- Mở rộng thêm máy ATM ở những địa điểm thuận lợi, có nhiều khách hàng
tiềm năng như: Trường Đại Học Cần Thơ, ở các khu công nghiệp, khách sạn, nhà
hàng Đồng thời, tăng cường mở rộng mạng lưới các chi nhánh, phòng giao
dịch, mở các trung tâm liên hệ giữa ngân hàng với khách hàng để có thể phục vụ
các tầng lớp dân cư một cách tốt nhất.
- Đẩy mạnh hơn nữa chiến lược marketing cho sản phẩm thẻ. Tư vấn, chăm
sóc và tìm hiểu nhu cầu khách hàng sau khi mở thẻ để có thể hướng dẫn khách
hàng các tính năng, cách thức sử dụng và bảo quản thẻ ATM. Nhấn mạnh vai trò
quan trọng của mã PIN giúp khách hàng hiểu, thao tác rành rẽ và bảo mật thông
tin cá nhân, hạn chế được rủi ro khi dùng thẻ.
106 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 7546 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Đông Á Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15
10
24
33
29
26
28
24
18
32
29
27
25
30
30,9
22,7
22,7
12,7
13,6
17,3
15,5
13,6
9,1
21,8
30,0
26,4
23,6
25,5
21,8
16,4
29,1
26,4
24,5
22,7
27,3
40
56
50
44
45
46
45
33
40
50
48
45
50
48
46
44
49
39
51
52
46
36,4
50,9
45,5
40,0
40,9
41,8
40,9
30,0
36,4
45,5
43,6
40,9
45,5
43,6
41,8
40,0
44,5
35,5
46,4
47,3
41,8
22
7
10
6
10
14
5
4
5
14
5
4
9
8
8
5
12
7
5
10
10
20,0
6,4
9,1
5,5
9,1
12,7
4,5
3,6
4,5
12,7
4,5
3,6
8,2
7,3
7,3
4,5
10,9
6,4
4,5
9,1
9,1
43,6
42,6
45,5
54,5
49,9
45,5
54,6
66,3
59,1
41,8
51,9
55,4
46,4
49,2
50,9
55,5
44,5
58,2
49,0
43,7
49,1
(Nguồn: Kết quả phỏng vấn trực tiếp 110 khách hàng)
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 62
Thông qua mô hình nghiên cứu định tính, cụ thể dựa vào mô hình “Mô hình
lý thuyết về CSI trong lĩnh vực ngân hàng” kết hợp với các yếu tố trong thang đo
của mô hình chất lượng dịch vụ (Parasuraman). Từ đó ta xác định được các yếu
tố đặc trưng cần phải đo lường để xác định được mức độ hài lòng cũng như
không hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng Đông Á. Và
các yếu tố này được lượng hóa thông qua thang Likert bao gồm 5 lựa chọn. Sau
đây là bảng tổng kết điểm trung bình (thang điểm 100) về sự hài lòng
Bảng 22: TỔNG KẾT ĐIỂM TRUNG BÌNH VỀ SỰ HÀI LÒNG
Các yếu tố Điểm trung bình
Mức độ an toàn, bảo mật TT
Sự thuận lợi trong tiếp cận dv
Thời gian xử lý giao dịch
Tính liên kết giữa các NH
Loại hình dịch vụ phong phú
Phí làm thẻ mới hợp lý
Phí trong các giao dịch
Lãi suất trong tài khoản cao
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Mức độ dễ dàng trong thủ tục
Mức độ chuyên nghiệp của NV
Tính kịp thời trong phục vụ
Tác phong làm việc của NV
Giải quyết các vấn đề của KH
Kỹ năng giao tiếp của NV
Sự quan tâm của NV đối với KH
Mức độ hiện đại của máy ATM
Số lượng máy ATM trên địa bàn
Ngoại hình nhân viên phục vụ
Trang phục nhân viên phục vụ
Vị trí giao dịch thuận lợi
72,36
68,00
67,82
59,82
64,00
66,72
61,09
54,73
56,72
69,63
65,09
62,90
66,54
65,81
64,36
60,54
69,45
61,63
65,27
67,81
67,27
Tổng 64,65
(Nguồn: Kết quả phỏng vấn trực tiếp 110 khách hàng)
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 63
Qua bảng số liệu trên, ta thấy điểm số trung bình về sự hài lòng của khách
hàng về dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng Đông Á chi nhánh Cần Thơ là 64,65.
Điều này cho thấy hiện tại sản phẩm thẻ ATM của Ngân hàng vẫn chưa thực sự
có những khác biệt lớn so với các ngân hàng khác trên thị trường.
Trong thời gian qua cũng như hiện nay, nội dung quảng cáo trên các
phương tiện thông tin đại chúng của các ngân hàng thương mại trong nước được
tập trung cho cung ứng các tiện ích dịch vụ thẻ cho khách hàng. Đối với các ngân
hàng thương mại, tạm thời chưa thu phí sử dụng thẻ nhưng lợi ích đem lại là thu
hút tiền gửi không kỳ hạn để trên tài khoản với lãi suất thấp. Để thực hiện mục
tiêu phát triển dịch vụ thẻ, cùng với nghiệp vụ đẩy mạnh tiếp thị, tuyên truyền
quảng cáo,… các ngân hàng thương mại cũng tăng cường đầu tư máy móc thiết
bị chương trình phần mềm, cán bộ, đào tạo cán bộ,… cho nên Ngân hàng Đông
Á cần có nhiều cải thiện hơn nữa trong chiến lược thỏa mãn khách hàng qua dịch
vụ thẻ ATM. Cùng với bảng thống kê trên Ngân hàng cần tăng lượng khách hàng
“rất hài lòng” hơn nữa bằng cách cải thiện các yếu tố trước mắt sau:
- Tính liên kết giữa các ngân hàng (59,82)
- Lãi suất trong tài khoản (54,73)
- Chương trình khuyến mãi hấp dẫn (56,72)
- Số lượng máy ATM trên địa bàn (61,63)
Đây là các yếu tố mà Ngân hàng Đông Á có thể giải quyết nhanh trước tiên
để thu hút thêm lượng khách hàng tiềm năng ngày càng tăng trên thị trường.
4.1.6.3. Xu hướng trong tương lai của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM
Bảng 23: Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Chỉ tiêu Tần số Tỷ lệ (%) % so với tổng
mẫu
Thanh toán tiền trực tiêp
Sử dụng nạp tiền điện thoại
Gửi tiền trực tiếp qua máy ATM
49
57
43
27,4
31,8
40,8
44,5
51,8
66,4
Tổng 179 100,0
(Nguồn: Kết quả phỏng vấn trực tiếp 110 khách hàng)
Nhìn vào kết quả phân tích ta thấy có hơn phân nửa ý kiến cho rằng Ngân
hàng cần nhanh chóng cung cấp dịch vụ gửi tiền trực tiếp qua máy ATM (chiếm
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 64
66,4 % so với tổng mẫu). Ngoài ra yếu tố cung cấp dịch vụ sử dụng nạp tiền qua
điện thoại (51,8% so với tổng mẫu) và thanh toán tiền trực tiếp (44,5%) cũng
được khách hàng quan tâm rất cao. Vì khách hàng mong muốn được sử dụng
thêm những tiện ích khác của thẻ bên cạnh chức năng chính hiện nay là rút tiền
mặt, khách hàng muốn được sử dụng thẻ để thanh toán tiền hàng khi đi siêu thị,
muốn có những thông tin về tài khoản thẻ của họ thông qua điện thoại di động
hay qua internet, hay nói cách khác là họ muốn ngân hàng bổ sung nhiều giá trị
gia tăng cho sản phẩm thẻ hơn nữa để có thể lựa chọn sử dụng loại thẻ phù hợp…
Bảng 24: ĐÁNH GIÁ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VỚI THẺ ATM ĐÔNG Á
Chỉ tiêu Tần số Tỷ lệ (%)
Vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Đông Á
Sẽ đổi sang dùng thẻ khác
90
20
81,8
18,2
Tổng 110 100,0
(Nguồn: Kết quả phỏng vấn trực tiếp 110 khách hàng)
Một trong những yếu tố góp phần tạo thêm sự thành công của ngân hàng đó
là việc đánh giá được mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ mà ngân
hàng đã cung cấp để có biện pháp hoàn thiện hơn nữa. Bên cạnh đó ngân hàng
cũng không nên quên đi việc nắm bắt nhu cầu của khách hàng trong hiện tại và
tương lai để thấy được những xu hướng của khách hàng mà ngân hàng sẽ đáp
ứng. Do vậy mà việc tìm ra xu hướng trong tương lai của khách hàng về thẻ
ATM là điều rất quan trọng.
Qua bảng kết quả phân tích ta thấy trong 110 khách hàng được phỏng vấn
thì có 90 khách hàng tiếp tục sử dụng thẻ Đông Á (chiếm 81,8%). Đây là tín hiệu
chưa tốt đối với ngân hàng vì vậy lúc này đây ngân hàng cần phải chú ý hơn
trong việc đầu tư cải tiến chất lượng của dịch vụ thẻ nhằm thu hút thêm lượng
khách hàng tiềm năng mới và cũng nhằm giữ chân những khách hàng thân thiết
hiện có của mình.
Ngoài ra, việc cần quan tâm hơn nữa là ngân hàng cần chú ý tới đó là việc
khách hàng có thể mở thêm thẻ để sử dụng trong tương lai. Cụ thể ở bảng sau
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 65
Bảng 25: Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC MỞ THẺ
Chỉ tiêu Tần số Tỷ lệ (%)
- Mở thêm thẻ
ACB
Agribank
BIDV
Eximbank
Namvietbank
Sacombank
Vietcombank
Vietinbank
- Không mở thêm thẻ
22
2
5
1
1
1
2
9
1
88
20,0
1,8
4,5
0,9
0,9
0,9
1,8
8,2
0,9
80,0
Tổng 110 100,0
(Nguồn: Kết quả phỏng vấn trực tiếp 110 khách hàng)
Qua bảng số liệu trên ta thấy khách hàng không mở thẻ (chiếm 80%) là do
khách hàng đã quen sử dụng với dịch vụ thẻ ATM của Đông Á và không muốn
đổi sang ngân hàng khác. Và số khách hàng tương lại sẻ mở thêm thẻ khác
(chiếm 20%) trong đó sự lựa chọn mở thêm thẻ ở ngân hàng Vietcombank
(8,2%), ngân hàng Agribank (4,5%). Điều này cho thấy một dấu hiệu tốt về
khách hàng tiềm năng mà ngân hàng đang vươn tới.
Tóm lại, theo kết quả nghiên cứu trên thông qua việc đánh giá lòng trung
thành của khách hàng cùng với việc khảo sát ý định mở thêm thẻ. Có thể thấy rõ
khi khách hàng gắn bó với NH càng lâu thì chứng tỏ họ tín nhiệm ngân hàng và
hài long về NH nhiều hơn so với những khách hàng mới. Hơn nữa khi khách
hàng sử dụng dịch vụ NH càng lâu thì họ sẽ càng hiểu rõ hơn về NH và có mối
quan hệ thân thiết với NH.
Tuy nhiên, một khi khách hàng giao dịch với nhiều NH thì họ sẽ lựa chọn
và so sánh hơn với khách hàng giao dịch với một số ít NH và do đó sự hài lòng
cũng dễ dàng giảm sút. Ngày nay, do các NH ra đời nhiều hơn và khách hàng
cũng có nhiều lựa chọn hơn. Đây là điều kiện thuận lợi cho khách hàng nhưng lại
đem đến nhiều áp lực cho NH trong việc cung cấp dịch vụ của mình.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 66
Hạn chế của chương 4
Tuy khảo sát ý kiến khách hàng có ý nghĩa trong đánh giá mức độ hài lòng
của khách hàng khi sử dụng thẻ. Nhưng trong thực tế khảo sát và xử lý số liệu
gặp phải một số hạn chế sau:
Do hạn chế về thời gian và kinh nghiệm, đề tài chỉ thực hiện tập trung phân
phối mẫu theo vùng, chưa chú trọng đến việc phân phối mẫu theo những yếu tố
khác như: độ tuổi, giới tính,… cụ thể hơn.
Khảo sát chỉ tập trung vào khách hàng cá nhân nên chưa thể đánh giá tổng
quát về toàn bộ khách hàng giao dịch tại Ngân hàng Đông Á Cần Thơ.
Nghiên cứu chọn mẫu chưa cao (phi xác suất) nên tính đại diện còn thấp,
khả năng tổng quát hóa cho đám đông chưa cao.
Mục tiêu chính của nghiên cứu là đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
khi sử dụng dịch vụ thẻ, nên mô hình nghiên cứu chỉ xem xét tác động của yếu tố
chất lượng dịch vụ đến sự thỏa mãn của khách hàng. Có thể có nhiều yếu tố khác
tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng như hình ảnh doanh nghiệp, giá trị
khách hàng,… chưa được đề cập trong nghiên cứu.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 67
CHƯƠNG 5
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ DỊCH VỤ THẺ ATM
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á CẦN THƠ
5.1. Tồn tại và nguyên nhân
Một trong những khó khăn lớn trong việc phát triển dịch vụ thẻ là tâm lý ưa
chuộng tiền mặt trong tiêu dùng từ lâu đã trở thành thối quen tiêu dùng của người
dân. Đồng thời hình thức trả lương qua tài khoản vẫn chưa được phát triển mạnh.
Chính vì thế người dân Việt Nam hiện tại rất hiếm khi nghĩ đến một loại hình
thanh toán hiện đại không dùng tiền mặt.
Trình độ dân trí và hiểu biết người dân về các thành tựu khoa học công nghệ
không cao. Trong tâm lý người dân, đến ngân hàng chỉ có các doanh nghiệp và
giao dịch phải hàng trăm triệu đồng, hàng tỷ đồng, mà không phải là vài triệu
đồng nên đa phần xa lạ với các dịch vụ ngân hàng. Nên người dân vẫn chưa xem
dịch vụ thẻ là một phương tiện thanh toán phổ thông.
Nhìn chung, số lượng các cơ sở chấp nhận thẻ tuy có tăng qua các năm.
Nhưng về bản chất, các cơ sở chấp nhận thẻ vẫn đa phần là các cơ sở tiếp xúc với
các khu vực thành thị trung tâm lớn mà chưa quan tâm đến các khu dân cư,
trường học nhiều… nên việc đưa dịch vụ thẻ đến tất cả người dân còn chưa cao.
Tuy số lượng phát hành thẻ nhiều nhưng số lượng khách hàng giao dịch
không nhiều. Đặc biệt là thẻ ATM Đông Á hiện đang được sử dụng chỉ đối với
người Việt Nam.
Đồng thời khách hàng chưa hiểu hết về các tính năng của thẻ, chưa biết hết
về các dịch vụ thẻ ATM mà ngân hàng Đông Á cung cấp. Nguyên nhân do dịch
vụ mới được phát triển trong thời gian gần đây nên chưa sắp xếp được bộ phận
nhân viên hướng dẫn cụ thể cho khách hàng về cách quản lý, sử dụng thẻ.
Ngoài ra, từ công đoạn sản xuất thẻ cho đến các nghiệp vụ thanh toán thẻ
đều đồi hỏi ngân hàng phải có các trang thiết bị hiện đại. Bởi giá mỗi máy ATM
khoảng 20.000 - 30.000 USD, giá máy POS khoảng 800 - 900 USD. Chính vì
vậy, việc mở rộng mạng lưới máy ATM và POS còn đang khó khăn đối với hầu
hết ngân hàng nói chung và Ngân hàng Đông Á Cần Thơ nói riêng.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 68
5.2. Ý kiến đóng góp của khách hàng
Bảng 26: Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CỦA KHÁCH HÀNG VỀ PHÁT TRIỂN
DỊCH VỤ THẺ ATM NGÂN HÀNG ĐÔNG Á CẦN THƠ
Chỉ tiêu Tần số Tỷ lệ (%)
Giải quyết các vấn đề khách hàng kịp thời
Giảm chi phí liên ngân hàng
Hạn chế thời gian bảo trì
Không thu phí khi chuyển khoản
Không thu phí thường niên
Liên kết thẻ trong các ngân hàng
Mạng lưới ATM gắn liền tuyến du lịch
Mở rộng mạng lưới chấp nhận POS
Mở rộng mạng lưới ATM
Mở thêm nhiều dịch vụ
Mức độ phục vụ của nhân viên
Nâng cao chất lượng máy ATM
Nâng cao lãi suất trong tài khoản
Tăng mức độ bảo mật
Thanh toán tiền học phí
Thanh toán tiền trực tiếp
Thời gian xử lý dịch vụ nhanh
Vị trí giao dịch thuận lợi
6
3
1
3
8
8
3
5
31
1
1
6
3
1
5
10
8
7
5,5
2,7
0,9
2,7
7,3
7,3
2,7
4,5
28,2
0,9
0,9
5,5
2,7
0,9
4,5
9,1
7,3
6,4
Tổng 110 100,0
(Nguồn: Kết quả phỏng vấn trực tiếp 110 khách hàng)
Qua bảng phân tích ta thấy ý kiến khách hàng về mở rộng mạng lưới máy
ATM là nhiều nhất (chiếm 28,2% ), kế đó là cung cấp dịch vụ thanh toán tiền
trực tiếp (9,1%), cũng như cần cung cấp thêm dịch vụ liên kết thẻ trong các ngân
hàng, vị trí giao dịch thuận lợi, mở rộng mạng lưới máy POS… Với những ý kiến
đóng góp đó luận văn đưa ra một số giải pháp hoàn thiện dịch cụ thẻ ATM Đông
Á Cần Thơ.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 69
5.3. Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ
ATM ngân hàng Đông Á Cần Thơ
Từ những ý kiến đóng góp của khách hàng và những gì đã nghiên cứu ở các
chương trên đã cho thấy ngân hàng còn rất nhiều việc cần làm để đạt những mục
tiêu mà ngân hàng đề ra. Do đó, cần có một số giải pháp tổng quát sau:
5.3.1. Giải pháp về kỹ thuật công nghệ
Việc đầu tư cho kỹ thuật công nghệ có ý nghĩa hết sức quan trọng trong việc
phát triển dịch vụ thẻ hiện nay, đây cũng là chiến lược nhằm đem lại hiệu quả
cao. Trình độ công nghệ là yếu tố quyết định đến chất lượng dịch vụ thẻ và là
nhân tố quan trọng trong việc cạnh tranh với các ngân hàng thương mại khác.
Đồng thời thể hiện mức độ an toàn và bảo mật thông tin từ đó tạo niềm tin cho
khách hàng thêm.
5.3.2. Giải pháp về nâng cao năng lực quản lý và phát triển nguồn nhân
lực
Kỹ thuật công nghệ phát triển nhưng không có đội ngũ cán bộ công nhân
viên có trình độ chuyên môn đủ đáp ứng thì cũng không thể phát triển tốt dịch vụ
thẻ được. Do đó, cần trang bị cho nhân viên vốn ngoại ngữ thành thạo kết hợp
với việc bổ sung kịp thời những cán bộ trẻ và có năng lực phẩm chất tốt làm
nồng cốt cho tổ chức nhân sự của trung tâm thẻ Ngân hàng Đông Á Cần Thơ.
Đồng thời, cũng từ đó không ngừng thường xuyên nâng cao trình độ nghiệp vụ
thẻ của nhân viên và tổ chức các khóa tập huấn về các kỹ năng nghiệp vụ thanh
toán thẻ.
5.3.3. Giải pháp mở rộng mạng lưới cơ sở chấp nhận thẻ
Ngân hàng Đông Á Cần Thơ cần phải tăng nhanh mạng lưới máy ATM và
cơ sở chấp nhận thanh toán thẻ (POS). Vì số lượng chấp nhận thẻ cũng là một
trong những yếu tố quan trọng nhằm thúc đẩy mạnh doanh số thanh toán cũng
như số thẻ phát hành. Nhưng để có nhiều nơi chấp nhận thẻ là một vấn đề cần
xem lại. Bởi lẽ, để đầu tư cho các thiết bị này quá mắc, mỗi máy ATM khoảng
20.000 - 30.000 USD, giá máy POS khoảng 800 - 900 USD. Do đó, để mở rộng
mạng lưới chấp nhận thẻ, điều quan trọng là ngân hàng phải làm cho các cơ sở
chấp nhận thẻ cần đến ngân hàng. Ngân hàng nên cho các cơ sở này những ưu
đãi trong hoạt động giao dịch với ngân hàng như các hoạt động cho vay, thanh
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 70
toán khi thấy rằng những ưu đãi này đem lại hiệu quả thiết thực cho các cơ sở
chấp nhận thẻ, từ đó các cơ sở khác cũng sẽ tự nguyện muốn tham gia vào mạng
lưới này.
5.3.4. Giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán thẻ
Ngân hàng nên đào tạo đội ngũ nhân viên có trình độ cao, kịp thời phát hiện
những sai sót hay lừa đảo. Và hướng dẫn cho chủ thẻ và các cơ sở chấp nhận thẻ
hiểu biết các điều kiện trong hợp đồng mở thẻ về cách sử dụng thẻ an toàn, lưu
giữ hóa đơn khi thanh toán hàng hóa dịch vụ, thủ tục liên hệ với Ngân hàng khi
thẻ bị mất cắp hay thất lạc. Cán bộ phát hành thẻ phải kiểm tra, xác minh các
thông tin phát hành thẻ và các thông tin của khách hàng một cách kỹ lưỡng để
hạn chế gian lận… Ngoài ra, ngân hàng nên áp dụng hình thức in hình của chủ
thẻ lên bề mặt thẻ. Điều này tạo điều kiện cho các đơn vị chấp nhận thẻ tránh tình
trạng lừa đảo.
5.3.5. Giải pháp về nâng cao chất lượng dịch vụ và hoạt động
marketing cho dịch vụ thẻ
- Đẩy mạnh các các dịch vụ ngân hàng hiện đại nhất như internetbanking,
ebanking, để ngân hàng có thể cung cấp thông tin cho khách hàng một cách
nhanh nhất. Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch của mình ngay tại nơi làm
việc. Đồng thời, cần sớm phát triển các dịch vụ sau: thanh toán các hóa đơn tiền
điện, nước, điện thoại,... qua máy. Đẩy mạnh hơn nữa việc kết nối với hệ thống
giao dịch tự động của những ngân hàng khác.
- Với tâm lý người dân hết sức thận trọng trong việc tiêu tiền, chưa quen với
việc tiêu trước, trả tiền sau thì việc phát hành thẻ ghi nợ là hướng đi đúng đắn
trong việc mở rộng các dịch vụ thẻ. Theo cách này, ngân hàng có thể phát hành
thẻ ghi nợ cho một số đối tượng có tài khoản ở ngân hàng. Loại thẻ này rất phù
hợp với bộ phận dân chúng không có nhu cầu thường xuyên mà chỉ tạm thời
muốn sử dụng thẻ để mang lại sự tiện lợi, an toàn khi đi du lịch hay đi xa.
- Để giúp cho khách hàng làm quen với khái niệm thẻ, ngân hàng cần đẩy
mạnh quảng cáo, Ngân hàng Đông Á cần thường xuyên đưa ra những chương
trình tuyên truyền mang tính chất quảng cáo về những lợi ích của dịch vụ thẻ,
cách thực hiện giao dịch trên máy ATM cho khách hàng tại những nơi có nhiều
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 71
người qua lại như: siêu thị, hội chợ, tại các trường Đại học và Cao đẳng, trung
học dạy nghề,...
- Ngân hàng cần có những biện pháp khuyến khích để tăng số lượng tài
khoản cá nhân tại ngân hàng như: liên kết giữa các ngân hàng tạo thuận lợi cho
khách hàng sử dụng dịch vụ, khách hàng không phải đóng phí khi thực hiện các
nghiệp vụ thanh toán, khách hàng được hưởng lãi suất không kỳ hạn cho các
khoản dư nợ trong tài khoản. Ngân hàng cần có những biện pháp cụ thể như gửi
quà lưu niệm đối với khách hàng giao dịch thường xuyên hoặc bốc thăm may
mắn dành cho khách hàng mở tài khoản trong một khoản thời gian nhất định.
- Thiết lập đường dây nóng để phục vụ khách hàng nhanh chóng, mọi lúc,
mọi nơi. Khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng hơn khi họ được phục vụ ngoài giờ
hành chánh. Đối với dịch vụ tự động qua máy ATM, đảm bảo cung cấp dịch vụ
24/24h như cam kết với khách hàng là vấn đề hết sức quan trọng và có ảnh
hưởng lớn đến sự hài lòng của khách hàng. Do đó, tại mỗi chi nhánh quản lý các
máy ATM phải có bộ phận trực thường xuyên kiểm tra tình trạng hoạt động của
máy phòng khi máy hết tiền, hết giấy… không được xử lý kịp thời
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 72
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận
Trong nền kinh tế thị trường với nhu cầu cũng như môi trường kinh doanh
đầy biến động như hiện nay, Ngân hàng Đông Á là những Ngân hàng có khả
năng thỏa mãn và làm hài lòng khách hàng. Và để đáp ứng tốt các nhu cầu và
ước muốn của khách hàng, việc phân tích thị trường là điều không thể thiếu. Sự
phân tích này không phải là những báo cáo chung chung chỉ được căn cứ trên các
số liệu thứ cấp mà nó cần dựa trên các dữ liệu sơ cấp đáng tin cậy. Các phân tích
càng cụ thể thì kế hoạch marketing vạch ra mới sát với thị trường.
Thật vậy, trong lĩnh vực dịch vụ, đặc biệt là Ngân hàng thì vai trò của việc
thỏa mãn khách hàng càng có ý nghĩa quan trọng xuất phát từ tính tương tác giữa
khách hàng và Ngân hàng cũng như những tích cực mà Ngân hàng có được. Cụ
thể hơn, nếu ngân hàng đem đến cho khách hàng sự hài lòng cao thì khách hàng
sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ, ủng hộ các dịch vụ mới của ngân hàng, giới thiệu
ngân hàng với các đối tác khác. Từ đó, góp phần tăng doanh số, lợi nhuận, giá trị
ngân hàng trên thị trường. Đó là mục tiêu mà bất cứ ngân hàng nào cũng muốn
đạt được.
Với đề tài “Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ
ATM tại Ngân hàng Đông Á Cần Thơ”, luận văn nghiên cứu hài lòng của khách
hàng đối với sản phẩm mà dịch vụ ngân hàng cung ứng cho khách hàng. Đề tài
đạt được một số kết quả sau:
Tình hình kinh doanh dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Đông Á chi nhánh
Cần Thơ qua 3 năm (2006 - 2008) tăng đều qua các năm cả về chất và lượng về
doanh số thẻ, số lượng thẻ phát hành,… Đồng thời thông qua kết quả nghiên cứu
cho thấy ngân hàng cần phát triển mạnh các dịch vụ thẻ ATM trên cơ sở áp dụng
công nghệ hiện đại, đa dạng hóa sản phẩm thẻ, đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao
các tiện ích của dịch vụ rút tiền tự động và liên kết các ngân hàng thành một thể
thống nhất,… để từ đó hài lòng khách hàng hơn. Hơn nữa đề tài đã xác định được
các thành phần ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch
vụ thẻ theo mô hình SERVQUAL. Trong đó, mô hình SERVQUAL được nghiên
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 73
cứu trong đề tài thể hiện có bốn thành phần ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ
thẻ, đó là thành phần tin cậy, năng lực phục vụ, thành phần đáp ứng và yếu tố
hữu hình, trong đó thành phần tin cậy tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng
về chất lượng dịch vụ nhiều hơn thành phần đáp ứng và thành phần phục vụ.
Dựa vào những nghiên cứu thực tế, đề tài cũng đã đề xuất các nhóm giải
pháp để hoàn thiện dịch vụ thẻ tốt hơn. Tuy nhiên, trong quá trình nghiên cứu đề
tài có một số hạn chế nhất định. Nên giải pháp đưa ra chỉ dừng lại ở mức đề xuất
chưa có đánh giá tính khả thi.
6.2. Kiến nghị
6.2.1. Đối với Chính phủ, Ngân hàng nhà nước Việt Nam
- Tạo môi trường pháp lý cho các dịch vụ thẻ. Đặc biệt là các chính sách
không dùng tiền mặt như trả lương cho cán bộ - công chức thông qua tài khoản
cá nhân tại ngân hàng, thu tiền điện, nước, điện thoại và thuế,… vừa tiết kiệm
được chi phí, vừa tiện cho công việc quản lý. Đồng thời có chính sách ưu đãi cho
các dịch vụ không dùng tiền mặt…
- Nhà nước cần phải tăng cường phát triển hơn nữa hệ thống liên minh thẻ
và hệ thống BankNet. Đặc biệt là nên có một Bộ luật riêng cho hoạt động thanh
toán không dùng tiền mặt và dịch vụ ngân hàng hiện đại trong nền kinh tế phát
triển hiện nay.
- Có những chính sách ưu đãi, khuyến khích để thúc đẩy phát triển dịch vụ
thẻ, cụ thể như giảm mức thuế nhập khẩu các vật tư phục vụ cho nghiệp vụ thẻ,
đơn giản hóa các thủ tục đấu thầu mua sắm các thiết bị công nghệ thẻ.
- Ngoài ra, Chính phủ cần đưa ra giải pháp cụ thể trong việc phối hợp các
ngân hàng với các cấp ngành Công an có chức năng nhằm thực hiện công tác
phòng chống tội phạm và rủi ro, nhất là trong hoạt động kinh doanh thẻ ATM của
ngân hàng.
6.2.2. Đối với Ngân hàng Đông Á
- Ngân hàng Đông Á cần có chính sách đầu tư trang thiết bị hiện đại cho
Chi nhánh tạo điều kiện phát triển dịch vụ thẻ trên địa bàn. Đồng thời khẩn
trương tiến hành nghiên cứu việc nâng cấp công nghệ sử dụng trong hoạt động
dịch vụ thẻ theo chuẩn EMV (đổi từ công nghệ thẻ từ sang thẻ chip).
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 74
- Hội sở Ngân hàng Đông Á cần có những giải pháp thiết thực để tăng
cường an toàn và hiệu quả của thị trường thẻ trong thời gian tới. Bên canh đó,
Ngân hàng cũng cần Tăng cường tổ chức các chương trình đào tạo nghiệp vụ để
nhân viên có điều kiện nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực
thẻ.
- Ngoài ra, công tác thanh tra, giám sát các chi nhánh Đông Á tại các tỉnh,
thành phố trong việc kinh doanh thẻ rút tiền tự động phải được quan tâm đúng
mức. Ngân hàng hội sở thường xuyên cảnh báo các Ngân hàng hội viên về tình
trạng rủi ro trong hoạt động thẻ ATM và đề nghị các Ngân hàng cùng hợp tác tìm
giải pháp để bảo vệ quyền lợi cho khách hàng.
6.2.3. Đối với Ngân hàng Đông Á chi nhánh Cần Thơ
- Mở rộng thêm máy ATM ở những địa điểm thuận lợi, có nhiều khách hàng
tiềm năng như: Trường Đại Học Cần Thơ, ở các khu công nghiệp, khách sạn, nhà
hàng… Đồng thời, tăng cường mở rộng mạng lưới các chi nhánh, phòng giao
dịch, mở các trung tâm liên hệ giữa ngân hàng với khách hàng để có thể phục vụ
các tầng lớp dân cư một cách tốt nhất.
- Đẩy mạnh hơn nữa chiến lược marketing cho sản phẩm thẻ. Tư vấn, chăm
sóc và tìm hiểu nhu cầu khách hàng sau khi mở thẻ để có thể hướng dẫn khách
hàng các tính năng, cách thức sử dụng và bảo quản thẻ ATM. Nhấn mạnh vai trò
quan trọng của mã PIN giúp khách hàng hiểu, thao tác rành rẽ và bảo mật thông
tin cá nhân, hạn chế được rủi ro khi dùng thẻ.
- Cần đào tạo và xây dựng hệ thống nhân viên ngân hàng thông thạo về
nghiệp vụ cũng như trình độ ngoại ngữ, tin học, nâng cao mức độ tư vấn của cán
bộ ngân hàng đối với khách hàng… Có chính sách khen thưởng, khuyến khích
thích đáng cho những nhân viên làm tốt công tác khách hàng.
- Có chính sách tặng quà cho các khách hàng truyền thống nhằm khuyến
khích, động viên mọi người dân gửi tiền qua ngân hàng thông qua những dịch vụ
tiện ích, phù hợp nhu cầu thiết thực của người dân.
- Ngân hàng Đông Á chi nhánh Cần Thơ nên duy trì mối quan hệ tốt đẹp
với các doanh nghiệp trên địa bàn bằng cách thường xuyên gửi các thư giới thiệu
về sản phẩm, dịch vụ mới, thông báo các chương trình khuyến mãi, tặng quà vào
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 75
cuối năm,... đồng thời khuyến khích nhiều doanh nghiệp sử dụng hình thức trả
lương qua tài khoản thẻ hơn.
- Ngân hàng cũng phải có những phương án cụ thể để ứng phó với những
trường hợp khẩn cấp: như tiếp thu những đánh giá hoặc phàn nàn của khách hàng
và có hướng giải quyết thích hợp kịp thời, tạo niềm tin cho khách hàng sử dụng
dịch vụ. Đó là cách để ngân hàng quan tâm đến khách hàng hiệu quả nhất.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Mai Văn Nam (2008), “Giáo trình kinh tế lượng”, Nhà Xuất Bản Văn
Hóa Thông Tin.
2. Võ Hồng Phượng (2008), “Đánh giá chất lượng của sản phẩm du lịch
sinh thái Cần Thơ và các giải pháp phát triển du lịch sinh thái Cần Thơ”, Luận
văn thạc sĩ.
3. Hoàn Xuân Bích Loan (2008), “Nâng cao hài lòng khách hàng tại Ngân
hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam”, Luận văn thạc sĩ.
4. Hồ Đăng Phúc (2005), “Sử dụng phần mềm SPSS trong phân tích số
liệu”, Nhà Xuất Bản Khoa học và Kỹ thuật.
5. Ngân hàng Đông Á (2007), “Tài liệu đào tạo nghiệp vụ ATM”, Thành
phố Hồ Chí Minh.
6. Parasuraman, Zeithaml & Berry (1988), “SERVQUAL: A multiple-item
scale for measuring consumer perception of service quality” Journal of Retailing,
Vol. 64 No. 1.
7. Lê Văn Huy (2007), “Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong
hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý thuyết”,
Số 2 (19)-2007, Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 77
PHỤ LỤC 1
PHIẾU PHỎNG VẤN
Ngày phỏng vấn:……/……/……… Số mẫu: ….....
Xin chào, tôi tên là: ………………………….., Sinh viên Khoa Kinh tế &
QTKD trường Đại học Cần Thơ. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu
“Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM tại ngân
hàng Đông Á Cần Thơ”. Anh (Chị) vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời
một số câu hỏi trong cuộc nghiên cứu này. Tất cả ý kiến của anh (chị) sẽ được
bảo mật, mong được sự cộng tác của anh (chị). Xin chân thành cám ơn!
PHẦN QUẢN LÝ
Họ và tên đáp viên: ........................................................................................
Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
Địa chỉ: Số nhà: .....................Đường: .............................Phường ................
Quận: .....................................TP Cần Thơ
Điện thoại (nếu có): .......................................................................................
PHẦN SÀNG LỌC
Q1. Bản thân anh (chị) hay bất cứ thành viên nào trong gia đình có làm việc
trong Ngân hàng ?
Có Ngừng phỏng vấn
Không Tiếp tục
Q2. Vui lòng cho biết anh (chị) có sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á của
Ngân hàng ?
Có Tiếp tục
Không Ngừng phỏng vấn
Q3. Độ tuổi nào trong bản sau đúng với độ tuổi anh (chị) ?
< 18 tuổi Ngừng phỏng vấn
18 đến 30 tuổi Tiếp tục
30 đến 55 tuổi Tiếp tục
> 55 tuổi Ngừng phỏng vấn
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 78
PHẦN NỘI DUNG
Q4. Nói về các ngân hàng cung cấp dịch vụ thẻ ATM hiện nay ở Cần Thơ, ngân
hàng nào Anh (chị) nghĩ đến đầu tiên?…………………………………………..
Q5. Anh (chị) đang sử dụng thẻ ATM của Ngân hàng nào ? (nhiều lựa chọn)
DongAbank Agribank VPBank BIDV SeaBank
Vietcombank Eximbank VIB Bank NamA Bank HabuBank
Sacombank ACB SouthernBank ABBank Military Bank
Vietinbank techcombank Navi Bank MaritimeBank Saigon Bank
Q6. Trong các giao dịch Anh (chị) sử dụng thẻ ATM của Ngân hàng nào thường
xuyên nhất ?.............................................................................................................
Q7. Xin anh (chị) vui lòng cho biết mục đích sử dụng thẻ của anh (chị) là gì ?
Rút tiền 1
Gửi tiền 2
Thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ 3
Chuyển khoản 4
Trả lương công nhân 5
Nhận lương qua tài khoản 6
Thấu chi 7
Chuyển tiền qua tài khoản di động 8
Khác:……………………………….
Q8. Anh (chị) biết đến dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng thông qua những nguồn
thông tin nào ?
Bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm,… 1
Người thân trong gia đình 2
Báo chí, tập chí 3
Nhân viên tiếp thị 4
Cơ quan giới thiệu 5
Truyền hình, truyền thanh 6
Mạng Internet 7
Tự tìm đến dịch vụ 8
Khác:…………………………
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 79
Q9. Khi quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ thẻ ATM, Anh (chị) sẽ dựa trên
những tiêu chí nào? Và mức độ quan trọng của từng tiêu chí ảnh hưởng đến
quyết định lựa chọn ngân hàng để làm thẻ ATM của anh (chị) như thế nào ?
Các chỉ tiêu
Hoàn toàn
không quan
trọng
Không
quan
trọng
Quan
trọng
Khá
quan
trọng
Rất
quan
trọng
Ngân hàng có uy tín, Danh tiếng 1 2 3 4 5
Bảo đảm an toàn, bảo mật thông tin 1 2 3 4 5
Số lượng máy ATM trên địa bàn 1 2 3 4 5
Mức độ hiện đại của máy ATM 1 2 3 4 5
Phí làm thẻ mới hợp lý 1 2 3 4 5
Phí trong các giao dịch 1 2 3 4 5
Mức ký quỹ 1 2 3 4 5
Lãi suất tài khoản 1 2 3 4 5
Mức độ dễ dàng trong các thủ tục (làm
thẻ, phương thức giao dịch dễ,…)
1 2 3 4 5
Tác phong làm việc của nhân viên 1 2 3 4 5
Chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
Giải quyết các vấn đề của khách hàng 1 2 4 5
Được chấp nhận rộng rãi ở nhiều hệ
thống cửa hàng
1 2 3 4 5
Có nhiều loại hình dịch vụ phong phú 1 2 3 4 5
Vị trí giao dịch thuận lợi 1 2 3 4 5
Số lượng khách đến rút tiền 1 2 3 4 5
Thời gian sử dụng thẻ 1 2 3 4 5
Mạng lưới ngân hàng rộng khắp 1 2 3 4 5
Khác:………………………………… 1 2 3 4 5
Q10. Mức độ sử dụng thẻ ATM ? ……………lần/tuần. ……………..lần/tháng.
Q11. Anh (chị) sử dụng dịch vụ thẻ của Ngân hàng đến nay đã được bao lâu ?
Dưới 6 tháng 1
Từ 6 đến 12 tháng 2
Từ 1 đến 2 năm 3
Trên 2 năm 4
Q12. Địa điểm mà anh (chị) sử dụng dịch vụ thẻ ATM nhiều nhất ? (1 lựa chọn)
Trụ sở chính 1 Siêu thị Maximart 5
Tại ngân hàng chi nhánh 2 Đường Trần Văn Hoài 6
Siêu thị Coopmart 3 Thư viện thành phố CT 7
Siêu thị Metro 4 Khác:…………………. 8
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 80
Q13. Theo anh (chị) ngân hàng nên cung cấp những dịch vụ nào ? (nhiều lựa
chọn)
Thanh toán tiền trực tiếp 1 Khác: ………………… 4
Sử dụng nạp tiền điện thoại 2 Khác: ………………… 5
Gởi tiền trực tiếp qua máy ATM 3 Khác: ………………… 6
Q14. Anh (chị) vui lòng đánh giá chất lượng của các yếu tố sau của dịch vụ thẻ
ATM
Các chỉ tiêu
Rất
không
HL
Không
Hài lòng
Hài
long
TB
Hài
lòng
Rất
hài
lòng
A. Sự tin cậy 1 2 3 4 5
1. Mức độ an toàn, bảo mật thông tin 1 2 3 4 5
2. Sự thuận lợi trong tiếp cận dịch vụ 1 2 3 4 5
3. Thời gian xử lý giao dịch tại DAB nhanh 1 2 3 4 5
B. Sự đáp ứng 1 2 3 4 5
4. Tính liên kết giữa các ngân hàng 1 2 3 4 5
5. Có nhiều loại hình dịch vụ phong phú 1 2 3 4 5
6. Phí làm thẻ mới hợp lý 1 2 3 4 5
7. Phí trong các giao dịch 1 2 3 4 5
8. Lãi suất trong tài khoản cao 1 2 3 4 5
9. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5
10. Mức độ dễ dàng trong các thủ tục 1 2 3 4 5
C. Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5
11. Mức độ chuyên nghiệp của nhân viên 1 2 3 4 5
12. Tính kịp thời trong phục vụ 1 2 3 4 5
13. Tác phong làm việc của nhân viên 1 2 3 4 5
14. Giải quyết các vấn đề của khách hàng 1 2 3 4 5
D. Sự đồng cảm với khách hàng 1 2 3 4 5
15. Kỹ năng giao tiếp của nhân viên 1 2 3 4 5
16. Sự quan tâm của nhân viên đối với KH 1 2 3 4 5
E. Cơ sở vật chất của dịch vụ thẻ 1 2 3 4 5
17. Mức độ hiện đại của máy ATM 1 2 3 4 5
18. Số luợng máy ATM trên địa bàn 1 2 3 4 5
19. Ngoại hình nhân viên phục vụ 1 2 3 4 5
20. Trang phục nhân viên phục vụ 1 2 3 4 5
21. Vị trí giao dịch thuận lợi 1 2 3 4 5
F. Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ thẻ 1 2 3 4 5
Q15. Trong tương lai Anh (chị) có dự định thay đổi gì đối với thẻ ATM đang
dùng hay không?
Vẫn tiếp tục sử dụng thẻ ATM của Đông Á 1
Sẽ đổi sang dùng thẻ khác 2
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 81
Q16. Vui lòng cho biết Anh (chị) có dự định mở thêm tài khoản thẻ nữa hay
không?
Mở thêm thẻ 1
Không mở thêm thẻ 2
Q17. Anh (chị) dự định sẻ mở thêm tài khoản của thẻ nào ? Ngân hàng: ..............
Q18. Anh (chị) có hài lòng về dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng không ?
Hài lòng 1
Không hài lòng 2
Q19. Theo anh (chị) những giải pháp nào để nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ
ATM ?
Giải pháp: .......................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
PHẦN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Q20. Xin vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân của Anh (chị) ?
Vẫn còn độc thân 1
Đã lập gia đình, chưa có con 2
Đã lập gia đình, có con nhỏ 3
Đã lập gia đình, có con trưởng thành 4
Q21. Vui lòng cho biết thu nhập mỗi tháng của Anh (chị) ở mức nào ?
1 đến 2 triệu > 2 đến 3 triệu > 3 đến 4 triệu >4 đến 5 triệu > 5 triệu
1 2 3 4 5
Q22. Anh (chị) vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh (chị) ?
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Trung cấp Cao đẳng & ĐH Sau đại học
1 2 3 4 5 6
Q23. Nghề nghiệp của anh (chị) là gì ?
Học sinh/ Sinh viên 1
Công nhân/ Nhân viên 2
Công chức/ Viên chức 3
Tự kinh doanh/ Buôn bán nhỏ 4
Cán bộ quản lý 5
Nội trợ 6
Làm nghề tự do 7
CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH (CHỊ) ĐÃ GIÀNH THỜI GIAN ĐỂ TRẢ
LỜI CÂU HỎI TRÊN
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 82
PHỤ LỤC 2
MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ MẪU
2.1 Tổng quan về đặc điểm khách hàng (Q3, Q20, Q21, Q22, Q23)
GIOI TINH CUA DAP VIEN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
NAM 45 40.9 40.9 40.9
NU 65 59.1 59.1 100.0
Valid
Total 110 100.0 100.0
DO TUOI CUA DAP VIEN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18 DEN 30 TUOI 72 65.5 65.5 65.5
30 DEN 55 TUOI 38 34.5 34.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
TINH TRANG HON NHAN
Frequ
ency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid DOC THAN 69 62.7 62.7 62.7
KET HON NHUNG CHUA
CO CON 31 28.2 28.2 90.9
KET HON, CO CON NHO 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
TRINH DO HOC VAN
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid CAP 3 12 10.9 10.9 10.9
TRUNG CAP 17 15.5 15.5 26.4
CAO DANG & DAI
HOC 76 69.1 69.1 95.5
SAU DAI HOC 5 4.5 4.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
THU NHAP HANG THANG
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 DEN 2 TRIEU 65 59.1 59.1 59.1
> 2 DEN 3 TRIEU 32 29.1 29.1 88.2
> 3 DEN 4 TRIEU 9 8.2 8.2 96.4
> 4 DEN 5 TRIEU 4 3.6 3.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 83
NGHE NGHIEP
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid HOC SINH/SINH VIEN 53 48.2 48.2 48.2
CONG NHAN/VIEN CHUC 19 17.3 17.3 65.5
CONG CHUC/VIEN CHUC 5 4.5 4.5 70.0
TU KINH DOANH/BB NHO 16 14.5 14.5 84.5
CAN BO QUAN LY 7 6.4 6.4 90.9
NGHE TU DO 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
HÀNH VI KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG THẺ
2.2 Số lượng sử dung thẻ ATM của khách hàng (Q4, Q5, Q6)
THE ATM CUA CAC NGAN HANG ĐANG ĐUOC SU DUNG
$SDTHEATM Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent N
(a) DONGA BANK 110 55.3% 100.0%
AGRIBANK 23 11.6% 20.9%
BIDV BANK 2 1.0% 1.8%
VIETCOMBANK 37 18.6% 33.6%
EXIMBANK 1 .5% .9%
SACOMBANK 14 7.0% 12.7%
ACB 2 1.0% 1.8%
VIETINBANK 8 4.0% 7.3%
TECHCOMBANK 1 .5% .9%
NAVI BANK 1 .5% .9%
Total 199 100.0% 180.9%
a Dichotomy group tabulated at value 1.
THE ATM CUA NHUNG NH GIAO DICH THUONG XUYEN NHAT
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid ACB 1 .9 .9 .9
AGRIBANK 10 9.1 9.1 10.0
BIDV 1 .9 .9 10.9
DONGABANK 72 65.5 65.5 76.4
SACOMBANK 2 1.8 1.8 78.2
VIETCOMBANK 21 19.1 19.1 97.3
VIETINBANK 3 2.7 2.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 84
AN TUONG ĐAU TIEN CUA KHACH HANG VE THE ATM
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid ACB 1 .9 .9 .9
AGRIBANK 10 9.1 9.1 10.0
BIDV 2 1.8 1.8 11.8
DONGABANK 58 52.7 52.7 64.5
SACOMBANK 3 2.7 2.7 67.3
VIETCOMBANK 34 30.9 30.9 98.2
VIETINBANK 2 1.8 1.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
2.3 Mục đích khách hàng khi sử dụng thẻ (Q7)
$MDSDTHEATM Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent N
(a) RUT TIEN 95 44.4% 86.4%
GUI TIEN 58 27.1% 52.7%
THANH TOAN TIEN
MUA HANG HOA DV 5 2.3% 4.5%
CHUYEN KHOAN 27 12.6% 24.5%
NHAN LUONG QUA
TAI KHOAN 12 5.6% 10.9%
THAU CHI 12 5.6% 10.9%
CHUYEN QUA TK
DTDD 4 1.9% 3.6%
KHAC 1 .5% .9%
Total 214 100.0% 194.5%
a Dichotomy group tabulated at value 1.
2.4 Nguồn thông tin mà khách hàng biết đến thẻ ATM (Q8)
$THONGTIN Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent N
(a) BAN BE, DONG
NGHIEP, HANG XOM 58 33.0% 53.7%
NGUOI THAN TRONG
GIA DINH 30 17.0% 27.8%
BAO CHI, TAP CHI 19 10.8% 17.6%
NHAN VIEN TIEP THI 19 10.8% 17.6%
CO QUAN GIOI THIEU 14 8.0% 13.0%
TRUYEN HINH, TRU
THANH 12 6.8% 11.1%
MANG INTERNET 14 8.0% 13.0%
TU TIM DEN DICH V 10 5.7% 9.3%
Total 176 100.0% 163.0%
a Dichotomy group tabulated at value 1.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 85
2.5 Những tiêu chí mà khách hàng quan tâm nhất khi quyết định sử dụng thẻ ATM (Q 9)
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 Q11 Q12 Q13 Q14 Q15 Q16 Q17 Q18
N Valid 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.9364 4.2455 3.7273 3.4636 3.2273 3.5727 2.7818 3.0909 3.7182 3.6636 2.9273 3.4727 3.3727 2.9909 3.2818 2.7091 3.1000 3.2545
Std. Error of Mean .09689 .09767 .10643 .11010 .12698 .12815 .13132 .13394 .11986 .12673 .12368 .12701 .12971 .12218 .12729 .11861 .12847 .14174
Median 4.0000 5.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 3.0000 3.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000
Mode 5.00 5.00 4.00 3.00 3.00 5.00 1.00 4.00 5.00 5.00 4.00 4.00 5.00 3.00 3.00 3.00 4.00 5.00
Std. Deviation 1.0161 1.0243 1.1162 1.1547 1.3317 1.3440 1.3772 1.4047 1.2571 1.3291 1.2972 1.3321 1.3603 1.2814 1.3350 1.2440 1.3474 1.4865
Variance 1.033 1.049 1.246 1.334 1.774 1.807 1.897 1.973 1.580 1.767 1.683 1.774 1.851 1.642 1.782 1.548 1.816 2.210
Range 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 5.00
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 .00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
Percentiles 25 3.0000 4.0000 3.0000 3.0000 2.0000 3.0000 1.7500 2.0000 3.0000 3.0000 2.0000 3.0000 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000
50 4.0000 5.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 3.0000 3.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000
75 5.0000 5.0000 5.0000 4.0000 4.0000 5.0000 4.0000 4.0000 5.0000 5.0000 4.0000 4.0000 5.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 5.0000
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 86
Statistics
110 0 3.6182 .98597
110 0 3.4000 .95974
110 0 3.3909 .97769
110 0 3.6273 .71497
MUC DO AN TOAN, BAO MAT THONG TIN
SU THUAN LOI TRONG TIEP CAN DV
THOI GIAN XU LY GIAO DICH NHANH
NHAN XET CHUNG SU TIN CAY
Valid Missing
N
Mean Std. Deviation
Statistics
110 0 2.9909 1.16127
110 0 3.2000 1.09041
110 0 3.3364 1.12745
110 0 3.0545 1.07376
110 0 2.7364 1.11435
110 0 2.8364 1.17721
110 0 3.4818 1.01124
110 0 3.2364 .97611
TINH LIEN KET GIUA CAC NGAN HANG
LOAI HINH DICH VU PHONG PHU
PHI LAM THE MOI HOP LY
PHI TRONG GIAO DICH
LAI SUAT TRONG TAI KHOAN
CHUONG TRINH KHUYEN MAI
MUC DO DE DANG CUA THU TUC
NHAN XET CHUNG DAP UNG
Valid Missing
N
Mean Std. Deviation
2.6 Số lần sử dụng dịch vụ thẻ ATM của khách hàng (Q10)
Valid
TỪ 1 ĐẾN 5
LẦN TỪ 5 ĐẾN 10 LẦN TỪ 10 ĐẾN 15 LẦN
TỪ 15 LẦN TRỞ
LÊN Total
Frequency 85 17 6 2 110
Percent 77.3 15.5 5.5 1.8 100.0
Valid
Percent 77.3 15.5 5.5 1.8 100.0
Cumulative
Percent 77.3 92.7 98.2 100.0
2.7 Thời gian sử dụng dịch vụ thẻ ATM của khách hàng (Q11)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid DUOI 6 THANG 9 8.2 8.2 8.2
TU 6 DEN 12 THANG 16 14.5 14.5 22.7
TU 1 DEN 2 NAM 35 31.8 31.8 54.5
TREN 2 NAM 50 45.5 45.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
2.8 Địa điểm sử dụng dịch vụ thẻ ATM của khách hàng (Q12)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid NGAN HANG CHI NHANH 22 20.0 20.0 20.0
SIEU THI COOP MART 15 13.6 13.6 33.6
SIEU THI METRO 7 6.4 6.4 40.0
DUONG TRAN VAN HOAI 66 60.0 60.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ (PARASURAMAN)
2.9 Sự tin cậy (Q14)
2.10 Sự đáp ứng (Q14)
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 87
Statistics
110 0 3.2545 .97149
110 0 3.1455 .98462
110 0 3.3273 1.05020
110 0 3.2909 1.02577
110 0 3.4818 .89578
MUC DO CHUYEN NGHIEP CUA NV
TINH KIP THOI TRONG PHUC VU
TAC PHONG LAM VIEC CUA NHAN VIEN
GIAI QUYET VAN DE CUA KHACH HANG
NXC NANG LUC PHUC VU
Valid Missing
N
Mean Std. Deviation
Statistics
110 0 3.2182 1.06126
110 0 3.0273 1.09594
110 0 3.1364 .99979
KY NANG GIAO TIEP CUA NHAN VIEN
SU QUAN TAM CUA NHAN VIEN VOI KH
NXC DONG CAM
Valid Missing
N
Mean Std. Deviation
Statistics
110 0 3.4727 .96459
110 0 3.0818 1.08477
110 0 3.2636 .98314
110 0 3.3909 1.03246
110 0 3.3636 .96477
110 0 3.5182 .86451
MUC DO HIEN DAI CUA MAY ATM DAB
SO LUONG MAY ATM
NGOAI HINH NHAN VIEN
TRANG PHUC CUA NHAN VIEN
VI TRI GIAO DICH
NXC YEU TO HUU HINH
Valid Missing
N
Mean Std. Deviation
2.11 Năng lực phục vụ (Q14)
2.12 Sự đồng cảm (Q14)
2.13 Các yếu tố hữu hình (Q14)
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ ATM
2.13 Nhân tố ảnh hưởng
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square df Sig.
Step 29.860 5 .000
Block 29.860 5 .000
Step 1
Model 29.860 5 .000
Model Summary
Step
-2 Log
likelihood
Cox & Snell
R Square
Nagelkerke R
Square
1 97.042(a) .238 .347
a Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by less than .001.
Classification Table(a)
Observed Predicted
HAI LONG 01 Percentage Correct
.00 1.00 .00
Step 1 HAI LONG 01 .00 76 5 93.8
1.00 16 13 44.8
Overall Percentage 80.9
a The cut value is .500
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 88
Variables in the Equation
B S.E. Wald Sig. Exp(B) 95.0% C.I.for EXP(B)
Lower Upper Lower Lower Upper Lower Upper
Step
1(a)
A14.A 1.414 .556 6.483 .011 4.114 1.385 12.221
Q14.B .531 .273 3.779 .052 1.701 .996 2.905
Q14.C .761 .421 3.265 .071 2.141 .938 4.888
Q14.D -.264 .284 .868 .351 .768 .440 1.339
Q14.E .812 .381 4.529 .033 2.252 1.066 4.756
Constant -13.134 3.244 16.396 .000 .000
a Variable(s) entered on step 1: SU TIN CAY, SU DAP UNG, PHUC VU, DONG CAM, HUU HINH.
2.14 Kiểm định mối quan hệ giữa sự hài lòng với yếu tố chất lượng của dịch
vụ thẻ ATM
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square df Sig.
Step 32.806 7 .000
Block 32.806 7 .000
Step 1
Model 32.806 7 .000
Model Summary
Step
-2 Log
likelihood
Cox & Snell
R Square
Nagelkerke R
Square
1 94.096(a) .258 .377
a Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed by less than .001.
Classification Table(a)
Observed Predicted
HAI LONG 01 Percentage Correct
.00 1.00 .00
Step 1 HAI LONG 01 .00 78 3 96.3
1.00 17 12 41.4
Overall Percentage 81.8
a The cut value is .500
Variables in the Equation
B S.E. Wald Sig. Exp(B) 95.0% C.I.for EXP(B)
Lower Upper Lower Lower Upper Lower Upper
Step
1(a)
GIOITINH -.399 .545 .537 .464 .671 .231 1.951
Q3 -1.452 .949 2.338 .126 .234 .036 1.506
Q20 .706 .660 1.146 .284 2.027 .556 7.390
Q21 -.525 .428 1.500 .221 .592 .256 1.370
Q22 .235 .508 .213 .644 1.265 .467 3.425
Q23 .072 .178 .163 .686 1.075 .758 1.525
Q14.22 1.510 .402 14.112 .000 4.525 2.059 9.948
Constant -3.021 3.358 .810 .368 .049
a Variable(s) entered on step 1: GIOITINH, DOTUOI, TINHTRANGHONNHAN, THUNHAP, HOCVAN,
NGHENGHIEP, CHATLUONGDICHVU
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 89
2.15 Mức độ hài lòng của khách hàng đối với các yếu tố trong dịch vụ thẻ ATM
N Mean Median Mode Std. Deviation Variance Range Sum
Valid Missing Valid Missing Valid Missing Valid Missing Valid
MUC DO AN TOAN, BAO MAT THONG TIN 110 0 3.6182 4.0000 4.00 .98597 .972 4.00 398.00
SU THUAN LOI TRONG TIEP CAN DV 110 0 3.4000 4.0000 4.00 .95974 .921 4.00 374.00
THOI GIAN XU LY GIAO DICH NHANH 110 0 3.3909 4.0000 4.00 .97769 .956 4.00 373.00
TINH LIEN KET GIUA CAC NGAN HANG 110 0 2.9909 3.0000 4.00 1.16127 1.349 4.00 329.00
LOAI HINH DICH VU PHONG PHU 110 0 3.2000 3.5000 4.00 1.09041 1.189 4.00 352.00
PHI LAM THE MOI HOP LY 110 0 3.3364 4.0000 4.00 1.12745 1.271 4.00 367.00
PHI TRONG GIAO DICH 110 0 3.0545 3.0000 4.00 1.07376 1.153 4.00 336.00
LAI SUAT TRONG TAI KHOAN 110 0 2.7364 2.0000 2.00 1.11435 1.242 4.00 301.00
CHUONG TRINH KHUYEN MAI 110 0 2.8364 2.5000 2.00 1.17721 1.386 4.00 312.00
MUC DO DE DANG CUA THU TUC 110 0 3.4818 4.0000 4.00 1.01124 1.023 4.00 383.00
MUC DO CHUYEN NGHIEP CUA NV 110 0 3.2545 3.0000 4.00 .97149 .944 4.00 358.00
TINH KIP THOI TRONG PHUC VU 110 0 3.1455 3.0000 4.00 .98462 .969 4.00 346.00
TAC PHONG LAM VIEC CUA NHAN VIEN 110 0 3.3273 4.0000 4.00 1.05020 1.103 4.00 366.00
GIAI QUYET VAN DE CUA KHACH HANG 110 0 3.2909 4.0000 4.00 1.02577 1.052 4.00 362.00
KY NANG GIAO TIEP CUA NHAN VIEN 110 0 3.2182 3.0000 4.00 1.06126 1.126 4.00 354.00
SU QUAN TAM CUA NHAN VIEN VOI KH 110 0 3.0273 3.0000 4.00 1.09594 1.201 4.00 333.00
MUC DO HIEN DAI CUA MAY ATM DAB 110 0 3.4727 4.0000 4.00 .96459 .930 4.00 382.00
SO LUONG MAY ATM 110 0 3.0818 3.0000 4.00 1.08477 1.177 4.00 339.00
NGOAI HINH NHAN VIEN 110 0 3.2636 4.0000 4.00 .98314 .967 4.00 359.00
TRANG PHUC CUA NHAN VIEN 110 0 3.3909 4.0000 4.00 1.03246 1.066 4.00 373.00
VI TRI GIAO DICH 110 0 3.3636 4.0000 4.00 .96477 .931 4.00 370.00
.
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 90
$CCDV Frequencies
49 27.4% 44.5%
57 31.8% 51.8%
73 40.8% 66.4%
179 100.0% 162.7%
THANH TOAN TIEN TRUC TIEP
SU DUNG NAP TIEN DIEN THOAI
GOI TIEN TRUC TIEP QUA MAY ATM
a
Total
N Percent
Responses Percent of
Cases
Dichotomy group tabulated at value 1.a.
2.16 Xu hướng trong tương lai của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM (Q13,
Q15, Q16, Q17)
Y KIEN KHACH HANG VE CUNG CAP DICH VU
ĐANH GIA LONG TRUNG THANH CUA KH ĐOI VOI THE ATM
CO THAY DOI THE ATM DANG DUNG KHONG
Frequency Percent
Cumulative
Percent
Valid VAN TIEP TUC SU DUNG THE ATM CUA DAB 90 81.8 81.8
SE DOI SANG DUNG THE KHAC 20 18.2 100.0
Total 110 100.0
CO MO THEM TAI KHOAN THE KHONG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid MO THEM THE 22 20.0 20.0 20.0
KHONG MO THEM 88 80.0 80.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
DU DINH MO O NH NAO
Frequenc
y Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 88 80.0 80.0 80.0
ACB 2 1.8 1.8 81.8
AGRIBANK 5 4.5 4.5 86.4
BIDV 1 .9 .9 87.3
EXIMBANK 1 .9 .9 88.2
NAMVIETBANK 1 .9 .9 89.1
SACOMBANK 2 1.8 1.8 90.9
VIETCOMBANK 9 8.2 8.2 99.1
VIETINBANK 1 .9 .9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM Đông Á Cần Thơ
GVHD: TS. Mai Văn Nam Trang 91
2.17 Ý kiến đóng góp của khách hàng (Q19)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid GIAI QUYET CAC VAN DE CUA KH KIP THOI 6 5.5 5.5 5.5
GIAM CHI PHI LIEN NGAN HANG 3 2.7 2.7 8.2
HAN CHE THOI GIAN BAO TRI 1 .9 .9 9.1
KHONG THU PHI CHUYEN TIEN 3 2.7 2.7 11.8
KHONG THU PHI THUONG NIEN 8 7.3 7.3 19.1
LIEN KET THE TRONG CAC NGAN HANG 8 7.3 7.3 26.4
MANG LUOI ATM GAN LIEN CAC TUYEN DU LICH 3 2.7 2.7 29.1
MO RONG MANG LUOI CHAP NHAN POS 5 4.5 4.5 33.6
MO RONG MANG LUOI MAY ATM 31 28.2 28.2 61.8
MO THEM NHIEU DICH VU 1 .9 .9 62.7
MUC DO PHUC VU CUA NV 1 .9 .9 63.6
NANG CAO CHAT LUONG MAY 6 5.5 5.5 69.1
NANG CAO LAI SUAT TRONG TAI KHOAN 3 2.7 2.7 71.8
TANG MUC DO BAO MAT, TANG SO LUONG MAY 1 .9 .9 72.7
THANH TOAN TIEN HOC PHI... 5 4.5 4.5 77.3
THANH TOAN TIEN TRUC TIEP 10 9.1 9.1 86.4
THOI GIAN XULY DV NHANH 8 7.3 7.3 93.6
VI TRI GIAO DICH THUAN LOI 7 6.4 6.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_muc_do_hai_long_cua_khach_hang_su_dung_dich_vu_the_atm_dong__.pdf