11.1 Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tp.Hồ Chí Minh và khu vực
phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025
11.1.1 Dân số và lao động [34]
a) Dân số
Theo báo cáo “Nghiên cứu điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Hồ Chí Minh đến năm 2025”, dân số thành phố Hồ Chí Minh và vùng KTTĐPN
năm 2025 được dự báo như sau:
30 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2862 | Lượt tải: 7
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 11: Nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của TP Hồ Chí Minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
185
CHƢƠNG 11
NGHIÊN CỨU DỰ ĐOÁN HOẠT ĐỘNG ĐI LẠI CỦA TP. HỒ
CHÍ MINH TRONG TƢƠNG LAI (2015-2020, TẦM NHÌN 2025)
11.1 Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tp.Hồ Chí Minh và khu vực
phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025
11.1.1 Dân số và lao động [34]
a) Dân số
Theo báo cáo “Nghiên cứu điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Hồ Chí Minh đến năm 2025”, dân số thành phố Hồ Chí Minh và vùng KTTĐPN
năm 2025 được dự báo như sau:
Bảng 11.1 Dự báo dân số TP. Hồ Chí Minh và Vùng KTTĐPN (1000 người)
Stt 2000 2005 2010 2025
Tỷ lệ
tăng/năm
I Dân số
1 Vùng KTTĐPN 13439 14860 16462 22470 2.10%
2 TP. Hồ Chí Minh 5449 6240 7200 10000 2.40%
II Dân số đô thị
1 Vùng KTTĐPN 6279 8031 8635 14500 3.50%
2 TP. Hồ Chí Minh 4374 5315 6480 9500 2.90%
Theo tờ trình của Bộ Xây Dựng số 76 ngày 20 tháng 08 năm 2009 “Về nội
dung điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025”
thì đến năm 2025 dân thành phố sẽ là 10 triệu, 2,5 triệu dân tạm trú. Theo dự báo
của nhóm nghiên cứu thì ngoài 12,5 triệu dân trên còn có khoảng 1 triệu dân vãng
lai của các tỉnh khác đến, như vậy tổng dân số sẽ là 13,5 triệu.
11.2 Quy hoạch phát triển GTVT Tp.Hồ Chí Minh và các khu vực phụ
cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025. [22]
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
186
11.2.1 Quy hoạch hệ thống đường bộ
Theo quyết định 101/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày ngày 22 tháng 01
năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí
Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020, hệ thống đường bộ trên địa bàn
thành phố như sau:
Các đường hướng tâm đối ngoại
Các đường vành đai
Các đường phố chính nội đô
- Hệ thống đƣờng trên cao
Xây dựng 4 tuyến đường trên cao liên thông với nhau để giải quyết giao thông
trực tuyến ở các trục có lưu lượng giao thông lớn
11.2.2 Quy hoạch hệ thống cảng hàng không
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất cải tạo, nâng cấp để đến năm 2010
đạt công suất 9 triệu hành khách/năm, năm 2020 đạt công suất 20 triệu hành
khách/năm.
Sân bay Long Thành: Xây dựng sân bay Long Thành đạt tiêu chuẩn quốc tế
11.3 Phân tích đặc điểm nhu cầu đi lại
11.3.1 Hệ thống phân vùng nghiên cứu
T
TPHCM- HOUTRANS” đã tiến hành đ
và khu vực phụ cận gồm
.
11.3.2 Đặc điểm nhu cầu hiện tại
a) Tổng nhu cầu đi lại
C . Hồ Chí Minh ch chuyến
đi theo kết quả đều tra. Ở thuộc các tỉnh phục cận trong khu vực nghiên
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
187
cứu, thì các chuyến thực hiện 27%. Và
3% c . Hồ Chí Minh v thuộc các tỉnh
.
đi của người dân sinh sống trong khu vực
nghiên cứu (22,98 triệu lượt/ngày) trong Hình 11.1 và 11.2.
g t
trên 6,
. ), ch
.
5,136
3,239
3,208
2,363
10.3%
669
2.9% 851
3,7%
Hình 11.1 – 24 quận, huyện (1000 lượt
người)
6,904
254
1.1% 130
0.6%226
1.0%
Hình 11.2 -
(1000 lượt người)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
188
Bảng 11.3
.
11.2 [12]
Số hành trình quan sát đƣợc Tỷ lệ
Đi bộ
Phƣơng thức
khác Tổng
Nội thành 1.709 9.966 11.675 50,3%
Ngoại thành 725 3.371 4.096 17,7%
Nông thôn 1.503 5.706 7.209 31%
Cộng 3.937 19.043 2.298 99%
Chuyến của người dân ngoài
thành phố đi/đến từ khu vực
nghiên cứu
238 238 1%
Tổng cộng 3.937 19.281 23.218 100%
b)
-
3.
Hình 11.3 [12]
0
2
3
4
5
6-9 10-
14
15-
17
18-
19
20-
24
25-
29
30-
34
35-
39
40-
44
45-
49
50-
54
55-
59
60-
64
65-
69
70-
74
75-
79
80-
84
85
+
Age
Tri
p P
rod
uc
tio
n R
ate
(N
o.
of
trip
s/d
ay
)
Male
Female
Total
Nam
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
189
-
thấp (thấp hơn 800.000
.
Hình 11.4 [12]
-
trợ và người thất nghiệp có hệ số đi lại thấp
0
1
2
3
4
5
6
7
Ma
nag
er/P
rofe
ssio
nal
Offi
ce S
taff
Sal
esp
ers
on
Sol
dier
/Po
lice
man
Ski
lled
wo
rke
r
Han
dicr
afts
per
son
Lab
ore
r
Driv
er
Hom
e H
elpe
r
Oth
er E
mp
loym
ent
Stu
den
t (w
orki
ng)
Stu
den
t (n
ot w
orki
ng)
Hou
sew
ife
Une
mp
loye
d/re
tired
Occupation
Trip
Pro
duc
tion
Ra
te
(No
. of
trip
s/d
ay)
Hệ
số
đi
lạ
i
(S
ố c
hu
yế
n/n
gà
y)
Qu
ản
lý
/C
N
Nh
ân
V
iên
V
P
Ng
ườ
i b
án
hà
ng
Bộ
độ
i/C
ản
h s
át
CN
là
nh
ng
hề
Th
ợ t
hủ
cô
ng
LĐ
ph
ổ t
hô
ng
Lá
i x
e
Gi
úp
vi
ệc
G
Đ
Ng
hề
kh
ác
SV
(C
ó l
àm
th
êm
)
SV
(K
hô
ng
đi
là
m)
Nộ
i t
rợ
Th
ất
ng
hiệ
p/h
ưu
Nghề nghiệp
Hình 11.5 [12]
Figure 4.2.3 Trip Production Rate by Household Income (excluding walk)
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
Household Income (million VND/month)
Tri
p p
rod
uc
tio
n R
ate
(N
o.
of
trip
s/d
ay
)
)
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
190
- , phụ thuộc vào khả năng sở hữu
phương tiện giao thông cá nhân. Những người sở hữu xe ô tô có hệ số đi lại cao
nhất, lớn hơn 4, tiếp theo là những người có xe máy (hệ số bằng 3,9) và những
người có xe đạp (hệ số bằng 2,7). Những người không có bất cứ một loại phương
tiện nào có hệ số đi lại thấp nhất, chỉ có 1,8.
Hình 11.6 n [12]
c) mục đích đi lại
Hình 11.7 lệ [12]
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Business
To Home
Private
To School
To Wor
Modal Share
Bicycle
Motorcycle
Car
Bus
Paratransit
Others
Xe ô tô
Trung chu
0
1
2
3
4
5
Car Motorcycle Bycycle None
Ownership of Vehicles
Tr
ip
Pr
od
uc
tio
n R
ate
(N
o.
of
trip
s/d
ay
)
Xe ôtô Xe Không
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
191
11.3.2 Phân bổ nhu cầu giao thông
Nhu cầu hành khách đi xe buýt
Năm 2008, lượng hành khách đi lại bằng xe buýt đạt 5,4% nhu cầu đi lại
Lý do hành khách đi lại bằng xe buýt còn thấp là do thiếu khả năng tiếp cận
đến các dịch vụ xe buýt. Kết quả là phần lớn các hành trình được thực hiện bằng
phương tiện cá nhân mà chủ yếu hiện nay là xe gắn máy hai bánh. Đa số những
người sử dụng xe buýt hiện nay là do không có phương tiện cá nhân. Gần 1/3 số
hành khách xe buýt có phương tiện đi lại nhưng vẫn đi xe buýt với một số lý do như
xe hư, thuận tiện, an toàn.
a)
i. và t
như sau:
- 1, 6, , Tân Bình và huyện Bình Chánh có tổng nhu cầu đi
lại cao.
-
.
ii.
, cơ sở giáo dục và
kinh doanh cũng là những nơi tạo ra nhu cầu đi lại lớn.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
192
11.3
Đi Đến
Số chuyến
đi (000)
%
(000)
%
Nơi ở 9071 47.6 9009 47.3
Văn phòng 2929 15.4 2987 15.7
Nhà máy/Kho bãi 214 1.1 204 1.1
Cơ sở giáo dục 2192 11.5 2305 12.1
Cơ sở kinh doanh 2065 10.8 2046 10.7
Nơi vui chơi giải trí 509 2.7 506 2.7
Cơ sở y tế, phúc lợi 184 1 183 1
Nhà hàng 573 3 513 2.7
Các nơi khác 1308 6.9 1291 6.8
Tổng 19043 100 19043 100
iii.
).
-
.
-
.
b) Phân bổ nhu cầu đi lại
.
-
- - - –
5.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
193
-
6 trong
.
-
.
-
.
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.8 -
Long An
nh Dƣơng
:
:
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
194
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.9 –
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.10 – Các hành trình đ
Long An
:
)
:
)
/ )
Long An
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
195
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.11 –
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.12 –
:
)
Long An
:
)
)
Long An
U
500.000
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
196
(Đến quận 1) (Đến quận 3)
(Đến quận 5) (Đến quận Tân Bình)
(Đến huyện Bình Chánh)
(Đến Thủ Đức)
Hình 11.13 các chuyến “đi làm” và “đi học”
500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
Long An
Long An
Long An
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
197
11.4 Nghiên cứu dự báo luồng hành khách trên các trục hành lang
11.4.1 Phương pháp và mô hình áp dụng
ng phần mềm CUBE/VOYAGER
.
Phương pháp dự báo: Áp dụng phương pháp dự báo nhu cầu giao thông theo 4
bước, cụ thể:
(1) -
;
(2) -
;
(3) -
;
(4) -
11.4.2 Mô tả mô hình
a) Phân vùng giao thông: Để phân tích tình hình giao thông, Khu vực Nghiên
cứu được phân chia thành 265 vùng (xem 11.12).
4
1
Khung KT-XH
tương lai
Số p
Số
đang sở hữu
Lượng giao thông
2
3
Đầu vào Đầu ra
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
198
Hình 11.14 Hệ thống phân vùng khu vực nghiên cứu
b) Các bƣớc của mô hình
Bƣớc 1 p i
Phân vùng ) Phân vùng của )
Phân vùng )
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
199
p
.
-
)
thu hút và phát sinh
:
nk
s
n
si
nk
s
nk
i
cXaG
s
nkn
sj
nk
s
nk
j
cXaA
T :
nk
j
nk
i AG ,
.
n
siX
nknk
s ca ,
trong Bảng 11.4 và 11.5.
11.4
ôtô
lên
Thô sơ
)
)
)
)
–
–
–
1.392
33.1
–
1.306
1.179
–
31.9
1.292
1.150
0.875
–
28.6
–
–
–
1.054
–
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
200
)
)
)
)
–
–
–
1.195
–
1.331
1.243
0.927
–
–
1.042
1.102
1.388
–
–
–
–
–
–
1.076
=số công việc
0.989
1.125
–
0.726
0.331
–
0.667
0.237
–
0.668
–
106.5
2=số công việc
3=số
–
0.787
55.5
0.072
0.154
32.2
0.035
0.104
178.6
–
0.053
22.9
3=số
=số
0.077
–
3.152
248.1
0.269
2.667
–
–
0.348
–
2.256
1298.2
0.673
–
1.456
51.9
Bảng 11.5
ôtô
lên
Thô sơ
Công nhân KV 1=số
Công nhân KV 2=số
Công nhân KV 3=số
0.174
2.682
1.057
53.7
–
1.356
1.276
39.5
1.228
1.202
0.951
–
1.453
0.995
0.791
6.3
1
2
3
–
–
–
1.115
10
0.997
1.367
1.286
–
–
1.085
1.176
1.000
–
–
–
–
–
1.108
–
Công nhân KV 3=số
0.989
1.125
159.1
0.340
1.846
–
0.308
2.166
708
0.510
0.580
185.5
Công nhân KV 2=số
Công nhân KV 3=số
=số
–
–
–
0.492
65.9
–
0.097
0.153
–
–
–
0.051
0.097
–
171.4
0.008
–
–
–
21.7
2.040 1.604 1.403 1.225
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
201
)
0.075
2.1
–
–
–
604.9
0.238
–
Mô hình thu hút và phát sinh như trên trong K -
Bảng 11.6.
.
.
11.6
n
-
Đi
riêng
Công
Car
ôtô
0.879 0.172 1.466 0.406 2.125
0.190 0.485 0.792 0.079 1.341
2+
0.757 0.214 0.863 0.069 1.615
0.180 0.378 0.718 0.020 1.207
0.639 0.208 0.926 0.067 1.562
0.211 0.364 0.737 0.017 1.235
0.420 0.258 0.716 0.023 1.289
Bƣớc 2
.
.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
202
:Intrazonal
)min(* jiiiii orAGIT
:
iiT
iiI
.
i.e.
iiI
si si)]}
Gi ng i.
Aj .
–
Bảng 11.7 và 11.8
.
Bảng 11.7 eo -t
Mô tả vùng Vùng
Diện
tích
(ha)
Tỉ lệ hành trình nội vùng
Quan sát Điều chỉnh
TP HCM
1. Nội thành cũ 91 46
Trung bình
=0.19
Như trong tỉ lệ
của năm mốc
2. Nội thành mới 45 206 0,32 0.25
3. Khu ngoại vi 56 989 0,50 0.45
4. Ngoại ô 17 1.077 0,45 0.40
5. Nông thôn 7 12.745 0,70 0.60
kh
6. Đô thị vệ tinh 17 1.826 0,64 0.55
7. Ngoại ô 4 3.473 0,70 0.60
8. Các vùng nông thôn khác 28 8.828 0,83 0.70
Tổng diện tích nghiên cứu 265 1.768 0.41 0,32
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
203
11.8
Stt Tên vùng Quận/huyện Vùng Vùng Vùng
1 Nội thành cũ (TP.HCM) 1, 3-6, 10-11, 16 1-59 73-97 130-136
2 Nội thành mới (TP.HCM) 8, 13-15 60-72 98-129
3 Khu ngoại vi (TP.HCM) 2, 7, 9, 12, 17, 19 137-163 171-190 201-209
4 Ngoại ô (TP.HCM) 18, 20 164-170 191-200
5 Nông thôn (TP.HCM) 21-22 210-216
6 Đô thị vệ tinh 23, 26, 29 217-218 240-243 248-258
7 Ngoại ô vệ tinh 24-25 244-247
8 Các vùng nông thôn khác 27-28, 30-36 219-239 259-265
3.3.6.
)(
*
ji
d
AG
T
ij
ji
ij
Tro :
ijT
i j
ijd
i j
,,,k
, quy
.
11.9
”
.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
204
11.9
Phân loại hộ gia đình
Mục đích
c
K Alpha(α) Beta(β) Gama(γ)
1. ,
Đi làm 1,390 0,332 0,309 0,0179
2,780 0,413 0,190 0,0298
Việc riêng 0,968 0,414 0,320 0,0412
Cô 0,968 0,414 0,320 0,0412
Về nhà 1,390 0,259 0,343 0,0173
2. ,
Đi làm 3,020 0,329 0,316 0,0261
0,859 0,497 0,324 0,0375
Việc riêng 3,220 0,310 0,287 0,0301
3,220 0,310 0,287 0,0301
Về nhà 3,150 0,268 0,263 0,0206
3.
,
Đi làm 0,732 0,326 0,266 0,2900
3,590 0,249 0,164 0,1150
Việc riêng 1,310 0,321 0,224 0,1790
1,310 0,321 0,224 0,1790
Về nhà 0,247 0,334 0,368 0,3400
4.
,
Đi làm 0,634 0,283 0,369 0,0289
1,290 0,338 0,197 0,2440
Việc riêng 0,793 0,303 0,327 0,1320
0,793 0,303 0,327 0,1320
Về nhà 0,362 0,315 0,357 0,2710
5.
,
Đi làm 0,434 0,407 0,297 0,1440
1,760 0,472 0,162 0,0323
Việc riêng 0,290 0,474 0,303 0,0210
0,290 0,474 0,303 0,0210
Về nhà 0,112 0,359 0,499 0,2120
6. ,
Đi làm 0,382 0,377 0,357 0,0481
0,291 0,396 0,357 0,2200
Việc riêng 0,127 0,467 0,406 0,1740
0,127 0,467 0,406 0,1740
Về nhà 0,025 0,501 0,505 0,3010
7.
Đi làm 1,210 0,298 0,339 0,0812
1,620 0,272 0,333 0,0435
Việc riêng 0,882 0,359 0,332 0,0220
0,794 0,538 0,447 0,1010
Về nhà 0,449 0,380 0,349 0,1450
Bƣớc 3
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
205
.
,
.
3/.
4/.
).
11.15
c) :
OD theo mục đích và
các yếu tố khác
Mục đích
và sở hữu
Tất cả
các hành trình
Mô hình
phân chia
phương thức
Hành trình
đi bộ
Hành trình đi
bằng phương tiện
Mục đích sở hữu và
nhóm hộ gia đình
Mô hình
phân chia
phương thức
Hành trình
xe đạp
Hành trình
xe gắn máy
Hành trình
xe ôtô
Hành trình
xe buýt
Chi phí đi lại theo
phương thức
Thời gian đi lại theo
phương thức
Khoảng cách
Mạng lưới
giao thông
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
206
:
e
P
ijd
lk
ij
1
1
T :
lk
ijP
ijd
α β n.
.
11.10
Các thông số Đi làm Đi học
Việc
riêng
Đi công
việc
Về nhà
Hệ số (α ) 0.364 1.335 0.512 1.151 0.364
Hằng số (β) 2.076 1.324 1.294 1.467 1.781
Hệ số (α) 0.289 0.254 0.239 0.170 0.344
Hằng số (β) 0.201 0.412 0.064 0.787 0.240
d) :
(
VU
;
l
lk
ij
mk
ijmk
ij
V
V
P
)exp(
)exp(
:
mk
ijP
P
j
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
207
lk
ij
mk
ij VV ,
C
:
ZZZV
lk
nij
lk
n
lk
ij
lklk
ij
lklk
ij
2211
Với:
lk
nijZ
B n l
lk
n
T n.
5
trong 11.11
11.11
Phƣơng
thức
Biến số
Đi làm Đi học
Việc
riêng
Công
tác
Về nhà
X
e
đ
ạp
X - VOC (0.0069) (0.0151) (0.0116) - (0.0108)
- - - - -
- - - - -
1.7450 2.0072 2.4524 - 2.2113
2.3793 2.1256 1.2833 - 1.6730
/N (0.9700) - (2.7932) - (1.0446)
Thông số thời gian - - - (4.0144) -
(0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500)
–
0.7000 0.7000 0.7000 0.7000 0.7000
X
e
m
áy
- VOC (0.0010) (0.0025) (0.0018) - (0.0017)
- - - - -
1.1726 0.9392 2.2827 - 1.3537
1.5450 1.8338 2.7616 - 2.1930
- - - - -
/N 2.9246 3.5250 - - 2.4340
Thông số thời gian - - - (3.7722) -
–
(0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600)
Ô
t
ô
–
(0.0003) (0.0009) (0.0006) - (0.0006)
2.2974 - - - 2.2503
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
208
- - - - -
- - - - -
- - - - -
Phương ti /N - - - - -
Thông số thời gian - - - (6.4922) -
–
- - - - -
G
ia
o
t
h
ô
n
g
c
ô
n
g
c
ộ
n
g
Giá vé xe buýt (0.0010) (0.0036) (0.0023) (0.0002) (0.0023)
- - - - -
(1.2991) - - - -
(0.9346) - - - -
- - - - -
/N - - (1.8453) - (0.4152)
Thông số thời gian - - - (9.6750) -
Hằng số đặc trưng của
phương thức - PT
0.3250 0.3250 0.3250 0.3250 0.3250
VOC=
liên quan
sau:
Pij
mode M
= exp(Uij
mode M
) / [exp(Uij
bicycle
) + exp(Uij
m/c
) + exp(Uij
car
) + exp(Uij
bus
)]
.
Bƣớc 4:
: Cao đ
:
1. P
đường bộ
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
209
1:
).
2:
.
3:
.
4:
.
5:
.
6:
đường sắt đô thị l
.
7:
.
8:
.
9:
.
.
:
.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
210
+ 2.0
Dự báo lƣợng hành khách trên các trục hành lang chính
Hình 11.16 Dự báo lưu lượng hành khách trong khu vực vành đai 2 vào buổi sáng
(2020)
Hình 11.17 Dự báo lưu lượng hành khách bên ngoài khu vực vành đai 2 vào buổi
sáng (2020)
3100
11980
97
80
9780
20420
16340
18240
14920
34603260
4920
6260
3260
6380
4960
670
0
416
0
32
6062
60
93900
5840
82540
5580
4540
11780
14980
6380
8660
35
20
366
0
404
0
31
4035
20
4480
10580
6720
72207740
6700
324
0
5780
850040
2040
20
422
03
440
10200
41840
31380
5200
119
80
136
20
4000
5940
4560
4460
35
60
120
374
0
620
0
548
0
656
0
112060
8340
109260
9320
4920
3580
360061920
5180
59400
4600
328
0
468
0
10200
696
0
660
0
4380
358
0
426
0
5820
3480
4280
58780
6180
6960
7520
4020
11280
110880
7680
113520
81 0
15
48
0
27
10
0
20320
11100
37000
10300
322
0
386
0
45200
10300
332
20
912
0
494
0
350
0
416
0
16
46
0
63
00
78
8034
00
558
0
478
0
432
0
432
0
310
0
374
0
33
20
3360
3460
3140
6480
3620
15640
6740
530
06
640
22680
20840
8520
3100
1198044
60
414
0
3660
6800
5140
4780
3160
524
0
5920
920
4880
4280
464
0
386
0
35400
33440
4840
4820
109
60426
4300
7280
506
0
640
0
6940
4320
66
2057
60
67
00
4800
4800
167
60
107
20 694
0
7060
221
40
858
0
72
4038
80
3380
11
74
0
14
44
0
33
6030
20
67
80
318
0
600
0
306
0
556
0
436
03780
9580
416
0
546
0
94820
9460
70680
10900
4020
11200
25540
17660
13960
154
00
636
0
170
00
180
80
5860
5700
6190
0
2518
0
5584
0
3344
0
62080
23500
316
0
528
0
3240
43
80
88
0015
86
0
78
4012
80
0
3280
11
12
0
26
98
0 322
6021
38
0
17
14
0
50
6035
780
4612
0
122
80
732
0
634
0
271
20
300
40 267
40
319
80
548
0
57420
14500
52000
11880
61400
15720
18300
20140
248
00
208
0017040
25000
4840
3220
26740
23240
16760
13100
16760
14800
808
0
730
0
23020
17120105 0
7140
7920
10660
157
20
984
0
167
20
506
0
12000
8300
458
0
83
00
48040
4020
3400
10200
6940
5040
5040
20
98
0
83
20
21
10
0
87
60
5640
10
66
0
79
20
21
10
0
87
60 30
40
414
0
364
0
123
80
298
40
54900
8380
226
20
314
20
112
20
264
0
460
0
494
0
85
2033
00
41160
17460
7360
750
0
688
0
750
0
688
0
3280
23020
17120
10
66
0
79
20
10160
4760
254
60
307
00 6960
332033
480
518
00
378
8051
220
418
270
40135
80
283
40
796
0
113
40
896
0
3480
17920
14540
17180
14520
167
80
109
60
12520
614
0 65
40
10300
4460
4860
12
64
0
47
02
0
812
0
424
0
55580
3640
328
0
16760
14800
535
40
353
00
4980
396
03
260
319
00
474
80 3464
0
48600
43
80
612
0
744
0
3600
47201280
0
7640
5160
4480
67
00
852
0
330
0
416
0
384
0
286
0014
060
67
80
522
0
422
0
344
0
6260
3260
834
0
520
0 83
00
520
0
416
0
384
0
416
0
384
0
57200
4660
8080
8660
5480
5480
370
0
10520
7140
5640
372
0
5040
382
0556
0
372
0
5480
852
0
330
0
72
6093
00
111
40
268
00
35780
46120
460
20
467
40
48
00
4800
5160
4480
10760
9020
6680
360
0
3600
40
2040
20
8340
15640
6740
530
06
640
33
8056
40
814
0
8140
96
8032
80
3400
9360
636
01
380
08760
40006
740
722
0
5740
3440
6380
13980
4800
50
60
3520
850
0
7920
88
2063
80
560
036
20
21320
8120
167
20
506
0
43
204
340
556032
80
44180
3680
3140
8540
131
40
231
00
48040
4020
33900
5700
11860 11660
16760
10120
18280
10080
18240
3380
5780
3340
332
0
4960
4700
21
10
0
87
60
3700
5420
568
4040
6460
4040
6460
8540
5780
4620
3780
5360
3180
1006
0
4580
3500 6700
8000
3320
400
0 3500
8080
6060
7260
4800
10300
7260
120
20
866
0
7100
6080
3620
5600
5520
4220
23020
17120
354
0
66
80
952
056
60
62
00
3880
13000
43
20
3420
6620
5140
678
0
458
0 5600
4200
6780
5960
4320
4260
4260
584
0
4660
8380
3260
4540
760
0
704
0
604
0
81
40
26640
17340
6960
3320
9700
6320
11680
270
40135
80 6
540
111
40
6720
101
8
113
00
283
40
796
0
6080
12520
31
00
58
40
60
0079
40
434
0
3940
344
01
036
0
8360
5460
3440
4560
74
2046
00
6780
68
0030
20
81
40
10980
9100
4920
9100
8020
74 0
8540
5720
686
0
600
0
698
0
604
0
636
013
800
10320
8000
5860
4040
6460
6620
5140
3320
11100
5180
6060
3540
6060
3540
400
0
680
0
50 0
3520
11200
8920
8920
12
90
050
80
164
60
696
0
3060
6780
4720
7640
6700
46
0053
00
8000
5860
10320
416
0
384
0
4260
89208140
416
0
384
0
1028
0
73204420
3220
920
6520
8920
6520
11020
8200
9720
6880
7880
66 0
762
0
484
0
762
04
840
8540
5720
8920
6520
5
00
4600
8540
5720
856
0
716
0
8560
7160
62
6036
80
62
6036
80
5120
560
0362
0
122
6053
20
67
80
3620
5600
382
0556
0
58
40
4040
6460
4040
6460
8000
5860
5740
8540
5720
742
04
600
8000
5860
3620
5600
68
0030
20
852
0
330
0
4280
4020
3980
3500
674
0
4640
3120
4180
11800
7120
4160
428
0
402
0
3980
3500
48
00
10760
344
0
7720
9020
6680
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
211
10120
19760
74
80
7480
1840
2420
1400
2080
1000960
4160
1580
2340
2200
3380
230
0
198
0
7340
7900
23
4015
80
2040
2400
1760
2120
11300
21320
4200
6620
9060
10160
13
20
166
0
144
0
15
8012
80
880
0
1180
15620
7080
93005340
6460
258
0
7760
978027
8027
40
436
04
120
580
1220
21560
24900
5780
128
20
678
0
5040
2100
3260
5360
152
0
598
0
570
0
160
0
688
0
940
0
3800
4900
4020
4860
480
3020
1660
4960
1600
4820
140
0
118
0
10380
340
0
296
0
2040
166
0
228
0
1040
1380
1640
1760
5800
7320
9800
11840
22280
3260
4120
3640
4620
27
2018
20
7000
6120
6240
6520
148
0
150
0
758
0
2700
3380
230
0
308
0
296
0
350
0
100
0
11
40
19
40
38
012
60
132
0
126
0
150
0
150
0
180
0
860
14
84
0
2360
2900
2080
3140
5980
1380
1240
120
0
900
17720
27440
3380
10120
1976023
20
198
0
1900
3020
5200
2200
4400
120
0
1380
380
2200
2160
200
0
176
0
21440
24640
8860
8840
390
01420
2720
3280
160
0
324
0
1120
1560
37
8040
80
23
00
822
0
922
0
1680
1680
708
0
104
80 280
0
4180
560
0
812
0
13
48
0
48
00
79
6049
60
18
4011
40
25
00
390
0
506
0
384
0
492
0
166
05580
100009280
616
0
712
0
4320
4960
4820
5560
11840
22280
15160
20060
5040
4300
540
0
792
0
107
40
108
20
1720
1620
4900
5680
4920
6120
4780
5580
232
0
168
0
3960
9940
96
60
18
8012
80
12
6080
0
1520
29
0018
20 6
6603
380
63
2058
0065
80
4220
672
0
708
0
746
0
668
0
286
0
284
0 314
0
284
0
222
0
4020
4860
3180
4060
436
5000
2200
1820
198
0
240
010480
13960
9060
600
2340
2580
8100
8960
8360
8680
608
0
826
0
6380
7940642
8220
5160
7900
702
0
106
40
114
0
176
0
2840
2580
200
0
25
80
940
1040
3260
1220
1120
580
580
54
6057
20
56
6057
60
640
79
0051
60
56
6057
60 69
40
652
0
648
0
300
0
206
0
2040
7360
356
0
270
0
302
0
192
0
396
0
436
0
84
8049
00
9680
2120
5380
8760
550
0
562
0
550
0
562
0
4460
3540
6380
7940
79
0051
60
10100
344
0
288
0 5760
5320
956
06
200
450
0
622
048
40
2560
336
0260
0
218
0
280
0
684
0
104
60
5160
1340
1940
1280
1780
712
0
106
00
8500
696
054
40
716
0
10360
1860
4340
3040
5120
16
02
0
91
40
408
0
334
0
1380
4140
126
0
8360
8680
660 498
0
612
0
680
722
06
500
620
0
440
0 6220
4300
96
60
818
0
7740
6300326
3020
3820
4220
23
00
848
0
490
0
342
0
254
0
818
011
640
25
00
120
0
436
0
412
0
1580
2340
416
0
348
0 41
40
346
0
342
0
254
0
342
0
254
0
1140
1380
5440
6500
1740
1740
188
0
6420
8220
640
620
580
118
080
0
620
1740
848
0
490
0
37
4011
40
314
0
194
0
6440
4200
560
0
584
0
16
80
1680
3820
4220
3240
560
740
Hình 11.18 Dự báo lưu lượng hành khách trong khu vực vành đai 2 vào buổi chiều
(2020)
114
0
1140
278
0274
0
3800
4900480
38
0
1380
1240
120
0
900
19
6092
0
208
0
2080
25
0032
60
4920
6120
5360
4540
214
0
268
0520
24017
80
2500
340
0
2480
2020
2400
4240
6160
63
2058
00
3020
2980
460
202
0
5160
7900
40
0037
00
222
020
40
5140
7480
48
011
40
176
0
35
6052
202
800
350011
60
880
920
0
0
808
0
748
0
940
1040
12220
12620
0
0
0
0
4800
5380 0
0
0
1220
1840
2160
860
1840
1980
56
6057
60
1460
3440
280
2380
1800
2380
1800
1520
2220
3460
1940
2360
2160
2180
2320
800 1780
2260
2320
134
0 1360
5280
5800
2060
2480
4180
4080
2480
520
164
0
320
860
2040
2220
20
180
20
180
6380
7940
600
14
20
456
027
20
16
00
4140
2920
35
60
52
20
0
0
1720
480
2340
2320
186
0
80 20
180
20
180
240
740
3520
2060
2060
208
0
1900
2360
1280
1640
168
0
320
840
48
018
20
520
180
5760
5320
4080
4520
6640
336
0260
0 24
60
200
0
1660
196
0
232
0
218
0
280
0
4880
6520
15
60
20
80
38
2041
60
280
0
91
40
920
154
0
216
0
1960
2380
2160
1540
2440
33
0032
80
1860
19
2015
60
20
80
5700
5060
5140
4280
3400
46 0
14 0
1960
240
780
320
840
214
02
620
3540
3280
2360
2380
1800
2340
2320
860
7300
6680
620
0
440
0
52
030
0
620
1620
3540
1620
3540
216
0
268
0
960960
3020
2980
1860
1860
136
0124
0
146
0
128
0
2820
3500
6300326
3020
1780
24
6036
60
3280
2360
3540 3540
3700
380
880
342
0
254
0
2060
18602080
342
0
254
0
640
4200
45602100
1960
1920
2840
1920
2840
4900
5320
4940
4780
4940
44 0
204
0
164
0
204
01
640
1440
1960
1920
2840
3660
2460
1440
1960
234
0
238
0
23 0
2380
19
0013
80
19
0013
80
1760
222
0204
0
138
012
20
18
60
2040
2220
118
080
0
20
80
2380
1800
2380
1800
3280
2360
1160
1440
1960
330
03
280
3280
2360
2040
2220
19
2015
60
620
848
0
490
0
1740
1160
1200
1280
496
0
1520
1880
3760
2740
2100
3100
174
0
116
0
12 0
1280
6440
4200
16
80
88
038
0
3240
3240
154
0
216
0
60
560
740
0
0
Hình 11.19 Dự báo lưu lượng hành khách bên ngoài khu vực vành đai 2 vào buổi
chiều (2020)
, phân tích nhu cầu đi lại theo vùng,
theo các hành lang, các khu vực… đều được tính toán cụ thể cho từng giai đoạn
phát triển.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
212
Bảng 11.12 Dự báo lưu lượng hành khách trên các hành lang (HK/ngày)
2010 2015 2020 2025
I-1 Bến Thành-Chợ Lớn
TRAN HUNG DAO 100.914 215.466 652.290 1.279.374
CHAU VAN LIEM 16.752 59.502 259.170 487.404
HAI THUONG LAN ONG 19.446 47.394 229.320 445.080
I-2
Bến Thành-Kinh Dƣơng
Vƣơng-An Lạc
TRAN HUNG DAO 100.914 215.466 652.290 1.279.374
AN DUONG VUONG 62.478 75.522 82.122 164.046
HONG BANG 76.860 85.890 464.328 916.710
KINH DUONG VUONG 70.656 120.114 489.636 967.380
I-3
Bến Thành-CMT8-Ngã tƣ
An Sƣơng
PHAM HONG THAI 30.342 172.236 455.244 906.702
CACH MANG THANG 8 103.464 123.948 242.814 483.132
TRUONG CHINH 62.142 309.990 324.828 636.582
QUOC LO 22 149.298 196.980 334.878 578.352
I-4
Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn
Thị Minh Khai
HUNG VUONG 36.582 47.106 94.920 188.976
TRAN PHU 14.928 27.804 64.272 123.768
NGUYEN THI MINH KHAI 56.124 82.710 164.634 318.324
XO VIET NGHE TINH 32.082 74.346 120.486 226.914
QUOC LO 13 94.848 143.472 195.654 358.914
I-5 Bến Thành-Cầu Sài Gòn
TON DUC THANG 125.472 139.638 264.996 515.358
NGUYEN HUU CANH 24.216 36.942 191.862 366.288
DIEN BIEN PHU 58.572 115.890 199.926 390.498
I-6 Điện Biên Phủ - 3 tháng 2
DIEN BIEN PHU 58.572 115.890 199.926 390.498
VO THI SAU 31.380 64.074 111.648 216.564
LY THAI TO 98.028 118.716 145.068 281.592
3 THANG 2 335.622 173.532 281.178 552.336
I-7 Bến Thành-Ngã Tƣ Ga
HAI BA TRUNG 85.386 119.298 382.644 759.120
PHAN DINH PHUNG 36.150 116.034 249.018 478.260
NGUYEN KIEM 66.012 169.524 207.726 383.730
NGUYEN OANH 55.506 83.808 152.058 292.398
I-8
Bến Thành-Nam Kỳ Khởi
Nghĩa-Tân Sơn Nhất
TRUONG SON 54.372 111.582 203.304 388.512
NGUYEN VAN TROI 26.568 143.064 176.136 336.066
PASTEUR 24.516 68.052 122.616 245.424
NAM KY KHOI NGHIA 25.308 117.990 173.298 335.298
I-9
Cộng Hòa-Hoàng Văn Thụ-
Phan Đăng Lƣu-Bạch Đằng
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
213
TRUONG SON 54.372 111.582 203.304 388.512
CONG HOA 60.798 64.590 126.978 234.462
HOANG VAN THU 93.348 223.974 306.582 596.838
PHAN DANG LUU 26.442 94.554 122.982 238.554
BACH DANG 43.374 80.076 130.704 256.710
DIEN BIEN PHU 58.572 115.890 199.926 390.498
I-10
An Lạc-Đại lộ Đông Tây-Ga
Metro
East-West 44.412 79.788 199.476 291.684
I-11 Tân Sơn Nhất - Chợ Lớn
TRUONG SON 54.372 111.582 203.304 388.512
HOANG VAN THU 93.348 223.974 306.582 596.838
LY THUONG KIET 85.704 177.840 286.368 570.546
HUNG VUONG 36.582 47.106 94.920 188.976
CHAU VAN LIEM 16.752 59.502 259.170 487.404
HAI THUONG LAN ONG 19.446 47.394 229.320 445.080
I-12 Bến Thành - Tân Thuận 0 0 0 0
HAM NGHI 54.186 141.222 299.100 594.498
NGUYEN TAT THANH 25.944 31.866 42.474 83.370
HUYNH TAN PHAT 66.804 91.992 223.038 406.992
I-13 Bến Thành - Nam Sài Gòn 0 0 0 0
NGUYEN THAI HOC 61.512 90.018 292.656 559.968
BAC NAM 15.930 67.896 86.802 171.504
I-14 Cộng Hòa-Âu Cơ- Quận 8
TRUONG CHINH 62.142 309.990 324.828 636.582
AU CO 21.324 113.130 171.702 339.318
LE DAI HANH 37.350 45.252 141.390 278.712
THUAN KIEU 4.518 28.602 116.028 225.564
CHAU VAN LIEM 16.752 59.502 259.170 487.404
HAI THUONG LAN ONG 19.446 47.394 229.320 445.080
I-15
Bà Quẹo-Vòng Xoay Phú
Lâm
TRUONG CHINH 62.142 309.990 324.828 636.582
AU CO 21.324 113.130 171.702 339.318
LUY BAN BICH 19.224 24.636 44.664 86.952
TAN HOA 42.522 49.116 56.286 109.200
O-1 Xa lộ Hà Nội 0 0 0 0
XA LO HA NOI 106.788 128.088 193.482 324.828
O-2 Nguyễn Văn Linh 0 0 0 0
NGUYEN VAN LINH 46.350 57.882 135.738 262.824
O-3 Tỉnh lộ 10 0 0 0 0
TINH LO 10 99.576 197.502 313.656 567.174
BA HOM 61.032 129.876 296.040 574.158
O-4 Huỳnh Tấn Phát 0 0 0 0
HUYNH TAN PHAT 66.804 91.992 223.038 406.992
O-5 Quốc lộ 1A-Đoạn vành đai II 0 0 0 0
QUOC LO 1A 101.532 138.084 348.912 626.310
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
214
O-6
Quốc lộ 1A-Đi đồng bằng
sông Cửu Long
QUOC LO 1A 101.532 138.084 348.912 626.310
O-7 Quốc lộ 13
QUOC LO 13 94.848 143.472 195.654 358.914
O-8 Quốc lộ 22 0 0 0 0
QUOC LO 22 149.298 196.980 334.878 578.352
O-9 Quốc lộ 50
QUOC LO 50 36.702 41.592 77.964 143.136
O-
10
Nam Sài Gòn-Hiệp Phƣớc
HUONG LO 3 53.484 96.438 202.296 321.060
Long Kieng 47.856 56.520 58.692 61.794
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chương 11 nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của tp Hồ chí minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025).pdf