lên host . - Chú ý : trước khi upload lên host bạn vào includes -> config.php (Edit) Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 85 III. CÀI ĐẶT . - Vào trang Your URL mà host cung cấp cho bạn . Thiết lập địa chỉ , ID , pass . Cho hoàn chỉnh . - Sau khi cài xong xóa file install.php . Truy cập trang admin để tùy chỉnh trang web theo ý muốn . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 86 IV. D . HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ VA THEM ALBUM . - Muốn thêm được bài hát vào web trước thế ta phải thêm Album và Ca sĩ . - Thêm Album vào web : - Hướng dẫn thêm nhạc vào web . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 87 - Hướng dẫn chỉnh sửa user - Cấu hình website . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 88 PHẦN F. WEB BÁN HÀNG (Zencart) I. GIỚI THIỆU VỀ ZEN CART : - Zen Cart là một ứng dụng mã nguồn mở (PHP/SQL), hoàn toàn miễn phí cho phép bạn thiết kế web bán hàng trực tuyến của mình một cách đơn giản. Zen Cart được phát triển bởi cộng đồng trên toàn thế giới bởi chính những người chủ cửa hàng, lập trình viên, nhà thiết kế và các chuyên gia tư vấn nên Zen Cart có được những nghiên cứu rất nghiêm túc về logic hoạt động, tạo ra hệ chức năng rất đầy đủ, dễ sử dụng và ấn tượng . . Chức năng tổng quan  Đa ngôn ngữ  Đáp ứng nhiều loại thuế  Nhiều phương thức vận chuyển  Nhiều phương thức thanh toán Bán hàng trực tuyến linh hoạt  Cấu hình đăng ký để biết giá  Cấu hình đăng ký để mua hàng  Hiển thị dạng showroom  Mua hàng không giới hạn Danh mục và sản phẩm  Không giới hạn danh mục  Module quản lý kho  Cấu hình cho sản phẩm  Hiện hoặc ẩn giá sản phẩm  Chức năng tạm ngừng để kiểm kê Giảm giá, khuyến mại  Giảm giá sản phẩm riêng biệt  Giảm giá theo danh mục, nhóm khách hàng  Giảm giá theo số lượng Liên kết khách hàng  Thư giới thiệu sản phẩm  Thông báo cập nhật trạng thái  Phiếu giảm giá  Thẻ khách hàng thân thiết Tuỳ biến giao diện  Thay đổi giao diện dễ dàng  Tuỳ biến hiển thị thông tin Công cụ quản trị mạnh  Đặt thông số chung cho cửa hàng  Quản lý chi tiết sản phẩm  Quản lý khuyến mãi  Quản lý phương thức vận chuyển, thanh toán  Quản lý banner quảng cáo  Quản lý giao diện hiển thị  Quản lý khách hàng  Dễ dàng cài đặt thêm công cụ  Thống kê, báo cáo chi tiết Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 89 Dễ dàng cài đặt  Tự động kiểm tra mọi thông số  Hướng dẫn chi tiết từng bước cài đặt  Lựa chọn dữ liệu demo II. Chuẩn Bị : - Mã nguồn mở Zen Cart v1.39h Link : - CuteFTP Pro 8.3.3.0054Full Link : III. Các Bước Cài Đặt . - Sau khi tải Zen Cart v1.39h về giải nén upload lên mạng ( sử dụng phần mềm CteFTP Pro 8.3 trên) (hướng dẫn upload) + Tạo 1 trang mới Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 90 + Với host bạn có thể đăng kí tại các trang .  oni.cc  byethost.com  summerhost.info + Thư mục đễ lưu web - Sau khi upload (file zencart đã tải về ) vào thư mục htdoc (nhớ xóa file index.html có sẵn trong thư mục) . Bước tiếp theo ta truy cập vào Your URL mà host đã gửi về cho bạn . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 91 - Click vào dòng bắt đầu cài đặt . - Click nút [Continue] Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 92 - Tiếp tục [Continue] . Ở phần này bạn có thể thiết lập thêm những thứ bạn cần như CURL , php cURL Support .. - Chọn [Cài đặt ] để tiếp tục . Hoặc chọn [Kiễm tra lại] nếu có thiếu sót . Tiếp tục cài đặt thì chú ý MySQL host name và MySQL Database (vào Cpanel tạo ra) . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 93 - Tiếp tục chọn [Lưu cài đặt cơ sỡ dữ liệu] - Chọn [Save System Settings] đễ tiếp tục . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 94 - Thiết lập cơ bản (tên, email, quốc gia ) - Chọn [Lưu cài cặt Store] Thiết lập quyền quản trị : Administrator Information Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 95 - Chọn [Save Admin Settings] - Hoàn thành quá trình cài đặt . + Chọn [Đến cửa hàng] . + Chọn [Vào khu vực Admin] . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 96 IV. QUẢN LÝ . - Trước hết xóa thư mục cài đặt [zc_install] . - Đổi tên thư mục [admin] . Edit / admin / includes / configure.php Sử dụng của bạn FTP chương trình, tải về một bản sao của bạn / admin / bao gồm configure.php / file vào máy tính của bạn. Sử dụng một trình soạn thảo văn bản đơn giản như notepad (hoặc tốt hơn, sử dụng Notepad + + hoặc TextWrangler ), thay đổi tất cả các trường hợp của admin để bạn lựa chọn thư mục mới tên admin . Để bảo mật tối đa, bạn có thể muốn xem xét rằng tên thư mục mới phải bao gồm số lượng và sự kết hợp của chữ cái viết hoa và chữ thường. Các bạn còn làm cho tên của thư mục an toàn hơn nó sẽ được. Khi chỉnh sửa, chắc chắn rằng bạn để tất cả các / (dấu gạch chéo) một mình. Thay đổi phần này: define ('DIR_WS_ADMIN', '/ admin / '); define ('DIR_WS_CATALOG','/'); define ('DIR_WS_HTTPS_ADMIN', '/ admin / '); define ('DIR_WS_HTTPS_CATALOG','/'); Và phần này: define ('DIR_FS_ADMIN', '/ home / mystore.com / www / công / admin / '); define ('DIR_FS_CATALOG', '/ home / mystore.com / www / công /'); Bạn sẽ kết thúc với cái gì đó trông như thế này: define ('DIR_WS_ADMIN', '/ mysecretadminarea / '); define ('DIR_WS_CATALOG','/'); define ('DIR_WS_HTTPS_ADMIN', '/ mysecretadminarea / '); define ('DIR_WS_HTTPS_CATALOG','/'); - Giao diện chính của trang quản trị Zencart . (với 10 tag chính) + Cấu hình : gian hang , sàn phẩm , hình ảnh , thẻ tín dụng . + Danh mục : kiểu hang , giảm giá , quản lí giá trị .. + Các thành phần : thanh toán , vận chuyển , . + Khách hàng : khách hàng , đơn hàng , nhóm giá . + Khu vực/Thuế : quốc gia , lãnh thổ , loại thuế , tỉ lệ thuế + Địa phương : tiền tệ , ngôn ngữ , trạng thái đơn hàng . + Báo cáo : mặt hàng được xem , mặt hàng đã mua , đơn hàng + Công cụ : các mẫu , điều khiển khung kích thước , sửa trang + Chứng nhận/Giảm giá : quản trị phiếu , mail chứng nhận + Mở rộng : ca sĩ , dòng nhạc . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 97 V. VIỆT HÓA. - Bạn có thể tải trực tiến gói ngôn ngữ tại trang chủ : (vào mục Free Software Add Ons) . Giải nén ra sẽ có 2 phần : admin và includes . Sử dụng Cute FTP Pro 8.3 upload vào Web-host mục includes -> languages (all) và folder amin làm tương tự . - Sau khi upload xong bạn vào trang Amin (*) chọn tag ngôn ngữ vào thêm vào đó 1 mục ngôn ngữ mới mà bạn đã upload vào Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 98 - Thiết lập gói ngôn ngữ . VI. HƯỚNG DẪN TẠO DANH MỤC SẢN PHẨM - Đầu tiên vao trang Admin(*) : vào Danh mục -> Danh mục / sản phẩm Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 99 - Tiếp tục chọn [ New caretory ] để tạo ra danh mục mới . + Gồm có : tên danh mục , mô tả .. + Lưu thiết lập . - Tiếp tục : chọn vào Danh mục để thiết lập thêm sản phẩm . Chọn [NewProduct] + Bảng soạn thảo : có 2 kiểu cho bạn chọn  Thuần chữ (soạn thảo đơn giản)  HTMLarea (viết bằng code HTML) - Tình trạng sản phẩm : ( còn / hết ) hàng . - Ngày , nhà sản xuất .. - Product name : nhập tên sản phẩm . - Giá tiền , số lượng - Trình bày sản phẩm ( ảnh minh họa , giá , nhà sản xuất .. ) - Ảnh hiển thị (ảnh sản phẩm) . - Xắp xếp thứ tự sản phẩm . - Xem lại cách trình bày Lưu kết quả . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 100 Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 101 - Chọn [Insert] để thêm sản phẩm . VII. HƯỚNG DẪN THÊM SKIN MỚI VÀO ZENCART . - Chuẩn bị skin (mẩu) . Bạn có thể tải ở : + . + - Tải về , giải nén và upload vào đây : /htdocs/includes/templates - Vào trang Admin : mục Công cụ -> Các mẫu . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 102 - Thực hiện thay đổi skin/template . - Sau đó chon mục Công cụ -> dòng Điều khiển kích thước các khung - Chú ý : + Việc reset này bắt buộc phải thực hiện nếu không skin sẽ không thay đổi được . + Tùy chỉnh các khung công cụ , box sao cho phù hợp với trang giao diện vào thiết kế mẫu hàng của mình . Có thể tắt/thêm 1 số box(menu/công cụ hổ trợ) cần thiết hoặc không cần thết . Hai hàng box sẻ chia đều ở 2 bên . Bạn có thể thay vị trí của box ở dòng [ LEFT or RIGHT COLUMN] . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 103 - Việc thay đổi skin hoàn tất . Nhấn F5 để xem kết quả . Báo Cáo Thực Tập Lớp Quản trị mạng máy tính QT09CĐ3.1 Sinh viênt thực hiện: Nguyễn Hoài Nhân | Nguyễn Thành Long Trang 104 D . KẾT LUẬN I – Ý KIẾN CÁ NHÂN . Sau khi thực hiện đề tài này . Sau khi thực hiện đề tài này, nhóm chúng tôi cảm thấy được tích lũy nhiều hơn những kinh nghiệm cũng như kiến thức trong lĩnh vực thiết kế web, diễn đàn bằng gói mã nguồn mở. Bên cạnh đó, trong quá trình làm giúp chúng tôi hiểu hơn các ý muốn của người dùng để qua đó hoàn thành các dự án trong đề tài một cách tốt hơn, và đan xen là kỹ năng gõ văn bản được nâng cao hơn. II – ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA ĐỀ TÀI NÀY  Ưu điểm: Đề tài này miêu tả chi tiết các bước thực hiện, xen kẽ các hình ảnh minh họa cụ thể, nên có thể giúp cho các bạn mới tìm hiểu có thể thực hiện một cách dễ dàng nhất.  Khuyết điểm: Do đề tài thực hiện các dự án sử dụng phiên bản mới nhất nên còn hạn chế một vài phần bổ sung thêm, và các dự án này luôn được thường xuyên cập nhật phiên bản mới. Bên cạnh đó còn một số mục hạn chế chưa hướng dẫn cụ thể, nên bên cạnh xem đề tài này, các bạn có thể tìm hiểu thêm trên internet. III – HƯỚNG PHÁT TRIỂN . Nhóm chúng tôi đang hướng đến phát triển các dự án trong đề tài này.  Diễn đàn:  Joomla:  Web nhạc Xtremedia:  Web bán hàng Zencart:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_thuc_tap_01_thiet_ke_website_dien_dan_ma_nguon_mo_9526.pdf