Chính sách thương mại Hoa Kỳ

Với đối tác ASEAN b. Triển khai chính sách Đối với khu vực ASEAN nói chung: Số lượng các chuyến thăm của các nguyên thủ Mỹ tới các quốc gia thành viên ngày càng gia tăng Trao đổi hàng hóa hai chiều: FDI Mỹ vào ASEAN :153 tỷ $ FDI ASEAN vào Mỹ : 13,5 tỷ $28%

pdf23 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4223 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chính sách thương mại Hoa Kỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI HOA KỲ Vũ Vân Anh Nguyễn Đức Chính Nguyễn Thị Ngọc Hà Nguyễn Lan Hương Nguyễn Thị Thanh Loan Trần Hoài Minh Nguyễn Ái Nhân Nguyễn Thị Nhung Bùi Thanh Tâm Lê Cẩm Tú Nông Thị Thanh Vân NHÓM 1 Chính sách thương mại của Hoa Kỳ đối với từng đối tác 1. EU 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc 4. ASEAN 1. Với đối tác EU a. Khái quát quan hệ Mỹ - EU  EU là đối tác quan trọng và lớn nhất của Mỹ  Quan hệ thương mại Mỹ - EU không chỉ quan trọng đối với 2 bên mà còn ảnh hưởng lớn đến kinh tế thế giới Mỹ luôn chú trọng phát triển quan hệ thương mại với EU  Kim ngạch XNK của Mỹ và EU năm 2009: Hàng hóa • Nhập khẩu 286 tỷ USD • Xuất khẩu 223 tỷ USD Dịch vụ • Nhập khẩu: 167 tỷ USD • Xuất khẩu: 178 tỷ USD Đầu tư • Mỹ vào EU: 71 tỷ USD • EU vàoMỹ 170 tỷ USD 1. Với đối tác EU a. Khái quát quan hệ Mỹ - EU • Tuy nhiên hai bên không thể tránh khỏi cạnh tranh và mâu thuẫn. b. Chính sách cạnh tranh của Mỹ với EU b.1. Về nông nghiệp  Chính sách trợ cấp với mức trợ cấp rất lớn.  Đánh thuế cao đối với các mặt hàng nông sản từ EU  Vấn đề thực phẩm biến đổi gen  Vấn đề các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm của EU  đáp trả bằng các biện pháp trừng phạt thuế quan b. Chính sách cạnh tranh của Mỹ với EU b.2. Về công nghiệp • Chiến tranh gang thép: Mỹ tăng thuế nhập khẩu thép từ 8% lên 30% - EU lập tức trả đũa • Tranh chấp trong lĩnh vực hàng không: Boeing (Mỹ) – Airbus (EU) Mỹ và EU vừa là đối tác chiến lược, lâu dài của nhau, vừa cạnh tranh, mâu thuẫn với nhau trong quan hệ thương mại. 3. Với đối tác Nhật Bản a. Khái quát quan hệ thương mại Mỹ - Nhật Bản: Năm 1965, Nhật bắt đầu thời kỳ xuất siêu sang Mỹ của mình. Nhật thặng dư –Mỹ thâm hụt Những năm 90s, thời kỳ của những va chạm Cuộc khủng hoảng Đông Á b. Nội dung chính sách Tự do hóa thị trường Nhật Bản  Các biện pháp bảo hộ • Gây sức ép mở cửa nền kinh tế • Thay đổi luật pháp, cải cách cơ cấu. • Tăng cường đầu tư trực tiếp của nước ngoài • Khuyến khích phát triển dựa vào nhu cầu trong nước. • Thúc đẩy tham gia vào các diễn đàn, đàm phán đa phương. .b. Nội dung chính sách Các biện pháp bảo hộ • Mỹ áp dụng các biện pháp thuế quan và phi thuế quan lên các mặt hàng mũi nhọn của Nhật Bản xuất khẩu vào Mỹ, đặc biệt là ngành chế tạo. • Hạn chế cơ hội đầu tư ở Mỹ của Nhật Bản c. Triển khai Tự do hóa thị trường • Đơn phương: Phá giá tiền tệ, ủng hộ các nhà lãnh đạo thân Mỹ… • Song phương: các cuộc hội đàm chính, Hiệp định khung Mỹ-Nhật, HĐ tăng cường xóa bỏ quy chế năm 1998, HĐ đầu tư song phươmg BIT.... • Đa phương: GATT/WTO, vòng đám phán Uruguay, Hiệp định hạn chế xuất khẩu tự nguyện, .... Các biện pháp bảo hộ • Đe dọa sử dụng điều khoản Siêu 301 • Áp dụng thuế các mặt hàng o to và linh kiện từ Nhật (mà gần đây là thuế đánh vào linh kiện vòng bi của Nhật). • Đạo luật Exon-Florio 3. Với đối tác Trung Quốc 3. Với đối tác Trung Quốc a. Nội dung chính sách • Thời kỳ chiến tranh lạnh: Bao vây và cấm vận • Trong 90s: “Can dự và mở rộng”:  Khôi phục lại các hình thức buôn bán, đầu tư, liên doanh kinh tế  Thúc đẩy TQ mở cửa thị trường hơn nữa  Thúc đẩy TQ xóa bỏ hàng rào phi thuế quan  Cải tiến các biện pháp hỗ trợ các xí nghiệp trong nước 3. Với đối tác Trung Quốc a. Nội dung chính sách • Từ 2000 đến nay, chính sách “can dự kinh tế”:  Khuyến khích nền kinh tế TQ phát triển ổn định theo hướng thị trường một cách toàn diện.  Mỹ muốn thâm nhập sâu vào nền kinh tế TQ  Tiếp tục kiềm chế TQ nhưng phải duy trì hợp tác cùng có lợi. 3. Với đối tác Trung Quốc b. Triển khai chính sách: • 1996: chính thức trao quy chế tối huệ quốc cho TQ • Thúc đẩy đàm phán và hướng TQ hội nhập kinh tế thế giới. • 2000, Mỹ thông qua quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn cho TQ. • Sử dụng hàng rào kỹ thuật hạn chế hàng hóa của TQ 3. Với đối tác Trung Quốc b. Triển khai chính sách: • Tăng cường hỗ trợ đầu tư vào TQ để tiếp cận thị trường • Chống bán phá giá đối với hàng TQ: sản phẩm dệt may, đồ gia dụng, sản phẩm nông nghiệp • Gây sức ép đòi TQ nâng giá đồng NDT và thực hiện nghiêm túc quyền sở hữu trí tuệ. • Gây áp lực TQ mở cửa nhiều hơn nữa và tăng tiêu dùng nội địa TQ. 4. Với đối tác ASEAN a. Nội dung chính sách -Tổng thống Obama- tổng thống đầu tiên với đinh hướng châu Á - Việc mở rộng quan hệ thương mại với khu vực ASEAN đang ngày càng lớn mạnh là điểm nhấn trong chính sách thương mại Mỹ thời kỳ này -ASEAN sẽ trở thành bạn hàng lớn thứ 4 sau NAFTA, EU và Nhật Bản 4. Với đối tác ASEAN b. Triển khai chính sách Đối với khu vực ASEAN nói chung: Số lượng các chuyến thăm của các nguyên thủ Mỹ tới các quốc gia thành viên ngày càng gia tăng Trao đổi hàng hóa hai chiều: FDI Mỹ vào ASEAN :153 tỷ $ FDI ASEAN vào Mỹ : 13,5 tỷ $28% • Là đối tác tiềm năng • Mỹ muốn tăng gấp đôi xuất khẩu sang Châu Á, trong khi đó Indonesia là thành viên chủ chốt của ASEAN, nằm trong G20 Indonesia Singapore Việt Nam Singapore • Hiệp định thương mại tự do 2004 • Trao đổi thương mại tăng 20% - 86,3 tỷ $ • Đầu tư song phương tăng kỷ lục Việt Nam • Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ 2010 tăng 14% • Mỹ xuất khẩu sang Việt Nam tăng 19.8% (so với 2009) hank youT and appy ew ear!!!H N Y

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfslid__2865.pdf