Chiến lược xây dựng thương hiệu calcimex
Chương 1: SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Error! Bookmark not defined.
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: .Error! Bookmark not defined.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: .Error! Bookmark not defined.
1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU: . Error! Bookmark not
defined.
1.4 ĐIỂM MỚI CỦA ĐỀ TÀI: .Error! Bookmark not defined.
1.5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: Error! Bookmark not defined.
1.6 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU: Error! Bookmark not defined.
1.7 GIỚI HẠN PHẠM VI NGHIÊN CỨU: Error! Bookmark not defined.
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .Error! Bookmark not defined.
2.1 TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG HIỆU: .Error! Bookmark not defined.
2.1.1 Quá trình hình thành thương hiệu: Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Khái niệm - Đặc điểm - Thành phần của Thương hiệu: Error! Bookmark
not defined.
2.1.2.1 Khái niệm: Error! Bookmark not defined.
2.1.2.2. Đặc điểm của thương hiệu: .Error! Bookmark not defined.
2.1.2.3 Thành phần của thương hiệu: .Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Giá trị thương hiệu: .Error! Bookmark not defined.
2.2 XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU .Error! Bookmark not defined.
2.3 Tính đỒng bỘ trong chiẾn dỊch truyỀn thôngError! Bookmark not defined.
2.3.1 Khái niệm: .Error! Bookmark not defined.
2.3.2 Tầm quan trọng của IMC trong xây dựng thương hiệu.Error! Bookmark
not defined.
2.3.3 Mô hình IMC: .Error! Bookmark not defined.
2.3.3.1 Phân tích môi trường kinh doanh: Error! Bookmark not defined.
2.3.3.2 Mục tiêu xúc tiến: Error! Bookmark not defined.
2.3.3.3 Định vị Error! Bookmark not defined.
2.3.3.4 Chiến lược xúc tiến: .Error! Bookmark not defined.
2.3.3.5 Truyền thông hỗn hợp Error! Bookmark not defined.
In ấn .Error! Bookmark not defined.
Tivi .Error! Bookmark not defined.
Radio Error! Bookmark not defined.
Ngoài trời .Error! Bookmark not defined.
Truyền thông mới Error! Bookmark not defined.
Phương tiện vận chuyển .Error! Bookmark not defined.
Vật dụng bán hàng (In-store POP) .Error! Bookmark not defined.
2.3.3.6 Đánh giá và kiểm soát Error! Bookmark not defined.
Chương 3: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU CALCIMEX CỦA DUTCH LADY
VIETNAM Error! Bookmark not defined.
3.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY DUTCH LADY VIỆT NAM . Error!
Bookmark not defined.
3.2 PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU CALCIMEX CỦA DUTCH
LADY Error! Bookmark not defined.
3.2.1 Phân tích môi trường kinh doanh của Calcimex Error! Bookmark not
defined.
3.2.1.1 Giới thiêu về Calcimex: .Error! Bookmark not defined.
3.2.1.2 Phân tích khách hàng Calcimex: Error! Bookmark not defined.
3.2.1.3 Phân tích yếu tố bên trong: Error! Bookmark not defined.
3.2.1.4 Phân tích yếu tố bên ngoài: Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Mục tiêu xúc tiến: .Error! Bookmark not defined.
3.2.2.1 Mục tiêu công ty: .Error! Bookmark not defined.
3.2.2.2 Mục tiêu marketing Error! Bookmark not defined.
3.2.2.3 Mục tiêu truyền thông marketing .Error! Bookmark not defined.
3.2.2.4 Định vị Calcimex: Error! Bookmark not defined.
3.2.3 Phân tích cảm nhận của người tiêu dùng về Calcimex:.Error! Bookmark
not defined.
3.2.3.1 Cảm nhận tốt từ người tiêu dùng: Error! Bookmark not defined.
3.2.3.2 Cảm nhận không tốt từ người tiêu dùng: . Error! Bookmark not
defined.
3.2.4 Phân tích đối thủ cạnh tranh của Calcimex: . Error! Bookmark not
defined.
3.2.4.1 So sánh chung giữa Calcimex và Anlen: . Error! Bookmark not
defined.
3.2.4.2 So sánh marketing hỗn hợp: .Error! Bookmark not defined.
3.2.4.3 Phân tích nguyên nhân người tiêu dùng chọn Calcimex và Anlen
Error! Bookmark not defined.
3.2.4.4 Lý do chọn Anlene: Error! Bookmark not defined.
Chương 4: CHỈNH ĐỐN CHIẾN LƯỢC XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU
CALCIMEX . .Error! Bookmark not defined.
4.1 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG: .Error! Bookmark not defined.
4.1.1 Mục tiêu nghiên cứu thị trường Error! Bookmark not defined.
4.1.2 Phạm vi điều tra thị trường .Error! Bookmark not defined.
4.1.3 Phương pháp tiếp cận: Error! Bookmark not defined.
4.1.4 KẾt quẢ nghiên cỨu thỊ tRƯỜng Error! Bookmark not defined.
4.2 ĐỊnh vỊ lẠi thương hiỆu Calcimex .Error! Bookmark not defined.
4.3 Xây dỰng lẠi thông điỆp chuyỂn tẢi cho Calcimex . Error! Bookmark not
defined.
4.3.1 Xây dựng thành phần chức năng Calcimex Error! Bookmark not
defined.
4.3.2 Xây dựng thành phần cảm xúc Calcimex.Error! Bookmark not defined.
4.4 Xây dỰng lẠi chiẾn lưỢc marketing mix cho Calcimex Error! Bookmark
not defined.
4.4.1 Đóng gói: Error! Bookmark not defined.
4.4.2 Truyền thông và xúc tiến: .Error! Bookmark not defined.
4.4.3 Sản phẩm: .Error! Bookmark not defined.
4.4.4 Phân phối: .Error! Bookmark not defined.
4.4.5 Xây dựng lại chiến lược xúc tiến: .Error! Bookmark not defined.
4.4.5.1 Chiến lược kéo (pull) .Error! Bookmark not defined.
4.4.5.2 Chiến lược đẩy (push) Error! Bookmark not defined.
4.5 ThỜi gian (the schedule) .Error! Bookmark not defined.
4.6 KiỂm soát và đánh giá: .Error! Bookmark not defined.
4.7 KIẾN NGHỊ .Error! Bookmark not defined.
4.7.1 Một số kết luận qua quan sát nhóm thảo luận: . Error! Bookmark not
defined.
4.7.2 Kiến nghị: .Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .Error! Bookmark not defined.
163 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2841 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chiến lược xây dựng thương hiệu calcimex, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4.21 (A)
79 3.96
87 4.25 (A)
79 3.98
84 4.08
77 3.92
- 104 -
Tuy nhiên khi chọn 1 trong hai kích thước đĩng gĩi, 220ml ở giá 4500VND được thích
nhiều hơn.
Pack Size Prefered
Sample Base: Those Who Tried RTD Milk
16 14
22 15 17 17 15 15 17
84 86
78 85 83 84 85 85 83
0
20
40
60
80
100
Total
N=220
HCM
N=110
Hanoi
N=110
Regular
Users
N=110
Potential
Users
N=110
25-35
N=113
36-50
N=107
Anlene
Users
N=74
Potential
Users
N=110
%
o
f r
es
po
nd
en
ts
200ml at 4,200VND 220ml at 4,500VND
City Hi-Calcium Users Age Group Brand Users
Tại sao 220ml ở giá 4500VND? Nhiều sữa hơn và cảm nhận giá trị tốt hơn
Dung tích nhiều sữa
(43%)
HCMC (53%);Hanoi
(14%) Thêm lợi ích vì giá rẻ
hõn nhýng thêm sữa
bên trong (33%)
HCMC (33%); Hanoi
(35%)
Giá cả hợp lý (28%)
HCMC (21%); Hanoi
(48%)
Kích mẫu:
N=181
- 105 -
1.2 Đánh giá tổng hợp sữa bột Calcimex:
6 trong 10 người tiêu dùng cho thấy thích sữa bột Calcimex hơn, đặc biệt người tiêu
dùng Hà Nội
Cộng với độ ngọt và độ béo, Calcimex được thích hơn vì TVC cuốn hút và mùi vị của
nĩ
Bundle Preference
Sample Base: Those Who Tried Milk Powder
62
58
72
61
62
62
62
61
38
42
28
39
38
38
38
39
0 20 40 60 80 100
Total
N=219
HCM
N=109
Hanoi
N=110
Regular users
N=109
Potential users
N=110
25-35
N=109
36-50
N=110
Anlene Users
N=73
% of respondents
Calcimex MP Anlene Active MP
City
Hi-Calcium
Users
Age Group
- 106 -
Gives good health to take care of family
Has a great taste
Provides vitamins and minerals
Gives stronger bones
Keep body fit
Is a modern drink
Helps preventing osteoporosis later in life
Is good for heart
Has a very high calcium content
Is easy to drink
Helps being stronger to overcome all challenges in life
Helps being always active in life
Gives more energy to enjoy life with family
Make from nutrition experts giving product confidence
Overall, the brand is appealing to
Calcimex Anlene Active
Mã số sản phẩm Cc Aa
Kích mẫu (n=) 142 77
Độ ngọt vừa 47 53
Độ béo vừa 37 44
Vị vừa 18 12
Dễ uống 17 23
TVC cuốn hút 15 8
Phù hợp khẩu vị 13 9
Mùi vị mạnh hơn 12.2 (A) 1
Hương dễ chịu 12 6
Hương mạnh hơn 9 4
Hương vừa đủ 9 8
Đĩng gĩi cuốn hút 6 3
Vị ngon 6 6
Đĩng gĩi đẹp hơn 5 4
Màu sáng hơn 5.4 (A) -
Hậu vị vừa 3 9
Chắc xương 2 8.4 (C )
Nhãn hiệu quen thuộc - 10.6 (C )
Tốt cho sức khỏe 2 5
Đáng tin cậy 1 4.9 (c )
Sau khi giới thiệu tất cả các yếu tố, Calcimex được đánh giá dẫn đầu qua hầu hết các
thuộc tính
- 107 -
Bundle Attributes Rating
Sample Base: All Respondents (N=219)
5.99
6.12
6.24
6.31
6.2
5.86
5.76
5.83
5.93
6.09
6.01
5.86
5.72
5.66
5.73
5.97
5.69
5.75
5.65
5.66
5.44
6.15
6.26
5.72
5.65
5.55
6.16
6
5.26
5.83
5 5.5 6 6.5 7
Mean score out of 7
Calcimex MP (Cc) Anlene Active MP (Aa)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
Những đánh giá về sữa bột Calcimex được cải thiện tốt hơn Anlene Active ở HCM, và
mạnh hơn ở Hà Nội
- 108 -
Calcimex
MP
Anlene
Active MP
Calcimex
MP
Anlene
Active MP
Calcimex
MP
Anlene
Active MP
Product Code Cc Aa Cc Aa Cc Aa
Sample size (n=) 219 219 109 109 110 110
Gives good health to take care of
family 5.99 (A) 5.83 6.05 (A) 5.84 6.14 (A) 5.9
Has a great taste 5.72 (A) 5.26 5.71 (A) 5.25 5.84 (A) 5.44
Provides vitamins and minerals 6.12 (A) 6 6.14 (a) 6.02 6.21 (a) 6.06
Gives stronger bones 6.24 (A) 6.16 6.26 6.17 6.29 6.16
Keeps body fit 5.66 (A) 5.55 5.55 5.53 5.98 (A) 5.76
Is a modern drink 5.86 (A) 5.65 5.82 (A) 5.64 5.9 (A) 5.68
Helps preventing osteoporosis later in
life 6.31 6.26 6.28 6.28 6.4 6.29
Is good for heart 5.73 5.72 5.58 5.65 5.96 5.89
Has a very high calcium content 6.2 6.15 6.18 6.15 6.33 6.23
Is easy to drink 5.86 (A) 5.44 5.93 (A) 5.34 5.98 (A) 5.54
Helps being stronger to overcome all
challenges in life 5.76 (A) 5.66 5.79 (a) 5.66 5.95 (A) 5.78
Helps being always active in life 5.83 (A) 5.65 5.84 (A) 5.65 6.02 (A) 5.82
Gives more energy to enjoy life with
family 5.93 (A) 5.75 5.9 (A) 5.75 6.05 (A) 5.83
Made from nutrition experts giving
product confidence 6.09 (A) 5.97 6.16 6.09 6.08 (a) 5.93
Overall, the brand is appealing to me 6.01 (A) 5.69 6.05 (A) 5.68 6.05 (A) 5.63
Bundle Attributes Rating
Total HCM Hanoi
Dễ uống và vị ngon là những yếu tố chỉnh điều khiển cho sữa bột Calcimex
- 109 -
Trong khi sự cung cấp vitamin & khống chất và cĩ hàm lượng canxi cao là yếu tố
chính cuốn hút của Anlene; cĩ vị ngon, dễ uống và thức uống hiện đại cũng là yếu tố
điều chỉnh của Anlene.
Calcimex MP Performance - Total
Made fr. nutrition experts
(confidence)
More energy to enjoy life
with family
Be always active in life
Be stronger to overcome
challenges in life
Easy to drink
Very high calcium content
Good for heart
Prevent osteoporosis
Modern drink
Keeps body fit
Stronger bones
Provides vits & minerals
Great taste
Good health to take care of
family
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
4.4 4.6 4.8 5 5.2 5.4 5.6 5.8 6 6.2 6.4 6.6 6.8
Stated Performance
D
er
iv
ed
P
er
fo
rm
an
ce
- 110 -
Anlene Active MP Performance - Total
Made fr. nutrition experts
(confidence)
More energy to enjoy life
with family
Be always active in life
Be stronger to overcome
challenges in life
Easy to drink
Very high calcium content
Good for heart
Prevent osteoporosis
Modern drink
Keeps body fit
Stronger bones
Provides vits & mineralsGreat taste
Good health to take care of
family
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
4.4 4.6 4.8 5 5.2 5.4 5.6 5.8 6 6.2 6.4 6.6 6.8
Stated Performance
D
er
iv
ed
P
er
fo
rm
an
ce
- 111 -
PRODUCT
LABEL
Ký hiệu Code Sản phẩm
A1 1 Sữa tươi Anlene
C1 2 Sữa tươi Calcimex
A2 3 Sữa bột Anlene
C2 4 Sữa bột Calcimex
- 112 -
PHỤ LỤC 3
Kết quả nghiên cứu thị trường
2. Đánh giá sản phẩm (Thử mù)
2.1 Sản phẩm sữa nước (UHT):
7 trong 10 người tiêu dùng cho thấy thích sản phẩm sữa Calcimex hơn
Biểu đồ 1 Biểu đồ sản phẩm ưa thích
Sản phẩm ưa thích
Mẫu: Người thử sữa RTD
67
67
66
64
70
69
65
65
33
33
34
37
30
31
35
35
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
TC
N=220
HCM
N=110
Hanoi
N=110
NSDTX
N=110
NSDTN
N=110
25-35
N=113
36-50
N=107
NSD Anlene
N=74
% đáp viên
Calcimex Anlene Active
Nhĩm tuổi
NSD sữa
giàu canxi
Khu vực
Độ béo và độ ngọt là hai yếu tố chính hướng người tiêu dùng thích Calcimex hơn ở cả
Hà Nội và TP.HCM
Bảng 9Lý do thích Calcimex
- 113 -
Calciemx được đánh giá tốt hơn Anlene Active qua tất cả các phân khúc
Biểu đồ 2 Thích sản phẩm nĩi chung
Lý do thích Calcimex TC HCM Hanoi
Mã sp Xx Yy
Kích mẫu (n=) 147 74 73
Độ ngọt vừa 50 47.3 58.9 (x)
Độ béo vừa 47 50.0 39.7
Dễ uống 16 14.9 19.2
Mùi thơm dễ chịu hơn 13 12.2 15.1
Mùi hương mạnh hơn 11 10.8 12.3
Hậu vị vừa đủ 9 10.8 2.7
Mùi hương vừa đủ 8 9.5 2.7
Mùi vị mạnh 7 9.5 -
Độ đặc vừa đủ 6 6.8 2.7
Thưởng thức hương vị 4 5.4 1.4
Mùi vị dễ chịu hơn 4 5.4 -
Màu trắng sữa đẹp 4 5.4 -
Độ đặc nhiều hơn 3 1.4 8.2
- 114 -
Thích sản phẩm nĩi chung
Mẫu: người thử sữa nước
1
1
1
1
4
6
6
6
1
6
6
6
13
5
12
9
13
7
11
14
17
20
22
21
20
17
28
36
35
30
37
51
28
25
12
29
13
13
8
13
0 20 40 60 80 100
Calcimex
(Cc)
Anlene Active
(Aa)
Calcimex
(Cc)
Anlene Active
(Aa)
Calcimex
(Cc)
Anlene Active
(Aa)
% đáp viên
Rất thích Ghét Hơi ghét Khơng thích khơng ghét Hơi thích Thích Rất thích
TCl
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T3B (%) TB
80 (A) 5.49 (A)
69 5.0
80 (a) 5.48 (A)
70 5.06
81 (A) 5.51 (A)
65 4.84
Calcimex được đánh giá cĩ độ ngọt và độ béo tốt hơn so với Anlene; gồm những phụ
nữ sử dụng sữa giàu canxi, phụ nữ lớn tuổi và người Hà Nội.
Calcimex Anlene Calcimex Anlene Calcimex Anlene
Mã sp Cc Aa Cc Aa Cc Aa
Kích mẫu (n=) 220 220 110 110 110 110
Độ béo vừa đủ 50.9 (A) 35.2 57.3 (A) 39.1 33.6 24.5
Độ ngọt vừa đủ 48.2 42 44.5 45.5 58.2 (A) 32.7
Mùi hương dễ chịu 8.9 8.1 5.5 5.5 18.2 15.5
Mùi hương vừa đủ 7.5 4.5 7.3 4.5 8.2 4.5
Dễ uống 5.9 5.7 2.7 5.5 14.5 (A) 6.4
Khơng quá béo 5.1 5.6 6.4 7.3 1.8 0.9
Mùi vị dễ chịu
(giúp dễ uống)
5 (A) 0.7 5.5 (a) 0.9 3.6 (A) -
Độ đặc vừa đủ 4.8 (A) 1.4 4.5 (a) 0.9 5.5 2.7
Mùi hương mạnh
khi uống 4.1 (a) 1.8 4.5 1.8 2.7 1.8
Khơng cĩ gì 8.6 20.5( C) 9.1 17.3( c) 7.3 29.1( C)
(Độ tin cậy 90-95%)
Tổng cộng HCM Hà NộiThích
- 115 -
Anlene Active bị phê phán khơng đủ ngọt, khơng đủ béo và khơng thơm.
Slide 29
Đánh giá thuộc tính sản phẩm (quy mơ quan trọng)
Người tiêu dùng được yêu cầu đánh giá sản phẩm sử dụng mơ hình magnitude scale
theo các thuộc tính bên dưới ở các giai đoạn khác nhau:
- Độ ngọt
- Hậu vị
- Dễ uống
- Màu
- Mùi hương
Các bảng và sơ đồ bên dưới cho thấy kết quả của sữa nước Calcimex so với Anlene Active
về các thước đo này
Calcimex nhận được tỷ số tốt hơn Anlene Active qua hầu hết các thuộc tính được đề cập ở
trên, kết quả cho thấy ngang hàng với Anlene Active về màu sắc và tốt hơn đáng kể về mùi
hương, độ ngọt, hậu vị và dễ uống.
Calcimex thể hiện đặc biệt mạnh ở Hà Nội, dẫn đầu xa so với Anlene ở hầu hết các thơng
số.
Calcimex nhận được tỷ số thích cao hơn đáng kể so với Anlene trên tất cả các thuộc tính
ngoại trừ màu sắc
Slide 31
68%
12%
3%
2%
6%
Khơng gì
Khơng đủ ngọt
Khơng đủ béo
Hơi thiếu hương
h
47%
27%
10%
7%
Hơi ngọt 2%
CALCIMEX
(N=220)
ANLENE ACTIVE
(N=220)
Khơng
thích
- 116 -
Đánh giá sản phẩm
Mẫu: HCM (N=110)
5.25
5.47
4.85
5.45
5.49
4.91
5.08
4.6
5.43
5.15
4 4.4 4.8 5.2 5.6 6
Thang điểm 7
Calcimex
(Cc)
Anlene
(Aa)
Độ ngọt
Hậu vị
Dễ uống
M àu sắc
Hương
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
Khơng tích cực Tích cực
Độ tin cậy 90-95%
Đánh giá sản phẩm
Mẫu: TC (N=220)
5.24
5.41
4.94
5.47
5.44
4.76
4.96
4.58
5.37
5.07
4 4.4 4.8 5.2 5.6 6
Thang điểm 7
Calcimex
(Cc)
Anlene
(Aa)
Độ ngọt
Hậu vị
Dễ uống
M àu sắc
Hương
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
Khơng tích cực Tích cực
Độ tin cậy 90-95%
Kết quả Calcimex cho thấy tốt hơn xa so với Anlene ở Hà Nội
Slide 32
Đánh giá sản phẩm
Mẫu: Hanoi (N=110)
5.23
5.23
5.18
5.5
5.31
4.35
4.63
4.52
5.22
4.85
4 4.4 4.8 5.2 5.6 6
Thang điểm 7
Calcimex
(Cc)
Anlene
(Aa)
Độ ngọt
Hậu vị
Dễ uống
M àu sắc
Hương
Khơng tích cực Tích cực
Độ tin cậy 90-95%
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
Đánh giá thuộc tính sản phẩm (Quy mơ vừa đủ)
Người tiêu dùng cũng được hỏi những quy mơ vừa đủ (just right scale) về những thuộc
tính sau:
- 117 -
- Độ ngọt
- Độ béo
- Hậu vị
- Độ đặc
- Mùi hương
Phân tích penalty được áp dụng để hiểu thuộc tính nào đang điều khiển sự cuốn hút sản
phẩm nĩi chung. Điều này cho chúng ta một sự hiểu biết các yếu tố nào của sản phẩm cần
được điều chỉnh để cải thiện kết quả sản phẩm nĩi chung.
- Penalty score là sự khác biệt trong đánh giá sản phẩm trung bình nĩi chung giữa
những người đánh giá sản phẩm “khơng đủ” hoặc “quá nhiều” và những người
đánh giá “vừa đủ” trên một thuộc tính cụ thể nào đĩ.
- Tỷ số penalty càng cao, càng tác động đến sự đánh giá sản phẩm nĩi chung và vì
vậy càng quan tâm hơn đến thuộc tính đĩ.
- Nĩi chung, tỷ số penalty score nhỏ hơn 1 khơng được xem là quan tâm chính cho
sản phẩm được cho.
- Nĩi chung, một thuộc tính được xem xét cĩ khả năng chấp nhận nếu nĩ đạt được tỷ
số “vừa đủ” 70%.
Nĩi chung, sữa nước Calcimex thể hiện tốt qua các thước đo trong khi sữa nước Anlene
Active bị phê bình là khơng đủ ngọt, hậu vị yếu và khơng đủ hương.
Calcimex bị phê phán khơng đủ ngọt ở HCM.
Calcimex thể hiện tốt hơn Anlene (70% hoặc trên JR); Anlene bị phê bình thiếu ngọt,
hương vị, và hậu vị yếu:
Slide: 34
- 118 -
Anlene Active - TC (N=220)
38
20
29
25
32
60
71
62
69
62
2
10
9
6
7
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đủ Vừa Quá nhiều
Người tiêu dùng diễn tả thích vị ngọt của sữa nước Calcimex hơn ở TP.HCM.
Slide 35
Calcimex - TC (N=220)
20
10
16
16
22
70
78
72
80
76
10
12
12
5
3
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đủ Vừa đủ Quá nhiều
- 119 -
Anlene - HCMC (N=110)
36
19
27
25
33
65
74
63
67
61
0
7
10
7
6
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đủ Vừa Quá nhiều
Anlene Active bị đánh giá khơng tốt ở Hà Nội, bị phê bình hậu vị yếu
Slide 36
Calcimex - HCMC (N=110)
22
9
16
15
24
66
77
69
80
74
12
14
15
6
3
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đủ Vừa Quá nhiều
- 120 -
Anlene - Hanoi (N=110)
45
22
34
25
28
49
62
60
72
64
6
16
6
3
8
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đủ Vừa Quá nhiều
Calcimex - Hanoi (N=110)
15
13
15
18
16
80
81
81
80
82
5
6
5
2
2
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đủ Vừa Quá nhiều
Độ ngọt
Độ béo
Hậu vị
Độ đặc
Hương
Penalty Score
-
- -
- -
- -
- -
Sau khi uống thử, người tiêu dùng quan tâm rất nhiều đến việc mua hàng sau này:
Slide 37
Quan tâm mua hàng sau khi thử
Mẫu: người thử sữa nước
2
3
3
3
4
8
5
7
3
10
6
20
6
20
8
19
39
42
38
41
42
44
49
28
49
29
47
253
0 20 40 60 80 100
Calcimex
(Cc)
Anlene Active
(Aa)
Calcimex
(Cc)
Anlene Active
(Aa)
Calcimex
(Cc)
Anlene Active
(Aa)
% of respondents
Khơng mua Cĩ thể khơng mua Cĩ lẽ khơng Cĩ thể mua Chắc chắc mua
TC
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T2B (%) TB
88 (A) 4.28 (A)
70 3.84
87 (A) 4.26 (A)
70 3.86
89 (A) 4.34 (A)
68 3.77
2.2 Đánh giá sữa bột:
Calcimex được ưa thích nhiều hơn Anlene Active, đặc biệt là người Hà Nội:
Slide 39
- 121 -
Sản phẩm ưa thích
Mẫu: Người thử sữa bột
59
53
73
62
55
54
63
60
42
47
27
38
45
46
37
40
0 20 40 60 80 100 120
TC
N=219
HCM
N=109
Hanoi
N=110
NSDTX
N=109
NSDTN
N=110
25-35
N=109
36-50
N=110
NSD Anlene
N=73
% đáp viên
Calcimex Anlene Active
Nhĩm tuổi
NSD sữa
giàu canxi
Khu vực
Độ ngọt và độ béo là lý do chính của việc thích sản phẩm, mùi hương cũng được làm
nổi bật cho Calcimex.
Slide 40
Calcimex Anlene
Mã sp Cc Aa
Kích mẫu (n=) 138 81
Độ ngọt vừa 64 60
Độ béo vừa 44 47
Mùi hương dễ chịu hơn 30.1 (A) 13.7
Dễ uống 15 9
Mùi hương thơm hơn 13.7 (A) 4.4
Mùi vị ngon 9.6 (A) -
Mùi hương vừa 8 7
Đặc hơn 6.9 (A) 0.6
Độ đặc vừa 6 3
Phù hợp khẩu vị 5 9
Hậu vị vừa 3.4 14.5( C)
Mùi vị dễ chịu hơn 2.3 8.1( C)
Màu trắng sữa đẹp 2 5
Hậu vị kéo dài lâu hơn 2 5
Ít béo 1.6 7.6( C)
Vị rất ngon 1.6 7 ( C)
Khơng quá ngọt - 5.4 ( C)
(Độ tin cậy 90-95%)
- 122 -
Calcimex thắng giữa những người Hà Nội, người sử dụng thường xuyên, người lớn
tuổi, và ngang hàng với Anlene Active ở TP.HCM.
Slide 41
Thích sản phẩm nĩi chung
1
1
0
8
4
9
6
9
5
13
6
8
8
10
8
19
9
14
14
15
25
16
20
21
19
28
39
34
35
32
6
26
14
17
12
1
0
1
13
20
36 20
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
% đáp viên
Rất khơng thích Khơng thích Hơi khơng thích Khơng thích cũng khơng ghét Hơi thích Thích Rất thích
MeanT3B (%)
75 (A)
66
5.32 (A)
4.91
73
68
5.23
5.00
81 (A)
59
5.57 (A)
4.68
Hà Nội
N=219
HCM
N=109
Hà Nội
N=110
Độ ngọt và độ béo là hai yếu tố chính ảnh hưởng đến việc ưa thích sản phẩm
Slide 42
TC HCM Hà Nội
Calcimex Anlene Calcimex Anlene Calcimex Anlene
Mã sp Cc Aa Cc Aa Cc Aa
Kích mẫu (n=) 219 219 109 109 110 110
Độ ngọt vừa 44 39 39 39 59.1 (A) 37
Độ béo vừa 40 39 39 43 42.7 (A) 26
Hương vừa 16 (A) 9 17 9 14.5 (a) 7
Mùi hương dễ chịu 13 9 10 6 21 16
Dễ uống 10 8 10 7 11 8
Mùi sữa ngon khi uống 7 6 10 7 - 1
Khơng quá béo 7 5 8 7 2 -
Thơm mùi hương sữa 4 3 6 3 1 3
Vị phù hợp giúp dễ uống 4 1 3 1 6 3
Hậu vị tốt 4 3 2 1 8 8
Khơng gì 13 24.6 ( C) 14 22.9 ( c) 10 21.9 (C )
Các yếu tố thích
Sữa bột Calcimex bị phê bình là quá ngọt ngược với Anlene Active:
Slide 43
- 123 -
Calcimex Anlene Calcimex Anlene Calcimex Anlene
Mã sp Cc Aa Cc Aa Cc Aa
Kích mẫu (n=) 219 219 109 109 110 110
Khơng gì 60.7 (A) 48 57 53 70.9 (A) 35
Hơi quá ngọt 13.1 (A) 2 12.8 (A) 2 13.6 (A) 4
Hơi khơng đủ ngọt 11 24.5 ( C) 13 17 6 43.6 (C )
Hơi quá béo (khiến cảm
thấy ngán khi uống) 7 3 8 3 5 5
Mùi thơm hơi nhiều 4 3 6 4 1 -
Khơng đủ béo 4 8.8 ( C) 5 7 2 12.7 (C )
Quá béo 3 3 4 4 1 2
Khơng đủ đặc 2 7.7 (C ) 2 8.3 (C ) 2 6
Khơng đủ hương 1 8.5 (C ) 1 8.3 (C ) - 9.1 (C )
Vị hơi mặn 1 - - - 4.5 (A) -
Hương vị quá tẻ nhạt - 7.3 (C ) - 8.3 (C ) - 4.5 (C )
Các yếu tố khơng thích Tổng cộng HCM Hà Nội
Đánh giá thuộc tính sản phẩm (Magnitude scale)
Người tiêu dùng được yêu cầu đánh giá sản phẩm sử dụng quy mơ miêu tả (descriptive
scale) và quy mơ thích (liking scale) liên quan các thuộc tính sau:
- Độ ngọt
- Hậu vị
- Dễ uống
- Màu
- Mùi hương
Các bảng và sơ đồ bên dưới cho thấy kết quả của sữa bột Calcimex so với Anlene Active
theo các thước đo này
Calcimex được đánh giá hầu như ngang hàng với Anlene Active ở HCM và dẫn đầu xa ở
Hà Nội cho tất cả các thơng số được đo lường.
Calcimex được đánh giá tương tự với Anlene Active về màu sắc, hương vị và cao hơn
đáng kể về độ ngọt, hậu vị và mức độ dễ uống
Slide 45
- 124 -
Đánh giá sản phẩm
Mẫu: TC (N=219)
5.16
5.24
4.88
5.4
5.37
4.71
4.83
4.55
5.24
5.16
4 4.4 4.8 5.2 5.6 6
Thang điểm 7
Calcimex
(Cc)
Anlene
(Aa)
Độ ngọt
Hậu vị
Dễ uống
M àu sắc
Hương
Khơng tích cực Tích cực
Độ tin cậy 90-95%
(C>A)
(C>A
(C>A)
(C>A)
(C>A)
Calcimex cho thấy ngang hàng với Anlene Active ở HCM và dẫn đầu xa ở Hà Nội.
Slide 46
Đánh giá thuộc tính sản phẩm (quy mơ vừa đủ)
Đánh giá sản phẩm
Mẫu: HCM (N=109)
5.13
5.23
4.75
5.41
5.29
4.53
5.31
5.01
4.88
5.35
4 4.4 4.8 5.2 5.6 6
Thang điểm 7
Calcimex
(Cc)
Anlene
(Aa)
Độ ngọt
Hậu vị
Dễ uống
M àu sắc
Hương
Khơng tích cực Tích cực
Độ tin cậy 90-95%
(C>A)
(C>A)
(C>A)
Đánh giá sản phẩm
Mẫu: Hà Nội (N=110)
5.25
5.25
5.22
5.37
5.58
4.59
4.95
4.75
4.24
4.35
4 4.4 4.8 5.2 5.6 6
Thang điểm 7
Calcimex
(Cc)
Anlene
(Aa)
Độ ngọt
Hậu vị
Dễ uống
M àu sắc
Hương
Khơng tích cực Tích cực
Độ tin cậy 90-95%
(C>A)
(C>A
(C>A)
(C>A)
(C>A)
- 125 -
Người tiêu dùng được yêu cầu để đánh giá sản phẩm sử dụng quy mơ vừa đủ (just right
scale) về các thuộc tính sau:
- Độ ngọt
- Độ béo
- Hậu vị
- Độ đặc
- Mùi hương
Nĩi chung, sữa bột Calcimex cho thấy hồn tồn tốt qua tất cả các phương pháp với kết
quả tích cực hơn ở Hà Nội, mặc dù khơng tốt bằng sữa nước.
Ở HCM, Calcimex nhận được tỷ lệ tương tự về độ béo và độ ngọt và cao hơn đáng kể về
các phương pháp khác. Nĩ được phê phán hơi khơng đủ ngọt, và khơng đủ béo và hậu vị
hơi mạnh.
Anlene Active bị xem là cĩ mùi vị chán cả thị trường TP.HCM và Hà Nội, đạt được tỷ số
vừa đủ (just right score) thấp qua tất cả các thuộc tính.
Calcimex đạt được gần 70% tỷ số vừa đủ (JR) qua tất cả các thước đo trong khi Anlene
Active đánh giá quá chán nĩi chung.
Slides 48
Calcimex bị phê bình hơi ngọt, hơi béo và hậu vị hơi mạnh ở TP.HCM
Calcimex - TC (N=219)
13
11
12
13
10
67
70
69
73
74
20
19
19
14
16
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đủ Vừa đủ Quá nhiều
Anlene - TC (N=219)
39
25
41
45
33
59
64
53
51
61
0 20 40 60 80
% đáp viên
Khơng đủ Vừa đủ Quá nhi
Penalty Score
Độ ngọt
Độ béo
Hậu vị
Độ đặc
Hương
-1.86 -1.91
-1.72 -1.89
-1.69 -2.00
-1.17 -0.95
-1.80 -1.47
- 126 -
Slides 49
Kết quả ở Hà Nội cho thấy Calcimex đạt được phản hồi tích cực hơn và người tiêu dùng
thích Calcimex hơn
Slide 50
Anlene - HCM (N=110)
35
23
37
45
29
62
66
56
51
62
3
11
7
4
8
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đ? V?a đ? Quá nhi?u
Calcimex - HCM (N=109)
16
12
13
14
10
62
66
67
73
71
22
22
20
13
19
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đ? V?a đ? Quá nhi?u Penalty
Score
Độ
Độ BÉO
HậU Vị
Độ ĐặC
HÝÕNG
2.40
1.96
2.11
0.89
-1.83
1.6
9
1.7
2
1.24
1.69 1.44
- 127 -
Calcimex - Hanoi (N=109)
6
10
8
11
8
78
80
75
72
85
15
10
17
17
7
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đ? V?a đ? Quá nhi?u
Calcimex được đánh giá ngang hàng với Anlene về việc quan tâm mua hàng ở TP.HCM và
cao hơn đáng kể ở Hà Nội
Slide 51
Anlene - Hanoi (N=110)
6
10
8
11
8
78
80
75
72
85
15
10
17
17
7
0 20 40 60 80 100
% đáp viên
Khơng đ? V?a đ? Quá nhi?u
- 128 -
CALCIMEX
Cuộc sống hiện đại hạnh phúc và khỏe mạnh
Calcimex của DLV, một cơng thức đặc biệt giàu canxi, phốt phát và
Vitamin D giúp xương chắc khỏe, ngằn ngừa lỗng xương
Mua hàng sau uống thử
Mẫu: người thử sữa bột
1
1
3
1
5
7
10
8
10
4
8
16
18
12
11
26
33
41
34
39
31
46
43
30
39
36
54
16
16
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng mua Cĩ thể khơng mua Cĩ thể mua/khơng mua
Cĩ thể mua Hồn tồn mua
Total
(N=22
0)
HCMC
(N=11
0)
Hanoi
(N=11
0)
T3B (%) TB
76 4.1 (A)
71 3.86
72 4.01
75 3.95
85 (A) 4.33 (A)
61 3.59
3. Đánh giá khái niệm:
Kết quả cho thấy cả hai khái niệm được thích bằng nhau
Anlene Active
Giúp xương chắc khỏe ngay bây giờ
Anlene Active mới – giàu canxi, với cơng thức “Xương tối đa”, cung cấp cho
bạn tất cả các loại vitamin và khống chất cần thiết như kẽm, magiê và
vitamin D3 giữ xương bạn luơn luơn chắc và ngăn ngừa lỗng xương.
Anlene Active cung cấp cấu trúc xương khỏe, cho phép bạn mong đợi
một cuộc sống vui vẻ, độc lập và năng động trong tương lai.
Hãy đễ Anlene Active chăm sĩc xương của bạn ngay bây
Tỷ số quan tâm mua
của sữa bột thấp hơn
sữa nước
- 129 -
Slide 55
Sản phẩm ưa thích
Mẫu: Người thử sữa bột
51
47
62
48
54
49
53
47
50
49
53
38
52
46
51
47
53
50
0 20 40 60 80 100 120
TC
N=439
HCM
N=219
Hanoi
N=220
NSDTX
N=219
NSDTN
N=220
25-35
N=222
36-50
N=217
NSD Anlene
N=147
NSD nhãn khác
N=72
% đáp viên
Calcimex Anlene Active
Nhĩm tuổi
NSD sữa
giàu canxi
Khu vực
Cả hai ý tưởng về sản phẩm cho thấy ngang bằng nhau qua tất cả các phân khúc, ngoại
trừ Hà Nội nơi Calcimex được đánh giá tốt hơn.
Slide 56
- 130 -
Khái niệm cuốn hút nĩi chung
Mẫu: Tất cả các đáp viên
0
0
1
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
1
1
14
14
17
16
6
11
22
26
24
28
18
22
49
48
43
44
64
61
13
10
14
11
11
5
0
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng cuốn hút Khơng cuốn hút lắm Cĩ vẻ khơng cuốn hút Bình thường Cĩ vẻ cuốn hút Cuốn hút h
TC
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T3B (%) TB
84 5.54 (A)
84 5.49
80 5.47
83 5.47
92 5.76 (A)
88 5.55
Xương chắc khỏe và ngăn ngừa lỗng xương là hai yếu tố thích chính cho khái niệm
sản phẩm
Slide 57
- 131 -
Calcimex Anlene Calcimex Anlene Calcimex Anlene
Mã sp Cc Aa Cc Aa Cc Aa
Kích m?u (n=) 439 439 219 219 220 220
NET ngăn ng?a lỗng xương 55.5 (A) 46.1 49.1 (A) 36.4 72.7 72.7
NET xương ch?c kh?e 47.2 48.1 41.8 42.7 61.8 62.7
Nhi?u canxi và ph?t phát
ngăn ng?a lỗng xương 13.2 (A) 3.1 13.7 (A) 2.7 11.8 (A) 4.1
U?ng s?a này ngăn ng?a lỗng xương
giúp năng đ?ng và kh?e m?nh 11.9 (A) 7.9 13.2 (a) 7.8 8.2 8.2
Nhi?u canxi và ph?t phát
giúp cơ th? kh?e m?nh 12.1 21.5( C) 8.7 20.1( C) 21.4 25.5
Nhi?u canxi giúp xương ch?c kh?e 10.2 (A) 6.1 6.4 0.5 20.5 21.4
Vitamin D giúp xương ch?c kh?e 10.2 (A) 0.2 9.6 (A) - 11.8 (A) 0.9
Giúp ngăn ng?a lỗng xương
hi?u qu? và xương ch?c kh?e 9 (A) 4.5 5.5 (A) 0.5 18.6 15.5
Canxi và khống ch?t/vitamin
giúp ngăn ng?a lỗng xương 8.2 (A) 4.8 8.2 (A) 3.7 8.2 7.7
Nh?n m?nh vào m?t cơng th?c
s? thu hút s? chú ý 6.5 5.7 6.4 5.9 6.8 5
Thành ph?n s?a rõ ràng 6.3 4.4 3.2 1.4 14.5 12.7
Cung c?p chính xác dinh
dư?ng/vitamin
& khống ch?t làm xương ch?c kh?e
4.3 21.8 (C ) 4.1 27.4 (C ) 5 6.8
Giúp ngăn ng?a lỗng xương 2.1 7.5 (C ) 0.5 6.4 (C ) 6.4 10.5
Khơng cĩ gì khơng thích 93.4 91.2 92.2 89.5 96.4 95.9
Thích T?ng c?ng HCM Hà N?i
Calcimex được đánh giá ít nhất ngang hàng hoặc tốt hơn Anlene Active qua các thuộc
tính được đo lường, cả hai được cảm nhận giàu canxi, giúp xương chắc khỏe và ngăn
ngừa lỗng xương.
Slide 58
- 132 -
Calcimex ngang hàng với Anlene Active ở TP.HCM qua hầu hết các thuộc tính, ở Hà
Nội, người tiêu dùng thích Calcimex hơn.
Slide 59
Đánh giá thu?c tính khái ni?m
M?u: t?t c? các đáp viên (N=419)
5.95
6.07
6.26
6.31
5.80
5.67
5.79
5.92
5.99
5.88
6.17
5.47
5.64
5.69
5.47
5.99
5.80
5.79
5.70
5.58
5.51
6.17
6.19
5.62
5.59
5.52
6.14
6.02
5.90
5.32
5.0 5.5 6.0 6.5 7.0
T?i đa 7 đi?m
Calcimex
(Cc)
Anlene
Active (Aa)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(c>a)
Cho sức khỏe tốt để chăm sĩc gia đình
Vị ngon
Cung cấp vitamin và khống chất
Cho xương khỏe
Giữ dáng thon thả
Thức uống hiện đại
Ngăn ngừa lỗng xương
Tốt cho tim
Hàm lương canxi cao
Dễ uống
Giúp mạnh khỏe để vượt qua thách đố trong cuộc sống
Năng động trong cuộc sống
Cung cấp năng lượng để thưởng thức cuộc sống
Tin cậy sản phẩm từ chuyên gia dinh dưỡng
Nĩi chung, nhãn hiệu này cuốn hút tơi
- 133 -
Calcimex Anlene Calcimex Anlene Calcimex Anlene
Mã sp Cc Aa Cc Aa Cc Aa
Kích m?u (n=) 439 439 219 219 220 220
S?c kh?e t?t đ? chăm sĩc gia đình 5.95 5.9 5.89 5.86 6.1 (A) 6
Mùi v? ngon tuy?t 5.47 (A) 5.32 5.35 5.25 5.82 (A) 5.52
Cung c?p vitamin và khống ch?t 6.07 6.02 6 5.96 6.25 (a) 6.16
Xương kh?e hơn 6.26 (A) 6.14 6.23 (A) 6.12 6.32 (A) 6.19
Dáng thon th? 5.47 5.52 5.34 5.42 5.81 5.77
Nư?c u?ng hi?n đ?i 5.64 5.59 5.59 5.56 5.77 5.67
Giúp ngăn ng?a lỗng xương sau này 6.31 (A) 6.19 6.28 (A) 6.16 6.38 (a) 6.28
T?t cho tim m?ch 5.69 5.62 5.58 5.54 6 (A) 5.84
Cĩ hàm lư?ng canxi cao 6.17 6.17 6.06 6.11 6.45 6.34
D? u?ng 5.8 (A) 5.51 5.7 (A) 5.47 6.07 (A) 5.6
Giúp kh?e m?nh đ? vư?t qua thách đ?
trong cu?c s?ng 5.67 (A) 5.58 5.58 5.52 5.92 (A) 5.74
Giúp luơn luơn năng đ?ng 5.79 (a) 5.7 5.72 5.69 5.99 (A) 5.75
Cung c?p năng lư?ng đ? thư?ng th?c
cu?c s?ng v?i gia đình 5.92 (A) 5.79 5.9 5.81 5.97 (A) 5.75
Làm t? chuyên gia dinh dư?ng t?o lịng
tin cho s?n ph?m 5.99 5.99 5.96 6.02 6.08 (A) 5.93
Nĩi chung, nhãn hi?u cu?n hút 5.88 5.8 5.83 5.84 6.03 (A) 5.68
T?ng c?ng HCM Hà N?i
Sự quan tâm mua hàng rất cao cho cả hai ý tưởng sản phẩm, kết quả xác định lại người
Hà Nội thích Calcimex hơn
Slide 60
Quan tâm mua hàng t? khái ni?m
M?u: T?t c? các đáp viên
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
8
8
9
6
4
13
40
46
40
44
40
53
51
43
49
47
56
31
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng mua Cĩ th? khơng mua Cĩ th? mua/khơng mua Cĩ th? mua Hồn tồn
TC
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T2B TB
91 4.39 (A)
89 4.28
89 4.35
91 4.34
96 4.5 (A)
84 4.11
- 134 -
4. Đánh giá đĩng gĩi:
4.1 Đánh giá sữa nước:
Giới thiệu thiết kế đĩng gĩi:
Ở giai đoạn này, mỗi người tiêu dùng được yêu cầu để đánh giá hai thiết kế đĩng gĩi
của sản phẩm được kiểm tra theo thứ tự hốn đổi:
2/3 thích bao bì của Calcimex hơn
Slide 64
CALCIMEX PACK & VIETNAMESE BOARD ANLENE ACTIVE PACK
- 135 -
Màu nền và hình người là yếu tố chính lái người tiêu dùng thích thiết kế Calcimex hơn.
Slide 65
Thích đĩng gĩi
M?u: Ngư?i th? s?a nư?c
65
65
67
63
68
60
71
65
35
36
33
37
32
40
30
35
0 20 40 60 80 100 120
TC
N=220
HCM
N=110
Hanoi
N=110
NSDTX
N=110
NSDTN
N=110
25-35
N=113
36-50
N=107
NSD Anlene
N=74
% đáp viên
Calcimex pack design Anlene pack design
Nhĩm
tu?i
NSD
s?a giàu
canxi
Khu v?c
- 136 -
Thiết kế đĩng gĩi Calcimex thắng Anlene nĩi chung qua các phân khúc
Slide 66
Lý do thích Calcimex T?ng c?ng HCM Hà N?i
Xx Yy
Kích m?u (n=) 145 71 74
Màu n?n hài hịa 13 16.9 (Y) 3
Hình ngư?i trơng kh?e m?nh 13 13 12
Màu xanh b?t m?t 12 6 27 (X)
Hình ngư?i trơng đ?y s?c s?ng 10 10 11
S? k?t h?p màu xanh và màu vàng t?o ra
m?t s? tương ph?n cu?n hút 10 7 16.2 (x)
Màu xanh trơng m?i 9 11.3 (Y) 3
Ly s?a khi?n nĩ trơng cu?n hút hơn 9 10 5
Hình ngư?i khi?n liên tư?ng đ?n u?ng s?a
đ? cĩ m?t cơ th? kh?e m?nh 9 6 16.2 (X)
Màu xanh đ?p 8 9 8
Mành xanh trơng sáng hơn 7 9 3
Hình ngư?i t?o ?n tư?ng u?ng s?a làm
xương ch?c kh?e 6 7 (y) 1
Màu vàng làm sáng logo nhãn hi?u 6 7 (y) 1
Thơng tin v? dinh dư?ng c?n thi?t cho
xương s?n cĩ trên h?p 6 7 (y) 1
Hình ?nh c?a vịng vàng đ?m và cơ th?
th?ng t?o m?t c?m giác năng đ?ng 5 7 (Y) -
Màu s?c hài hịa 4 1 9.5 (X)
Hình ?nh v?i bư?c đi r?n ch?c cho s? t?
tin 3 1 8.1 (x)
Đĩng gĩi này chuy?n t?i c?m giác h?nh
phúc và năng đ?ng 3 1 8.1 (x)
Mã sp
- 137 -
Quan tâm mua hàng cho cả hai nhãn hiệu nằm ở vị trí tích cựa, Calcimex được thích hơn ở
Hà Nội, người tiêu dùng tiềm năng và người lớn tuổi.
Slide 67
Thiết kế đĩng gĩi Calcimex phù hợp với khái niệm sản phẩm của nĩ so với Anlene Active.
Slide 68
Đĩng gĩi cu?n hút
M?u: Ngư?i th? s?a nư?c
0
0
0
1
1
2
4
2
5
1
2
3
2
4
2
2
5
13
21
14
20
10
23
24
30
25
30
21
30
44
35
39
34
56
37
15
8
17
9
10
40
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng cu?n hút Khơng cu?n hút l?m Cĩ v? khơng cu?n hút
Bình thư?ng Cĩ v? cu?n hút Cu?n hút hơn
TC
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T3B TB
82 (A) 5.49 (A)
72 5.1
81 5.47 (A)
73 5.11
86 (A) 5.55 (A)
71 5.07
Quan tâm mua hàng
M?u: Ngư?i th? s?a nư?c
0
1
0
1
1
1
4
1
5
2
3
7
8
7
7
7
9
42
48
41
44
45
61
49
39
51
44
46
270
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng mua Cĩ th? khơng mua Cĩ th? mua/khơng mua Cĩ th? mua Hồn tồn
TC
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T2B TB
91 4.39 (A)
88 4.21
92 4.42
87 4.25
90 4.32 (A)
88 4.13
- 138 -
4.2 Đánh giá sữa bột:
Giới thiệu thiết kế đĩng gĩi:
Calcimex một lần nữa nhận được sự ưa thích cao hơn nĩi chung so với Anlene:
Slide 71
CALCIMEX 300gr BIB ANLENE ACTIVE 325gr BIB
300g
Đĩng gĩi phù h?p khái ni?m
M?u: Ngư?i th? s?a nư?c
0
1
0
1
0
2
5
2
6
2
5
21
35
19
30
26
47
58
48
60
50
52
41
19
12
19
14
20
70
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng phù h?p Khơng phù h? p l?m Cĩ v? hơi phù h? p R?t phù h? p C?c k? phù
TC
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T2B TB
77 (A) 3.95 (A)
60 3.65
79 (A) 3.96 (A)
64 3.7
72 (A) 3.9 (A)
48 3.51
- 139 -
Cả hai thiết kế nhận được cuốn hút tương đương với đối tác sữa nước.
Slide 72
Thích đĩng gĩi
M?u: Ngư?i th? s?a b?t
62
61
66
62
62
59
65
58
38
39
35
38
38
41
35
43
0 20 40 60 80 100 120
TC
N=219
HCM
N=109
Hanoi
N=110
NSDTX
N=109
NSDTN
N=110
25-35
N=109
36-50
N=110
NSD Anlene
N=73
% đáp viên
Calcimex Anlene Active
Nhĩ
m
tu?i
NS
D
s?a
ià
Khu
v?c
Đĩng gĩi cu?n hút nĩi chung
M?u: Ngư?i th? s?a b?t
0
0
1
0
0
1
4
2
5
3
0
4
0
5
1
2
15
20
15
20
16
21
25
28
28
28
17
28
49
36
47
33
55
45
8
7
7
9
11
20
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng cu?n hút Khơng cu?n hút l?m Cĩ v? khơng cu?n hút Bình thư?ng
Cĩ v? cu?n hút Cu?n hút hơn R?t cu?n hút
TC
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T3B(%) TB
83 (A) 5.43 (A)
72 5.1
83 (A) 5.38 (A)
71 5.08
83 5.58 (A)
75 5.15
- 140 -
Calcimex nhận được sự quan tâm mua hàng cao hơn ở Hà Nội nhưng thấp hơn ở HCM,
ngoại trừ thích cao hơn về thiết kế.
Đĩng gĩi cuốn hút mua hàng
Mẫu: Người thử sữa bột
1
0
2
0
0
2
1
3
1
4
11
10
13
8
5
13
47
53
48
52
44
55
40
36
35
39
52
29
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng mua Cĩ thể khơng mua Cĩ thể mua/khơng mua Cĩ thể mua Hồn tồn mu
TC
(N=219)
HCMC
(N=109)
Hanoi
(N=110)
T3B(%) TB
86 4.21
89 4.23
83 4.11
91 (c) 4.28 (c)
95(A) 4.47 (A)
84 4.09
- 141 -
Thiết kế đĩng gĩi sữa bột Calcimex chứng tỏ phù hợp tốt hơn với ý tưởng sản phẩm
Khái niệm đĩng gĩi phù hợp
Mẫu: Người thử sữa bột
0
1
0
1
0
3
4
3
6
2
1
25
36
24
35
28
40
50
41
51
38
47
48
23
18
23
21
23
92
0 20 40 60 80 100
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
Calcimex
Anlene
% đáp viên
Hồn tồn khơng phù hợp Khơng phù hợp lắm Cĩ vẻ hơi phù hợp Rất phù hợp Cực kỳ phù
TC
(N=219)
HCMC
(N=109)
Hanoi
(N=110)
T2B(%) TB
73 (A) 3.93 (A)
58 3.7
73 (A) 3.94 (A)
59 3.72
70(A) 3.91 (A)
57 3.62
Đánh giá TVC:
Cĩ 3 TVC của Calcimex và TVC của Anlene hiện tại được kiểm tra trong cuộc nghiên
cứu;
- Tất cả TVC của Calcimex được lồng thay thế giọng Việt cho giọng Thái. Người
tiêu dùng được thơng báo rằng TVC kết thúc sẽ được thay thế với người Việt Nam
nổi tiếng và con của họ. Tên của 3 TVC được đặt tên như bên dưới:
TVC Calcimex 1: “Mẹ là tất cả” – dài 30 giây
TVC Calcimex 2: “Tập thể dục” – dài 30 giây
TVC Calcimex 3: “bay” – dài 15 giây
Nửa người tiêu dùng đã đánh giá “Mẹ là tất cả” so với Anlene hiện tại (20”) và nửa
khác đánh giá “tập thể dục” đối với cùng TVC của Anlene.
TVC “bay” cũng được kiểm tra ở TP.HCM.
Người tiêu dùng xem TVC và nhận một bảng đánh giá cho TVC đĩ rồi nhắc lại
cùng quy trình đĩ cho TVC kế tiếp.
- 142 -
TVC Like Best - HCMC Only
41
55
33
2526
20
C1 vs. C3 vs. Anlene
N=79
C2 vs. C3 vs. Anlene
N=101
Mom is Everything (C1) Exercise (C2)
Anlene Fly (C3)
Tất cả các TVC của Calcimex đều nhận được phản hồi tích cực, “tập thể dục” được
ưa thích nhất, sau đĩ là “Mẹ là tất cả” ở TP.HCM.
Mẹ là tất cả (30") Thể dục (30") Bay (15")
Kích mẫu (n=) 221 218 180 439
Mã TVC (C1) (C2) (C3) (A)
Khơng cuốn hút chút nào - - - 1
Khơng cuốn hút lắm - 1 - 1
Cĩ vẻ khơng cuốn hút 1 1 2 3
Khơng ý kiến 11 4 12 15
Cĩ vẻ cuốn hút 16 11 32 21
Cuốn hút hơn 49 58 38 46
Rất cuốn hút 23 26 16 15
T3B (%) 88.2
94.5 (C1, C2,
A) 86.2 81.1
Mean 5.83 (A, C3)
6.02 (C1, C2,
A) 5.55 5.5
TVCs Calcimex TVC
Anlene (20")TVC cuốn hút
“Tập thể dục” được cuốn hút cao hơn giữa những người trẻ HCM, ở Hà Nội ngang
bằng.
- 143 -
TVC cuốn hút
Mẫu: Tất cả đáp viên
0
0
0
0
0
1
3
1
1
1
2
11
4
12
5
9
4
16
11
16
10
16
14
49
58
49
59
50
55
23
26
22
27
26
220
0 20 40 60 80 100
Mẹ là tất cả (30")
N=221
Thể dục (30")
N=218
Mẹ là tất cả (30")
N=108
Thể dục (30")
N=111
Mẹ là tất cả (30")
N=113
Thể dục (30")
N=107
% đáp viên
Khơng cuốn hút chút nào Khơng cuốn hút lắm Cĩ vẻ khơng cuốn hút Khơng ý kiến
Cĩ vẻ cuốn hút Cuốn hút hơn Rất cuốn hút
TC
(N=219)
HCMC
(N=109)
Hanoi
(N=110)
T2B(%) TB
88 5.83
95 (C1) 6.02 (C1)
87 5.8
96 (C1) 6.08 (C1)
91 5.92
92 5.84
Chắc xương khơng được đưa ra ở TVC “mẹ là tất cả” mạnh bằng các TVC khác.
Tốt cho sức khỏe được đánh dấu qua tất cả các TVC của Calcimex, Anlene khơng
cĩ.
- 144 -
THƠNG ĐIỆP CHÍNH TVCs - TC TVCs Calcimex
TVCs
Anlene
Uống sữa này … Mẹ là tất cả Tập thể dục Bay
Mã TVC C1 C2 C3 A
Kích mẫu (n=) 221 218 123 439
Sẽ làm xương chắc khỏe 29 40 (C1) 45 (C1) 39 (C1)
Giúp khỏe mạnh 27 (A) 31 (c3, A) 23 (A) 12
Cuộc sống gia đình hạnh phúc 16 (C2, A) 2 11 (C2, A) 1
Ngăn ngừa lỗng xương 15 (c2) 9 17 (C2) 26 (C1, A)
Cung cấp nhiều canxi cho xương chắc
khỏe hơn 14 9 11 12
Cĩ cuộc sống hạnh phúc 11 (c2, c3, A) 6 (A) 5 (A) 1
Mạnh khỏe để chăm sĩc gia đình 8 (A) 5 (A) 6 (A) -
Giúp phụ nữ năng động trong cuộc sống 7 (A) 16 (C1, C3, A) 3 3
Cĩ hàm lượng canxi cao 6 4 5 7
Xương chắc khỏe tạo cuộc sống đẹp 6 (c3, A) 6 (c3, A) 2 2
Cuộc sống khỏe mạnh 3 4 (A) - 1
Giúp phụ nữ ngăn ngừa lỗng xương từ
tuổi trẻ 1 1 2 6 (C1, c3)
“Tập thể dục” được đánh giá TVC thể hiện đúng nhãn hiệu (9 trong 10). Gợi nhớ
nhãn hiệu Anlene cũng rất cao, gần một nửa người tiêu dùng cĩ khuynh hướng đề
cập nĩ như chỉ cho Anlene.
- 145 -
TVC cuốn hút
Mẫu: Tất cả đáp viên
75
90
0
72
89
81
94
0
0
0
47
0
0
42
1
1
62
46
1
50
2
1
36
0
0
1
0
0
0
25
9
6
28
10
8
16
5
2
0
0 20 40 60 80 100
Mẹ là tất cả (30")
N=221
Anlene Active
N=439
Thể dục (30")
N=111
Mẹ là tất cả (30")
N=113
Anlene Active
N=220
% đáp viênCalcimex Anlene Anlene Active Anlene Q Khơng biết
TC
(N=219)
HCMC
(N=109)
Hanoi
(N=110)
- 146 -
Những người nổi tiếng Việt Nam được lựa chọn cho TVC “Mẹ là tất cả” là Quỳnh
Hương – MC của kênh truyền hình TP.HCM.
MOM IS
EVERTHING (30”)
EXERCISE (30”)
FLY (15”)
ANLENE
ACTIVE (20”)
- 147 -
HCM Hanoi 25-35 36-50 HCM Hanoi 25-36 36-51
Kích mẫu (n=) 108 113 115 106 111 107 107 111
Quỳnh Hương - MC 76 60 74 69 57 51 58 53
Thúy Hiền - Vđv Wushu 50 77 65 - 80 84 90 73
Mỹ Linh - ca sĩ - 67 49 58 - 62 - -
Quỳnh Hoa - MC 57 - - 51 56 - 45 53
"Mẹ là tất cả" "Tập thể dục"
My Linh – Ca si
54%
Quynh Huong – MC of HTV
72%
1st place
3rd place
Thuy Hien – VDV Wushu
58%
2nd place
- 148 -
Thúy Hiền được lựa chọn hàng đầu cho cả TVC “Mẹ là tất cả” và “Tập thể dục” ở
Hà Nội
Độ nhạy giá:
Giá tốt nhất cho Calcimex nước 200ml là 3800VND, giá 4200VND là giá đề nghị nằm
trong hạn giá cĩ thể chấp nhận được:
Thuy Hien – Wushu
athlete
Quynh Huong – MC of
HTV
2nd place
1st place
Quynh Hoa – MC of HTV
49%
3rd place
- 149 -
Giá tốt nhất cho sữa bột Calcimex 300g là 37000VND, gần bằng với giá đề nghị
38000VND, cao hơn một chút so với hạn giá cĩ thể chấp nhận ở Hà Nội.
Nhạy cảm giá - sữa bột
Mẫu: TC (N=219)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61
Nghìn VND
%
đ
áp
v
iê
n
Cheap Too cheap Expensive Too expensive
Hạn giá chấp nhận
VND 32,500 - 41,000
Giá tốt nhất
VND 37,000
Chỉ 2.5% phản
đối giá VND
38 000
5. Đánh giá tổng hợp:
Giới thiệu cách đánh giá: ở giai đoạn này, người tiêu dùng được giới thiệu tất cả các
yếu tố sản phẩm của Calcimex hoặc Anlene Active (phụ thuộc vào luân phiên) ở giai
đoạn đầu gồm:
- Ly sản phẩm được thử
- Bảng khái niệm
- Thiết kế đĩng gĩi
- Bảng thực hiện chính của kiểm tra TVCs (mục đích gợi nhớ)
Người tiêu dùng được khuyến khích để thử sản phẩm lần nữa rồi nhìn qua tất cả các yếu tố
sản phẩm trước khi đánh giá cả hai sản phẩm lần nữa cho đến khi họ kết thúc sản phẩm.
Sau đĩ, giá được giới thiệu cả hai sản phẩm và người tiêu dùng được yêu cầu cho biết mức
độ quan tâm mua hàng và sự ưa thích của họ qua sản phẩm tổng hợp đối với chúng.
Dưới đây là giá được đề nghị cho Calcimex và Anlene Active:
- 150 -
- Khung giá cho sữa nước: 4200VND cho loại 200ml cho cả hai sản phẩm
- Khung giá cho sữa bột: 38000VND cho Calcimex 300gr và Anlene Active 325gr.
5.1 Đánh giá tổng hợp sữa nước Calcimex:
2/3 người tiêu dùng thích Calcimex hơn Anlene
Bundle Preference With Price
Sample Base: Those Who Tried RTD Milk
67 69 63 66 68 66 68
72 68
33 31 37 34 32 34 32
28 32
0
20
40
60
80
100
Total
N=220
HCM
N=110
Hanoi
N=110
Regular
Users
N=110
Potential
Users
N=110
25-35
N=113
36-50
N=107
Anlene
N=74
Potential
Users
N=110
%
o
f r
es
po
nd
en
ts
Calcimex Anlene Active
City Hi-Calcium Users Age Group Brand Users
- 151 -
Calcimex được ưa thích hơn về độ ngọt, độ béo, dễ uống và vị ngon
Thích tổng hợp Calcimex Anlene Active
Mã sản phẩm Cc Aa
Kích mẫu (n=) 145 75
Độ ngọt vừa 47 44
Độ béo vừa 41 31
Dễ uống 26.6 (A) 7.6
Vị ngon 12.7 (A) 4.1
Đĩng gĩi đẹp 11 10
TVC cuốn hút 11 8
Vị mạnh hơn 8.2 (a) 2.2
Hậu vị vừa 8 4
Hương dễ chịu 8 5
Đĩng gĩi cuốn hút 5 8
Phù hợp với khẩu vị 3.8 10.9 (C )
Nhiều canxi 3.7 9.6 (c )
Màu nền của đĩng gĩi đẹp
hơn 3.7 10.9 (C )
Sản phẩm này giúp làm
chắc xương 1.7 10.6 (C )
Nhãn hàng tin tưởng 1 7.8 (C )
- 152 -
Sau khi giới thiệu tất cả các yếu tố, đánh giá Calcimex mạnh hơn Anlene Active qua
hầu hết các thuộc tính
Đánh giá thuộc tính tổng hợp
Mẫu: TC (N=220)
6.08
6.16
6.27
6.31
5.94
5.83
5.89
5.94
6.14
6.05
5.74
5.68
5.84
5.67
6.22
5.85
5.3
5.59
5.65
5.71
6.17
5.39
5.7
5.69
5.77
6.05
5.67
6.28
6.17
6.03
5.0 5.5 6.0 6.5 7.0
Điểm số 7
Calcimex
Anlene
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(c>a)
- 153 -
Ở giai đoạn tổng hợp, Calcimex được đánh giá mạnh hơn ở cả HCM và Hà Nội
Calcimex Anlene Calcimex Anlene Calcimex Anlene
Mã sản phẩm Cc Aa
Kích mẫu (n=) 220 220 110 110 110 110
Cho sức khỏe tốt để chăm sĩc
gia đình 6.08 (A) 5.85 6.05 (A) 5.84 6.14 (A) 5.9
Vị ngon 5.74 (A) 5.3 5.71 (A) 5.25 5.84 (A) 5.44
Cung cấp vitamine và khống
chất 6.16 (A) 6.03 6.14 (a) 6.02 6.21 (a) 6.06
Xương khỏe 6.27 (A) 6.17 6.26 6.17 6.29 6.16
Giữ dáng đẹp 5.67 (a) 5.59 5.55 5.53 5.98 (A) 5.76
Thức uống hiện đại 5.84 (A) 5.65 5.82 (A) 5.64 5.9 (A) 5.68
Ngăn ngừa lỗng xương 6.31 6.28 6.28 6.28 6.4 6.29
Tốt cho tim 5.68 5.71 5.58 5.65 5.96 5.89
Hàm lương canxi cao 6.22 6.17 6.18 6.15 6.33 6.23
Dễ uống 5.94 (A) 5.39 5.93 (A) 5.34 5.98 (A) 5.54
Mạnh khỏe hơn để vượt qua mọi
thách đố trong cuộc sống 5.83 (A) 5.7 5.79 (a) 5.66 5.95 (A) 5.78
Giúp năng động 5.89 (A) 5.69 5.84 (A) 5.65 6.02 (A) 5.82
Cung cấp năng lượng để thưởng
thức cuộc sống với gia đình 5.94 (A) 5.77 5.9 (A) 5.75 6.05 (A) 5.83
Làm từ chuyên gia dinh dưỡng
tạo lịng tin sản phẩm 6.14 6.05 6.16 6.09 6.08 (A) 5.93
Nĩi chung, nhãn hiệu cuốn hút
đối với tơi 6.05 (A) 5.67 6.05 (A) 5.68 6.05 (A) 5.63
Đánh giá thuộc tính tổng hợp Tổng cộng HCM Hanoi
Vị ngon, dễ uống, cung cấp vitamin và khống chất và cho xương chắc khỏe hơn là yếu
tố chính để điều khiển sữa nước Calcimex
- 154 -
Kết quả Calcimex UHT - Tổng cộng
Làm từ chuyên gia dinh dưỡng
(t in cậy)
Thêm năng lượng để t hưởng t hức
cuộc sống với gia đình
Luơn luơn động t rong cuộc sống
Khỏe hơn để vượt qua t hách t hức
t rong cuộc sống
Dễ uống
Hàm lượng canxi cao
Tốt cho t im
Ngăn ngừa lỗng xương
Thức uống hiện đại
Dáng t hon t hả
Xương chắc hơn
Vit amin và khống chất
Vị ngon
Sức khỏe tốt để chăm sĩc gia đình
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.65
4.4 4.6 4.8 5.0 5.2 5.4 5.6 5.8 6.0 6.2 6.4 6.6 6.8
Kết quả được khẳng định
K
ết
q
uả
n
hậ
n
đ
ư
ợ
c
Sự cuốn hút của Anlene Active chủ yếu cĩ được từ lịng tin của sản phẩm; dễ uống và
vị ngon là yếu tố điều chỉnh cần cải thiện thêm.
- 155 -
Anlene Active UHT Performance - Total
Good health to take care of
family
Great taste
Provides vits & minerals
Stronger bones
Keeps body fit
Modern drink
Prevent osteoporosis
Good for heart
Very high calcium content
Easy to drink
Be stronger to overcome
challenges in life
Be always active in life
More energy to enjoy life
with family
Made fr. nutrition experts
(confidence)
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
4.4 4.6 4.8 5 5.2 5.4 5.6 5.8 6 6.2 6.4 6.6 6.8
Stated Performance
D
er
iv
ed
P
er
fo
rm
an
ce
Giá ảnh hưởng đến việc quan tâm mua hàng
- 156 -
Khơng khác nhau đáng kể kích thước đĩng gĩi của hai sản phẩm ảnh hưởng đến việc
mua hàng.
Purchase Intention - 200ml Pack (VND 4,200) vs. 220ml Pack (VND 4,500)
Sample Base: Those Who Tried RTD Milk
3
2
3
2
2
5
6
6
6
2
6
7
8
5
6
13
11
42
48
38
46
54
54
44
38
49
41
30
291
0 20 40 60 80 100
200ml at
VND4,200
220ml at VND
4,500
200ml at
VND4,200
220ml at VND
4,500
200ml at
VND4,200
220ml at VND
4,500
% of respondents
Definitely not buy Probably not buy Might/Might not Probably buy Definitely buy
Total
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T2B (%) Mean
86 4.21
85 4.15
87 4.25
86 4.18
84 4.08
83 4.05
Tuy nhiên khi chọn 1 trong hai kích thước đĩng gĩi, 220ml ở giá 4500VND được thích
nhiều hơn.
Purchase Intention With Price (VND 4,200 Per 200ml Tetra-Pack)
Sample Base: Those Who Tried RTD Milk
3
3
3
4
2
5
7
6
8
2
4
7
11
5
9
13
17
42
48
38
45
54
56
44
31
49
35
30
222
0 20 40 60 80 100
Calcimex Bundle
(Cc)
Anlene Active Bundle
(Aa)
Calcimex Bundle
(Cc)
Anlene Active Bundle
(Aa)
Calcimex Bundle
(Cc)
Anlene Active Bundle
(Aa)
% of respondents
Definitely not buy Probably not buy Might/Might not Probably buy Definitely buy
Total
(N=220)
HCMC
(N=110)
Hanoi
(N=110)
T2B (%) Mean
86 (A) 4.21 (A)
79 3.96
87 4.25 (A)
79 3.98
84 4.08
77 3.92
- 157 -
Pack Size Prefered
Sample Base: Those Who Tried RTD Milk
16 14
22 15 17 17 15 15 17
84 86
78 85 83 84 85 85 83
0
20
40
60
80
100
Total
N=220
HCM
N=110
Hanoi
N=110
Regular
Users
N=110
Potential
Users
N=110
25-35
N=113
36-50
N=107
Anlene
Users
N=74
Potential
Users
N=110
%
o
f r
es
po
nd
en
ts
200ml at 4,200VND 220ml at 4,500VND
City Hi-Calcium Users Age Group Brand Users
Tại sao 220ml ở giá 4500VND? Nhiều sữa hơn và cảm nhận giá trị tốt hơn
- 158 -
5.2 Đánh giá tổng hợp sữa bột Calcimex:
Dung tích nhiều sữa
(43%)
HCMC (53%);Hanoi
(14%) Thêm lợi ích vì giá rẻ
hõn nhýng thêm sữa
bên trong (33%)
HCMC (33%); Hanoi
(35%)
Giá cả hợp lý (28%)
HCMC (21%); Hanoi
(48%)
Kích mẫu:
N=181
- 159 -
6 trong 10 người tiêu dùng cho thấy thích sữa bột Calcimex hơn, đặc biệt người tiêu
dùng Hà Nội
Cộng với độ ngọt và độ béo, Calcimex được thích hơn vì TVC cuốn hút và mùi vị của
nĩ
Calcimex Anlene Active
Mã số sản phẩm Cc Aa
Kích mẫu (n=) 142 77
Độ ngọt vừa 47 53
Độ béo vừa 37 44
Vị vừa 18 12
Dễ uống 17 23
TVC cuốn hút 15 8
Phù hợp khẩu vị 13 9
Mùi vị mạnh hơn 12.2 (A) 1
Hương dễ chịu 12 6
Hương mạnh hơn 9 4
Hương vừa đủ 9 8
Đĩng gĩi cuốn hút 6 3
Vị ngon 6 6
Đĩng gĩi đẹp hơn 5 4
Màu sáng hơn 5.4 (A) -
Hậu vị vừa 3 9
Chắc xương 2 8.4 (C )
Nhãn hiệu quen thuộc - 10.6 (C )
Tốt cho sức khỏe 2 5
Đáng tin cậy 1 4.9 (c )
Bundle Preference
Sample Base: Those Who Tried Milk Powder
62
58
72
61
62
62
62
61
38
42
28
39
38
38
38
39
0 20 40 60 80 100
Total
N=219
HCM
N=109
Hanoi
N=110
Regular users
N=109
Potential users
N=110
25-35
N=109
36-50
N=110
Anlene Users
N=73
% of respondents
Calcimex MP Anlene Active MP
City
Hi-Calcium
Users
Age Group
- 160 -
Gives good health to take care of family
Has a great taste
Provides vitamins and minerals
Gives stronger bones
Keep body fit
Is a modern drink
Helps preventing osteoporosis later in life
Is good for heart
Has a very high calcium content
Is easy to drink
Helps being stronger to overcome all challenges in life
Helps being always active in life
Gives more energy to enjoy life with family
Make from nutrition experts giving product confidence
Overall, the brand is appealing to
Bundle Attributes Rating
Sample Base: All Respondents (N=219)
5.99
6.12
6.24
6.31
6.2
5.86
5.76
5.83
5.93
6.09
6.01
5.86
5.72
5.66
5.73
5.97
5.69
5.75
5.65
5.66
5.44
6.15
6.26
5.72
5.65
5.55
6.16
6
5.26
5.83
5 5.5 6 6.5 7
Mean score out of 7
Calcimex MP (Cc) Anlene Active MP (Aa)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
(C>A)
Sau khi giới thiệu tất cả các yếu tố, Calcimex được đánh giá dẫn đầu qua hầu hết các
thuộc tính
Những đánh giá về sữa bột Calcimex được cải thiện tốt hơn Anlene Active ở HCM, và
mạnh hơn ở Hà Nội
- 161 -
Calcimex
MP
Anlene
Active MP
Calcimex
MP
Anlene
Active MP
Calcimex
MP
Anlene
Active MP
Product Code Cc Aa Cc Aa Cc Aa
Sample size (n=) 219 219 109 109 110 110
Gives good health to take care of
family 5.99 (A) 5.83 6.05 (A) 5.84 6.14 (A) 5.9
Has a great taste 5.72 (A) 5.26 5.71 (A) 5.25 5.84 (A) 5.44
Provides vitamins and minerals 6.12 (A) 6 6.14 (a) 6.02 6.21 (a) 6.06
Gives stronger bones 6.24 (A) 6.16 6.26 6.17 6.29 6.16
Keeps body fit 5.66 (A) 5.55 5.55 5.53 5.98 (A) 5.76
Is a modern drink 5.86 (A) 5.65 5.82 (A) 5.64 5.9 (A) 5.68
Helps preventing osteoporosis later in
life 6.31 6.26 6.28 6.28 6.4 6.29
Is good for heart 5.73 5.72 5.58 5.65 5.96 5.89
Has a very high calcium content 6.2 6.15 6.18 6.15 6.33 6.23
Is easy to drink 5.86 (A) 5.44 5.93 (A) 5.34 5.98 (A) 5.54
Helps being stronger to overcome all
challenges in life 5.76 (A) 5.66 5.79 (a) 5.66 5.95 (A) 5.78
Helps being always active in life 5.83 (A) 5.65 5.84 (A) 5.65 6.02 (A) 5.82
Gives more energy to enjoy life with
family 5.93 (A) 5.75 5.9 (A) 5.75 6.05 (A) 5.83
Made from nutrition experts giving
product confidence 6.09 (A) 5.97 6.16 6.09 6.08 (a) 5.93
Overall, the brand is appealing to me 6.01 (A) 5.69 6.05 (A) 5.68 6.05 (A) 5.63
Bundle Attributes Rating
Total HCM Hanoi
- 162 -
Dễ uống và vị ngon là những yếu tố chỉnh điều khiển cho sữa bột Calcimex
Calcimex MP Performance - Total
Made fr. nutrition experts
(confidence)
More energy to enjoy life
with family
Be always active in life
Be stronger to overcome
challenges in life
Easy to drink
Very high calcium content
Good for heart
Prevent osteoporosis
Modern drink
Keeps body fit
Stronger bones
Provides vits & minerals
Great taste
Good health to take care of
family
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
4.4 4.6 4.8 5 5.2 5.4 5.6 5.8 6 6.2 6.4 6.6 6.8
Stated Performance
D
er
iv
ed
P
er
fo
rm
an
ce
- 163 -
Trong khi sự cung cấp vitamin & khống chất và cĩ hàm lượng canxi cao là yếu tố
chính cuốn hút của Anlene; cĩ vị ngon, dễ uống và thức uống hiện đại cũng là yếu tố
điều chỉnh của Anlene.
Anlene Active MP Performance - Total
Made fr. nutrition experts
(confidence)
More energy to enjoy life
with family
Be always active in life
Be stronger to overcome
challenges in life
Easy to drink
Very high calcium content
Good for heart
Prevent osteoporosis
Modern drink
Keeps body fit
Stronger bones
Provides vits & mineralsGreat taste
Good health to take care of
family
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
4.4 4.6 4.8 5 5.2 5.4 5.6 5.8 6 6.2 6.4 6.6 6.8
Stated Performance
D
er
iv
ed
P
er
fo
rm
an
ce
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chiến lược xây dựng thương hiệu calcimex.pdf