Báo cáo Thực tập tốt nghiệp Tính kết cấu sàn tầng 4
- Cốt thép phân bố không ít hơn 10% cốt thép chịu lực nếu l2/l1 3; không ít hơn 20% nếu l2/l1 3, khoảng cách các thanh 35cm, đường kính cốt thép phân bố đường kính cốt thép chịu lực
- Từ các gi trị momen dương lớn nhất vầ momen âm lớn nhất , tính được diện tích cốt thép theo các công thức.
20 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 5380 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Thực tập tốt nghiệp Tính kết cấu sàn tầng 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TÍNH KẾT CẤU SÀN TẦNG
4MỤC LỤC
PHẦN 2: KẾT CẤU (70%)
CHƯƠNG I: TÍNH KẾT CẤU SÀN TẦNG 4
1.1./ SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM SÀN
1.1.1/ Sơ bộ chọn kích thước dầm
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
Trong đó:
- nhịp dầm
- hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
= (8 ÷ 12) - Đối với hệ dầm chính, khung 1 nhịp
= (12 ÷ 16) - Đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp
= (16 ÷ 20) - Đối với hệ dầm phụ
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
1.1.1.1./ Kích thước dầm trục 1,2,3,4,5,6,7 :
+ Chiều cao của dầm chọn như sau:
Chọn hdk=60(cm)
+Bề rộng của dầm chọn như sau:
Chọn bdk=30(cm)
Vậy chọn dầm khung (30x60)cm.
1.1.1.2./ Kích thước dầm trục A,B,C,D
+ Chiều cao của dầm phụ chọn như sau:
Chọn hdp=50 (cm)
+Bề rộng của dầm chọn như sau:
Chọn bdp=25(cm)
Vậy chọn dầm phụ (25x50)cm.
1.1.1.3./ Kích thước dầm phụ giữa các trục 23, 34, 45, 56:
+ Chiều cao của dầm phụ chọn như sau:
Chọn hdp=40 (cm)
+Bề rộng của dầm chọn như sau:
Chọn bdp=20(cm)
Vậy chọn dầm phụ (20x40)cm.
1.1.2./ Chọn chiều dày bản sàn
- Chọn chiều dày sàn theo công thức:
Trong đó:
l1 - chiều dài cạnh ngắn của ô sàn,
D - hê số phụ thuộc vào tải trọng, D = (0,8 ÷ 1,4), chọn D = 1
- hệ số phụ thuộc vào loại bản,
= (30 ÷ 35) – với bản loại dầm,chọn m = 30
= (40 ÷ 45) – với bản kê 4 cạnh, chọn m = 45
= (10 ÷ 18) – với bản công xôn, chọn m = 15
- Đối với nhà dân dụng thì chiều dày bản sàn tối thiểu là cm
-Tiến hành chọn chiều dày bản sàn theo ô bản có kích thước lớn nhất.
* Đối với loại bản kê 4 cạnh: ô bản có kích thước lớn nhất: (4,5m x7,0m)
* Đối với loại bản dầm: ô bản có kích thước : (1,5m x 4,5m)
-Vậy: Sơ bộ chọn chiều dày sàn hs = 10 cm cho ô sàn tất cả các phòng.
Với những điều kiện trên, các ô sàn được phân loại như sau:
Số hiệu ô sàn
Cạnh ngắn
Cạnh dài
Tỷ số
Diện tích
Chiều dày
Phân loại ôsàn
L1 (m)
L2(m)
L2/L1
m2
hs(cm)
S1
4.5
7.0
1.55
31.5
10
Bản 2 phương
S2
4.0
7.0
1.75
28.0
10
Bản 2 phương
S2*
4.0
7.0
1.75
28.0
10
Bản 2 phương
S3
4.5
7.0
1.55
31.5
10
Bản 2 phương
S4
3.6
7.0
1.9
25.2
10
Bản 2 phương
S5
3.0
4.5
1.5
13.5
10
Bản 2 phương
S6
3.0
4.0
1.3
12.0
10
Bản 2 phương
S7
3.0
3.6
1.2
10.8
10
Bản 2 phương
S8
3.6
3.6
1.0
12.96
10
Bản 2 phương
S9
2.45
3.0
1.2
7.35
10
Bản 2 phương
S10
1.65
2.2
1.3
3.63
10
Bản 2 phương
S11
1.5
3.0
2.0
4.5
10
Bản 2 phương
S12
1.5
3.5
2.3
5.25
10
Bản 1 phương
S12*
1.5
7.0
4.67
10.5
10
Bản 1 phương
S13
1.5
1.5
1.0
2.25
10
Bản 2 phương
S14
1.5
4.5
3
6.75
10
Bản 1 phương
S15
1.5
4.0
2.6
6.0
10
Bản 1 phương
S16
1.5
3.6
2.4
5.4
10
Bản 1 phương
S17
1.30
3.2
2.4
4.16
10
Bản 1 phương
Bảng phân chia ô sàn
1.2./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
1.2.1./ Cấu tạo các lớp sàn:
1.2.2./ Tải trọng tác dụng lên sàn:
1.2.2.1./Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn truyền vào. Căn cứ vào các lớp cấu tạo ở mỗi ô sàn cụ thể, tra bảng tải trọng tính toán của các vật liệu thành phần dưới đây để tính.
Ta có công thức tính
= (kG/m2): tĩnh tải tính toán
Trong đó:
– trọng lượng riêng của vật liệu,
– chiều dày của các lớp cấu tạo,
– hệ số vượt tải, tra theo TCVN 2737-1995
Ta tiến hành xác định tĩnh tải riêng cho từng ô sàn căn cứ theo loại phòng do chúng có cấu tạo các lớp sàn khác nhau như sau:
Loại ô sàn
Câu tạo các lớp vật liệu
δ(m)
γ (daN/m3)
gtc (daN/
m2)
n
(daN/m2)
Phòng Làm việc,hành lang
-Gạch Ceramic 40x40cm
0.01
2000
20
1.1
22
-Vữa lót ximăng B75
0.03
1800
54
1.3
70.2
-Sàn BTCT B20
0.1
2500
250
1.1
275
-Vữa trát trần VXM B7.5
0.015
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng:
402.3
Phòng vệ sinh
-Gạch Ceramic chống trượt
0.01
2000
20
1.1
22
-Vữa lót ximăng B7.5
0.03
1800
54
1.3
70.2
-Sàn BTCT B20
0.1
2500
250
1.1
275
- Thiết bị đường ống
50
1.2
60
- Trần tôn
20
1.2
24
Tổng cộng:
451.2
Ngoài ra, tải trọng do mảng tường trên sàn truyền xuống sàn được qui về tải trọng phân bố đều trên sàn. Cách qui đổi này chỉ mang tính gần đúng.
* Tải trọng tường phân bố truyền xuống sàn:
Bảng tải trọng tường phân bố truyền xuống sàn
Ô sàn
Diện tích sàn(m2)
Kích thước tường (m)
(daN/m3)
n
(daN/m2)
b
h
L
S3
31.5
0.1
3.3
10.8
1800
1.2
244
1.2.2.2./Hoạt tải
-Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 TCVN 2737-1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thể của các phòng. Để đơn giản xem hoạt tải toàn phần thuộc tải trọng ngắn hạn, bỏ qua thành phần dài hạn.
Hệ số vượt tải n lấy theo mục 4.3.3 trang 15 TCVN 2737-1995.
Bảng Hoạt Tải tác dụng lên sàn:
STT
Công năng
n
1
Phòng làm việc
200
1.2
240
2
Phòng vệ sinh
200
1.2
240
3
Hành lang
300
1.2
360
4
Phòng họp giao ban
400
1.2
480
Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn:
Ô sàn
Tỉnh tải
Hoạt tải
Tổng tải
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)+(3)
(5)
(6)=)(5)+(4)
S1
402.3
0
402.3
240
642.3
S2
402.3
0
402.3
240
642.3
S2*
402.3
0
402.3
480
882.3
S3
451.2
244
695.2
240
935.2
S4
402.3
0
402.3
360
762.3
S5
402.3
0
402.3
360
762.3
S6
402.3
0
402.3
360
762.3
S7
402.3
0
402.3
360
762.3
S8
402.3
0
402.3
360
762.3
S9
402.3
0
402.3
360
762.3
S10
402.3
0
402.3
360
762.3
S11
402.3
0
402.3
360
762.3
S12
402.3
0
402.3
240
642.3
S12*
402.3
0
402.3
480
882.3
S13
402.3
0
402.3
360
762.3
S14
402.3
0
402.3
360
762.3
S15
402.3
0
402.3
360
762.3
S16
402.3
0
402.3
360
762.3
S17
402.3
0
402.3
240
642.3
1.3./ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
1.3.1./ Số liệu tính toán
+Bê tông B20, có: Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa.
+Cốt thép:
* Thép AI (Ø < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0.645; αR = 0.437
* Thép AII (Ø ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0.623; αR = 0.429
1.3.2./ Xác định sơ đồ tính:
- Xét tỷ số để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm.
Trong đó:
* bản sàn liên kết ngàm với dầm
* bản sàn liên kết khớp với dầm
- Ở đây, ta thấy các ô bản sàn bản sàn liên kết ngàm với dầm
1.3.3./ Xác định nội lực:
Nội lực trong sàn được xác định theo sơ đồ đàn hồi, bản liên tục gối lên dầm
Gọi l1 : kích thước cạnh ngắn của ô sàn.
Gọi l2 : kích thước cạnh dài của ô sàn.
+ Khi l2 <= 2l1 : sàn làm việc theo 2 phương → sàn bản kê 4 cạnh.
+ Khi l2 > 2l1 : sàn làm việc theo 1 phương → sàn bản dầm.
1.3.3.1. Đối với bản dầm (Bản 1 phương):
- Các ô bản có tỉ số 2 cạnh >2 sẽ được tính toán theo trường hợp bản 1 phương.
Với L1,L2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
Để đơn giản và an toàn, ta tính bản 1 phương theo trường hợp bản đơn.
Cắt 1 dải có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.
Sơ đồ a
- Tải trọng tác dụng là tải phân bố đều :
qstt = gstt + pstt
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản khớp 2 đầu nhịp L1(sơ đồ a)
Mômen lớn nhất ở nhịp :
Mômen lớn nhất ở gối :
Sơ đồ b
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản 1 ngàm + 1 khớp (sơ đồ b)
Mômen lớn nhất ở nhịp :
Mômen lớn nhất ở gối :
Sơ đồ c
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản ngàm cứng 2 đầu nhịp L1(sơ đồ c)
Mômen lớn nhất ở nhịp :
Mômen lớn nhất ở gối :
1.3.3.2. Đối với bản kê 4 cạnh (Bản 2 phương):
- Bản thuộc loại bản 2 phương khi tỉ số
Với cách bố trí các ô các ô bản như trên, ta tính các ô bản theo trường hợp bản 2 phương liên tục bằng sơ đồ đàn hồi.
Sơ đồ tính với nội lực trong bản 2 phương như trong hình:
Dùng MI tính
Dùng MII tính
Dùng M2 tính
Dùng MII' tính
Dùng MI' tính
1
Dùng M tính
- Với L1,L2 : lần lượt l cạnh ngắn và cạnh dài của bản.
- Các ô bản đều có các cạnh ngàm vào dầm nên thuộc loại ô số 9.
- Dựa vào tỉ số a = , tra bảng được các hệ số m11, m12, m91, m92, k91, k92.
- Tải trọng tính toán tác dụng lên bản : q=gtts+ptts (daN/m2)
- Momen dương lớn nhất của ô bản:
M1=M’1+M’’1=m11P’+m91P’’
M2=M’2+M’’2=m12P’+m92P’’
Với P’=q’L1L2 =
P’’=q’’L1L2 =
- Momen gối được tính trực tiếp theo công thức của bản độc lập :
MI =k91P
MII =k92P
Với P=(g+p)L1L2
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
STT
Sơ đồ sàn
Kích thước
Tải trọng
Tỷ sốl2/l1
Hệ sốmoment
Moment
l1
l2
gtt
ptt
(m)
(m)
(daN/m2)
(daN/m2)
(daN.m/m)
S1
9
4.50
7.00
402.3
240
1.56
m91 =
0.0206
M1 =
521.7
m92 =
0.0085
M2 =
215.9
k91 =
0.0458
MI =
-927.1
k92 =
0.0189
MII =
-383.3
S2
9
4.00
7.00
402.3
240
1.75
m91 =
0.0197
M1 =
451.4
m92 =
0.0064
M2 =
146.7
k91 =
0.0431
MI =
-775.1
k92 =
0.0141
MII =
-253.6
S2*
9
4.00
7.00
402.3
480
1.75
m91 =
0.0197
M1 =
680.9
m92 =
0.0064
M2 =
221.3
k91 =
0.0431
MI =
-1064.8
k92 =
0.0141
MII =
-348.3
S3
9
4.50
7.00
695.2
240
1.56
m91 =
0.0206
M1 =
711.7
m92 =
0.0085
M2 =
294.6
k91 =
0.0458
MI =
-1349.9
k92 =
0.0189
MII =
-558.1
S4
9
3.60
7.00
402.3
360
1.94
m91 =
0.0186
M1 =
489.7
m92 =
0.0049
M2 =
129.5
k91 =
0.0401
MI =
-770.1
k92 =
0.0108
MII =
-206.8
S5
9
3.00
4.50
402.3
360
1.50
m91 =
0.0208
M1 =
280.1
m92 =
0.0093
M2 =
125.1
k91 =
0.0464
MI =
-477.5
k92 =
0.0206
MII =
-212.0
S6
9
3.00
4.00
402.3
360
1.33
m91 =
0.0209
M1 =
245.2
m92 =
0.0118
M2 =
137.9
k91 =
0.0474
MI =
-433.9
k92 =
0.0268
MII =
-245.5
S7
9
3.00
3.60
402.3
360
1.20
m91 =
0.0204
M1 =
211.5
m92 =
0.0142
M2 =
147.2
k91 =
0.0468
MI =
-385.3
k92 =
0.0325
MII =
-267.6
S8
9
3.60
3.60
402.3
360
1.00
m91 =
0.0179
M1 =
220.2
m92 =
0.0179
M2 =
220.2
k91 =
0.0417
MI =
-4,12.0
k92 =
0.0417
MII =
-412.0
S9
9
2.45
3.00
402.3
360
1.2
m91 =
0.0195
M1 =
150.8
m92 =
0.0159
M2 =
1,22.4
k91 =
0.0452
MI =
-279.4
k92 =
0.0367
MII =
-226.5
S10
9
1.65
2.20
402.3
360
1.33
m91 =
0.0209
M1 =
74.2
m92 =
0.0118
M2 =
41.7
k91 =
0.0474
MI =
-1,31.3
k92 =
0.0268
MII =
-74.3
S11
9
1.50
3.00
402.3
240
2.00
m91 =
0.0183
M1 =
76.8
m92 =
0.0046
M2 =
10.8
k91 =
0.0392
MI =
-113.3
k92 =
0.0098
MII =
-28.3
S13
9
1.50
1.50
402.3
360
1.00
m91 =
0.0179
M1 =
38.2
m92 =
0.0179
M2 =
38.2
k91 =
0.0417
MI =
-71.5
k92 =
0.0417
MII =
-71.5
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN LOẠI BẢN DẦM
STT
Sơ đồ sàn
Kích thước
Tải trọng
Tỷ sốl2/l1
Moment
l1
l2
gtt
ptt
(m)
(m)
(daN/m2)
(daN/m2)
(daN.m/m)
S12
c
1.50
3.50
402.3
240
2.33
Mnh =
60.2
Mg =
-120.4
S12*
c
1.50
7.0
402.3
480
2.33
Mnh =
82.7
Mg =
-165.4
S14
c
1.50
4.50
402.3
360
3.00
Mnh =
71.5
Mg =
-142.9
S15
c
1.50
4.00
402.3
360
2.67
Mnh =
71.5
Mg =
-142.9
S16
c
1.50
3.60
402.3
360
2.40
Mnh =
71.5
Mg =
-142.9
S17
c
1.3
3.2
402.3
360
2.4
Mnh =
57.9
Mg =
-115.8
1.4./ TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN.
1.4.1. Tính cốt thép:
- Số liệu tính toán:
+Bê tông B20, có: Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa.
+Cốt thép:
* Thép AI (Ø < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0,645; αR = 0,437
* Thép AII (Ø ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0,623; αR = 0,429
- Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao
h = hb, chiều dày bản sàn là h = 100 mm, chiều dày lớp bêtông bảo vệ a. Khoảng cách lớp bảo vệ : abv = khoảng cách từ mép BT đến đáy cốt thép.
abv = 1-1,5 cm đối với h <=10 cm.
abv = 1,5-2 cm đối với h > 10 cm.
Þ Khoảng cách từ mép bê tông đến trọng tâm cốt thép a : (ho = h - a)
d (ñöôøng kính lôùp treân)
2
d (ñöôøng kính lôùp döôùi)
1
hoặc
- Chiều cao làm việc h0 phụ thuộc vào phương cạnh dài hay cạnh ngắn của ô bản.
+ Theo phương cạnh ngắn, cốt thép đặt dưới.
Chọn a = 1,5 cm Þ h0 = 10 – 1.5 = 8,5 cm;
+ Theo phương cạnh dài, cốt thép đặt trên.
- Xác định αm = . Trong đó h0 = h - a
- Kiểm tra:
+ Nếu αm > αR ÞTăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bêtông.
+ Nếu αm ≤ αR ÞTính hoặc từ αm tra bảng của phụ lục 6 ra
- Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
mmin % £m% £mmax% trong đó mmin % =0,05%
- Với bản m% = 0,3% í 0,9% là hợp lý
1.4.2. Chọn và bố trí cốt thép:
- Bố trí thép với khoảng cách s = = trong đó fa là diện tích một thanh thép.
+ Với 70£s£200 đối với vùng chịu mô men dương.
+ Với 70£s£200 đối với vùng chịu mô men âm.
+ Đường kính cốt thép chịu lực từ F6 ¸F10; £
- Cốt thép phân bố không ít hơn 10% cốt thép chịu lực nếu l2/l1³ 3; không ít hơn 20% nếu l2/l1£ 3, khoảng cách các thanh £ 35cm, đường kính cốt thép phân bố£ đường kính cốt thép chịu lực
- Từ các gi trị momen dương lớn nhất vầ momen âm lớn nhất , tính được diện tích cốt thép theo các công thức.
- Hàm lượng cốt thép :
- Để đảm bảo cấu kiện không bị phá hoại, hàm lượng cốt thép phải lớn hơn hàm lượng tối thiểu : µ>µmin.
- Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN µmin=0.05%. Thường lấy µmin=0.1%.
- Với sàn bê tông cốt thép toàn khối, hàm lượng cốt thép hợp lý nhất khi µ=0.3% - 0.9% (Sàn BTCT toàn khối, Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội, GS PTS Nguyễn Đình Cống, NXB KHKT H Nội 1996)
*/ Kết quả tính toán chọn thép thể hiện trong bảng sau:
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
STT
Sơ đồ sàn
Chiều dày
Moment
Tính thép
Chọn thép
hs
a
h0
αm
ζ
AsTT
H.lượng
Ø
aTT
ach
Asch
H.lượng
(cm)
(cm)
(cm)
(daN.m/m)
(cm2/m)
mTT (%)
(mm)
(mm)
(mm)
(cm2/m)
mBT (%)
S1
9
10
1.5
8.5
M1 =
521.7
0.063
0.968
2.82
0.33%
8
178
150
3.35
0.39%
2.2
7.8
M2 =
215.9
0.031
0.984
1.25
0.16%
6
226
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-927.1
0.112
0.941
5.15
0.61%
8
98
100
5.03
0.59%
1.5
8.5
MII =
-383.3
0.046
0.976
2.05
0.24%
8
245
200
2.51
0.30%
S2
9
10
1.5
8.5
M1 =
451.4
0.054
0.972
2.43
0.29%
8
207
150
3.35
0.39%
2.2
7.8
M2 =
146.7
0.021
0.989
0.84
0.11%
6
335
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-775.1
0.093
0.951
4.26
0.50%
8
118
100
5.03
0.59%
1.5
8.5
MII =
-253.6
0.031
0.984
1.35
0.16%
8
373
200
2.51
0.30%
S2*
9
10
1.5
8.5
M1 =
680.9
0.082
0.957
3.72
0.44%
8
135
120
4.19
0.49%
2.2
7.8
M2 =
221.3
0.032
0.984
1.28
0.16%
6
221
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-1064.8
0.128
0.931
5.98
0.7%
10
131
120
6.54
0.77%
1.5
8.5
MII =
-348.3
0.042
0.979
1.86
0.22%
8
270
200
2.51
0.30%
S3
9
10
1.5
8.5
M1 =
711.7
0.086
0.955
3.90
0.46%
8
129
120
4.19
0.49%
2.2
7.8
M2 =
294.6
0.043
0.978
1.74
0.23%
8
289
200
2.51
0.33%
1.5
8.5
MI =
-1349.9
0.162
0.911
7.75
0.91%
10
101
100
7.85
0.9%
1.5
8.5
MII =
-558.1
0.067
0.965
3.02
0.36%
8
166
150
3.35
0.39%
S4
9
10
1.5
8.5
M1 =
489.7
0.059
0.970
2.64
0.31%
8
190
120
4.19
0.49%
2.2
7.8
M2 =
129.5
0.019
0.991
0.78
0.10%
6
362
150
1.88
0.24%
1.5
8.5
MI =
-770.1
0.093
0.951
4.23
0.40%
8
231
100
5.03
0.59%
1.5
8.5
MII =
-206.8
0.025
0.987
1.10
0.13%
8
459
200
2.51
0.30%
S5
9
10
1.5
8.5
M1 =
280.1
0.034
0.983
1.49
0.18%
6
150
150
1.88
0.22%
2.1
7.9
M2 =
125.1
0.017
0.991
0.79
0.10%
6
358
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-477.5
0.057
0.970
2.57
0.30%
8
195
200
2.51
0.30%
1.5
8.5
MII =
-212.0
0.026
0.987
1.12
0.13%
8
252
200
2.51
0.3%
S6
9
10
1.5
8.5
M1 =
245.2
0.030
0.985
1.30
0.15%
6
217
200
1.41
0.18%
2.1
7.9
M2 =
137.9
0.019
0.990
0.79
0.10%
6
358
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-433.9
0.052
0.973
2.33
0.27%
8
216
200
2.51
0.30%
1.5
8.5
MII =
-245.5
0.030
0.985
1.30
0.15%
8
217
200
1.51
0.3%
S7
9
10
1.5
8.5
M1 =
211.5
0.025
0.987
1.12
0.13%
6
252
150
1.88
0.22%
2.1
7.9
M2 =
147.2
0.021
0.990
0.84
0.11%
6
338
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-385.3
0.046
0.976
2.06
0.24%
8
244
200
2.51
0.30%
1.5
8.5
MII =
-267.6
0.032
0.984
1.42
0.17%
8
199
200
1.51
0.3%
S8
9
10
1.5
8.5
M1 =
220.2
0.027
0.987
1.17
0.14%
6
242
200
1.41
0.17%
2.1
7.9
M2 =
220.2
0.031
0.984
1.26
0.16%
6
225
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-412.0
0.050
0.975
2.21
0.26%
8
227
200
2.51
0.30%
1.5
8.5
MII =
-412.0
0.050
0.975
2.21
0.26%
8
227
200
2.51
0.30%
S9
9
10
1.5
8.5
M1 =
150.8
0.018
0.991
0.85
0.10%
6
333
200
1.41
0.17%
2.1
7.9
M2 =
122.4
0.017
0.991
0.79
0.10%
6
358
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-279.4
0.034
0.983
1.49
0.17%
6
190
150
1.88
0.22%
1.5
8.5
MII =
-226.5
0.027
0.986
1.20
0.14%
6
235
200
1.41
0.17%
S10
9
10
1.5
8.5
M1 =
74.2
0.009
0.996
0.39
0.05%
6
333
200
1.41
0.17%
2.1
7.9
M2 =
41.7
0.006
0.997
0.24
0.38%
6
358
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-131.3
0.016
0.992
0.69
0.08%
6
333
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
MII =
-74.3
0.009
0.996
0.39
0.05%
6
333
200
1.41
0.17%
S11
9
10
1.5
8.5
M1 =
76.8
0.009
0.995
0.40
0.05%
6
333
200
1.41
0.17%
2.1
7.9
M2 =
10.8
0.002
0.999
0.06
0.01%
6
358
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-113.3
0.014
0.993
0.60
0.07%
6
333
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
MII =
-28.3
0.003
0.998
0.15
0.02%
6
333
200
1.41
0.17%
S13
9
10
1.5
8.5
M1 =
38.2
0.005
0.998
0.20
0.02%
6
333
200
1.41
0.17%
2.1
7.9
M2 =
38.2
0.005
0.997
0.22
0.35%
6
358
200
1.41
0.18%
1.5
8.5
MI =
-71.5
0.009
0.996
0.38
0.04%
6
333
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
MII =
-71.5
0.009
0.996
0.38
0.04%
6
333
200
1.41
0.17%
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN DẦM
STT
Sơ đồ sàn
Chiều dày
Moment
Tính thép
Chọn thép
h
a
h0
αm
ζ
AsTT
H.lượng
Ø
aTT
ach
AsCH
H.lượng
(cm)
(cm)
(cm)
(daN.m/m)
(cm2/m)
mTT (%)
(mm)
(mm)
(mm)
(cm2/m)
mBT (%)
S12
c
10
1.5
8.5
Mnh =
60.2
0.007
0.996
0.32
0.04%
6
895
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
Mg =
-120.4
0.014
0.993
0.63
0.07%
6
446
200
1.41
0.17%
S12*
c
10
1.5
8.5
Mnh =
82.7
0.010
0.995
0.43
0.05%
6
651
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
Mg =
-165.4
0.020
0.990
0.87
0.10%
6
324
200
1.41
0.17%
S14
c
10
1.5
8.5
Mnh =
71.5
0.009
0.996
0.38
0.04%
6
754
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
Mg =
-142.9
0.017
0.991
0.75
0.09%
6
375
200
1.41
0.17%
S15
c
10
1.5
8.5
Mnh =
71.5
0.009
0.996
0.38
0.04%
6
754
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
Mg =
-142.9
0.017
0.991
0.75
0.09%
6
375
200
1.41
0.17%
S16
c
10
1.5
8.5
Mnh =
71.5
0.009
0.996
0.38
0.04%
6
754
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
Mg =
-142.9
0.017
0.991
0.75
0.09%
6
375
200
1.41
0.17%
S17
c
10
1.5
8.5
Mnh =
57.9
0.007
0.997
0.3
0.04%
6
932
200
1.41
0.17%
1.5
8.5
Mg =
-115.8
0.014
0.993
0.61
0.07%
6
464
200
1.41
0.17%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quoc_tm_san_9275.doc