Công ty giới thiệu sản phẩm, chào giá bằng cách: quảng cáo trên Web, tờ rơi, các cuộc triển lãm, giới thiệu sản phẩm, qua các đơn vị bạn,
Khi khách hàng có nhu cầu sẽ đến Công ty coi mặt hàng, tìm nguồn hàng. Nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ giới thiệu và tư vấn cho khách hàng nên chọn loại mác sản phẩm nào, thép nào, tối ưu nhất cho nhu cầu sử dụng. Sau đó phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ fax giấy báo giá cho khách hàng.
51 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2763 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập về công ty cổ phần Ngô Han, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.
Sơ đồ hạch toán:
Doanh thu bán hàng:
521 511 111, 112, 131
Kết chuyển các khoản Doanh thu bằng tiền hoặc
chiết khấu phải thu khách hàng
531 152, 156
Kết chuyển các khoản Doanh thu trao đổi hàng
hàng bán bị trả lại
532
Kết chuyển các khoản
giảm giá
911
Kết chuyển
doanh thu thuần
Doanh thu bán hàng trả góp:
511 111
Doanh thu tính theo Khoản thu ngay
giá bình thường bằng tiền
515 3387
Tiền lãi bán hàng Chênh lệch giữ giá Số tiền khách
trả góp từng kỳ trả góp & trả ngay hàng còn nợ
33311
Thuế GTGT
Hàng gửi đại lý bán:
155, 165 157 632
Xuất hàng gửi đi bán Kết chuyển khi hàng gửi
đại lý đã bán được.
511 111, 112
Doanh thu Số tiền
bán hàng đại lý nộp
33311 641
Thuế GTGT
Hoa hồng
cho đại lý
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU:
Kế toán chiết khấu thương mại:
Khái niệm:
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà Doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng vì đã mua sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua bán hàng.
Chứng từ sử dụng:
Hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng.
Chính sách bán hàng của Doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng:
TK 521 “Chiết khấu thương mại”.
521
Số chiết khấu thương mại đã chấp Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương
nhận thanh toán cho khách hàng. mại sang TK 511 để xác định doanh thu
thuần.
xxxx xxxx
TK 521 không có số dư cuối kỳ và có 3 TK cấp II:
TK 5211 “Chiết khấu hàng hoá”.
TK 5212 “Chiết khấu thành phẩm”.
TK 5213 “Chiết khấu dịch vụ”.
Sơ đồ hạch toán:
111,112, 131 521 511
Khoản chiết Kết chuyển khoản giảm
khấu cho KH doanh thu
33311
Giảm thuế GTGT
phải nộp.
Hàng bán bị trả lại:
Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hoá Doanh nghiệp đã xách định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại, ……
D.thu hàng bị trả lại = S.lượng hàng bị trả lại x Đơn giá bán trên hoá đơn.
Trị giá hàng bị trả lại phản ánh trên TK này sẽ điều chỉnh doanh thu bán hàng thực tế thực hiện trong kỳ Kinh doanh để tính doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá, sản phẩm đã bán ra trong kỳ kế toán.
Chứng từ sử dụng:
Biên bản thoả thuận của người mua và bán về việc trả lại hàng.
Hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng kèm theo biên bản.
TK sử dụng:
TK 531 “Hàng bán bị trả lại”.
531
Doanh thu hàng bị trả lại Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ doanh
thu hàng bị trả lại sang TK 511.
xxxx xxxx
TK 531 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán:
632 155, 156
Nhập lại số hàng bị trả.
111, 112, 131 531 511
Doanh thu hàng bị trả lại Kết chuyển làm giảm doanh thu
(giảm nợ hoặc trả lại tiền)
33311
Phần thuế GTGT trả lại cho
khách hàng
Giảm giá hàng bán:
Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được Doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thoả thuận trên hoá đơn, vì lý do hàng bán kém phẩm chất, không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng.
Chứng từ sử dụng:
Hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng.
TK sử dụng:
TK 532 “Giảm giá hàng bán”.
532
Các khoản giảm giá đã chấp Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng
thuận cho người mua. bán sang TK 511 để xác định doanh thu.
xxxx xxxx
TK 532 không có số dư cuối kỳ.
Do không phát sinh thường xuyên nên các TK 521, 531 và 532 Công ty không mở sổ chi tiết cũng như sổ tổng hợp, mà chỉ thể hiện các nghiệp vụ khi phát sinh trên TK doanh thu.
Sơ đồ hạch toán:
111, 112, 131 532 511
Khoản giảm cho kkhách hàng Kết chuyển làm giảm doanh thu
DTT = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu.
Sau khi xác định doanh thu thuần, kế toán tiến hành kết chuyển:
Nợ TK 511: ……………
Có TK 911: …………
KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN:
Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành.
Phương pháp xác định giá vốn:
Nhập trước xuất trước.
Nhập sau xuất trước.
Thực tế đích danh.
Bình quân gia quyền.
Chứng từ sử dụng:
Hoá đơn bán hàng (kiêm phiếu xuất kho).
Sổ kế toán:
Sổ chi tiết các Tài khoản.
Sổ tổng hợp Tài khoản.
Tài khoản sử dụng:
TK 632 “Giá vốn hàng bán”.
632
Trị giá vốn của thành phẩm, hàng Kết chuyển toàn bộ giá vốn của thành
hóa, dịch vụ đã cung cấp. phẩm, hàng hoá, dịch vụ sang TK 911.
xxxx xxxx
TK 632 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán:
Phương pháp kê khai thường xuyên:
154 632 911
Ghi nhận giá vốn hàng sx
bán ngay tại phân xưởng. Kết chuyển giá vốn.
155, 156
XK thành phẩm, hàng hoá để
tiêu thụ, ghi nhận giá vốn.
157
Ghi nhận giá vốn của hàng gửi
bán đã xác định tiêu thụ.
Phương pháp kiểm kê định kỳ:
155 632 155
Kết chuyển giá trị thành Kiểm kê xác định giá trị TP tồn
phẩm tồn ĐK CK & kết chuyển giá trị TP tồn kho.
157 157
Kết chuyển giá trị TP gửi bán Kết chuyển TP gửi bán
chưa xác định ĐK chưa tiêu thụ trong kỳ.
631 911
CK tổng hợp chi phí sx tính Z Kết chuyển giá vốn TP
thực tế sp hoàn thành. đã xuất bán trong kỳ.
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH:
Kế toán doanh thu Tài chính:
Khái niệm:
Doanh thu Tài chính bao gồm:
Thu nhập về hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế.
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn, dài hạn.
Thu nhập từ cho thuê quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
Thu tiền lãi, tiền gửi; Thu lãi bán hàng trả chậm; Bán hàng trả góp.
Chênh lệch do bán ngoại tệ; Khoản lãi chênh lệch do bán ngoại tệ.
Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua vật tư, hàng hoá, dịch vụ, TSCĐ.
Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư Tài chính ngắn, dài hạn theo chế độ.
Các thu nhập khác liên quan đến hoạt động tài chính.
Tài khoản sử dụng:
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
515
Kết chuyển toàn bộ các khoản Các khoản thu thuộc hoạt động tài
thu nhập tài chính sang TK 911 chính phát sinh trong kỳ.
xxxx xxxx
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng:
Giấy báo có của Ngân hàng.
Sổ sách sử dụng:
Sổ chi tiết các tài khoản.
Sổ tổng hợp các tài khoản.
Sơ đồ hạch toán:
515 111, 112, 138
Định kỳ thu lãi hoạc xác định số lãi phải thu do đầu tư
cổ phiếu, trái phiếu hoặc từ hoạt động cho vay vốn
111, 112, 131
Lãi do nhượng bán chứng khoán, hoặc tiền thu được do
bán bất động sản.
121, 221
Giá gốc 111,112
Lãi do bán ngoại tệ Theo tỷ giá thực tế
Thu bằng VNĐ
111, 112
Theo tỷ giá thưc tế
xuất ngoại tệ
112
Thu tiền lãi định kỳ.
Chi phí tài chính:
Khái niệm:
Chi phí tài chính gồm chi phí và các khoản lỗ liên quan đến hoạt động về vốn và đầu tư tài chính như: chi phí liên doanh, chi phí cho đầu tư tài chính, chi phí liên quan cho vay vốn, cho thuê tài sản, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán,…
Tài khoản sử dụng:
TK 635 “Chi phí tài chính”.
635
Các khoản lỗ & chi phí của hoạt Kết chuyển toàn bộ chi phí & các khoản
động tài chính lỗ phát sinh trong kỳ sang TK 911.
xxxx xxxx
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng:
Phiếu chi; Giấy báo nợ Ngân hàng (lãi vay).
Phiếu kế toán.
Sổ sách sử dụng:
Sổ chi tiết các tài khoản.
Sổ tổng hợp các tài khoản.
Sơ đồ hạch toán:
111, 112, 141 635
Chi phí phát sinh khi tham gia liên hoan (không được xem
như khoản vốn góp) hoặc khi nhượng bán bất động sản.
222 (128)
Thiệt hại do thu hồi không đủ vốn góp đã góp liên doanh.
121, 221
Giá gốc Lỗ do bán chứng khoán.
111, 112
Giá bán
228
Giá trị bất động sản đầu tư được đem bán, giá trị vốn
đầu tư cho thuê tài chính cần thu hồi định kỳ.
214, 111,112,152
Chi phí khấu hao TSCĐ, sữa chữa, bảo dưỡng TS cho thuê.
111, 112
Tỷ giá xuất ngoại tệ Lỗ do bán ngoại tệ.
Tỷ giá bán 111, 112
129, 139
Trích lập dự phòng giảm giá chiết khấu đầu tư
ngắn hạn, dài hạn.
KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Kế toán chi phí bán hàng:
Khái niệm:
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ bao gồm:
Chi phí nhân viên bán hàng: gồm các khoản tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản sản phẩm, hàng hoá đi tiêu thụ và các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ.
Chi phí, vật liệu bao bì phục vụ cho việc đóng gói sản phẩm, bảo quản sản phẩm, nhiên liệu để vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ, phụ tùng thay thế cho việc sữa chữa bảo dưỡng TSCĐ của bộ phận bán hàng.
Chi phí dụng cụ, đồ dùng phục vụ cho bộ phận bán hàng: bàn ghế, máy vi tính, dụng cụ đo lường, ………
Chi phí khấu hao TS ở bộ phận bảo quản sản phẩm, hàng hoá, bộ phận bán hàng như: khấu hao nhà kho, cửa hàng, phương tiện vận chuyển, ………
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng như: tiền thuê kho bãi, tiền thuê bốc vác vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ, ………
Chi phí bằng tiền đã chi ra cho việc phục vụ bán hàng gồm: chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hoá, chi phí chào quảng cáo, chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, ………
Chứng từ sử dụng:
Phiếu chi.
Phiếu kế toán.
Phiếu xuất kho.
Sổ kế toán:
Sổ chi tiết các tài khoản.
Sổ tổng hợp các tài khoản.
Tài khoản sử dụng:
TK 641 “Chi phí bán hàng”.
641
Các chi phí phát sinh trong quá Kết chuyển toàn bộ chi phí sang
trình bán hàng. TK 911.
xxxx xxxx
TK 641 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán:
111, 112 641 911
Chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí.
chi bằng tiền mặt
334, 338
Chi phí bán hàng trả trước
phân bổ cho kỳ này
1421 1422
Chi phí bán hàng trả trước Chi phí BH chờ phân bổ
phân bổ cho kỳ này. cho kỳ sau.
152, 153
Chi phí NVL, CCDC dùng
cho bộ phận bán hàng.
Kế toán chi phí quản lý Doanh nghiệp (CP QLDN):
Khái niệm:
CP QLDN là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn Doanh nghiệp bao gồm:
Chi phí vật liệu phục vụ cho QLDN; Lương cơ bản quản lý.
Chi phí đồ dùng văn phòng phục vụ cho việc QLDN.
Chi phí khấu hao TSCĐ của bộ phận QLDN.
Thuế, phí, lệ phí, thuế môn bài, thuế nhà đất và các khoản phí, lệ phí khác…
Chi phí dự phòng: dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phải thu khó đòi, ……
Dịch vụ mua ngoài phục vụ cho QLDN: tiền điện, nước, điện thoại, fax, ……
Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho.
Phiếu chi.
Phiếu kế toán.
Sổ kế toán:
Sổ chi tiết các tài khoản.
Sổ tổng hợp các tài khoản.
Tài khoản sử dụng:
TK 642 “Chi phí Quản lý Doanh nghiệp”.
642
Các chi phí QLDN phát sinh Kết chuyển toàn bộ chi phí sang
trong kỳ. TK 911.
xxxx xxxx
TK 642 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán:
111, 112 642 911
Chi phí QLDN chi bằng Kết chuyển chi phí QLDN
tiền mặt.
1552, 1553
Chi phí NVL, CCDC dùng ở
bộ phận QLDN.
1421 1422
Chi phí trả trước phân bổ Chi phí QLDN chờ phân bổ
cho kỳ sau. cho kỳ sau.
214
Chi phí khấu hao TSCĐ
dùng cho bộ phận QLDN.
334, 338
Lương & các khoản trích
theo lương.
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC:
Kế toán thu nhập khác:
Khái niệm:
Thu nhập khác bao gồm:
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
Thu tiền được phạt vi phạm hợp đồng.
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.
Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
Thu các khoản thuế nợ phải trả không xác định được chủ.
Thu nhập về tiêu thụ phế phẩm, phế liệu.
Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ sảm phẩm, hàng hoá, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).
Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức cá nhân tặng cho Doanh nghiệp.
Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay lãng quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra, ……
Các hoàn nhập phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập cuối niên độ kế toán trước.
Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế toán.
Phiếu nhập kho.
Sổ kế toán:
Sổ chi tiết các tài khoản.
Sổ tổng hợp các tài khoản.
Tài khoản sử dụng:
TK 711 “Thu nhập khác”
711
Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu Các khoản thu nhập bất thường
nhập bất thường sang TK 911 phát sinh trong kỳ
xxxx xxxx
TK 711 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán:
711 111, 112, 131
Giá nhượng bán TSCĐ. Tổng số tiền thu được.
33311
Thuế GTGT
152
Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho.
111, 112, 138
Số tiền đã thu hay xác định phải thu về khoản phạt đối tác vi
phạm Hợp đồng hoặc khoản thu nhập những năm trước bị sót.
111, 112, 331
Giá bán Thu tiền bán.
33311
Thuế GTGT
333 (111, 112)
Số thuế GTGT, TTĐB, Thuế XK được giảm trừ
Vào số thuế phải nộp trong kỳ.
111, 112
Thu được nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ (*)
004
Đồng thời ghi giảm
nợ khó đòi đã xử lý (*).
Chi phí khác:
Khái niệm:
Chi phí khác là những khoản chi không thường xuyên, Doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc có dự tính trước nhưng ít khả năng xảy ra.
Chi phí khác bao gồm:
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có).
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán.
Các khoản chi phí khác.
Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế toán.
Sổ kế toán:
Sổ chi tiết các tài khoản.
Sổ tổng hợp tài khoản.
Tài khoản sử dụng:
TK 811 “Chi phí khác”.
811
Các khoản chi phí khác phát sinh. Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí
sang TK 911.
xxxx xxxx
TK 811 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán:
211, 213 811
Nguyên giá TSCĐ Giá trị còn lại chưa khấu hao
214
Giá trị đã hao mòn
111, 112, 141, 152,…
Chi phí phát sinh khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ hoặc cho việc
thu hồi được các khoản nợ phải thu khó đòi đã xử ly xoá sổ.
111, 112, 338
Tiền phạt và chi phí phải chi để thu được tiền
do vi phạm hợp đồng.
333
Bị truy thu thuế của niên độ trước.
152, 153, 156, 1381
Giá xuất kho vật tư đem bán, hoạc giá vật tư,
hàng hoá bị thiếu hụt, mất mát.
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP HIỆN HÀNH:
Khái niệm:
Thuế thu nhập Doanh nghiệp hiện hnh l số thuế thu nhập Doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập Doanh nghiệp hiện hành.
Thuế TN hiện hnh = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
(Theo luật thuế TNDN)
Chứng từ sử dụng:
Cc tờ khai thuế tạm nộp, quyết tốn thuế TNDN hang năm.
Thơng bo thuế v bin lai nộp thuế.
Cc chứng từ kế tốn cĩ lin quan khc.
Sổ kế tốn:
Sổ ci TK 3334, TK 8211, TK 911.
Sổ tổng hợp (tuỳ theo hình thức kế tốn).
Ti khoản sử dụng:
TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hnh”.
Sơ đồ hạch toán:
111, 112 3334 821
Nộp thuế Số thuế tạm nộp (phải nộp)
Số chnh lệch giữa thực tế & tạm nộp.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm kết quả của hoạt động SX-KD, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Xác định kết quả kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ), chi phí bán hàng và chi phí quản lý Doanh nghiệp.
Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế tốn.
Sổ kế tốn:
Sổ chi tiết cc ti khoản.
Sổ tổng hợp ti khoản.
Ti khoản sử dụng:
TK 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh”.
911
Kết chuyển gi vốn. Kết chuyển Doanh thu thuần.
Kết chuyển chi phí bán hàng. Kết chuyển Doanh thu hoạt động TC.
Kết chuyển chi phí QLDN. Kết chuyển thu nhập khc.
Kết chuyển chi phí hoạt động TC. Kết chuyển lỗ.
Kết chuyển chi phí thuế TNDN.
Kết chuyển li.
xxxx xxxx
TK 911 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán:
632 911 511, 512
Kết chuyển gi vốn Kết chuyển Doanh thu thuần
641 515
Kết chuyển chi phí bn hng Kết chuyển Doanh thu TC
642 711
Kết chuyển chi phí QLDN Kết chuyển thu nhập khc.
635
Kết chuyển chi phí TC
811
Kết chuyển chi phí khc
821 821
Kết chuyển chi phí thuế TNDN Kết chuyển chi phí thuế TNDN
421
Kết chuyển li Kết chuyển lỗ
Chương III: KẾ TOÁN MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẨN CƠ KHÍ LUYỆN KIM (SADAKIM)
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG – TRẢ TIỀN:
Khảo giá
Đặt hàng
Kí hợp đồng
Nhận hàng
Nhập kho
nhận hoá đơn
Chi tiền
Dựa tên kế hoạch SX-KD nhu cầu phát sinh của phân xưởng hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ đi mua vật tư.
Phòng Kế hoạch SX-KD sẽ gọi điện thoại, fax cho các nhà cung ứng hoặc đến tận nơi để khảo giá. Sau đó các nhà cung ứng sẽ fax lại để báo giá vật tư. Căn cứ vào các phiếu báo giá, Công ty sẽ chọn những nhà cung ứng có giá mềm, hợp lý, uy tín, ổn định để làm nhà cung cấp.
Công ty tiến hành kí hợp đồng. Trong hợp đồng ghi rõ: số lượng, giá, phương thức thanh toán, phương tiện vận chuyển,….. hợp đồng mua vật tư do TGĐ ký.
Khi nhà cung cấp giao hàng đồng thời giao Hoá đơn cho phòng Kế hoạch - Kinh doanh, trên Hoá đơn phải có đầy đủ chữ kí, thông tin của bên mua bên bán. Căn cứ vào Hoá đơn mua hàng thủ kho kiểm tra số lượng chất lượng vật tư mua về và ký xác nhận trên Hoá đơn, và xác nhận của thủ kho. Nhân viên mua hàng đem Hoá đơn và giấy xác nhận của thủ kho tiến hành nhập kho vật tư. Phiếu nhập kho vật tư phải có chữ ký xác nhận của: phụ trách phòng Kế hoạch - Kinh doanh, phụ trách phòng Kế toán- Tài chính, thủ kho, người giao hàng, TGĐ.
Phòng Kế toán - Tài chính tiến hành thanh toán tiền mua vật tư khi đầy đủ các chứng từ, hoá đơn mua hàng, phiếu nhập vật tư, hợp đồng cung ứng vật tư. Nếu thanh toán bằng tiền mặt, Kế toán thanh toán sẽ lập phiếu chi tiền mặt. Nếu thanh toán bằng chuyển khoản thì Kế toán thanh toán viết lệnh chi mang đến Ngân hàng giao dịch để chuyển tiền. Phiếu chi hoặc lệnh chi phải có chữ ký của: Kế toán trưởng, TGĐ (chủ tài khoản).
Phiếu nhập vật tư (Mẫu số 01_VT):
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ LUYỆN KIM M số 01-VT
SADAKIM QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
M số thuế: 3600869728 Ngy 20-03-2006 của Bộ Ti Chính
PHIẾU NHẬP VẬT TƯ
Ngy … thng … năm …. Số: 01/10/PNNL
Người giao hàng: ………….. TK Nợ: 1522,13311
Theo số HĐ: ………….. TK Cĩ: 3311
Nguồn nhập: DNTN Nhập tại kho: NVLP
Số
TT
M hiệu
Tn quy cch
M hiệu sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thnh tiền
Theo
CT
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
3265490
Băng keo vải
Cuộn
60
60
22.000
1.320.000
2
3265452
Thp trịn C45 180mm
Kg
4.844
4.844
24.000
116.256.000
3
3265479
V.P.Phẩm cc loại
Mục
1.780.000
…
…
…
…
…
…
…
…
Tổng
256.935.000
Tổng cộng tiền chưa thuế: 256.935.000
Tổng cộng tiền thuế GTGT: thuế suất 5%: 12.486.750
Tổng cộng tiền thanh tốn: 513.870.000
(Số tiền bằng chữ: Năm trăm mười ba triệu, tám trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn)
N.Giao hàng Thủ kho P.KH-KD P.KT-TC T.Giám Đốc
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG – THU TIỀN:
Chào giá
Nhận đơn đặt hàng
Kí hợp đồng
Xuất hoá đơn
Xuất kho
Giao hàng
Thu
tiền
Công ty giới thiệu sản phẩm, chào giá bằng cách: quảng cáo trên Web, tờ rơi, các cuộc triển lãm, giới thiệu sản phẩm, qua các đơn vị bạn, ……
Khi khách hàng có nhu cầu sẽ đến Công ty coi mặt hàng, tìm nguồn hàng. Nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ giới thiệu và tư vấn cho khách hàng nên chọn loại mác sản phẩm nào, thép nào, …… tối ưu nhất cho nhu cầu sử dụng. Sau đó phòng Kế hoạch - Kinh doanh sẽ fax giấy báo giá cho khách hàng.
Nếu khách hàng chấp nhận thì tiến hành làm hợp đồng. Hợp đồng có thể do Công ty lập hoặc do khách hàng lập. Trong hợp đồng quy định những điều khoản như: số lượng, loại sản phẩm, đơn giá, tổng giá trị hợp đồng, đặt trước, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức thanh toán, hiệu lực hợp đồng,….
Căn cứ hợp đồng phòng Kế hoạch - Kinh doanh giao việc cho xưởng sản xuất, khi có phiếu nhập kho thành phẩm đưa lên, phòng Kế hoạch - Kinh doanh fax phiếu báo hàng cho khách hàng trước thời hạn giao hàng trong hợp đồng để khách hàng đến kiểm tra hàng. Nếu đồng ý sẽ tiến hành thanh lý hợp đồng.
Phòng Kế hoạch - Kinh doanh xuất hoá đơn bán hàng 03 liên ( hoá đơn bán hàng do Công ty tự in có đăng ký ở cục thuế): Liên 01: phòng Kế hoạch - Kinh doanh lưu; Liên 02: giao cho khách hàng; Liên 03: phòng Kế toán- Tài chính lưu. Trên hoá đơn bán hàng phải có chữ ký của: người mua, người bán, phụ trách phòng Kế hoạch - Kinh doanh, TGĐ.
Kế toán thanh toán dựa trên hóa đơn viết phiếu thu. Nếu thu bằng tiền mặt, phiếu thu phải có chữ ký của: Kế toán thanh toán, Thủ quỹ, Kế toán trưởng, TGĐ. Nếu thu bằng chuyển khoản thì dựa vào thời hạn trên hợp đồng mà khách hàng trả tiền ( giấy báo có của Ngân hàng).
Phiếu xuất vật tư (Mẫu số 02_VT):
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ LUYỆN KIM Mẫu số 02-VT
SADAKIM QĐ 15/2006/QĐ-BTC
M số thuế: 3600869728 Ngy 20-03-2006 của Bộ Ti Chính
PHIẾU XUẤT VẬT TƯ
Ngy … thng … năm …
Số: 01/10/PXNL
Người nhận hng: …………………
Đối tượng sử dụng: Xưởng Cơ khí-Rèn TK Nợ: 6211
Xuất tại kho: NVLC TK Cĩ: 1522
Số TT
M hiệu
Tn quy cch nhn hiệu SP
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thnh tiền
Theo CT
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
3126980
Chất tăng Cacbon
Kg
2.000
2
3126989
Bột sơn khuôn
Kg
1.000
…
….
………….
…
…
...
Tổng
Lập phiếu P.KH-KD Người nhận hàng Thủ kho
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HÀNG HOÁ:
Kế tốn Doanh thu bn hng v cung cấp dịch vụ:
Khái niệm:
Doanh thu bn hng v cung cấp dịch vụ l số tiền m Cơng ty thu được khi bán những thành phẩm Đúc (phôi đúc má xích, khuôn thỏi,…); Thành phẩm Cơ khí-rèn (gối đỡ trên, gối đỡ dưới,…); Thành phẩm lắp ráp …. cho khách hàng.
Sổ sch sử dụng:
Kế tốn sử dụng sổ tổng hợp TK 511 và mở các sổ chi tiết để tiện theo di cho từng loại doanh thu gồm:
Doanh thu thành phẩm Đúc_TK 51121.
Doanh thu thành phẩm Cơ khí-Rèn_TK 51122.
Doanh thu thnh phẩm lắp rp_TK 51123.
Doanh thu hoạt động khác_TK 51188
Một số nghiệp vụ pht sinh:
Ngày 08/10/2008 theo hoá đơn số 0002918 xuất bán cho Công ty TNHH TM-DV Kiến Tường 150 cái móc xích (C45) với giá xuất kho là 200.000đ/Cái, VAT 5%.
Nợ TK 1311: 31.500.000
Cĩ TK 51121: 30.000.000
Cĩ TK 33311: 1.500.000
Nợ TK 63221: 16.500.000
Cĩ TK 1551: 16.500.000
Ngy 04/11/2008 xuất kho 26 cái răng gàu xúc theo hoá đơn số 0003039 để bán cho Công ty Thép Đà Nẵng với giá 1.650.000đ/Cái, VAT 5%.
Nợ TK 1311: 45.045.000
Cĩ TK 51121: 42.900.000
Cĩ TK 33311: 2.145.000
Nợ TK 63221: 29.510.000
Cĩ TK 1551: 29.510.000
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN
DOANH THU THÀNH PHẨM ĐÚC
Quý IV năm 2008
TK: 51121
Chứng từ
Diễn giải
Ti khoản
Pht sinh trong kỳ
SCTG
Loại
Số
Ngy
Nợ VND
Cĩ VND
1
A
B
C
D
E
2
3
1538
HĐ
0002902
06/10/2008
Xuất kho 10 ci bnh cam thng
1311
9.000.000
1576
HĐ
0002918
08/10/2008
Xuất kho 150 ci mĩc xích (C45)
1311
30.000.000
1760
HĐ
0002937
22/10/2008
Xuất kho 05 ci nắp hộp GTV.350.03
1311
50.196.000
1032
PKT
15/10
31/10/2008
Doanh thu giảm gi hng bn
532
12.480.000
1033
PKT
16/10
31/10/2008
Kết chuyển d.thu giảm gi hng bn
9111
(12.480.000)
2222
HĐXK
0003039
04/11/2008
Xuất kho 26 cái răng gàu xúc
1311
42.900.000
2379
HĐ
0003090
19/11/2008
X.kho 204 cái nắp trên má động 03.01
1311
6.325.897
2383
HĐ
0003103
20/11/2008
X.kho 05 cái đai ốc lắp kẹp màng SUS.
1311
18.321.654
2396
HĐ
0003119
20/11/2008
X.kho 02 cái vỏ đoạn số 01. bước 204
1311
3.986.964
2432
HĐ
0003136
22/11/2008
X.kho 02 ci mặt bích phía trong TS.03
1311
2.006.320
2434
HĐ
0003162
23/11/2008
X.kho 01 cái phôi ngàm động 802 (C45)
1311
63.995.000
2498
HĐ
0003165
26/11/2008
X.kho 01 ci o cn D400x800 (GCA1)
1311
21.564.256
2531
HĐ
0003171
06/12/2008
Xuất kho 10 ci buly cp D16
1311
4.200.000
2576
HĐ
0003189
09/12/2008
X.kho 12 ci chi tiết 1059A (42CrM04)
1311
16.128.000
2601
HĐ
0003203
10/12/2008
Xuất kho 01cái búp răng trong loại 1
1311
1.738.000
2625
HĐXK
0003209
18/12/2008
Xuất kho 05 ci trục cn caosu
1311
7.392.336
2678
HĐ
0003236
21/12/2008
Xuất kho 37 cái bánh răng 147R
1311
14.322.000
2715
HĐ
0003245
24/12/2008
Xuất kho 14 ci vỏ trục cn
1311
8.120.000
2898
HĐ
0003260
26/12/2008
Xuất kho 02 bộ gối đỡ + nắp gối
1311
7.224.000
3019
HĐ
0003297
29/12/2008
Xuất kho 02 ci tay ven vải 2024A
1311
6.356.229
…..
…..
……
……
…………..
…..
………
3424
PKT
31/12/2008
Kết chuyển doanh thu thành phẩm đúc.
9111
9.132.957.070
Tổng cộng
9.132.957.070
9.132.957.070
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Căn cứ hoá đơn số 0002981 ngày 13/10/2008 xuất kho 09 cái bánh răng TGZ M10 Số 01 trị giá 96.380.000đ, VAT 5% cho Công ty TNHH An Lạc.
Nợ TK 1311: 101.199.000
Cĩ TK 51122: 96.380.000
Cĩ TK 33311: 4.819.000
Nợ TK 63222: 73.927.000
Cĩ TK 1552: 73.927.000
Ngy 21/11/2008 xuất kho 250 cái Cap Front Axle với giá 436.000đ/Cái, VAT 5%, theo hoá đơn số 0003106.
Nợ TK 1311: 114.450.000
Cĩ TK 51122: 109.000.000
Cĩ TK 33311: 5.450.000
Nợ TK 63222: 87.500.000
Cĩ TK 1552: 87.500.000
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN
DOANH THU THNH PHẨM CƠ KHÍ - RÈN
Quý IV năm 2008
TK: 51122
Chứng từ
Diễn giải
Ti khoản
Pht sinh trong kỳ
SCTG
Loại
Số
Ngy
Nợ VND
Cĩ VND
1
A
B
C
D
E
2
3
1542
HĐ
0002905
07/10/2008
Xuất kho 01 ci 12748392_Pattern
1311
13.288.000
1615
HĐXK
0002929
09/10/2008
Xuất kho 1cy trục cn D32 (PKH)
1311
1.500.000
1780
HĐ
0002981
13/10/2008
X.kho 09 cái bánh răng TGZ M10 số 01
1311
96.380.000
936
PKT
16/10
31/10/2008
Doanh thu hng bn bị trả lại
531
6.000.000
937
PKT
17/10
31/10/2008
Kết chuyển doanh thu hng bn bị trả lại
9111
(6.000.000)
1874
HĐXK
0003006
03/11/2008
X.kho 01 ci khớp N.răng b.xe chủ động
1311
121.800.000
1932
HĐ
0003018
08/11/2008
Xuất kho 16 cái trục con lăn PXC.04
1311
126.983.224
1936
HĐ
0003023
14/11/2008
Xuất kho 02 cái bánh xe bị động PW180
1311
18.321.654
1945
HĐ
0003036
16/11/2008
Xuất kho 41 cái con lăn bàn lăn nghiêng
1311
4.698.556
2100
HĐ
0003106
21/11/2008
Xuất kho 250 ci Cap Front Axle
1311
109.000.000
2164
HĐ
0003112
25/11/2008
Xuất kho 02 cái đầu vào thỏi TTĐC2.01A
1311
57.810.000
2216
HĐ
0003146
28/11/2008
Xuất kho 02 ci khung G.cn tinh
1311
3.200.000
2234
HĐ
0003147
03/12/2008
Xuất kho 92 cái lưỡi dẫn thép HDCLN
1311
87.576.250
2279
HĐ
0003150
06/12/2008
Xuất kho 02 cái gối đỡ trên A G.3/1
1311
12.500.680
2322
HĐ
0003152
09/12/2008
Xuất kho 20 ci chassic bloc 11345.25
1311
6.356.200
2322
HĐXK
0003153
11/12/2008
Xuất kho 04 cái nắp gối trước G3/1
1311
1.265.930
2445
HĐ
0003157
16/12/2008
Xuất kho 02 ci vnh chắn nước NO
1311
5.219.369
2565
HĐ
0003163
18/12/2008
Xuất kho 02 ci Trục cn vằn D18
1311
8.120.000
2572
HĐ
0003170
21/12/2008
X.kho 05 cái ống răng trong HTL.00.05
1311
25.698.300
2231
HĐ
0003188
21/12/2008
X.kho 96 cái chốt ngang TTĐ.ĐT (t+m)
1311
103.500.600
…..
…..
……
……
…………..
…..
………
3425
PKT
31/12/2008
K.chuyển D.thu thành phẩm cơ khí - rèn
9111
14.526.147.920
Tổng cộng
14.526.147.920
14.526.147.920
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Kế tốn cc khoản lm giảm doanh thu:
Kế tốn hng bn bị trả lại:
Khi xuất kho thành phẩm cho khách hàng, nếu sản phẩm không đạt yêu cầu hay không đúng theo yêu cầu của hợp đồng…..khách hàng có quyền đem trả lại.
Ti khoản sử dụng:
TK 531 “Hàng bán bị trả lại” được sử dụng cho tất cả các loại thành phẩm của Công ty khi bị khách hàng trả lại.
Chứng từ sử dụng:
Biên bản thoả thuận của người mua và bán về việc trả lại hàng.
Hoá đơn GTGT.
Một số nghiệp vụ:
Căn cứ vào hoá đơn số 0069042 ngày 06/10/2008.
Căn cứ vào PNK số 06/TP ngày30/10/2008.
Công ty TNHH Xây Dựng Duy Tiên trả lại cho Công ty Cổ Phần Cơ Khí Luyện Kim (SADAKIM) 02 khớp động cơ do không đạt chất lượng (mua trong tháng 09).
Nợ TK 531: 6.000.000
Nợ TK 33311: 300.000
Cĩ TK 1311: 6.300.0000
Nợ TK 63222: (4.500.000)
Cĩ TK 1552: (4.500.000)
……………………………………………….
Cuối quý kết chuyển gi trị hng bị trả lại sang sổ tổng hợp TK 51122 để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 51122: 6.000.000
Cĩ TK 531: 6.000.000
Kế tốn giảm gi hng bn:
Là khoản Doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng trên giá đ thoả thuận trong hợp đồng.
Ti khoản sử dụng:
TK 532 “Giảm giá hàng bán” được sử dụng cho tất cả các loại thành phẩm của Công ty khi giảm gi cho khch hng.
Chứng từ sử dụng:
Hoá đơn GTGT
Một số nghiệp vụ:
Căn cứ PKT số 15/10 ngày 31/10/2008.
Căn cứ Hoá đơn số 0003070 ngày 15/10/2008.
Công ty CP Cơ Khí Luyện Kim giảm giá cho Công ty TNHH Tâm Cường Thịnh đầu nối răng 3.8.
Nợ TK 532: 12.480.000
Nợ TK 33311: 624.000
Cĩ TK 1311: 12.104.000
Nợ TK 51121: 12.480.000
Cĩ TK 532: 12.480.000
Kế tốn gi vốn hng bn:
Là giá thành xuất kho của thành phẩm được xác định là tiêu thụ.
Phương pháp xác định giá vốn:
Công ty xác định giá vốn theo phương pháp bình qun gia quyền cuối kỳ.
Ti khoản sử dụng:
TK 632 “Gi vốn thnh phẩm”.
Chứng từ sử dụng:
Khi Kế toán doanh thu ghi nhận doanh thu từ hoá đơn bán hàng (hoặc từ hợp đồng) thì Kế tốn tổng hợp v gi thnh sẽ ghi nhận gi vốn (gi xuất kho) của thành phẩm đ bn.
Sổ sch sử dụng:
Sổ tổng hợp và sổ chi tiết được mở để tiện theo di gi vốn của từng thnh phẩm.
TK 63221_Giá vốn thành phẩm đúc.
TK 63222_Giá vốn thành phẩm cơ khí – rèn.
TK 63223_Gi vốn thnh phẩm chế tạo – lắp rp.
TK 63288_Giá vốn hoạt động khác.
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN
GI VỐN THNH PHẨM ĐÚC
Quý IV năm 2008
TK: 63221
Chứng từ
Diễn giải
Ti
khoản
Pht sinh trong kỳ
SCTG
Loại
Số
Ngy
Nợ VND
Cĩ VND
1
A
B
C
D
E
2
3
1996
HĐ
0002902
06/10/08
Xuất kho 10 ci bnh cam thng
1551
8.879.400
2022
HĐ
0002918
08/10/08
Xuất kho 150 ci mĩc xích (C45)
1551
16.500.000
2154
HĐ
0002937
22/10/08
Xuất kho 05 ci nắp hộp GTV.350.03
1551
28.841.540
2613
HĐXK
0003039
04/11/08
Xuất kho 26 cái răng gàu xúc
1551
29.510.000
2714
HĐ
0003090
19/11/08
X.kho 204 cái nắp trên má động SN.03.01
1551
5.821.698
2753
HĐ
0003103
20/11/08
Xuất kho 05 cái đai ốc lắp kẹp màng SUS.
1551
14.657.323
2789
HĐ
0003119
20/11/08
Xuất kho 02 ci vỏ đoạn số 01. bước 204
1551
3.388.919
2812
HĐ
0003136
22/11/08
X.kho 02 ci mặt bích phía trong TS.003
1551
1.705.372
2826
HĐ
0003162
23/11/08
Xuất kho 01 cái phôi ngàm động 802 (C45)
1551
57.595.500
2828
HĐ
0003165
26/11/08
Xuất kho 01 ci o cn D400x800 (GCA1)
1551
18.329.618
2890
HĐ
0003171
06/12/08
Xuất kho 10 ci buly cp D16
1551
3.990.000
2936
HĐ
0003189
09/12/08
Xuất kho 12 ci chi tiết 1059A (42CrM04)
1551
14.515.200
2985
HĐ
0003203
10/12/08
Xuất kho 01cái búp răng trong loại 1
1551
1.216.900
2993
HĐXK
0003209
18/12/08
Xuất kho 05 ci trục cn caosu
1551
6.283.468
3032
HĐ
0003236
21/12/08
Xuất kho 37 cái bánh răng 147R
1551
11.457.600
3156
HĐ
0003245
24/12/08
Xuất kho 14 ci vỏ trục cn
1551
7.308.000
3211
HĐ
0003260
26/12/08
Xuất kho 02 bộ gối đỡ + nắp gối
1551
6.140.400
3309
HĐ
0003297
29/12/08
Xuất kho 02 ci tay ven vải 2024A
1551
6.229.104
…..
…..
……
……
…………..
…..
………
3417
PKT
31/12/08
Kết chuyển giá vốn thành phẩm đúc.
9111
8.355.244.969
Tổng cộng
8.355.244.969
8.355.244.969
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
(Sổ chi tiết TK 63222_Phụ lục 01).
Kế toán hoạt động tài chính:
Kế tốn doanh thu ti chính:
L khoản li từ tiền gửi Ngn hng m Cơng ty giao dịch.
Chứng từ:
Giấy bo cĩ của Ngn hng.
Ti khoản sử dụng:
TK 5151 “Li thu tiền gửi”.
Sổ sch sử dụng:
Sổ chi tiết v tổng hợp ti khoản.
Một số nghiệp vụ:
Ngày 31/10/2008 nhận được giấy báo có của ngân hàng về khoản li của Cơng ty.
Nợ TK 1121: 2.717.939
Nợ TK 1122: 834.976
Cĩ TK 5151: 3.552.915
………………………………………..
Cuối quý kết chuyển:
Nợ TK 9112: 28.326.460
Cĩ TK 5151: 28.326.460
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ TỔNG HỢP TI KHOẢN
THU LI TIỀN GỬI, TIỀN CHO VAY
Quý IV năm 2008
TK: 5151
Tn ti khoản
M hiệu
Pht sinh trong kỳ
Nợ VND
Cĩ VND
A
B
1
2
TIỀN GỬI NGN HNG VND
1121
18.499.157
TIỀN GỬI NGOẠI TỆ
1122
6.934.831
CẦM CỐ, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ NGẮN HẠN VND
1441
2.892.472
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
9112
28.326.460
TỔNG CỘNG
28.326.460
28.326.460
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Kế tốn chi phí ti chính:
Bao gồm cc khoản chi phí hay khoản lỗ lin quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay, đi vay vốn, khoản lỗ chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
Ti khoản sử dụng:
TK 635 “Chi phí ti chính”
Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế tốn.
Sổ ngn hng chi.
Một số nghiệp vụ:
Ngy 05/10/2008 theo SNHC số 132/10 Cơng ty chi trả li vay cho Ngn hng.
Nợ TK 635: 2.050.000
Cĩ TK 1121: 2.050.000
…………………………………………
Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 9112: 14.293.476
Cĩ TK 635: 14.293.476
Kế tốn Chi phí bn hng:
Chi phí bn hng l những khoản chi phí bỏ ra trong qu trình tiu thụ thnh phẩm như: Chi phí vận chuyển, chi phí quảng cáo,….
Ti khoản sử dụng:
TK 641 “Chi phí bn hng”
Cơng ty mở sổ chi tiết v sổ tổng hợp cho từng TK cấp II (Trong quý ny chỉ pht sinh TK 64171_Chi phí bốc xếp vận chuyển; TK 64178_Chi phí dịch vụ mua ngồi khc).
Chứng từ sử dụng:
Phiếu chi.
Phiếu kế tốn.
Nghiệp vụ pht sinh:
Theo phiếu chi số 1238 ngày 18/10/2008 về việc vận chuyển vỏ lô trục ép chi phí vận chuyển hết 8.800.000đ.
Nợ TK 64171: 8.800.000
Cĩ TK 1111: 8.800.000
Ngày 17/12/2008 chi 3.000.000đ theo phiếu chi số 1476 về việc thuê xe vận chuyển hàng đi Kiên Giang.
Nợ TK 64171: 3.000.000
Cĩ TK 1111: 3.000.000
…………………………………………
Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 9111: 26.000.329
Cĩ TK 64171: 26.000.329
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN
CHI PHÍ BỐC XẾP VẬN CHUYỂN
Quý IV năm 2008
TK: 64171
Chứng từ
Diễn giải
Tikhoản
Pht sinh trong kỳ
SCTG
Loại
Số
Ngy
Nợ VND
Cĩ VND
1
A
B
C
D
E
2
3
2534
PC
1238
18/10/2008
Chi phí vận chuyển vỏ lơ trục p
1111
8.800.000
2603
PC
1305
21/11/2008
Chi phí vận chuyển hng.
1111
1.200.000
3081
PC
1476
17/11/2008
Chi phí thu xa vận chuyển hng
1111
3.000.000
3326
PC
1492
19/11/2008
T.tốn tiền vận chuyển 02 cụm vỏ lơ trục p
1111
6.400.000
….
…
…..
…….
……………
….
……
3431
PKT
31/12/2008
Kết chuyển chi phí bn hng
9111
26.000.329
Tổng cộng
26.000.329
26.000.329
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Kế tốn chi phí quản lý Doanh nghiệp:
Tại Công ty chi phí quản lý Doanh nghiệp được theo di chi tiết cho từng yếu tố chi phí đ phục vụ cho việc quản lý v lập bo co chi phí sản xuất chung theo yếu tố.
Chi phí quản lý Doanh nghiệp phát sinh tronh kỳ phải được hạch toán vào giá thành toàn bộ của những sản phẩm đ tiu thụ trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
Tuy nhiên trong những trường hợp chu kỳ SX-KD dài, thì Kế tốn tổng hợp kết chuyển tồn bộ chi phí pht sinh trong kỳ sang chi phí hoạt động của kỳ sau hoặc phân bổ chi phí cho hai đối tượng: sản phẩm đ bn trong kỳ v sản phẩm chưa bán được lúc cuối kỳ sẽ được chuyển sang kỳ sau.
Ti khoản sử dụng:
TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Cơng ty mở sổ chi tiết v sổ tổng hợp cho từng TK cấp II.
Trong quý chỉ pht sinh những TK chi tiết:
TK 6421_Chi phí nhn vin quản lý.
TK 6422_Chi phí vật liệu quản lý.
TK 6423_Chi phí đồ dùng văn phịng.
TK 6424_Chi phí khấu hao TSCĐ.
TK 64271_Chi phí điện, nước, điện thoại, cước bưu điện.
TK 64272_Chi phí sữa chữa.
TK 64278_Chi phí dịch vụ mua ngồi khc.
TK 64282_Chi phí tiếp khch hội nghị.
Nghiệp vụ pht sinh:
Ngày 31/10/2008 theo phiếu kế toán số 72/10 về việc phân bổ tiền lương tháng 10 (bao gồm các khoản BHYT, BHXH, KPCĐ) là 145.962.036đ.
Nợ TK 6421: 145.962.036
Cĩ TK 3341: 145.962.036
…………………………………………..
Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 9111: 1.121.326.500
Cĩ TK 6421: 1.121.326.500
(Sổ chi tiết TK 6421_Phụ lục 02)
Theo phiếu xuất kho số 44/10/PX ngy 20/10/2008 Doanh nghiệp xuất kho 100kg nẹp sắt trị giá 3.250.000đ.
Nợ TK 6422: 3.250.000
Cĩ TK 1522: 3.250.000
………………………………………..
Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 9111: 116.020.315
Cĩ TK 6422: 116.020.315
(Sổ chi tiết TK 6422_Phụ lục 03)
Ngy 13/11/2008 theo phiếu xuất kho số 18/11 xuất 250 đôi bao tay vải trị giá 1.037.750đ.
Nợ TK 6423: 1.037.750
Cĩ TK 1531: 1.037.750
………………………………………
Cuối quý kết chuyển:
Nợ TK 9111: 52.870.577
Cĩ TK 6423: 52.870.577
Theo phiếu kế tốn số 56 ngy 15/11/2008 về việc khấu hao TSCĐ tháng 11 số tiền 17.344.693đ.
Nợ TK 6424: 17.344.693
Cĩ TK 2141: 17.344.693
…………………………………………
Cuối kỳ kế chuyển:
Nợ TK 9111: 76.321.509
Cĩ TK 6424: 76.321.509
Phiếu chi tiền số 1296 về việc thanh tốn cước phí điện thoại, tiền nước, tiền điện tổng số tiền là 15.250.000đ.
Nợ TK 64271: 15.250.000
Cĩ TK 1111: 15.250.000
………………………………………..
Cuối quý kết chuyển:
Nợ TK 9111: 139.072.390
Cĩ TK 64271: 139.072.390
Phiếu chi số 1273 ngy 12/11/2008 về việc sữa chữa máy nước uống số tiền 4.970.000đ.
Nợ TK 64272: 4.970.000
Cĩ TK 1111: 4.970.000
………………………………………
Cuối quý kết chuyển:
Nợ TK 9111: 12.750.000
Cĩ TK 64272: 12.750.000
Phiếu chi số 1302 ngày 05/10/2008 số tiền 1.453.000đ về khoản chi phí tiếp khch.
Nợ TK 64282: 1.453.000
Cĩ TK 1111: 1.453.000
……………………………………….
Cuối quý kết chuyển:
Nợ TK 9111: 72.702.837
Cĩ TK 64282: 72.702.837
(Các TK khác hạch toán tương tự)
Kế toán hoạt động khác:
Kế tốn thu nhập khc:
(Quý IV khơng pht sinh)
Kế tốn chi phí khc:
Chi phí bất thường là những khoản lỗ và những chi phí do các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của Công ty, bao gồm:
Chi phí khi thanh lý v nhượng bán TSCĐ.
Các khoản chi phí bất thường khác.
Ti khoản sử dụng:
TK 8118 “Cc khoản chi phí khc”.
Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế tốn.
Sổ sch sử dụng:
Cũng như các tài khoản khác Công ty sử dụng các sổ chi tiết và sổ tổng hợp để tiện theo di cc khoản chi phí.
Nghiệp vụ pht sinh:
Ngy 31/11/2008 theo phiếu kế toán số 126/11 về khoản chi phí do vi phạm hợp đồng số tiền 4.705.000đ.
Nợ TK 8118: 4.705.000
Cĩ TK 3311: 4.750.000
Cuối quý kết chuyển:
Nợ TK 911: 4.705.000
Cĩ TK 8118: 4.705.000
Kế tốn thuế TNDN hiện hnh:
Trước đây Công ty là DNNN, theo quyết định của Bộ Công Nghiệp thực hiện Cổ phần hoá. Căn cứ theo các nghị định (187, 164, 152) của Chính Phủ, thông tư (128, 188) của Bộ Tài Chính, bắt đầu từ năm 2007 Công ty được miễn thuế TNDN 03 năm (đến 2010), và giảm 50% số thuế phải nộp trong 07 năm tiếp theo.
Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
Kết quả hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm kết quả của hoạt động sản xuất, kinh doanh; Kết quả hoạt đông tài chính và kết quả hoạt động khác.
Ti khoản sử dụng:
TK 911 “xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh”
Công ty mở sổ chi tiết và sổ tổng hợp để theo di cc ti khoản cấp II
Tk 9111_Kết quả hoạt động SX-KD.
TK 9112_Kết quả hoạt động tài chính.
TK 9113_Kết quả hoạt động khác.
Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế tốn.
Các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh:
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 51121: 9.132.957.070
Nợ TK 51122: 14.526.147.920
Nợ TK 51123: 1.053.622.190
Nợ TK 51188: 1.392.459.632
Cĩ TK 9111: 26.105.226.810
Kết chuyển gi vốn hng bn:
Nợ TK 9111: 23.874.519.502
Cĩ TK 63221: 8.355.244.969
Cĩ TK 63222: 13.525.357.100
Cĩ TK 63223: 601.457.803
Cĩ TK 63288: 1.392.459.632
Kết chuyển chi phí bn hng v chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 9111: 2.194.526.804
Cĩ TK 64171: 26.000.329
Cĩ TK 64178: 168.979.853
Cĩ TK 6421: 1.121.326.500
Cĩ TK 6422: 116.020.315
Cĩ TK 6423: 52.870.577
Cĩ TK 6424: 76.321.509
Cĩ TK 6425: 5.093.000
Cĩ TK 64271: 139.072.390
Cĩ TK 64278: 73.972.818
Cĩ TK 64281: 69.570.644
Cĩ TK 64288: 72.702.837
Cĩ TK 64288: 259.846.032
(Sổ tổng hợp TK 9111_Phụ lục 04)
Bút toán xác định kết qủa hoạt động tài chính:
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính:
Nợ TK 5151: 28.326.460
Nợ TK 5152: 35.646.135
Cĩ TK 9112: 63.972.595
Kết chuyển chi phí ti chính:
Nợ TK 9112: 37.020.274
Cĩ TK 6351: 14.293.476
Cĩ TK 6352: 22.726.798
(Sổ tổng hợp TK 9112_Phụ lục 05)
Kết chuyển chi phí khc:
Nợ TK 9113: 4.705.000
Cĩ TK 8118: 4.705.000
PHỤ LỤC
Phụ lục 01
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN
GI VỐN THNH PHẨM CƠ KHÍ - RN
Quý IV năm 2008
TK: 63222
Chứng từ
Diễn giải
Ti
Pht sinh trong kỳ
SCTG
Loại
Số
Ngy
khoản
Nợ VND
Cĩ VND
1
A
B
C
D
E
2
3
1999
HĐ
2905
07/10/08
Xuất kho 01 ci 12748392_Pattern
15421
13.632.600
2048
HĐXK
2929
09/10/08
Xuất kho 1cy trục cn D32 (PKH)
1552
1.275.000
2166
HĐ
2981
13/10/08
Xuất kho 09 cái bánh răng TGZ M10 số 01
1552
76.140.200
2241
HĐXK
3006
03/11/08
X.kho 01 cái khớp N.răng b.xe chủ động
1552
103.530.000
2276
HĐ
3018
08/11/08
Xuất kho 16 cái trục con lăn PXC.04
1552
101.586.579
2611
HĐ
3023
14/11/08
Xuất kho 02 cái bánh xe bị động PW180
1552
18.321.654
2625
HĐ
3036
16/11/08
Xuất kho 41 cái con lăn bàn lăn nghiêng
1552
4.698.556
2676
HĐ
3106
21/11/08
Xuất kho 250 ci Cap Front Axle
1552
103.550.000
2698
HĐ
3112
25/11/08
Xuất kho 02 cái đầu vào thỏi TTĐC2.01A
1552
46.258.000
2732
HĐ
3146
28/11/08
Xuất kho 02 ci khung G.cn tinh
1552
3.200.000
2746
HĐ
3147
03/12/08
Xuất kho 92 cái lưỡi dẫn thép HDCLN
1552
78.818.625
2765
HĐ
3150
06/12/08
Xuất kho 02 cái gối đỡ trên A G.3/1
1552
9.375.510
2780
HĐ
3152
09/12/08
Xuất kho 20 ci chassic bloc 11345.25
1552
5.593.456
2801
HĐXK
3153
11/12/08
Xuất kho 04 cái nắp gối trước G3/1
1552
1.202.634
2834
HĐ
3157
16/12/08
Xuất kho 02 cái vành chắn nước NO
1552
4.645.238
2076
HĐ
3163
18/12/08
Xuất kho 02 ci Trục cn vằn D18
1552
6.496.000
3436
HĐ
3170
21/12/08
Xuất kho 05 cái ống răng trong HTL.00.05
1552
20.558.640
3521
HĐ
3188
21/12/08
Xuất kho 96 cái chốt ngang TTĐ.ĐT (t+m)
1552
62.100.360
…..
…..
……
……
…………..
……
………
3418
PKT
31/12/08
Kết chuyển G.vốn thành phẩm cơ khí - rèn
9112
13.525.357.100
Tổng cộng
13.525.357.100
13.525.357.100
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Phụ lục 02
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN
CHI PHÍ NHN VIN QUẢN LÝ
Quý IV năm 2008
TK: 6421
Chứng từ
Diễn giải
Tikhoản
Pht sinh trong kỳ
SCTG
Loại
Số
Ngy
Nợ VND
Cĩ VND
1
A
B
C
D
E
2
3
2670
PKT
72/10
31/10/2008
Phân bổ lương tháng 10 năm 2008
3341
145.962.036
2681
PKT
82/10
31/10/2008
Lương bổ sung quý IV năm 2008
3341
30.032.554
3107
PKT
58/11
30/11/2008
Phân bổ lương tháng 11 năm 2008
3341
28.932.476
2237
PKT
65/11
30/11/2008
Trích trước lương tháng 12 năm 2008
3341
127.826.525
3182
PKT
101/12
31/12/2008
Phân bổ KPCĐ tháng 12 năm 2008
3382
13.925.677
3184
PKT
102/12
31/12/2008
Phân bổ BHXH tháng 12 năm 2008
3383
12.214.650
3188
PKT
103/12
31/12/2008
Phân bổ BHYT tháng 12 năm 2008
3384
1.232.508
….
….
…..
……
……………
….
…….
3434
PKT
31/12/2008
Kết chuyển chi phí quản lý
9111
1.121.326.500
Tổng cộng
1.121.326.500
1.121.326.500
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Phụ lục 03
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ CHI TIẾT TI KHOẢN
CHI PHÍ VẬT LIỆU QUẢN LÝ
Quý IV năm 2008
TK: 6422
Chứng từ
Diễn giải
Tikhoản
Pht sinh trong kỳ
SCTG
Loại
Số
Ngy
Nợ VND
Cĩ VND
1
A
B
C
D
E
2
3
1408
PNK
79/10/PN
26/10/2008
X.kho 05 mục văn phịng phẩm cc loại
1522
2.123.000
2576
PXK
44/10/PX
20/10/2008
Xuất kho 100kg Nẹp sắt
1522
3.250.000
3011
PXK
30/10/PX
18/10/2008
Xuất kho xăng A92
1523
2.937.744
2146
PXK
45/11/PX
23/11/2008
Xuất kho xăng A92
1523
1.995.800
2083
PXK
62/11/PX
26/11/2008
Xuất kho 70 tấm vn p 03 ly
1522
3.420.000
2309
PXK
35/12/PX
08/12/2008
Xuất kho nhớt HD40
1523
2.134.610
2451
PXK
56/12/PX
221/12/2008
Xuất kho dầu Gazoil
1523
4.830.926
….
….
…..
……
……………
….
3435
PKT
31/12/2008
Kết chuyển chi phí quản lý
9111
116.020.315
Tổng cộng
116.020.315
116.020.315
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Phụ lục 04
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ TỔNG HỢP TI KHOẢN
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý IV năm 2008
TK: 9111
Tn ti khoản
M hiệu
Pht sinh trong kỳ
Nợ VND
Cĩ VND
A
B
1
2
LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHÓI NĂM NAY
4212
36.180.500
DOANH THU THÀNH PHẨM ĐÚC
51121
9.132.957.070
DOANH THU THÀNH PHẨM CƠ KHÍ – RÈN
51122
14.526.147.920
DOANH THU THNH PHẨM CHẾ TẠO – LẮP RP
51123
1.053.662.190
DOANH THU HOẠT ĐỘNG KHÁC
51188
1.392.459.630
GÍA VỐN THÀNH PHẨM ĐÚC
63221
8.355.244.969
GÍA VỐN THÀNH PHẨM CƠ KHI – RÈN
63222
13.525.357.100
GI VỐN THNH PHẨM CHẾ TẠO – LẮP RP
63223
601.457.803
GIÁ VỐN HOẠT ĐÔNG KHÁC
63288
1.392.459.630
CHI PHÍ BỐC XẾP VẬN CHUYỂN
64171
26.000.329
CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGỒI KHC
64178
168.979.854
CHI PHÍ NHN VIN QUẢN LÝ
6421
1.121.326.500
CHI PHÍ VẬT LIỆU QUẢN LÝ
6422
116.020.315
CHI PHÍ ĐỒ DÙNG VĂN PHỊNG
6423
52.870.577
CHI PHÍ KHẤU HAP TSCĐ
6423
76.321.509
THUẾ, PHÍ V LỆ PHÍ
6425
5.093.000
CHI PHÍ, ĐIỆN, NƯỚC, CƯỚC ĐIỆN THOẠI, BƯU ĐIỆN
64271
139.072.390
CHI PHÍ SỮA CHỮA
64272
12.750.000
CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGỒI KHC
64278
73.972.818
CƠNG TC PHÍ
64281
69.570.647
CHI PHÍ TIẾP KHCH HỘI NGHỊ
64282
72.702.837
CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHC
64288
259.846.034
TỔNG CỘNG
26.105.226.810
26.105.226.810
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Lập biểu Kế toán trưởng
Phụ lục 05
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM
SỔ TỔNG HỢP TI KHOẢN
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TI CHÍNH
Quý IV năm 2008
TK: 9112
Tn ti khoản
M hiệu
Pht sinh trong kỳ
Nợ VND
Cĩ VND
A
B
1
2
LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI NĂM NAY
4212
26.952.321
THU LI TIỀN GỬI, TIỀN CHO VAY
5151
28.326.460
KHOẢN LI CHNH LỆCH TỶ GI NGOẠI TỆ
5152
35.646.135
TRẢ LI VAY NGẮN HẠN
6351
14.293.476
KHOẢN LỖ CHNH LỆCH TỶ GI NGOẠI TỆ
6354
22.726.798
TỔNG CỘNG
63.972.595
63.972.595
Số dư đầu kỳ (VND): NO
Số dư cuối kỳ (VND): NO
Ngày…tháng…năm…
Phụ lục 06
Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Luyện Kim Mẫu số B02 – DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý IV 2008
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
Năm nay
Năm trước
minh
A
B
1
2
3
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
26.123.706.810
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
18.480.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
10
26.105.226.810
Dịch vụ ( 10 = 01 – 02).
4. Giá vốn hàng hóa
11
VI.27
23.874.519.502
5. Lơi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
20
2.230.707.308
Dịch vụ ( 20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
63.972.595
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
37.020.274
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
-
8. Chi phí bán hàng
24
194.980.183
9. Chi phí quản lý Doanh Nghiệp
25
1.999.546.627
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
63.132.821
(30 = 20 + ( 21 – 22) – ( 24 + 25)
11. Thu nhập khác
31
-
12. Chi phí khác
32
4.705.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 -32)
40
(4.705.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
58.427.821
( 50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
-
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
-
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
VI.30
58.427.821
( 60 = 50 – 51)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
Ngày … tháng … năm 2008
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
Chương IV: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ
NHẬN XÉT:
Trải qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ Phần Cơ Khí Luyện Kim đi vào thực tế cùng với những kiến thức đ học ở trường em xin có một số nhận xét như sau:
Công ty dược xây dựng trên địa bàng KCN Biên Hoà I – Tỉnh Đồng Nai gần với quốc lộ 1A nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá.
Số lượng Công nhân có tay nghề chiếm tỷ trọng cao trong tổng số Công nhân là điều kiện tốt cho Công ty tiếp tục nâng cao chất lượng và sản lượng.
Đội ngũ cán bộ công nhân viên của Công ty rất được Công ty quan tâm thường xuyên được huấn luyện, đào tạo, nâng cao trình độ, năng lực công tc v tay nghề.
Một số máy móc thiết bị được đầu tư nhưng việc đầu tư nâng cấp thiết bị không đồng bộ nên chưa đáp ứng được năng suất chất lượng.
Giá cả vật tư biến động liên tục ảnh hưởng đến việc cung ứng và giá thành. Nhân lực trong Doanh nghiệp có tuổi đời cao, trình độ không đồng đều ảnh hưởng đến việc triển khai thực hiện công việc.
Nguồn nguyn liệu (sắt, thp, phế liệu,… ) ngy cng khan hiếm.
Các Doanh nghiệp Cơ khí bên ngoài mới thành lập đ v đang hoạt động có hiệu quả và cạnh tranh mạnh mẽ với Cơng ty.
KIẾN NGHỊ:
Kinh tế thị trường tiếp tục phát triển mạnh mẽ các mô hình quản lý sẽ được tiếp tục chuyển đổi địi hỏi mỗi cn bộ CNV phải chủ động đáp ứng kịp thời các nhu cầu của sản xuất, tiếp tục phấn đấu hơn nữa về chất lượng sản phẩm, đẩy mạnh mở rộng mặt hàng. Áp dụng các biện pháp cụ thể và hữu hiệu để giảm tiêu hao vật tư, nguyên nhiên vật liệu, năng lượng và các chí phí quản lý nhằm ổn định sản xuất, tăng năng suất lao động.
Phải luôn cải tiến máy móc, đầu tư công nghệ tiên tiến tận dụng tối đa năng suất. Tránh lng phí đến mức thấp nhất, hạn chế thời gian dư thừa bằng cách bố trí công việc cho từng người theo khả năng và theo tốc độ hoàn thành công việc.
Khuyến khích cn bộ CNV lm tốt cơng tc chuẩn bị sản xuất, giữ nghim kỷ luật cơng nghệ, kỹ luật lao động, tiết kiệm vật tư năng lượng, giảm tỷ lệ phế phẩm.
Phát huy tiềm năng và đẩy mạnh công nghệ chế tạo hàng kết cấu, chế tạo và lắp ráp thiết bị hoàn chỉnh, nhằm nâng cao chất lượng, sản lượng, doanh thu cũng như việc làm và thu nhập cho người lao động.
Đẩy mạnh công tác tiếp thị mở rộng mặt hàng tích cực tìm kiếm cc biện php hữu hiệu để có thêm nguồn hàng cho sản xuất.
Duy trì v đẩy mạnh các hoạt đông của địan thể tạo điều kiện để các đoàn thể hoạt động thuận lợi, đưa khí thế thi đua sôi nổi sản xuất đều khắp ở tất cả các đơn vị trong Công ty.
Thời gian thực tập không nhiều để tiếp cận với thực tế nên không thể tránh khỏi những sai sót trong báo cáo cũng như phần nhận xét, khiến nghị. Vì vậy rất mong sự gĩp ý v thơng cảm của ban lnh đạo, phịng Kế tốn Cơng ty v quý thầy cơ.
Chc quý Cơng ty luơn thnh cơng v pht triển trn con đường Công Nghiệp Hoá, Hiện Đại Hoá đất nước…….
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo thực tập về về công ty cổ phần Ngô Han.doc