Chương 8: Một số phương pháp phân tích và diễn giải dữ liệu - Ứng dụng phần mềm spss
Phân tích dữ liệu là việc phân tích và diễn giải ý nghiã của dữ liệu thu thập được thông qua 1 mẫu nghiên cứu, và suy rộng ra cho tổng thể nghiên cứu. Với kết quả nghiên cứu (xét trên tổng thể nghiên cứu) thu được ta sẽ có cơ sở để diễn giải ý nghiã của dữ liệu căn cứ vào mục tiêu của cuộc nghiên cứu. Việc điễn giải ý nghiã của kết quả nghiên cứu được thực hiện thông qua kỹ thuật diễn dịch, bản thân kết quả nghiên cứu chứa đựng thông tin về đối tượng nghiên cứu.
26 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2909 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 8: Một số phương pháp phân tích và diễn giải dữ liệu - Ứng dụng phần mềm spss, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CH NG 8:ƯƠ
M T S PH NG PHÁP PHÂN Ộ Ố ƯƠ
TÍCH VÀ DI N GI I D LI UỄ Ả Ữ Ệ
- NG D NG PH N M M SPSSỨ Ụ Ầ Ề
NGHIÊN C UỨ
MARKETING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
2 KHÁI NI MỆ
Phân tích d li u là vi c phân tích và di n gi i ý ữ ệ ệ ễ ả
nghiã c a d li u thu th p đ c thông qua 1 m u nghiên ủ ữ ệ ậ ượ ẫ
c u, và suy r ng ra cho t ng th nghiên c u. V i k t qu ứ ộ ổ ể ứ ớ ế ả
nghiên c u (xét trên t ng th nghiên c u) thu đ c ta s ứ ổ ể ứ ượ ẽ
có c s đ di n gi i ý nghiã c a d li u căn c vào m c ơ ở ể ễ ả ủ ữ ệ ứ ụ
tiêu c a cu c nghiên c u.ủ ộ ứ
Vi c đi n gi i ý nghiã c a k t qu nghiên c u ệ ễ ả ủ ế ả ứ
đ c th c hi n thông qua k thu t di n d ch, b n thân ượ ự ệ ỹ ậ ễ ị ả
k t qu nghiên c u ch a đ ng thông tin v đ i t ng ế ả ứ ứ ự ề ố ượ
nghiên c u. Vi c trình bày và di n gi i ý nghiã k t qu ứ ệ ễ ả ế ả
nghiên c u s đ c gi i thi u t i Ch ng 9: H ng d n ứ ẽ ượ ớ ệ ạ ươ ướ ẫ
trình bày báo cáo nghiên c u c a giáo trình môn h c.ứ ủ ọ
• Trong giáo trình ch ng này đ c p đ n 3 ph ng ươ ề ậ ế ươ
pháp phân tích d li u đ n gi n. Đó là:ữ ệ ơ ả
• 1. X p d li u theo th tế ữ ệ ứ ự
• 2. Đo l ng khuynh h ng h i t c a d li uườ ướ ộ ụ ủ ữ ệ
• 3. Đo l ng đ phân tán c a d li uườ ộ ủ ữ ệ
• Các b n có th đ c n i dung chi ti t c a 3 ạ ể ọ ộ ế ủ
ph ng pháp này trong giáo trình c a môn h c.ươ ủ ọ
• Th c ch t, 3 ph ng pháp nêu trên là vi c tóm ự ấ ươ ệ
t t th ng kê các d li u nghiên c u ắ ố ữ ệ ứ (đã đ c trình ượ
bày t i Ch ng 7, m c 3.1)ạ ươ ụ , m t n i dung không th ộ ộ ể
thi u c a vi c x lý d li u trong nghiên c u ế ủ ệ ử ự ệ ứ
marketing.
3
4N I DUNG PHÂN TÍCHỘ
• Đ i v i h cao đ ngố ớ ệ ẳ
Phân tích đ n bi n;ơ ế
Phân tích nh bi n.ị ế
• Đ i v i h đ i h cố ớ ệ ạ ọ
2 ph ng pháp trên; vàươ
Phân tích phi tham s ;ố
Phân tích các th c nghi m m r ngự ệ ở ộ
51. Phân tích đ n bi nơ ế
c l ng Ướ ượ
tham s th tr ngố ị ườ
Ki m đ nh gi thuy tể ị ả ế
v tham s th tr ngề ố ị ườ
Phân tích đ n bi n là vi c ơ ế ệ phân tích và di n gi iễ ả
ý nghiã c a d li u thông kê đ c thu th p trong ủ ữ ệ ượ ậ
m u nghiên c u, ẫ ứ v i 1 bi n sớ ế ố, và suy r ng ra ộ
cho t ng th nghiên c u, v i đ tin c y (1-α), và ổ ể ứ ớ ộ ậ
đ chính xác ε.ộ
61.1 c l ng tham s th tr ngƯớ ượ ố ị ườ
1.1.1 Nguyên t c c l ngắ ướ ượ
Nguyên t c c a c l ng là thu th p thông tin t ắ ủ ướ ượ ậ ừ
m u và dùng các thông tin này đ c l ng các thông tin ẫ ể ướ ượ
c a th tr ng. Chúng ta th c hi n đ c đi u này vì có ủ ị ườ ự ệ ượ ề
m t m i quan h gi a thông tin c a m u và thông tin c a ộ ố ệ ữ ủ ẫ ủ
đám đông.
Có 2 n i dung c l ng trong th ng kê là: ộ ướ ượ ố
(1) c l ng đi m (Point estimation);Ướ ượ ể
(2) c l ng kho ng (Interval estimation).Ướ ượ ả
Nguyên t c c a c l ng đi m là d a vào các ắ ủ ướ ượ ể ự
thông tin c a m u đã thu th p đ c l ng các thông tin ủ ẫ ậ ể ướ ượ
c a th tr ng nghiên c u. K t qu c a c l ng đi m ủ ị ườ ứ ế ả ủ ướ ượ ể
là 1 giá tr (đi m).ị ể
71.1.1 Nguyên t c c l ngắ ướ ượ
Nguyên t c c a c l ng kho ng là d a vào ắ ủ ướ ượ ả ự
thông tin thu th p t m u đ c l ng cho các tham s ậ ừ ẫ ể ướ ượ ố
c a đám đông. ủ
Có 3 d ng c l ng kho ng trong th ng kê là:ạ ướ ượ ả ố
c l ng t l đám đông – PƯớ ượ ỷ ệ
X
;
c l ng trung bình đám đông – μƯớ ươ
X
;
c l ng ph ng sai đám đông – σƯớ ươ ươ
2X
.
K t qu c a c l ng là 1 kho ng (a,b) ch a ế ả ủ ướ ượ ả ứ
tham s đám đông v i xác su t (1-α), nghiã là:ố ớ ấ
P(a<θ<b) = 1-α
L u ý r ng:ư ằ
(1-α) là m c tin c y (confidence level/ Probability content);ứ ậ
(a,b) là kho ng tin c y ( Confidence interval) c a c l ng;ả ậ ủ ướ ượ
α là m c ý nghiã (Significance level).ứ
81.1.2 Ý nghiã c a c l ng tham s th ủ ướ ượ ố ị
tr ngườ
c l ng các tham s th tr ng có vai trò đ c Ướ ượ ố ị ườ ặ
bi t quan tr ng trong nghiên c u marketing, là ph ng ệ ọ ứ ươ
pháp mà t t c các NC mar đ u ph i s d ng nh m ti t ấ ả ề ả ử ụ ằ ế
ki m chi phí trong nghiên c u. Ý nghiã c a c l ng ệ ứ ủ ướ ượ
tham s th tr ng bi u hi n qua m t s thí d d i đây:ố ị ườ ể ệ ộ ố ụ ướ
Thí d 1: c l ng t l th tr ngụ Ướ ượ ỷ ệ ị ườ
Trong nghiên c u “Các y u t tác đ ng đ n quy t đ nh l a ứ ế ố ộ ế ế ị ự
ch n (mua) mì ăn li n nhãn hi u “H o H o” c a khách hàng trên th ọ ề ệ ả ả ủ ị
tr ng TP.HCM”, m t m u ng u nhiên 200 ng i tiêu dùng đ c ườ ộ ẫ ẫ ườ ượ
ch n ph ng v n. V i câu h i v n i h th ng mua mì ăn li n ọ ỏ ấ ớ ỏ ề ơ ọ ườ ề
nh t. Sau khi ph ng v n k t qu cho th y ấ ỏ ấ ế ả ấ 70% tr l i là h ả ờ ọ
th ng mua t i các đ i lý bán l .ườ ạ ạ ẻ
V n đ là ch , 70% nêu trên là t l m u. Câu h i ấ ề ở ỗ ỷ ệ ẫ ỏ
c n đ c tr l i là:ầ ượ ả ờ Trên th tr ng TP.HCM, có bao nhiêu ị ườ
% khách hàng mua mì t i các đ i lý bán l ? ạ ạ ẻ
Đ tr l i câu h i trên, ta ti n hành c l ng t ể ả ờ ỏ ế ướ ượ ỷ
l th tr ng.ệ ị ườ
9 Thí d v c l ng t l th ụ ề Ướ ượ ỷ ệ ị
tr ngườ
V i m c tin c y 1-α = 90%, kho ng tin c y c a ớ ứ ậ ả ậ ủ
c l ng t l Pướ ượ ỷ ệ
X
c a đám đông là:ủ
P
x
(1-P
x
) P
x
(1-P
x
)
P
x
- Z
α/2
--------------- < P
x
< P
x
+ Z
α/2
---------------
n n
Tra trong Excell ta có Z
α/2
= 1.645, và kho ng tin c y là:ả ậ
0.648 < P
x
< 0.752
Nh v y, V i đ tin c y 1-α = 90%,ư ậ ớ ộ ậ t l KH mua mì ăn ỷ ệ
li n “H o H o” t i các đ i lý bán l trên th tr ng ề ả ả ạ ạ ẻ ị ườ
TP.HCM n m trong kho ng t 64,8% đ n 75,2%.ằ ả ừ ế
10
Thí d v c l ng trung bình th ụ ề ướ ượ ị
tr ngườ
Trong nghiên c u “Phân tích các y u t tác đ ng ứ ế ố ộ
đ n quy t đ nh l a ch n (mua) s n ph m cà phê hoà tan ế ế ị ự ọ ả ẩ
G7”, m t m u ng u nhiên 500 ng i tiêu dùng đ c ch n ộ ẫ ẫ ườ ượ ọ
đ ph ng v n theo câu h i có thang đo kho ng 5 đi m: ể ỏ ấ ỏ ả ể
Xin vui lòng cho bi t, theo quan đi m c a b n v phát ế ể ủ ạ ề
bi u sau:ể
“Cà phê hoà tan G7 r t ti n l i cho ng i s d ng”ấ ệ ợ ườ ử ụ
Hoàn toàn ph n đ iả ố Hoàn toàn đ ng ýồ
1 2 3 4 5
Sau khi ph ng v n và tóm t t th ng kê ta có trung ỏ ấ ắ ố
bình m u, ph ng sai m u l n l t là:ẫ ươ ẫ ầ ượ
X = 3.92; S
x
= 1.57
11
Thí d v c l ng trung bình th ụ ề ướ ượ ị
tr ngườ
Vì kích th c m u l n nên kho ng tin c y c a c ướ ẫ ớ ả ậ ủ ướ
l ng trung bình c a đám đông (ượ ủ μ), v i m c ý nghiã α=1% ớ ứ
là:
tα/2Sx tα/2Sx
X - ----------- < μx < X + ------------
n n
Tra giá tr tị α/2 trong Excell v i α=1% ta có tớ α/2= 2.575,
và kho ng tin c y là:ả ậ
3.82 < μx < 4.02
Nh v y, xác su t 99%, trung bình đám đông n m trong ư ậ ấ ằ
kho ng t 3.82 đ n 4.02.ả ừ ế
12
1.2 Ki m đ nh gi thuy t v tham s th tr ngể ị ả ế ề ố ị ườ
1.2.1 Nguyên t c ki m đ nhắ ể ị
Nguyên t c c a ki m đ nh gi thuy t v th tr ng ắ ủ ể ị ả ế ề ị ườ
nghiên c u là ứ đ a ra các gi thuy tư ả ế v các tham s th ề ố ị
tr ng, thu th p thông tin t m u đ ườ ậ ừ ẫ ể ki m đ nh gi ể ị ả
thuy tế đã đ a ra. Trong khi nguyên t c c a c l ng là ư ắ ủ ướ ượ
thu th p thông tin t m u và suy ra (di n d ch) c l ng ậ ừ ẫ ễ ị ướ ượ
các tham s c a th tr ng.ố ủ ị ườ
13
1.2.2 Ý nghiã c a ki m đ nh gi thuy t ủ ể ị ả ế
v tham s th tr ngề ố ị ườ
Trong nghiên c u marketing, dù là nghiên c u hàn ứ ứ
lâm hay ng d ng thì ki m đ nh gi thuy t v tham s th ứ ụ ể ị ả ế ề ố ị
tr ng là ph ng pháp r t th ng hay đ c s d ng. ườ ươ ấ ườ ượ ử ụ
D a vào nh ng nghiên c u có tr c (d ng nghiên c u ự ữ ứ ướ ạ ứ
l p l i), hay d a vào k t qu nghiên c u đ nh tính b ng ặ ạ ự ế ả ứ ị ằ
ph ng pháp th o lu n nhóm (trong nghiên c u khám ươ ả ậ ứ
phá), ta đ a ra nh ng gi thuy t v th tr ng, và ti n ư ữ ả ế ề ị ườ ế
hành thu th p d li u t m u nghiên c u, b ng “phép” ậ ữ ệ ừ ẫ ứ ằ
ki m đ nh các gi thuy t ta có đ c nh ng k t lu n v ể ị ả ế ượ ữ ế ậ ề
v n đ nghiên c u ấ ề ứ
1.2.3. Qui trình ki m đ nh gi thuy tể ị ả ế
B c 1:ướ Thi t l p các gi thuy t (Hế ậ ả ế
0
; H
a
);
B c 2:ướ Ch n m c ý nghiã (α);ọ ứ
B c 3:ướ Ch n “phép” ki m đ nh thích h p ọ ể ị ợ
và tính toán các giá tr th ng kê ki m đ nh ị ố ể ị
(Z);
B c 4:ướ Xác đ nh giá tr t i h n ị ị ớ ạ
c a phép ki m đ nh;ủ ể ị
B c 5:ướ So sánh giá tr ki m ị ể
đ nh v i giá tr t i h n đ ra ị ớ ị ớ ạ ể
quy t đ nh (Ch p nh n hay ế ị ấ ậ
bác b gi thuy t).ỏ ả ế
Quy t đ nhế ị
Gi thuy t Hả ế
0
Đúng Sai
Ch p nh n gi ấ ậ ả
thuy tế
Quy t đ nh đúngế ị
(Xác su t 1-α)ấ
Sai l m lo i 2ầ ạ
(Xác su t β)ấ
Bác b gi ỏ ả
thuy tế
Sai l m lo i 1ầ ạ
(Xác su t α)ấ
Quy t đ nh đúngế ị
(Xác su t 1-β);ấ
Kh năng c a phép ả ủ
ki m đ nh (Power ể ị
of the test)
15
1.2.4 Các sai l m trong quy t đ nhầ ế ị
khi ki m đ nh th ng kêể ị ố
16
M i quan h gi a ố ệ ữ α và β
Gi a α và β có m i quan h v i nhau. Gi s r ng ữ ố ệ ớ ả ử ằ
chúng ta mu n ki m đ nh trung bình c a m t bi n x (có ố ể ị ủ ộ ế
phân ph i chu n) v i gi thuy t Hố ẩ ớ ả ế
0
: μ = μ
0
và H
a
: μ > μ
0
.
N u gi thuy t này đúngế ả ế (nghiã là đ ng A là phân b ườ ố
th c c a X). Khi ta th c hi n “Phép” ki m đ nh thì xác ự ủ ự ệ ể ị
su t bác b gi thuy t Hấ ỏ ả ế
0
là α %, và n u Giá tr ki m ế ị ể
đ nh Z n m trong kho ng (Zị ằ ả
α
, ∞) thì chúng ta đã t ch i ừ ố
m t giã thuy t đúng – ộ ế Chúng ta m c sai l m lo i 1. ắ ầ ạ
T ng t nh v y, nh ng ươ ự ư ậ ư n u bây gi gi thuy t này saiế ờ ả ế
(nghiã là đ ng A không ph i là phân ph i th c c a X, ườ ả ố ự ủ
mà là đ ng B). Khi ta th c hi n “phép” ki m đ nh (d a ườ ự ệ ể ị ự
vào đ ng A), và khi giá tr ki m đ nh Z n m trong ườ ị ể ị ằ
kh ang (μỏ
0
, Z
α
) chúng ta ch p nh n gi thi t Hấ ậ ả ế
0
, thì chúng
ta đã ch p nh n m t gi thuy t sai – ấ ậ ộ ả ế Chúng ta m c sai ắ
l m lo i 2.ầ ạ
17
1-α Nh v y, khi chúng ta ư ậ
gi m α ả (đ gi m sai l m ể ả ầ
lo i 1)ạ , thì đ ng th i ồ ờ
chúng ta đã làm tăng β
(tăng sai l m lo i 2)ầ ạ , và
làm gi m kh năng c a ả ả ủ
phép ki m đ nh.ể ị
M i quan h gi a ố ệ ữ α và β
Thông th ng trong nghiên c u marketing ng i ta ườ ứ ườ
ch n m c ý nghiã α = 5%.ọ ứ
A
B
μ =μ0
μ >μ0
f(x)
α
Vùng ch p nh nấ ậ
H
0
: z Є(μ
0
,z
α
)
Vùng bác bỏ
H
0
: z Є(z
α
,∞)
x
x
1-β
Các “phép” ki m đ nh tham s th tr ng th ng ể ị ố ị ườ ườ
dùng trong phân tích đ n bi n g m có:ơ ế ồ
18
1.2.5 Các “phép” ki m đ nh tham s ể ị ố
th tr ng trong phân tích đ n bi n.ị ườ ơ ế
Ki m đ nh t l đám đông ể ị ỷ ệ
(Bi n đ nh tính)ế ị
Ki m đ nh ph ng sai ể ị ươ
đám đông
(Bi n đ nh l ng)ế ị ượ
Ki m đ nh trung bình ể ị
đám đông
(Bi n đ nh l ng)ế ị ượ
19
1.2.5 Các “phép” ki m đ nh tham s ể ị ố
th tr ng trong phân tích đ n bi n.ị ườ ơ ế
1- Ki m đ nh Z ể ị
(ki m đ nh t l ể ị ỷ ệ
- Nonparametric Test)
2- Ki m đ nh Tể ị
(ki m đ nh trung bìnhể ị
- One sample T test)
Thay vào đó chúng tôi s h ng d n các b n các ẽ ướ ẫ ạ
“phép” ki m đ nh: (1); (2) v i s h tr c a ph n m m ể ị ớ ự ỗ ợ ủ ầ ề
SPSS.
20
Ki m đ nh Z đ c s d ng trong ki m đ nh t l ể ị ượ ử ụ ể ị ỷ ệ
đám đông (dùng cho bi n đ nh tính- Nonparametric). Gi ế ị ả
s chúng ta ph ng v n 1 m u ng u nhiên v i 234 KH v i ử ỏ ấ ẫ ẫ ớ ớ
câu h i:ỏ
C2: B n đang s d ng ĐTDD có nhãn hi u nào trong các ạ ử ụ ệ
nhãn hi u d i đâyệ ướ
1 Nokia
2 Samsung
3 Apple
4 Ericsion
5 Lo i khácạ
Ki m đ nh Zể ị
21
K t qu thu đ c Pế ả ượ
Nokia
= 60%. ta ti n hành ki m ế ể
đ nh gi thuy t Hị ả ế
0
: P
Nokia
< P
0
= 0.70 v i gi thuy t Hớ ả ế
a
:
P
Nokia
≥ 0.7, và m c ý nghiã α = 5%, n u Z ≥ Zứ ế
α
thì gi ả
thuy t đ c ch p nh n (nghiã là t l KH s d ng ế ượ ấ ậ ỷ ệ ử ụ
ĐTDĐ nhãn hi u Nokia chi m d i 70%), ng c l i gi ệ ế ướ ượ ạ ả
thuy t s b bác b . ế ẽ ị ỏ Chúng ta th c hi n trên SPSS nh ự ệ ư
sau:
Analyze -> Nonparametric Test -> Binominal ta nh p ậ
bi n C2 vào ô Test Variable test, nh p giá tr ki m đ nh ế ậ ị ể ị
vào ô Test Proportion -> OK
Chúng ta có k t qu ki m đ nh t i màn hình output. ế ả ể ị ạ
Quan sát c t ộ Asymp. Sig. (1- failed) n u cho giá tr ≤ .050 ế ị
thì gi thuy t Hả ế
0
b bác b , ng c l i, gi thuy t Hị ỏ ượ ạ ả ế
a
đ c ượ
ch p nh n.ấ ậ
Ki m đ nh Zể ị
22
Ki m đ nh T ể ị đ c s d ng ph bi n đ ki m đ nh ượ ử ụ ổ ế ể ể ị
trung bình cho các bi n đ nh l ng (Metric). Gi s chúng ta ế ị ượ ả ử
ph ng v n 234 KH v i câu h i:ỏ ấ ớ ỏ
C5: Xin vui lòng cho bi t ý ki n c a b n v phát bi u d i đâyế ế ủ ạ ề ể ướ
”Đi n tho i di đ ng nhãn hi u NOKIA có ch t l ng t t”ệ ạ ộ ệ ấ ượ ố
Hoàn toàn ph n đ iả ố Hoàn toàn đ ng ýồ
1 2 3 4 5
Sau khi thu th p d li u v i c m u nậ ữ ệ ớ ỡ ẫ
0
= 234 và nh p ậ
li u, nay ta mu n ki m đ nh xem trung bình c a bi n này, v i ý ệ ố ể ị ủ ế ớ
nghiã xem nh n đ nh, đánh giá c a khách hàng v ch t l ng ậ ị ủ ề ấ ượ
ĐTDD NOKIA
Chúng ta đ t gi thi t ặ ả ế H
0
: ĐTDD nhãn hi u NOKIA có ch t ệ ấ
l ng t tượ ố (v i m c ý nghiã α = 5%; N u μớ ứ ế
0
≥ 3 thì gi thuy t ả ế
đ c ch p nh n), và ti n hành ki m đ nh bi n s trên. ượ ấ ậ ế ể ị ế ố
Ki m đ nh T (One sample T test)ể ị
23
Chúng ta th c hi n thao tác trên SPSS nh sau:ự ệ ư
Analyze -> Compare Means (so sánh trung bình c a ủ
bi n v i 3)ế ớ -> One- Sample T- Test -> Nh p bi n C5 vào, thay ậ ế
giá tr ị Test value b ng ằ 5 (m c nhiên là 0) -> ặ OK.
màn hình Output s cho k t qu trung bình (mean) là Ở ẽ ế ả
m t giá tr c th (con s ) t i b ng tóm t t (one sample ộ ị ụ ể ố ạ ả ắ
Statistics). T i b ng k t qu ki m đ nh (One- Sample Test), ạ ả ế ả ể ị
trên c t cu i (95% Confidence interval of the difference) ta th y ộ ố ấ
giá tr d i (lower) và trên (Upper). K t qu ki m đ nh nh sau:ị ướ ế ả ể ị ư
(Mean + Lower) ≤ μ
0
≤ (Mean + Upper)
N u (Mean + Lower) ≥3, ta ch p nh n gi thuy t Hế ấ ậ ả ế
0
:
ĐTDĐ nhãn hi u NOKIA có ch t l ng t t (v i m c ý nghiã α ệ ấ ượ ố ớ ứ
= 5%). Và ng c l i, ta bác b gi thuy t.ượ ạ ỏ ả ế
Ki m đ nh T (One sample T test)ể ị
24
2. Phân tích nh bi nị ế
1- Bi n Aế 2- Bi n Bế
Phân tích nh bi n là vi c ị ế ệ phân tích và di n gi iễ ả
ý nghiã c a d li u th ng kê đ c thu th p trong m u ủ ữ ệ ố ượ ậ ẫ
nghiên c u, ứ v i 2 bi n s ớ ế ố nh m ằ xác đ nhị và làm rõ m i ố
liên hệ gi a 2 bi n s v i nhau, và suy r ng ra cho t ng ữ ế ố ớ ộ ổ
th nghiên c u, v i đ tin c y (1-α), và đ chính xác ε.ể ứ ớ ộ ậ ộ
Ph ng pháp phân tích nh bi n s đ c đ c p ươ ị ế ẽ ượ ề ậ
v i s h tr c a ph n m m SPSS, cho các “phép” sau ớ ự ỗ ợ ủ ầ ề
đây:
25
2. Phân tích nh bi nị ế
Ki m đ nh s khác bi tể ị ự ệ
gi a 2 trung bìnhữ
Ki m đ nh m i quan hể ị ố ệ
gi a 2 bi n đ nh tínhữ ế ị
Ki m đ nh m i quan h ể ị ố ệ
gi a 2 bi n đ nh l ngữ ế ị ượ
XIN C M N CÁC B N!Ả Ơ Ạ
26
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chương 8- Một số phương pháp phân tích và diễn giải dữ liệu - ứng dụng phần mềm spss.PDF