Đánh giá chất lượng dịch vụ của khách sạn Á Châu
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU . . 1
1.1 Lý do chọn đề tài . . 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu . . 2
1.2.1 Mục tiêu chung . . 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể . . 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu . 2
1.3.1 địa bàn nghiên cứu . . 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu . . 2
1.3.3 đối tượng nghiên cứu . 2
1.4 Câu hỏi nghiên cứu . . 2
1.5 Lược khảo các tài liệu liên quan . . 3
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 4
2.1 Phương pháp luận . 4
2.1.1 Các khái niệm cơ bản về dịch vụ và chất lượng dịch vụ . . 4
2.1.2 định nghĩa khách sạn và kinh doanh khách sạn . . 7
2.1.3 Xếp hạng khách sạn . . 10
2.1.4 Chất lượng dịch vụ của khách sạn . 12
2.1.5 đánh giá chất lượng dịch vụ . 15
2.2 Phương pháp nghiên cứu . . 18
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu . . 18
2.2.2 Quy trình thu thập và xử lý số liệu . . 21
2.2.3 Phương pháp phân tích số liệu . 21
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ KHÁCH SẠN Á CHÂU . . 27
3.1 Giới thiệu sơ lược về khách sạn . 27
3.2 Tiện nghi và dịch vụ của khách sạn . . 27
3.3 Cơ cấu tổ chức . 29
3.4 Tình hình nguồn nhân lực . . 30
3.5 Tình hình hoạt động kinh doanh từ 2008 - 2010 . . 32
CHƯƠNG 4: đÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
CỦA KHÁCH SẠN Á CHÂU . . 35
4.1 Xác định các nhân tố và kiểm định thang đo . . 35
4.2 Sơ lượt về thông tin nhân khẩu học của khách . . 40
4.3 đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố đối với khách . 45
4.3.1 đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố đối với khách . . 45
4.3.2 Phân tích sự khác biệt mức độ quan trọng giữa các nhóm khách hàng khác
nhau về đặc điểm nhân khẩu . 47
4.4 đánh giá mức độ thể hiện các dịch vụ của khách sạn Á Châu . . 51
4.4.1 đánh giá mức độ thể hiện các dịch vụ của khách sạn Á Châu . . 51
4.4.2 Phân tích sự khác biệt mức độ thể hiện giữa các nhóm khách hàng khác
nhau về đặc điểm nhân khẩu học . . 52
4.5 So sánh điểm trung bình của mức độ quan trọng và mức độ thể hiện . 57
4.6 Phân tích hành vi sau tiêu dùng của khách . . 61
4.6.1 Mối quan hệ giữa hài lòng và quay trở lại của khách . . 62
4.6.2 Mối quan hệ giữa hài lòng và sẵn lòng giới thiệu . 63
4.7 Phân tích phân biệt sự hài lòng và sẵn lòng quay lại . . 64
4.7.1 Phân biệt sự hài lòng . 64
4.7.2 Phân biệt sự sẵn lòng quay lại . 65
4.8 Mô hình IPA . 70
Chương 5: đỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ CỦA KHÁCH SẠN Á CHÂU . . 75
5.1 Cơ sở đề ra giải pháp . . 75
5.1.1 Các kết quả từ phân tích số liệu sơ cấp . . 75
5.1.2 Tình hình nguồn nhân lực . 76
5.2 Các giải pháp . . 76
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 81
6.1 Kết luận . . 81
6.2 Kiến nghị . 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 84
PHỤ LỤC . . 85
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN đỀ TÀI
Hiện nay, lĩnh vực dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng với mức cung ứng
dịch vụ ngày càng tăng. để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng này, hàng loạt các
công ty hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ mọc lên làm cho môi trường cạnh tranh
ngày càng khốc liệt hơn. Một ngành nghề có nhiều đối thủ cạnh tranh thì thị
trường ngày càng bị chia nhỏ. Doanh nghiệp muốn đứng vững trên thị trường,
muốn sản phẩm dịch vụ của mình được khách hàng ưa chuộng phải không ngừng
nâng cao chất lượng dịch vụ của doanh ngiệp mình. Vì thế, việc thường xuyên
đánh giá chất lượng dịch vụ là việc làm hết sức cần thiết đối với mỗi doanh
nghiệp.
Một trong những hoạt động chủ yếu và then chốt của ngành du lịch - dịch
vụ là kinh doanh khách sạn, hoạt động cung cấp các dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu
cầu ăn uống và lưu trú của khách du lịch. Và trong quá trình tìm kiếm cơ quan
thực tập, em đã may mắn được sự giúp đỡ của khách sạn Á Châu - một doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ với các dịch vụ chính: phòng nghỉ, nhà
hàng, hội trường, tổ chức tiệc cưới, karaoke. Nhìn chung, Á Châu đã có tên tuổi
trên thị trường TP.Cần Thơ nhưng lĩnh vực dịch vụ ngày càng thu hút thêm nhiều
doanh nghiệp vào kinh doanh đã đòi hỏi ở Á Châu nhiều nỗ lực hơn nữa. Sự cạnh
tranh ở đây không còn chỉ dựa vào giá cả nữa mà phụ thuộc vào chất lượng dịch
vụ có đáp ứng được nhu cầu của khách hàng mục tiêu để từ đó thỏa mãn một
cách tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Khi khách hàng được thỏa mãn thì không
những họ sẽ quay lại mà còn giới thiệu với bạn bè, người thân giúp khách sạn có
thêm nhiều khách hàng mới. Do đó, việc xác định chất lượng dịch vụ để hiểu rõ
năng lực hiện tại, tìm ra được những hạn chế trong hoạt động là một điều cần
thiết mà khách sạn đặt ra để có hướng đi đúng đắn trong thời gian tới và hơn hết
là thỏa mãn được nhu cầu ngày càng cao của các khách hàng.
Xuất phát từ những lý do trên, em quyết định chọn đề tài “đánh giá chất
lượng dịch vụ của khách sạn Á Châu” làm đề tài nghiên cứu luận văn.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
đánh giá chất lượng dịch vụ hiện tại của khách sạn Á Châu. Từ đó tìm ra và
phân tích những mặt hạn chế của chất lượng dịch vụ nhằm đề xuất giải pháp
nâng cao chất lượng dịch vụ.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Xác định chất lượng dịch vụ hiện tại của khách sạn Á Châu và
tìm hiểu xem những khách hàng khác nhau thì đánh giá chất lượng dịch vụ như
thế nào.
- Mục tiêu 2: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ của
khách sạn Á Châu và đánh giá hành vi sau tiêu dùng của khách.
- Mục tiêu 3: đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ của
khách sạn Á Châu và hạn chế những yếu kém còn tồn đọng làm ảnh hưởng đến
chất lượng dịch vụ.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 địa bàn nghiên cứu
đề tài nghiên cứu được thực hiện tại khách sạn Á Châu - Cần Thơ.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
- Số liệu thứ cấp về khách sạn Á Châu được tổng hợp từ năm 2008 - 2010.
- Số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách phỏng vấn khách hàng lưu trú tại
khách sạn Á Châu từ tháng 2 đến 15 tháng 4 năm 2011.
1.3.3 đối tượng nghiên cứu
đối tượng nghiên cứu trong đề tài là những khách hàng đã lưu trú tại khách
sạn Á Châu.
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Chất lượng dịch vụ hiện tại của khách sạn Á Châu đạt đến mức nào và có
làm hài lòng khách hàng không?
- Những khách hàng khác nhau thì đánh giá chất lượng dịch vụ có giống
nhau hay không?
- Hiện nay dịch vụ cuả khách sạn còn tồn tại những hạn chế gì?
- Những giải pháp nào có thể nâng cao chất lượng dịch vụ của khách sạn và
khắc phục những hạn chế mà khách sạn đang gặp phải?
1.5 LƯỢC KHẢO CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
đồng Thị Mỹ Lệ (2009), đề tài “đánh giá chất lượng du lịch thành phố
Cần Thơ” nhằm biết được chất lượng du lịch tại thành phố Cần Thơ. Qua đó đưa
ra các giải pháp cải thiện, nâng cao chất lượng du lịch của thành phố Cần Thơ.
Tác giả sử dụng phương pháp so sánh tuyệt đối, tương đối, phân tích tần số,
phương pháp thống kê mô tả, phương pháp phân tích Cross-Tabulation và các
phương pháp kiểm định khác để giải quyết các mục tiêu đã đề ra . Kết quả nghiên
cứu là chất lượng du lịch của Cần thơ còn thấp, chỉ ở mức trung bình. đa số
khách đánh giá ở mức không hài lòng, tỷ lệ du khách quay lại khá thấp.
Trần Thị Thuý An (2008), “đánh giá mức độ thoả mãn của du khách về
chất lượng dịch vụ của khách sạn Golf Cần Thơ”. Tác giả sử dụng phương pháp
Willingness To Pay, phương pháp phân tích Cross-Tabulation để giải quyết các
mục tiêu nghiên cứu đã đưa ra. Kết quả bài viết là chất lượng dịch vụ khách sạn
cung cấp là tương đối tốt, bên cạnh đó vẫn còn một số hạn chế: khả năng giao
tiếp, trang phục nhân viên chưa làm hài lòng và đưa ra các giải pháp như: đào
tạo, bồi dưỡng thêm kiến thức cần thiết cho nhân viên. đặc biệt là nhân viên
phục vụ phòng và nhân viên nhà hàng, thay đổi trang phục theo từng ngày, đáp
ứng hơn nữa nhu cầu sử dụng Internet của khách, bồi dưỡng kiến thức cần thiết
cho nhân viên qua việc tìm hiểu những phong tục, tập quán của khách du lịch
quốc tế để có cách phục vụ cho phù hợp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ của
khách sạn Golf.
Nguyễn Vũ Thị Bích Trâm (2010), “đánh giá chất lượng dịch vụ của khách
sạn Kim Thơ”. Tác giả sử dụng phương pháp so sánh tuyệt đối, tương đối,
phương pháp phân tích tần số, phương pháp thống kê mô tả, phương pháp phân
tích Cross-Tabulation và các phương pháp kiểm định khác để giải quyết các mục
tiêu đề ra. Kết quả bài viết là chất lượng dịch vụ của khách sạn Kim Thơ khá tốt,
các khách hàng đều hài lòng khi sử dụng dịch vụ của khách sạn. Tỷ lệ khách
hàng quay lại khá cao. Tuy nhiên, chất lượng dịch vụ của khách sạn vẫn còn một
số hạn chế cần khắc phục.
125 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3069 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá chất lượng dịch vụ của khách sạn Á Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹp
2. Khách sạn có ñầy ñủ tiện nghi
3. Nhân viên khách sạn ăn mặc tươm tất, gọn gàng
4. Phòng nghỉ có không gian rộng rãi, thoáng mát
5. Trang thiết bị của khách sạn hiện ñại
6. Trang thiết bị của khách sạn làm việc tốt và không bị hư hỏng
7. Các khu vực chung (tiền sảnh, hành lang,…) ñược vệ sinh sạch sẽ
8. Khách sạn cung cấp dịch vụ ñúng thời ñiểm như ñã hứa với khách
9. Khách sạn cung cấp dịch vụ ñúng như yêu cầu của khách hàng
10. Khách sạn giải quyết khiếu nại, phàn nàn của khách nhanh chóng,
chuyên nghiệp
11. Các thông tin Book phòng ñược khách sạn ghi nhận chính xác (họ tên,
ngày giờ ñến, số lượng và loại phòng…)
12. Khách sạn linh hoạt trong việc cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của
khách
13. Khách sạn cung cấp dịch vụ nhanh chóng, kịp thời cho khách
14. Nhân viên khách sạn luôn sẵn sàng giúp ñỡ khách hàng
15. Nhân viên khách sạn không bao giờ tỏ ra quá bận rộn ñể không ñáp
ứng yêu cầu cho khách
16. Nhân viên khách sạn có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ thành thạo
17. Kiến thức và sự hiểu biết của nhân viên
18. Nhân viên khách sạn luôn niềm nở, lịch sự và tôn trọng khách
19. Khách sạn ñảm bảo an ninh, an toàn cho khách và tài sản cá nhân của
khách
20. Khách luôn ñược nhân viên khách sạn quan tâm
21. Thời gian phục vụ của khách sạn thuận tiện cho khách ( Giờ check in,
check out, giờ ăn sáng…)
22. Khách sạn có phương thức thanh toán thuận tiện cho khách
23. Nhân viên khách sạn biết rõ thói quen, sở thích khi khách sử dụng
dịch vụ lần tiếp theo
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
91
Câu 8: Anh/ Chị vui lòng cho biết MỨC ðỘ CẢM NHẬN của anh chị ñối với
chất lượng dịch vụ của khách sạn Á Châu?
1. Rất không tốt 2. Không tốt 3. Trung bình 4. Tốt 5. Rất tốt
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
1. Khách sạn có kiến trúc ñẹp
2. Khách sạn có ñầy ñủ tiện nghi
3. Nhân viên khách sạn ăn mặc tươm tất, gọn gàng
4. Phòng nghỉ có không gian rộng rãi, thoáng mát
5. Trang thiết bị của khách sạn hiện ñại
6. Trang thiết bị của khách sạn làm việc tốt và không bị hư hỏng
7. Các khu vực chung (tiền sảnh, hành lang,…) ñược vệ sinh sạch sẽ
8. Khách sạn cung cấp dịch vụ ñúng thời ñiểm như ñã hứa với khách
9. Khách sạn cung cấp dịch vụ ñúng như yêu cầu của khách hàng
10. Khách sạn giải quyết khiếu nại, phàn nàn của khách nhanh chóng,
chuyên nghiệp
11. Các thông tin Book phòng ñược khách sạn ghi nhận chính xác (họ
tên, ngày giờ ñến, số lượng và loại phòng…)
12. Khách sạn linh hoạt trong việc cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của
khách
13. Khách sạn cung cấp dịch vụ nhanh chóng, kịp thời cho khách
14. Nhân viên khách sạn luôn sẵn sàng giúp ñỡ khách hàng
15. Nhân viên khách sạn không bao giờ tỏ ra quá bận rộn ñể không ñáp
ứng yêu cầu cho khách
16. Nhân viên khách sạn có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ thành
thạo
17. Kiến thức và sự hiểu biết của nhân viên
18. Nhân viên khách sạn luôn niềm nở, lịch sự và tôn trọng khách
19. Khách sạn ñảm bảo an ninh, an toàn cho khách và tài sản cá nhân
của khách
20. Khách luôn ñược nhân viên khách sạn quan tâm
21. Thời gian phục vụ của khách sạn thuận tiện cho khách ( Giờ check
in, check out, giờ ăn sáng…)
22. Khách sạn có phương thức thanh toán thuận tiện cho khách
23. Nhân viên khách sạn biết rõ thói quen, sở thích khi khách sử dụng
dịch vụ lần tiếp theo
Câu 9: Anh/Chị vui lòng cho biết mức ñộ hài lòng chung về chất lượng dịch vụ
của khách sạn Á Châu?
€ Hài lòng € Không hài lòng
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
92
Câu 10: Nếu có cơ hội, vào một dịp khác Anh/Chị có quay lại khách sạn Á Châu
không?
€ Có € Không
Câu 11: Anh/Chị có sẵn lòng giới thiệu khách sạn Á Châu với những người khác
không?
€ Có € Không
Câu 12: Theo Anh/Chị, khách sạn Á Châu nên thay ñổi, bổ sung như thế nào ñể
ñáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
PHẦN III
Anh chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân (Tôi xin ñảm bảo các thông
tin này sẽ ñược bảo mật).
- Giới tính: € Nam € Nữ
- Tuổi :
€ Dưới 20
€ Từ 20-30
€ Từ 30-50
€ Trên 50 tuổi
- Quốc tịch:
€ Âu- Mỹ
€ Châu Á
€ Việt Nam
- Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của gia ñình Anh/Chị
khoảng bao nhiêu?
€ Dưới 3 triệu ñồng
€ Từ 3 ñến 5 triệu
€ Từ 5 ñến 10 triệu
€ Trên 10 triệu
- Trình ñộ học vấn của Anh/Chị là?
€ Dưới Trung học và Trung học
€ Cao ñẳng- Trung cấp
€ ðại học
€ Sau ñại học
Rất cảm ơn các ý kiến ñóng góp của Anh/Chị!
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
93
PHỤ LỤC 2: CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
***
BẢNG 1: KIỂM ðỊNH ðỘ TIN CẬY THANG ðO MỨC ðỘ QUAN
TRỌNG
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items N of Items
.776 .780 23
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
I - KS co kien truc dep 84.7900 59.844 .329 .768
I -KS co day du tien nghi 84.7500 61.785 .165 .777
I - NVKS an mac tuom tat, gon gang 84.7700 57.169 .468 .758
I - Phong nghi rong rai, thoang mat 84.3000 61.040 .225 .774
I - Trang thiet bi cua Khách sạn hien dai 84.8800 59.016 .306 .769
I - Trang thiet bi cua Khách sạn lam viec
tot, khong bi hong 84.7900 61.804 .204 .774
I - Cac khu vuc chung sach se 85.0000 62.949 .035 .789
I - Cung cap dich vu dung thoi diem 84.7300 59.876 .392 .765
I - Cung cap dich vu dung nhu yeu cau 84.8600 60.889 .254 .772
I - Giai quyet phan nan cua khach nhanh
chong 84.6100 57.533 .455 .759
I - KS ghi nhan thong tin book phong chinh
xac 84.5200 60.818 .238 .773
I - KS linh hoat trong cung cap dich vu theo
yeu cau 84.6600 61.419 .212 .774
I - KS cung cap dich vu nhanh chong, kip
thoi 84.4800 59.222 .343 .767
I - NVKS luon an sang giup do khach 84.5000 60.091 .344 .767
I - NVKS khong to ra qua ban ron 84.9300 58.490 .379 .764
I - NVKS giao tiep bang ngoai ngu thanh
thao 85.3100 59.226 .394 .764
I - Kien thuc, hieu biet cua NV 84.9400 58.077 .391 .763
I - NVKS luon niem no, lich su va ton trong
khach 84.6300 60.336 .275 .771
I - KS dam bao an ninh, an toan 84.5700 58.995 .384 .764
I - NVKS luon quan tam khach 85.0600 58.118 .496 .758
I - Thoi gian phuc vu thuan tien 84.8500 60.412 .266 .771
I – Phuong thuc thanh toan thuan tien 84.5900 57.517 .457 .759
I - NVKS biet ro thoi quen, so thich cua
khach 85.3400 59.459 .379 .765
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
94
BẢNG 2: KIỂM ðỊNH ðỘ TIN CẬY THANG ðO MỨC ðỘ THỂ HIỆN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items N of Items
.841 .842 23
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P - KS co kien truc dep 82.3600 87.162 .575 .828
P - KS co day du tien nghi 82.4500 92.997 .264 .840
P - NVKS an mac tuom tat, gon gang 82.5600 88.309 .504 .831
P – Phong nghi rong rai, thoang mat 82.2900 94.471 .150 .844
P - Trang thiet bi cua KS hien dai 82.7900 91.945 .321 .838
P - Trang thiet bi cua KS lam viec tot,
khong bi hong 82.6000 90.687 .371 .836
P - Cac khu vuc chung sach se 83.2500 87.644 .423 .834
P - Cung cap dich vu dung thoi diem 82.5400 89.665 .445 .834
P - Cung cap dich vu dung nhu yeu
cau 82.7200 88.810 .531 .831
P - Giai quyet phan nan cua khach
nhanh chong 82.7500 88.715 .385 .836
P - KS ghi nhan thong tin book phong
chinh xac 82.3300 93.981 .158 .844
P - KS linh hoat trong cung cap dich
vu theo yeu cau 82.6500 87.583 .506 .831
P - KS cung cap dich vu nhanh chong,
kip thoi 82.6200 89.955 .257 .843
P - NVKS luon an sang giup do khach 82.2800 87.173 .486 .831
P - NVKS khong to ra qua ban ron 82.8600 93.192 .233 .841
P - NVKS giao tiep bang ngoai ngu
thanh thao 82.8900 85.634 .558 .828
P - Kien thuc, hieu biet cua NV 82.9500 89.038 .382 .836
P - NVKS luon niem no, lich su va ton
trong khach 82.3400 88.651 .489 .832
P - KS dam bao an ninh, an toan 82.3700 89.286 .511 .832
P - NVKS luon quan tam khach 82.8500 90.795 .389 .836
P - Thoi gian phuc vu thuan tien 82.7200 92.426 .288 .839
P - Phuong thuc thanh toan thuan tien 82.7100 89.157 .370 .837
P - NVKS biet ro thoi quen, so thich
cua khach 82.9200 85.731 .553 .828
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
95
FREQUENCY
BẢNG 3: PHÂN TÍCH TẦN SỐ ( GIỚI TÍNH)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 63 63.0 63.0 63.0
Nu 37 37.0 37.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 4: PHÂN TÍCH TẦN SỐ ( TUỔI)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 20 8 8.0 8.0 8.0
Tu 20 - 30 55 55.0 55.0 63.0
Tu 30 - 50 29 29.0 29.0 92.0
Tren 50 8 8.0 8.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 5: PHÂN TÍCH TÂN SỐ ( QUỐC TỊCH)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Quoc te 17 17.0 17.0 17.0
Viet Nam 83 83.0 83.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 6: PHÂN TÍCH TẦN SỐ ( PHÂN LOẠI KHÁCH QUỐC TẾ)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Au My 13 13.0 76.5 76.5
Chau A 4 4.0 23.5 100.0
Total 17 17.0 100.0
Missing Khach noi dia 83 83.0
Total 100 100.0
BẢNG 7: PHÂN TÍCH TẦN SỐ ( THU NHẬP KHÁCH NỘI ðỊA)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 3 trieu 22 22.0 26.5 26.5
Tu 3 - 5 trieu 31 31.0 37.3 63.9
Tu 5 - 10 trieu 24 24.0 28.9 92.8
Tren 10 trieu 6 6.0 7.2 100.0
Total 83 83.0 100.0
Missing Khach quoc te 17 17.0
Total 100 100.0
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
96
BẢNG 8: PHÂN TÍCH TẦN SỐ ( THU NHẬP KHÁCH QUỐC TẾ)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 1.500 USD 2 2.0 11.8 11.8
Tu 1.500 - 3000 USD 5 5.0 29.4 41.2
Tu 3.000 - 4.500 USD 6 6.0 35.3 76.5
> 4.000 USD 4 4.0 23.5 100.0
Total 17 17.0 100.0
Missing Khach noi dia 83 83.0
Total 100 100.0
BẢNG 9: PHÂN TÍCH TẦN SỐ ( THU NHẬP KHÁCH)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 3 trieu 22 22.0 22.0 22.0
Tu 3 - 5 trieu 31 31.0 31.0 53.0
Tu 5 – 10 trieu 24 24.0 24.0 77.0
Tren 10 trieu 23 23.0 23.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 10: PHÂN TÍCH TẦN SỐ( TRÌNH ðỘ HỌC VẤN)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi Trung hoc va
Trung hoc 25 25.0 25.0 25.0
Cao dang - Trung cap 40 40.0 40.0 65.0
Dai hoc 24 24.0 24.0 89.0
Sau dai hoc 11 11.0 11.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 11: PHÂN TÍCH TẦN SỐ( KHÁCH SỐNG TẠI CẦN THƠ)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 12 12.0 12.0 12.0
Khong 88 88.0 88.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 12: PHÂN TÍCH TẦN SỐ (LẦN ðẾN CẦN THƠ)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Lan dau tien 44 44.0 50.0 50.0
2 - 3 lan 28 28.0 31.8 81.8
> 4 lan 16 16.0 18.2 100.0
Total 88 88.0 100.0
Missing Song tai Can Tho 12 12.0
Total 100 100.0
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
97
BẢNG 13: PHÂN TÍCH TẦN SỐ (MỤC ðÍCH ðẾN CẦN THƠ)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tham quan, du lich 33 33.0 37.5 37.5
Tham nguoi than, ban be 18 18.0 20.5 58.0
Cong tac, kinh doanh 29 29.0 33.0 90.9
Khac 8 8.0 9.1 100.0
Total 88 88.0 100.0
Missing Song tai Can Tho 12 12.0
Total 100 100.0
BẢNG 14: PHÂN TÍCH TẦN SỐ (SỐ LẦN ðẾN Á CHÂU)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Lan dau 67 67.0 67.0 67.0
2 - 3 lan 21 21.0 21.0 88.0
> 4 lan 12 12.0 12.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 15: PHÂN TÍCH TẦN SỐ (THỜI GIAN LƯU TRÚ Ở Á CHÂU)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 dem 58 58.0 58.0 58.0
2 - 3 dem 26 26.0 26.0 84.0
> 4 dem 16 16.0 16.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 16: PHÂN TÍCH TẦN SỐ (NGUỒN THÔNG TIN VỀ Á CHÂU)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nguoi than, ban be,
dong nghiep 29 29.0 29.0 29.0
Sach, bao, Internet 16 16.0 16.0 45.0
Cac cong ty lu hanh 38 38.0 38.0 83.0
Khac 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 17: PHÂN TÍCH TẦN SỐ (HÀI LÒNG)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong hai long 34 34.0 34.0 34.0
Hai long 66 66.0 66.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
98
BẢNG 18: PHÂN TÍCH TẦN SỐ ( SẴN LÒNG QUAY LẠI)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 85 85.0 85.0 85.0
Khong 15 15.0 15.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
BẢNG 19: PHÂN TÍCH TẦN SỐ (SẴN LÒNG GIỚI THIỆU)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 54 54.0 54.0 54.0
Khong 46 46.0 46.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
DESCRIPTIVES
BẢNG 20: ðIỂM TRUNG BÌNH MỨC ðỘ QUAN TRỌNG CỦA 5 NHÓM
CHỈ TIÊU
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
I-HUU HINH 100 2.00 4.75 3.8225 .59171
I-TIN CAY 100 3.00 5.00 3.9150 .46360
I-TRACH NHIEM 100 2.00 5.00 3.9150 .72841
I-DAM BAO 100 2.25 5.00 3.7675 .54269
I-CAM THONG 100 2.75 5.00 3.6700 .49732
Valid N (listwise) 100
BẢNG 21: ðIỂM TRUNG BÌNH MỨC ðỘ QUAN TRỌNG CỦA 18
THUỘC TÍNH
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
I - KS co kien truc dep 100 2.00 5.00 3.8400 .81303
I - NVKS an mac tuom tat, gon gang 100 1.00 5.00 3.8600 .93225
I - Trang thiet bi cua KS hien dai 100 1.00 5.00 3.7500 .98857
I - Trang thiet bi cua KS lam viec tot,
khong bi hong 100 2.00 5.00 3.8400 .72083
I - Cung cap dich vu dung thoi diem 100 2.00 5.00 3.9000 .70353
I - Cung cap dich vu dung nhu yeu
cau 100 2.00 5.00 3.7700 .78951
I - Giai quyet phan nan cua khach
nhanh chong 100 2.00 5.00 4.0200 .90988
I - KS linh hoat trong cung cap dich vu
theo yeu cau 100 3.00 5.00 3.9700 .78438
I - NVKS luon an sang giup do khach 100 2.00 5.00 4.1300 .74745
I - NVKS khong to ra qua ban ron 100 1.00 5.00 3.7000 .91563
I - NVKS giao tiep bang ngoai ngu
thanh thao 100 2.00 5.00 3.3200 .78983
I - Kien thuc, hieu biet cua NV 100 2.00 5.00 3.6900 .95023
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
99
I - NVKS luon niem no, lich su va ton
trong khach 100 2.00 5.00 4.0000 .84087
I - KS dam bao an ninh, an toan 100 2.00 5.00 4.0600 .83871
I - NVKS luon quan tam khach 100 2.00 5.00 3.5700 .78180
I - Thoi gian phuc vu thuan tien 100 1.00 5.00 3.7800 .84781
I - Phuong thuc thanh toan thuan tien 100 2.00 5.00 4.0400 .90921
I - NVKS biet ro thoi quen, so thich
cua khach 100 2.00 5.00 3.2900 .78232
Valid N (listwise) 100
BẢNG 22: ðIỂM TRUNG BÌNH MỨC ðỘ THỂ HIỆN CỦA 5 NHÓM CHỈ
TIÊU
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
P-HUU HINH 100 2.00 4.75 3.8225 .54390
P-TIN CAY 100 2.25 5.00 3.7350 .56163
P-TRACH NHIEM 100 2.00 5.00 3.8300 .72551
P-DAM BAO 100 1.75 5.00 3.7625 .63003
P-CAM THONG 100 2.25 5.00 3.6000 .53300
Valid N (listwise) 100
BẢNG 23: ðIỂM TRUNG BÌNH MỨC ðỘ THỂ HIỆN CỦA 18 THUỘC
TÍNH
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
P – Khách sạn co kien truc dep 100 1.00 5.00 4.0400 .87525
P - NVKS an mac tuom tat, gon gang 100 1.00 5.00 3.8400 .87294
P - Trang thiet bi cua KS hien dai 100 1.00 5.00 3.6100 .77714
P - Trang thiet bi cua KS lam viec tot,
khong bi hong 100 1.00 5.00 3.8000 .84087
P - Cung cap dich vu dung thoi diem 100 2.00 5.00 3.8600 .82902
P - Cung cap dich vu dung nhu yeu
cau 100 1.00 5.00 3.6800 .78983
P - Giai quyet phan nan cua khach
nhanh chong 100 1.00 5.00 3.6500 1.03840
P - KS linh hoat trong cung cap dich
vu theo yeu cau 100 1.00 5.00 3.7500 .93609
P - NVKS luon an sang giup do khach 100 1.00 5.00 4.1200 1.00785
P - NVKS khong to ra qua ban ron 100 2.00 5.00 3.5400 .78393
P - NVKS giao tiep bang ngoai ngu
thanh thao 100 1.00 5.00 3.5100 1.02981
P - Kien thuc, hieu biet cua NV 100 1.00 5.00 3.4500 1.00880
P - NVKS luon niem no, lich su va ton
trong khach 100 1.00 5.00 4.0600 .86246
P – Khách sạn dam bao an ninh, an
toan 100 2.00 5.00 4.0300 .77140
P - NVKS luon quan tam khach 100 1.00 5.00 3.5500 .79614
P - Thoi gian phuc vu thuan tien 100 2.00 5.00 3.6800 .77694
P - Phuong thuc thanh toan thuan tien 100 1.00 5.00 3.6900 1.02193
P - NVKS biet ro thoi quen, so thich
cua khach 100 1.00 5.00 3.4800 1.02966
Valid N (listwise) 100
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
100
INDEPENDENT SAMPLES T TEST
BẢNG 24: KIỂM ðỊNH SỰ KHÁC BIỆT CỦA NHÓM GIỚI TÍNH
Gioi tinh N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
I-HUU HINH Nam 63 3.7698 .63706 .08026
Nu 37 3.9122 .50075 .08232
I-TIN CAY Nam 63 3.9206 .46625 .05874
Nu 37 3.9054 .46529 .07649
I-TRACH NHIEM Nam 63 3.8889 .75906 .09563
Nu 37 3.9595 .68087 .11193
I-DAM BAO Nam 63 3.7778 .57521 .07247
Nu 37 3.7500 .48947 .08047
I-CAM THONG Nam 63 3.6984 .53347 .06721
Nu 37 3.6216 .43149 .07094
P-HUU HINH Nam 63 3.8056 .53590 .06752
Nu 37 3.8514 .56353 .09264
P-TIN CAY Nam 63 3.7063 .59490 .07495
Nu 37 3.7838 .50402 .08286
P-TRACH NHIEM Nam 63 3.8175 .72569 .09143
Nu 37 3.8514 .73470 .12078
P-DAM BAO Nam 63 3.7659 .56596 .07130
Nu 37 3.7568 .73477 .12080
P-CAM THONG Nam 63 3.5873 .52201 .06577
Nu 37 3.6216 .55784 .09171
Levene's Test for Equality of
Variances
F Sig. T Df
Sig. (2-
tailed)
I-HUU HINH Equal variances assumed .994 .321 -1.163 98 .248
Equal variances not assumed -1.238 89.836 .219
I-TIN CAY Equal variances assumed .007 .931 .158 98 .875
Equal variances not assumed .158 75.695 .875
I-TRACH NHIEM Equal variances assumed .518 .473 -.466 98 .642
Equal variances not assumed -.479 82.280 .633
I-DAM BAO Equal variances assumed 1.501 .223 .246 98 .806
Equal variances not assumed .257 85.443 .798
I-CAM THONG Equal variances assumed 1.000 .320 .744 98 .459
Equal variances not assumed .786 88.320 .434
P- HUU HINH Equal variances assumed .578 .449 -.405 98 .687
Equal variances not assumed -.399 72.518 .691
P-TIN CAY Equal variances assumed .898 .346 -.664 98 .508
Equal variances not assumed -.693 85.699 .490
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
101
P-TRACH NHIEM Equal variances assumed .000 .998 -.224 98 .823
Equal variances not assumed -.224 74.812 .824
P-DAM BAO Equal variances assumed 1.547 .217 .070 98 .945
Equal variances not assumed .065 61.148 .948
P- CAM THONG Equal variances assumed .423 .517 -.309 98 .758
Equal variances not assumed -.304 71.560 .762
BẢNG 25: KIỂM ðỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA NHÓM QUỐC TỊCH
Quoc tich N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
I-HUU HINH Quoc te 17 3.9118 .46722 .11332
Viet Nam 83 3.8042 .61492 .06750
I-TIN CAY Quoc te 17 3.9412 .41012 .09947
Viet Nam 83 3.9096 .47591 .05224
I-TRACH NHIEM Quoc te 17 3.7059 .68599 .16638
Viet Nam 83 3.9578 .73337 .08050
I-DAM BAO Quoc te 17 3.6765 .49025 .11890
Viet Nam 83 3.7861 .55372 .06078
I-CAM THONG Quoc te 17 3.5441 .48602 .11788
Viet Nam 83 3.6958 .49855 .05472
P-HUU HINH Quoc te 17 4.1029 .50820 .12326
Viet Nam 83 3.7651 .53583 .05882
P-TIN CAY Quoc te 17 3.8971 .53076 .12873
Viet Nam 83 3.7018 .56506 .06202
P-TRACH NHIEM Quoc te 17 3.9412 .55572 .13478
Viet Nam 83 3.8072 .75640 .08303
P-DAM BAO Quoc te 17 3.9412 .66456 .16118
Viet Nam 83 3.7259 .62055 .06811
P-CAM THONG Quoc te 17 3.6618 .51494 .12489
Viet Nam 83 3.5873 .53879 .05914
Levene's Test for Equality of
Variances
F Sig. T Df
Sig. (2-
tailed)
I-HUU HINH Equal variances assumed 1.796 .183 .681 98 .498
Equal variances not assumed .815 28.663 .422
I-TIN CAY Equal variances assumed 1.430 .235 .254 98 .800
Equal variances not assumed .281 25.662 .781
I-TRACH NHIEM Equal variances assumed .089 .766 -1.304 98 .195
Equal variances not assumed -1.363 24.110 .185
I-DAM BAO Equal variances assumed .420 .518 -.757 98 .451
Equal variances not assumed -.821 25.119 .419
I-CAM THONG Equal variances assumed .001 .974 -1.147 98 .254
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
102
Equal variances not assumed -1.167 23.427 .255
P-HUU HINH Equal variances assumed .187 .666 2.388 98 .019
Equal variances not assumed 2.474 23.874 .021
P- TIN CAY Equal variances assumed .217 .642 1.311 98 .193
Equal variances not assumed 1.366 24.038 .184
P-TRACH NHIEM Equal variances assumed 3.999 .048 .692 98 .491
Equal variances not assumed .846 29.614 .404
P-DAM BAO Equal variances assumed .166 .684 1.288 98 .201
Equal variances not assumed 1.230 22.088 .232
P-CAM THONG Equal variances assumed .011 .918 .523 98 .602
Equal variances not assumed .539 23.747 .595
ANOVA
BẢNG 26: KIỂM ðỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO ðỘ TUỔI
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error
I-HUU HINH Duoi 20 8 3.7813 .33905 .11987
Tu 20 - 30 55 3.7318 .58503 .07888
Tu 30 - 50 29 3.9138 .66237 .12300
Tren 50 8 4.1563 .46170 .16324
Total 100 3.8225 .59171 .05917
I-TIN CAY Duoi 20 8 3.6563 .56596 .20010
Tu 20 - 30 55 3.9273 .49924 .06732
Tu 30 - 50 29 4.0000 .39528 .07340
Tren 50 8 3.7813 .20863 .07376
Total 100 3.9150 .46360 .04636
I-TRACH NHIEM Duoi 20 8 4.0000 .65465 .23146
Tu 20 - 30 55 3.8000 .73661 .09932
Tu 30 - 50 29 4.0862 .77998 .14484
Tren 50 8 4.0000 .46291 .16366
Total 100 3.9150 .72841 .07284
I-DAM BAO Duoi 20 8 3.7500 .53452 .18898
Tu 20 - 30 55 3.8045 .57270 .07722
Tu 30 - 50 29 3.6983 .55251 .10260
Tren 50 8 3.7813 .31161 .11017
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
103
Total 100 3.7675 .54269 .05427
I-CAM THONG Duoi 20 8 3.6250 .58248 .20594
Tu 20 - 30 55 3.6182 .51337 .06922
Tu 30 - 50 29 3.7328 .44787 .08317
Tren 50 8 3.8438 .49888 .17638
Total 100 3.6700 .49732 .04973
P-HUU HINH Duoi 20 8 3.8750 .29881 .10564
Tu 20 - 30 55 3.8909 .53091 .07159
Tu 30 - 50 29 3.7845 .52066 .09668
Tren 50 8 3.4375 .78774 .27851
Total 100 3.8225 .54390 .05439
P-TIN CAY Duoi 20 8 3.5625 .47716 .16870
Tu 20 - 30 55 3.8273 .60834 .08203
Tu 30 - 50 29 3.6379 .52435 .09737
Tren 50 8 3.6250 .35355 .12500
Total 100 3.7350 .56163 .05616
P-TRACH NHIEM Duoi 20 8 4.2500 .46291 .16366
Tu 20 - 30 55 3.7727 .67918 .09158
Tu 30 - 50 29 3.7931 .84004 .15599
Tren 50 8 3.9375 .77632 .27447
Total 100 3.8300 .72551 .07255
P-DAM BAO Duoi 20 8 4.0000 .23146 .08183
Tu 20 - 30 55 3.8364 .59942 .08083
Tu 30 - 50 29 3.6379 .76935 .14287
Tren 50 8 3.4688 .38816 .13724
Total 100 3.7625 .63003 .06300
P-CAM THONG Duoi 20 8 3.5313 .31161 .11017
Tu 20 - 30 55 3.6409 .62317 .08403
Tu 30 - 50 29 3.5603 .45638 .08475
Tren 50 8 3.5313 .24776 .08760
Total 100 3.6000 .53300 .05330
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
I-HUU HINH 1.560 3 96 .204
I-TIN CAY 3.001 3 96 .034
I-TRACH NHIEM 1.526 3 96 .213
I-DAM BAO 1.165 3 96 .327
I-CAM THONG .783 3 96 .506
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
104
P-HUU HINH 1.980 3 96 .122
P-TIN CAY 1.276 3 96 .287
P-TRACH NHIEM 1.170 3 96 .325
P-DAM BAO 4.390 3 96 .006
P-CAM THONG 3.721 3 96 .014
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
I-HUU HINH Between Groups 1.599 3 .533 1.547 .207
Within Groups 33.063 96 .344
Total 34.662 99
I-TIN CAY Between Groups .897 3 .299 1.408 .245
Within Groups 20.381 96 .212
Total 21.278 99
I-TRACH
NHIEM
Between Groups 1.693 3 .564 1.066 .367
Within Groups 50.834 96 .530
Total 52.528 99
I-DAM BAO Between Groups .218 3 .073 .242 .867
Within Groups 28.938 96 .301
Total 29.157 99
I-CAM
THONG
Between Groups .520 3 .173 .694 .558
Within Groups 23.965 96 .250
Total 24.485 99
P-HUU
HINH
Between Groups 1.507 3 .502 1.736 .165
Within Groups 27.780 96 .289
Total 29.287 99
P-TIN CAY Between Groups 1.076 3 .359 1.142 .336
Within Groups 30.151 96 .314
Total 31.228 99
P-TRACH
NHIEM
Between Groups 1.724 3 .575 1.095 .355
Within Groups 50.386 96 .525
Total 52.110 99
P-DAM BAO Between Groups 1.892 3 .631 1.618 .190
Within Groups 37.405 96 .390
Total 39.297 99
P-CAM
THONG
Between Groups .213 3 .071 .245 .865
Within Groups 27.912 96 .291
Total 28.125 99
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
105
BẢNG 27: KIỂM ðỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO THU NHẬP
Descriptives
N Mean Std. Deviation
Std.
Error
I-HUU HINH Duoi 3 trieu 22 3.8750 .44821 .09556
Tu 3 - 5 trieu 31 3.7097 .72197 .12967
Tu 5 - 10 trieu 24 3.7813 .64400 .13146
Tren 10 trieu 23 3.9674 .44149 .09206
Total 100 3.8225 .59171 .05917
I-TIN CAY Duoi 3 trieu 22 3.8977 .54368 .11591
Tu 3 - 5 trieu 31 3.8952 .45540 .08179
Tu 5 - 10 trieu 24 3.9167 .47012 .09596
Tren 10 trieu 23 3.9565 .41046 .08559
Total 100 3.9150 .46360 .04636
I-TRACH NHIEM Duoi 3 trieu 22 3.9091 .76589 .16329
Tu 3 - 5 trieu 31 3.8387 .83053 .14917
Tu 5 - 10 trieu 24 4.1667 .54507 .11126
Tren 10 trieu 23 3.7609 .68870 .14360
Total 100 3.9150 .72841 .07284
I-DAM BAO Duoi 3 trieu 22 3.8750 .53868 .11485
Tu 3 - 5 trieu 31 3.8065 .58705 .10544
Tu 5 - 10 trieu 24 3.7292 .48855 .09972
Tren 10 trieu 23 3.6522 .54741 .11414
Total 100 3.7675 .54269 .05427
I-CAM THONG Duoi 3 trieu 22 3.7841 .63759 .13593
Tu 3 - 5 trieu 31 3.7097 .48346 .08683
Tu 5 - 10 trieu 24 3.5938 .38879 .07936
Tren 10 trieu 23 3.5870 .46837 .09766
Total 100 3.6700 .49732 .04973
P-HUU HINH Duoi 3 trieu 22 3.5682 .63706 .13582
Tu 3 - 5 trieu 31 3.8952 .45996 .08261
Tu 5 - 10 trieu 24 3.7917 .50898 .10389
Tren 10 trieu 23 4.0000 .52764 .11002
Total 100 3.8225 .54390 .05439
P-TIN CAY Duoi 3 trieu 22 3.5114 .53717 .11453
Tu 3 - 5 trieu 31 3.8145 .64216 .11533
Tu 5 - 10 trieu 24 3.7708 .47729 .09743
Tren 10 trieu 23 3.8043 .52741 .10997
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
106
Total 100 3.7350 .56163 .05616
P-TRACH NHIEM Duoi 3 trieu 22 3.7727 .68534 .14612
Tu 3 - 5 trieu 31 3.7903 .79345 .14251
Tu 5 - 10 trieu 24 3.9792 .63381 .12938
Tren 10 trieu 23 3.7826 .78082 .16281
Total 100 3.8300 .72551 .07255
P-DAM BAO Duoi 3 trieu 22 3.4886 .76950 .16406
Tu 3 - 5 trieu 31 3.8145 .58441 .10496
Tu 5 - 10 trieu 24 3.8750 .38307 .07819
Tren 10 trieu 23 3.8370 .70955 .14795
Total 100 3.7625 .63003 .06300
P-CAM THONG Duoi 3 trieu 22 3.3636 .50431 .10752
Tu 3 - 5 trieu 31 3.7258 .59286 .10648
Tu 5 - 10 trieu 24 3.6771 .37935 .07744
Tren 10 trieu 23 3.5761 .56626 .11807
Total 100 3.6000 .53300 .05330
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
I-HUU HINH 3.291 3 96 .024
I-TIN CAY .857 3 96 .466
I-TRACH NHIEM 1.632 3 96 .187
I-DAM BAO 1.143 3 96 .336
I-CAM THONG 2.660 3 96 .053
P-HUU HINH 1.394 3 96 .249
P-TIN CAY .456 3 96 .713
P-TRACH NHIEM 1.208 3 96 .311
P-DAM BAO 2.913 3 96 .038
P-CAM THONG 1.335 3 96 .268
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
I-HUU HINH Between Groups .979 3 .326 .930 .429
Within Groups 33.683 96 .351
Total 34.662 99
I-TIN CAY Between Groups .058 3 .019 .088 .966
Within Groups 21.219 96 .221
Total 21.278 99
I-TRACH Between Groups 2.248 3 .749 1.430 .239
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
107
NHIEM Within Groups 50.280 96 .524
Total 52.528 99
I-DAM BAO Between Groups .642 3 .214 .721 .542
Within Groups 28.514 96 .297
Total 29.157 99
I-CAM
THONG
Between Groups .633 3 .211 .850 .470
Within Groups 23.852 96 .248
Total 24.485 99
P-HUU
HINH
Between Groups 2.334 3 .778 2.771 .046
Within Groups 26.953 96 .281
Total 29.287 99
P-TIN CAY Between Groups 1.438 3 .479 1.544 .208
Within Groups 29.790 96 .310
Total 31.228 99
P-TRACH
NHIEM
Between Groups .707 3 .236 .440 .725
Within Groups 51.403 96 .535
Total 52.110 99
P-DAM BAO Between Groups 2.165 3 .722 1.866 .141
Within Groups 37.132 96 .387
Total 39.297 99
P-CAM
THONG
Between Groups 1.875 3 .625 2.286 .084
Within Groups 26.250 96 .273
Total 28.125 99
LSD
Dependent
Variable (I) Thunhap (J) Thunhap Mean Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
90% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
P-HUU HINH Duoi 3 trieu Tu 3 - 5 trieu -.32698(*) .14771 .029 -.5723 -.0816
Tu 5 - 10 trieu -.22348 .15640 .156 -.4832 .0363
Tren 10 trieu -.43182(*) .15801 .007 -.6943 -.1694
Tu 3 - 5 trieu Duoi 3 trieu .32698(*) .14771 .029 .0816 .5723
Tu 5 - 10 trieu .10349 .14407 .474 -.1358 .3428
Tren 10 trieu -.10484 .14582 .474 -.3470 .1374
Tu 5 - 10
trieu
Duoi 3 trieu .22348 .15640 .156 -.0363 .4832
Tu 3 - 5 trieu -.10349 .14407 .474 -.3428 .1358
Tren 10 trieu -.20833 .15461 .181 -.4651 .0485
Tren 10 trieu Duoi 3 trieu .43182(*) .15801 .007 .1694 .6943
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
108
Tu 3 - 5 trieu .10484 .14582 .474 -.1374 .3470
Tu 5 - 10 trieu .20833 .15461 .181 -.0485 .4651
P-CAM
THONG
Duoi 3 trieu Tu 3 - 5 trieu -.36217(*) .14577 .015 -.6043 -.1201
Tu 5 - 10 trieu -.31345(*) .15434 .045 -.5698 -.0571
Tren 10 trieu -.21245 .15594 .176 -.4714 .0465
Tu 3 - 5 trieu Duoi 3 trieu .36217(*) .14577 .015 .1201 .6043
Tu 5 - 10 trieu .04872 .14217 .733 -.1874 .2849
Tren 10 trieu .14972 .14391 .301 -.0893 .3887
Tu 5 - 10
trieu
Duoi 3 trieu .31345(*) .15434 .045 .0571 .5698
Tu 3 - 5 trieu -.04872 .14217 .733 -.2849 .1874
Tren 10 trieu .10100 .15258 .510 -.1524 .3544
Tren 10 trieu Duoi 3 trieu .21245 .15594 .176 -.0465 .4714
Tu 3 - 5 trieu -.14972 .14391 .301 -.3887 .0893
Tu 5 - 10 trieu -.10100 .15258 .510 -.3544 .1524
*. The mean difference is significant at the 0.1 level.
BẢNG 28: KIỂM ðỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO TRÌNH ðỘ HỌC VẤN
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error
I-HUU HINH Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.8900 .42131 .08426
Cao dang - Trung cap 40 3.7250 .66699 .10546
Dai hoc 24 3.7708 .64233 .13112
Sau dai hoc 11 4.1364 .43823 .13213
Total 100 3.8225 .59171 .05917
I-TIN CAY Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.8900 .52579 .10516
Cao dang - Trung cap 40 3.9188 .46474 .07348
Dai hoc 24 3.8854 .46026 .09395
Sau dai hoc 11 4.0227 .34378 .10365
Total 100 3.9150 .46360 .04636
I-TRACH
NHIEM
Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.8600 .71473 .14295
Cao dang - Trung cap 40 3.8750 .80662 .12754
Dai hoc 24 3.9792 .58009 .11841
Sau dai hoc 11 4.0455 .82020 .24730
Total 100 3.9150 .72841 .07284
I-DAM BAO Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.8100 .53658 .10732
Cao dang - Trung cap 40 3.8000 .54948 .08688
Dai hoc 24 3.7292 .52085 .10632
Sau dai hoc 11 3.6364 .62614 .18879
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
109
Total 100 3.7675 .54269 .05427
I-CAM THONG Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.7400 .63525 .12705
Cao dang - Trung cap 40 3.6625 .49856 .07883
Dai hoc 24 3.5833 .32693 .06673
Sau dai hoc 11 3.7273 .48029 .14481
Total 100 3.6700 .49732 .04973
P-HUU HINH Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.7300 .66505 .13301
Cao dang - Trung cap 40 3.8875 .42347 .06696
Dai hoc 24 3.7708 .58475 .11936
Sau dai hoc 11 3.9091 .57307 .17279
Total 100 3.8225 .54390 .05439
P-TIN CAY Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.6200 .57337 .11467
Cao dang - Trung cap 40 3.8250 .60235 .09524
Dai hoc 24 3.7604 .54413 .11107
Sau dai hoc 11 3.6136 .39312 .11853
Total 100 3.7350 .56163 .05616
P-TRACH
NHIEM
Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.9400 .63443 .12689
Cao dang - Trung cap 40 3.8000 .69614 .11007
Dai hoc 24 3.8542 .75871 .15487
Sau dai hoc 11 3.6364 .97701 .29458
Total 100 3.8300 .72551 .07255
P-DAM BAO Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.6200 .77433 .15487
Cao dang - Trung cap 40 3.7938 .51543 .08150
Dai hoc 24 3.8958 .52085 .10632
Sau dai hoc 11 3.6818 .85214 .25693
Total 100 3.7625 .63003 .06300
P-CAM THONG Duoi Trung hoc va Trung hoc 25 3.4800 .49958 .09992
Cao dang - Trung cap 40 3.6625 .58984 .09326
Dai hoc 24 3.6042 .49955 .10197
Sau dai hoc 11 3.6364 .47911 .14446
Total 100 3.6000 .53300 .05330
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
I-HUU HINH 2.085 3 96 .107
I-TIN CAY .921 3 96 .434
I-TRACH NHIEM 1.092 3 96 .357
I-DAM BAO .258 3 96 .855
I-CAM THONG 3.765 3 96 .013
P-HUU HINH 1.628 3 96 .188
P-TIN CAY .918 3 96 .435
P-TRACH NHIEM 1.521 3 96 .214
P-DAM BAO 1.889 3 96 .137
P-CAM THONG .727 3 96 .539
ANOVA
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
110
Sum of
Squares Df
Mean
Square F Sig.
I-HUU HINH Between Groups 1.642 3 .547 1.591 .197
Within Groups 33.020 96 .344
Total 34.662 99
I-TIN CAY Between Groups .165 3 .055 .250 .861
Within Groups 21.113 96 .220
Total 21.278 99
I-TRACH
NHIEM
Between Groups .426 3 .142 .261 .853
Within Groups 52.102 96 .543
Total 52.528 99
I-DAM BAO Between Groups .312 3 .104 .346 .792
Within Groups 28.845 96 .300
Total 29.157 99
I-CAM
THONG
Between Groups .341 3 .114 .452 .716
Within Groups 24.144 96 .251
Total 24.485 99
P-HUU
HINH
Between Groups .529 3 .176 .589 .624
Within Groups 28.757 96 .300
Total 29.287 99
P-TIN CAY Between Groups .832 3 .277 .876 .456
Within Groups 30.395 96 .317
Total 31.228 99
P-TRACH
NHIEM
Between Groups .765 3 .255 .477 .699
Within Groups 51.345 96 .535
Total 52.110 99
P-DAM BAO Between Groups 1.045 3 .348 .874 .457
Within Groups 38.252 96 .398
Total 39.297 99
P-CAM
THONG
Between Groups .531 3 .177 .616 .606
Within Groups 27.594 96 .287
Total 28.125 99
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
111
PAIRED SAMPLES T TEST
BẢNG 29: SO SÁNH ðIỂM TRUNG BÌNH MỨC ðỘ QUAN TRỌNG -
MỨC ðỘ THỂ HIỆN ( 5 NHÓM CHỈ TIÊU)
Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 I-HUU HINH 3.8225 100 .59171 .05917
P-HUU HINH 3.8225 100 .54390 .05439
Pair 2 I-TIN CAY 3.9150 100 .46360 .04636
P-TIN CAY 3.7350 100 .56163 .05616
Pair 3 I-TRACH NHIEM 3.9150 100 .72841 .07284
P-TRACH NHIEM 3.8300 100 .72551 .07255
Pair 4 I-DAM BAO 3.7675 100 .54269 .05427
P-DAM BAO 3.7625 100 .63003 .06300
Pair 5 I-CAM THONG 3.6700 100 .49732 .04973
P-CAM THONG 3.6000 100 .53300 .05330
Paired Differences t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
90% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Pair 1 I-HUU HINH
- P-HUU HINH .00000 .85354 .08535 -.14172 .14172 .000 99 1.000
Pair 2 I-TIN CAY
- P-TIN CAY .18000 .69457 .06946 .06467 .29533 2.592 99 .011
Pair 3 I-TRACH NHIEM -
P-TRACH NHIEM .08500 .92402 .09240 -.06842 .23842 .920 99 .360
Pair 4 I-DAM BAO - P-
DAM BAO .00500 .80637 .08064 -.12889 .13889 .062 99 .951
Pair 5 I-CAM THONG
- P-CAM THONG .07000 .76300 .07630 -.05669 .19669 .917 99 .361
BẢNG 30: SO SÁNH ðIỂM TRUNG BÌNH MỨC ðỘ QUAN TRỌNG -
MỨC ðỘ THỂ HIỆN ( 18 THUỘC TÍNH)
Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 I – Khách sạn co kien truc dep 3.8400 100 .81303 .08130
P - KS co kien truc dep 4.0400 100 .87525 .08752
Pair 2 I – NVKS an mac tuom tat, gon gang 3.8600 100 .93225 .09323
P - NVKS an mac tuom tat, gon gang 3.8400 100 .87294 .08729
Pair 3 I – Trang thiet bi cua KS hien dai 3.7500 100 .98857 .09886
P - Trang thiet bi cua KS hien dai 3.6100 100 .77714 .07771
Pair 4 I – Trang thiet bi cua KS lam viec tot,
khong bi hong 3.8400 100 .72083 .07208
P - Trang thiet bi cua KS lam viec tot,
khong bi hong 3.8000 100 .84087 .08409
Pair 5 I – Cung cap dich vu dung thoi diem 3.9000 100 .70353 .07035
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
112
P - Cung cap dich vu dung thoi diem 3.8600 100 .82902 .08290
Pair 6 I – Cung cap dich vu dung nhu yeu
cau 3.7700 100 .78951 .07895
P - Cung cap dich vu dung nhu yeu
cau 3.6800 100 .78983 .07898
Pair 7 I - Giai quyet phan nan cua khach
nhanh chong 4.0200 100 .90988 .09099
P - Giai quyet phan nan cua khach
nhanh chong 3.6500 100 1.03840 .10384
Pair 8 I - KS linh hoat trong cung cap dich vu
theo yeu cau 3.9700 100 .78438 .07844
P - KS linh hoat trong cung cap dich
vu theo yeu cau 3.7500 100 .93609 .09361
Pair 9 I - NVKS luon an sang giup do khach 4.1300 100 .74745 .07475
P - NVKS luon an sang giup do khach 4.1200 100 1.00785 .10078
Pair
10
I - NVKS khong to ra qua ban ron 3.7000 100 .91563 .09156
P - NVKS khong to ra qua ban ron 3.5400 100 .78393 .07839
Pair
11
I - NVKS giao tiep bang ngoai ngu
thanh thao 3.3200 100 .78983 .07898
P - NVKS giao tiep bang ngoai ngu
thanh thao 3.5100 100 1.02981 .10298
Pair
12
I - Kien thuc, hieu biet cua NV 3.6900 100 .95023 .09502
P - Kien thuc, hieu biet cua NV 3.4500 100 1.00880 .10088
Pair
13
I - NVKS luon niem no, lich su va ton
trong khach 4.0000 100 .84087 .08409
P - NVKS luon niem no, lich su va ton
trong khach 4.0600 100 .86246 .08625
Pair
14
I - KS dam bao an ninh, an toan 4.0600 100 .83871 .08387
P - KS dam bao an ninh, an toan 4.0300 100 .77140 .07714
Pair
15
I - NVKS luon quan tam khach 3.5700 100 .78180 .07818
P - NVKS luon quan tam khach 3.5500 100 .79614 .07961
Pair
16
I - Thoi gian phuc vu thuan tien 3.7800 100 .84781 .08478
P - Thoi gian phuc vu thuan tien 3.6800 100 .77694 .07769
Pair
17
I - Phuong thuc thanh toan thuan tien 4.0400 100 .90921 .09092
P - Phuong thuc thanh toan thuan tien 3.6900 100 1.02193 .10219
Pair
18
I - NVKS biet ro thoi quen, so thich
cua khach 3.2900 100 .78232 .07823
P - NVKS biet ro thoi quen, so thich
cua khach 3.4800 100 1.02966 .10297
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
113
Paired Differences T df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
90% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Pair 1 I - KS co kien truc dep
- P - KS co kien truc dep -.20000 1.18065 .11807 -.39603 -.00397 -1.694 99 .093
Pair 2 I - NVKS an mac tuom
tat, gon gang
- P - NVKS an mac
tuom tat, gon gang
.02000 1.13689 .11369 -.16877 .20877 .176 99 .861
Pair 3 I - Trang thiet bi cua KS
hien dai
- P - Trang thiet bi cua
KS hien dai
.14000 1.31056 .13106 -.07760 .35760 1.068 99 .288
Pair 4 I - Trang thiet bi cua KS
lam viec tot, khong bi
hong
- P - Trang thiet bi cua
KS lam viec tot, khong
bi hong
.04000 1.04369 .10437 -.13329 .21329 .383 99 .702
Pair 5 I - Cung cap dich vu
dung thoi diem
- P - Cung cap dich vu
dung thoi diem
.04000 1.00423 .10042 -.12674 .20674 .398 99 .691
Pair 6 I - Cung cap dich vu
dung nhu yeu cau
- P - Cung cap dich vu
dung nhu yeu cau
.09000 1.01598 .10160 -.07869 .25869 .886 99 .378
Pair 7 I - Giai quyet phan nan
cua khach nhanh chong
- P - Giai quyet phan
nan cua khach nhanh
chong
.37000 1.16042 .11604 .17733 .56267 3.189 99 .002
Pair 8 I - KS linh hoat trong
cung cap dich vu theo
yeu cau - P - KS linh
hoat trong cung cap
dich vu theo yeu cau
.22000 1.15102 .11510 .02889 .41111 1.911 99 .059
Pair 9 I - NVKS luon an sang
giup do khach - P -
NVKS luon an sang
giup do khach
.01000 1.19337 .11934 -.18815 .20815 .084 99 .933
Pair
10
I - NVKS khong to ra
qua ban ron - P - NVKS
khong to ra qua ban ron
.16000 1.04175 .10418 -.01297 .33297 1.536 99 .128
Pair
11
I - NVKS giao tiep bang
ngoai ngu thanh thao -
P - NVKS giao tiep bang
ngoai ngu thanh thao
-.19000 1.26087 .12609 -.39935 .01935 -1.507 99 .135
Pair
12
I - Kien thuc, hieu biet
cua NV - P - Kien thuc,
hieu biet cua NV
.24000 1.24819 .12482 .03275 .44725 1.923 99 .057
Pair
13
I - NVKS luon niem no,
lich su va ton trong
khach - P - NVKS luon
niem no, lich su va ton
trong khach
-.06000 1.14433 .11443 -.25000 .13000 -.524 99 .601
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
114
Pair
14
I - KS dam bao an ninh,
an toan - P - KS dam
bao an ninh, an toan
.03000 .96875 .09688 -.13085 .19085 .310 99 .757
Pair
15
I - NVKS luon quan tam
khach - P - NVKS luon
quan tam khach
.02000 1.06344 .10634 -.15657 .19657 .188 99 .851
Pair
16
I - Thoi gian phuc vu
thuan tien - P - Thoi
gian phuc vu thuan tien
.10000 1.14150 .11415 -.08953 .28953 .876 99 .383
Pair
17
I - Phuong thuc thanh
toan thuan tien - P -
Phuong thuc thanh toan
thuan tien
.35000 1.18386 .11839 .15343 .54657 2.956 99 .004
Pair
18
I - NVKS biet ro thoi
quen, so thich cua
khach - P - NVKS biet
ro thoi quen, so thich
cua khach
-.19000 1.23660 .12366 -.39532 .01532 -1.536 99 .128
CROSSTABULATION
BẢNG 30: PHÂN TÍCH BẢNG CHÉO (HÀI LÒNG VÀ SỰ QUAY LẠI)
Se quay lai KS A Chau * Hai long ve CLDV cua KS A Chau Crosstabulation
26 59 85
76.5% 89.4% 85.0%
8 7 15
23.5% 10.6% 15.0%
34 66 100
100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within Hai long ve
CLDV cua KS A Chau
Count
% within Hai long ve
CLDV cua KS A Chau
Count
% within Hai long ve
CLDV cua KS A Chau
Co
Khong
Se quay lai
KS A Chau
Total
Khong
hai long Hai long
Hai long ve CLDV cua
KS A Chau
Total
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square 2.939(b) 1 .086
Continuity
Correction(a) 2.013 1 .156
Likelihood Ratio 2.799 1 .094
Fisher's Exact Test
.137 .080
Linear-by-Linear
Association 2.910 1 .088
N of Valid Cases 100
a Computed only for a 2x2 table
b 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.10.
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
115
BẢNG 31: PHÂN TÍCH BẢNG CHÉO (HÀI LÒNG VÀ SẴN LÒNG GIỚI
THIỆU)
Se gioi thieu KS A Chau voi nguoi khac * Hai long ve CLDV cua KS A Chau Crosstabulation
19 35 54
55.9% 53.0% 54.0%
15 31 46
44.1% 47.0% 46.0%
34 66 100
100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within Hai long ve
CLDV cua KS A Chau
Count
% within Hai long ve
CLDV cua KS A Chau
Count
% within Hai long ve
CLDV cua KS A Chau
Co
Khong
Se gioi thieu KS A Chau
voi nguoi khac
Total
Khong
hai long Hai long
Hai long ve CLDV cua
KS A Chau
Total
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square
.073(b) 1 .786
Continuity
Correction(a) .004 1 .953
Likelihood Ratio
.074 1 .786
Fisher's Exact Test
.835 .477
Linear-by-Linear
Association .073 1 .787
N of Valid Cases 100
a Computed only for a 2x2 table
b 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 15.64.
BẢNG 32: PHÂN TÍCH BẢNG CHÉO ( GIỚI TÍNH VÀ SẴN LÒNG
QUAY LẠI)
Se quay lai KS A Chau * Gioi tinh Crosstabulation
50 35 85
79.4% 94.6% 85.0%
13 2 15
20.6% 5.4% 15.0%
63 37 100
100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within Gioi tinh
Count
% within Gioi tinh
Count
% within Gioi tinh
Co
Khong
Se quay lai
KS A Chau
Total
Nam Nu
Gioi tinh
Total
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square 4.240(b) 1 .039
Continuity 3.130 1 .077
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
116
Correction(a)
Likelihood Ratio 4.837 1 .028
Fisher's Exact Test
.045 .033
Linear-by-Linear
Association 4.198 1 .040
N of Valid Cases 100
a Computed only for a 2x2 table
b 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.55.
BẢNG 33: PHÂN TÍCH BẢNG CHÉO (QUỐC TỊCH VÀ SẴN LÒNG
QUAY LẠI)
Se quay lai KS A Chau * Quoc tich Crosstabulation
14 71 85
82.4% 85.5% 85.0%
3 12 15
17.6% 14.5% 15.0%
17 83 100
100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within Quoc tich
Count
% within Quoc tich
Count
% within Quoc tich
Co
Khong
Se quay lai
KS A Chau
Total
Quoc te Viet Nam
Quoc tich
Total
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square
.113(b) 1 .737
Continuity
Correction(a) .000 1 1.000
Likelihood Ratio
.109 1 .742
Fisher's Exact Test
.716 .491
Linear-by-Linear
Association .111 1 .739
N of Valid Cases 100
a Computed only for a 2x2 table
b 1 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.55.
BẢNG 34: PHÂN TÍCH BẢNG CHÉO (TUỔI VÀ SẴN LÒNG QUAY LẠI)
Se quay lai KS A Chau * Tuoi moi Crosstabulation
6 47 32 85
75.0% 85.5% 86.5% 85.0%
2 8 5 15
25.0% 14.5% 13.5% 15.0%
8 55 37 100
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within Tuoi moi
Count
% within Tuoi moi
Count
% within Tuoi moi
Co
Khong
Se quay lai
KS A Chau
Total
Duoi 20 Tu 20 - 30 Tren 30
Tuoi moi
Total
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
117
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square
.700(a) 2 .705
Likelihood Ratio .616 2 .735
Linear-by-Linear
Association .387 1 .534
N of Valid Cases
100
a 1 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.20.
BẢNG 35: PHÂN TÍCH BẢNG CHÉO (THU NHẬP VÀ SẴN LÒNG
QUAY LẠI)
Se quay lai KS A Chau * Thu nhap moi Crosstabulation
44 41 85
83.0% 87.2% 85.0%
9 6 15
17.0% 12.8% 15.0%
53 47 100
100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within Thu nhap moi
Count
% within Thu nhap moi
Count
% within Thu nhap moi
Co
Khong
Se quay lai
KS A Chau
Total
Duoi 5 trieu Tren 5 trieu
Thu nhap moi
Total
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square
.347(b) 1 .556
Continuity
Correction(a) .095 1 .758
Likelihood Ratio
.350 1 .554
Fisher's Exact Test
.589 .381
Linear-by-Linear
Association .344 1 .558
N of Valid Cases 100
a Computed only for a 2x2 table
b 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7.05.
BẢNG 36: PHÂN TÍCH BẢNG CHÉO (TRÌNH ðỘ HỌC VẤN VÀ SẴN
LÒNG QUAY LẠI)
Se quay lai KS A Chau * Trinh do moi Crosstabulation
21 35 29 85
84.0% 87.5% 82.9% 85.0%
4 5 6 15
16.0% 12.5% 17.1% 15.0%
25 40 35 100
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within Trinh do moi
Count
% within Trinh do moi
Count
% within Trinh do moi
Co
Khong
Se quay lai
KS A Chau
Total
Trung hoc
tro xuong
Trung cap
- cao dang
Dai hoc
tro len
Trinh do moi
Total
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
118
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square
.342(a) 2 .843
Likelihood Ratio .347 2 .841
Linear-by-Linear
Association .033 1 .856
N of Valid Cases
100
a 1 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 3.75.
DISCRIMINANT
BẢNG 37: PHÂN TÍCH PHÂN BIỆT SỰ HÀI LÒNG
Group Statistics
3.4559 .55210 34 34.000
3.3824 .51211 34 34.000
3.5735 .77001 34 34.000
3.3015 .63598 34 34.000
3.2794 .49530 34 34.000
4.0114 .43508 66 66.000
3.9167 .49872 66 66.000
3.9621 .66973 66 66.000
4.0000 .48038 66 66.000
3.7652 .47612 66 66.000
3.8225 .54390 100 100.000
3.7350 .56163 100 100.000
3.8300 .72551 100 100.000
3.7625 .63003 100 100.000
3.6000 .53300 100 100.000
P-HUU HINH
P-TIN CAY
P-TRACH NHIEM
P-DAM BAO
P-CAM THONG
P-HUU HINH
P-TIN CAY
P-TRACH NHIEM
P-DAM BAO
P-CAM THONG
P-HUU HINH
P-TIN CAY
P-TRACH NHIEM
P-DAM BAO
P-CAM THONG
Hai long ve CLDV
cua KS A Chau
Khong hai long
Hai long
Total
Mean Std. Deviation Unweighted Weighted
Valid N (listwise)
Wilks' Lambda
Test of Function(s)
Wilks'
Lambda Chi-square df Sig.
1
.660 39.691 5 .000
Tests of Equality of Group Means
Wilks'
Lambda F df1 df2 Sig.
P-HUU HINH
.764 30.343 1 98 .000
P-TIN CAY
.795 25.294 1 98 .000
P-TRACH NHIEM
.935 6.816 1 98 .010
P-DAM BAO
.721 37.853 1 98 .000
P-CAM THONG
.812 22.727 1 98 .000
ðánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Của Khách Sạn Á Châu
GVHD: Ths. ðinh Công Thành SVTH: Huỳnh Bảo Ngọc
119
Standardized Canonical Discriminant Function Coefficients
Function
1
P-HUU HINH
.434
P-TIN CAY
.091
P-TRACH NHIEM
.096
P-DAM BAO
.603
P-CAM THONG
.062
Structure Matrix
Function
1
P-DAM BAO
.866
P-HUU HINH
.775
P-TIN CAY
.708
P-CAM THONG
.671
P-TRACH NHIEM
.367
Pooled within-groups correlations between discriminating variables and standardized canonical
discriminant functions. Variables ordered by absolute size of correlation within function.
BẢNG 38: PHÂN TÍCH PHÂN BIỆT SỰ SẴN LÒNG QUAY LẠI
Wilks' Lambda
Test of Function(s)
Wilks'
Lambda Chi-square df Sig.
1
.944 5.478 5 .360
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đánh giá chất lượng dịch vụ của khách sạn Á Châu.pdf