Giá trị phải khấu hao của TSCĐ hữu hình được phân bổ một cách có hệ thống trong thời gian sử dụng hữu ích của chúng. Phương pháp khấu hao phải phù hợp với lợi ích kinh tế mà tài sản đem lại cho doanh nghiệp.
37 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2372 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các phương pháp khấu hao tài sản cố định Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có th ti n hành theo k ho ch ho c ngoài k ho ch.ệ ử ữ ể ế ế ạ ặ ế ạ
Chi phí s a ch a phát sinh th ng là l n nên theo quy đ nh k toán ph i phân b vàoử ữ ườ ớ ị ế ả ổ
chi phí kinh doanh.
a,K toán s a ch a theo k ho chế ử ữ ế ạ
- Hàng tháng k toán s trích m t kho n chi phí s ph i tr . Đó chính là chi phí s aế ẽ ộ ả ẽ ả ả ử
ch a l n theo k ho chữ ớ ế ạ
N TK 627, 641,642ợ
Có TK 335 : S theo k ho ch.ố ế ạ
- Khi ti n hành s a ch a TSCĐ thì toàn b chi phí th c t phát sinh k toán ghiế ử ữ ộ ự ế ế
N TK 2413 : S th c t phát sinhợ ố ự ế
N TK 133ợ
Có TK 111, 112, 331.
- Khi công vi c s a ch a hoàn thành k toán quy t toán và s ti n theo k hoach và sệ ử ữ ế ế ố ề ế ố
ti n th c t phát sinh.ề ự ế
+ N u s k ho ch l n h n s th c tế ố ế ạ ớ ơ ố ự ế
N TK 335: S k ho chợ ố ế ạ
Có TK 2413 : S th c t phát sinhố ự ế
Có TK 627,641,642
+ N u s k ho ch nh h n s th c t phát sinhế ố ế ạ ỏ ơ ố ự ế
N TK 335ợ
N TK 627,641,642ợ
Có TK 2413
+ N u s th c t b ng s k ho chế ố ự ế ằ ố ế ạ
N TK 335ợ
Có TK 2413
b, K toán ngoài k ho chế ế ạ
- Khi ti n hành s a ch a, k toán ph n ánh chi phí th c t phát sinhế ử ữ ế ả ự ế
N TK 2413: S th c tợ ố ự ế
N TK 133ợ
Có TK 111, 112, 331
- Khi công vi c s a ch a hoàn thành k toán k chuy n đ phân b d nệ ử ữ ế ế ể ể ổ ầ
N TK 242,142ợ
Có TK 2413 : S th c t .ố ự ế
- Hàng tháng k toán phân b d n 1 kho ng chi phí s n xu t kinh doanhế ổ ầ ả ả ấ
N TK 627, 641, 642ợ
Có TK 242,142.
Các chi phí doanh nghi p chi ra đ đ u t nâng c p tài s n c đ nh đ c ph n ánhệ ể ầ ư ấ ả ố ị ượ ả
tăng nguyên giá c a TSCĐ đó, không đ c h ch toán các chi phí này vào chi phí s nủ ượ ạ ả
xu t kinh doanh trong kỳ. ấ
2. Các chi phí s a ch a tài s n c đ nh không đ c tính tăng nguyên giá TSCĐ màử ữ ả ố ị ượ
đ c h ch toán tr c ti p ho c phân b d n vào chi phí kinh doanh trong kỳ, nh ng t iượ ạ ự ế ặ ổ ầ ư ố
đa không quá 3 năm.
Đ i v i nh ng tài s n c đ nh mà vi c s a ch a có tính chu kỳ thì doanh nghi p đ cố ớ ữ ả ố ị ệ ử ữ ệ ượ
trích tr c chi phí s a ch a theo d toán vào chi phí hàng năm. N u s th c chi s aướ ử ữ ự ế ố ự ử
ch a tài s n c đ nh l n h n s trích theo d toán thì doanh nghi p đ c tính thêm vàoữ ả ố ị ớ ơ ố ự ệ ượ
chi phí h p lý s chênh l ch này. N u s th c chi s a ch a tài s n c đ nh nh h n sợ ố ệ ế ố ự ử ữ ả ố ị ỏ ơ ố
đã trích thì ph n chênh l ch đ c h ch toán gi m chi phí kinh doanh trong kỳ. ầ ệ ượ ạ ả
3. Các chi phí liên quan đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ u đ c đánhế ậ ầ ượ
giá m t cách ch c ch n, làm tăng l i ích kinh t c a TSCĐ vô hình so v i m c ho tộ ắ ắ ợ ế ủ ớ ứ ạ
đ ng ban đ u, thì đ c ph n ánh tăng nguyên giá TSCĐ. Các chi phí khác liên quanộ ầ ượ ả
đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ u đ c h ch toán vào chi phí s n xu tế ậ ầ ượ ạ ả ấ
kinh doanh.
. K toán s a ch a TSCĐ K toán Mế ử ữ ế ỹ
a. S a ch a th ng xuyên TSCĐử ữ ườ
- Khái ni m:ệ S a ch a th ng xuyên là công vi c nh m duy trì tr ng thái bình th ngử ữ ườ ệ ằ ạ ườ
cho TSCĐ. Ví d nh s n quét và s a ch a mái nhà; lau chùi, b m d u, đi u ch nh vàụ ư ơ ử ữ ơ ầ ề ỉ
thay th b ph n b h h ng c a máy móc, thi t b . ế ộ ậ ị ư ỏ ủ ế ị
- K toán:ế Chi phí s a ch a th ng xuyên đ c ghi nh n trên Báo cáo thu nh p kỳử ữ ườ ượ ậ ậ
hi n hành.ệ
S a ch a nh mang tính b o d ng, các chi phí phát sinh đ c ghi đ a vào chi phíử ữ ỏ ả ưỡ ượ ư
kinh doanh.
b. S a ch a l n TSCĐử ữ ớ
- Khái ni m: ệ S a ch a l n TSCĐ là công vi c nh m kéo dài th i gian h u d ng c aử ữ ớ ệ ằ ờ ữ ụ ủ
TSCĐ h n th i gian c tính ban đ u.ơ ờ ướ ầ
- K toán:ế S a ch a l n ghi tăng nguyên giá (n u s a ch a nâng c p kéo dài tu i th )ử ữ ớ ế ử ữ ấ ổ ọ
ho c đ a vào chi phí kinh doanh trong kỳ. Chi phí s a ch a l n TSCĐ đ c ghi gi mặ ư ử ữ ớ ượ ả
giá tr hao mòn c a TSCĐ nh sau:ị ủ ư
N TK Hao mòn lu k TSCĐợ ỹ ế
Có TK Ti n m t, Ph i tr ng i bánề ặ ả ả ườ
Câu
Khái ni m chi phí tr tr c…ệ ả ướ
Chi phí tr tr c là các chi phí doanh nghi p đã thanh toán và ghiả ướ ệ
nh n vào chi phí trong năm nay, nh ng công tác lao v kéo dài sang nămậ ư ụ
sau. Do đó ph i chuy n m t ph n chi phí sang năm sau đ xác đ nh đúngả ể ộ ầ ể ị
chi phí và k t qu c a niên đ . Vì v y, cu i năm ph i ghi gi m các chiế ả ủ ộ ậ ố ả ả
phí này và ph n còn l i là chi phí phát sinh trong niên đ .ầ ạ ộ
Thông th ng chi phí tr tr c bao g m các chi phí sau:ườ ả ướ ồ
- Chi phí thuê nhà, thuê xe, thuê máy móc thi t bế ị
- Chi phí b o hi mả ể
- Chi phí qu ng cáoả
- Chi văn phòng ph mẩ
- Chi phí đi n n cệ ướ
- Chi phí công c d ng c …ụ ụ ụ
TK s d ng: TK 486 – Chi phí ghi nh n tr cử ụ ậ ướ
Bên N : Chi phí ghi nh n tr c chuy n năm sauợ ậ ướ ể
Bên Có: K t chuy n chi phí ghi nh n tr c vào chi phí phát sinh trong niênế ể ậ ướ
đ .ộ
Bút toán đi u ch nh chi phí tr tr cề ỉ ả ướ
- Đi u ch nh chi phí b o hi m tr tr c:ề ỉ ả ể ả ướ
Khi thanh toán ti n mua b o hi m:ề ả ể
N TK “B o hi m tr tr c - Prepaid Insurance”ợ ả ể ả ướ
Có TK “Ti n - Cash”ề
Đi u ch nh ti n b o hi m, tính vào chi phí năm nay:ề ỉ ề ả ể
N TK “Chi phí b o hi m - Insurance Expenses”ợ ả ể
Có TK “B o hi m tr tr c - Prepaid Insurance”ả ể ả ướ
- Đi u ch nh chi phí văn phòng ph m:ề ỉ ẩ
Khi mua văn phòng ph m nh p kho, k toán ghi:ẩ ậ ế
N TK “Văn phòng ph m - Office supplies”ợ ẩ
Có TK “Ti n - Cash”: S đã thanh toán b ng ti nề ố ằ ề
Có TK “Ph i tr ng i bán - Accounts Payable”: S ch a trả ả ườ ố ư ả
S d c a tài kho n “Văn phòng ph m” đ c th hi n trên b ng cân đ i th ch aố ư ủ ả ẩ ượ ể ệ ả ố ử ư
đi u ch nh. Vào th i đi m l p báo cáo, căn c vào k t qu ki m kê, k toán tính ra sề ỉ ờ ể ậ ứ ế ả ể ế ố
văn phòng ph m đã s d ng trong kì k toán và ghi bút toán đi u ch nh:ẩ ử ụ ế ề ỉ
N TK “Chi phí văn phòng ph m - Office supplies Expense”ợ ẩ
Có TK “Văn phòng ph m - Office supplies”: s văn phòng ph m đã dùng trong kìẩ ố ẩ
k toán ế
I KHO N 142Ả
CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ ƯỚ Ắ Ạ
M t s nguyên t c h ch toán.ộ ố ắ ạ
K t c u và n i dung ph n ánh.ế ấ ộ ả
Ph ng pháp h ch toán k toán.ươ ạ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ể ả ả ự ế ư
ch a tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a kỳ phát sinh và vi c k t chuy n cácư ả ấ ủ ệ ế ể
kho n chi phí này vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a các kỳ k toán sau trong m tả ả ấ ủ ế ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
Chi phí tr tr c ng n h n là nh ng kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ướ ắ ạ ữ ả ự ế ư
có liên quan t i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a nhi u kỳ h ch toán trong m t nămớ ạ ộ ả ấ ủ ề ạ ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh, nên ch a th tính h t vào chi phí s n xu t, kinhặ ộ ư ể ế ả ấ
doanh trong kỳ phát sinh mà đ c tính vào hai hay nhi u kỳ k toán ti p theo.ượ ề ế ế
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NGẠ Ả Ầ Ọ
M T S QUY Đ NH SAUỘ Ố Ị
1. Thu c lo i chi phí tr tr c, g m:ộ ạ ả ướ ồ
- Chi phí tr tr c v thuê c a hàng, nhà x ng, nhà kho, văn phòng cho m tả ướ ề ử ưở ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí tr tr c v thuê d ch v cung c p cho ho t đ ng kinh doanh c a m tả ướ ề ị ụ ấ ạ ộ ủ ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các lo i b o hi m (B o hi m cháy, n , b o hi m trách nhi mạ ả ể ả ể ổ ả ể ệ
dân s ch ph ng ti n v n t i, b o hi m thân xe. . .) và các lo i l phí mua và trự ủ ươ ệ ậ ả ả ể ạ ệ ả
m t l n trong năm.ộ ầ
- Công c , d ng c thu c tài s n l u đ ng xu t dùng m t l n v i giá tr l n vàụ ụ ụ ộ ả ư ộ ấ ộ ầ ớ ị ớ
công c , d ng c có th i gian s d ng d i m t năm.ụ ụ ụ ờ ử ụ ướ ộ
- Giá tr bao bì luân chuy n, đ dùng cho thuê v i kỳ h n t i đa là m t năm tàiị ể ồ ớ ạ ố ộ
chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các tài li u k thu t và các kho n chi phí tr tr c ng n h nệ ỹ ậ ả ả ướ ắ ạ
khác đ c tính phân b d n vào chi phí kinh doanh trong m t năm tài chính ho c m tượ ổ ầ ộ ặ ộ
chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí trong th i gian ng ng vi c (Không l ng tr c đ c).ờ ừ ệ ườ ướ ượ
- Chi phí s a ch a TSCĐ phát sinh m t l n quá l n c n ph i phân b cho nhi uử ữ ộ ầ ớ ầ ả ổ ề
kỳ k toán (tháng, quý) trong năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ế ặ ộ
- Chi phí tr tr c ng n h n khác (nh lãi ti n vay tr tr c, lãi mua hàng trả ướ ắ ạ ư ề ả ướ ả
ch m, tr góp,. . .).ậ ả
2. Ch h ch toán vào Tài kho n 142 nh ng kho n chi phí tr tr c ng n h nỉ ạ ả ữ ả ả ướ ắ ạ
phát sinh có giá tr l n liên quan đ n k t qu ho t đ ng c a nhi u kỳ trong m t nămị ớ ế ế ả ạ ộ ủ ề ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh không th tính h t cho kỳ phát sinh chi phí. T ngặ ộ ể ế ừ
doanh nghi p ph i xác đ nh và quy đ nh ch t ch n i dung các kho n chi phí h ch toánệ ả ị ị ặ ẽ ộ ả ạ
vào Tài kho n 142 “Chi phí tr tr c”.ả ả ướ
3. Vi c tính và phân b chi phí tr tr c ng n h n vào chi phí s n xu t, kinhệ ổ ả ướ ắ ạ ả ấ
doanh t ng kỳ h ch toán ph i căn c vào tính ch t, m c đ t ng l i chi phí mà l aừ ạ ả ứ ấ ứ ộ ừ ạ ự
ch n ph ng pháp và tiêu th c phù h p, k ho ch hoá ch t ch . K toán ph i theo dõiọ ươ ứ ợ ế ạ ặ ẽ ế ả
chi ti t t ng kho n chi phí tr tru c ng n h n đã phát sinh, đã phân b vào chi phí s nế ừ ả ả ớ ắ ạ ỗ ả
xu t, kinh doanh vào các đ i t ng ch u chi phí c a t ng kỳ h ch toán và s còn l iấ ố ượ ị ủ ừ ạ ố ạ
ch a tính vào chi phí.ư
4. Đ i v i chi phí s a ch a TSCĐ n u phát sinh m t l n quá l n thì đ c phânố ớ ử ữ ế ộ ầ ớ ượ
b d n vào các kỳ k toán ti p theo trong vòng m t năm tài chính. Đ i v i nh ngổ ầ ế ế ộ ố ớ ữ
TSCĐ đ c thù, vi c s a ch a l n có tính chu kỳ, doanh nghi p có th trích tr c chiặ ệ ử ữ ớ ệ ể ướ
phí s a ch a l n vào chi phí s n xu t, kinh doanh.ử ữ ớ ả ấ
p
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 142 - CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ Ả ƯỚ Ắ Ạ
Bên N :ợ
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n th c t phát sinh.ả ả ướ ắ ạ ự ế
Bên Có:
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n đã tính vào chi phí s n xu t, kinh doanhả ả ướ ắ ạ ả ấ
trong kỳ.
S d bên N :ố ư ợ
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n ch a tính vào chi phí s n xu t, kinhả ả ướ ắ ạ ư ả ấ
doanh.
p
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S NGHI P V KINH T CH Y UỘ Ố Ệ Ụ Ế Ủ Ế
1. Khi phát sinh các kho n chi phí tr tr c ng n h n có liên quan đ n nhi u kỳả ả ướ ắ ạ ế ề
k toán trong m t năm tài chính thì đ c phân b d n:ế ộ ượ ổ ầ
a) Đ i v i chi phí tr tr c ng n h n dùng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá,ố ớ ả ướ ắ ạ ả ấ
d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàngề ử
Có TK 152 - Nguyên li u, v t li uệ ậ ệ
Có TK 153 - Công c , d ng cụ ụ ụ
Có TK 241 - Xây d ng c b n d dang (2413)ự ơ ả ỡ
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác.ả ả ả ộ
b) Đ i v i chi phí tr tr c ng n h n dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanhố ớ ả ướ ắ ạ ạ ộ ả ấ
hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p ho cị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ự ế ặ
không thu c đ i t ng ch u thu GTGT, ghi:ộ ố ượ ị ế
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (T ng giá thanh toán)ả ướ ắ ạ ổ
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 141 - T m ng ạ ứ
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
2. Tr ng h p thuê TSCĐ là thuê ho t đ ng (Văn phòng làm vi c, nhà x ng,ườ ợ ạ ộ ệ ưở
c a hàng,. . .), khi doanh nghi p tr tr c ti n thuê cho nhi u kỳ k toán trong m tử ệ ả ướ ề ề ế ộ
năm tài chính:
a) N u TSCĐ thuê s d ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c đ iế ử ụ ả ấ ị ụ ộ ố
t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ượ ị ế ươ ấ ừ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (Giá thuê ch a có thu GTGT)ả ướ ắ ạ ư ế
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 112,. . .
b) N u TSCĐ thuê s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu cế ử ụ ả ấ ị ụ ộ
đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p ho c không thu c đ iố ượ ị ế ươ ự ế ặ ộ ố
t ng ch u thu GTGT, ghi:ượ ị ế
N TK ợ 142 - Chi tr tr tr c ng n h n (T ng giá thanh toán)ả ả ướ ắ ạ ổ
Có các TK 111, 112,. . .
3. Đ nh kỳ, ti n hành phân b chi phí tr tr c ng n h n vào chi phí s n xu t,ị ế ổ ả ướ ắ ạ ả ấ
kinh doanh, ghi:
N TK ợ 241 - Xây d ng c b n d dangự ơ ả ỡ
N TK ợ 623 - Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chungả ấ
N TK ợ 641 - Chi phí bán hàng
N TK ợ 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
4. Đ i v i công c , d ng c xu t dùng m t l n có giá tr l n, th i gian s d ngố ớ ụ ụ ụ ấ ộ ầ ị ớ ờ ử ụ
d i m t năm ph i phân b nhi u kỳ (tháng, quý) trong m t năm:ướ ộ ả ổ ề ộ
- Khi xu t công c , d ng c , căn c vào phi u xu t kho, ghi:ấ ụ ụ ụ ứ ế ấ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có TK 153 - Công c , d ng c .ụ ụ ụ
- Đ nh kỳ (tháng, quý) ti n hành phân b công c , d ng c theo tiêu th c h pị ế ổ ụ ụ ụ ứ ợ
lý. Căn c đ xác đ nh m c chi phí phân b m i kỳ trong năm có th là th i gian sứ ể ị ứ ổ ỗ ể ờ ử
d ng ho c kh i l ng s n ph m, d ch v mà công c , d ng c tham gia kinh doanhụ ặ ố ượ ả ẩ ị ụ ụ ụ ụ
trong kỳ h ch toán. Khi phân b , ghi:ạ ổ
N các TK ợ 623, 627, 641, 642,. . .
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
5. Tr ng h p chi phí tr tr c ng n h n là chi phí s a ch a TSCĐ th c tườ ợ ả ướ ắ ạ ử ữ ự ế
phát sinh m t l n quá l n, ph i phân b d n vào chi phí s n xu t, kinh doanh c aộ ầ ớ ả ổ ầ ả ấ ủ
nhi u kỳ k toán trong m t năm tài chính, khi công vi c s a ch a TSCĐ hoàn thành,ề ế ộ ệ ử ữ
ghi:
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có TK 241 - XDCB d dang (2413).ỡ
6. Tính và phân b chi phí s a ch a TSCĐ vào chi phí s n xu t, kinh doanhổ ử ữ ả ấ
trong các kỳ k toán, ghi:ế
N TK ợ 623 - Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chungả ấ
N TK ợ 641 - Chi phí bán hàng
N TK ợ 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
7. Khi phát sinh các chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n tài s n thuê tài chínhự ế ầ ế ả
tr c khi nh n tài s n thuê nh đàm phán, ký k t h p đ ng. . ., ghi:ướ ậ ả ư ế ợ ồ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
8. Chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n ho t đ ng thuê tài chính đ c ghiự ế ầ ế ạ ộ ượ
nh n vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:ậ
N TK ợ 212 - TSCĐ thuê tài chính
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (K t chuy n chi phí tr c ti p banả ướ ắ ạ ế ể ự ế
đ u liên quan đ n TSCĐ thuê tài chính phát sinh tr c khi nh n TSCĐ thuê)ầ ế ướ ậ
Có các TK 111, 112,. . . (S chi phí tr c ti p liên quan đ n ho t đ ng thuêố ự ế ế ạ ộ
phát sinh khi nh n tài s n thuê tài chính).ậ ả
9. Tr ng h p doanh nghi p tr tr c lãi ti n vay cho bên cho vay đ c tínhườ ợ ệ ả ướ ề ượ
vào chi phí tr tr c ng n h n, ghi:ả ướ ắ ạ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
- Đ nh kỳ, khi phân b lãi ti n vay theo s ph i tr t ng kỳ, ghi:ị ổ ề ố ả ả ừ
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (N u chi phí đi vay ghi vào chi phí SXKD)ế
N TK ợ 241 - Xây d ng c b n d dang (N u chi phí đi vay đ c v n hoá tínhự ơ ả ỡ ế ượ ố
vào giá tr tài s n đ u t xây d ng d dang)ị ả ầ ư ự ỡ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chung (N u chi phí đi vay đ c v n hoá tính vàoả ấ ế ượ ố
giá tr tài s n s n xu t d dang)ị ả ả ấ ỡ
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
TÀI KHO N 242Ả
CHI PHÍ TR TR C DÀI H NẢ ƯỚ Ạ
M t s nguyên t c h ch toán.ộ ố ắ ạ
K t c u và n i dung ph n ánh.ế ấ ộ ả
Ph ng pháp h ch toán k toán.ươ ạ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các chi phí th c t đã phát sinh nh ng có liênả ể ả ự ế ư
quan đ n k t qu ho t đ ng SXKD c a nhi u niên đ k toán và vi c k t chuy n cácế ế ả ạ ộ ủ ề ộ ế ệ ế ể
kho n chi phí này vào chi phí SXKD c a các niên đ k toán sau.ả ủ ộ ế
.p
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NGẠ Ả Ầ Ọ
M T S QUY Đ NH SAUỘ Ố Ị
1. Thu c lo i chi phí tr tr c dài h n, g m:ộ ạ ả ướ ạ ồ
- Chi phí tr tr c v thuê ho t đ ng TSCĐ (Quy n s d ng đ t, nhà x ng,ả ướ ề ạ ộ ề ử ụ ấ ưở
kho tàng, văn phòng làm vi c, c a hàng và TSCĐ khác) ph c v cho s n xu t kinhệ ử ụ ụ ả ấ
doanh nhi u năm tài chính. Tr ng h p tr tr c ti n thuê đ t có th i h n nhi u nămề ườ ợ ả ướ ề ấ ờ ạ ề
và đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì so ti n tr tr c v thuê đ t cóượ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ấ ề ả ướ ề ấ
th i h n không đ c h ch toán vào Tài kho n 242 mà h ch toán vào Tài kho n ờ ạ ượ ạ ả ạ ả 213;
- Ti n thuê c s h t ng đã tr tr c cho nhi u năm và ph c cho kinh doanhề ơ ở ạ ầ ả ướ ề ụ
nhi u kỳ nh ng không đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng;ề ư ượ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ
- Chi phí tr tr c ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a nhi u năm tài chính;ả ướ ụ ụ ạ ộ ủ ề
- Chi phí thành l p doanh nghi p, chi phí đào t o, qu ng cáo phát sinh trong giaiậ ệ ạ ả
đo n tr c ho t đ ng đ c phân b t i đa không quá 3 năm;ạ ướ ạ ộ ượ ổ ố
- Chi phí nghiên c u có giá tr l n đ c phép phân b cho nhi u năm;ứ ị ớ ượ ổ ề
- Chi phí cho giai đo n tri n khai không đ tiêu chu n ghi nh n là TSCĐ vôạ ể ủ ẩ ậ
hình;
- Chi phí đào t o cán b qu n lý và công nhân k thu t;ạ ộ ả ỹ ậ
- Chi phí di chuy n đ a đi m kinh doanh, ho c t ch c l i doanh nghi p phátể ị ể ặ ổ ứ ạ ệ
sinh l n đ c phân b cho nhi u năm - N u ch a l p d phòng c c u doanh nghi p;ớ ượ ổ ề ế ư ậ ự ơ ấ ệ
- Chi phí mua các lo i b o hi m (b o hi m cháy, n , b o hi m trách nhi mạ ả ể ả ể ổ ả ể ệ
dân s ch Ph ng ti n v n t i, b o hi m thân xe, b o hi m tài s n,. . .) và các lo iự ủ ươ ệ ậ ả ả ể ả ể ả ạ
l phí mà doanh nghi p mua và tr m t l n cho nhi u năm tài chính;ệ ệ ả ộ ầ ề
- Công c , d ng c xu t dùng m t l n v i giá tr l n và b n thân công c ,ụ ụ ụ ấ ộ ầ ớ ị ớ ả ụ
d ng c tham gia vào ho t đ ng kinh doanh trên m t năm tài chính ph i phân b d nụ ụ ạ ộ ộ ả ổ ầ
vào các đ i t ng ch u chi phí trong nhi u năm;ố ượ ị ề
- Chi phí đi vay tr tr c dài h n nh lãi ti n vay tr tr c, ho c tr tr c lãiả ướ ạ ư ề ả ướ ặ ả ướ
trái phi u ngay khi phát hành;ế
- Lãi mua hàng tr ch m, tr góp;ả ậ ả
- Chi phí phát hành trái phi u có giá tr l n ph i phân b d n;ế ị ớ ả ổ ầ
- Chi phí s a ch a l n TSCĐ phát sinh m t l n có giá tr l n doanh nghi pử ữ ớ ộ ầ ị ớ ệ
không th c hi n trích tr c chi phí s a ch a l n TSCĐ, ph i phân b nhi u năm;ự ệ ướ ử ữ ớ ả ổ ề
- S k t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và chênh l ch t giá h iố ế ể ệ ỷ ố ệ ỷ ố
đoái do đánh giá l i c a các kho n m c ti n t có g c ngo i t (Tr ng h p l t giá)ạ ủ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ườ ợ ỗ ỷ
c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ;ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ầ ư
- S chênh l ch giá bán nh h n giá tr còn l i c a TSCĐ bán và thuê l i vàố ệ ỏ ơ ị ạ ủ ạ
thuê tài chính;
- S chênh l ch giá bán nh h n giá tr còn l i c a TSCĐ bán và thuê l i là thuêố ệ ỏ ơ ị ạ ủ ạ
ho t đ ng;ạ ộ
- Chi phí liên quan đ n BĐS đ u t sau khi ghi nh n ban đ u không tho mãnế ầ ư ậ ầ ả
đi u ki n ghi tăng nguyên giá BĐS đ u t nh ng có giá tr l n ph i phân b d n;ề ệ ầ ư ư ị ớ ả ổ ầ
- Tr ng h p h p nh t kinh doanh không d n đ n quan h công ty m - côngườ ợ ợ ấ ẫ ế ệ ẹ
ty con có phát sinh l i th th ng m i ho c khi c ph n hoá doanh nghi p nhà n cợ ế ươ ạ ặ ổ ầ ệ ướ
có phát sinh l i th kinh doanh;ợ ế
- Các kho n khác.ả
2. Ch h ch toán vào Tài kho n 242 nh ng kho n chi phí phát sinh có liên quanỉ ạ ả ữ ả
đ n s n xu t, kinh doanh trên m t năm tài chính;ế ả ấ ộ
3. Vi c tính và phân b chi phí tr tr c dài h n vào chi phí SXKD t ng niênệ ổ ả ướ ạ ừ
đ k toán ph i căn c vào tính ch t, m c đ t ng lo i chi phí mà l a ch n ph ngộ ế ả ứ ấ ứ ộ ừ ạ ự ọ ươ
pháp và tiêu th c h p lý;ứ ợ
4. K toán ph i theo dõi chi ti t t ng kho n chi phí tr tr c dài h n đã phátế ả ế ừ ả ả ướ ạ
sinh, đã phân b vào các đ i t ng ch u chi phí c a t ng kỳ h ch toán và s còn l iổ ố ượ ị ủ ừ ạ ố ạ
ch a phân b vào chi phí;ư ổ
5. Doanh nghi p ph i m s chi ti t theo dõi riêng bi t chênh l ch t giá h iệ ả ở ở ế ệ ệ ỷ ố
đoái (l t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB phát sinh trong giai đo n tr c ho t đ ngỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ
ch a phân b vào chi phí.ư ổ
p
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 242 - CHI PHÍ TR TR C DÀI H NẢ Ả ƯỚ Ạ
Bên N :ợ
- Các kho n chi phí tr tr c dài h n phát sinh trong kỳ;ả ả ướ ạ
- Ph n ánh s k t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và chênh l ch tả ố ế ể ệ ỷ ố ệ ỷ
giá h i đoái do đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t (Tr ng h p l tố ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ườ ợ ỗ ỷ
giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u tủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ầ ư
đ phân b d n vào chi phí tài chính.ể ổ ầ
Bên Có:
- Các kho n chi phí tr tr c dài h n đã tính vào chi phí s n xu t, kinh doanhả ả ướ ạ ả ấ
trong kỳ;
- Ph n ánh s phân b chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giá l i cácả ố ổ ệ ỷ ố ạ
kho n m c ti n t có g c ngo i t (L t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giaiả ụ ề ệ ố ạ ệ ỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư
đo n tr c ho t đ ng, khi hoàn thành đ u t ) vào chi phí tài chính trong kỳ.ạ ướ ạ ộ ầ ư
S d bên N :ố ư ợ
- Các kho n chi phí tr tr c dài h n ch a tính vào chi phí ho t đ ng s n xu t,ả ả ướ ạ ư ạ ộ ả ấ
kinh doanh trong kỳ;
- Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giá l i các kho n m c ti n t cóệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ
g c ngo i t (L t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khiố ạ ệ ỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ
hoàn thành đ u t ch a x lý t i th i đi m cu i năm tài chính.ầ ư ư ử ạ ờ ể ố
p
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S NGHI P V KINH T CH Y UỘ Ố Ệ Ụ Ế Ủ Ế
1. Khi phát sinh các kho n chi phí tr tr c dài h n l n ph i phân b d n vàoả ả ướ ạ ớ ả ổ ầ
vào chi phí SXKD c a nhi u năm tài chính nh : Chi phí thành l p doanh nghi p, chiủ ề ư ậ ệ
phí đào t o nhân viên, chi phí qu ng cáo phát sinh trong giai đo n tr c ho t đ ng c aạ ả ạ ướ ạ ộ ủ
doanh nghi p m i thành l p, chi phí cho giai đo n nghiên c u, chi phí di chuy n đ aệ ớ ậ ạ ứ ể ị
đi m kinh doanh,. . ., ghi:ể
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 112, 152, 331, 334, 338,. . .
Đ nh kỳ ti n hành phân b chi phí tr tr c dài h n vào chi phí SXKD, ghi:ị ế ổ ả ướ ạ
N các TK ợ 623, 627, 635, 641, 642
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
2. Khi tr tr c ti n thuê TSCĐ, thuê c s h t ng theo ph ng th c thuêả ướ ề ơ ở ạ ầ ươ ứ
ho t đ ng và ph c v ho t đ ng kinh doanh cho nhi u năm, ghi:ạ ộ ụ ụ ạ ộ ề
- N u TSCĐ thuê s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch uế ử ụ ả ấ ị ụ ị
thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ế ươ ấ ừ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112,. . .
- N u TSCĐ thuê s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v thu cế ử ụ ả ấ ị ụ ộ
đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p ho c không thu c đ iố ượ ị ế ươ ự ế ặ ộ ố
t ng ch u thu GTGT, ghi:ượ ị ế
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
3. Đ i v i công c , d ng c xu t dùng m t l n có giá tr l n và b n thân côngố ớ ụ ụ ụ ấ ộ ầ ị ớ ả
c , d ng c tham gia s n xu t, kinh doanh trên m t năm tài chính ph i phân b nhi uụ ụ ụ ả ấ ộ ả ổ ề
năm:
- Khi xu t công c , d ng c , căn c vào phi u xu t kho, ghi:ấ ụ ụ ụ ứ ế ấ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có TK 153 - Công c , d ng c .ụ ụ ụ
- Đ nh kỳ ti n hàng phân b giá tr công c , d ng c đã xu t dùng theo tiêuị ế ổ ị ụ ụ ụ ấ
th c h p lý. Căn c đ xác đ nh m c chi phí ph i phân b m i năm có th là th i gianứ ợ ứ ể ị ứ ả ổ ỗ ể ờ
s d ng ho c kh i l ng s n ph m, d ch v mà công c tham gia kinh doanh trongử ụ ặ ố ượ ả ẩ ị ụ ụ
t ng kỳ h ch toán. Khi phân b , ghi:ừ ạ ổ
N các TK ợ 623, 627, 641, 642,. . .
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
4. Tr ng h p mua TSCĐ và b t đ ng s n đ u t theo ph ng th c tr ch m,ườ ợ ấ ộ ả ầ ư ươ ứ ả ậ
tr góp:ả
- Khi mua TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình ho c mua b t đ ng s n đ u t theoữ ặ ấ ộ ả ầ ư
ph ng th c tr ch m, tr góp và đ a v s d ng ngay cho ho t đ ng SXKD, ho cươ ứ ả ậ ả ư ề ử ụ ạ ộ ặ
đ n m gi ch tăng giá ho c cho thuê ho t đ ng, ghi:ể ắ ữ ờ ặ ạ ộ
N TK ợ 211, 213, 217 (Nguyên giá - ghi theo giá mua tr ti n ngay)ả ề
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Ph n lãi tr ch m là s chênh l ch gi aả ướ ạ ầ ả ậ ố ệ ữ
T ng s ti n ph i thanh toán tr (-) Giá mua tr ti n ngay tr (-) Thu GTGT (n u có)ổ ố ề ả ừ ả ề ừ ế ế
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bán (T ng giá thanh toán).ả ả ườ ổ
- Đ nh kỳ, thanh toán ti n cho ng i bán, k toán ghi:ị ề ườ ế
N TK ợ 331 - Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có các TK 111, 112 (S ph i tr đ nh kỳ bao g m c giá g c và lãi trố ả ả ị ồ ả ố ả
ch m, tr góp ph i tr đ nh kỳ).ậ ả ả ả ị
- Đ nh kỳ, tính vào chi phí theo s lãi tr ch m, tr góp ph i tr , ghi:ị ố ả ậ ả ả ả
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
5. Tr ng h p chi phí s a ch a l n TSCĐ phát sinh l n, doanh nghi p khôngườ ợ ử ữ ớ ớ ệ
th c hi n trích tr c chi phí s a ch a l n TSCĐ, ph i phân b chi phí vào nhi u nămự ệ ướ ử ữ ớ ả ổ ề
tài chính khi công vi c s a ch a l n hoàn thành:ệ ử ữ ớ
5.1. K t chuy n chi phí s a ch a l n vào tài kho n chi phí tr tr c dài h n,ế ể ử ữ ớ ả ả ướ ạ
ghi:
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có TK 241 - XDCB d dang (2413).ỡ
5.2. Đ nh kỳ, tính phân b s chi phí s a ch a l n TSCĐ vào chi phí s n xu t,ị ổ ố ử ữ ớ ả ấ
kinh doanh trong năm tài chính, ghi:
N các TK ợ 623, 627, 641, 642,. . .
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
6.Khi phát sinh các chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n cho thuê ho t đ ngự ế ầ ế ạ ộ
TSCĐ, n u phát sinh l n ph i phân b d n nhi u năm, ghi:ế ớ ả ổ ầ ề
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có các TK 111, 112, 331,. . .
Đ nh kỳ, phân b s chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n cho thuê ho t đ ngị ổ ố ự ế ầ ế ạ ộ
TSCĐ phù h p v i vi c ghi nh n doanh thu cho thuê ho t đ ng, ghi:ợ ớ ệ ậ ạ ộ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chungả ấ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
7. Khi k t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và chênh l ch t giá doế ể ệ ỷ ố ệ ỷ
đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t (Tr ng h p l t giá phát sinhạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ườ ợ ỗ ỷ
l n) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ,ớ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ầ ư
bàn giao TSCĐ đ a vào s d ng đ phân b d n vào chi phí tài chính, ghi:ư ử ụ ể ổ ầ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132).ệ ỷ ố
8. Đ nh kỳ, khi phân b d n s chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giáị ổ ầ ố ệ ỷ ố
l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo nạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ủ ạ ộ ầ ư ạ
tr c ho t đ ng, khi hoàn thành đ u t ) vào chi phí tài chính, ghi:ướ ạ ộ ầ ư
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (L t giá h i đoái)ỗ ỷ ố
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
9. Tr ng h p doanh nghi p tr tr c dài h n lãi ti n vay cho bên cho vay, ghi:ườ ợ ệ ả ướ ạ ề
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
- Đ nh kỳ, khi phân b lãi ti n vay theo s ph i tr t ng kỳ vào chi phí tài chínhị ổ ề ố ả ả ừ
ho c v n hoá tính vào giá tr tài s n d dang, ghi:ặ ố ị ả ỡ
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (N u chi phí đi vay ghi vào chi phí SXKD trongế
kỳ)
N TK ợ 241 - XDCB d dang (N u chi phí đi vay ghi đ c v n hoá vào giá trỡ ế ượ ố ị
tài s n đ u t xây d ng d dang)ả ầ ư ự ỡ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chung (N u chi phí đi vay đ c v n hoá vào giáả ấ ế ượ ố
tr tài s n s n xu t d dang)ị ả ả ấ ỡ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
10. Khi doanh nghi p phát hành trái phi u theo m nh giá đ huy đ ng v n vay,ệ ế ệ ể ộ ố
n u doanh nghi p tr tr c lãi trái phi u ngay khi phát hành, chi phí lãi vay đ c ph nế ệ ả ướ ế ượ ả
ánh vào bên N TK ợ 242 (Chi ti t lãi trái phi u tr tr c), sau đó phân b d n vào cácế ế ả ướ ổ ầ
đ i t ng ch u chi phí:ố ượ ị
- T i th i đi m phát hành trái phi u, ghi:ạ ờ ể ế
N các TK ợ 111, 112 (T ng s ti n th c thu)ổ ố ề ự
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t lãi trái phi u tr tr c)ả ướ ạ ế ế ả ướ
Có TK 3431 - M nh giá trái phi u.ệ ế
- Đ nh kỳ, phân b lãi trái phi u tr tr c vào chi phí đi vay t ng kỳ, ghi:ị ổ ế ả ướ ừ
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (N u tính vào chi phí tài chính trong kỳ)ế
N TK ợ 241 - Xây d ng c b n d dang (N u đ c v n hoá vào giá tr tài s nự ơ ả ỡ ế ượ ố ị ả
đ u t xây d ng d dang)ầ ư ự ỡ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chung (N u đ c v n hoá vào giá tr tài s n s nả ấ ế ượ ố ị ả ả
xu t d dang)ấ ỡ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t lãi trái phi u tr tr c) (Sả ướ ạ ế ế ả ướ ố
lãi trái phi u phân b trong kỳ).ế ổ
11. Chi phí phát sinh khi doanh nghi p phát hành trái phi u:ệ ế
- N u chi phí phát hành trái phi u có giá tr nh , tính ngay vào chi phí trong kỳ,ế ế ị ỏ
ghi:
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112,. . .
- N u chi phí phát hành trái phi u có giá tr l n, ph i phân b d n, ghi:ế ế ị ớ ả ổ ầ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t chi phí phát hành trái phi u)ả ướ ạ ế ế
Có các TK 111, 112,. . .
- Đ nh kỳ, phân b chi phí phát hành trái phi u, ghi:ị ổ ế
N TK ợ 635, 241, 627 (Ph n phân b chi phí phát hành trái phi u trong kỳ)ầ ổ ế
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t chi phí phát hành trái phi u).ả ướ ạ ế ế
12. K toán các chi phí liên quan đ n b t đ ng s n đ u t ghi nh n ban đ u:ế ế ấ ộ ả ầ ư ậ ầ
- Khi phát sinh chi phí liên quan đ n BĐS đ u t sau khi nh n ban đ u n uế ầ ư ậ ầ ế
khônng tho mãm đi u ki n v n hoá ghi tăng nguyên giá BĐS đ u t và phát sinh l nả ề ệ ố ầ ư ớ
ph i phân b d n, ghi:ả ổ ầ
N TK ợ 632 - Giá v n hàng bán (Chi ti t chi phí kinh doanh BĐS đ u t )ố ế ầ ư
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (N u chi phí có giá tr l n)ả ướ ạ ế ị ớ
Có các TK 111, 112, 152, 153, 334,. . .
- Đ nh kỳ, phân b chi phí liên quan đ n b t đ ng s n đ u t sau ghi nh n banị ổ ế ấ ộ ả ầ ư ậ
đ u vào chi phí kinh doanh trong kỳ, ghi:ầ
N các TK ợ 632 (Ph n phân b chi phí liên quan đ n b t đ ng s n đ u t sauầ ổ ế ấ ộ ả ầ ư
ghi nh n ban đ u vào trong kỳ)ậ ầ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
13. Tr ng h p h p nh t kinh doanh không d n đ n nquan h công ty m -ườ ợ ợ ấ ẫ ế ệ ẹ
công ty con (mua tài s n thu n), t i ngày mua n u phát sinh l i th th ng m i:ả ầ ạ ế ợ ế ươ ạ
+ N u vi c mua, bán khi h p nh t kinh doanh đ c bên mua thanh toán b ngế ệ ợ ấ ượ ằ
ti n, ho c các kho n t ng đ ng ti n, ghi:ề ặ ả ươ ươ ề
N các TK ợ 131, 138, 152, 153, 155, 156, 211, 213, 217. . . (Theo giá tr h p lýị ợ
c a các tài s n đã mua)ủ ả
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t l i th th ng m i)ả ướ ạ ế ợ ế ươ ạ
Có các TK 311, 331, 341, 342,. . . (Theo giá tr h p lý c a các kho n n ph iị ợ ủ ả ợ ả
tr và n ti m tàng ph i gánh ch u)ả ợ ề ả ị
Có các TK 111, 112, 121 (S ti n ho c các kho n t ng đ ng ti n bênố ề ặ ả ươ ươ ề
mua đã thanh toán).
+ N u vi c mua, bán khi h p nh t kinh doanh đ c th c hi n b ng vi c bênế ệ ợ ấ ượ ự ệ ằ ệ
mua phát hành c phi u, ghi:ổ ế
N các TK ợ 131, 138, 152, 153, 155, 156, 211, 213, 217. . . (Theo giá tr h p lýị ợ
c a các tài s n đã mua)ủ ả
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t l i th th ng m i)ả ướ ạ ế ợ ế ươ ạ
N TK 4112 - Th ng d v n c ph n (S chênh l ch gi a giá tr h p lý nhợ ặ ư ố ổ ầ ố ệ ữ ị ợ ỏ
h n m nh giá c phi u - n u giá phát hành c phi u theo giá tr h p lý nh h n m nhơ ệ ổ ế ế ổ ế ị ợ ỏ ơ ệ
giá c phi u)ổ ế
Có TK 4111 - V n đ u t ch s h u (theo m nh giá)ố ầ ư ủ ở ữ ệ
Có các TK 311, 315, 331, 341, 342,. . . (Theo giá tr h p lý c a các kho n nị ợ ủ ả ợ
ph i tr và n ti m tàng ph i gánh ch u)ả ả ợ ề ả ị
Có TK 4112 - Th ng d v n c ph n (S chênh l ch gi a giá tr h p lý l nặ ư ố ổ ầ ố ệ ữ ị ợ ớ
h n m nh giá c phi u - n u giá phát hành c phi u theo giá tr h p lý l n h n m nhơ ệ ổ ế ế ổ ế ị ợ ớ ơ ệ
giá c phi u).ổ ế
K toán M : K toán TSCĐ (FIXED ASSETS) (Ph nế ỹ ế ầ
1)
TCKT c p nh t: 23/08/2006 ậ ậ
1. Khái ni m và đ c đi m TSCĐệ ặ ể
- Khái ni m: TSCĐ bao g m đ t đai, nhà c a, máy móc thi tệ ồ ấ ử ế
b , tài nguyên thiên nhiên và các ngu n l c khác đ c sị ồ ự ượ ử
d ng trên 1 năm đ t o ra ngu n thu nh p ch y u choụ ể ạ ồ ậ ủ ế
doanh nghi p.ệ
- Đ c đi m TSCĐ:ặ ể
- Phân bi t TSCĐ v i hàng hoá và đ u t dài h n: Đ t đai mà trên đó xây d ng nhàệ ớ ầ ư ạ ấ ự
x ng c a doanh nghi p đ c g i là TSCĐ nh ng đ t đai đ c duy trì đ m r ngưở ủ ệ ượ ọ ư ấ ượ ể ở ộ
ho t đ ng s n xu t trong t ng lai l i đ c x p vào đ u t dài h n.ạ ộ ả ấ ươ ạ ượ ế ầ ư ạ
2. Phân lo i TSCĐạ
- TSCĐHH (Tangible fixed assets) bao g m: Nhà c a, máy móc thi t b , ph ng ti nồ ử ế ị ươ ệ
v n t i, đ t đai và ngu n l c t nhiên (m than, m khí đ t).ậ ả ấ ồ ự ự ỏ ỏ ố
- TSCĐVH (Intangible fixed assets) bao g m: B ng phát minh, sáng ch (ồ ằ ế Patents); B nả
quy n (ề Copyright); Nhãn hi u (ệ Trademarks); Chi phí thành l p (ậ Organization costs);
Đ c quy n (ặ ề Franchises) và S tín nhi m c a khách hàng (ự ệ ủ Goodwill). Tuy nhiên, s tínự
nhi m ch đ c ghi nh n khi toàn b doanh nghi p đ c mua l i.ệ ỉ ượ ậ ộ ệ ượ ạ
3. Xác đ nh nguyên giá TSCĐ (ị Historical Costs - Original Costs)
Nguyên giá TSCĐ là toàn b các phí t n bình th ng và h p lý đ hình thành TSCĐ vàộ ổ ườ ợ ể
đ a TSCĐ vào v trí s n sàng s d ng, bao g m giá mua tr đi chi t kh u thanh toánư ị ẵ ử ụ ồ ừ ế ấ
đ c h ng do thanh toán s m c ng các chi phí v n chuy n, l p đ t, ch y th ...ượ ưở ớ ộ ậ ể ắ ặ ạ ử
- Đ t đai: Nguyên giá c a đ t đai mua bao g m giá mua, hoa h ng môi gi i, phí tr cấ ủ ấ ồ ồ ớ ướ
b , các chi phí thu d n, c i t o... Do đ t đai đ c s d ng vô h n nên nó không đ cạ ọ ả ạ ấ ượ ử ụ ạ ượ
tính kh u hao.ấ
- Nhà c a, thi t b t xây d ng: Nguyên giá là giá tr công trình đ c xây d ng, baoử ế ị ự ự ị ượ ự
g m chi phí nguyên v t li u, chi phí nhân công và chi phí s n xu t chung phát sinhồ ậ ệ ả ấ
trong quá trình xây d ng.ự
4. H ch toán bi n đ ng TSCĐạ ế ộ
a. H ch toán tăng TSCĐạ
- Khi mua TSCĐ, k toán ghi:ế
N TK Đ t đai, Nhà x ng, Máy móc thi t bợ ấ ưở ế ị
Có TK Ti n m t, Ph i tr ng i bánề ặ ả ả ườ
Chú ý: Trong tr ng h p mua nhà c a trên đ t đai thì ph i xác đ nh riêng bi t giá trườ ợ ử ấ ả ị ệ ị
nhà c a v i giá tr đ t đ ghi nh n vào các tài kho n riêng bi t.ử ớ ị ấ ể ậ ả ệ
- TSCĐ đ c bi u t ng, giá tr TSCĐ đ c bi u t ng đ c ghi tăng doanh thu:ượ ế ặ ị ượ ế ặ ượ
N TK Nhà x ng, Máy móc thi t bợ ưở ế ị
Có TK Doanh thu do đ c bi u t ngượ ế ặ
- TSCĐ tăng do t xây d ng:ự ự
+ K toán ghi nh n các chi phí xây d ng phát sinh:ế ậ ự
N TK Xây d ng c b nợ ự ơ ả
Có TK Ti n m t, Nguyên v t li u, L ng ph i trề ặ ậ ệ ươ ả ả
+ Khi công trình hoàn thành, k toán xác đ nh giá tr công trình và ghi:ế ị ị
N TK Nhà c a, Thi t bợ ử ế ị
Có TK Xây d ng c b nự ơ ả
b. H ch toán gi m TSCĐạ ả
- TSCĐ gi m do nh ng bán:ả ượ
+ K toán xác đ nh s kh u hao ph i trích b sung tính đ n th i đi m nh ng bán, ghi:ế ị ố ấ ả ổ ế ờ ể ượ
N TK Chi phí kh u hao TSCĐợ ấ
Có TK Hao mòn lu k TSCĐỹ ế
+ Ph n ánh k t qu bán TSCĐ:ả ế ả
N TK Ti n m t: Giá bánợ ề ặ
N TK Hao mòn lu k TSCĐ: GTHM tính đ n th i đi m bánợ ỹ ế ế ờ ể
N TK L v bán TSCĐ: Lợ ỗ ề ỗ
Có TK TSCĐ: Nguyên giá
Có TK Lãi v bán TSCĐ: Lãiề
Chú ý: Kho n lãi ho c l do bán TSCĐ đ c ghi nh n là thu nh p ho c chi phí ho tả ặ ỗ ượ ậ ậ ặ ạ
đ ng khác trên Báo cáo thu nh p.ộ ậ
- TSCĐ gi m do các nguyên nhân ho ho n, lũ l t hay m t mátả ả ạ ụ ấ
N TK Hao mòn lu k TSCĐ: GTHMợ ỹ ế
N TK L v th i h i TSCĐ: GTCLợ ỗ ề ả ồ
Có TK TSCĐ: Nguyên giá
- TSCĐ gi m do bi u, t ng ho c cho cá nhân, đ n v khácả ế ặ ặ ơ ị
N TK Chi phí quyên góp, bi u t ng (ợ ế ặ Contribution expense): Giá th tr ngị ườ
N TK Hao mòn lu l TSCĐợ ỹ ế
N TK L v chuy n nh ng tài s n (ợ ỗ ề ể ượ ả Loss on disposal of assets): Giá th tr ngị ườ
< GTCL
Có TK TSCĐ: Nguyên giá
Có TK Lãi v chuy n nh ng tài s n (ề ể ượ ả Gain on disposal of assets): GTCL <
Giá th tr ngị ườ
- Trao đ i TSCĐ cùng lo i:ổ ạ
+ N u l do trao đ i:ế ỗ ổ
N TK TSCĐ: Giá tr tho thu n c a TSCĐ nh n vợ ị ả ậ ủ ậ ề
N TK Hao mòn lu k TSCĐ: GTHMợ ỹ ế
N TK L do trao đ i tài s n: Giá tr trao đ i c a TSCĐ mang đi < GTCLợ ỗ ổ ả ị ổ ủ
Có TK TSCĐ: Nguyên giá TSCĐ mang đi
Có TK Ti n m t: Thanh toán ph n chênh l ch b ng Giá c a TSCĐ nh n về ặ ầ ệ ằ ủ ậ ề
> Giá trao đ i c a TSCĐ mang đi.ổ ủ
+ N u lãi do trao đ i: S lãi không đ c ghi nh n mà s đ c ghi gi m giá tr c aế ổ ố ượ ậ ẽ ượ ả ị ủ
TSCĐ nh n v .ậ ề
N TK TSCĐ: Giá tr tho thu n - S lãi do trao đ iợ ị ả ậ ố ổ
N TK Hao mòn lu k TSCĐ: GTHMợ ỹ ế
Có TK TSCĐ: Nguyên giá TSCĐ mang đi
Có TK Ti n m t: S ti n thanh toánề ặ ố ề
Ví d :ụ Doanh nghi p mang 1 thi t b cũ (Nguyên giá $18.000, đã hao mòn $15.000) điệ ế ị
trao đ i l y 1 thi t b khác. Giá tr tho thu n c a TSCĐ mang đi là $5.000. Giá tr thoổ ấ ế ị ị ả ậ ủ ị ả
thu n c a TSCĐ nh n v $22.000. S chênh l ch đã đ c thanh toán b ng ti n m t.ậ ủ ậ ề ố ệ ượ ằ ề ặ
N TK Máy moc thi t b : 20.000 (22.000 - 2.000)ợ ế ị
N TK Hao mòn lu k TSCĐ: 15.000ợ ỹ ế
Có TK TSCĐ: 18.000
Có TK Ti n m t 17.000 (22.000 - 5.000)ề ạ
- Trao đ i l y TSCĐ khác lo i: Trong tr ng h p này, k toán ghi nh n lãi ho c l doổ ấ ạ ườ ợ ế ậ ặ ỗ
vi c trao đ i mang l i nh bình th ng. ệ ổ ạ ư ườ
K toán M : K toán TSCĐ (FIXED ASSETS) (Ph nế ỹ ế ầ
2)
TCKT c p nh t: 28/08/2006 ậ ậ
5. Tính kh u hao và h ch toán kh u hao TSCĐấ ạ ấ
Lý do c a vi c ph i tính kh u hao TSCĐ là th i gian s d ngủ ệ ả ấ ờ ử ụ
h u ích c a TSCĐ có h n (vì lý do này nên không tính kh u haoữ ủ ạ ấ
đ i v i đ t đai).ố ớ ấ
a. Ph ng pháp kh u hao đ ng th ng ( Straight - Line Depreciation Method)ươ ấ ườ ẳ
Ph ng pháp này th c hi n tính kh u hao trên c s gi đ nh r ng TSCĐ gi m d nươ ự ệ ấ ơ ở ả ị ằ ả ầ
đ u giá tr theo th i gian và giá tr này đ c đ a d n đ u vào chi phí c a t ng kỳ. Côngề ị ờ ị ượ ư ầ ế ủ ừ
th c tính kh u hao hàng năm c a TSCĐ nh sau:ứ ấ ủ ư
Trong công th c trên, giá tr thu h i c tính đ c xác đ nh b ng Thu thanh lý c tínhứ ị ồ ướ ượ ị ằ ướ
- Chi thanh lý c tính khi h t th i gian s d ng h u ích.ướ ế ờ ử ụ ữ
Chú ý: N u TSCĐ hình thành ho c gi m vào th i đi m t ngày 15 tháng n tr l i đ uế ặ ả ờ ể ừ ở ạ ầ
tháng thì coi là tr n tháng n, còn t ngày 16/n đ n cu i tháng thì b t đ u tính t thángọ ừ ế ố ắ ầ ừ
(n+1).
b. Ph ng pháp kh u hao theo s n l ng (Depreciation based on volume)ươ ấ ả ượ
Ph ng pháp này cung c p m t cách tính phù h p h n so v i ph ng pháp đ ngươ ấ ộ ợ ơ ớ ươ ườ
th ng, chi phí kh u hao s sát h p h n v i m c đ s d ng TSCĐ. ẳ ấ ẽ ợ ơ ớ ứ ộ ử ụ
M c kh u hao trong kỳ = S n l ng đ t đ c trong kỳ x S kh u hao tính cho 1 đ n vứ ấ ả ượ ạ ượ ố ấ ơ ị
s n ph mả ẩ
c. Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n (Declining-Balance Method)ươ ấ ố ư ả ầ
Ph ng pháp này cho k t qu s kh u hao trong nh ng năm đ u s d ng s cao h nươ ế ả ố ấ ữ ầ ử ụ ẽ ơ
so v i nh ng năm s d ng sau (ớ ữ ử ụ kh u hao nhanhấ ).
Theo ph ng pháp này, k toán xác đ nh kh u hao 1 năm nào đó b ng cách l y GTCLươ ế ị ấ ằ ấ
c a TSCĐ vào năm đó nhân v i t kh u hao. T l kh u hao theo ph ng pháp nàyủ ớ ỷ ấ ỷ ệ ấ ươ
g p 2 l n t l kh u hao c a ph ng pháp đ ng th ng. ấ ầ ỷ ệ ấ ủ ươ ườ ẳ Tuy nhiên, giá tr TSCĐ mangị
ra tính kh u hao không lo i tr giá tr thu h i nh các ph ng pháp khácấ ạ ừ ị ồ ư ươ .
GTCL c a TSCĐ khi kh u hao theo ph ng pháp này không bao gi b ng không. Doủ ấ ươ ờ ằ
đó, khi TSCĐ đ c bán, trao đ i thì GTCL đó đ c s d ng đ xác đ nh lãi ho c lượ ổ ượ ử ụ ể ị ặ ỗ
c a vi c chuy n nh ng.ủ ệ ể ượ
d. Ph ng pháp kh u hao theo t ng c a các s năm s d ng (Sum-of-the years'-ươ ấ ổ ủ ố ử ụ
digits Method)
Theo ph ng pháp này (ươ cũng là ph ng pháp kh u hao nhanhươ ấ ), các s năm s d ng dố ử ụ ự
ki n đ c c ng l i v i nhau. T ng c a các năm s d ng đ c dùng làm m u s c aế ượ ộ ạ ớ ổ ủ ử ụ ượ ẫ ố ủ
dãy các t s . T s c a dãy t s này là s th t năm s d ng theo th t ng c l i.ỷ ố ử ố ủ ỷ ố ố ứ ự ử ụ ứ ự ượ ạ
Trong tr ng h p th i gian s d ng dài thì có th xác đ nh t ng s c a các năm sườ ợ ờ ử ụ ể ị ổ ố ủ ử
d ng theo công th c: n((n+1)/2) trong đó n là s năm s d ng.ụ ứ ố ử ụ
Ví d :ụ M t thi t b có s năm s d ng d ki n là 5 năm, đ a vào s d ng t ngàyộ ế ị ố ử ụ ự ế ư ử ụ ừ
1/3/N v i Nguyên giá 30.000, giá tr thu h i d ki n 2.000 thì t l kh u hao hàng nămớ ị ồ ự ế ỷ ệ ấ
theo ph ng pháp này đ c xác đ nh nh sau: ươ ượ ị ư
Năm T l kh u hao áp d ngỷ ệ ấ ụ
1 5/15
2 4/15
3 3/15
4 2/15
5 1/15
C ng 15ộ 15/15
Năm N, tính kh u hao cho 10 tháng s d ng. ấ ử ụ
Mkh = 28.000*5/15*10/12
Năm N+1, 10 tháng s đ c tính theo t l 4/15, 2 tháng s đ c tính theo t l 5/15ẽ ượ ỷ ệ ẽ ượ ỷ ệ
Mkh = (28.000*5/15*2/12) + (28.000*4/15*10/12) = 7.778
e. H ch toán kh u hao TSCĐạ ấ
Hàng năm sau khi xác đ nh đ c s kh u hao ph i trích k toán ghi:ị ượ ố ấ ả ế
N TK Chi phí kh u hao TSCĐợ ấ
Có TK Hao mòn lu k TSCĐỹ ế
6. K toán s a ch a TSCĐế ử ữ
a. S a ch a th ng xuyên TSCĐử ữ ườ
- Khái ni m:ệ S a ch a th ng xuyên là công vi c nh m duy trì tr ng thái bình th ngử ữ ườ ệ ằ ạ ườ
cho TSCĐ. Ví d nh s n quét và s a ch a mái nhà; lau chùi, b m d u, đi u ch nh vàụ ư ơ ử ữ ơ ầ ề ỉ
thay th b ph n b h h ng c a máy móc, thi t b . ế ộ ậ ị ư ỏ ủ ế ị
- K toán:ế Chi phí s a ch a th ng xuyên đ c ghi nh n trên Báo cáo thu nh p kỳử ữ ườ ượ ậ ậ
hi n hành.ệ
b. S a ch a l n TSCĐử ữ ớ
- Khái ni m: ệ S a ch a l n TSCĐ là công vi c nh m kéo dài th i gian h u d ng c aử ữ ớ ệ ằ ờ ữ ụ ủ
TSCĐ h n th i gian c tính ban đ u.ơ ờ ướ ầ
- K toán:ế Chi phí s a ch a l n TSCĐ đ c ghi gi m giá tr hao mòn c a TSCĐ nhử ữ ớ ượ ả ị ủ ư
sau:
N TK Hao mòn lu k TSCĐợ ỹ ế
Có TK Ti n m t, Ph i tr ng i bánề ặ ả ả ườ
Chú ý: Giá tr hao mòn c a TSCĐ sau s a ch a l n đ c tính trên c s GTCL c aị ủ ử ữ ớ ượ ơ ở ủ
TSCĐ tr c khi s a ch a, t ng chi phí s a ch a th c t và th i gian s d ng sau s aướ ử ữ ổ ử ữ ự ế ờ ử ụ ử
ch a c a TSCĐ.ữ ủ
(www.tapchiketoan.info - www.tapchiketoan.com)
Theo dòng s ki n:ự ệ
K toán M : K toán TSCĐ (FIXED ASSETS) (Ph n 1)ế ỹ ế ầ
Các bút toán đi u ch nh và khóa sề ỉ ổ
(K toán M ) ế ỹ
TCKT c p nh t: 20/08/2006 ậ ậ
1. Các bút toán đi u ch nh:ề ỉ
Các bút toán đi u ch nh đ c ghi trên c s : h th ng kề ỉ ượ ơ ở ệ ố ế
toán doanh nghi p đ c th c hi n theo c s d n tíchệ ượ ự ệ ơ ở ồ
(accrual basis), nguyên t c kì k toán (accounting period) vàắ ế
nguyên t c phù h p (matching principle).ắ ợ
Cu i kì k toán, sau khi l p xong B ng cân đ i th và tr c khi l p các báo cáo tàiố ế ậ ả ố ử ướ ậ
chính, k toán ph i th c hi n các bút toán đi u ch nh sau: ế ả ự ệ ề ỉ
1.1. Đi u ch nh kh u hao tài s n c đ nhề ỉ ấ ả ố ị
Cu i kì, k toán tính ra s kh u hao tài s n c đ nh ph i trích trong kì và ghi bút toánố ế ố ấ ả ố ị ả
đi u ch nh:ề ỉ
N TK “Chi phí kh u hao tài s n c đ nh - Depreciation Expense”ợ ấ ả ố ị
Có TK “Hao mòn lu k c a TSCĐ - Accumulated Depreciation”ỹ ế ủ
Kh u hao tài s n c đ nh có th đ c đi u ch nh hàng tháng ho c đ c ghi 1 l n vàoấ ả ố ị ể ượ ề ỉ ặ ượ ầ
cu i năm tài chính. ố
1.2. Đi u ch nh doanh thu nh n tr c (doanh thu ch a th c hi n)ề ỉ ậ ướ ư ự ệ
Doanh thu nh n tr c phát sinh trong tr ng h p doanh nghi p nh n đ c ti n tr cậ ướ ườ ợ ệ ậ ượ ề ướ
cho vi c th c hi n d ch v , kho n ti n nh n đ c th c ch t là doanh thu c a nhi u kìệ ự ệ ị ụ ả ề ậ ượ ự ấ ủ ề
k toán ti p theo, ch không ph i doanh thu c a kì thu ti n. Do v y, k toán ph i đi uế ế ứ ả ủ ề ậ ế ả ề
ch nh nh m ph n ánh chính xác s doanh thu đã th c hi n c a kì này.ỉ ằ ả ố ự ệ ủ
Khi phát sinh doanh thu nh n tr c - Deffered Revenueậ ướ
N TK “Ti n - Cash”: T ng s ti n đã nh nợ ề ổ ố ề ậ
Có TK “Doanh thu nh n tr c - Unearned Revenue”ậ ướ
Đi u ch nh doanh thu nh n tr c, tính vào doanh thu kì k toán hi n th i:ề ỉ ậ ướ ế ệ ờ
N TK “Doanh thu nh n tr c - Unearned Revenue”ợ ậ ướ
Có TK “Doanh thu - Revenue”: Doanh thu th c hi n kì này ự ệ
1.3. Đi u ch nh doanh thu ch a thuề ỉ ư
Doanh thu ch a thu phát sinh trong tr ng h p doanh nghi p đã th c hi n vi c cungư ườ ợ ệ ự ệ ệ
c p hàng hoá, d ch v cho khách hàng nh ng ch a nh n đ c ti n. Vi c thanh toán sấ ị ụ ư ư ậ ượ ề ệ ẽ
đ c th c hi n t i m t th i đi m trong t ng lai. K toán đi u ch nh doanh thu ph iượ ự ệ ạ ộ ờ ể ươ ế ề ỉ ả
thu b ng bút toán sau:ằ
N TK “Ph i thu... - Accounts (Interest) Receivable”ợ ả
Có TK “Doanh thu... - Rent, Interest Revenue”
1.4. Đi u ch nh các lo i chi phí tr tr cề ỉ ạ ả ướ
- Đi u ch nh chi phí b o hi m tr tr c:ề ỉ ả ể ả ướ
Khi thanh toán ti n mua b o hi m:ề ả ể
N TK “B o hi m tr tr c - Prepaid Insurance”ợ ả ể ả ướ
Có TK “Ti n - Cash”ề
Đi u ch nh ti n b o hi m, tính vào chi phí năm nay:ề ỉ ề ả ể
N TK “Chi phí b o hi m - Insurance Expenses”ợ ả ể
Có TK “B o hi m tr tr c - Prepaid Insurance”ả ể ả ướ
- Đi u ch nh chi phí văn phòng ph m:ề ỉ ẩ
Khi mua văn phòng ph m nh p kho, k toán ghi:ẩ ậ ế
N TK “Văn phòng ph m - Office supplies”ợ ẩ
Có TK “Ti n - Cash”: S đã thanh toán b ng ti nề ố ằ ề
Có TK “Ph i tr ng i bán - Accounts Payable”: S ch a trả ả ườ ố ư ả
S d c a tài kho n “Văn phòng ph m” đ c th hi n trên b ng cân đ i th ch aố ư ủ ả ẩ ượ ể ệ ả ố ử ư
đi u ch nh. Vào th i đi m l p báo cáo, căn c vào k t qu ki m kê, k toán tính ra sề ỉ ờ ể ậ ứ ế ả ể ế ố
văn phòng ph m đã s d ng trong kì k toán và ghi bút toán đi u ch nh:ẩ ử ụ ế ề ỉ
N TK “Chi phí văn phòng ph m - Office supplies Expense”ợ ẩ
Có TK “Văn phòng ph m - Office supplies”: s văn phòng ph m đã dùng trong kìẩ ố ẩ
k toán ế
1.5. Đi u ch nh các lo i chi phí ph i tr .ề ỉ ạ ả ả
Chi phí ph i tr là các kho n chi phí th c t ch a ph i chi tr nh ng đ c tính vào chiả ả ả ự ế ư ả ả ư ượ
phí kinh doanh cho kì hi n hành. K toán ph i ghi tăng chi phí c a kì k toán hi n hànhệ ế ả ủ ế ệ
và tăng n ph i tr .ợ ả ả
Ví d : Công ty tr l ng vào ngày th 6 hàng tu n (l ng tu n - wage), nh ng ngàyụ ả ươ ứ ầ ươ ầ ư
k t thúc tháng l i là ngày th 3. Nh v y, có 2 ngày (th 2 và th 3) thu c tháng này,ế ạ ứ ư ậ ứ ứ ộ
nh ng ti n l ng l i đ c tr vào th 6 trong tu n đ u c a tháng ti p theo. V y nên,ư ề ươ ạ ượ ả ứ ầ ầ ủ ế ậ
k toán c n tính ti n l ng c a 2 ngày đó vào chi phí c a tháng này m c dù ch a thanhế ầ ề ươ ủ ủ ặ ư
toán cho ng i lao đ ng.ườ ộ
Bút toán đi u ch nh trong tr ng h p trên đ c ghi nh sau:ề ỉ ườ ợ ượ ư
N TK “Chi phí ti n l ng - Wages expense”: l ng c a 2 ngàyợ ề ươ ươ ủ
Có TK “Ph i tr CNV - Wages payable”ả ả
K toán đi u ch nh t ng t v i các kho n chi phí ph i tr khác nh : ti n thuê ph iế ề ỉ ươ ự ớ ả ả ả ư ề ả
tr , lãi vay ph i tr ... ả ả ả
2. Các bút toán khoá s (Closing Entry):ổ
Doanh thu, chi phí và vi c rút v n c a ch s h u đ c lu k trong kì k toán. Cu iệ ố ủ ủ ở ữ ượ ỹ ế ế ố
kì k toán, khi ti n hành l p báo cáo, các thay đ i này ph i đ c chuy n sang ghi nh nế ế ậ ổ ả ượ ể ậ
trên tài kho n v n c a ch s h u. Xét v kĩ thu t k toán, khoá s là k t chuy n sả ố ủ ủ ở ữ ề ậ ế ổ ế ể ố
li u v doanh thu, chi phí, rút v n, đ a s d các tài kho n này v s 0.ệ ề ố ư ố ư ả ề ố
Khoá s tài kho n doanh thu:ổ ả
N TK “Doanh thu - Revenue”ợ
Có TK “Xác đ nh k t qu - Income summary”ị ế ả
Khoá s tài kho n chi phí:ổ ả
N TK “Xác đ nh k t qu - Income summary”ợ ị ế ả
Có TK “Chi phí - Expenses”
Khoá s tài kho n xác đ nh k t qu :ổ ả ị ế ả
Sau khi khoá s các tài kho n doanh thu và các tài kho n chi phí, k toán xác đ nh k tổ ả ả ế ị ế
qu và k t chuy n chênh l ch vào tài kho n V n c a ch s h u.ả ế ể ệ ả ố ủ ủ ở ữ
N u lãi:ế
N TK “Xác đ nh k t qu - Income summary”ợ ị ế ả
Có TK “V n c a ch s h u - Capital”ố ủ ủ ở ữ
N u l k toán k t chuy n ng c l i đ ghi gi m v n.ế ỗ ế ế ể ượ ạ ể ả ố
Khoá s tài kho n Rút v n c a ch s h u:ổ ả ố ủ ủ ở ữ
N TK “V n ch s h u - Capital”ợ ố ủ ở ữ
Có TK “Rút v n c a ch s h u - Withdrawals” ố ủ ủ ở ữ
Báo cáo tài chính trong K toánế
M ỹ
TCKT c p nh t: 16/08/2006 ậ ậ
Báo cáo tài chính (Financial Statements)
Trong h th ng k toán M , báo cáo tài chính bao g m cácệ ố ế ỹ ồ
lo i sau:ạ
- B ng t ng k t tài s n hay B ng cân đ i k toán (ả ổ ế ả ả ố ế Balance
Sheet): Ph n ánh tình tr ng tài chính c a doanh nghi p (nhi uả ạ ủ ệ ề
khi còn đ c g i là báo cáo v tình tr ng tài chính - ượ ọ ề ạ Statement of financial position) t iạ
m t th i đi m, đó chính là th i đi m l p báo cáo tài chính. B ng cân đ i k toán thộ ờ ể ờ ể ậ ả ố ế ể
hi n ph ng trình k toán: ệ ươ ế T ng tài s n = T ng ngu n v n.ổ ả ổ ồ ố
B ng cân đ i k toánả ố ế
Doanh nghi p ...ệ
vào ngày 31 tháng 12 năm N
Tài s nả S ti nố ề Ngu n v n ồ ố S ti nố ề
Current Assets
- Cash
- Materials
Liabilities
Short-term Liabilities
Long-term Liabilities
Property, plant and equipment
- Land
- Building
- Contruction in progress
Owner's Equity
- Contribution Capital
- Retained Earnings
Less Accumulated Depreciation
Total assets Total Liabilities and
Owner's capital
- Báo cáo thu nh p (ậ Income Statement). Là báo cáo trình bày kh năng sinh l i t ho tả ờ ừ ạ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p qua m t kỳ ho t đ ng b ng cách li t kê t ng doanhộ ủ ệ ộ ạ ộ ằ ệ ổ
thu phát sinh trong kỳ và t ng chi phí phát sinh t ng ng đ t o ra doanh thu. Báo cáoổ ươ ứ ể ạ
thu nh p th hi n cân đ i: ậ ể ệ ố Thu nh p thu n = T ng doanh thu - T ng chi phí.ậ ầ ổ ổ
Báo cáo thu nh pậ
Doanh nghi pệ
Ngày 31 tháng 12 năm N
Ch tiêu (Items)ỉ S ti n (Amounts)ố ề
Revenues
- Sales
- Financial Income
- Fees earned
Expenses
- Salaries expenses
- Rent expenses
- Interest
Income before income tax
Income tax
Net income
- Báo cáo v n ch s h u (ố ủ ở ữ Statement of Owner's Equity): Th hi n s li u v tình hìnhể ệ ố ệ ề
hi n có và bi n đ ng v n ch s h u do nh h ng c a các quá trình: Đ u t v n c aệ ế ộ ố ủ ở ữ ả ưở ủ ầ ư ố ủ
ch s h u, Thu nh p thu n (lãi +, l -) t ho t đ ng kinh doanh, Ch s h u rút v n. ủ ở ữ ậ ầ ỗ ừ ạ ộ ủ ở ữ ố
Báo cáo v n ch s h uố ủ ở ữ
Doanh nghi pệ
Ngày 31 tháng 12 năm N
Ch tiêu (Items)ỉ S ti n (Amounts)ố ề
V n ngày 1/12/Nố
Đ u t v nầ ư ố
L i nhu nợ ậ
C ngộ
Tr rút v nừ ố
V n ngày 31/12/Nố
- Báo cáo l u chuy n ti n t (ư ể ề ệ Statement of cash flows). Ph n ánh các kho n thu, chi ti nả ả ề
trong kỳ kinh doanh theo t ng lo i ho t đ ng: ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng đ u từ ạ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ầ ư
và ho t đ ng tài chính. Báo cáo LCTT cho ng i s d ng thông tin đánh giá đ c hi uạ ộ ườ ử ụ ượ ệ
qu c a t ng lo i ho t đ ng c a doanh nghi p, bi t đ c ti n c a doanh nghi p đ cả ủ ừ ạ ạ ộ ủ ệ ế ượ ề ủ ệ ượ
s d ng nh th nào. Thông qua báo cáo LCTT có th đánh giá kh năng t o ra ti nử ụ ư ế ể ả ạ ề
trong t ng lai c a doanh nghi p, kh năng thanh toán và nhu c u tài chính cho đ u tươ ủ ệ ả ầ ầ ư
trong t ng lai c a doanh nghi p. ươ ủ ệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các phương pháp khấu hao tài sản cố định Việt Nam.pdf