- ởthời điểm 3,5 tháng tuổi, khảo nghiệm các dòng Keo tai t-ợng ở Hàm
Yên, Tuyên Quang thì chỉ códòng A15 và A47 đảm bảo đ-ợc 3 yếu tố sinh tr-ởng
về Hvn, D0,0 lớn hơn dòng đối chứng và tỷlệ sống cũng trên 90%.
- Tại khảo nghiệm các dòng cây trội Bạch đàn trồng năm 2007 tại Lập
Thạch, Vĩnh Phúc thì dòng CT3 và TTKT7 cũng là những dòng đảm bảo đ-ợc 3
tiêu chí sinh tr-ởng Hvn, D1,3
và tỷ lệ sống cao hơn so với các dòng khác hoặc so
với đối chứng.
- Tại điểm khảo nghiệm các dòng Keo tai t-ợng trồng năm 2007 ở Hàm
Yên, Tuyên Quang có dòng A37 có sinh tr-ởng về Hvn và D1,3
thuộc nhóm sinh
tr-ởng lớn nhất và cao hơn dòng đối chứng đôi chút, song tỷ lệ sống lại thấp d-ới
60%.
- Tại Phù Yên, Sơn La thì tất cả các dòng Keo tai t-ợng ở thời điểm 15,5
tháng tuổi đều có sinh tr-ởng về Hvn, D1,3
và tỷ lệ sống thấp hơn dòng đối chứng.
- Do thí nghiệm bố trí trên 4 vùng lập địa khác nhau, đ-ờng xá đi lại khó
khăn và do bối cảnh khủng khoảng tài chính toàn cầu, giá cả vật t-và nhân công
tăng cao, cùng với quyết định của Bộ Công Th-ơng về tiết kiệm 10% chi phí, dẫn
đến gặp rất nhiều khó khăn trong việc tổ chức thực hiện đềtài. Tuy vậy, với sự cố
gắng nỗ lực của tập thể nhóm nghiên cứu nên khối l-ợng đề tài đã đ-ợc hoàn
thành.
64 trang |
Chia sẻ: tienthan23 | Lượt xem: 2060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chọn và dẫn giống một số dòng keo Tai tượng và Bạch đàn có triển vọng ở vùng trung tâm Bắc Bộ để thiết lập vườn lưu trữ giống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,50
5 A8 21 100,48 100,48 100,48 100,48
6 A23 20 101,00 101,00 101,00 101,00
7 A3 19 103,95 103,95 103,95 103,95 103,95
8 A25 11 104,10 104,10 104,10 104,10 104,10
9 A5 23 105,00 105,00 105,00 105,00 105,00 105,00
10 A31 23 105,87 105,87 105,87 105,87 105,87 105,87
11 A13 22 111,14 111,14 111,14 111,14 111,14
12 A43 17 111,18 111,18 111,18 111,18 111,18
13 A10 22 111,82 111,82 111,82 111,82 111,82
14 A36 19 112,10 112,10 112,10 112,10 112,10
15 A2 22 114,10 114,10 114,10 114,10 114,10
16 A12 21 115,00 115,00 115,00 115,00 115,00
17 A41 23 115,00 115,00 115,00 115,00 115,00
18 A46 21 116,19 116,19 116,19 116,19
19 A1 18 117,78 117,78 117,78
20 A42 23 119,78 119,78 119,78
21 A37 23 120,00 120,00 120,00
22 A40 22 120,45 120,45 120,45
23 A4 23 121,10 121,10 121,10
24 BV10(ĐC) 20 121,50 121,50 121,50
25 A47 24 126,87 126,87
26 A15 22 129,10
23
Bảng 8: Sinh tr−ởng D0,0 (cm) các dòng Keo tai t−ợng 3,5 tháng tuổi
trồng năm 2008 tại Hàm Yên, Tuyên Quang
Nếu xem xét cả 3 chỉ tiêu về tỷ lệ sống, sinh tr−ởng Hvn và sinh tr−ởng D0,0
thì các dòng A15 và A47 đều nằm ở nhóm có tỷ lệ sống cao nhất từ 90 -100% và ở
nhóm có sinh tr−ởng về Hvn, D0,0 lớn nhất và trội hơn cả dòng đối chứng BV10.
Subset for alpha = .05 Số TT Dòng N
1 2 3
1 A17 22 1,20
2 A6 21 1,27 1,27
3 A28 24 1,27 1,27
4 A8 21 1,28 1,28
5 A24 19 1,30 1,30
6 A23 20 1,33 1,33
7 A2 22 1,41 1,41 1,41
8 A3 19 1,43 1,43 1,43
9 A25 11 1,44 1,44 1,44
10 A4 23 1,49 1,49 1,49
11 A10 22 1,50 1,50 1,50
12 A12 21 1,50 1,50 1,50
13 A13 22 1,51 1,51 1,51
14 A5 23 1,52 1,52 1,52
15 A47 23 1,53 1,53 1,53
16 A37 23 1,56 1,56 1,56
17 A43 17 1,57 1,57 1,57
18 BV10(ĐC) 20 1,57 1,57 1,57
19 A46 21 1,59 1,59
20 A47 24 1,59 1,59
21 A41 23 1,60 1,60
22 A31 23 1,60 1,60
23 A15 22 1,63 1,63
24 A40 22 1,64 1,64
25 A1 18 1,64 1,64
26 A36 19 1,75
24
3.4. Sinh tr−ởng rừng trồng khảo nghiệm dòng vô tính năm 2007
Các dòng cây trội trồng khảo nghiệm theo loài tại các địa điểm đại diện cho
các vùng nh−:
3.4.1. Các dòng Bạch đàn trồng ở vùng Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Trong vùng nguyên liệu giấy trung tâm Bắc bộ, Bạch đàn đ−ợc trồng chủ
yếu ở tỉnh Phú Thọ và tỉnh Vĩnh Phúc vì vậy đề tài chọn lô 1, khoảnh 2, đội Ngọc
Mỹ, Công ty lâm nghiệp Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc để khảo
nghiệm các dòng cây trội Bạch đàn. Lô 1 có diện tích 2,2 ha, ở độ cao 110m so
với mực n−ớc biển, độ dốc bình quân 150 , h−ớng phơi Đông Bắc. Đất Feralit vàng
đỏ phát triển trên đá mẹ phiến thạch sét, tầng đất mỏng từ 30-70cm, đất chua và
nghèo dinh d−ỡng. Thực bì chủ yếu là sim, mua có chiều cao < 1m. L−ợng m−a
bình quân 1600 - 1700 mm/năm, nhiệt độ bình quân năm 230C và chia làm 2 mùa
chính, mùa m−a từ tháng 4 - tháng 9, mùa khô từ tháng 10 - tháng 3.
22 dòng −u trội Bạch đàn tham gia khảo nghiệm, trong đó có 2 dòng đối
chứng là U6 và PN2. Các dòng bố trí trồng ngẫu nhiên, đầy đủ trên 4 lần lặp, thời
gian trồng ngày 19/6/2007. Thí nghiệm đ−ợc bố trí theo Sơ đồ 5 - Sơ đồ bố trí thí
nghiệm 22 dòng bạch đàn −u trội tại Ngọc Mỹ - Lập Thạch - Vĩnh Phúc.
ở giai đoạn 17 tháng tuổi, trong số 22 dòng Bạch đàn tham gia thử nghiệm
chúng đều có tỷ lệ sống từ trên 80% trở lên (xem bảng 9).
25
Biểu đồ 3 cho thấy 17 dòng có tỷ lệ sống từ >90% đến 100% (gồm: CT3,
TTKT7, NC3, TC2, TC1, H7, H5, H1, PN116, QY23, U6, QY14, PT6, PN108, H6,
H3 Và TTKT4), trong đó có 6 dòng tỷ lệ sống 100% (gồm: CT3, CT2, CT1, H7,
PT6 và H6). Số dòng có tỷ lệ sống từ >80% đến <90% là 5 dòng (gồm: 93,
TTKT5, PN2, TTKT3 và H2).
Bảng 9: Tỷ lệ sống các dòng Bạch đàn 17 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Số TT Dòng Tỷ lệ sống (%)
1 CT3 100
2 TTKT7 91,7
3 NC3 95,8
4 TC2 100
5 TC1 100
6 H7 100
7 H5 95,8
8 H1 91,7
9 PN116 91,7
10 QY23 95,8
11 U6 (DC) 95,8
12 93 83,3
13 QY14 95,8
14 PT6 100
15 TTKT5 87,5
16 PN108 91,7
17 H6 100
18 H3 91,7
19 PN2 (DC) 83,3
20 TTKT3 87,5
21 H2 83,3
22 TTKT4 91,7
26
Biểu đồ 3: Tỷ lệ sống cỏc dũng Bạch đàn 17 tháng tuổi trồng
năm 2007 tại Lập Thạch, Vĩnh Phỳc
TTKT4
H2
TTKT3
PN2
H3
H6
PN108
TTKT5
PT6
QY14
93
CT3
TTKT7
NC3
TC2 TC1 H7
H5
H1
PN116
QY23
U6
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Dũng
T
ỷ
lệ
số
ng
(%
)
Kết quả phân tích ph−ơng sai bằng phần mềm SPSS 16.0 cho thấy các chỉ
tiêu Hvn và D1,3 của các dòng Bạch đàn trồng thử nghiệm năm 2007 tại Ngọc Mỹ,
Lập Thạch, Vĩnh Phúc có sự sai khác rõ rệt (Sig = 0,00< 0,05, xem Phụ biểu 3).
Sau khi trồng 17 tháng các dòng CT3, NC3 và TTKT7 nằm trong nhóm có
sinh tr−ởng về Hvn lớn nhất. Cả 3 dòng này có sinh tr−ởng Hvn v−ợt trội hơn hẳm
so với các dòng cùng tham gia thử nghiệm và v−ợt trội hơn rất nhiều so với các
dòng đối chứng. Cụ thể dòng CT3 lớn hơn dòng đối chứng U6 là 2,0m, NC3 lớn
hơn dòng U6 là 1,3 m và dòng TTKT7 lớn hơn U6 là 1,5m (xem bảng 10).
27
Bảng 10 : Sinh tr−ởng Hvn (m) các dòng Bạch đàn 17 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Sau trồng 17 tháng thì dòng CT3 sinh tr−ởng về D1,3 cao nhất, cao hơn dòng
đối chứng U6 là 1,15cm và v−ợt rất xa các dòng cùng tham gia thử nghiệm và
dòng đối chứng PN2 (xem bảng 11).
Subset for alpha = .05 Số
TT
Dòng N
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 TTKT4 22 4,22
2 PN2(ĐC) 20 4,60 4,60
3 TTKT3 21 4,70 4,70
4 H2 20 4,85 4,85
5 H6 24 5,07 5,07 5,07
6 H3 22 5,08 5,08 5,08
7 PN108 22 5,18 5,18 5,18
8 PT6 24 5,28 5,28
9 93 19 5,33 5,33 5,33
10 QY14 23 5,35 5,35 5,35
11 TTKT5 20 5,39 5,39 5,39 5,39
12 U6(ĐC) 23 5,51 5,51 5,51 5,51
13 QY23 23 5,61 5,61 5,61 5,61 5,61
14 PN116 22 5,89 5,89 5,89 5,89 5,89
15 H1 22 5,93 5,93 5,93 5,93 5,93
16 H5 23 5,94 5,94 5,94 5,94 5,94
17 H7 24 6,30 6,30 6,30 6,30 6,30
18 TC1 24 6,40 6,40 6,40 6,40
19 TC2 24 6,52 6,52 6,52
20 NC3 23 6,78 6,78 6,78
21 TTKT7 22 7,05 7,05
22 CT3 7,54
28
Bảng 11: Sinh tr−ởng D1,3 (cm) các dòng Bạch đàn 17 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Nếu xem xét về 3 chỉ tiêu tỷ lệ sống, sinh tr−ởng Hvn và D1,3 thì dòng CT3
v−ợt hơn hẳn các dòng cùng tham gia thử nghiệm và cao hơn cả các dòng đối
chứng. Xếp thứ hai là dòng TTKT7 cũng có sinh tr−ởng về Hvn cao hơn các dòng
khác kể cả các dòng đối chứng. Tỷ lệ sống của dòng TTKT7 t−ơng đối cao 91,7%
và sinh tr−ởng về D1,3 cũng t−ơng đ−ơng với dòng đối chứng U6.
Nh− vậy, ở thời điểm 17 tháng tuổi các dòng CT3 và TTKT7 có sinh tr−ởng
về Hvn, D1,3 trội hơn dòng đối chứng và các dòng khác, đồng thời tỷ lệ sống t−ơng
đối cao từ 91,7 - 100%.
Subset for alpha = .05 Số
TT
Dòng N
1 2 3 4 5 6 7
1 TTKT4 22 3,14
2 TTKT3 21 3,23 3,23
3 PN2(ĐC) 20 3,73 3,73 3,73
4 H6 24 3,93 3,93 3,93 3,93
5 H2 20 3,97 3,97 3,97 3,97 3,97
6 H3 22 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00
7 QY14 23 4,13 4,13 4,13 4,13 4,13
8 H5 23 4,23 4,23 4,23 4,23 4,23
9 TTKT5 20 4,26 4,26 4,26 4,26
10 QY23 23 4,34 4,34 4,34 4,34
11 PN108 22 4,37 4,37 4,37 4,37
12 H1 22 4,46 4,46 4,46 4,46
13 H7 24 4,61 4,61 4,61 4,61
14 93 19 4,67 4,67 4,67 4,67
15 NC3 23 4,68 4,68 4,68 4,68
16 PN116 22 4,76 4,76 4,76
17 PT6 24 4,88 4,88 4,88
18 TC1 24 4,90 4,90 4,90
19 TC2 24 4,96 4,96
20 TTKT7 22 5,22
21 U6 (ĐC) 23 5,23
22 CT3 24 6,38
29
3.4.2. Các dòng Keo tai t−ợng trồng ở vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Hàm Yên thuộc phía Bắc vùng nguyên liệu giấy trung tâm, vùng này thích
hợp trồng Keo vì vậy đề tài chọn lô 1, khoảnh 327, đội Km 37, Trung tâm nghiên
cứu và thực nghiệm cây nguyên liệu giấy Hàm Yên để trồng khảo nghiệm các
dòng Keo tai t−ợng −u trội. Lô 1 có diện tích 2,0 ha, ở độ cao 250m so với mặt
n−ớc biển, độ dốc bình quân 200, h−ớng phơi là h−ớng Tây Bắc. Đất Feralit đỏ
vàng phát triển trên đá mẹ phiến thạch sét, tầng đất mỏng từ 70cm-100cm, đất thịt
trung bình và xốp. Tr−ớc đây lô 1 trồng mỡ, thực bì d−ới tán th−a, gồm lau, chít
xen lẫn nứa tép có chiều cao 1,5 - 2m. L−ợng m−a bình quân 1800 mm/năm, nhiệt
độ bình quân năm 230C và chia làm 2 mùa chính, mùa m−a từ tháng 4 - tháng 9,
mùa khô từ tháng 10 - tháng 3.
27 dòng Keo tai t−ợng tham gia thử nghiệm ở lô 1, trong đó có các dòng đối
chứng KL20, KLTA3 và BV10. Các dòng bố trí trồng ngẫu nhiên, đầy đủ trên 5
lần lặp và trồng ngày 07/8/2007. Thí nghiệm bố trí theo Sơ đồ 6 - Sơ đồ bố trí thí
nghiệm 27 dòng Keo tai t−ợng −u trội tại Km 37 - Hàm Yên - Tuyên Quang.
ở giai đoạn 15,5 tháng tuổi, trong số 27 dòng Keo tai t−ợng tham gia thử
nghiệm thì chỉ có 10 dòng có tỷ lệ sống >80%, còn lại 19 dòng khác có tỷ lệ sống
<80% (xem bảng 12).
30
Biểu đồ 4 cho thấy trong 27 dòng cây trội tuyển chọn và 2 dòng đối chứng
tham gia thử nghiệm thì có 10 dòng có tỷ lệ sống từ >80% đến <100% (gồm: A3,
A12, A14, A17, A20, A32, A41, A9, BV10 và KL20), còn lại 19 dòng có tỷ lệ
Bảng 12: Tỷ lệ sống các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Hàm Yên, Tuyên Quang
Số TT Dòng Tỷ lệ sống (%)
1 A3 91,7
2 A4 79,2
3 A7 75
4 A11 75
5 A12 87,5
6 A13 70,8
7 A14 83,3
8 A17 83,3
9 A18 79,2
10 A19 66,7
11 A20 87,5
12 A22 66,7
13 A26 75
14 A31 54,2
15 A32 95,8
16 A33 79,2
17 A34 66,7
18 A36 41,7
19 A37 54,2
20 A38 75
21 A35 75
22 A41 83,3
23 A9 95,8
24 A47 58,3
25 A48 75
26 A49 66,7
27 A50 77,3
28 BV10 (ĐC) 95,8
29 KL20(ĐC) 87,5
31
sống < 80% (gồm: A4, A7, A11, A13, A18, A19, A22, A26, A31, A33, A34, A36,
A37, A38, A35, A47, A48, A49 và A50). Trong số 19 dòng này có 4 dòng có tỷ lệ
sống thấp <60% (gồm: A31, A36, A37 và A47).
Biểu đồ 4: Tỷ lệ sống cỏc dũng Keo tai tượng 15,5 thỏng tuổi
trồng năm 2007 tại Hàm Yờn, Tuyờn Quang
KL20
BV10
A50
A49
A48
A47
A9
A41
A35
A38
A37
A36
A34
A33
A32
A31
A26
A22
A20
A19
A18
A17A14
A13
A12
A11A7
A4
A3
0
20
40
60
80
100
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29
Dũng
Tỷ
lệ
số
ng
(%
)
Kết quả phân tích ph−ơng sai bằng phần mềm SPSS 16.0 cho thấy các chỉ
tiêu Hvn và D1,3 của các dòng Keo tai t−ợng trồng thử nghiệm năm 2007 tại đội
Km 37, Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm cây nguyên liệu giấy Hàm Yên,
Tuyên Quang có sự sai khác rõ rệt (Sig = 0,00< 0,05, xem Phụ biểu 4).
Sau 15,5 tháng tuổi thì có 25 dòng thuộc nhóm có sinh tr−ởng về Hvn
cao nhất (gồm: A50, A20, A22, A18, A9, A36, A19, A34, A41, A35, A14, A13,
A3, A4, A31, A47, A26, A7, A32, A12, A38, A17, BV10, KL20 và A37). Trong
số này chỉ duy nhất dòng A37 có sinh tr−ởng Hvn t−ơng đ−ơng với 2 dòng đối
chứng (xem bảng 13).
32
Bảng 13 : Sinh tr−ởng Hvn (m) các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Hàm Yên, Tuyên Quang
Trong số 27 dòng cây trội tuyển chọn và 2 dòng đối chứng tham gia thử
nghiệm thì có đến 28 dòng (ngoại trừ dòng A48) nằm cùng trong nhóm có sinh
tr−ởng về D1,3 t−ơng đ−ơng nhau. Tuy nhiên trong số đó dòng A37 cũng có sinh
tr−ởng về D1,3 v−ợt hơn chút ít so với 2 dòng đối chứng và các dòng khác (xem
bảng 14)
Subset for alpha = .05 Số
TT
Dòng N
1 2 3
1 A48 18 3,51
2 A11 18 3,59 3,59
3 A49 16 3,67 3,67
4 A33 19 3,71 3,71
5 A50 17 3,78 3,78 3,78
6 A20 21 3,80 3,80 3,80
7 A22 16 3,80 3,80 3,80
8 A18 19 3,85 3,85 3,85
9 A9 23 3,87 3,87 3,87
10 A36 10 3,89 3,89 3,89
11 A19 16 3,90 3,90 3,90
12 A34 16 3,91 3,91 3,91
13 A41 20 3,94 3,94 3,94
14 A35 18 3,99 3,99 3,99
15 A14 20 4,03 4,03 4,03
16 A13 17 4,06 4,06 4,06
17 A3 22 4,07 4,07 4,07
18 A4 19 4,07 4,07 4,07
19 A31 13 4,09 4,09 4,09
20 A47 14 4,10 4,10 4,10
21 A26 18 4,15 4,15 4,15
22 A7 18 4,21 4,21 4,21
23 A32 23 4,23 4,23 4,23
24 A12 21 4,28 4,28
25 A38 18 4,28 4,28
26 A17 20 4,29 4,29
27 BV10(ĐC) 24 4,45 4,45
28 KL20(ĐC) 21 4,50
29 A37 13 4,51
33
Bang 14: Sinh tr−ởng D1,3 (cm) các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Hàm Yên, Tuyên Quang
ở thời điểm 15,5 tháng tuổi thì chỉ có dòng A37 có sinh tr−ởng trội hơn chút
ít so với các dòng khác về D1,3 nh−ng tỷ lệ sống lại thấp d−ới 60%.
Subset for alpha = .05 Số TT Dòng N
1 2
1 A48 18 2,71
2 A11 18 2,84 2,84
3 A22 16 2,89 2,89
4 A18 19 2,92 2,92
5 A20 21 2,98 2,98
6 A9 23 3,03 3,03
7 A49 16 3,04 3,04
8 A33 19 3,08 3,08
9 A19 16 3,16 3,16
10 A13 17 3,19 3,19
11 A17 20 3,21 3,21
12 A35 18 3,22 3,22
13 A14 20 3,24 3,24
14 A36 10 3,35 3,35
15 A34 16 3,35 3,35
16 A41 20 3,36 3,36
17 A26 18 3,41 3,41
18 A50 17 3,43 3,43
19 A3 22 3,47 3,47
20 A4 19 3,53 3,53
21 A38 18 3,61 3,61
22 A12 21 3,64 3,64
23 Kl20 21 3,70 3,70
24 A47 14 3,71 3,71
25 A32 23 3,81 3,81
26 A7 18 3,82 3,82
27 A31 13 3,86
28 BV10 24 3,90
29 A37 13 3,95
34
3.4.3. Các dòng Keo tai t−ợng trồng ở vùng Phù Yên, tỉnh Sơn La
Vùng nguyên liệu giấy mở rộng sang huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La để cung
cấp nguyên liệu cho dự án mở rộng nhà máy giấy Bãi Bằng giai đoạn II. Đề tài
chọn lô1, bản Bãi Đu, xã Tân Lang, huyện Phù Yên để khảo nghiệm các dòng Keo
tai t−ợng −u trội. Lô 1, Bãi Đu có diện tích 1,8 ha, ở độ cao 450m so với mực n−ớc
biển, độ dốc bình quân 28o, h−ớng phơi là h−ớng Tây Nam. Đất Feralit phát triển
trên đá mẹ Phiến thạch sét, đất thịt trung bình, tơi xốp, độ dày tầng đất >100cm.
Thực bì chủ yếu nứa tép, tế guột, và một số cây bụi sinh tr−ởng, phát triển trung
bình có chiều cao bình quân 1,5-2m. L−ợng m−a bình quân 1800mm/năm và m−a
nhiều từ tháng 8 - tháng 10. Thời tiết khô lạnh, đôi khi có s−ơng muối từ tháng
11đến tháng 4. Từ tháng 5 đến tháng 7 th−ờng có gió Tây Nam khô và nóng.
24 dòng Keo tai t−ợng −u trội tham gia thí nghiệm, trong đó có dòng đối
chứng KL2. Các dòng trồng ngẫu nhiên, đầy đủ trên 4 lần lặp và trồng ngày
04/8/2007. Thí nghiệm đ−ợc bố trí theo Sơ đồ 7 - Sơ đồ bố trí thí nghiệm 24 dòng
Keo tai t−ợng −u trội tại Tân Lang - Phù Yên - Sơn La.
Tỷ lệ sống của các dòng tham gia thử nghiệm ở thời điểm 15,5 tháng tuổi tại
Bãi Đu, Tân Lang, Phù Yên, Sơn La rất thấp. Chỉ có 2 dòng A4 và KL2 có tỷ lệ
sống trên 80%, trong đó dòng KL2, dòng đối chứng có tỷ lệ sống 100%. Các dòng
còn lại có tỷ lệ sống thấp hơn 80% (xem bảng 15).
35
Bảng 15: Tỷ lệ sống các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Phù Yên, Sơn La
Số TT Dòng Tỷ lệ sống (%)
1 A1 45,8
2 A3 70,8
3 A4 83,3
4 A7 58,3
5 A11 37,5
6 A12 66,7
7 A5 58,3
8 A23 54,2
9 A24 54,2
10 A27 62,5
11 A28 66,7
12 A31 58,3
13 A48 50
14 A33 50
15 A34 50
16 A35 79,2
17 A36 75
18 A38 45,8
19 A40 45,8
20 A42 37,5
21 A43 66,7
22 A47 45,8
23 A49 79,2
24 A50 58,3
25 A46 66,7
26 KL2(DC) 100
36
Biểu đồ 5: Tỷ lệ sống cỏc dũng Keo tai tượng 15,5 thỏng tuổi
trồng năm 2007 tại Phự Yờn, Sơn La
A1
A3
A4
A7
A11
A12
A5
A23 A24
A27
A28
A31
A48
A33 A34
A35
A36
A38 A40
A42
A43
A47
A49
A50
A46
KL2(DC)
0
20
40
60
80
100
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25
Dũng
T
ỷ
lệ
số
ng
(%
)
Biểu đồ 5 cho thấy trong 24 dòng cây trội tuyển chọn và 1 dòng đối chứng
tham gia thử nghiệm thì chỉ có dòng A4 tỷ lệ sống 83,3% và dòng đối chứng KL2
tỷ lệ sống 100%. Các dòng còn lại đều thấp hơn 80% trong đó có rất nhiều dòng tỷ
lệ sống thấp hơn 60%, đặc biệt có dòng A11 và A42 có tỷ lệ sống thấp hơn 40%.
Đợt rét hại kéo dài trên 40 ngày hồi đầu năm 2008 là nguyên nhân dẫn đến
số cây của các dòng tham gia thử nghiệm bị chết và tỷ lệ sống của các dòng còn lại
rất thấp nh− biểu đồ 5 ở trên. Trong đợt rét này các Công ty lâm nghiệp của Tổng
công ty giấy Việt Nam có 1150 ha rừng bị chết rét và tập trung nhiều ở Công ty
lâm nghiệp A Mai và Tam Sơn(*). ở các xã lân cận xã Tân Lang, huyện Phù Yên,
tỉnh Sơn La, Công ty lâm nghiệp A Mai và Tam Sơn có hàng trăm ha rừng Keo tai
t−ợng và rừng Keo lai tuổi 1 và tuổi 2 cũng bị chết đứng hàng loạt.
Kết quả phân tích ph−ơng sai bằng phần mềm SPSS 16.0 cho thấy các chỉ
tiêu Hvn và D1,3 của các dòng Keo tai t−ợng trồng thử nghiệm năm 2007 tại Bãi
Đu, Tân Lang, Phù Yên, Sơn La có sự sai khác rõ rệt (Sig = 0,00< 0,05, xem Phụ
biểu 5).
(*): Báo cáo tổng kết hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2008 - Ph−ơng h−ớng nhiệm vụ năm 2009 của Tổng công ty giấy Việt Nam
37
Sinh tr−ởng về Hvn của các dòng ở thời điểm 15,5 tháng tuổi có 9 dòng ở
nhóm sinh tr−ởng Hvn ngọn lớn nhất trong đó có dòng đối chứng KL2. Và 8 dòng
cây trội Keo tai t−ợng của nhóm này đều có sinh tr−ởng Hvn kém hơn KL2 (xem
bảng 16).
Bảng 16: Sinh tr−ởng Hvn (m) các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Phù Yên, Sơn La
Subset for alpha = .05 Số
TT
Dòng N
1 2 3 4 5
1 A35 19 2,92
2 A33 12 3,07 3,07
3 A27 15 3,11 3,11
4 A43 16 3,49 3,49 3,49
5 A28 16 3,53 3,53 3,53
6 A24 13 3,61 3,61 3,61 3,61
7 A36 18 3,66 3,66 3,66 3,66
8 A5 14 3,73 3,73 3,73 3,73
9 A50 14 3,76 3,76 3,76 3,76
10 A4 20 3,76 3,76 3,76 3,76
11 A42 9 3,80 3,80 3,80 3,80
12 A1 11 3,86 3,86 3,86 3,86
13 A46 16 3,87 3,87 3,87 3,87
14 A34 12 3,88 3,88 3,88 3,88
15 A38 11 3,90 3,90 3,90 3,90
16 A3 17 3,99 3,99 3,99
17 A48 12 4,09 4,09 4,09
18 A23 13 4,17 4,17 4,17
19 A49 19 4,19 4,19 4,19
20 A7 14 4,27 4,27 4,27
21 A31 14 4,27 4,27 4,27
22 A12 16 4,29 4,29 4,29
23 A11 9 4,39 4,39 4,39
24 A47 11 4,48 4,48 4,48
25 A40 11 4,62 4,62
26 KL2(ĐC) 24 5,20
38
Bảng 17 cho thấy 26 dòng tham gia thử nghiệm thì có 21 dòng thuộc nhóm
có sinh tr−ởng về D1,3 là lớn nhất, trong đó có các dòng A40, A47, A7 và A11 có
sinh tr−ởng về D1,3 lớn hơn dòng đối chứng KL2 cùng nhóm.
Bảng 17: Sinh tr−ởng D1,3 (cm) các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Phù Yên, Sơn La
Khi xem xét về tỷ lệ sống, sinh tr−ởng về Hvn thì không có dòng cây trội
Keo tai t−ợng nào v−ợt dòng đối chứng KL2, riêng chỉ có sinh tr−ởng về D1,3 của
các dòng A40, A47, A7 và A11 là v−ợt hơn dòng đối chứng KL2 chút ít. Qua đợt
rét hại kéo dài hồi đầu năm, dòng Keo lai KL2 vẫn có tỷ lệ sống 100%, nh− vậy
KL2 tỏ ra có khả năng chịu rét hại tốt hơn các dòng cây trội Keo tai t−ợng.
Subset for alpha = .05 Số
TT
Dòng N
1 2 3 4 5
1 A27 15 2,13
2 A35 15 2,29 2,29
3 A33 12 2,60 2,60 2,60
4 A43 16 2,84 2,84 2,84 2,84
5 A28 16 2,87 2,87 2,87 2,87
6 A4 20 3,18 3,18 3,18 3,18 3,18
7 A24 13 3,28 3,28 3,28 3,28 3,28
8 A50 14 3,28 3,28 3,28 3,28 3,28
9 A46 16 3,29 3,29 3,29 3,29 3,29
10 A34 12 3,37 3,37 3,37 3,37 3,37
11 A1 11 3,41 3,41 3,41 3,41 3,41
12 A38 11 3,43 3,43 3,43 3,43 3,43
13 A5 14 3,53 3,53 3,53 3,53
14 A42 9 3,64 3,64 3,64
15 A3 17 3,68 3,68 3,68
16 A48 12 3,83 3,83 3,83
17 A36 18 3,84 3,84 3,84
18 A23 13 3,85 3,85 3,85
19 A49 19 3,86 3,86 3,86
20 A31 14 4,01 4,01
21 A12 16 4,07 4,07
22 KL2(ĐC) 24 4,14 4,14
23 A40 11 4,24
24 A47 11 4,26
25 A7 14 4,28
26 A11 9 4,29
39
phần iiI. Kết luận và kiến nghị
1. Kết luận:
- Do số l−ợng hom của các dòng l−u giữ tại v−ờn −ơm của Viện nghiên cứu
cây nguyên liệu giấy có số l−ợng hom ít nên đề tài mới chỉ tạo đ−ợc đủ số l−ợng
cây hom giống để trồng khảo nghiệm tại các vùng đại diện, đồng thời trồng bổ
sung vào v−ờn l−u giữ giống để năm 2009 có đủ số l−ợng hom làm thí nghiệm
giâm hom.
- Đề tài thiết lập đ−ợc 3,0 ha rừng khảo nghiệm các dòng, theo đúng kế
hoạch đề c−ơng đặt ra. Trong 3.0 ha rừng khảo nghiệm bao gồm: Khảo nghiệm 25
dòng Bạch đàn trên diện tích 1,5 ha ở xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.
Khảo nghiệm 25 dòng Keo tai t−ợng trên diện tích 1,5 ha ở Trung tâm nghiên cứu
và thực nghiệm cây nguyên liệu giấy Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
- Đề tài đã tiến hành chăm sóc và bảo vệ tốt 6 ha rừng khảo nghiệm dòng
trồng năm 2007 tại Lập Thạch, Vĩnh Phúc, Hàm Yên, Tuyên Quang và Phù Yên,
Sơn La.
- Khi sử dụng IBA nồng độ 0,4% để giâm hom các dòng Bạch đàn thì chỉ có
3 dòng có tỷ lệ ra rễ > 50%, đó là dòng E11, E42 và E44, trong đó dòng E44 có tỷ
lệ ra rễ cao nhất là 69,4%. Sử dụng IBA nồng độ 0,75% để giâm hom các dòng cây
trội Keo tai t−ợng thì có 22 dòng có tỷ lệ ra rễ > 50%, trong đó có các dòng A28,
A1, A36 và A2 có tỷ lệ ra rễ từ 83,3 - 85,7%.
- Đến thời điểm hiện nay đề tài đã trồng bổ sung vào v−ờn l−u giữ giống,
kết quả trồng đ−ợc tổng số 3752 cây cấp dòng của các dòng cây trội Bạch đàn và
896 cây cấp dòng của các dòng cây trội Keo tai t−ợng.
- ở thời điểm 4 tháng tuổi, khảo nghiệm các dòng Bạch đàn ở Phù Ninh,
Phú Thọ có 2 dòng E28 và NM15 có biểu hiện sinh tr−ởng tốt hơn về Hvn, D0,0
cũng nh− tỷ lệ sống cao hơn các dòng khác và cao hơn đối chứng.
40
- ở thời điểm 3,5 tháng tuổi, khảo nghiệm các dòng Keo tai t−ợng ở Hàm
Yên, Tuyên Quang thì chỉ có dòng A15 và A47 đảm bảo đ−ợc 3 yếu tố sinh tr−ởng
về Hvn, D0,0 lớn hơn dòng đối chứng và tỷ lệ sống cũng trên 90%.
- Tại khảo nghiệm các dòng cây trội Bạch đàn trồng năm 2007 tại Lập
Thạch, Vĩnh Phúc thì dòng CT3 và TTKT7 cũng là những dòng đảm bảo đ−ợc 3
tiêu chí sinh tr−ởng Hvn, D1,3 và tỷ lệ sống cao hơn so với các dòng khác hoặc so
với đối chứng.
- Tại điểm khảo nghiệm các dòng Keo tai t−ợng trồng năm 2007 ở Hàm
Yên, Tuyên Quang có dòng A37 có sinh tr−ởng về Hvn và D1,3 thuộc nhóm sinh
tr−ởng lớn nhất và cao hơn dòng đối chứng đôi chút, song tỷ lệ sống lại thấp d−ới
60%.
- Tại Phù Yên, Sơn La thì tất cả các dòng Keo tai t−ợng ở thời điểm 15,5
tháng tuổi đều có sinh tr−ởng về Hvn, D1,3 và tỷ lệ sống thấp hơn dòng đối chứng.
- Do thí nghiệm bố trí trên 4 vùng lập địa khác nhau, đ−ờng xá đi lại khó
khăn và do bối cảnh khủng khoảng tài chính toàn cầu, giá cả vật t− và nhân công
tăng cao, cùng với quyết định của Bộ Công Th−ơng về tiết kiệm 10% chi phí, dẫn
đến gặp rất nhiều khó khăn trong việc tổ chức thực hiện đề tài. Tuy vậy, với sự cố
gắng nỗ lực của tập thể nhóm nghiên cứu nên khối l−ợng đề tài đã đ−ợc hoàn
thành.
2. Kiến nghị
Cho đến thời điểm này lô rừng thí nghiệm có tuổi cao nhất mới là 17 tháng
tuổi và lô rừng thí nghiệm có tháng tuổi thấp nhất là 3,5 tháng tuổi. Do vậy đề
nghị đ−ợc tiếp tục quản lý, chăm sóc, bảo vệ, theo dõi, thu thập và phân tích số
liệu đối với các thí nghiệm trên trong năm tiếp theo.
Tiếp tục chăm sóc, quản lý v−ờn l−u giữ giống để làm nguồn vật liệu cho
việc thử nghiệm ảnh h−ởng nồng độ của thuốc kích thích ra rễ đến tỷ lệ ra rễ của
các dòng trong năm 2009.
41
PHụ Biểu
Phụ biểu 2: Bảng kết quả phân tích ANOVA các dòng Keo tai t−ợng 3,5 tháng tuổi
trồng năm 2008 tại Hàm Yên, Tuyên Quang,
Phụ biểu 3: Bảng kết quả phân tích ANOVA các dòng Bạch đàn 17 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Lập Thạch, Vĩnh Phúc
332,461 21 15,831 18,259 ,000
406,639 469 ,867
739,101 490
235,739 21 11,226 12,925 ,000
407,321 469 ,868
643,060 490
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Chieu cao vut ngon
Duong kinh ngang nguc
Sum of
Squares d
f
Mean Square F Sig.
65474,267 25 2618,971 5,801 ,000
234317,6 519 451,479
299791,8 544
10,386 25 ,415 3,998 ,000
53,925 519 ,104
64,310 544
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Chieu cao vut ngon
Duong kinh ngang nguc
Sum of
Squares d
f
Mean Square F Sig.
320574,5 24 13357,271 13,940 ,000
518384,5 541 958,197
838959,0 565
32,109 24 1,338 5,755 ,000
125,757 541 ,232
157,866 565
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Chieu cao vut ngon
Duong kinh ngang nguc
Sum of
Squares d
f
Mean Square F Sig.
Phụ biểu 1: Bảng kết quả phân tích ANOVA các dòng Bạch đàn 4 tháng tuổi
trồng năm 2008 tại Phù Ninh, Phú Thọ
42
Phụ biểu 4: Bảng kết quả phân tích ANOVA các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Hàm Yên, Tuyên Quang
Sum of
squares df Mean square F Sig.
Chieu cao vut ngon Between groups
Within groups
Total
25,423
166,588
192,011
26
456
482
0,987
0,365
2,677 0,000
Duong kinh ngang nguc Between groups 51,252 26 1,971 2,372 0,000
Within groups 378,942 456 0,831
Total 430,194 482
Phụ biểu 5: Bảng kết quả phân tích ANOVA các dòng Keo tai t−ợng 15,5 tháng tuổi
trồng năm 2007 tại Phù Yên, Sơn La
105,710 25 4,228 7,837 ,000
188,830 350 ,540
294,540 375
137,122 25 5,485 6,187 ,000
310,271 350 ,886
447,393 375
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Chieu cao vut ngon
Duong kinh ngang nguc
Sum of
Squares d
f
Mean Square F Sig.
43
Tháp Giổi xanh
Luống
11
Luống
10 Luống 9 Luống 8
n−ớc Luống 7 Luống 6 Luống 5 Luống 4 Luống 3 Luống 2 Luống 1
E50: 4h
E23: 6h
E19: 5h
NM17:
10h
E7: 10h
E27: 4h
E21: 11h
E34: 2h
E32: 4h
NM22
: 14h
TC2.h
: 1h Văn phòng
TC5b.h:
6h
E38: 3h
Bộ phận
ứng dụng
E9: 8h
E16: 5h
E15: 9h
E5: 5h
E22: 12h
E42: 2h
E40: 1h
E47: 3h
E41: 5h
E1: 27h
E14: 4h
E11: 2h
E9: 2h
E24: 4h
E40: 36h
E8: 6h
TC4: 3h
E1: 37h
E46: 1h
E1: 8h
E20: 11h
E28: 14h
1hàng E44+E48+E49
E24: 2h
1: 3h
E6: 3h
E43: 3h
E2: 53h
E3: 43h
E18: 6h
E15: 14h
E13: 6h
E26: 1h Ghi chú: h =
hàng,1hàng = 8
cây
E10: 3h
E17: 1h
E4: 1h
G
i
ổ
i
x
a
n
h
Sơ đồ 1a: Sơ đồ trồng v−ờn l−u giữ giống Bạch đàn
44
45
Sơ đồ 1b: Sơ đồ v−ờn l−u giữ giống Bạch đàn
Nhà kho
NM18: 2h
NM15: 4h
NM10: 2h
TC1: 1h
NC3: 3h
CT3: 1h
TC2.h: 5h
Tháp n−ớc
V−ờn vật liệu bạch đàn
V−ờn l−u giữ
giống bạch đàn
trồng trong bầu
Vườn vật liệu giổi
Văn phòng Bộ phận
ứng dụng
Ghi chú: h = hàng
1 hàng = 8 cây
Đ
−ờ
ng
đi
46
Bạch đàn
A24: 4h
A25: 1h
A26:1h
A27: 3h
A28: 2h
A29: 2h
A39: 1h
A23: 5h
A46: 4h
A22: 1h
A37: 1h A21: 1h
A20: 1h
A19: 2h
A47: 5h
A18: 5h
A49: 4h
A43: 3h
A17: 4h
A45: 1h
A48: 2h
A16: 1h
A14+A15: 2h
A42: 3h
A13: 1h
A40: 2h
A41: 1h
A12: 3h
A36: 4h
A35: 3h
A11: 7h
A34: 2h A10: 2h
A9: 1h
A8: 1h
A33: 4h
A7: 2h
A5+A6: 1h
A31: 2h
A4: 1h
A39: 1h
A30: 1h
A32: 1h
A3: 4h
A2: 1h V
ăn
p
hò
ng
b
ộ
ph
ận
ứ
ng
d
ụn
g
A38: 5h
A1: 3h
Ghi chú: h =hàng
N
hà
h
om
c
ôn
g
ng
hi
ệp
Sơ đồ 2: Sơ đồ v−ờn l−u giữ giống Keo tai t−ợng
47
Sơ đồ 5: Sơ đồ bố trí thí nghiệm 22 dòng bạch đàn −u trội
tại ngọc mỹ- lập thạch - vĩnh phúc (ngày trồng 19/6/2007)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
22 22 22 22 1 1 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 1 Chú thích
22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 Tên dòng Ký hiệu
10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 TTKT5 1 Lặp IV
10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 H2 2
22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 TTKT4 3
22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 H7 4
22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 QY14 5
22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 H6 6
15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 TTKT3 7 Lặp III
15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 PN108 8
22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 H1 9
22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 H5 10
22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 3 TTKT7 11
22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 3 PT6 12
22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 3 H3 13 Lặp II
22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 11 QY23 14
22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 11 93 15
22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 11 PN116 16
22 22 22 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 11 TC1 17
22 22 22 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 11 TC2 18
22 22 22 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 h CT3 19
2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 a NC3 20
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 e U6 21 Lặp I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 a PN2 22
2 2 2 2 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 g
2 2 2 2 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 d e b h g k a c f
2 2 2 2 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 k h g f e d c b a
48
49
50
Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt:
1, Lê Đình Khả. Nghiên cứu sử dụng giống lai tự nhiên giữa keo tai t−ợng và keo
lá tràm ở Việt Nam. Nhà xuất bản nông nghiệp. Hà Nội 1999.
2, Lê Đình Khả; Nguyễn Đình Hải; Trần Cự. Chọn lọc và khảo nghiệm dòng vô
tính keo lai. Báo cáo nghiên cứu. Trung tâm giống cây rừng Hà Nội 1995.
3, Huỳnh Đức Nhân; Nguyễn Sỹ Huống; Nguyễn Thái Ngọc. Chọn và khảo
nghiệm dòng vô tính cho một số loài cây NLG. Báo cáo nghiên cứu. Trung tâm
nghiên cứu cây NLG. Phú Thọ 2002.
4, Cấn Văn Thơ. Theo dõi tình hình sinh tr−ởng và phát triển rừng trồng bạch
đàn Eucalyptus urophylla từ cây mô, hom. Báo cáo nghiên cứu. Trung tâm
nghiên cứu cây nguyên liệu giấy. Phú Thọ 1997.
5, Nguyễn Quang Đức. Thử nghiệm loài và xuất sứ bạch đàn 1985. Báo cáo
nghiên cứu. Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp. Vĩnh Phú 1988.
6, Nguyễn Sỹ Huống. Nghiên cứu giâm hom bạch đàn. Báo cáo nghiên cứu.
Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp. Vĩnh Phú 1991.
7, Hoàng Sơn và Cấn Văn Thơ. Kết quả điều tra tăng tr−ởng và trữ l−ợng rừng
công nghiệp trong vùng nguyên liệu giấy Vĩnh Phú. Báo cáo nghiên cứu. Trung
tâm nghiên cứu lâm nghiệp. Vĩnh Phú 1992.
8, Huỳnh Đức Nhân. Thí nghiệm dòng dõi bạch đàn E.urophylla. Báo cáo
nghiên cứu. Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp. Vĩnh Phú 1991.
9, Nguyễn D−ơng Tài. B−ớc đầu khảo nghiệm xuất xứ bạch đàn Eucalyptus
urophylla S.T. Blake tại vùng nguyên liệu giấy Trung tâm Bắc bộ Việt Nam.
Luận án phó tiến sỹ khoa học nông nghiệp. Hà Tây 1994.
10. Nguyễn Hoàng Nghĩa. Chọn giống Bạch đàn Eucalyptus theo sinh tr−ởng và
kháng bệnh ở Việt Nam. Nhà xuất bản nông nghiệp. Hà Nội 2000.
11. Nguyễn Hoàng Nghiã. Phát triển các loài keo Acacia ở Việt Nam. Nhà xuất
bản nông nghiệp. Hà Nội 2003.
51
Tiếng Anh:
1, Cossalter C. Report on Tree Improvement and Silviculture of Eucalyptus and
Acacia at the Vinh Phu Pulp and Paper Mill Project - Viet Nam.
2, Eucalyptus for planting. Forestry Series No.11.FAO, 1979.
3, Poole Barry. The Eucalyptus species trials in the Bai Bang paper mill project,
Social Republic of Viet Nam. Forest Project Document. Lund, Sweden, October
1981.
4, Simpson J. A. Assesment of the soils and nutrition of Eucalyptus and Acacia
plantation for the Vinh Phu Project in the Social Republic of Viet Nam. Forest
Project Document. Forest Service, Queensland, September 1990.
5. Gerrit Van Wyk. Tree breeding in support of vegetative propagation of
Eucalyptus grandis (Hill) Maiden. South african forestry research Institute 1985
6. Gibson, Griffin, Matheson. Breeding Tropical Tree. Population structure and
genetic improvement, strategies in clonal and seedling forestry. Proceedings of
the conference in Pattaya Thai Land 1988.
RỪNG THÍ NGHIỆM CÁC DềNG KEO TAI TƯỢNG TẠI PHÙ YấN, SƠN LA
(TRỒNG NGÀY 14 THÁNG 8 NĂM 2007)
RỪNG THÍ NGHIỆM CÁC DềNG BẠCH ĐÀN TẠI LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC
(TRỒNG NGÀY 07 THÁNG 8 NĂM 2007)
CÁC DềNG KEO TAI TƯỢNG 15,5 THÁNG TUỔI
(Km 37 - Hàm Yờn _ Tuyờn Quang)
CÁC DềNG KEO TAI TƯỢNG 3,5 THÁNG TUỔI
(KM37 - HÀM YấN - TUYấN QUANG)
CÁC DềNG BẠCH ĐÀN 4 THÁNG TUỔI
(PHÙ NINH - PHÙ NINH - PHÚ THỌ)
Ngày trồng: 17-7-2008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
1 x x x x x x x x x x x x x
2 Đỉnh đồi x x x x x x x x x x x x x x x
3 x x x x x x x x x x x x x x x x x
4 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Mã Dòng
5 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
8 xộp x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
9 u6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 x x x m
10 u6 u6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
11 x u6 u6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
12 x x u6 u6 x x x x x x x x x x x x I x x x x x x x x x x x x x x x x x m
13 x x x x x u6 u6 x x x x x 25 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
14 x x x x x u6 u6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
15 x x x x 1 a11 u6 u6 18 3 1 20 2 17 11 9 16 10 8 21 13 15 22 5 19 25 23 12 4 24 14 6 7 x x x x x x m
16 x x x x 1 a11 u6 u6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
17 x x x x 1 a11 u6 u6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x m
18 x x x x a12 2 u6 u6 x x x x x x x x x x x x II x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
19 x x x x a12 2 u6 u6 x x x x x x x x 24 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
20 x x x x a12 2 u6 u6 x x x x x x x 24 x 24 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
21 x x x x 3 a13 u6 u6 4 14 24 1 25 8 6 23 5 15 11 3 9 17 18 19 21 7 13 10 20 2 22 12 16 x x x x x x x x x
22 x x x x 3 a13 u6 u6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
23 x x x x 3 a13 u6 u6 x x x x x x x x x x x x III x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
24 x x x x a14 4 u6 u6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
25 x x x x x a14 4 u6 u6 x x x x x x x x x x x x x 25 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
26 x x x x x a14 4 u6 u6 x x x x x x x x L x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
27 x x x x x 5 a15 u6 0 15 4 23 9 5 1 3 10 21 20 22 11 18 25 8 14 24 12 6 19 13 16 17 2 7 x x x x x x x
28 x x x x x 5 a15 u6 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
29 x x x x x x x x 5 a15 u6 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
30 x x x x x x x x a16 6 u6 0 x x x x x x x 23 x x x x IV x 25 x x x x x x x x x x x x x x x
31 x x x x x x x x a16 6 u6 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
32 x x x x x x x x a16 6 u6 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
33 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 7 a17 u6 0 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6
34 u6 x x x x x x x 7 a17 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 25
35 u6 x x x x x x x 7 a17 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 25
36 u6 x x x x x x x a18 8 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 25
37 u6 x x x x x x x a18 8 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 25
38 u6 x x x x x x x a18 8 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 25
39 u6 x x x x x x x 9 a19 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 25
40 u6 x x x x x x x 9 a19 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 u6
41 u6 x x x x x x x 9 a19 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 u6
42 u6 x x x x x x x a20 10 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 u6
43 u6 x x x x x x x a20 10 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 u6
44 u6 x x x x x x x a20 10 u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 u6
45 u6 x x x x x x x x x u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 u6
46 u6 x x x x x x x x x u6 0 1 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 23 24 24 25 u6
47 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 xộp u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6
Chõn Đồi 46
25 E2
23 E1
24 E42
21 E22(PN14)
22 E14
19 E6
20 E3
17 E16
18 E15
15 E28
16 E27
13 E43
14 E34
11 E11
12 E8
9 E18
10 VĐ14
7 E32
8 E44
5 E50
6 E33
3 E46
4 NM15
1 E19
2 E7
Sơ đồ 3: Sơ đồ bố trớ nghiệm 25 dũng bạch đàn ưu trội tại Phự Ninh - Phỳ Thọ năm 2008
SƠ ĐỒ 4: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM 25 DềNG KEO TAI TƯỢNG NĂM 2008
Nghiờn cứu chọn và dẫn giống một số dũng Keo tai tượng và Bạch đàn để thiết lập vườn lưu giữ giống
Địa điểm: Km37; Hàm Yờn – Tuyờn Quang; Ngày trồng: 10-8-2008
Thiết kế ngẫu nhiờn trồng khối 1:
Mỗi dũng 01 hàng x 6 cõy/lặp Đỉnh đồi
x x x x xHàng rỡa 1 x x A1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x Hàng rỡa 2 x x A1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x Hàng rỡa 3 x x x A1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
Chõn đồi
Khi tớnh toỏn cú thể bỏ dũng A25, vỡ lặp III và IV thiếu A25
10 18 27 5 22 24 8 9 19 11 3 20 17 15 4 1 14 6 2 12 23 25 16 7 21
13
27 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
25
Lặp II
Lặp I
x x x x x x x x x x x
x
x
x A36 = 10 hàng ngang; 11 hàng dọc
A40
A42 = 06 hàng ngang= 4 hàng dọc dài + 2
hàng ngắn
x x x x x x x x x x x
x
x
x A46 = 10 hàng ngang; 11 hàng dọc
A36
Hố cuốc
gúc ụ
của lặp.
SƠ ĐỒ 4: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM 25 DềNG KEO TAI TƯỢNG NĂM 2008
Nghiờn cứu chọn và dẫn giống một số dũng Keo tai tượng và Bạch đàn để thiết lập vườn lưu giữ giống
Địa điểm: Km37; Hàm Yờn – Tuyờn Quang; Ngày trồng: 10-8-2008
Thiết kế ngẫu nhiờn trồng khối 2:
Mỗi dũng 01 hàng x 6 cõy / lặp Đỉnh đồi
Chõn đồi
Ghi chỳ: Số 27: đ/c BV10
Màu vàng: Bố trớ cỏc dũng ngẫu nhiờn của lặp; Khụng màu: Bố trớ tiếp cỏc cỏc dũng trồng thờm.
Hố cuốc gúc ụ của lặp.
Người thiết kế và trồng: Hà Văn Huy; Hoàng Ngọc Hải; Đặng Thế Long
x x x x
A36
4 hàng dọc lờn
x x x x
A24
3 hàng dọc lờn
x x x
A47
3 hàng dọc lờn
x x x
A37
3 hàng dọc lờn
x x x x
A23
4 hàng dọc lờn
x x x
A10
3 hàng dọc lờn
27 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2
1
Th
i
ếu
A
25
10 18 5 1 24 8 9 19 11 3 20 17 15 4 22 14 6 2 12 23 16 7 21
13
27
x x x x x Hàng rỡa 1 x x A31x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x Hàng rỡa 2 x x A31x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x Hàng rỡa 3 x x A31 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
Lặp IV
Lặp III
A2
A53
A4
A5
A43
A4
Mó hoỏ dũng cho Sơ đồ 4
Sơ đồ bố trớ thớ nghiệm 25 dũng Keo tai tượng
tại Hàm Yờn, Tuyờn Quang năm 2008
TT Dũng trờn TN Mó húa dũng
1 A24
2 A17
3 A40
4 A31
5 A10
6 A5
7 A12
8 A6
9 A2
10 A8
11 A47
12 A13
13 A23
14 A42
15 A36
16 A28
17 A41
18 A46
19 A1
20 A15
21 A37
22 A43
23 A3
24 A4
25 A25
26 A53
27 BV10
Sơ đồ 5 : Sơ đồ bố trí thí nghiệm 22 dòng bạch đàn −u trội
tại ngọc mỹ - lập thạch - vĩnh phúc
Ngày trồng: 19/6/2007
Mật độ1333 cây/ha (3 x 2,5m)
Tên dòng Kí hiệu
TTKT5 1
H2 2
TTKT4 3
H7 4
QY14 5
22 22 22 22 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 H6 6
22 22 22 22 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 TTKT3 7
22 22 22 22 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 PN108 8
22 22 22 22 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 H1 9
22 22 22 22 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 H5 10
22 22 22 22 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 TTKT7 11
22 22 22 22 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 PT6 12
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 1 1 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 1 1 1 1 1 1 H3 13
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 3 3 3 3 3 QY23 14
22 22 22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 3 3 3 3 3 93 15
22 22 22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 3 3 3 3 3 PN116 16
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 3 3 3 3 3 TC1 17
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 10 9 12 20 2 17 16 22 13 1 19 7 4 18 8 3 6 11 15 21 14 5 3 3 3 3 3 3 TC2 18
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 3 3 3 3 3 CT3 19
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 3 3 3 3 3 NC3 20
22 22 22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 3 3 3 3 3 U6 21
22 22 22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 3 3 3 3 3 PN2 22
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 15 3 1 18 7 21 17 4 8 22 14 11 10 6 19 5 20 9 13 12 16 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 3 3 3 3 3 3 3 3 3
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 3 3 3 3 3 3 3 3 3
22 22 22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 3 3 3 3 3 3 3 3 3
22 22 22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 11 11 11 11 11 11 11 11 11
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 11 11 11 11 11 11 11 11 11
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 17 11 8 9 18 21 13 6 15 19 16 5 2 20 1 4 7 14 3 10 12 11 11 11 11 11 11 11 11 11
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 11 11 11 11 11 11 11 11 11
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 11 11 11 11 11 11 11 11 11
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 h a h d h a h a h
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 a a a a a a a a a
2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 e d b h a k c f h
2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 a k h c f g e b d
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 g c a d e h k b f
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 d e b h g k a c f
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 k h g f e d c b a
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 21 a b c d e f g h k
d d d d d d d d
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 49
Số hàng Đ−ờng chân lô
H−ớng Bắc
Lặp I
Lặp IV
Lặp III
Lặp II
27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4
27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4
27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4
27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4
27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 1
27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 2
9 27 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 26 7 11 22 6 19 16 4 12 3
9 27 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 26 7 11 22 6 19 16 4 12 A11 4
9 27 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 26 7 11 22 6 19 16 4 12 A12 5
9 27 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 26 7 11 22 6 19 16 4 12 A13 6
9 27 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 26 7 11 22 6 19 16 4 12 A14 7
9 27 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 26 7 11 22 6 19 16 4 12 A17 8
38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 3 2 1 3 8 13 A18 9
38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 3 2 1 3 8 13 A19 10
38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 3 2 1 3 8 13 A20 11
38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 3 2 1 3 8 13 A22 12
38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 3 2 1 3 8 13 A26 13
36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 3 2 1 3 8 13 A31 14
36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 A32 15
36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 A33 16
36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 36 A34 17
39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 A36 18
39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 A37 19
39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 A38 20
37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 A35 21
37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 A41 22
37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 A9 23
24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 27 16 17 15 14 10 25 18 26 1 6 7 21 11 A47 24
24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 27 16 17 15 14 10 25 18 26 1 6 7 21 11 A48 25
24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 27 16 17 15 14 10 25 18 26 1 6 7 21 11 A49 26
24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 27 16 17 15 14 10 25 18 26 1 6 7 21 11 A50 27
24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 27 16 17 15 14 10 25 18 26 1 6 7 21 11 A39 28
24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 27 16 17 15 14 10 25 18 26 1 6 7 21 11 A43 29
14 7 26 16 10 22 23 15 21 27 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 A1 30
14 7 26 16 10 22 23 15 21 27 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 A6 31
14 7 26 16 10 22 23 15 21 27 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 A8 32
14 7 26 16 10 22 23 15 21 27 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 A10 33
14 7 26 16 10 22 23 15 21 27 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 A16 34
14 7 26 16 10 22 23 15 21 27 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 A40 35
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 KL2 36
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 KL20 37
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 BV10 38
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 KLTA3 39
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 50
Đ
−ờ
ng
lê
n
đỉ
nh
đ
ồi
L
ặp
V
L
ặp
I
L
ặp
I
I
L
ặp
I
II
L
ặp
I
V
A7
Chú thích
Dòng Ký hiệu
A3
A4
Sơ đồ 6: Sơ đồ bố trí thí nghiệm các dòng keo tai t−ợng
ở km 37 - hàm yên - tuyên quang
(Ngày trồng: 07 tháng 8 năm 2007)
Giữa
Đỉnh đồi
Đỉnh đồi
17 17 17 17 5 5 12 8
17 17 17 17 5 5 12 8 20 15 23 24 19 6 18 9
10 17 17 17 17 5 5 12 8 20 15 23 24 19 6 18 9 28 28 28 28 28 28 28
10 17 17 17 17 5 5 12 8 20 15 23 24 19 6 18 9 28 28 28 28 28 28 28 Dòng Kí hiệu
10 10 17 17 17 17 5 5 12 8 20 15 23 24 19 6 18 9 28 28 28 28 28 28 28 A1 1
10 10 17 17 17 17 5 5 12 8 20 15 23 24 19 6 18 9 28 28 28 28 28 28 28 A3 2
10 10 10 17 17 17 17 5 5 12 8 20 15 23 24 19 6 18 9 28 28 28 28 28 28 28 A4 3
10 10 10 17 17 17 17 5 5 12 8 20 15 23 24 19 6 18 9 28 28 28 28 28 28 28 A7 4
1 9 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 7 11 22 6 19 16 4 12 3 8 13 31 A11 5
2 10 9 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 7 11 22 6 19 16 4 12 3 8 13 31 A12 6
3 10 9 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 7 11 22 6 19 16 4 12 3 8 13 31 A5 7
4 10 9 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 7 11 22 6 19 16 4 12 3 8 13 31 A23 8
5 10 10 9 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 7 11 22 6 19 16 4 12 3 8 13 31 A24 9
6 10 10 9 5 1 18 2 15 20 17 14 25 23 21 24 10 7 11 22 6 19 16 4 12 3 8 13 31 A27 10
7 24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 16 17 15 14 10 25 18 1 6 7 21 11 27 27 27 A28 11
8 10 24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 16 17 15 14 10 25 18 1 6 7 21 11 27 27 27 A31 12
9 10 24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 16 17 15 14 10 25 18 1 6 7 21 11 27 27 27 A48 13
10 10 10 24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 16 17 15 14 10 25 18 1 6 7 21 11 27 27 27 A33 14
11 10 10 24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 16 17 15 14 10 25 18 1 6 7 21 11 27 27 27 A34 15
12 10 10 24 20 12 5 23 9 2 13 4 8 3 19 22 16 17 15 14 10 25 18 1 6 7 21 11 27 27 27 A35 16
13 14 7 16 10 22 23 15 21 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 27 27 27 27 27 A36 17
14 26 14 7 16 10 22 23 15 21 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 27 27 27 27 27 A38 18
15 26 14 7 16 10 22 23 15 21 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 27 27 27 27 27 A40 19
16 26 14 7 16 10 22 23 15 21 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 27 27 27 27 27 A42 20
17 26 14 7 16 10 22 23 15 21 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 27 27 27 27 27 A43 21
18 26 14 7 16 10 22 23 15 21 3 18 9 25 20 5 19 12 8 6 1 11 13 2 4 17 24 27 27 27 27 27 A47 22
19 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 27 27 27 27 A49 23
20 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 27 27 27 27 A50 24
21 30 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 27 27 27 27 A46 25
22 30 30 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 27 27 27 27 A14 26
23 30 30 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 27 27 27 27 KL20 27
24 30 30 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 27 27 27 27 KL3 28
30 30 25 26 1 2 3 4 7 22 16 Chân đồi 16 16 29 29 29 29 29 29 27 27 27 27 27 KL2 29
30 30 25 26 1 2 3 4 7 22 16 16 16 16 16 29 29 29 29 29 29 KLTA3 30
30 30 25 26 1 2 3 4 7 22 16 16 16 16 16 29 29 29 29 29 29 HY 31
30 30 25 26 1 2 3 4 7 22 16 16 16 16 16
30 30 25 26 1 2 3 4 7 22 16 16 16 16 16
30 30 25 26 1 2 3 16 7 16 16 16 16 16 16
30 30 25 26 1 2 3 16 7 16 16 16 16 16
30 30 25 30 1 2 3 16 7 16 16 16 16 51
30 30 25 30 3 2 3 16 16 16 16 16
sơ đồ 7: Sơ đồ bố trí thí nghiệm các dòng keo tai t−ợng ở B∙i Đu-Tân Lang - Phù Yên - Sơn La
Trồng ngày 14/8/2007 (Hải + Sơn + Chiến )
L
ặ
p
I
Giáp rừng keo trồng cũ
L
ặ
p
I
V
L
ặ
p
I
I
I
L
ặ
p
I
I
Chú thích
Búi tre
Quế
Cột điện
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- congnghhh_10_0922.pdf