Đánh giá hiệu quả bước đầu trong xử lý các tổn thương vú lành tính bằng sinh thiết có hỗ trợ hút chân không tại trung tâm điện quang bệnh viện Bạch Mai
Chỉ định chẩn đoán:
– Sinh thiết những tổn thương nhỏ thấy được
trên siêu âm < 5mm
– Sinh thiết cụm vi vôi hoá nghi ngờ ác tính dưới
XQ
• Chỉ định điều trị:
– Cắt bỏ những tổn thương BIRADS 3, nhiều khả
năng lành tính, có triệu chứng hoặc không có
mong muốn theo dõi ngắn hạn
– Loại bỏ những tổn thương nội ống tuyến gây
chảy dịch núm vú
24 trang |
Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá hiệu quả bước đầu trong xử lý các tổn thương vú lành tính bằng sinh thiết có hỗ trợ hút chân không tại trung tâm điện quang bệnh viện Bạch Mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TRONG XỬ LÝ
CÁC TỔN THƯƠNG VÚ LÀNH TÍNH BẰNG
SINH THIẾT CÓ HỖ TRỢ HÚT CHÂN KHÔNG TẠI
TRUNG TÂM ĐIỆN QUANG BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Bs Lê Nguyệt Minh
Khoa Chẩn đoán hình ảnh – BV Bạch Mai
hinhanhykhoa.com
Đặt vấn đề
• Các tổn thương vú lành tính là một
bệnh lý phổ biến:
– Mỹ: 1 triệu phụ nữ được chẩn đoán bệnh
vú lành tính /năm
– Thái Lan: 73% là tổn thương lành tính (trên
2532 phụ nữ sinh thiết vú)
• Triệu chứng đau, khó chịu, vú là phần
nhạy cảm giảm chất lượng cuộc sống,
tự ti cho phu ̣ nữ điều trị ?
Sinh thiết vú có sự hỗ trợ
hút chân không
Mục tiêu
• Đánh gia ́ hiệu quả bước đầu trong xử ly ́ các
tổn thương vú lành tính bằng phương pháp
sinh thiết vú có hô ̃ trợ hút chân không.
hinhanhykhoa.com
Phẫu thuật cắt bỏ
để lại sẹo
Sinh thiết vú có hút chân không (VABB)
• 11G ~ 7G
• Sử dụng lực hút chân không và dao
cắt quay
• Chỉ một lần đưa kim vào lấy mẫu liên
tục
• Bệnh phẩm đủ cho giải phẫu bệnh
• Cắt bỏ u lành tính
hinhanhykhoa.com
Sẹo sau khi cắt u vú
Phương pháp sinh thiết vú có sự hỗ trợ hút chân không
1995 1996
Fred Burbank,
Mark Retchard
1998
Zannis
2002
FDA
Lấy bỏ hoàn toàn tổn thương
Thẩm mỹ cao
Meta analysis of efficacy and safety between Mammotome vacuum-assisted
breast biopsy and open excision for benign breast tumor
Boni Ding, Daojin Chen, Xiaorong Li, Hongyan Zhang, Yujun Zhao
Department of General Surgery, Third Xiangya Hospital, Central South University, Changsha 410013, China Correspondence to: Yujun Zhao. Organ
Transplantation Center, Third Xiangya Hospital, Central South University, Changsha 410013, China.
Gland Surgery 2013;2(2):69-79
hinhanhykhoa.com
Guideline của Đức năm 2006:
Tiêu chuẩn cắt bỏ:
• Tổn thương nội ống tuyến hoặc nội nang (u
nhú)
• Cắt những khối u lành tính có triệu chứng
Chỉ định của VABB
• Chỉ định chẩn đoán:
– Sinh thiết những tổn thương nhỏ thấy được
trên siêu âm < 5mm
– Sinh thiết cụm vi vôi hoá nghi ngờ ác tính dưới
XQ
• Chỉ định điều trị:
– Cắt bỏ những tổn thương BIRADS 3, nhiều khả
năng lành tính, có triệu chứng hoặc không có
mong muốn theo dõi ngắn hạn
– Loại bỏ những tổn thương nội ống tuyến gây
chảy dịch núm vú
Chống chỉ định
• Chống chỉ định tuyệt đối:
– Dị ứng thuốc gây tê tại chỗ
– Đang có bệnh lý nặng toàn thân
– Rối loạn đông máu
– Có tình trạng viêm nhiễm nông tại chỗ
– Bệnh nhân quá lo lắng, không hợp tác
• Chống chỉ định tương đối:
– Bệnh nhân có ung thư vị trí khác
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
• Nghiên cứu tiến cứu
– tháng 01 năm 2018 đến tháng 06 năm 2018
– 21 bệnh nhân nữ với 31 tổn thương
– Lưu trữ hình ảnh trước, trong và sau sinh thiết
trên PACS
– Đánh giá biến chứng sau sinh thiết
Kết quả
• Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
– Tuổi trung bình là 37,5± 11,7
Triệu chứng Có
Số BN Tỷ lệ%
Đau 30 96,8
Đau liên quan kinh
nguyệt
19 63,3
Sờ thấy khối 27 87,1
8. Oluwole S.F. và Freeman H.P. (1979). Analysis of benign breast lesions in blacks. Am J Surg, 137(6), 786–789.
9. 9. Park H.-L., Kwak J.-Y., Lee S.-H. và cộng sự. (2005). Excision of Benign Breast Disease by Ultrasound-Guided Vacuum
Assisted Biopsy Device (Mammotome). Ann Surg Treat Res, 68(2), 96–101.
Kết quả
• Kết quả giải phẫu bệnh:
Giải phẫu bệnh Số BN Tỷ lệ %
U xơ tuyến vú 17 54,8
Biến đổi xơ nang 08 25,8
Abces viêm mủ 01 03,2
Bệnh tuyến xơ hóa 01 03,2
Quá sản ống tuyến 01 03,2
Tổn thương nội ống 01 03,2
U nhú nội ống 01 03,2
Viêm xơ tuyến vú 01 03,2
Tổng 31 100
Kết quả
Thời gian
sinh thiết
(phút)
Số mảnh bệnh
phẩm
Lượng thuốc
tê pha loãng
(ml)
Kích thước
trên siêu âm
(mm)
Trung bình ± SD 12,3 ± 8,3 10,8 ± 6,7 10,6 ± 4,1 11,7 ±5,4
Trung vị 10,0 8,0 10,0
Nhỏ nhất 5 3 5 5
Lớn nhất 48 31 20 22
Tổng 383 335 328 31
11. Clinical application of mammotome minimally invasive biopsy system for excision of 560 benign breast lumps--《Lingnan
Modern Clinics in Surgery》2007年05期. , accessed:
04/06/2018.
Kết quả
Mối tương quan giữa kích thước tổn thương
va ̀ ca ́c yếu tố kỹ thuật
Mối tương quan kích
thước khối
Hê ̣ số tương quan P
Kím sử dụng Test Mann-Whitney U = 84 0,185
Kích thước máu tụ 0,467 0,008
Lượng thuốc tê 0,674 0,000
Thời gian sinh thiết 0,659 0,000
hinhanhykhoa.com
Kết quả
Số tổn thương Tỷ lê ̣ % p
Tồn dư tổn thương 0 0
Bầm tím da Không 27 87,1 0,000
Có 4 12,9
Đau Không 2 6,5 0,02
Nhẹ 20 64,5
Vừa 9 29,0
Nặng 0 0
15. Li S., Wu J., Chen K. và cộng sự. (2013). Clinical outcomes of 1,578 Chinese patients with breast benign diseases after
ultrasound-guided vacuum-assisted excision: recurrence and the risk factors. Am J Surg, 205(1), 39–44.
Biến chứng sau sinh thiết
Kết quả
Biến chứng sau sinh thiết
• Tu ̣ máu sau sinh thiết: Khoảng cách từ tổn thương đến da va ̀ kích thước khối
máu tụ có mối tương quan tỷ lệ nghich không chặt chẽ (r= -0,369) va ̀ có ý
nghĩa thống kê (p= 0,04).
• Mức đô ̣ đau sau sinh thiết:
Đau Số tổn
thương
Khoảng cách trung bình
đến núm vú
Độ lệch chuẩn
(SD)
Không 2 25,0 21,2
Nhẹ 20 21,4 5,7
Vừa 9 13,9 13,6
Tổng 31 19,5 9,9
16. Liu S., Zou J.-L., Zhou F.-L. và cộng sự. (2017). [Efficacy of ultrasound-guided vacuum-assisted Mammotome excision for
management of benign breast diseases: analysis of 1267 cases]. Nan Fang Yi Ke Da Xue Xue Bao, 37(8), 1121–1125.
Kết luận
Phương pháp sinh thiết vú có hô ̃ trợ hút chân không là
phương pháp hiệu quả va ̀ an toàn đê ̉ loại bo ̉ hoàn toàn
tổn thương vú lành tính, có tính thẩm mỹ cao, đồng thời
cho kết quả giải phẫu bệnh đáng tin cậy, đặc biệt cho
những tổn thương có kích thước nho ̉.
24
Xin trân trọng cảm ơn!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- p1_danh_gia_hieu_qua_buoc_dau_trong_xu_ly_cac_ton_thuong_vu_lanh_tinh_bang_sinh_thiet_co_ho_tro_hut.pdf