Các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
V1 là thể tớch của phần mẫu thử, ml (ở đõy là 50ml); V2 là thể tớch phần mẫu hỳt ra, rồi pha loóng thành 50ml nếu cú. Chỳ thớch: Thể tớch axit thờm vào mẫu (mục 5) cần đưa vào tớnh toỏn. Bỏo kết quả: a) Nồng độ mangan từ 0,01 đến l mg/l, ghi kết quả chớnh xỏc đến 0,01 mg/l. b) Nồng độ mangan lớn hơn l mg/l, ghi kết quả chớnh xỏc đến 0,1 'mg/l. 7.2. Độ chớnh xỏc Xem bảng. 8. Cỏc yếu tố cản trở 8.1. Ion sắt (II) tạo phức màu tớm với fomaldoxim và cản trở việc xỏc định mangan. Thờm EDTA (3.3) và hidroxylamoni clorua/amoiac (3.5) làm giảm cản trở này. Tuy nhiờn, cỏch tốt nhất để loại trừ ảnh hưởng này là thờm một lượng chớnh xỏc, như nhau ion sắt (II) (dựng amoni sắt (II) sunfat) vào cỏc dung dịch chuẩn, mẫu trắng và mẫu thử. 8.2. Coban ở nồng độ l mg/l gõy kết quả tương đương với 40?g Mn/l. 8.3. Nồng độ ion phophat trờn 2 mg/l (tớnh theo P) làm thấp kết quả nếu dung dịch chứa canxi. 8.4. Canxi và magie cú mặt đồng thời với tồng nồng độ trờn 300 mg/l làm cao kết quả. 8.5. Nếu dung dịch bị đục sau khi .tạo thành phức màu, cú thể li tõm trước khi đo quang (6.4.3). 9. Bỏo cỏo kết quả Bỏo cỏo kết quả gồm những thụng tin sau: a) Trớch dẫn tiờu chuẩn này; b) Mụ tả mẫu;
Các file đính kèm theo tài liệu này:
64 TCVN 6001 1995.doc
64 TCVN 6001 1995.doc
66 TCVN 6053 1995.doc
TC_dat.doc
TCVN 5942_nuocmat.doc
TCVN 5943_bienvenbo.doc
TCVN 5945_nuocthaicongnghiep.doc
TCVN 6213-2004-Nuoc khoang thien nhien dong chai.doc
TCVN 6214-1996-QP thuc hanh ve sinh khai thac san xuat tieu .doc
TCVN 6722-1995-Nuoc thai sinh hoat-Gioi han o nhiem cho phep.doc
TCVN 6774-2000-CL nuoc ngot bao ve doi song thuy sinh.doc
TCVN_nuocchothuyloi.doc
TCVN_nuocthaisinhhoat.doc
TCVN_thuysinh.doc