Báo cáo thực tập về công ty cổ phần Ngô Han

 Công ty giới thiệu sản phẩm, chào giá bằng cách: quảng cáo trên Web, tờ rơi, các cuộc triển lãm, giới thiệu sản phẩm, qua các đơn vị bạn,  Khi khách hàng có nhu cầu sẽ đến Công ty coi mặt hàng, tìm nguồn hàng. Nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ giới thiệu và tư vấn cho khách hàng nên chọn loại mác sản phẩm nào, thép nào, tối ưu nhất cho nhu cầu sử dụng. Sau đó phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ fax giấy báo giá cho khách hàng.

doc51 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2787 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập về công ty cổ phần Ngô Han, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”. Sơ đồ hạch toán: Doanh thu bán hàng: 521 511 111, 112, 131 Kết chuyển các khoản Doanh thu bằng tiền hoặc chiết khấu phải thu khách hàng 531 152, 156 Kết chuyển các khoản Doanh thu trao đổi hàng hàng bán bị trả lại 532 Kết chuyển các khoản giảm giá 911 Kết chuyển doanh thu thuần Doanh thu bán hàng trả góp: 511 111 Doanh thu tính theo Khoản thu ngay giá bình thường bằng tiền 515 3387 Tiền lãi bán hàng Chênh lệch giữ giá Số tiền khách trả góp từng kỳ trả góp & trả ngay hàng còn nợ 33311 Thuế GTGT Hàng gửi đại lý bán: 155, 165 157 632 Xuất hàng gửi đi bán Kết chuyển khi hàng gửi đại lý đã bán được. 511 111, 112 Doanh thu Số tiền bán hàng đại lý nộp 33311 641 Thuế GTGT Hoa hồng cho đại lý KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU: Kế toán chiết khấu thương mại: Khái niệm: Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà Doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng vì đã mua sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua bán hàng. Chứng từ sử dụng: Hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng. Chính sách bán hàng của Doanh nghiệp. Tài khoản sử dụng: TK 521 “Chiết khấu thương mại”. 521 Số chiết khấu thương mại đã chấp Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương nhận thanh toán cho khách hàng. mại sang TK 511 để xác định doanh thu thuần. xxxx xxxx TK 521 không có số dư cuối kỳ và có 3 TK cấp II: TK 5211 “Chiết khấu hàng hoá”. TK 5212 “Chiết khấu thành phẩm”. TK 5213 “Chiết khấu dịch vụ”. Sơ đồ hạch toán: 111,112, 131 521 511 Khoản chiết Kết chuyển khoản giảm khấu cho KH doanh thu 33311 Giảm thuế GTGT phải nộp. Hàng bán bị trả lại: Khái niệm: Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hoá Doanh nghiệp đã xách định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại, …… D.thu hàng bị trả lại = S.lượng hàng bị trả lại x Đơn giá bán trên hoá đơn. Trị giá hàng bị trả lại phản ánh trên TK này sẽ điều chỉnh doanh thu bán hàng thực tế thực hiện trong kỳ Kinh doanh để tính doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá, sản phẩm đã bán ra trong kỳ kế toán. Chứng từ sử dụng: Biên bản thoả thuận của người mua và bán về việc trả lại hàng. Hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng kèm theo biên bản. TK sử dụng: TK 531 “Hàng bán bị trả lại”. 531 Doanh thu hàng bị trả lại Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ doanh thu hàng bị trả lại sang TK 511. xxxx xxxx TK 531 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán: 632 155, 156 Nhập lại số hàng bị trả. 111, 112, 131 531 511 Doanh thu hàng bị trả lại Kết chuyển làm giảm doanh thu (giảm nợ hoặc trả lại tiền) 33311 Phần thuế GTGT trả lại cho khách hàng Giảm giá hàng bán: Khái niệm: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được Doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thoả thuận trên hoá đơn, vì lý do hàng bán kém phẩm chất, không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng. Chứng từ sử dụng: Hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng. TK sử dụng: TK 532 “Giảm giá hàng bán”. 532 Các khoản giảm giá đã chấp Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng thuận cho người mua. bán sang TK 511 để xác định doanh thu. xxxx xxxx TK 532 không có số dư cuối kỳ. Do không phát sinh thường xuyên nên các TK 521, 531 và 532 Công ty không mở sổ chi tiết cũng như sổ tổng hợp, mà chỉ thể hiện các nghiệp vụ khi phát sinh trên TK doanh thu. Sơ đồ hạch toán: 111, 112, 131 532 511 Khoản giảm cho kkhách hàng Kết chuyển làm giảm doanh thu DTT = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu. Sau khi xác định doanh thu thuần, kế toán tiến hành kết chuyển: Nợ TK 511: …………… Có TK 911: ………… KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN: Khái niệm: Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành. Phương pháp xác định giá vốn: Nhập trước xuất trước. Nhập sau xuất trước. Thực tế đích danh. Bình quân gia quyền. Chứng từ sử dụng: Hoá đơn bán hàng (kiêm phiếu xuất kho). Sổ kế toán: Sổ chi tiết các Tài khoản. Sổ tổng hợp Tài khoản. Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn hàng bán”. 632 Trị giá vốn của thành phẩm, hàng Kết chuyển toàn bộ giá vốn của thành hóa, dịch vụ đã cung cấp. phẩm, hàng hoá, dịch vụ sang TK 911. xxxx xxxx TK 632 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán: Phương pháp kê khai thường xuyên: 154 632 911 Ghi nhận giá vốn hàng sx bán ngay tại phân xưởng. Kết chuyển giá vốn. 155, 156 XK thành phẩm, hàng hoá để tiêu thụ, ghi nhận giá vốn. 157 Ghi nhận giá vốn của hàng gửi bán đã xác định tiêu thụ. Phương pháp kiểm kê định kỳ: 155 632 155 Kết chuyển giá trị thành Kiểm kê xác định giá trị TP tồn phẩm tồn ĐK CK & kết chuyển giá trị TP tồn kho. 157 157 Kết chuyển giá trị TP gửi bán Kết chuyển TP gửi bán chưa xác định ĐK chưa tiêu thụ trong kỳ. 631 911 CK tổng hợp chi phí sx tính Z Kết chuyển giá vốn TP thực tế sp hoàn thành. đã xuất bán trong kỳ. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH: Kế toán doanh thu Tài chính: Khái niệm: Doanh thu Tài chính bao gồm: Thu nhập về hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế. Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn, dài hạn. Thu nhập từ cho thuê quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản. Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác. Thu tiền lãi, tiền gửi; Thu lãi bán hàng trả chậm; Bán hàng trả góp. Chênh lệch do bán ngoại tệ; Khoản lãi chênh lệch do bán ngoại tệ. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua vật tư, hàng hoá, dịch vụ, TSCĐ. Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư Tài chính ngắn, dài hạn theo chế độ. Các thu nhập khác liên quan đến hoạt động tài chính. Tài khoản sử dụng: TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. 515 Kết chuyển toàn bộ các khoản Các khoản thu thuộc hoạt động tài thu nhập tài chính sang TK 911 chính phát sinh trong kỳ. xxxx xxxx Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ. Chứng từ sử dụng: Giấy báo có của Ngân hàng. Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết các tài khoản. Sổ tổng hợp các tài khoản. Sơ đồ hạch toán: 515 111, 112, 138 Định kỳ thu lãi hoạc xác định số lãi phải thu do đầu tư cổ phiếu, trái phiếu hoặc từ hoạt động cho vay vốn 111, 112, 131 Lãi do nhượng bán chứng khoán, hoặc tiền thu được do bán bất động sản. 121, 221 Giá gốc 111,112 Lãi do bán ngoại tệ Theo tỷ giá thực tế Thu bằng VNĐ 111, 112 Theo tỷ giá thưc tế xuất ngoại tệ 112 Thu tiền lãi định kỳ. Chi phí tài chính: Khái niệm: Chi phí tài chính gồm chi phí và các khoản lỗ liên quan đến hoạt động về vốn và đầu tư tài chính như: chi phí liên doanh, chi phí cho đầu tư tài chính, chi phí liên quan cho vay vốn, cho thuê tài sản, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán,… Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”. 635 Các khoản lỗ & chi phí của hoạt Kết chuyển toàn bộ chi phí & các khoản động tài chính lỗ phát sinh trong kỳ sang TK 911. xxxx xxxx Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ. Chứng từ sử dụng: Phiếu chi; Giấy báo nợ Ngân hàng (lãi vay). Phiếu kế toán. Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết các tài khoản. Sổ tổng hợp các tài khoản. Sơ đồ hạch toán: 111, 112, 141 635 Chi phí phát sinh khi tham gia liên hoan (không được xem như khoản vốn góp) hoặc khi nhượng bán bất động sản. 222 (128) Thiệt hại do thu hồi không đủ vốn góp đã góp liên doanh. 121, 221 Giá gốc Lỗ do bán chứng khoán. 111, 112 Giá bán 228 Giá trị bất động sản đầu tư được đem bán, giá trị vốn đầu tư cho thuê tài chính cần thu hồi định kỳ. 214, 111,112,152 Chi phí khấu hao TSCĐ, sữa chữa, bảo dưỡng TS cho thuê. 111, 112 Tỷ giá xuất ngoại tệ Lỗ do bán ngoại tệ. Tỷ giá bán 111, 112 129, 139 Trích lập dự phòng giảm giá chiết khấu đầu tư ngắn hạn, dài hạn. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP: Kế toán chi phí bán hàng: Khái niệm: Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ bao gồm: Chi phí nhân viên bán hàng: gồm các khoản tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản sản phẩm, hàng hoá đi tiêu thụ và các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ. Chi phí, vật liệu bao bì phục vụ cho việc đóng gói sản phẩm, bảo quản sản phẩm, nhiên liệu để vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ, phụ tùng thay thế cho việc sữa chữa bảo dưỡng TSCĐ của bộ phận bán hàng. Chi phí dụng cụ, đồ dùng phục vụ cho bộ phận bán hàng: bàn ghế, máy vi tính, dụng cụ đo lường, ……… Chi phí khấu hao TS ở bộ phận bảo quản sản phẩm, hàng hoá, bộ phận bán hàng như: khấu hao nhà kho, cửa hàng, phương tiện vận chuyển, ……… Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng như: tiền thuê kho bãi, tiền thuê bốc vác vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ, ……… Chi phí bằng tiền đã chi ra cho việc phục vụ bán hàng gồm: chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hoá, chi phí chào quảng cáo, chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, ……… Chứng từ sử dụng: Phiếu chi. Phiếu kế toán. Phiếu xuất kho. Sổ kế toán: Sổ chi tiết các tài khoản. Sổ tổng hợp các tài khoản. Tài khoản sử dụng: TK 641 “Chi phí bán hàng”. 641 Các chi phí phát sinh trong quá Kết chuyển toàn bộ chi phí sang trình bán hàng. TK 911. xxxx xxxx TK 641 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán: 111, 112 641 911 Chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí. chi bằng tiền mặt 334, 338 Chi phí bán hàng trả trước phân bổ cho kỳ này 1421 1422 Chi phí bán hàng trả trước Chi phí BH chờ phân bổ phân bổ cho kỳ này. cho kỳ sau. 152, 153 Chi phí NVL, CCDC dùng cho bộ phận bán hàng. Kế toán chi phí quản lý Doanh nghiệp (CP QLDN): Khái niệm: CP QLDN là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn Doanh nghiệp bao gồm: Chi phí vật liệu phục vụ cho QLDN; Lương cơ bản quản lý. Chi phí đồ dùng văn phòng phục vụ cho việc QLDN. Chi phí khấu hao TSCĐ của bộ phận QLDN. Thuế, phí, lệ phí, thuế môn bài, thuế nhà đất và các khoản phí, lệ phí khác… Chi phí dự phòng: dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phải thu khó đòi, …… Dịch vụ mua ngoài phục vụ cho QLDN: tiền điện, nước, điện thoại, fax, …… Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho. Phiếu chi. Phiếu kế toán. Sổ kế toán: Sổ chi tiết các tài khoản. Sổ tổng hợp các tài khoản. Tài khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí Quản lý Doanh nghiệp”. 642 Các chi phí QLDN phát sinh Kết chuyển toàn bộ chi phí sang trong kỳ. TK 911. xxxx xxxx TK 642 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán: 111, 112 642 911 Chi phí QLDN chi bằng Kết chuyển chi phí QLDN tiền mặt. 1552, 1553 Chi phí NVL, CCDC dùng ở bộ phận QLDN. 1421 1422 Chi phí trả trước phân bổ Chi phí QLDN chờ phân bổ cho kỳ sau. cho kỳ sau. 214 Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận QLDN. 334, 338 Lương & các khoản trích theo lương. KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC: Kế toán thu nhập khác: Khái niệm: Thu nhập khác bao gồm: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. Thu tiền được phạt vi phạm hợp đồng. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ. Các khoản thuế được NSNN hoàn lại. Thu các khoản thuế nợ phải trả không xác định được chủ. Thu nhập về tiêu thụ phế phẩm, phế liệu. Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ sảm phẩm, hàng hoá, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có). Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức cá nhân tặng cho Doanh nghiệp. Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay lãng quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra, …… Các hoàn nhập phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập cuối niên độ kế toán trước. Chứng từ sử dụng: Phiếu kế toán. Phiếu nhập kho. Sổ kế toán: Sổ chi tiết các tài khoản. Sổ tổng hợp các tài khoản. Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác” 711 Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu Các khoản thu nhập bất thường nhập bất thường sang TK 911 phát sinh trong kỳ xxxx xxxx TK 711 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán: 711 111, 112, 131 Giá nhượng bán TSCĐ. Tổng số tiền thu được. 33311 Thuế GTGT 152 Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho. 111, 112, 138 Số tiền đã thu hay xác định phải thu về khoản phạt đối tác vi phạm Hợp đồng hoặc khoản thu nhập những năm trước bị sót. 111, 112, 331 Giá bán Thu tiền bán. 33311 Thuế GTGT 333 (111, 112) Số thuế GTGT, TTĐB, Thuế XK được giảm trừ Vào số thuế phải nộp trong kỳ. 111, 112 Thu được nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ (*) 004 Đồng thời ghi giảm nợ khó đòi đã xử lý (*). Chi phí khác: Khái niệm: Chi phí khác là những khoản chi không thường xuyên, Doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc có dự tính trước nhưng ít khả năng xảy ra. Chi phí khác bao gồm: Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có). Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế. Bị phạt thuế, truy nộp thuế. Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán. Các khoản chi phí khác. Chứng từ sử dụng: Phiếu kế toán. Sổ kế toán: Sổ chi tiết các tài khoản. Sổ tổng hợp tài khoản. Tài khoản sử dụng: TK 811 “Chi phí khác”. 811 Các khoản chi phí khác phát sinh. Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí sang TK 911. xxxx xxxx TK 811 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán: 211, 213 811 Nguyên giá TSCĐ Giá trị còn lại chưa khấu hao 214 Giá trị đã hao mòn 111, 112, 141, 152,… Chi phí phát sinh khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ hoặc cho việc thu hồi được các khoản nợ phải thu khó đòi đã xử ly xoá sổ. 111, 112, 338 Tiền phạt và chi phí phải chi để thu được tiền do vi phạm hợp đồng. 333 Bị truy thu thuế của niên độ trước. 152, 153, 156, 1381 Giá xuất kho vật tư đem bán, hoạc giá vật tư, hàng hoá bị thiếu hụt, mất mát. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP HIỆN HÀNH: Khái niệm: Thuế thu nhập Doanh nghiệp hiện hnh l số thuế thu nhập Doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập Doanh nghiệp hiện hành. Thuế TN hiện hnh = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN (Theo luật thuế TNDN) Chứng từ sử dụng: Cc tờ khai thuế tạm nộp, quyết tốn thuế TNDN hang năm. Thơng bo thuế v bin lai nộp thuế. Cc chứng từ kế tốn cĩ lin quan khc. Sổ kế tốn: Sổ ci TK 3334, TK 8211, TK 911. Sổ tổng hợp (tuỳ theo hình thức kế tốn). Ti khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hnh”. Sơ đồ hạch toán: 111, 112 3334 821 Nộp thuế Số thuế tạm nộp (phải nộp) Số chnh lệch giữa thực tế & tạm nộp. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH: Khái niệm: Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm kết quả của hoạt động SX-KD, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Xác định kết quả kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ), chi phí bán hàng và chi phí quản lý Doanh nghiệp. Chứng từ sử dụng: Phiếu kế tốn. Sổ kế tốn: Sổ chi tiết cc ti khoản. Sổ tổng hợp ti khoản. Ti khoản sử dụng: TK 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh”. 911 Kết chuyển gi vốn. Kết chuyển Doanh thu thuần. Kết chuyển chi phí bán hàng. Kết chuyển Doanh thu hoạt động TC. Kết chuyển chi phí QLDN. Kết chuyển thu nhập khc. Kết chuyển chi phí hoạt động TC. Kết chuyển lỗ. Kết chuyển chi phí thuế TNDN. Kết chuyển li. xxxx xxxx TK 911 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán: 632 911 511, 512 Kết chuyển gi vốn Kết chuyển Doanh thu thuần 641 515 Kết chuyển chi phí bn hng Kết chuyển Doanh thu TC 642 711 Kết chuyển chi phí QLDN Kết chuyển thu nhập khc. 635 Kết chuyển chi phí TC 811 Kết chuyển chi phí khc 821 821 Kết chuyển chi phí thuế TNDN Kết chuyển chi phí thuế TNDN 421 Kết chuyển li Kết chuyển lỗ Chương III: KẾ TOÁN MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN CƠ KHÍ LUYỆN KIM (SADAKIM) KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG – TRẢ TIỀN: Khảo giá Đặt hàng Kí hợp đồng Nhận hàng Nhập kho nhận hoá đơn Chi tiền Dựa tên kế hoạch SX-KD nhu cầu phát sinh của phân xưởng hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ đi mua vật tư. Phòng Kế hoạch SX-KD sẽ gọi điện thoại, fax cho các nhà cung ứng hoặc đến tận nơi để khảo giá. Sau đó các nhà cung ứng sẽ fax lại để báo giá vật tư. Căn cứ vào các phiếu báo giá, Công ty sẽ chọn những nhà cung ứng có giá mềm, hợp lý, uy tín, ổn định để làm nhà cung cấp. Công ty tiến hành kí hợp đồng. Trong hợp đồng ghi rõ: số lượng, giá, phương thức thanh toán, phương tiện vận chuyển,….. hợp đồng mua vật tư do TGĐ ký. Khi nhà cung cấp giao hàng đồng thời giao Hoá đơn cho phòng Kế hoạch - Kinh doanh, trên Hoá đơn phải có đầy đủ chữ kí, thông tin của bên mua bên bán. Căn cứ vào Hoá đơn mua hàng thủ kho kiểm tra số lượng chất lượng vật tư mua về và ký xác nhận trên Hoá đơn, và xác nhận của thủ kho. Nhân viên mua hàng đem Hoá đơn và giấy xác nhận của thủ kho tiến hành nhập kho vật tư. Phiếu nhập kho vật tư phải có chữ ký xác nhận của: phụ trách phòng Kế hoạch - Kinh doanh, phụ trách phòng Kế toán- Tài chính, thủ kho, người giao hàng, TGĐ. Phòng Kế toán - Tài chính tiến hành thanh toán tiền mua vật tư khi đầy đủ các chứng từ, hoá đơn mua hàng, phiếu nhập vật tư, hợp đồng cung ứng vật tư. Nếu thanh toán bằng tiền mặt, Kế toán thanh toán sẽ lập phiếu chi tiền mặt. Nếu thanh toán bằng chuyển khoản thì Kế toán thanh toán viết lệnh chi mang đến Ngân hàng giao dịch để chuyển tiền. Phiếu chi hoặc lệnh chi phải có chữ ký của: Kế toán trưởng, TGĐ (chủ tài khoản). Phiếu nhập vật tư (Mẫu số 01_VT): CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ LUYỆN KIM M số 01-VT SADAKIM QĐ: 15/2006/QĐ-BTC M số thuế: 3600869728 Ngy 20-03-2006 của Bộ Ti Chính PHIẾU NHẬP VẬT TƯ Ngy … thng … năm …. Số: 01/10/PNNL Người giao hàng: ………….. TK Nợ: 1522,13311 Theo số HĐ: ………….. TK Cĩ: 3311 Nguồn nhập: DNTN Nhập tại kho: NVLP Số TT M hiệu Tn quy cch M hiệu sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thnh tiền Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 3265490 Băng keo vải Cuộn 60 60 22.000 1.320.000 2 3265452 Thp trịn C45 180mm Kg 4.844 4.844 24.000 116.256.000 3 3265479 V.P.Phẩm cc loại Mục 1.780.000 … … … … … … … … Tổng 256.935.000 Tổng cộng tiền chưa thuế: 256.935.000 Tổng cộng tiền thuế GTGT: thuế suất 5%: 12.486.750 Tổng cộng tiền thanh tốn: 513.870.000 (Số tiền bằng chữ: Năm trăm mười ba triệu, tám trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn) N.Giao hàng Thủ kho P.KH-KD P.KT-TC T.Giám Đốc KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG – THU TIỀN: Chào giá Nhận đơn đặt hàng Kí hợp đồng Xuất hoá đơn Xuất kho Giao hàng Thu tiền Công ty giới thiệu sản phẩm, chào giá bằng cách: quảng cáo trên Web, tờ rơi, các cuộc triển lãm, giới thiệu sản phẩm, qua các đơn vị bạn, …… Khi khách hàng có nhu cầu sẽ đến Công ty coi mặt hàng, tìm nguồn hàng. Nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ giới thiệu và tư vấn cho khách hàng nên chọn loại mác sản phẩm nào, thép nào, …… tối ưu nhất cho nhu cầu sử dụng. Sau đó phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ fax giấy báo giá cho khách hàng. Nếu khách hàng chấp nhận thì tiến hành làm hợp đồng. Hợp đồng có thể do Công ty lập hoặc do khách hàng lập. Trong hợp đồng quy định những điều khoản như: số lượng, loại sản phẩm, đơn giá, tổng giá trị hợp đồng, đặt trước, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức thanh toán, hiệu lực hợp đồng,…. Căn cứ hợp đồng phòng Kế hoạch - Kinh doanh giao việc cho xưởng sản xuất, khi có phiếu nhập kho thành phẩm đưa lên, phòng Kế hoạch - Kinh doanh fax phiếu báo hàng cho khách hàng trước thời hạn giao hàng trong hợp đồng để khách hàng đến kiểm tra hàng. Nếu đồng ý sẽ tiến hành thanh lý hợp đồng. Phòng Kế hoạch - Kinh doanh xuất hoá đơn bán hàng 03 liên ( hoá đơn bán hàng do Công ty tự in có đăng ký ở cục thuế): Liên 01: phòng Kế hoạch - Kinh doanh lưu; Liên 02: giao cho khách hàng; Liên 03: phòng Kế toán- Tài chính lưu. Trên hoá đơn bán hàng phải có chữ ký của: người mua, người bán, phụ trách phòng Kế hoạch - Kinh doanh, TGĐ. Kế toán thanh toán dựa trên hóa đơn viết phiếu thu. Nếu thu bằng tiền mặt, phiếu thu phải có chữ ký của: Kế toán thanh toán, Thủ quỹ, Kế toán trưởng, TGĐ. Nếu thu bằng chuyển khoản thì dựa vào thời hạn trên hợp đồng mà khách hàng trả tiền ( giấy báo có của Ngân hàng). Phiếu xuất vật tư (Mẫu số 02_VT): CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ LUYỆN KIM Mẫu số 02-VT SADAKIM QĐ 15/2006/QĐ-BTC M số thuế: 3600869728 Ngy 20-03-2006 của Bộ Ti Chính PHIẾU XUẤT VẬT TƯ Ngy … thng … năm … Số: 01/10/PXNL Người nhận hng: ………………… Đối tượng sử dụng: Xưởng Cơ khí-Rèn TK Nợ: 6211 Xuất tại kho: NVLC TK Cĩ: 1522 Số TT M hiệu Tn quy cch nhn hiệu SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thnh tiền Theo CT Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 3126980 Chất tăng Cacbon Kg 2.000 2 3126989 Bột sơn khuôn Kg 1.000 … …. …………. … … ... Tổng Lập phiếu P.KH-KD Người nhận hàng Thủ kho KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HÀNG HOÁ: Kế tốn Doanh thu bn hng v cung cấp dịch vụ: Khái niệm: Doanh thu bn hng v cung cấp dịch vụ l số tiền m Cơng ty thu được khi bán những thành phẩm Đúc (phôi đúc má xích, khuôn thỏi,…); Thành phẩm Cơ khí-rèn (gối đỡ trên, gối đỡ dưới,…); Thành phẩm lắp ráp …. cho khách hàng. Sổ sch sử dụng: Kế tốn sử dụng sổ tổng hợp TK 511 và mở các sổ chi tiết để tiện theo di cho từng loại doanh thu gồm: Doanh thu thành phẩm Đúc_TK 51121. Doanh thu thành phẩm Cơ khí-Rèn_TK 51122. Doanh thu thnh phẩm lắp rp_TK 51123. Doanh thu hoạt động khác_TK 51188 Một số nghiệp vụ pht sinh: Ngày 08/10/2008 theo hoá đơn số 0002918 xuất bán cho Công ty TNHH TM-DV Kiến Tường 150 cái móc xích (C45) với giá xuất kho là 200.000đ/Cái, VAT 5%. Nợ TK 1311: 31.500.000 Cĩ TK 51121: 30.000.000 Cĩ TK 33311: 1.500.000 Nợ TK 63221: 16.500.000 Cĩ TK 1551: 16.500.000 Ngy 04/11/2008 xuất kho 26 cái răng gàu xúc theo hoá đơn số 0003039 để bán cho Công ty Thép Đà Nẵng với giá 1.650.000đ/Cái, VAT 5%. Nợ TK 1311: 45.045.000 Cĩ TK 51121: 42.900.000 Cĩ TK 33311: 2.145.000 Nợ TK 63221: 29.510.000 Cĩ TK 1551: 29.510.000 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN DOANH THU THÀNH PHẨM ĐÚC Quý IV năm 2008 TK: 51121 Chứng từ Diễn giải Ti khoản Pht sinh trong kỳ SCTG Loại Số Ngy Nợ VND Cĩ VND 1 A B C D E 2 3 1538 HĐ 0002902 06/10/2008 Xuất kho 10 ci bnh cam thng 1311 9.000.000 1576 HĐ 0002918 08/10/2008 Xuất kho 150 ci mĩc xích (C45) 1311 30.000.000 1760 HĐ 0002937 22/10/2008 Xuất kho 05 ci nắp hộp GTV.350.03 1311 50.196.000 1032 PKT 15/10 31/10/2008 Doanh thu giảm gi hng bn 532 12.480.000 1033 PKT 16/10 31/10/2008 Kết chuyển d.thu giảm gi hng bn 9111 (12.480.000) 2222 HĐXK 0003039 04/11/2008 Xuất kho 26 cái răng gàu xúc 1311 42.900.000 2379 HĐ 0003090 19/11/2008 X.kho 204 cái nắp trên má động 03.01 1311 6.325.897 2383 HĐ 0003103 20/11/2008 X.kho 05 cái đai ốc lắp kẹp màng SUS. 1311 18.321.654 2396 HĐ 0003119 20/11/2008 X.kho 02 cái vỏ đoạn số 01. bước 204 1311 3.986.964 2432 HĐ 0003136 22/11/2008 X.kho 02 ci mặt bích phía trong TS.03 1311 2.006.320 2434 HĐ 0003162 23/11/2008 X.kho 01 cái phôi ngàm động 802 (C45) 1311 63.995.000 2498 HĐ 0003165 26/11/2008 X.kho 01 ci o cn D400x800 (GCA1) 1311 21.564.256 2531 HĐ 0003171 06/12/2008 Xuất kho 10 ci buly cp D16 1311 4.200.000 2576 HĐ 0003189 09/12/2008 X.kho 12 ci chi tiết 1059A (42CrM04) 1311 16.128.000 2601 HĐ 0003203 10/12/2008 Xuất kho 01cái búp răng trong loại 1 1311 1.738.000 2625 HĐXK 0003209 18/12/2008 Xuất kho 05 ci trục cn caosu 1311 7.392.336 2678 HĐ 0003236 21/12/2008 Xuất kho 37 cái bánh răng 147R 1311 14.322.000 2715 HĐ 0003245 24/12/2008 Xuất kho 14 ci vỏ trục cn 1311 8.120.000 2898 HĐ 0003260 26/12/2008 Xuất kho 02 bộ gối đỡ + nắp gối 1311 7.224.000 3019 HĐ 0003297 29/12/2008 Xuất kho 02 ci tay ven vải 2024A 1311 6.356.229 ….. ….. …… …… ………….. ….. ……… 3424  PKT 31/12/2008 Kết chuyển doanh thu thành phẩm đúc. 9111 9.132.957.070 Tổng cộng 9.132.957.070 9.132.957.070 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Căn cứ hoá đơn số 0002981 ngày 13/10/2008 xuất kho 09 cái bánh răng TGZ M10 Số 01 trị giá 96.380.000đ, VAT 5% cho Công ty TNHH An Lạc. Nợ TK 1311: 101.199.000 Cĩ TK 51122: 96.380.000 Cĩ TK 33311: 4.819.000 Nợ TK 63222: 73.927.000 Cĩ TK 1552: 73.927.000 Ngy 21/11/2008 xuất kho 250 cái Cap Front Axle với giá 436.000đ/Cái, VAT 5%, theo hoá đơn số 0003106. Nợ TK 1311: 114.450.000 Cĩ TK 51122: 109.000.000 Cĩ TK 33311: 5.450.000 Nợ TK 63222: 87.500.000 Cĩ TK 1552: 87.500.000 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN DOANH THU THNH PHẨM CƠ KHÍ - RÈN Quý IV năm 2008 TK: 51122 Chứng từ Diễn giải Ti khoản Pht sinh trong kỳ SCTG Loại Số Ngy Nợ VND Cĩ VND 1 A B C D E 2 3 1542 HĐ 0002905 07/10/2008 Xuất kho 01 ci 12748392_Pattern 1311 13.288.000 1615 HĐXK 0002929 09/10/2008 Xuất kho 1cy trục cn D32 (PKH) 1311 1.500.000 1780 HĐ 0002981 13/10/2008 X.kho 09 cái bánh răng TGZ M10 số 01 1311 96.380.000 936 PKT 16/10 31/10/2008 Doanh thu hng bn bị trả lại 531 6.000.000 937 PKT 17/10 31/10/2008 Kết chuyển doanh thu hng bn bị trả lại 9111 (6.000.000) 1874 HĐXK 0003006 03/11/2008 X.kho 01 ci khớp N.răng b.xe chủ động 1311 121.800.000 1932 HĐ 0003018 08/11/2008 Xuất kho 16 cái trục con lăn PXC.04 1311 126.983.224 1936 HĐ 0003023 14/11/2008 Xuất kho 02 cái bánh xe bị động PW180 1311 18.321.654 1945 HĐ 0003036 16/11/2008 Xuất kho 41 cái con lăn bàn lăn nghiêng 1311 4.698.556 2100 HĐ 0003106 21/11/2008 Xuất kho 250 ci Cap Front Axle 1311 109.000.000 2164 HĐ 0003112 25/11/2008 Xuất kho 02 cái đầu vào thỏi TTĐC2.01A 1311 57.810.000 2216 HĐ 0003146 28/11/2008 Xuất kho 02 ci khung G.cn tinh 1311 3.200.000 2234 HĐ 0003147 03/12/2008 Xuất kho 92 cái lưỡi dẫn thép HDCLN 1311 87.576.250 2279 HĐ 0003150 06/12/2008 Xuất kho 02 cái gối đỡ trên A G.3/1 1311 12.500.680 2322 HĐ 0003152 09/12/2008 Xuất kho 20 ci chassic bloc 11345.25 1311 6.356.200 2322 HĐXK 0003153 11/12/2008 Xuất kho 04 cái nắp gối trước G3/1 1311 1.265.930 2445 HĐ 0003157 16/12/2008 Xuất kho 02 ci vnh chắn nước NO 1311 5.219.369 2565 HĐ 0003163 18/12/2008 Xuất kho 02 ci Trục cn vằn D18 1311 8.120.000 2572 HĐ 0003170 21/12/2008 X.kho 05 cái ống răng trong HTL.00.05 1311 25.698.300 2231 HĐ 0003188 21/12/2008 X.kho 96 cái chốt ngang TTĐ.ĐT (t+m) 1311 103.500.600 ….. ….. …… …… ………….. ….. ……… 3425 PKT 31/12/2008 K.chuyển D.thu thành phẩm cơ khí - rèn 9111 14.526.147.920 Tổng cộng 14.526.147.920 14.526.147.920 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Kế tốn cc khoản lm giảm doanh thu: Kế tốn hng bn bị trả lại: Khi xuất kho thành phẩm cho khách hàng, nếu sản phẩm không đạt yêu cầu hay không đúng theo yêu cầu của hợp đồng…..khách hàng có quyền đem trả lại. Ti khoản sử dụng: TK 531 “Hàng bán bị trả lại” được sử dụng cho tất cả các loại thành phẩm của Công ty khi bị khách hàng trả lại. Chứng từ sử dụng: Biên bản thoả thuận của người mua và bán về việc trả lại hàng. Hoá đơn GTGT. Một số nghiệp vụ: Căn cứ vào hoá đơn số 0069042 ngày 06/10/2008. Căn cứ vào PNK số 06/TP ngày30/10/2008. Công ty TNHH Xây Dựng Duy Tiên trả lại cho Công ty Cổ Phần Cơ Khí Luyện Kim (SADAKIM) 02 khớp động cơ do không đạt chất lượng (mua trong tháng 09). Nợ TK 531: 6.000.000 Nợ TK 33311: 300.000 Cĩ TK 1311: 6.300.0000 Nợ TK 63222: (4.500.000) Cĩ TK 1552: (4.500.000) ………………………………………………. Cuối quý kết chuyển gi trị hng bị trả lại sang sổ tổng hợp TK 51122 để xác định kết quả kinh doanh. Nợ TK 51122: 6.000.000 Cĩ TK 531: 6.000.000 Kế tốn giảm gi hng bn: Là khoản Doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng trên giá đ thoả thuận trong hợp đồng. Ti khoản sử dụng: TK 532 “Giảm giá hàng bán” được sử dụng cho tất cả các loại thành phẩm của Công ty khi giảm gi cho khch hng. Chứng từ sử dụng: Hoá đơn GTGT Một số nghiệp vụ: Căn cứ PKT số 15/10 ngày 31/10/2008. Căn cứ Hoá đơn số 0003070 ngày 15/10/2008. Công ty CP Cơ Khí Luyện Kim giảm giá cho Công ty TNHH Tâm Cường Thịnh đầu nối răng 3.8. Nợ TK 532: 12.480.000 Nợ TK 33311: 624.000 Cĩ TK 1311: 12.104.000 Nợ TK 51121: 12.480.000 Cĩ TK 532: 12.480.000 Kế tốn gi vốn hng bn: Là giá thành xuất kho của thành phẩm được xác định là tiêu thụ. Phương pháp xác định giá vốn: Công ty xác định giá vốn theo phương pháp bình qun gia quyền cuối kỳ. Ti khoản sử dụng: TK 632 “Gi vốn thnh phẩm”. Chứng từ sử dụng: Khi Kế toán doanh thu ghi nhận doanh thu từ hoá đơn bán hàng (hoặc từ hợp đồng) thì Kế tốn tổng hợp v gi thnh sẽ ghi nhận gi vốn (gi xuất kho) của thành phẩm đ bn. Sổ sch sử dụng: Sổ tổng hợp và sổ chi tiết được mở để tiện theo di gi vốn của từng thnh phẩm. TK 63221_Giá vốn thành phẩm đúc. TK 63222_Giá vốn thành phẩm cơ khí – rèn. TK 63223_Gi vốn thnh phẩm chế tạo – lắp rp. TK 63288_Giá vốn hoạt động khác. CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN GI VỐN THNH PHẨM ĐÚC Quý IV năm 2008 TK: 63221 Chứng từ Diễn giải Ti khoản Pht sinh trong kỳ SCTG Loại Số Ngy Nợ VND Cĩ VND 1 A B C D E 2 3 1996 HĐ 0002902 06/10/08 Xuất kho 10 ci bnh cam thng 1551 8.879.400 2022 HĐ 0002918 08/10/08 Xuất kho 150 ci mĩc xích (C45) 1551 16.500.000 2154 HĐ 0002937 22/10/08 Xuất kho 05 ci nắp hộp GTV.350.03 1551 28.841.540 2613 HĐXK 0003039 04/11/08 Xuất kho 26 cái răng gàu xúc 1551 29.510.000 2714 HĐ 0003090 19/11/08 X.kho 204 cái nắp trên má động SN.03.01 1551 5.821.698 2753 HĐ 0003103 20/11/08 Xuất kho 05 cái đai ốc lắp kẹp màng SUS. 1551 14.657.323 2789 HĐ 0003119 20/11/08 Xuất kho 02 ci vỏ đoạn số 01. bước 204 1551 3.388.919 2812 HĐ 0003136 22/11/08 X.kho 02 ci mặt bích phía trong TS.003 1551 1.705.372 2826 HĐ 0003162 23/11/08 Xuất kho 01 cái phôi ngàm động 802 (C45) 1551 57.595.500 2828 HĐ 0003165 26/11/08 Xuất kho 01 ci o cn D400x800 (GCA1) 1551 18.329.618 2890 HĐ 0003171 06/12/08 Xuất kho 10 ci buly cp D16 1551 3.990.000 2936 HĐ 0003189 09/12/08 Xuất kho 12 ci chi tiết 1059A (42CrM04) 1551 14.515.200 2985 HĐ 0003203 10/12/08 Xuất kho 01cái búp răng trong loại 1 1551 1.216.900 2993 HĐXK 0003209 18/12/08 Xuất kho 05 ci trục cn caosu 1551 6.283.468 3032 HĐ 0003236 21/12/08 Xuất kho 37 cái bánh răng 147R 1551 11.457.600 3156 HĐ 0003245 24/12/08 Xuất kho 14 ci vỏ trục cn 1551 7.308.000 3211 HĐ 0003260 26/12/08 Xuất kho 02 bộ gối đỡ + nắp gối 1551 6.140.400 3309 HĐ 0003297 29/12/08 Xuất kho 02 ci tay ven vải 2024A 1551 6.229.104 ….. ….. …… …… ………….. …..  ……… 3417  PKT 31/12/08 Kết chuyển giá vốn thành phẩm đúc. 9111 8.355.244.969 Tổng cộng 8.355.244.969 8.355.244.969 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng (Sổ chi tiết TK 63222_Phụ lục 01). Kế toán hoạt động tài chính: Kế tốn doanh thu ti chính: L khoản li từ tiền gửi Ngn hng m Cơng ty giao dịch. Chứng từ: Giấy bo cĩ của Ngn hng. Ti khoản sử dụng: TK 5151 “Li thu tiền gửi”. Sổ sch sử dụng: Sổ chi tiết v tổng hợp ti khoản. Một số nghiệp vụ: Ngày 31/10/2008 nhận được giấy báo có của ngân hàng về khoản li của Cơng ty. Nợ TK 1121: 2.717.939 Nợ TK 1122: 834.976 Cĩ TK 5151: 3.552.915 ……………………………………….. Cuối quý kết chuyển: Nợ TK 9112: 28.326.460 Cĩ TK 5151: 28.326.460 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ TỔNG HỢP TI KHOẢN THU LI TIỀN GỬI, TIỀN CHO VAY Quý IV năm 2008 TK: 5151 Tn ti khoản M hiệu Pht sinh trong kỳ Nợ VND Cĩ VND A B 1 2 TIỀN GỬI NGN HNG VND 1121 18.499.157 TIỀN GỬI NGOẠI TỆ 1122 6.934.831 CẦM CỐ, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ NGẮN HẠN VND 1441 2.892.472 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 9112 28.326.460 TỔNG CỘNG 28.326.460 28.326.460 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Kế tốn chi phí ti chính: Bao gồm cc khoản chi phí hay khoản lỗ lin quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay, đi vay vốn, khoản lỗ chênh lệch tỷ giá ngoại tệ. Ti khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí ti chính” Chứng từ sử dụng: Phiếu kế tốn. Sổ ngn hng chi. Một số nghiệp vụ: Ngy 05/10/2008 theo SNHC số 132/10 Cơng ty chi trả li vay cho Ngn hng. Nợ TK 635: 2.050.000 Cĩ TK 1121: 2.050.000 ………………………………………… Cuối kỳ kết chuyển: Nợ TK 9112: 14.293.476 Cĩ TK 635: 14.293.476 Kế tốn Chi phí bn hng: Chi phí bn hng l những khoản chi phí bỏ ra trong qu trình tiu thụ thnh phẩm như: Chi phí vận chuyển, chi phí quảng cáo,…. Ti khoản sử dụng: TK 641 “Chi phí bn hng” Cơng ty mở sổ chi tiết v sổ tổng hợp cho từng TK cấp II (Trong quý ny chỉ pht sinh TK 64171_Chi phí bốc xếp vận chuyển; TK 64178_Chi phí dịch vụ mua ngồi khc). Chứng từ sử dụng: Phiếu chi. Phiếu kế tốn. Nghiệp vụ pht sinh: Theo phiếu chi số 1238 ngày 18/10/2008 về việc vận chuyển vỏ lô trục ép chi phí vận chuyển hết 8.800.000đ. Nợ TK 64171: 8.800.000 Cĩ TK 1111: 8.800.000 Ngày 17/12/2008 chi 3.000.000đ theo phiếu chi số 1476 về việc thuê xe vận chuyển hàng đi Kiên Giang. Nợ TK 64171: 3.000.000 Cĩ TK 1111: 3.000.000 ………………………………………… Cuối kỳ kết chuyển: Nợ TK 9111: 26.000.329 Cĩ TK 64171: 26.000.329 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN CHI PHÍ BỐC XẾP VẬN CHUYỂN Quý IV năm 2008 TK: 64171 Chứng từ Diễn giải Ti khoản Pht sinh trong kỳ SCTG Loại Số Ngy Nợ VND Cĩ VND 1 A B C D E 2 3 2534 PC 1238 18/10/2008 Chi phí vận chuyển vỏ lơ trục p 1111 8.800.000 2603 PC 1305 21/11/2008 Chi phí vận chuyển hng. 1111 1.200.000 3081 PC 1476 17/11/2008 Chi phí thu xa vận chuyển hng 1111 3.000.000 3326 PC 1492 19/11/2008 T.tốn tiền vận chuyển 02 cụm vỏ lơ trục p 1111 6.400.000 …. … ….. ……. …………… …. …… 3431 PKT 31/12/2008 Kết chuyển chi phí bn hng 9111 26.000.329 Tổng cộng 26.000.329 26.000.329 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Kế tốn chi phí quản lý Doanh nghiệp: Tại Công ty chi phí quản lý Doanh nghiệp được theo di chi tiết cho từng yếu tố chi phí đ phục vụ cho việc quản lý v lập bo co chi phí sản xuất chung theo yếu tố. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phát sinh tronh kỳ phải được hạch toán vào giá thành toàn bộ của những sản phẩm đ tiu thụ trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh. Tuy nhiên trong những trường hợp chu kỳ SX-KD dài, thì Kế tốn tổng hợp kết chuyển tồn bộ chi phí pht sinh trong kỳ sang chi phí hoạt động của kỳ sau hoặc phân bổ chi phí cho hai đối tượng: sản phẩm đ bn trong kỳ v sản phẩm chưa bán được lúc cuối kỳ sẽ được chuyển sang kỳ sau. Ti khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Cơng ty mở sổ chi tiết v sổ tổng hợp cho từng TK cấp II. Trong quý chỉ pht sinh những TK chi tiết: TK 6421_Chi phí nhn vin quản lý. TK 6422_Chi phí vật liệu quản lý. TK 6423_Chi phí đồ dùng văn phịng. TK 6424_Chi phí khấu hao TSCĐ. TK 64271_Chi phí điện, nước, điện thoại, cước bưu điện. TK 64272_Chi phí sữa chữa. TK 64278_Chi phí dịch vụ mua ngồi khc. TK 64282_Chi phí tiếp khch hội nghị. Nghiệp vụ pht sinh: Ngày 31/10/2008 theo phiếu kế toán số 72/10 về việc phân bổ tiền lương tháng 10 (bao gồm các khoản BHYT, BHXH, KPCĐ) là 145.962.036đ. Nợ TK 6421: 145.962.036 Cĩ TK 3341: 145.962.036 ………………………………………….. Cuối kỳ kết chuyển: Nợ TK 9111: 1.121.326.500 Cĩ TK 6421: 1.121.326.500 (Sổ chi tiết TK 6421_Phụ lục 02) Theo phiếu xuất kho số 44/10/PX ngy 20/10/2008 Doanh nghiệp xuất kho 100kg nẹp sắt trị giá 3.250.000đ. Nợ TK 6422: 3.250.000 Cĩ TK 1522: 3.250.000 ……………………………………….. Cuối kỳ kết chuyển: Nợ TK 9111: 116.020.315 Cĩ TK 6422: 116.020.315 (Sổ chi tiết TK 6422_Phụ lục 03) Ngy 13/11/2008 theo phiếu xuất kho số 18/11 xuất 250 đôi bao tay vải trị giá 1.037.750đ. Nợ TK 6423: 1.037.750 Cĩ TK 1531: 1.037.750 ……………………………………… Cuối quý kết chuyển: Nợ TK 9111: 52.870.577 Cĩ TK 6423: 52.870.577 Theo phiếu kế tốn số 56 ngy 15/11/2008 về việc khấu hao TSCĐ tháng 11 số tiền 17.344.693đ. Nợ TK 6424: 17.344.693 Cĩ TK 2141: 17.344.693 ………………………………………… Cuối kỳ kế chuyển: Nợ TK 9111: 76.321.509 Cĩ TK 6424: 76.321.509 Phiếu chi tiền số 1296 về việc thanh tốn cước phí điện thoại, tiền nước, tiền điện tổng số tiền là 15.250.000đ. Nợ TK 64271: 15.250.000 Cĩ TK 1111: 15.250.000 ……………………………………….. Cuối quý kết chuyển: Nợ TK 9111: 139.072.390 Cĩ TK 64271: 139.072.390 Phiếu chi số 1273 ngy 12/11/2008 về việc sữa chữa máy nước uống số tiền 4.970.000đ. Nợ TK 64272: 4.970.000 Cĩ TK 1111: 4.970.000 ……………………………………… Cuối quý kết chuyển: Nợ TK 9111: 12.750.000 Cĩ TK 64272: 12.750.000 Phiếu chi số 1302 ngày 05/10/2008 số tiền 1.453.000đ về khoản chi phí tiếp khch. Nợ TK 64282: 1.453.000 Cĩ TK 1111: 1.453.000 ………………………………………. Cuối quý kết chuyển: Nợ TK 9111: 72.702.837 Cĩ TK 64282: 72.702.837 (Các TK khác hạch toán tương tự) Kế toán hoạt động khác: Kế tốn thu nhập khc: (Quý IV khơng pht sinh) Kế tốn chi phí khc: Chi phí bất thường là những khoản lỗ và những chi phí do các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của Công ty, bao gồm: Chi phí khi thanh lý v nhượng bán TSCĐ. Các khoản chi phí bất thường khác. Ti khoản sử dụng: TK 8118 “Cc khoản chi phí khc”. Chứng từ sử dụng: Phiếu kế tốn. Sổ sch sử dụng: Cũng như các tài khoản khác Công ty sử dụng các sổ chi tiết và sổ tổng hợp để tiện theo di cc khoản chi phí. Nghiệp vụ pht sinh: Ngy 31/11/2008 theo phiếu kế toán số 126/11 về khoản chi phí do vi phạm hợp đồng số tiền 4.705.000đ. Nợ TK 8118: 4.705.000 Cĩ TK 3311: 4.750.000 Cuối quý kết chuyển: Nợ TK 911: 4.705.000 Cĩ TK 8118: 4.705.000 Kế tốn thuế TNDN hiện hnh: Trước đây Công ty là DNNN, theo quyết định của Bộ Công Nghiệp thực hiện Cổ phần hoá. Căn cứ theo các nghị định (187, 164, 152) của Chính Phủ, thông tư (128, 188) của Bộ Tài Chính, bắt đầu từ năm 2007 Công ty được miễn thuế TNDN 03 năm (đến 2010), và giảm 50% số thuế phải nộp trong 07 năm tiếp theo. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: Kết quả hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm kết quả của hoạt động sản xuất, kinh doanh; Kết quả hoạt đông tài chính và kết quả hoạt động khác. Ti khoản sử dụng: TK 911 “xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh” Công ty mở sổ chi tiết và sổ tổng hợp để theo di cc ti khoản cấp II Tk 9111_Kết quả hoạt động SX-KD. TK 9112_Kết quả hoạt động tài chính. TK 9113_Kết quả hoạt động khác. Chứng từ sử dụng: Phiếu kế tốn. Các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh: Kết chuyển doanh thu : Nợ TK 51121: 9.132.957.070 Nợ TK 51122: 14.526.147.920 Nợ TK 51123: 1.053.622.190 Nợ TK 51188: 1.392.459.632 Cĩ TK 9111: 26.105.226.810 Kết chuyển gi vốn hng bn: Nợ TK 9111: 23.874.519.502 Cĩ TK 63221: 8.355.244.969 Cĩ TK 63222: 13.525.357.100 Cĩ TK 63223: 601.457.803 Cĩ TK 63288: 1.392.459.632 Kết chuyển chi phí bn hng v chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 9111: 2.194.526.804 Cĩ TK 64171: 26.000.329 Cĩ TK 64178: 168.979.853 Cĩ TK 6421: 1.121.326.500 Cĩ TK 6422: 116.020.315 Cĩ TK 6423: 52.870.577 Cĩ TK 6424: 76.321.509 Cĩ TK 6425: 5.093.000 Cĩ TK 64271: 139.072.390 Cĩ TK 64278: 73.972.818 Cĩ TK 64281: 69.570.644 Cĩ TK 64288: 72.702.837 Cĩ TK 64288: 259.846.032 (Sổ tổng hợp TK 9111_Phụ lục 04) Bút toán xác định kết qủa hoạt động tài chính: Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính: Nợ TK 5151: 28.326.460 Nợ TK 5152: 35.646.135 Cĩ TK 9112: 63.972.595 Kết chuyển chi phí ti chính: Nợ TK 9112: 37.020.274 Cĩ TK 6351: 14.293.476 Cĩ TK 6352: 22.726.798 (Sổ tổng hợp TK 9112_Phụ lục 05) Kết chuyển chi phí khc: Nợ TK 9113: 4.705.000 Cĩ TK 8118: 4.705.000 PHỤ LỤC Phụ lục 01 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN GI VỐN THNH PHẨM CƠ KHÍ - RN Quý IV năm 2008 TK: 63222 Chứng từ Diễn giải Ti Pht sinh trong kỳ SCTG Loại Số Ngy khoản Nợ VND Cĩ VND 1 A B C D E 2 3 1999 HĐ 2905 07/10/08 Xuất kho 01 ci 12748392_Pattern 15421 13.632.600 2048 HĐXK 2929 09/10/08 Xuất kho 1cy trục cn D32 (PKH) 1552 1.275.000 2166 HĐ 2981 13/10/08 Xuất kho 09 cái bánh răng TGZ M10 số 01 1552 76.140.200 2241 HĐXK 3006 03/11/08 X.kho 01 cái khớp N.răng b.xe chủ động 1552 103.530.000 2276 HĐ 3018 08/11/08 Xuất kho 16 cái trục con lăn PXC.04 1552 101.586.579 2611 HĐ 3023 14/11/08 Xuất kho 02 cái bánh xe bị động PW180 1552 18.321.654 2625 HĐ 3036 16/11/08 Xuất kho 41 cái con lăn bàn lăn nghiêng 1552 4.698.556 2676 HĐ 3106 21/11/08 Xuất kho 250 ci Cap Front Axle 1552 103.550.000 2698 HĐ 3112 25/11/08 Xuất kho 02 cái đầu vào thỏi TTĐC2.01A 1552 46.258.000 2732 HĐ 3146 28/11/08 Xuất kho 02 ci khung G.cn tinh 1552 3.200.000 2746 HĐ 3147 03/12/08 Xuất kho 92 cái lưỡi dẫn thép HDCLN 1552 78.818.625 2765 HĐ 3150 06/12/08 Xuất kho 02 cái gối đỡ trên A G.3/1 1552 9.375.510 2780 HĐ 3152 09/12/08 Xuất kho 20 ci chassic bloc 11345.25 1552 5.593.456 2801 HĐXK 3153 11/12/08 Xuất kho 04 cái nắp gối trước G3/1 1552 1.202.634 2834 HĐ 3157 16/12/08 Xuất kho 02 cái vành chắn nước NO 1552 4.645.238 2076 HĐ 3163 18/12/08 Xuất kho 02 ci Trục cn vằn D18 1552 6.496.000 3436 HĐ 3170 21/12/08 Xuất kho 05 cái ống răng trong HTL.00.05 1552 20.558.640 3521 HĐ 3188 21/12/08 Xuất kho 96 cái chốt ngang TTĐ.ĐT (t+m) 1552 62.100.360 ….. ….. …… …… ………….. …… ………  3418 PKT 31/12/08 Kết chuyển G.vốn thành phẩm cơ khí - rèn 9112  13.525.357.100 Tổng cộng 13.525.357.100 13.525.357.100 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Phụ lục 02 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN CHI PHÍ NHN VIN QUẢN LÝ Quý IV năm 2008 TK: 6421 Chứng từ Diễn giải Ti khoản Pht sinh trong kỳ SCTG Loại Số Ngy Nợ VND Cĩ VND 1 A B C D E 2 3 2670 PKT 72/10 31/10/2008 Phân bổ lương tháng 10 năm 2008 3341 145.962.036 2681 PKT 82/10 31/10/2008 Lương bổ sung quý IV năm 2008 3341 30.032.554 3107 PKT 58/11 30/11/2008 Phân bổ lương tháng 11 năm 2008 3341 28.932.476 2237 PKT 65/11 30/11/2008 Trích trước lương tháng 12 năm 2008 3341 127.826.525 3182 PKT 101/12 31/12/2008 Phân bổ KPCĐ tháng 12 năm 2008 3382 13.925.677 3184 PKT 102/12 31/12/2008 Phân bổ BHXH tháng 12 năm 2008 3383 12.214.650 3188 PKT 103/12 31/12/2008 Phân bổ BHYT tháng 12 năm 2008 3384 1.232.508 …. …. ….. …… …………… …. …….  3434 PKT 31/12/2008 Kết chuyển chi phí quản lý 9111 1.121.326.500 Tổng cộng 1.121.326.500 1.121.326.500 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Phụ lục 03 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN CHI PHÍ VẬT LIỆU QUẢN LÝ Quý IV năm 2008 TK: 6422 Chứng từ Diễn giải Ti khoản Pht sinh trong kỳ SCTG Loại Số Ngy Nợ VND Cĩ VND 1 A B C D E 2 3 1408 PNK 79/10/PN 26/10/2008 X.kho 05 mục văn phịng phẩm cc loại 1522 2.123.000 2576 PXK 44/10/PX 20/10/2008 Xuất kho 100kg Nẹp sắt 1522 3.250.000 3011 PXK 30/10/PX 18/10/2008 Xuất kho xăng A92 1523 2.937.744 2146 PXK 45/11/PX 23/11/2008 Xuất kho xăng A92 1523 1.995.800 2083 PXK 62/11/PX 26/11/2008 Xuất kho 70 tấm vn p 03 ly 1522 3.420.000 2309 PXK 35/12/PX 08/12/2008 Xuất kho nhớt HD40 1523 2.134.610 2451 PXK 56/12/PX 221/12/2008 Xuất kho dầu Gazoil 1523 4.830.926 …. …. ….. …… …………… …. 3435 PKT 31/12/2008 Kết chuyển chi phí quản lý 9111 116.020.315 Tổng cộng 116.020.315 116.020.315 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Phụ lục 04 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ TỔNG HỢP TI KHOẢN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý IV năm 2008 TK: 9111 Tn ti khoản M hiệu Pht sinh trong kỳ Nợ VND Cĩ VND A B 1 2 LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHÓI NĂM NAY 4212 36.180.500 DOANH THU THÀNH PHẨM ĐÚC 51121 9.132.957.070 DOANH THU THÀNH PHẨM CƠ KHÍ – RÈN 51122 14.526.147.920 DOANH THU THNH PHẨM CHẾ TẠO – LẮP RP 51123 1.053.662.190 DOANH THU HOẠT ĐỘNG KHÁC 51188 1.392.459.630 GÍA VỐN THÀNH PHẨM ĐÚC 63221 8.355.244.969 GÍA VỐN THÀNH PHẨM CƠ KHI – RÈN 63222 13.525.357.100 GI VỐN THNH PHẨM CHẾ TẠO – LẮP RP 63223 601.457.803 GIÁ VỐN HOẠT ĐÔNG KHÁC 63288 1.392.459.630 CHI PHÍ BỐC XẾP VẬN CHUYỂN 64171 26.000.329 CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGỒI KHC 64178 168.979.854 CHI PHÍ NHN VIN QUẢN LÝ 6421 1.121.326.500 CHI PHÍ VẬT LIỆU QUẢN LÝ 6422 116.020.315 CHI PHÍ ĐỒ DÙNG VĂN PHỊNG 6423 52.870.577 CHI PHÍ KHẤU HAP TSCĐ 6423 76.321.509 THUẾ, PHÍ V LỆ PHÍ 6425 5.093.000 CHI PHÍ, ĐIỆN, NƯỚC, CƯỚC ĐIỆN THOẠI, BƯU ĐIỆN 64271 139.072.390 CHI PHÍ SỮA CHỮA 64272 12.750.000 CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGỒI KHC 64278 73.972.818 CƠNG TC PHÍ 64281 69.570.647 CHI PHÍ TIẾP KHCH HỘI NGHỊ 64282 72.702.837 CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHC 64288 259.846.034 TỔNG CỘNG 26.105.226.810 26.105.226.810 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Lập biểu Kế toán trưởng Phụ lục 05 CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM SỔ TỔNG HỢP TI KHOẢN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TI CHÍNH Quý IV năm 2008 TK: 9112 Tn ti khoản M hiệu Pht sinh trong kỳ Nợ VND Cĩ VND A B 1 2 LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI NĂM NAY 4212 26.952.321 THU LI TIỀN GỬI, TIỀN CHO VAY 5151 28.326.460 KHOẢN LI CHNH LỆCH TỶ GI NGOẠI TỆ 5152 35.646.135 TRẢ LI VAY NGẮN HẠN 6351 14.293.476 KHOẢN LỖ CHNH LỆCH TỶ GI NGOẠI TỆ 6354 22.726.798 TỔNG CỘNG 63.972.595 63.972.595 Số dư đầu kỳ (VND): NO Số dư cuối kỳ (VND): NO Ngày…tháng…năm… Phụ lục 06 Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Luyện Kim Mẫu số B02 – DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý IV 2008 Chỉ tiêu Mã số Thuyết Năm nay Năm trước minh A B 1 2 3 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 26.123.706.810 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 18.480.000 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp 10 26.105.226.810 Dịch vụ ( 10 = 01 – 02). 4. Giá vốn hàng hóa 11 VI.27 23.874.519.502 5. Lơi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20 2.230.707.308 Dịch vụ ( 20 = 10 – 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 63.972.595 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 37.020.274 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 - 8. Chi phí bán hàng 24 194.980.183 9. Chi phí quản lý Doanh Nghiệp 25 1.999.546.627 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 63.132.821 (30 = 20 + ( 21 – 22) – ( 24 + 25) 11. Thu nhập khác 31 - 12. Chi phí khác 32 4.705.000 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 -32) 40 (4.705.000) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 58.427.821 ( 50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 - 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 VI.30 58.427.821 ( 60 = 50 – 51) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Ngày … tháng … năm 2008 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC Chương IV: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ NHẬN XÉT: Trải qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ Phần Cơ Khí Luyện Kim đi vào thực tế cùng với những kiến thức đ học ở trường em xin có một số nhận xét như sau: Công ty dược xây dựng trên địa bàng KCN Biên Hoà I – Tỉnh Đồng Nai gần với quốc lộ 1A nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá. Số lượng Công nhân có tay nghề chiếm tỷ trọng cao trong tổng số Công nhân là điều kiện tốt cho Công ty tiếp tục nâng cao chất lượng và sản lượng. Đội ngũ cán bộ công nhân viên của Công ty rất được Công ty quan tâm thường xuyên được huấn luyện, đào tạo, nâng cao trình độ, năng lực công tc v tay nghề. Một số máy móc thiết bị được đầu tư nhưng việc đầu tư nâng cấp thiết bị không đồng bộ nên chưa đáp ứng được năng suất chất lượng. Giá cả vật tư biến động liên tục ảnh hưởng đến việc cung ứng và giá thành. Nhân lực trong Doanh nghiệp có tuổi đời cao, trình độ không đồng đều ảnh hưởng đến việc triển khai thực hiện công việc. Nguồn nguyn liệu (sắt, thp, phế liệu,… ) ngy cng khan hiếm. Các Doanh nghiệp Cơ khí bên ngoài mới thành lập đ v đang hoạt động có hiệu quả và cạnh tranh mạnh mẽ với Cơng ty. KIẾN NGHỊ: Kinh tế thị trường tiếp tục phát triển mạnh mẽ các mô hình quản lý sẽ được tiếp tục chuyển đổi địi hỏi mỗi cn bộ CNV phải chủ động đáp ứng kịp thời các nhu cầu của sản xuất, tiếp tục phấn đấu hơn nữa về chất lượng sản phẩm, đẩy mạnh mở rộng mặt hàng. Áp dụng các biện pháp cụ thể và hữu hiệu để giảm tiêu hao vật tư, nguyên nhiên vật liệu, năng lượng và các chí phí quản lý nhằm ổn định sản xuất, tăng năng suất lao động. Phải luôn cải tiến máy móc, đầu tư công nghệ tiên tiến tận dụng tối đa năng suất. Tránh lng phí đến mức thấp nhất, hạn chế thời gian dư thừa bằng cách bố trí công việc cho từng người theo khả năng và theo tốc độ hoàn thành công việc. Khuyến khích cn bộ CNV lm tốt cơng tc chuẩn bị sản xuất, giữ nghim kỷ luật cơng nghệ, kỹ luật lao động, tiết kiệm vật tư năng lượng, giảm tỷ lệ phế phẩm. Phát huy tiềm năng và đẩy mạnh công nghệ chế tạo hàng kết cấu, chế tạo và lắp ráp thiết bị hoàn chỉnh, nhằm nâng cao chất lượng, sản lượng, doanh thu cũng như việc làm và thu nhập cho người lao động. Đẩy mạnh công tác tiếp thị mở rộng mặt hàng tích cực tìm kiếm cc biện php hữu hiệu để có thêm nguồn hàng cho sản xuất. Duy trì v đẩy mạnh các hoạt đông của địan thể tạo điều kiện để các đoàn thể hoạt động thuận lợi, đưa khí thế thi đua sôi nổi sản xuất đều khắp ở tất cả các đơn vị trong Công ty. Thời gian thực tập không nhiều để tiếp cận với thực tế nên không thể tránh khỏi những sai sót trong báo cáo cũng như phần nhận xét, khiến nghị. Vì vậy rất mong sự gĩp ý v thơng cảm của ban lnh đạo, phịng Kế tốn Cơng ty v quý thầy cơ. Chc quý Cơng ty luơn thnh cơng v pht triển trn con đường Công Nghiệp Hoá, Hiện Đại Hoá đất nước…….

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBáo cáo thực tập về về công ty cổ phần Ngô Han.doc