Đánh giá thực trạng cấp nước sinh hoạt ở khu vực ngoại thành Tp. Hồ Chí Minh
MỤC LỤC CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 3 2. Mục tiêu đề tài. 4 3. Nội dung đề tài. 4 4. Phương pháp nghiên cứu. 2 5. Giới hạn đồ án. 3 CHƯƠNG 2 : HIỆN TRẠNG CUNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT TẠI TP. HCM & MỘT SỐ VÙNG NGOẠI THÀNH TP.HCM. 4 2.1 Hiện trạng nguồn cấp tại Tp. HCM & các vùng ngoại thành 10 2.1.1 Nước mặt 11 2.1.2 Nước ngầm: 12 2.2 Hiện trạng cung cấp nước sinh hoạt và nhu cầu sử dụng nước tại Tp. HCM và các vùng ngoại thành Tp.HCM 18 2.2.1 Hiện trạng cung cấp nước sạch tại tp.HCM và các vùng ngoại thành TP.HCM 19 2.2.2 Nhu cầu sử dụng nước của người dân: 19 2.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến nguồn nước 19 2.2.4 Một số hệ thống xử lý nước cấp CHƯƠNG 3 : ĐÁNH GIÁ, KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚC TẠI MỘT SỐ VÙNG NGOẠI THÀNH TP.HCM 12 3.1 Tổng quan về khu vực khảo sát 12 3.2.1 Tổng quan về huyện Nhà Bè 12 3.1.1.1 Đặc điểm về địa lý – tự nhiên 12 a. Vị trí địa lý – diện tích 13 b. Địa hình 15 c. Khí hậu 15 d. Chế độ thuỷ văn 16 e. Địa chất 16 3.1.1.2 Đặc điểm kinh tế – xã hội 17 a. Kinh tế 17 b. Xã hội 18 3.1.2 Tổng Quan về quận Bình Tân 20 3.1.2.1 Vị trí địa lý 20 a. Địa hình 23 b. Khí hậu 23 c. Chế độ thuỷ văn 24 d. Địa chất 24 3.1.2.2 Kinh tế - xã hội 25 a. Kinh tế 25 b. Xã hội 28 3.1.3 Tổng Quan về quận Thủ Đức 30 3.1.3.1 Vị trí địa lý 30 a. Địa hình 32 b. Khí hậu 32 c. Chế độ thuỷ văn 32 d. Địa chất 32 3.1.2.2 Kinh tế - xã hội 33 a. Kinh tế 33 b. Xã hội 35 3.2 Kết quả điều tra 36 3.2.1 Kết quả từ phiếu điều tra 36 3.2.2 Kết quả từ phân tích mẫu nước trong phòng thí nghiệm 44 3.2.2.1 Quy trình lấy mẫu 44 a. Phương pháp lấy mẫu 44 b. Nhật ký lấy mẫu 44 3.2.1.2 Kết quả phân tích 46 3.3 Thảo luận 49 3.2.1 Kết quả từ phiếu điều tra và kết quả phân tích mẫu của Quận Thủ Đức 48 3.3.1.1 Phường Hiệp Bình Phước 48 3.3.1.1.1 Kết quả từ phiếu điều tra 48 3.3.1.1.2 Kết quả phân tích mẫu 52 3.3.1.2 Phường Linh Xuân 57 3.3.1.2.1 Kết quả từ phiếu điều tra 57 3.3.1.2.2 Kết quả phân tích mẫu 60 3.3.1.3 Phường Bình Chiểu 65 3.3.1.3.1 Kết quả từ phiếu điều tra 65 3.3.1.3.2 Kết quả phân tích mẫu 68 3.3.1.4 Kết quả chung cho toàn Quận Thủ Đức 74 3.3.1.4.1 Kết quả trung bình từ phiếu điều tra 74 3.3.1.4.2 Kết quả trung bình từ phân tích mẫu 79 3.3.2 Kết quả từ phiếu điều tra và kết quả phân tích mẫu của Quận Bình Tân 84 3.3.2.1 Phường Bình Hưng Hoà A 84 3.3.2.1.1 Kết quả từ phiếu điều tra 84 3.3.2.1.2 Kết quả phân tích mẫu 87 3.3.2.2 Phường Bình Trị Đông A 93 3.3.2.2.1 Kết quả điều tra từ phiếu 93 3.3.2.2.2 Kết quả phân tích mẫu 96 3.3.2.3 Phường Tân Tạo 102 3.3.2.3.1 Kết quả điều tra từ phiếu 102 3.3.2.3.2 Kết quả phân tích mẫu 106 3.3.2.4 Kết quả chung cho toàn Quận Bình Tân 111 3.3.2.4.1 Kết quả trung bình từ phiếu điều tra 111 3.3.2.4.2 Kết quả trung bình từ phân tích mẫu 114 3.3.3 Kết quả từ phiếu điều tra và kết quả phân tích mẫu của Huyện Nhà Bè 120 3.3.3.1 Thị Trấn Nhà Bè 120 3.3.3.1.1 Kết quả phiếu điều tra 120 3.3.3.1.2 Kết quả phân tích mẫu 123 3.3.3.2 Xã Phú Xuân 128 3.3.3.2.1 Kết quả phiếu điều tra 138 3.3.3.2.2 Kết quả phân tích mẫu 131 3.3.3.3 Xã Nhơn Đức 135 3.3.1.21 Kết quả phiếu điều tra 135 3.3.1.22 Kết quả phân tích mẫu 138 3.3.3.4 Kết quả điều tra chung của huyện Nhà Bè 143 3.3.3.4.1 Kết quả trung bình từ điều tra phiếu 143 3.3.3.4.2 Kết quả trung bình từ phân tích mẫu 146 3.3.4 Kết quả điều tra trung bình của 3 quận ngoại thành 152 3.3.4.1 Kết quả trung bình từ phiếu điều tra 152 3.3.4.2 Kết quả trunh bình từ phân tích mẫu 154 CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẤP NƯỚC CHO CÁC VÙNG NGOẠI THÀNH TP.HCM 159 4.1 Đánh giá 159 4.2 Đề xuất giải pháp 162 4.2.1 Biện pháp quản lý 162 4.2.2 Biện pháp kỹ thuật 163 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 166 5.1 Kết luận 166 5.2 Kiến nghị 167 TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục bảng Trang Bảng 3.1 Bảng thống kê kết quả khảo sát từ phiếu điều tra của quận Thủ Đức 37 Bảng 3.2 Bảng thống kê kết quả khảo sát từ phiếu điều tra Nhà Bè 39 Bảng 3.3 Bảng thống kê kết quả khảo sát từ phiếu điều tra Quận Bình Tân 41 Bảng 3.4 Bảng nhật ký lấy mẫu 43 Bảng 3.5 Bảng kết quả phân tích mẫu nước của Quận Thủ Đức 45 Bảng 3.6 Bảng kết quả phân tích mẫu nước của Quận Bình Tân 46 Bảng 3.7 Bảng kết quả phân tích mẫu nước của Huyện Nhà Bè 47 Bảng 3.8 Bảng kết quả phiếu điều tra của phường Hiệp Bình Phước 48 Bảng 3.9 Kết quả phân tích mẫu của phường Hiệp Bình Phước 52 Bảng 3.10Bảng kết quả phiếu điều tra của phường Linh Xuân 56 Bảng 3.11Kết quả phân tích mẫu của phường Linh Xuân 60 Bảng 3.12Bảng kết quả phiếu điều tra của phường Bình Chiểu 65 Bảng 3.13 Kết quả phân tích mẫu của phường Bình Chiểu 69 Bảng 3.14 Bảng kết quả phiếu điều tra của Quận Thủ Đức 75 Bảng 3.15Kết quả phân tích mẫu trung bình của các phường (khảo sát) trong quận Thủ Đức 79 Bảng 3.16 Bảng kết quả phiếu điều tra của phường Bình Hưng Hoà A 84 Bảng3.17Bảng kết quả phân tích mẫu nước của phường Bình Hưng Hoà A 87 Bảng 3.18Bảng kết quả phiếu điều tra của phường BìnhTrị Đông A 93 Bảng 3.19 Bảng kết quả phân tích mẫu nước của phường Bình Trị Đông A 96 Bảng 3.20 Bảng kết quả phiếu điều tra của phường Tân Tạo 102 Bảng 3.21 Bảng kết quả phân tích mẫu nước của phường Tân Tạo 105 Bảng3.22 Bảng kết quả phiếu điều tra của Quận Bình Tân 111 Bảng3.23 Kết quả phân tích mẫu trung bình của các phường (khảo sát) trong quận Bình Tân 114 Bảng 3.24 Bảng kết quả phiếu điều tra của Thị Trấn Nhà Bè 121 Bảng 3.25 Bảng kết quả phân tích mẫu của Thị Trấn Nhà Bè 123 Bảng3.26 Bảng kết quả phiếu điều tra của xã Phú Xuân 128 Bảng3.27 Bảng kết quả phân tích mẫu của xã Phú Xuân 131 Bảng 3.28Bảng kết quả phiếu điều tra của Xã Nhơn Đức 136 Bảng 3.29 Bảng kết quả phân tích mẫu nước của Xã Nhơn Đức 139 Bảng 3.30 Bảng kết quả phiếu điều tra của Huyện Nhà Bè: 144 Bảng 3.31 Kết quả trung bình phân tích mẫu của huyện Nhà Bè 14 Bảng 3.32 Bảng kết quả phiếu điều tra của 3 quận ngoại thành 151 Bảng 3.33 Kết quả phân tích mẫu của 3 quận ngoại thành 153 Danh mục hình Hình 2.1 Quy trình công nghệ xử lý nước cấp của trung tâm vệ sinh môi trường nông thôn Tp.HCM 10 Hình 2.2 Quy trình công nghệ xử lý nước cấp của công ty cổ phần cấp nước Thủ Đức. 11 Hình 3.1 Bản đồ hành chính huyện Nhà Bè 13 Hình 3.2 Bản đồ hành chính quận Bình Tân. 21 Hình 3.3 Bản đồ hành chính quận Thủ Đức. 30 Hình 3.4 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của phường Hiệp Bình Phước 49 Hình 3.5 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của phường Hiệp Bình Phước 50 Hình 3.6 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của phường Hiệp Bình Phước. 50 Hình 3.7 Biểu đồ thể hiện chất lượng của phường Hiệp Bình Phước 51 Hình 3.8 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của phường Hiệp Bình Phước 51 Hình 3.9 Biểu diễn giá trị pH của phường Hiệp Bình Phước 52 Hình 3.10 Biểu diễn giá trị chất rắn tổng cộng của phường Hiệp Bình Phước 53 Hình 3.11 Biểu diễn giá trị nồng độ của sắt trong phường Hiệp Bình Phước. 53 Hình 3.12 Biểu diễn giá trị clorua trong phường Hiệp Bình Phước. 54 Hình 3.13 Biểu diễn giá trị độ oxy hoá trong phường Hiệp Bình Phước 54 Hình 3.14 Biểu diễn giá trị độ Nitrat trong phường Hiệp Bình Phước 55 Hình 3.15 Biểu diễn giá trị Amoni trong phường Hiệp Bình Phước 55 Hình 3.16 Biểu diễn giá trị E. coli trong phường Hiệp Bình Phước 56 Hình 3.17 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của phường Linh Xuân 58 Hình 3.18 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của phường Linh Xuân 58 Hình 3.19 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của phường Linh Xuân 59 Hình 3.20 Biểu đồ thể hiện chất lượng nguồn nước của phường Linh Xuân. 59 Hình 3.21 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác nước của phường Linh Xuân 60 Hình 3.22 Biểu đồ thể hiện các giá trị pH của nước của phường Linh Xuân 61 Hình 3.23 Biểu đồ thể hiện các giá trị chất rắn tổng cộng của nước của phường Linh Xuân 61 Hình 3.24 Biểu đồ thể hiện các giá trị sắt trong nước của phường Linh Xuân 62 Hình 3.25Biểu đồ thể hiện các giá trị Clorua trong nước của phường Linh Xuân 62 Hình 3.26 Biểu đồ thể hiện độ oxy hoá trong nước của phường Linh Xuân 63 Hình 3.27 Biểu đồ thể hiện giá tri Nitrat trong nước của phường Linh Xuân 63 Hình 3.28 Biểu đồ thể hiện giá tri Amoni trong nước của phường Linh Xuân 64 Hình 3.29Biểu đồ thể hiện e. coli trong nước của phường Linh Xuân 64 Hình 3.30Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của phường Bình Chiểu 66 Hình 3.31Biểu đồ thể hiện lưu lượng của phường Bình Chiểu 67 Hình 3.32Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của phường Bình Chiểu 68 Hình 3.33Biểu đồ thể hiện chất lượng nước của phường Bình Chiểu 68 Hình 3.34Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của phường Bình Chiểu 69 Hình 3.35Biểu đồ thể hiện giá trị pH trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 70 Hình 3.36 Biểu đồ thể hiện giá trị chất rắn tổng cộng trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 70 Hình 3.37 Biểu đồ thể hiện giá trị sắt tổng trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 71 Hình 3.38 Biểu đồ thể hiện giá trị clorua trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 72 Hình 3.39 Biểu đồ thể hiện độ oxy hoá trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 72 Hình 3.40 Biểu đồ thể hiện độ giá trị Nitrat trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 73 Hình 3.41 Biểu đồ thể hiện độ giá trị Amoni trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 73 Hình 3.42 Biểu đồ thể hiện độ giá trị e. coli trong mẫu nước của phường Bình Chiểu 74 Hình3.43 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của Quận Thủ Đức 76 Hình 3.44 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của Quận Thủ Đức 77 Hình3.45 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của Quận Thủ Đức 77 Hình 3.46 Biểu đồ thể hiện chất lượng nước của Quận Thủ Đức 78 Hình 3.47 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của Quận Thủ Đức 78 Hình 3.48 Biểu đồ thể hiện giá trị pH của Quận Thủ Đức 79 Hình 3.49 Biểu đồ thể hiện chất rắn tổng cộng của Quận Thủ Đức 80 Hình 3.50 Biểu đồ thể hiện giá trị sắt trung bình của Quận Thủ Đức. 80 Hình 3.51 Biểu đồ thể hiện giá trị clorua trung bình của Quận Thủ Đức 81 Hình 3.52 Biểu đồ thể hiện giá trị oxy hoá trung bình của Quận Thủ Đức 81 Hình 3.53 Biểu đồ thể hiện giá trị Nitrat trung bình của Quận Thủ Đức 82 Hình 3.54 Biểu đồ thể hiện giá trị Amoni trung bình của Quận Thủ Đức 83 Hình 3.55 Biểu đồ thể hiện giá trị E.coli trung bình của Quận Thủ Đức 83 Hình 3.56 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của phường Bình Hưng Hoà A. 85 Hình 3.57 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của phường Bình Hưng Hoà A. 85 Hình 3.58 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của phường Bình Hưng Hoà A 86 Hình 3.59 Biểu đồ thể hiện chất lượng nước của phường Bình Hưng Hoà A 86 Hình 3.60 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của phường Bình Hưng Hoà A. 87 Hình 3.61 Biểu đồ thể hiện giá trị pH của phường Bình Hưng Hoà A 88 Hình 3.62 Biểu đồ thể hiện chất rắn tổng cộng của phường Bình Hưng Hoà A 88 Hình 3.63 Biểu đồ thể hiện giá trị sắt của phường Bình Hưng Hoà A 89 Hình 3.64 Biểu đồ thể hiện giá trị clorua của phường Bình Hưng Hoà A 90 Hình 3.65 Biểu đồ thể hiện độ oxy hoá của phường Bình Hưng Hoà A 90 Hình 3.66 Biểu đồ thể hiện giá trị Nitrat của phường Bình Hưng Hoà A 91 Hình 3.67 Biểu đồ thể hiện giá trị Amoni của phường Bình Hưng Hoà A 91 Hình 3.68 Biểu đồ thể hiện E.coli của phường Bình Hưng Hoà A. 92 Hình3.69 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của phường Bình Trị Đông A 94 Hình 3.70 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của phường Bình Trị Đông A. 94 Hình 3.71 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của phường Bình Trị Đông A 95 Hình 3.72 Biểu đồ thể hiện chất lượng nước của phường Bình Trị Đông A 95 Hình 3.73 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của phường Bình Trị Đông A. 96 Hình 3.74 Biểu đồ thể hiện giá trị pH của phường Bình Trị Đông A. 97 Hình 3.75 Biểu đồ thể hiện chất rắn tổng cộng của phường Bình Trị Đông A 97 Hình 3.76 Biểu đồ thể hiện giá trị sắt của phường Bình Trị Đông A 98 Hình 3.77 Biểu đồ thể hiện giá trị clorua của phường Bình Trị Đông A 98 Hình 3.78 Biểu đồ thể hiện độ oxy hoá của phường Bình Trị Đông A 99 Hình 3.79 Biểu đồ thể hiện giá trị Nitrat của phường Bình Trị Đông A 99 Hình 3.80 Biểu đồ thể hiện giá trị Amoni của phường Bình Trị Đông A 100 Hình 3.81 Biểu đồ thể hiện giá trị E.coli của phường Bình Trị Đông A 101 Hình 3.82 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của phường Tân Tạo 103 Hình 3.83 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của phường Tân Tạo. 104 Hình 3.84 Biểu đồ thể hiện Thời gian cúp nước của phường Tân Tạo 104 Hình 3.85 Biểu đồ thể hiện chất lượng nước của phường Tân Tạo 105 Hình 3.86 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của phường Tân Tạo 105 Hình 3.87 Biểu đồ biểu diễn giá trị pH của phường Tân Tạo 106 Hình 3.88 Biểu đồ biểu diễn chất rắn tổng cộng của phường Tân Tạo 107 Hình 3.89 Biểu đồ biểu diễn giá trị sắt của phường Tân Tạo. 107 Hình 3.90 Biểu đồ biểu diễn giá trị clorua của phường Tân Tạo. 108 Hình 3.91 Biểu đồ biểu diễn độ oxy hoá của phường Tân Tạo 108 Hình 3.92 Biểu đồ biểu diễn giá trị Nitrat của phường Tân Tạo 109 Hình 3.93 Biểu đồ biểu diễn giá trị Amoni của phường Tân Tạo 109 Hình 3.94 Biểu đồ biểu diễn giá trị E.coli của phường Tân Tạo 110 Hình 3.95 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của Quận Bình Tân. 112 Hình 3.96 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của Quận Bình Tân 112 Hình 3.97 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của Quận Bình Tân. 113 Hình 3.98 Biểu đồ thể hiện chất lượng nước của Quận Bình Tân. 113 Hình 3.99 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của Quận Bình Tân 114 Hình 3.100 Biểu đồ thể hiện giá trị pH của Quận Bình Tân 115 Hình 3.101 Biểu đồ biểu diễn chất rắn tổng cộng của Quận Bình Tân 115 Hình 3.102 Biểu đồ biểu diễn giá trị sắt tổng trung bình của Quận Bình Tân 116 Hình 3.103 Biểu đồ biểu diễn giá trị sắt clorua trung bình của Quận Bình Tân 117 Hình 3.104 Biểu đồ biểu diễn độ oxy hoá trung bình của Quận Bình Tân 117 Hình 3.105 Biểu đồ biểu diễn giá trị Nitrat trung bình của Quận Bình Tân 118 Hình 3.106 Biểu đồ biểu diễn giá trị Amoni trung bình của Quận Bình Tân 118 Hình 3.107 Biểu đồ biểu diễn giá trị E.coli trung bình của Quận Bình Tân 119 Hình 3.108 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của Thị Trấn Nhà Bè 121 Hình 3.109 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của Thị Trấn Nhà Bè 121 Hình 3.110 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của Thị Trấn Nhà Bè 122 Hình 3.111 Biểu đồ thể hiện chất lượng nguồn nước của Thị Trấn Nhà Bè 122 Hình 3.112 Biểu đồ biểu diễn giá trị pH của Thị Trấn Nhà Bè 123 Hình 3.113 Biểu đồ biểu diễn chất rắn tổng cộng của Thị Trấn Nhà Bè 124 Hình 3.114 Biểu đồ thể hiện giá trị sắt tổng của Thị Trấn Nhà Bè 125 Hình 3.115 Biểu đồ thể hiện giá trị clorua của Thị Trấn Nhà Bè 125 Hình 3.116 Biểu đồ thể hiện độ oxy hoá của Thị Trấn Nhà Bè 126 Hình 3.117 Biểu đồ thể hiện giá trị Nitrat của Thị Trấn Nhà Bè 126 Hình 3.118 Biểu đồ thể hiện giá trị Amoni của Thị Trấn Nhà Bè 127 Hình 3.119 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của Xã Phú Xuân 129 Hình 3.120 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của Xã Phú Xuân 129 Hình 3.121 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của Xã Phú Xuân 130 Hình 3.122 Biểu đồ thể hiện chất lượng nước của Xã Phú Xuân 130 Hình 3.123 Biểu đồ biểu diễn giá trị pH của Xã Phú Xuân 131 Hình 3.124 Biểu đồ biểu diễn chất rắn tổng cộng của Xã Phú Xuân 132 Hình 3.125 Biểu đồ biểu diễn giá trị của sắt tổng của Xã Phú Xuân 132 Hình 3.126 Biểu đồ biểu diễn giá trị clorua của Xã Phú Xuân 133 Hình 3.127 Biểu đồ biểu diễn giá trị clorua của Xã Phú Xuân 133 Hình 3.128 Biểu đồ biểu diễn giá trị Nitrat của Xã Phú Xuân 134 Hình 3.129 Biểu đồ biểu diễn giá trị Amoni của Xã Phú Xuân 134 Hình 3.130 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của Xã Nhơn Đức 136 Hình 3.131 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của Xã Nhơn Đức 136 Hình 3.132 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của Xã Nhơn Đức. 137 Hình 3.133 Biểu đồ thể hiện chất lượng nguồn nước của Xã Nhơn Đức. 137 Hình 3.134 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của Xã Nhơn Đức. 138 Hình 3.135 Biểu đồ biểu diễn giá trị pH của Xã Nhơn Đức 139 Hình 3.136 Biểu đồ biểu diễn chất rắn tổng cộng của Xã Nhơn Đức 139 Hình 3.137 Biểu đồ biểu diễn giá trị sắt tổng của Xã Nhơn Đức 140 Hình 3.138 Biểu đồ biểu diễn giá trị clorua của Xã Nhơn Đức 140 Hình 3.139 Biểu đồ biểu diễn độ oxy hoá của Xã Nhơn Đức 141 Hình 3.140 Biểu đồ biểu diễn giá trị Nitrat của Xã Nhơn Đức 141 Hình 3.141 Biểu đồ biểu diễn giá trị Amoni của Xã Nhơn Đức 142 Hình 3.142 Biểu đồ biểu diễn giá trị e.coli của Xã Nhơn Đức 142 Hình 3.143 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của Huyện Nhà Bè. 144 Hình 3.145 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của Huyện Nhà Bè. 145 Hình 3.146 Biểu đồ thể hiện chất lượng nguồn nước của Huyện Nhà Bè. 145 Hình 3.147 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của người dân huyện Nhà Bè 146 Hình 3.148 Biểu đồ biểu diễn giá trị pH trung bình của huyện Nhà Bè 147 Hình 3.149 Biểu đồ biểu diễn chất rắn tổng cộng trung bình của huyện Nhà Bè 147 Hình 3.150 Biểu đồ biểu diễn giá trị sắt tổng trung bình của huyện Nhà Bè 148 Hình 3.151 Biểu đồ biểu diễn giá trị clorua trung bình của huyện Nhà Bè 148 Hình 3.152 Biểu đồ biểu diễn độ oxy hoá trung bình của huyện Nhà Bè 149 Hình 3.152 Biểu đồ biểu diễn giá trị Nitrat trung bình của huyện Nhà Bè 149 Hình 3.153 Biểu đồ biểu diễn giá trị Amoni trung bình của huyện Nhà Bè 150 Hình 3.154 Biểu đồ biểu diễn e.coli trung bình của huyện Nhà Bè 150 Hình 3.155 Biểu đồ thể hiện nguồn cấp của 3 quận ngoại thành 152 Hình 3.156 Biểu đồ thể hiện lưu lượng của 3 quận ngoại thành. 152 Hình 3.157 Biểu đồ thể hiện thời gian cúp nước của 3 quận ngoại thành 153 Hình 3.158 Biểu đồ thể hiện chất lượng nguồn nước của 3 quận ngoại thành 153 Hình 3.159 Biểu đồ thể hiện các ý kiến khác của 3 quận ngoại thành 154 Hình 3.160 Biểu đồ thể hiện giá trị pH của 3 quận ngoại thành. 155 Hình 3.161 Biểu đồ thể hiện chấn rắn tổng cộng của 3 quận ngoại thành 155 Hình 3.162 Biểu đồ thể hiện giá trị sắt trung bình của 3 quận ngoại thành 156 Hình 3.163 Biểu đồ thể hiện giá trị clorua trung bình của 3 quận ngoại thành 156 Hình 3.164 Biểu đồ thể hiện độ oxy hoá trung bình của 3 quận ngoại thành. 157 Hình 3.165 Biểu đồ thể hiện giá trị Nitrat trung bình của 3 quận ngoại thành 157 Hình 3.166 Biểu đồ thể hiện giá trị Amoni trung bình của 3 quận ngoại thành 158 Hình 4.1 Hệ thống xử lý sắt trong nước giếng ngầm. 164
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tieu luan.doc
- hjghj.doc
- TA+I LIE-U THAM KHA¦O.doc