Các đề, các dạng trắc nghiệm môn an toàn bảo mật thông tin trên máy

Câu 1 Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng A) Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau B) Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược C) Sử dụng khóa bí mật D) Vét cạn khóa Đáp án A Câu 2 So sánh độ an toàn của các hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa) ? A) Cả hai có độ an toàn như nhau B) Mật mã công khai an toàn hơn C) Mật mã bí mật an toàn hơn Đáp án A Câu 3 So sánh tốc độ mã và giải mã của hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa)? A) Tốc độ như nhau B) Mật mã công khai nhanh hơn C) Mật mã công khai chậm hơn Đáp án C Câu 4 Độ an toàn của hệ mật phụ thuộc vào A) không gian khóa đủ lớn để phép vét cạn khóa là không thể thực hiện được B) thuật toán, không gian khóa và bản mã C) tính bí mật của thuật toán D) hàm mã là hàm cửa sập một chiều Đáp án B Câu 5 Mật mã là A) ngành khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp truyền tin bí mật B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được C) quá trình biến đổi từ dạng không đọc được sang đọc được D) bao gồm hai quá trình mã hóa và giải mã Đáp án A Câu 6 Mã hóa là A) giấu thông tin để không nhìn thấy B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được C) quá trình giữ bí mật thông tin D) mã bí mật Đáp án B Câu 7 Giải mã là A) quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được C) quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được. Đáp án C Câu 8 Phá mã là A) quá trình giải mã B) quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật C) quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được Đáp án B Câu 9 Để đảm bảo an toàn thông tin, bằng cách A) sử dụng phương pháp mã hóa B) sử dụng tường lửa C) phân quyền truy cập thông tin D) kết hợp các biện pháp trên Đáp án *D Câu 10 Thuật toán chia Euclid mở rộng dùng để A) tính nhanh một lũy thừa với số lớn B) tính phần tử nghịch đảo của phép nhân C) kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn D) tính phần tử nghịch đảo của phép nhân và tìm ước chung lớn nhất Đáp án D Câu 11 Hàm phi Ơle của n là A) Số các số nguyên tố nhỏ hơn n B) Số các số nguyên nhỏ hơn n C) Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n D) Số các số nguyên tố cùng nhau với n Đáp án C Câu 12 Thuật toán bình phương và nhân là thuật toán A) (1) Tính phần tử nghịch đảo của phép nhân B) (2) Tính nhanh lũy thừa của số lớn C) (3) Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn D) Cả (1), (2), (3) đều sai Đáp án B Câu 13 Trong mật mã, khóa công khai dùng để làm gì? A) Mã hóa B) Giải mã C) Kí D) Kiểm tra chữ kí Đáp án AD Câu 14 Trong mật mã, khóa bí mật dùng để làm gì? A) Mã hóa B) Giải mã C) Kí D) Kiểm tra chữ kí Đáp án BC Câu 15 Chọn câu đúng A) Chữ kí số với chữ kí điện tử là một B) Chữ kí số là trường hợp riêng của chữ kí điện tử, được hình thành từ các thuật toán mã công khai C Chữ kí số là dãy số đặc biệt Đáp án B Câu16 Trong sơ đồ kí số thành phần nào đặc trưng xác nhận cho một người? A) Khóa công khai B) Khóa bí mật C) Bản mã D) Bức điện Đáp án B

docx3 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 6570 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề, các dạng trắc nghiệm môn an toàn bảo mật thông tin trên máy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng A) Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau B) Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược C) Sử dụng khóa bí mật D) Vét cạn khóa Đáp án A Câu 2 So sánh độ an toàn của các hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa) ? A) Cả hai có độ an toàn như nhau B) Mật mã công khai an toàn hơn C) Mật mã bí mật an toàn hơn Đáp án A Câu 3 So sánh tốc độ mã và giải mã của hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa)? A) Tốc độ như nhau B) Mật mã công khai nhanh hơn C) Mật mã công khai chậm hơn Đáp án C Câu 4 Độ an toàn của hệ mật phụ thuộc vào A) không gian khóa đủ lớn để phép vét cạn khóa là không thể thực hiện được B) thuật toán, không gian khóa và bản mã C) tính bí mật của thuật toán D) hàm mã là hàm cửa sập một chiều Đáp án B Câu 5 Mật mã là A) ngành khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp truyền tin bí mật B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được C) quá trình biến đổi từ dạng không đọc được sang đọc được D) bao gồm hai quá trình mã hóa và giải mã Đáp án A Câu 6 Mã hóa là A) giấu thông tin để không nhìn thấy B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được C) quá trình giữ bí mật thông tin D) mã bí mật Đáp án B Câu 7 Giải mã là A) quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được C) quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được. Đáp án C Câu 8 Phá mã là A) quá trình giải mã B) quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật C) quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được Đáp án B Câu 9 Để đảm bảo an toàn thông tin, bằng cách A) sử dụng phương pháp mã hóa B) sử dụng tường lửa C) phân quyền truy cập thông tin D) kết hợp các biện pháp trên Đáp án *D Câu 10 Thuật toán chia Euclid mở rộng dùng để A) tính nhanh một lũy thừa với số lớn B) tính phần tử nghịch đảo của phép nhân C) kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn D) tính phần tử nghịch đảo của phép nhân và tìm ước chung lớn nhất Đáp án D Câu 11 Hàm phi Ơle của n là A) Số các số nguyên tố nhỏ hơn n B) Số các số nguyên nhỏ hơn n C) Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n D) Số các số nguyên tố cùng nhau với n Đáp án C Câu 12 Thuật toán bình phương và nhân là thuật toán A) (1) Tính phần tử nghịch đảo của phép nhân B) (2) Tính nhanh lũy thừa của số lớn C) (3) Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn D) Cả (1), (2), (3) đều sai Đáp án B Câu 13 Trong mật mã, khóa công khai dùng để làm gì? A) Mã hóa B) Giải mã C) Kí D) Kiểm tra chữ kí Đáp án AD Câu 14 Trong mật mã, khóa bí mật dùng để làm gì? A) Mã hóa B) Giải mã C) Kí D) Kiểm tra chữ kí Đáp án BC Câu 15 Chọn câu đúng A) Chữ kí số với chữ kí điện tử là một B) Chữ kí số là trường hợp riêng của chữ kí điện tử, được hình thành từ các thuật toán mã công khai C Chữ kí số là dãy số đặc biệt Đáp án B Câu16 Trong sơ đồ kí số thành phần nào đặc trưng xác nhận cho một người? A) Khóa công khai B) Khóa bí mật C) Bản mã D) Bức điện Đáp án B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxChuong1-Biet.doc.docx
  • docxChuong2- Hieu-Matusinh.docx
  • docxChuong2-Biet-Affine.docx
  • docxChuong2-Biet-Hill.docx
  • docxChuong2-Biet-MaDichVong.docx
  • docxChuong2-Biet-MaHoanVi.docx
  • docxChuong2-Biet-MaViginere.docx
  • docChuong2-Hieu-MaAffine.doc
  • docChuong2-Hieu-MaDichVong.doc
  • docChuong2-Hieu-MaHill.doc
  • docChuong2-Hieu-MaHoanvi.doc
  • docxChuong2-Hieu-MaHoanvi.docx
  • docChuong2-Hieu-MaViginere.doc
  • docChuong2-Vandung- matusinh.doc
  • docxChuong2-Vandung- matusinh.docx
  • docChuong2-Vandung-Hoanvi.doc
  • docChuong2-Vandung-MaAffine.doc
  • docChuong2-Vandung-MaDichVong.doc
  • docChuong2-Vandung-MaHill.doc
  • docChuong2-Vandung-maViginere.doc
  • docChuong3-Biet.doc
  • docChuong4-Biet-MaBalo.doc
  • docChuong4-Biet-MaElgamal.doc
  • docxChuong4-Biet-MaElgamal.docx
  • docChuong4-Biet-RSA.doc
  • docxChuong4-Biet-RSA.docx
  • docChuong4-Hieu-MaBalo.doc
  • docChuong4-Vandung-MaBaLo.doc
  • docChuong4-Vandung-MaRSA.doc
  • docChuong5-Vandung-ChukiRSA.doc