CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG TRÊN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI 3
1.1. Sự tiêu thụ công suất phản kháng 3
1.2. Các nguồn phát công suất phản kháng trên lưới điện 5
1.3. Ý nghĩa của việc bù công suất phản kháng trong lưới phân phối 10
1.4. Các tiêu chí bù công suất phản kháng trên lưới phân phối 12
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN DUNG LƯỢNG - XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG TRÊN LƯỚI PHÂN PHỐI VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BÙ
2.1. Xác định dung lượng và vị trí bù công suất phản kháng 19
2.2. Đánh giá hiệu quả của bù công suất phản kháng 47
CHƯƠNG 3. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI TỤ VÀ PHƯƠNG THỨC ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
3.1. Sơ đồ đấu nối tụ bù tĩnh 56
3.2. Sơ đồ nối dây và điện trở phóng điện 58
3.3. Nguyên lý điều khiển các thiết bị bù sử dụng tụ điện tĩnh 62
3.4. Thiết bị bù ngang có điều khiển (SVC) 66
CHƯƠNG 4. ẢNH HƯỞNG CỦA THIẾT BỊ BÙ ĐẾN THỐNG SỐ THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
4.1. Ảnh hưởng của thiết bị bù đến thông số thiết kế 78
4.2. Ảnh hưởng của thiết bị bù đến tổn thất công suất và điện năng 83
4.3. Ảnh hưởng của thiết bị bù đến chế độ điện áp của lưới phân phối 88
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÀN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG CHO LỘ 479 VĂN LÂM –HƯNG YÊN VỚI PHẦN MỀM PSS/ADEPT
5.1. Đặc điểm của lưới điện nghiên cứu 104
5.2. Tính toán bù công suất phản kháng cho lộ 479 E28.4 107
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 123
1. Kết luận 123
2. Kiến nghị 124
157 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5022 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bù công suất phản kháng cho lưới phân phối và ap dùng phần mềm pss/adept cho lộ 479 Văn Lâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kVAr)
909,657
5.2.3.3. Xác định vị trí và dung lượng bù kinh tế
Để tiến hành bù cho lưới chúng ta đi thiết lập các thông số cho tụ bù cho ở bảng 1, vào hình 5-7 ta sẽ có các thông số như ở các hình 5-8, hình 5-9. Từ hình 5-7 chúng ta thấy, việc tính toán bù của phần mềm PSS/ADEPT chỉ có thể áp dụng cho một lưới cùng cấp điện áp, tức là không thể tính toán bù lưới 22kV cùng với lưới 0,4kV cùng một lúc, vì vậy trong thể Capo chúng ta sẽ tiến hành loại bỏ những nút ở thanh cái 0,4 kV nếu tiến hành bù ở lưới 22 kV và ngược lại nếu bù ở thanh cái 0,4 kV thì bỏ các nút ở 22 kV.
Chọn mỗi bộ tụ là 20 kVAr, giả sử số bộ tụ là không giới hạn, chúng ta tìm dụng lượng và vị trí cần bù tối ưu
Hình 5-14. Thẻ tính toán dung lượng bù
1) Bù ở lưới trung áp 22kV.
a - Vị trí và dung lượng bù cố định
Để xác đinh dung lượng và vị trí bù cố định ta đi tiến hành bù ở thời điểm cực tiểu, kết quả tính toán được cho ở bảng sau.(Phụ lục 5-6)
Bảng 5-4. Vị trí và dung lượng bù cố định ở lưới trung áp
Vị trí bù
32
19
34
18
33
15
16
30
32
Qbù (kVAr)
360
340
160
100
120
60
60
20
20
Tổng vị trí bù là 9 vị trí, có tổng dung lượng bù là 1240 kVAr
b - Ví trí và dung lượng bù đóng cắt
Xác định vị trí và dung lượng bù đóng cắt, tiến hành tính toán cho thời điểm phụ tải cực đại và khi này điện áp thanh cái trung áp đặt 23kV, ta có kết quả tính toán sau:(Phụ lục 5-7)
Bảng 5-5. Vị trí và dung lượng bù đóng cắt ở lưới trung áp
Vị trí bù
19
32
34
16
Qbù (kVAr)
320
160
100
80
Tổng số vị trí bù là 4, với tổng dung lượng bù là 660 kVAr
2) Bù ở thanh cái hạ áp của các máy biến áp 0,4 kV
a- Vị trí và dung lượng bù cố định (phụ lục 5-8)
Bảng 5-6. Vị trí và dung lượng bù cố định ở phía thanh cái hạ áp
Vị trí bù
Qbù (kVAr)
Vị trí bù
Qbù (kVAr)
Vị trí bù
Qbù (kVAr)
7-1
20
18-1
20
26-2
40
8-1
40
18-2
60
27-1
60
11-1
20
19-1
140
29-1
40
12-1
20
19-2
40
29-2
40
12-2
20
21-1
60
30-1
60
13-1
60
22-1
20
32-1
180
15-1
60
23-2
20
32-2
60
15-2
60
25-1
100
33-1
60
16-1
80
25-2
100
34-1
40
17-1
20
26-1
40
34-2
60
Tổng số vị trí bù là 30, với tổng dung lượng bù là 1640 kVAr
b - Ví trí và dung lượng bù đóng cắt (phụ lục 5-9)
Bảng 5-7. Vị trí và dung lượng bù đóng cắt ở phía thanh cái hạ áp
Vị trí bù
Qbù (kVAr)
Vị trí bù
Qbù (kVAr)
Vị trí bù
Qbù (kVAr)
5-1
20
16-2
160
26-1
80
5-2
60
17-1
60
26-2
80
6-1
40
18-1
60
27-1
80
7-1
180
18-2
60
29-1
100
8-1
100
19-1
240
29-2
20
11-1
80
19-2
120
30-1
100
12-1
80
21-1
120
32-1
180
12-2
80
22-1
100
32-2
40
13-1
80
23-1
120
33-1
100
15-1
60
23-2
60
34-1
40
15-2
60
25-1
120
34-2
80
16-1
100
25-2
100
Tổng số vị trí bù là 35, với tổng dung lượng bù là 3160 kVAr
5.2.3.4. Tính toán hao tổn sau khi bù
1) Khi bù lưới trung áp 22 kV
Bảng 5-8. Kết quả tính toán trên lưới sau khi bù trung áp
Loại phụ tải
Tình trạng lưới
Phụ tải
Cưc tiểu
Phụ tải
Cực đại
Tổng số nút dưới điện áp cho phép là
0
0
Tổng số nút quá điện áp cho phép
0
0
Tổng hao tổn CSTD (kW)
128,646
481,92
Tổng hao tổn CSPK (kVAr)
223,230
836,57
2) Khi bù thanh cái hạ áp 0,4 kV
Bảng 5-9. Kết quả tính toán trên lưới sau khi bù hạ áp
Loại phụ tải
Tình trạng lưới
Phụ tải
Cưc tiểu
Phụ tải
Cực đại
Tổng số nút dưới điện áp cho phép là
0
0
Tổng số nút quá điện áp cho phép
0
0
Tổng hao tổn CSTD (kW)
115,441
372,92
Tổng hao tổn CSPK (kVAr)
187,334
612,03
5.2.3.5. Tính toán kinh tế các phương án bù
Với PSS/ADEPT việc tính toán chi phí hiệu quả bù được thực hiện như sau
Mỗi phương án tính toán sẽ có được kết quả tổng dung lượng bù cố định và bù điều chỉnh, tổn thất công suất giảm so với bù tự nhiên. Từ đó tính được tổng giá trị hiện tại các khoản chi phí vận hành, lắp đặt tụ bù là:
Trong đó: [kVAr] là dung lượng bù cố định và điều chỉnh; , [đ/kVAr] là suất đầu tư tụ bù cố định và điều chỉnh; [đ/năm.kVAr] là suất chi phí bảo trì trong năm đối với tụ bù cố định và điều chỉnh
Tổng giá trị hiện tại các khoản lợi nhuận do lắp đặt tụ bù được tính theo công thức:
B = (ΔP’ . gp + ΔQ’ . gq) . Ne .T.
Trong đó: ΔP’, ΔQ’ [kW, kVAr] là lượng giảm tổn thất công suất so với bù tự nhiên, gp [đ/kWh] là giá tiền điện năng tác dụng tiêu thụ, gq [đ/kVArh] là giá tiền điện năng phản kháng tiêu thụ, T [giờ/năm] là thời gian làm việc của tụ bù.
Thế các giá trị vào công thức, tính toán được các giá trị B, C và NPV
NPV = B – C
Kết quả được tính cho chế độ cực đại như sau
Bảng 5-10. Kết quả lượng tổn thất công suất giảm được so với bù tụ nhiên
Phương án bù
Qb cd + Qb dc
(kVAr)
∆P
kW
∆Q
kVAr
∆P’
kW
∆Q’
kVAr
Trước bù
0 + 0
616,360
1011,445
Bù tù nhiên
0 + 0
554,973
909,657
0
0
Bù trung áp
1240 + 660
481,92
836,57
73,053
73,087
Bù hạ áp
1640 + 3160
372,92
612.03
182,053
297,63
* Tính toán hiệu quả kinh tế NPV (chi tiết phụ lục 5-4, 5-5, 5-6, 5-7)
Bù trung áp
B = 414.405.027,40 + 1.502.471.556,72 = 1.916.876.584,12 (đồng)
C = 323.490.176,72 + 421.082.463,99 = 744.572.640,71 (đồng)
NPV = 1.916.876.584,12 - 744.572.640,71 = 1.172.303.943,41 (đồng)
Bù hạ áp
B = 662.298.636,72 + 6.610.672.547,57 = 7.272.971.184,29 (đồng)
C = 472.165.048,44 + 1.251.335.543,07 = 1.723.500.591,51 (đồng)
NPV = 7.272.971.184,29 - 1.723.500.591,51 = 5.549.470.592,78 (đồng)
Qua kết quả tính toán trên ta nhận thấy:
Số tiền tiết kiệm được quy về hiện tại vòng 5 năm khi bù hạ áp là lớn hơn nhiều so với bù trung áp. Vì vậy phương án bù ở hạ áp là hiệu quả hơn. Tuy nhiên vị trí bù ở hạ áp sẽ rất lớn, rất khó cho quá trình bảo trì vận hành và kiểm soát, vì vậy thực tế vận hành chúng ta nên cân nhắc nên bù hạ áp hơn hay là trung áp hơn.
Kết luận
Để áp dụng được phần mềm chúng ta phải có các thông số cụ thể của lưới, điều này cần phải có thời gian thống kê, đo đặc và tốn nhiều công sức.
Các thông số trong thư viện của phần mềm không phù hợp với lưới điện nước ta nên cần phải tính toán và nhập vào thư viện.
Việc áp dụng phần mềm PSS/ADEPT cho bài toán bù CSPK sẽ giúp chúng ta xác định được chính xác vị trí và dung lượng bù tối ưu nhất.
Phần mềm có rất nhiều ứng dụng và chức năng để tính toán hoàn các chế độ, các bài toán khác nhau.
Với nội dung của luận văn, đề tài chỉ mới khai thác một phần rất nhỏ các chức năng và ứng dụng của phần mềm, rất mong các đề tài khác khai thác chức năng tính toán sóng hài, đây là một vấn đề mà lưới điện nước ta ít được quan tâm.
Đề tài đã tính toán được dung lượng bù và vị trí tối ưu cho lộ 479E28.4 là bù ở thanh cái hạ áp với dung lượng là 1640 kVAr cố định và 3160 kVAr đóng cắt, tiết kiệm được hơn 5 tỷ đồng trong vòng 5 năm.
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. KẾT LUẬN
Công suất phản kháng là một loại công suất không thể loại bỏ được trên lưới điện vì nó cần thiết cho các thiết bị điện như máy điện, máy biến áp…Vấn đề là đặt ra là giảm công suất này truyền tải trên đường dây để hạn chế hao tổn và chi phí đâu tư xây lắp.
Bù công suất phản kháng là một trong các giải pháp kỹ thuật nâng cao chất lượng điện năng cung cấp và cho phép giảm tổn thất. Điều đó dẫn đến giảm công suất phát đầu nguồn, giảm vốn đầu tư xây dựng mạng điện, giảm tải trên đường dây và máy biến áp, làm cho tuổi thọ của chúng dài hơn.
Trong các nguồn phát CSPK thì tụ điện tĩnh chiếm ưu thế về kinh tế và kỹ thuật. Tuy nhiên việc đóng cắt tụ thường xảy ra quá độ điện áp và dòng điện lớn, điều này làm ảnh hưởng không chỉ bản thân tụ mà còn ảnh hưởng tới các phần tử khác hoạt động trong hệ thống. Đề tài đã trình bày được các khả năng đóng cắt tụ ảnh hưởng đến chất lượng điện áp, đưa ra một số giải pháp cơ bản giảm khả năng ảnh hưởng của quá trình đóng cắt tự đến chất lượng điện áp.
Việc nghiên cứu các giải pháp bù CSPK cho ta thấy được nên áp dụng phương pháp nào cho lưới cụ thể phụ thuộc vào mục đích bù CSPK và tính chất của lưới điện…
Quà trình phân tích hiệu quả bù cho thấy không phải bù hết CSPK (cosφ =1) trên lưới là hiệu quả mà việc nâng cao hệ số cosφ quá lớn sẽ làm giảm hiệu quả kinh tế, vì vậy nên bù cosφ đặt trong khoảng 0,9 – 0,93 là hiệu quả nhất.
Khi tiến hành chọn sơ đồ đấu nối tụ và lắp cần chú ý đặt điểm của lưới mà xác định cách đấu phù hợp, chọn các phương phúc bảo vệ và điện trở phóng điện hợp lý.
Việc tính toán vị trí và dung lượng bù tối ưu cho một lưới cụ thể thì rất phúc tạp, khối lượng tính toán lớn và phải lặp lại nhiều lần vì vậy cần phải có sự hổ trợ của máy tích và có những phần phềm được thiết kế phù hợp. Trong thực tế có rất nhiều phần mềm để xác định dung lượng và vị trí bù hợp lý. Với luận văn chỉ đi tìm hiểu ứng dụng phần mềm PSS/ADEPT để áp dụng tính toán cho lưới cụ thể; lộ 479 Văn Lâm – Hưng yên.
Qua việc thu tập số liệu và áp dụng phần mềm PSS/ADEPT tính toán được các vị trí và dung lượng bù tối ưu cho lộ, và đưa ra phương áp bù cho lộ 479 E28.4.
6.2. KIẾN NGHỊ
Luận văn chưa đi nghiên cứu cụ thể các phương pháp để giảm bớt sóng hài tác dụng lên lưới điện, ảnh hưởng của chất lượng điện áp và ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình hoạt động và tuổi thọ của tụ.
Việc áp dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán vị trí và dung lượng bù còn bị hạn chế bởi số liệu thu thấp trong từng giờ của phụ tải là rất khó xác định, vì số lượng phụ tải lớn, nên luận văn chưa xác định cụ thể được thời điểm đóng cắt của tụ.
Vì vậy rất mong các luận văn khác tiếp tục nghiện cứu các tác động của chất lượng điện áp, nhiệt độ ảnh hưởng đến tuổi thọ của tụ. Đồng thời để áp dụng hiệu quả phần mềm PSS/ADEPT hiệu quả hơn cần thiết các chi nhánh và ngành điện cần phải nắm bắt cụ thể các thông số và đặc điểm của phụ tải và lưới điện một cách chi tiết và cụ thể hơn như: loại phụ tải, đặc điểm của phụ tải từng giờ…
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
TS. Phan Đăng Khải, Th.S Huỳnh Bá Minh (2003), Bù công suất phản kháng lưới cung cấp và phân phối điện, NXB Khoa học & kỹ thuật, Hà Nội.
TS. Trần Quang Khánh (2006), Hệ thống Cung cấp điện , Tập 1, 2, NXB Khoa học & kỹ thuật, Hà Nội.
Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Bội Khuê (2006), Cung cấp điện, NXB Khoa học & kỹ thuật.
4. Nguyễn Hữu Phúc, Đánh giá các tác động của quá độ trong quá trình đóng cắt trạm tụ bù đến lưới điện, Trường Đại học Bách khoa TP HCM.
5. Nguyễn Hữu Phúc, Đặng Anh Tuấn, Nguyễn Tùng Linh (2007), Giáo trình tập huấn: Áp dụng PSS-ADEPT 5.0 trong lưới điện phân phối , Trường Đại học điện lực.
6. Trần Vĩnh Tịnh, Trương Văn Chương (2008), Bù tối ưu công suất phản kháng lưới điện phân phối, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 2(25).2008.
7. Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Hữu Tình, Lê Tân Hùng, Nguyễn Thị Lan Hương (2007), Cơ sở Matlab và ứng dụng, NXB Khoa học & kỹ thuật.
Tiếng Anh
8. F.J. Pazos, J.J. Amantegui, F. Ferrandis, H. Gago, A. Barona (2005) “ Capacitor bank monitoring for switching transient reduction” 9-2005 Iberdrola, Spain.
9. Ramasamy Natarajan (2005), Power System Capacition, ebook
10. Thomas E. Grebe; Capacitor Switching and Its Impact on Power Quality, Prepared on Request of CIGRE 36.05/CIRED 2 (Voltage Quality).
PHỤ LỤC
Phụ lục 2-1
Công suất bộ tụ bù,pu
Vị trí đặt tối ưu, pu
Độ giảm tối ưu tổn thất %
0,0
1,0
0
0,1
0,95
27
0,2
0,90
49
0,3
0,85
65
0,4
0,80
77
0,5
0,75
84
0,6
0,70
88
0,7
0,65
89
0,8
0,60
86
0,9
0,55
82
1,0
0,50
75
Phụ lục 2 -2
Hình 1. Các đường cong biểu thị độ giảm tổn thất công suất ứng với các độ bù và các vị trí bù trên đường dây có phụ tải tập trung và phụ tải phân bố đều ( = 1/4)
Hình 2. Các đường cong biểu thị độ giảm tổn thất công suất ứng với các độ bù và các vị trí bù trên đường dây có phụ tải tập trung và phân bố đều ( = 1/2)
Hình 3. Các đường cong biểu thị độ giảm tổn thất công suất ứng với các độ bù và các vị trí bù trên đường dây có phụ tải tập trung và phụ tải phân bố đều ( = 3/4)
Hình 4. Các đường thẳng biểu thị độ giảm tổn thất công suất ứng với các độ bù và các vị trí bù trên đường dây có phụ tải tập trung ( = 1)
Phụ lục 2-3
>> clear
cofi=0.3:0.002:1; P=50; U=0.4; R=0.35;
dP=P^2*R/U^2*10^-1./cofi.^2/P; plot(cofi,dP), grid
title('Su phu thuoc cua ton that cong suat P vao he so cosfi')
xlabel('cosfi'), ylabel('dP, %')
Phụ lục 2-4a
%Tinh toan ton that dien nang
P=365; U =22; t=8760; cofi= 0.25:0.025:1; Tm=1000:250:8500;
[X,Y]=meshgrid(cofi,Tm);
Z = P.^2*R*(0.124+Y.*10^(-4)).^2*t.*10^(-3)./(U^2*X.^2);
Figure, mesh(X,Y,Z), axis([0,1, 0,8000, 0,15*10^4])
title('Ton that dien nang dA=f(cosfi,Tm)')
xlabel('cosfi'), ylabel('Tm, hr'), zlabel('dA, kWh'), view(-20, 30);
Phụ lục 2-4b
%Tinh toan ton that dien nang theo phan tram
P=365; U =22; t=8760; ro=0.27; l= 10.5; R=ro*l;
cofi= 0.25:0.025:1; Tm=1000:250:8500; [X,Y]=meshgrid(cofi,Tm);
Z = P.*R*(0.124+Y.*10^(-4)).^2.*10^(-1)*t./(U^2*X.^2.*Y);
Figure, mesh(X,Y,Z), axis([0,1, 0,8000, 0,4])
title('Ton that dien nang %dA=f(cosfi,Tm)')
xlabel('cosfi'), ylabel('Tm, hr'), zlabel('dA, %'), view(-20, 30);
Phụ lục 2-5
r =0:0.25:4; q=0:25:400; [R,Q]=meshgrid(r,q); K=2.*Q.*R/10.^2;
subplot(1,1,1), Mesh(R,Q,K), axis([0,4, 0,400, 0,35])
title('Duong luong kinh te k = f(R,Q) voi U = 10 kV')
xlabel('R, Ohm'), ylabel('Q, kVAr'), zlabel('k , kW/kVAr')
phụ lục 2-6
% Tinh hieu qua bu theo cosfi K=f(cosfi)
P=365;Q=250; ro =0.65; l=8.2; R=ro*l; to=2800;
cd=0.0007; p =0.18; vo=0.135; U=10; dPo=0.002; t=7000;
tgfi1=Q/P; Qb=0:10:300; cofi2=P./sqrt(P^2+(Q-Qb).^2)
Z1= Q^2*R*to*cd*10^(-3)/U^2; Z21=p*vo.*Qb+dPo.*Qb*t*cd
Z22=(Q-Qb.*1).^2/U^2*R*to*cd*10^(-3); Z2=Z21+Z22; K=Z1-Z2
plot(cofi2,K), xlabel('cosfib, kVAr'), ylabel('K,tr.VND/nam'), grid
title('Do thi hieu qua bu cspk phu thuoc vao he so cosfi bu')
phụ lục 2-7
Chương tình tính toán hiệu quả bù
% Suat loi nhuan tren mot dong von dau tu E=f(Qb)
ro=0.65; l=8.2; R=ro*l; to=2800; cd=0.0007; p =0.18; vo=0.135;
U=10; Q=250;dPo=0.002; t=7000; Vb=vo*Qb; Qb=0:10:300;
Z1=Q^2*R*to*cd*10^(-3)/U^2; Z21=p*vo.*Qb;
Z22=dPo.*Qb*t*cd; Z23=(Q-Qb.*1).^2/U^2*R*to*cd*10^(-3)
Z2=Z21+Z22+Z23; K1=Z1-Z2; E1=K1./Vb;
plot(Qb,E1), xlabel('Qb, kVAr'), ylabel('E, VND/ VND'), grid
title('Bieu do hieu qua bu cspk E=f(Qb)')
Phụ lục 2-8
Chương tình tính toán hiệu quả bù theo hệ số công suất bù
% Suat loi nhuan tren mot dong von dau tu E=f(cosj)
ro=0.65; l=8.2; R=ro*l; to=2800; cd=0.0007; p =0.18; vo=0.135;
U=10; P=365; Q=250;dPo=0.002; t=7000; Vb=vo*Qb; Qb=0:10:300;
cofi2=P./sqrt(P^2+(Q-Qb).^2);
Z1=Q^2*R*to*cd*10^(-3)/U^2;Z21=p*vo.*Qb; Z22=dPo.*Qb*t*cd;
Z23=(Q-Qb.*1).^2/U^2*R*to*cd*10^(-3);
Z2=Z21+Z22+Z23; K1=Z1-Z2; E1=K1./Vb;
plot(cofi2,E1), xlabel('cofib, kVAr'), ylabel('E, VND/ VND'), grid
title('Bieu do hieu qua bu cspk E=f(cosfi)')
Phụ lục 5-1. Thông số lộ 479 trạm E28.4 ở chế độ cực đại
TT
Tên TBA
Sn (kVA)
Ptt
Qtt
Stt
Cos φ
Loại phụ tải
(kW)
(kVAr)
(kVA)
1
B.Viện.V Lâm
100
75
45
87,46
0,86
Sinh hoạt
2
C.Ty Cao Hà 1
400
285
195
345,33
0,83
Tiểu thủ CN
3
C.Ty Cao Hà 2
400
295
185
348,21
0,85
Tiểu thủ CN
4
C.Ty Global 1
630
452
295
539,75
0,84
Công nghiệp
5
C.Ty Global 2
630
468
314
553,55
0,85
Công nghiệp
6
C.Ty Hoàng hà 1
400
268
210
340,48
0,79
Tiểu thủ CN
7
C.Ty Hoàng hà 2
320
230
200
304,80
0,75
Tiểu thủ CN
8
C.Ty Minh Khai
560
414
245
481,06
0,86
Công nghiệp
9
Cát lớn
180
135
100
168,00
0,80
Sinh hoạt
10
CQTL. Khoai
400
305
215
373,16
0,82
Sinh hoạt
11
DN Phương Anh
630
448
380
587,46
0,76
Tiểu thủ CN
12
KD Ngọc Lý 1
400
285
195
345,33
0,83
Tiểu thủ CN
13
KD Ngọc Lý 2
400
301
256
395,14
0,76
Tiểu thủ CN
14
Kính Việt Hưng 1
750
600
426
735,85
0,82
Công nghiệp
15
Kính Việt Hưng 2
250
181
116
214,98
0,84
Công nghiệp
16
Liên Loan
750
580
432
723,20
0,80
Tiểu thủ CN
17
Nhựa Đại Kim
320
215
160
268,00
0,80
Tiểu thủ CN
18
Ông Bão
320
251
213
329,20
0,76
Tiểu thủ CN
19
Ông Bình
400
305
245
391,22
0,78
Tiểu thủ CN
20
Ông Cường
320
240
140
277,85
0,86
Tiểu thủ CN
21
Ông Đức
180
144
98
174,18
0,83
Tiểu thủ CN
22
Ông Dũng
400
295
214
364,45
0,81
Tiểu thủ CN
23
Ông Hoành
250
180
108
209,91
0,86
Tiểu thủ CN
24
Ông Kha
320
230
196
302,19
0,76
Tiểu thủ CN
25
Ông Lượt
320
255
158
299,98
0,85
Tiểu thủ CN
26
Ông Tài
320
235
150
278,79
0,84
Tiểu thủ CN
27
Ông Thắng 1
250
162
138
212,81
0,76
Tiểu thủ CN
28
Ông Thắng 2
180
144
95
172,51
0,83
Tiểu thủ CN
29
Ông Tiến
400
300
210
366,20
0,82
Tiểu thủ CN
30
Ông Trí
250
180
142
229,27
0,79
Tiểu thủ CN
31
Ông Trọng
560
407
247
476,09
0,85
Tiểu thủ CN
32
Ông Tuấn
320
261
150
301,03
0,87
Tiểu thủ CN
33
Ông Túy
400
300
190
355,11
0,84
Tiểu thủ CN
34
Ông Với
400
305
205
367,49
0,83
Tiểu thủ CN
35
Tân Nhuế
180
144
98
174,18
0,83
Sinh hoạt
36
Việt Nhật 1
560
420
240
483,74
0,87
Công nghiệp
37
Việt Nhật 2
100
120
90
150,00
0,80
Công nghiệp
38
Thắng-MinhKhai
320
235
185
299,08
0,79
Tiểu thủ CN
Phụ lục 5-2. Phụ tải đo đếm những ngày điển hình trong năm 2010 của lộ 479E28.4
Ngày
22/6
23/6
24/6/
25/6
26/6
27/6
28/6
Ptt
Giờ
P (kW)
P (kW)
P (kW)
P (kW)
P (kW)
P (kW)
P (kW)
1
6543
6456
6547
6550
6530
6532
6498
6522,29
2
6013
5989
5998
6021
6031
6014
5985
6007,29
3
5467
5476
5511
5521
5545
5583
5582
5526,43
4
6123
6126
6098
6182
6173
6142
6161
6143,57
5
6589
6601
6623
6701
6652
6631
6642
6634,14
6
7567
7612
7631
7632
7622
7626
7628
7616,86
7
8023
8042
8042
8032
8025
8042
8020
8032,29
8
9120
9212
9321
9321
9321
9321
9321
9276,71
9
9840
9843
9854
9853
9845
9864
9856
9850,71
10
10189
10178
10191
10187
10185
10184
10181
10185
11
10192
10194
10192
10195
10197
10189
10194
10193,3
12
10183
10185
10182
10157
10194
10192
10193
10183,7
13
9312
9342
9314
9317
9324
9352
9352
9330,43
14
9831
9842
9825
9824
9837
9832
9842
9833,29
15
10370
10452
10467
10462
10432
10600
10413
10456,6
16
10971
10934
10956
10961
10932
10952
10931
10948,1
17
11201
11200
11203
11200
11201
11203
11204
11201,7
18
11321
11325
11381
11342
11352
11342
11356
11345,6
19
12022
12110
12200
12021
12013
12022
12011
12057
20
11780
11723
11754
11623
11623
11621
11632
11679,4
21
10405
10408
10407
10506
10417
10522
10511
10453,7
22
9143
9138
9141
9145
9098
9147
9137
9135,57
23
8562
8574
8573
8542
8564
8562
8543
8560
24
7414
7453
7464
7423
7454
7436
7442
7440,86
Phụ lục 5-3. Hao tổn công suất trên lưới ở chế độ cực tiểu
Name
1st Node
2ndNode
Phase
Library Ref
I(a)
(A)
I(b)
(A)
I(c)
(A)
|Va|
(V)
|Vb|
(V)
|Vc|
(V)
MinV
TotalBranch Power
TotalLosses
P (W)
Q (Var)
P (W)
Q (Var)
L1
0
1
ABC
AC95
104,65
104,65
104,65
21.928,31
21.928,31
21.928,31
21.928
5.589.507
39.969.250
16.192
16.008
L2
1
2
ABC
AC50
1,17
1,17
1,17
21.927,99
21.927,99
21.927,98
21.928
63.331
44.048
1
1
BVVanlam100
2
2-1
ABC
MBA100
22,16
22,16
22,16
394,61
394,61
394,61
395
22.646
13.639
146
139
Catlon180
2
2-2
ABC
MBA180
42,54
42,54
42,54
394,95
394,95
394,95
395
40.683
30.408
183
408
L3
1
3
ABC
AC95
103,48
103,48
103,48
21.811,36
21.811,36
21.811,36
21.811
5.509.984
3.997.863
26.122
25.825
TanNhue180
3
3-1
ABC
MBA180
44,35
44,35
44,35
392,78
392,78
392,78
393
43.399
29.857
199
457
L4
3
4
ABC
AC95
102,68
102,68
102,68
21.738,53
21.738,53
21.738,53
21.739
5.440.463
3.942.180
16.143
15.959
L5
4
5
ABC
AC50
5,02
5,02
5,02
21.734,03
21.734,03
21.734,03
21.734
250.755
210.581
60
33
HoangHa1-400
5
5-1
ABC
MBA400
145,69
145,69
145,69
389,50
389,50
389,50
389
134.835
107.791
835
2.791
HoangHa2-320
5
5-2
ABC
MBA320
130,71
130,71
130,71
388,64
388,64
388,64
389
115.860
102.757
860
2.757
L6
4
6
ABC
AC95
97,67
97,67
97,67
21.676,45
21.676,45
21.676,45
21.676
5.173.565
3.715.640
13.096
12.947
NgocLy1-400
6
6-1
ABC
MBA400
148,09
148,09
148,09
388,64
388,64
388,64
389
143.363
100.389
863
2.889
L7
6
7
ABC
AC95
94,98
94,98
94,98
21.625,38
21.625,38
21.625,38
21.625
5.017.106
3.602.303
10.479
10.360
PhuongAnh630
7
7-1
ABC
MBA630
253,63
253,63
253,63
386,03
386,03
386,03
386
225.746
196.180
1.747
6.180
L8
7
8
ABC
AC95
90,39
90,39
90,39
21.585,64
21.585,64
21.585,64
21.586
4.780.881
3.395.764
7.765
7.677
NgocLy2-400
8
8-1
ABC
MBA400
170,77
170,77
170,77
385,64
385,64
385,64
386
151.647
131.890
1.148
3.890
L9
8
9
ABC
AC95
87,30
87,30
87,30
21.546,43
21.546,43
21.546,43
21.546
4.621.469
3.256.197
7.405
7.320
L10
9
10
ABC
AC50
33,20
33,20
33,20
21.516,34
21.516,34
21.516,34
21.516
1.751.942
1.239.431
2.635
1.464
L11
10
11
ABC
AC50
6,91
6,91
6,91
21.512,15
21.512,15
21.512,15
21.512
378.016
236.817
76
42
OngTuan320
11
11-1
ABC
MBA320
130,14
130,14
130,14
385,54
385,54
385,54
386
131.352
77.732
852
2.732
L12
11
12
ABC
AC50
4,55
4,55
4,55
21.511,12
21.511,12
21.511,11
21.511
246.588
159.042
12
7
OngTai320
12
12-1
ABC
MBA320
120,46
120,46
120,46
385,72
385,72
385,72
386
118.230
77.321
730
2.321
OngLuot320
12
12-2
ABC
MBA320
129,74
129,74
129,74
385,37
385,37
385,37
385
128.346
81.715
847
2.715
L13
10
13
ABC
AC50
26,30
26,30
26,30
21.478,67
21.478,67
21.478,67
21.479
1.371.291
1.001.150
2.619
1.455
OngVoi400
13
13-1
ABC
MBA400
159,21
159,21
159,21
384,70
384,70
384,70
385
153.520
105.800
1.020
3.300
L14
13
14
ABC
AC50
8,57
8,57
8,57
21.474,82
21.474,82
21.474,82
21.475
430.342
345.555
88
49
L15
14
15
ABC
AC50
4,22
4,22
4,22
21.473,24
21.473,24
21.473,24
21.473
211.836
170.010
18
10
NhuaDaiKim
15
15-1
ABC
MBA320
139,66
139,66
139,66
383,80
383,80
383,80
384
129.981
99.170
982
3.171
OgThang1-250
15
15-2
ABC
MBA250
92,48
92,48
92,48
383,51
383,51
383,51
384
81.837
70.830
838
1.830
L16
14
16
ABC
AC50
4,35
4,35
4,35
21.473,06
21.473,06
21.473,06
21.473
218.417
175.496
20
11
OngBao320
16
16-1
ABC
MBA320
143,13
143,13
143,13
383,32
383,32
383,32
383
126.531
109.837
1.031
3.337
CQTLKhoai400
16
16-2
ABC
MBA400
96,47
96,47
96,47
386,81
386,81
386,81
387
91.866
65.647
366
1.148
L17
13
17
ABC
AC50
14,86
14,86
14,86
21.465,19
21.465,19
21.465,19
21.465
784.811
548.340
528
293
OngCuong320
17
17-1
ABC
MBA320
119,93
119,93
119,93
386,13
386,13
386,13
386
120.579
71.813
579
1.813
L18
17
18
ABC
AC50
3,17
3,17
3,17
21.464,19
21.464,19
21.464,19
21.464
163.513
122.140
8
5
OgThang2-180
18
18-1
ABC
MBA180
74,89
74,89
74,89
383,92
383,92
383,92
384
72.568
49.073
569
1.574
OngTri250
18
18-2
ABC
MBA250
99,71
99,71
99,71
383,22
383,22
383,22
383
90.936
73.062
937
2.062
L19
17
19
ABC
AC50
9,52
9,52
9,52
21.458,73
21.458,73
21.458,73
21.459
500.192
354.094
162
90
LienLoan750
19
19-1
ABC
MBA750
316,20
316,20
316,20
381,19
381,19
381,19
381
292.071
227.185
2.072
11.186
TMinhKhai560
19
19-2
ABC
MBA560
208,16
208,16
208,16
385,17
385,17
385,17
385
207.959
126.818
959
4.319
L20
9
20
ABC
AC95
54,10
54,10
54,10
21.517,39
21.517,39
21.517,38
21.517
2.862.122
2.009.446
3.400
3.361
L21
20
21
ABC
AC50
11,24
11,24
11,24
21.512,28
21.512,28
21.512,28
21.512
600.061
408.008
151
84
OngBinh400
21
21-1
ABC
MBA400
169,59
169,59
169,59
384,48
384,48
384,48
384
153.632
126.335
1.132
3.835
L22
21
22
ABC
AC50
8,18
8,18
8,18
21.506,64
21.506,64
21.506,64
21.507
446.278
281.589
121
67
OngTuy400
22
22-1
ABC
MBA400
153,52
153,52
153,52
385,51
385,51
385,51
386
150.927
98.118
928
3.118
L23
22
23
ABC
AC50
5,39
5,39
5,39
21.505,41
21.505,41
21.505,41
21.505
295.229
183.404
17
10
OngTrong560
23
23-1
ABC
MBA560
205,55
205,55
205,55
386,02
386,02
386,02
386
204.435
127.707
935
4.207
OngHoanh250
23
23-2
ABC
MBA250
90,85
90,85
90,85
385,09
385,09
385,09
385
90.777
55.688
778
1.688
L24
20
24
ABC
AC95
42,86
42,86
42,86
21.492,27
21.492,27
21.492,27
21.492
2.258.662
1.598.077
2.328
2.302
L25
24
25
ABC
AC50
10,47
10,47
10,47
21.489,10
21.489,10
21.489,10
21.489
556.589
381.463
87
48
CtyGloBal2
25
25-1
ABC
MBA630
294,24
294,24
294,24
383,08
383,08
383,08
383
283.150
196.768
2.351
8.368
CtyGloBal1
25
25-2
ABC
MBA630
281,49
281,49
281,49
383,49
383,49
383,49
383
273.351
184.647
2.152
7.647
L26
24
26
ABC
AC50
5,45
5,45
5,45
21.488,14
21.488,14
21.488,14
21.488
291.830
195.976
59
33
CtyCaoHa1
26
26-1
ABC
MBA400
149,43
149,43
149,43
385,16
385,16
385,16
385
143.378
100.447
879
2.947
CtyCaoHa2
26
26-2
ABC
MBA400
150,62
150,62
150,62
385,30
385,30
385,30
385
148.393
95.496
893
2.996
L27
24
27
ABC
AC95
26,95
26,95
26,95
21.477,77
21.477,77
21.477,77
21.478
1.407.915
1.018.337
844
834
OngKha320
27
27-1
ABC
MBA320
131,16
131,16
131,16
384,00
384,00
384,00
384
115.866
100.780
866
2.780
L28
27
28
ABC
AC50
24,58
24,58
24,58
21.461,07
21.461,07
21.461,07
21.461
1.291.206
916.723
1.083
602
L29
28
29
ABC
AC50
5,99
5,99
5,99
21.460,25
21.460,25
21.460,25
21.460
326.037
206.121
13
7
560ViettNhat
29
29-1
ABC
MBA560
251,79
251,79
251,79
384,23
384,23
384,23
384
253.403
150.382
1.403
6.383
180VietNhat
29
29-2
ABC
MBA180
78,28
78,28
78,28
383,26
383,26
383,26
383
72.621
55.732
621
1.732
L30
28
30
ABC
AC95
18,60
18,60
18,60
21.451,05
21.451,05
21.451,05
21.451
964.086
710.000
402
397
OngTien400
30
30-1
ABC
MBA400
158,90
158,90
158,90
384,08
384,08
384,08
384
150.993
108.351
994
3.351
L31
30
31
ABC
AC95
15,71
15,71
15,71
21.446,43
21.446,43
21.446,43
21.446
812.691
601.252
156
155
L32
31
32
ABC
AC50
9,10
9,10
9,10
21.440,26
21.440,25
21.440,25
21.440
473.061
344.881
148
82
750KinhVHung
32
32-1
ABC
MBA750
388,30
388,30
388,30
379,01
379,01
379,01
379
363.122
272.537
3.124
16.938
250KinhVHung
32
32-2
ABC
MBA250
112,46
112,46
112,46
382,34
382,34
382,34
382
109.791
72.261
1.191
2.661
L33
31
33
ABC
AC95
6,61
6,61
6,61
21.443,51
21.443,51
21.443,51
21.444
339.474
256.217
42
41
OngDung400
33
33-1
ABC
MBA400
158,22
158,22
158,22
383,89
383,89
383,89
384
148.485
110.321
985
3.321
L34
33
34
ABC
AC95
3,74
3,74
3,74
21.441,49
21.441,49
21.441,49
21.441
190.947
145.855
16
16
OngDuc180
34
34-1
ABC
MBA180
75,73
75,73
75,73
383,36
383,36
383,36
383
72.581
50.612
581
1.612
DVMinhKhai
34
34-2
ABC
MBA320
129,96
129,96
129,96
383,56
383,56
383,56
384
118.350
95.227
850
2.727
150.721,43
244.929,15
Phụ lục 5-4. Hao tổn ở chế độ cực đại khi đặt điện áp thanh cái 22 kV
Name
1st
Node
2nd Node
Phase
Library Ref
I(a)(A)
I(b)(A)
I(c)(A)
|Va|(V)
|Vb|(V)
|Vc|(V)
MinV
TotalBranch Power
TotalLosses
P (W)
Q (Var)
P (W)
Q (Var)
L1
0
1
ABC
AC95
213,76
213,76
213,76
21.853,20
21.853,20
21.853,20
21.853
11.266.251
8.492.363
67.556
66.788
L2
1
2
ABC
AC50
4,02
4,02
4,02
21.852,08
21.852,08
21.852,08
21.852
213.885
154.533
12
7
BVVanlam100
2
2-1
ABC
MBA100
76,08
76,08
76,08
383,23
383,23
383,23
383
76.722
48.193
1.722
3.193
Catlon180
2
2-2
ABC
MBA180
145,67
145,67
145,67
384,43
384,43
384,43
384
137.151
106.333
2.151
6.333
L3
1
3
ABC
AC95
209,74
209,74
209,74
21.615,56
21.615,56
21.615,56
21.616
10.984.810
8.271.042
107.310
106.091
TanNhue180
3
3-1
ABC
MBA180
152,85
152,85
152,85
379,87
379,87
379,87
380
146.368
104.990
2.368
6.990
L4
3
4
ABC
AC95
206,96
206,96
206,96
21.468,39
21.468,39
21.468,39
21.468
10.731.132
8.059.962
65.587
64.842
L5
4
5
ABC
AC50
10,35
10,35
10,35
21.459,15
21.459,15
21.459,15
21.459
505.455
434.634
256
142
HoangHa1-400
5
5-1
ABC
MBA400
299,88
299,88
299,88
378,46
378,46
378,46
378
271.538
222.287
3.539
12.288
HoangHa2-320
5
5-2
ABC
MBA320
269,74
269,74
269,74
376,65
376,65
376,65
377
233.661
212.205
3.662
12.206
L6
4
6
ABC
AC95
196,64
196,64
196,64
21.343,10
21.343,10
21.343,10
21.343
10.160.090
7.560.486
53.081
52.478
NgocLy1-400
6
6-1
ABC
MBA400
305,58
305,58
305,58
376,69
376,69
376,69
377
288.674
207.765
3.675
12.766
L7
6
7
ABC
AC95
191,08
191,08
191,08
21.240,09
21.240,09
21.240,09
21.240
9.818.336
7.300.243
42.413
41.931
PhuongAnh630
7
7-1
ABC
MBA630
527,47
527,47
527,47
371,24
371,24
371,24
371
455.552
407.200
7.556
27.203
L8
7
8
ABC
AC95
181,54
181,54
181,54
21.160,08
21.160,08
21.160,08
21.160
9.320.370
6.851.112
31.321
30.965
NgocLy2-400
8
8-1
ABC
MBA400
355,55
355,55
355,55
370,45
370,45
370,45
370
305.973
273.331
4.975
17.334
L9
8
9
ABC
AC95
175,10
175,10
175,10
21.081,24
21.081,24
21.081,24
21.081
8.983.077
6.546.816
29.788
29.449
L10
9
10
ABC
AC50
71,07
71,07
71,07
21.016,95
21.016,95
21.016,95
21.017
3.628.525
2.652.817
12.074
6.710
L11
10
11
ABC
AC50
14,40
14,40
14,40
21.008,22
21.008,22
21.008,22
21.008
761.910
493.313
330
184
OngTuan320
11
11-1
ABC
MBA320
271,02
271,02
271,02
370,24
370,24
370,24
370
264.692
162.320
3.695
12.321
L12
11
12
ABC
AC50
9,47
9,47
9,47
21.006,07
21.006,07
21.006,07
21.006
496.887
330.811
54
30
OngTai320
12
12-1
ABC
MBA320
250,73
250,73
250,73
370,64
370,64
370,64
371
238.160
160.524
3.162
10.526
OngLuot320
12
12-2
ABC
MBA320
270,34
270,34
270,34
369,88
369,88
369,88
370
258.674
170.256
3.676
12.258
Name
1st
Node
2nd
Node
Phase
Library
Ref
I(a)(A)
I(b)(A)
I(c)(A)
|Va|(V)
|Vb|(V)
|Vc|(V)
MinV
TotalBranch Power
TotalLosses
P (W)
Q (Var)
P (W)
Q (Var)
L13
10
13
ABC
AC50
56,71
56,71
56,71
20.935,90
20.935,90
20.935,90
20.936
2.854.541
2.152.794
12.170
6.763
OngVoi400
13
13-1
ABC
MBA400
332,48
332,48
332,48
368,43
368,43
368,43
368
309.446
219.864
4.449
14.866
L14
13
14
ABC
AC50
19,52
19,52
19,52
20.927,14
20.927,14
20.927,14
20.927
949.327
775.541
455
253
L15
14
15
ABC
AC50
7,92
7,92
7,92
20.924,18
20.924,18
20.924,18
20.924
383.691
316.365
62
35
NhuaDaiKim
15
15-1
ABC
MBA320
242,15
242,15
242,15
368,91
368,91
368,91
369
217.949
169.815
2.951
9.817
OgThang1-250
15
15-2
ABC
MBA250
193,86
193,86
193,86
365,91
365,91
365,91
366
165.679
146.515
3.681
8.517
L16
14
16
ABC
AC50
11,60
11,60
11,60
20.922,46
20.922,46
20.922,46
20.922
565.181
458.923
145
80
OngBao320
16
16-1
ABC
MBA320
300,26
300,26
300,26
365,46
365,46
365,46
365
255.535
228.161
4.538
15.163
CQTLKhoai400
16
16-2
ABC
MBA400
338,31
338,31
338,31
367,67
367,67
367,67
368
309.501
230.682
4.505
15.684
L17
13
17
ABC
AC50
31,17
31,17
31,17
20.907,70
20.907,70
20.907,70
20.908
1.583.598
1.150.626
2.322
1.290
OngCuong320
17
17-1
ABC
MBA320
249,31
249,31
249,31
371,48
371,48
371,48
371
242.500
148.300
2.502
8.302
L18
17
18
ABC
AC50
6,65
6,65
6,65
20.905,60
20.905,60
20.905,60
20.906
330.648
253.946
37
21
OgThang2-180
18
18-1
ABC
MBA180
156,79
156,79
156,79
366,75
366,75
366,75
367
146.491
102.371
2.492
7.372
OngTri250
18
18-2
ABC
MBA250
209,20
209,20
209,20
365,30
365,30
365,30
365
184.121
151.554
4.123
9.556
L19
17
19
ABC
AC50
20,01
20,01
20,01
20.894,14
20.894,14
20.894,14
20.894
1.008.128
747.090
717
399
LienLoan750
19
19-1
ABC
MBA750
668,29
668,29
668,29
360,72
360,72
360,72
361
589.244
482.443
9.253
50.451
TMinhKhai560
19
19-2
ABC
MBA560
434,10
434,10
434,10
369,39
369,39
369,39
369
418.167
264.248
4.171
19.251
L20
9
20
ABC
AC95
104,03
104,03
104,03
21.025,25
21.025,25
21.025,25
21.025
5.324.764
3.864.550
12.572
12.429
L21
20
21
ABC
AC50
23,42
23,42
23,42
21.014,63
21.014,63
21.014,63
21.015
1.209.626
848.339
656
364
OngBinh400
21
21-1
ABC
MBA400
354,25
354,25
354,25
368,12
368,12
368,12
368
309.936
262.205
4.939
17.208
L22
21
22
ABC
AC50
17,02
17,02
17,02
21.002,89
21.002,89
21.002,89
21.003
899.035
585.770
525
292
OngTuy400
22
22-1
ABC
MBA400
319,64
319,64
319,64
370,31
370,31
370,31
370
304.018
203.984
4.021
13.985
L23
22
23
ABC
AC50
11,21
11,21
11,21
21.000,34
21.000,34
21.000,34
21.000
594.491
381.495
75
42
OngTrong560
23
23-1
ABC
MBA560
427,32
427,32
427,32
371,37
371,37
371,37
371
411.038
265.646
4.042
18.649
OngHoanh250
23
23-2
ABC
MBA250
189,40
189,40
189,40
369,43
369,43
369,43
369
183.378
115.807
3.379
7.808
L24
20
24
ABC
AC95
80,61
80,61
80,61
20.977,89
20.977,89
20.977,89
20.978
4.102.566
3.003.782
8.235
8.141
L25
24
25
ABC
AC50
18,15
18,15
18,15
20.972,41
20.972,41
20.972,41
20.972
933.796
657.875
263
146
CtyGloBal2
25
25-1
ABC
MBA630
510,49
510,49
510,49
368,00
368,00
368,00
368
475.072
339.471
7.077
25.474
Name
1st
Node
2nd
Node
Phase
Library
Ref
I(a)(A)
I(b)(A)
I(c)(A)
|Va|(V)
|Vb|(V)
|Vc|(V)
MinV
TotalBranch Power
TotalLosses
P (W)
Q (Var)
P (W)
Q (Var)
CtyGloBal1
25
25-2
ABC
MBA630
487,94
487,94
487,94
368,73
368,73
368,73
369
458.461
318.259
6.465
23.262
L26
24
26
ABC
AC50
11,36
11,36
11,36
20.969,30
20.969,30
20.969,30
20.969
587.941
406.873
257
143
CtyCaoHa1
26
26-1
ABC
MBA400
311,38
311,38
311,38
369,67
369,67
369,67
370
288.813
208.264
3.816
13.266
CtyCaoHa2
26
26-2
ABC
MBA400
313,73
313,73
313,73
369,96
369,96
369,96
370
298.871
198.467
3.874
13.469
L27
24
27
ABC
AC95
51,11
51,11
51,11
20.950,32
20.950,32
20.950,32
20.950
2.572.594
1.930.893
3.035
3.000
OngKha320
27
27-1
ABC
MBA320
274,27
274,27
274,27
367,25
367,25
367,25
367
233.784
208.628
3.786
12.631
L28
27
28
ABC
AC50
46,15
46,15
46,15
20.919,02
20.919,02
20.919,02
20.919
2.335.776
1.719.264
3.818
2.122
L29
28
29
ABC
AC50
10,38
10,38
10,38
20.917,61
20.917,61
20.917,61
20.918
546.107
354.921
39
21
560ViettNhat
29
29-1
ABC
MBA560
435,86
435,86
435,86
369,94
369,94
369,94
370
424.201
259.406
4.205
19.408
180VietNhat
29
29-2
ABC
MBA180
135,77
135,77
135,77
368,27
368,27
368,27
368
121.867
95.493
1.869
5.494
L30
28
30
ABC
AC95
35,79
35,79
35,79
20.899,70
20.899,70
20.899,70
20.900
1.785.851
1.362.222
1.488
1.471
OngTien400
30
30-1
ABC
MBA400
332,13
332,13
332,13
367,52
367,52
367,52
368
304.338
225.109
4.342
15.112
L31
30
31
ABC
AC95
29,75
29,75
29,75
20.890,93
20.890,93
20.890,93
20.891
1.480.025
1.135.642
561
555
L32
31
32
ABC
AC50
15,92
15,92
15,92
20.880,16
20.880,16
20.880,16
20.880
794.632
602.869
454
252
750KinhVHung
32
32-1
ABC
MBA750
680,39
680,39
680,39
360,50
360,50
360,50
361
609.580
478.291
9.590
52.299
250KinhVHung
32
32-2
ABC
MBA250
195,48
195,48
195,48
366,59
366,59
366,59
367
184.598
124.326
3.600
8.327
L33
31
33
ABC
AC95
13,84
13,84
13,84
20.884,81
20.884,81
20.884,81
20.885
684.832
532.219
182
180
OngDung400
33
33-1
ABC
MBA400
330,89
330,89
330,89
367,13
367,13
367,13
367
299.306
228.996
4.309
14.998
L34
33
34
ABC
AC95
7,82
7,82
7,82
20.880,57
20.880,57
20.880,57
20.881
385.344
303.043
71
70
OngDuc180
34
34-1
ABC
MBA180
158,64
158,64
158,64
365,99
365,99
365,99
366
146.550
105.549
2.551
7.550
DVMinhKhai
34
34-2
ABC
MBA320
272,06
272,06
272,06
366,43
366,43
366,43
366
238.723
197.424
3.726
12.427
616.359,59
1.011.445,14
Phụ lục 5-5. Hao tổn công suất ở chế độ cực đại khi đặt điện áp ở thanh cái là 23 kV
Name
1st Node
2nd Node
Phase
Library Ref
I(a)(A)
I(b)(A)
I(c)(A)
|Va|(V)
|Vb|(V)
|Vc|(V)
Min(V)
TotalBranch Power
TotalLosses
P(W)
Q (Var)
P(W)
Q (Var)
L1
0
1
ABC
AC95
202,87
202,87
202,87
22.860,74
22.860,74
22.860,74
22.861
11.204.941
8.390.632
60.848
60.157
L2
1
2
ABC
AC50
3,84
3,84
3,84
22.859,67
22.859,67
22.859,67
22.860
213.528
153.604
11
6
BVVanlam100
2
2-1
ABC
MBA100
72,48
72,48
72,48
402,22
402,22
402,22
402
76.563
47.872
1.563
2.872
Catlon180
2
2-2
ABC
MBA180
138,83
138,83
138,83
403,37
403,37
403,37
403
136.954
105.726
1.954
5.726
L3
1
3
ABC
AC95
199,04
199,04
199,04
22.635,32
22.635,32
22.635,32
22.635
10.930.565
8.176.872
96.640
95.542
TanNhue180
3
3-1
ABC
MBA180
145,50
145,50
145,50
399,05
399,05
399,05
399
146.146
104.307
2.146
6.307
L4
3
4
ABC
AC95
196,40
196,40
196,40
22.495,72
22.495,72
22.495,72
22.496
10.687.779
7.977.024
59.061
58.390
L5
4
5
ABC
AC50
9,85
9,85
9,85
22.486,92
22.486,92
22.486,92
22.487
504.749
432.243
232
129
HoangHa1-400
5
5-1
ABC
MBA400
285,36
285,36
285,36
397,72
397,72
397,72
398
271.204
221.100
3.205
11.100
HoangHa2-320
5
5-2
ABC
MBA320
256,56
256,56
256,56
396,00
396,00
396,00
396
233.313
211.015
3.313
11.015
L6
4
6
ABC
AC95
186,57
186,57
186,57
22.376,90
22.376,89
22.376,90
22.377
10.123.970
7.486.391
47.787
47.244
NgocLy1-400
6
6-1
ABC
MBA400
290,64
290,64
290,64
396,05
396,05
396,05
396
288.324
206.522
3.325
11.522
L7
6
7
ABC
AC95
181,29
181,29
181,29
22.279,20
22.279,20
22.279,20
22.279
9.787.859
7.232.625
38.178
37.744
PhuongAnh630
7
7-1
ABC
MBA630
500,95
500,95
500,95
390,89
390,89
390,89
391
454.814
404.509
6.815
24.510
L8
7
8
ABC
AC95
172,22
172,22
172,22
22.203,33
22.203,33
22.203,33
22.203
9.294.867
6.790.373
28.190
27.869
NgocLy2-400
8
8-1
ABC
MBA400
337,60
337,60
337,60
390,15
390,15
390,15
390
305.485
271.600
4.486
15.601
L9
8
9
ABC
AC95
166,12
166,12
166,12
22.128,57
22.128,57
22.128,57
22.129
8.961.193
6.490.903
26.809
26.504
L10
9
10
ABC
AC50
67,42
67,42
67,42
22.067,56
22.067,56
22.067,56
22.068
3.620.370
2.631.393
10.865
6.038
L11
10
11
ABC
AC50
13,67
13,67
13,67
22.059,27
22.059,27
22.059,27
22.059
760.839
489.756
298
165
OngTuan320
11
11-1
ABC
MBA320
257,32
257,32
257,32
389,95
389,95
389,95
390
264.330
161.080
3.331
11.080
L12
11
12
ABC
AC50
8,99
8,99
8,99
22.057,23
22.057,23
22.057,23
22.057
496.211
328.511
48
27
OngTai320
12
12-1
ABC
MBA320
238,08
238,08
238,08
390,33
390,33
390,33
390
237.850
159.464
2.851
9.464
OngLuot320
12
12-2
ABC
MBA320
256,65
256,65
256,65
389,62
389,62
389,62
390
258.312
169.021
3.313
11.021
L13
10
13
ABC
AC50
53,78
53,78
53,78
21.990,66
21.990,66
21.990,66
21.991
2.848.667
2.135.599
10.946
6.083
OngVoi400
13
13-1
ABC
MBA400
315,51
315,51
315,51
388,24
388,24
388,24
388
309.006
218.360
4.007
13.361
L14
13
14
ABC
AC50
18,51
18,51
18,51
21.982,35
21.982,35
21.982,35
21.982
947.696
770.475
410
228
L15
14
15
ABC
AC50
7,51
7,51
7,51
21.979,55
21.979,55
21.979,55
21.980
383.024
314.479
56
31
NhuaDaiKim
15
15-1
ABC
MBA320
229,83
229,83
229,83
388,69
388,69
388,69
389
217.658
168.816
2.659
8.816
OgThang1-250
15
15-2
ABC
MBA250
183,84
183,84
183,84
385,86
385,86
385,86
386
165.309
145.632
3.310
7.632
L16
14
16
ABC
AC50
11,00
11,00
11,00
21.977,91
21.977,91
21.977,91
21.978
564.263
455.768
130
72
OngBao320
16
16-1
ABC
MBA320
284,70
284,70
284,70
385,43
385,43
385,43
385
255.079
226.605
4.080
13.606
CQTLKhoai400
16
16-2
ABC
MBA400
320,98
320,98
320,98
387,52
387,52
387,52
388
309.054
229.091
4.055
14.092
L17
13
17
ABC
AC50
29,55
29,55
29,55
21.963,91
21.963,91
21.963,91
21.964
1.581.018
1.140.682
2.087
1.160
OngCuong320
17
17-1
ABC
MBA320
236,79
236,79
236,79
391,13
391,13
391,13
391
242.256
147.462
2.257
7.462
L18
17
18
ABC
AC50
6,30
6,30
6,30
21.961,92
21.961,92
21.961,92
21.962
329.981
252.187
33
18
OgThang2-180
18
18-1
ABC
MBA180
148,72
148,72
148,72
386,66
386,66
386,66
387
146.242
101.605
2.242
6.606
OngTri250
18
18-2
ABC
MBA250
198,36
198,36
198,36
385,28
385,28
385,28
385
183.706
150.563
3.706
8.564
L19
17
19
ABC
AC50
18,96
18,96
18,96
21.951,05
21.951,05
21.951,05
21.951
1.006.694
739.872
645
358
LienLoan750
19
19-1
ABC
MBA750
632,73
632,73
632,73
380,99
380,99
380,99
381
588.292
477.196
8.295
45.198
TMinhKhai560
19
19-2
ABC
MBA560
412,05
412,05
412,05
389,16
389,16
389,16
389
417.757
262.318
3.758
17.319
L20
9
20
ABC
AC95
98,70
98,70
98,70
22.075,47
22.075,47
22.075,47
22.075
5.314.013
3.833.006
11.316
11.187
L21
20
21
ABC
AC50
22,24
22,24
22,24
22.065,39
22.065,39
22.065,39
22.065
1.207.892
842.478
591
328
OngBinh400
21
21-1
ABC
MBA400
336,14
336,14
336,14
387,95
387,95
387,95
388
309.446
260.466
4.447
15.467
L22
21
22
ABC
AC50
16,16
16,16
16,16
22.054,24
22.054,24
22.054,24
22.054
897.855
581.683
473
263
OngTuy400
22
22-1
ABC
MBA400
303,49
303,49
303,49
390,03
390,03
390,03
390
303.624
202.581
3.625
12.581
L23
22
23
ABC
AC50
10,65
10,65
10,65
22.051,82
22.051,82
22.051,82
22.052
593.757
378.840
68
38
OngTrong560
23
23-1
ABC
MBA560
405,84
405,84
405,84
391,03
391,03
391,03
391
410.645
263.794
3.646
16.795
OngHoanh250
23
23-2
ABC
MBA250
179,79
179,79
179,79
389,19
389,19
389,19
389
183.045
115.008
3.045
7.009
L24
20
24
ABC
AC95
76,46
76,46
76,46
22.030,57
22.030,57
22.030,57
22.031
4.094.806
2.979.342
7.409
7.325
L25
24
25
ABC
AC50
17,22
17,22
17,22
22.025,36
22.025,36
22.025,36
22.025
932.428
652.962
236
131
CtyGloBal2
25
25-1
ABC
MBA630
484,38
484,38
484,38
387,84
387,84
387,84
388
474.370
336.907
6.371
22.908
CtyGloBal1
25
25-2
ABC
MBA630
463,07
463,07
463,07
388,53
388,53
388,53
389
457.822
315.924
5.823
20.925
L26
24
26
ABC
AC50
10,79
10,79
10,79
22.022,41
22.022,41
22.022,41
22.022
587.160
404.168
232
129
CtyCaoHa1
26
26-1
ABC
MBA400
295,59
295,59
295,59
389,42
389,42
389,42
389
288.438
206.927
3.439
11.928
CtyCaoHa2
26
26-2
ABC
MBA400
297,85
297,85
297,85
389,69
389,69
389,69
390
298.491
197.112
3.492
12.113
L27
24
27
ABC
AC95
48,47
48,47
48,47
22.004,43
22.004,43
22.004,43
22.004
2.567.808
1.914.887
2.729
2.698
OngKha320
27
27-1
ABC
MBA320
260,19
260,19
260,19
387,13
387,13
387,13
387
233.407
207.340
3.408
11.340
L28
27
28
ABC
AC50
43,76
43,76
43,76
21.974,75
21.974,75
21.974,75
21.975
2.331.673
1.704.850
3.432
1.908
L29
28
29
ABC
AC50
9,85
9,85
9,85
21.973,41
21.973,41
21.973,41
21.973
545.506
352.405
35
19
560ViettNhat
29
29-1
ABC
MBA560
413,79
413,79
413,79
389,68
389,68
389,68
390
423.789
257.465
3.790
17.466
180VietNhat
29
29-2
ABC
MBA180
128,84
128,84
128,84
388,09
388,09
388,09
388
121.682
94.921
1.683
4.921
L30
28
30
ABC
AC95
33,93
33,93
33,93
21.956,44
21.956,44
21.956,44
21.956
1.782.734
1.350.537
1.337
1.322
OngTien400
30
30-1
ABC
MBA400
315,10
315,10
315,10
387,38
387,38
387,38
387
303.907
223.574
3.908
13.575
L31
30
31
ABC
AC95
28,20
28,20
28,20
21.948,13
21.948,13
21.948,13
21.948
1.477.490
1.125.641
504
498
L32
31
32
ABC
AC50
15,07
15,07
15,07
21.937,92
21.937,92
21.937,92
21.938
793.238
596.535
407
226
750KinhVHung
32
32-1
ABC
MBA750
644,14
644,14
644,14
380,79
380,79
380,79
381
608.593
472.845
8.596
46.847
250KinhVHung
32
32-2
ABC
MBA250
185,41
185,41
185,41
386,50
386,50
386,50
387
184.238
123.464
3.238
7.464
L33
31
33
ABC
AC95
13,13
13,13
13,13
21.942,33
21.942,33
21.942,33
21.942
683.749
528.607
164
162
OngDung400
33
33-1
ABC
MBA400
313,89
313,89
313,89
387,02
387,02
387,02
387
298.877
227.469
3.878
13.470
L34
33
34
ABC
AC95
7,42
7,42
7,42
21.938,31
21.938,31
21.938,31
21.938
384.708
300.976
64
63
OngDuc180
34
34-1
ABC
MBA180
150,44
150,44
150,44
385,94
385,94
385,94
386
146.294
104.763
2.294
6.763
DVMinhKhai
34
34-2
ABC
MBA320
258,04
258,04
258,04
386,35
386,35
386,35
386
238.351
196.151
3.351
11.151
554.973,24
909.656,97
Phụ lục 5-6. Xác định dung lượng và vị trí bù cố định ở chế độ cực tiểu ở lưới trung áp 22 kV
Analysis Data:
Considered
Size
Number of fixed banks:
250
20,00
Number of switched banks:
99
20,00
Energy Cost
Installation Cost
Maintenance Rate
Real(per kWh)
Reactive(per kvarh)
DiscountRate(pu/yr)
InflationRate(pu/yr)
EvaluationPeriod(yrs)
Fixed(per kvar)
Switched (per kvar)
Fixed(per kvar yr)
Switched(per kvar yr)
518,00
0,00
0,12
0,05
5,00
232.075,85
567.562,62
6.962,28
17.026,88
Financial:
Cost of Placing Banks:
Present value cost of fixed banks:
323.490.176,72
Present value cost of switched banks:
0,00
Present value cost of all banks:
323.490.176,72
P(kW)
Q(kvar)
Present Value of EnergyLoss
Initial Losses
150,72
244,93
2.829.436.874,64
Final Losses
128,65
223,23
2.415.031.847,24
Savings
22,07
21,7
414.405.027,40
Total savings
90.914.850,68
Summary of Capacitors Placed
Fixed
Node
Size(kvar)
Node
Size(kvar)
32
360
15
60
19
340
16
60
34
160
30
20
18
100
31
20
33
120
Phụ lục 5-7. Xác định dung lượng và vị trí bù đóng cắt ở chế độ cực đại ở lưới trung áp 22 kV
Analysis Data:
Considered
Size
Number of fixed banks:
0
20,00
Number of switched banks:
250
20,00
DiscountRate(pu/yr)
InflationRate(pu/yr)
EvaluationPeriod(yrs)
Energy Cost
Installation Cost
Maintenance Rate
Real(per kWh)
Reactive(per kvarh)
Fixed(per kvar)
Switched (per kvar)
Fixed(per kvar yr)
Switched(per kvar yr)
1.825,00
0,00
0,12
0,05
5,00
232.075,85
567.562,62
6.962,28
17.026,88
Financial:
Cost of Placing Banks:
Present value cost of fixed banks:
0,00
Present value cost of switched banks:
421.082.463,99
Present value cost of all banks:
421.082.463,99
P(kW)
Q(kvar)
Present Value of EnergyLoss
Initial Losses
504,64
859,40
33.376.120.228,75
Final Losses
481,92
836,57
31.873.648.672,03
Savings
22,72
22,83
1.502.471.556,72
Total savings
1.081.389.092,73
Summary of Capacitors Placed
Switched
Node
Size(kvar)
19
320
32
160
34
100
16
80
Phụ lục 5-8. Xác định dung lượng và vị trí bù cố định ở chế độ cực tiểu khi đặt tụ bù ở thanh cái 0,4 kV
Analysis Data:
Considered
Size
Number of fixed banks:
400
20,00
Number of switched banks:
99
20,00
Energy Cost
Installation Cost
Maintenance Rate
Real(per kWh)
Reactive(per kvarh)
DiscountRate(pu/yr)
InflationRate(pu/yr)
EvaluationPeriod(yrs)
Fixed(per kvar)
Switched (per kvar)
Fixed(per kvar yr)
Switched(per kvar yr)
518,00
0,00
0,12
0,05
5,00
256.118,26
352.271,30
7.683,55
10.568,14
Financial:
Cost of Placing Banks:
Present value cost of fixed banks:
472.165.048,44
Present value cost of switched banks:
0,00
Present value cost of all banks:
472.165.048,44
P(kW)
Q(kvar)
Present Value of EnergyLoss
Initial Losses
150,72
244,93
2.829.436.874,64
Final Losses
115,44
187,34
2.167.138.237,92
Savings
35,28
57,59
662.298.636,72
Total savings
190.133.588,28
Summary of Capacitors Placed
Fixed
Node
Size(kvar)
Node
Size(kvar)
Node
Size(kvar)
32-2
60
25-1
100
26-1
40
18-2
60
18-1
20
19-2
40
15-2
60
33-1
60
12-2
20
32-1
180
27-1
60
26-2
40
16-1
80
25-2
100
22-1
20
19-1
140
30-1
60
12-1
20
34-2
60
13-1
60
8-1
40
29-2
40
21-1
60
11-1
20
34-1
40
23-2
20
17-1
20
15-1
60
29-1
40
7-1
20
Phụ lục 5-9. Xác định dung lượng và vị trí bù đóng cắt ở chế độ cực đại khi đặt tụ bù ở thanh cái 0,4 kV
Analysis Data:
Considered
Size
Number of fixed banks:
0
20,00
Number of switched banks:
250
20,00
Energy Cost
Installation Cost
Maintenance Rate
Real(per kWh)
Reactive(per kvarh)
DiscountRate(pu/yr)
InflationRate(pu/yr)
EvaluationPeriod(yrs)
Fixed(per kvar)
Switched (per kvar)
Fixed(per kvar yr)
Switched(per kvar yr)
1.825,00
0,00
0,12
0,05
5,00
256.118,26
352.271,30
7.683,55
10.568,14
Financial:
Cost of Placing Banks:
Present value cost of fixed banks:
0,00
Present value cost of switched banks:
1.251.335.543,07
Present value cost of all banks:
1.251.335.543,07
P(kW)
Q(kvar)
Present Value of EnergyLoss
Initial Losses
472,87
776,02
31.275.496.257,49
Final Losses
372,92
612,03
24.664.823.709,92
Savings
99,95
163,99
6.610.672.547,57
Total savings
5.359.337.004,50
Summary of Capacitors Placed
Switched
Node
Size(kvar)
Node
Size(kvar)
Node
Size(kvar)
Node
Size(kvar)
16-2
160
34-1
40
12-1
80
5-2
60
18-2
60
13-1
80
15-1
60
6-1
40
19-1
240
21-1
120
26-2
80
5-1
20
18-1
60
32-2
40
17-1
60
27-1
80
15-2
60
12-2
80
7-1
180
30-1
100
16-1
100
22-1
100
8-1
100
23-2
60
34-2
80
26-1
80
25-2
100
11-1
80
32-1
180
25-1
120
29-2
20
23-1
120
33-1
100
19-2
120
29-1
100
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien cuu bu cong suat phan khang ap dung pssadept.doc