Đề tài nghiên cứu các yếu tố của VHDN ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó
của nhân viên với tổ chức dựa theo mô hình của hai nhà nghiên cứu Ricardo và Jolly
(1997). Sư khác biệt về các điều kiện (hoàn cảnh, thời gian, đối tượng nghiên cứu, )
có thể làm cho mô hình cũng như phương pháp không còn hoàn hảo. Tuy nhiên, đây là
điều không thể tránh khỏi trong bất kì nghiên cứu nào.
−Mô hình chỉ ra sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức bị ảnh hưởng bởi
7 yếu tố với xác suất giải thích cho mô hình là 59.3% như vậy còn nhiều yếu tố khác
ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của mô hình mà nghiên cứu chưa đề cập đến. Do đó, cần
có các hướng nghiên cứu tiếp theo để giúp cho nguồn thông tin thu được không bị sai
khác nhiều.
3.Kiến nghị
3.1.Đối với Ngân hàng
Trong bối cảnh cạnh tranh kinh tế toàn cầu, để phát huy ưu thế của các doanh
nghiệp Việt Nam khi đối mặt với các doanh nghiệp nước ngoài, các doanh nghiệp Việt
Nam cần xem xét và kiện toàn hơn nữa vấn đề VHDN. VHDN khi được xây dựng
hoàn thiện không những kích thích sự phát triển của nhân viên mà còn có ý nghĩa
quan trọng để xây dựng uy tín và thương hiệu của doanh nghiệp. Do đó, tôi xin đề xuất
một số kiến nghị như sau:
Đối với đề tài nghiên cứu này Ngân hàng VCB Huế nên thực hiện một số nghiên
cứu với quy mô rông lớn hơn, cần phải có đầu tư về nhân lực cũng như tài chính để đảm
bảo khả năng hiểu rõ vấn đề cần nghiên cứu của các phỏng vấn viên. Điều này sẽ làm
cho thông tin thu thập được không bị sai khác nhiều. Và cần phải có các hình thức
khuyến khích đối tượng phỏng vấn trả lời các câu hỏi.
Bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm của nhân viên để phát huy tính tích cực, tính
chủ động của họ; đồng thời bồi dưỡng quan điểm giá trị doanh nghiệp và tinh thần
doanh nghiệp để nó trở thành động lực nội tại khích lệ tất cả mọi người phấn đấu.
Thường xuyên kiểm tra, quan sát, tìm hiểu hoạt động của nhân viên để có thể
nhanh chóng nắm băt được các thông tin, những thay đổi từ các nhân viên này nhằm
có những điều chỉnh tốt hơn.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 86
125 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1615 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g việc. Thêm vào đó, sự nhất quán trong các
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 80
ại
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
chính sách quản trị cũng là một yếu tố lien quan đến nhận thức của nhân viên về niềm
tin vào các chính sách của tổ chức.
Thực hiện các chính sách đãi ngộ phát triển nghề nghệp và môi trường làm việc
cho nhân viên thông qua những chương trình hỗ trợ nhân viên trong công việc và giúp
họ học hỏi và tiến bộ trong sự nghiệp của họ.
3.2.3.Giải pháp về Đào tạo và phát triển
Ngân hàng nên thường xuyên tổ chức các chương trình, khóa học đào tạo nhằm
nâng cao kiến thức và kỹ năng làm việc của nhân viên trong ngân hàng. Đồng thời,
Ngân hàng cần tổ chức ra bộ phận chuyên trách làm công tác giám sát và đánh giá các
khóa đào tạo trong Ngân hàng, báo cáo lên lãnh đạo, ban giám đốc, từ đó có những
quyết định phát huy những mặt đạt được và hạn chế những mặt còn tồn tại trong công
tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Thực hiện các phương pháp đào tạo trực tiếp
tại nơi làm việc, từ đó nhân viên sẽ học được các kiến thức, kỹ năng cần thiết cho mình
thông qua thực tế thực hiện công việc, điều này sẽ giúp cho nhân viên trong công ty
hoàn thành được công việc tốt hơn. Bên cạnh đó, Ngân hàng cũng có thể áp dụng
phương pháp luân chuyển công việc để nhân viên có những kiến thức và kinh nghiệm ở
những lĩnh vực khác nhau. Những kinh nghiệm và kiến thức thu được trong quá trình
đào tạo này sẽ giúp cho họ có khả năng thực hiện được những công việc cao hơn trong
tương lai.
3.2.4.Giải pháp về Định hướng phát triển trong tương lai
Ngân hàng cần đưa ra các kế hoạch ngắn hạn, dài hạn một các rõ ràng, phù hợp với
tình hình sản xuất kinh doanh của Ngân hàng. Các quyết định quản trị quan trọng, các
mục tiêu, kế hoạch trong tương lai cần tham khảo, thu thập thông tin từ nhiều nguồn để
đảm bảo tính khách quan và đưa ra một cách chính xác, kịp thời, cụ thể, rõ ràng.
Từ đó lựa chọn những mục tiêu, kết hoạch chia sẻ, phổ biến đầy đủ cho nhân viên
để nhân viên có thể nắm rõ được thông tin và làm việc có hiệu quả hơn. Bên cạnh sự phát
triển của Ngân hàng, các mục tiêu, định hướng này phải góp phần thỏa mãn được nhu cầu
của nhân viên để họ có thể phát huy hết năng lực của bản thân.
Các nhà quản trị cấp cao của Ngân hàng cần phải xây dựng những chiến lược phù
hợp để đối phó trước những thay đổi có thể tác động đến tình hình sản xuất kinh doanh
của Ngân hàng.
3.2.5.Giải pháp về làm việc nhóm
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Ngân hàng cần phải phân công công việc rõ ràng cho các nhân viên ở các phòng
ban, bộ phận để nhân viên có thể làm việc được hiệu quả hơn.
Khuyến khích nhân viên làm việc nhóm, giúp đỡ lẫn nhau trong công viêc. Các
phòng ban, bộ phận cần phối hợ với nhau để có thể điều động nhân viên của mình qua
bộ phận khác giúp đỡ khi cần sự hỗ trợ. Giúp đỡ lẫn nhau trong công việc sẽ tạo nên
tinh thần đoàn kết trong Ngân hàng, giúp nhân viên hài lòng với những người làm việc
chung với mình.
Bên cạnh đó, cần tổ chức các hoạt động nhằm gắn kết mối quan hệ giữa các
thành viên trong doanh nghiệp. Ví dụ như dịp Tất niên, liên hoan cuối năm,Chính nhờ
những sự kiện này mà nhân viên có thể hiểu nhau nhiều hơn, từ đó mối quan hệ giữa
nhân viên với nhau sẽ được cải thiện đáng kể.
Các thành viên trong nhóm nên thống nhất một quy tắc chung trong việc trao
đổi thông tin để giúp cho việc giao tiếp giữa các thành viên được rõ ràng, thuận tiện
hơn. Đồng thời, các thành viên trong nhóm nên dành thời gian giao tiếp cá nhân bên
ngoài công việc để giúp cho các thành viên hiểu rõ, tôn trọng và gắn kết với nhau hơn,
các thành viên có thể giúp đỡ lẫn nhau trong công việc nhằm phát triển Tổ chức tốt
hơn. Từ đó Ngân hàng có thể tận dụng được điểm mạnh của nhiều người để giải quyết
công việc tốt hơn.
Xây dựng bầu không khí làm việc hòa đồng, hợp tác, tôn trọng lẫn nhau, sẵn
sàng chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ nhau khi cần thiết.
3.2.6.Giải pháp về Sự công nhận
Dựa vào mô hình hồi quy, ta có thể thấy đây là nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến
Sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức. Vì vây, Ngân hàng cần phải có một số
biện pháp tốt hơn như:
Ngân hàng nên đưa ra các tiêu chuẩn để thăng chức, tặng thưởng rõ ràng, cụ thể
cho những nỗ lực, mức độ hoàn thành công việc và thành quả đạt được của nhân viên.
Đồng thời, các cấp lãnh đạo nên quy định rõ các mức độ được thưởng và các hình thức
tặng thưởng thường được sử dụng, thưởng theo cá nhân hay theo nhóm để từ đó nhân
viên có động lực làm việc tốt hơn, tạo ra sự thỏa mãn cao trong công việc.
Các cấp quản lý cần theo dõi kĩ những thành tựu mà nhân viên cấp dưới đạt
được để trao những lời khen ngợi xứng đáng, tạo cho nhân viên tâm lý được cấp trên
quan tâmvà những thành tựu mà họ đạt được là được cấp trên công nhận.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Tăng các khoản phúc lợi cho nhân viên có thành tích tốt trong công việc. Có
chế độ khen thưởng đặc biệt cho những nhân viên xuất sắc trong tháng, trong quý và
trong năm. Tiến hành tuyên dương những thành viên có thành tích tốt trước tập thể.
Ngoài ra, cấp trên cần phải có những sự đóng góp, phản hồi đối với cấp dưới về
những việc mà họ thực hiện để nhân viên thấy được rằng họ được quan tâm, để ý đến.
3.2.7.Giải pháp về Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến
Các cấp quản lý nên khuyến khích nhân viên đổi mới phương pháp làm việc, mở
rộng các ý tưởng mới để đạt hiệu quả cao hơn trong công việc hoặc học hỏi kinh nghiệm
từ các sai lầm trong việc nhằm đạt được kết quả tốt hơn.
Ngân hàng cần đánh giá cao các ý tưởng cải tiến, sáng tạo mới của nhân viên để
nhân viên có thể mạnh dạng hơn trong việc đổi mới phương cách làm việc.
Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả cần được Ngân hàng thưởng dưới nhiều hình
thức khác nhau để khuyến khích sự đổi mới của nhân viên trong phương thức làm việc và
để nhân viên thấy được sự công nhận của tổ chức với những nỗ lực mà họ đã bỏ ra.
3.2.8.Giải pháp về Hiệu quả trong việc ra quyết định
Ngân hàng cần để cho nhân viên được tham gia đóng góp ý kiến vào việc ra
quyết định của bộ phân mình dựa trên cơ sở đó để có được những quyết định đúng đắn
và đồng thời cũng tạo cho nhân viên thấy được tầm quan trọng của họ trong bộ phận
Trước khi đưa ra các quyết định quan trọng, Ngân hàng nên thu thập ý kiến từ
nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi để xem xét từ đó có sự chọn lọc thông tin, giúp
cho việc đưa ra các quyết định một cách chính xác, kịp thời nhằm duy trì sự phát triển
lâu dài của Ngân hàng.
Bên cạnh đó, cấp quản trị của Ngân hàng cũng cần phải có những quyết định
sáng suốt để mang lại lợi ích cho tổ chức.
Tóm tắt chương 3
Từ kết quả nghiên cứu được rút ra từ Chương 2, ở chương này tôi đã nêu lên
một số ý kiến đóng góp xoay quanh các yếu tố được cho là tác động chính đến sự cam
kết gắn bó của nhân viên với tổ chức. Đó là các giải pháp về: “Giao tiếp trong tổ
chức”, “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách đãi ngộ”, “Đào tạo và phát
triển”, “Định hướng về kế hoạch trong tương lai”, “ Làm việc nhóm”, “Sự công
nhận”, “Hiệu quả trong việc ra quyết định,” “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải
tiến”.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 83
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.Kết luận
Đề tài “Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó
với tổ chức của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế” được
thực hiện tổng thể với 139 nhân viên:
Trong đó có 65,5% là nữ và 34,5% đối tượng là nam; có độ tuổi từ 25 đến 35 và
từ 36 đến 45 chiểm tỷ lệ khá cao tương ứng với 54,7% và 30,9%; trình độ văn hóa của
Ngân hàng chiếm tỷ lệ rất cao về trình độ từ đại học trở lên với 94,2%;
Điều tra nghiên cứu đã dựa vào mô hình nghiên cứu từ các nhà nghiên cứu đáng
tin cậy trước đây để có được các nhóm yếu tố trong VHDN ảnh hưởng đến sự cam kết
gắn bó của nhân viên trong tổ chức, đó là: “Giao tiếp trong tổ chức; Đào tạo và phát
triển; Phần thưởng và sự công nhận; Hiệu quả trong việc ra quyết định; Chấp nhận
rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến; Định hướng về kế hoạch tương lai; Làm việc nhóm; Sự
công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị”. Nhưng qua quá trình điều tra
thực tế tại địa bàn Thừa Thiên Huế, cụ thể là Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi
nhánh Huế và xử lý số liệu cho thấy các nhân tố được nhóm lại như sau, bao gồm:
“Giao tiếp trong tổ chức”, “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách đãi
ngộ”, “Đào tạo và phát triển”, “Định hướng về kế hoạch trong tương lai”, “ Làm
việc nhóm”, “Sự công nhận”, “Hiệu quả trong việc ra quyết định,” “Chấp nhận rủi
ro bởi sáng tạo và cải tiến”;
Sau khi kiểm định, hồi quy và loại các nhân tố không thỏa mãn điều kiện, mô
hình hồi quy còn lại 7 nhân tố như sau: “Giao tiếp trong tổ chức”, “Đào tạo và phát
triển”, “Định hướng về kế hoạch trong tương lai”, “ Làm việc nhóm”, “Sự công
nhận”, “Hiệu quả trong việc ra quyết định,” “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải
tiến”. Từ kết quả mô hình hồi quy cho thấy 2 nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự cam
kết gắn bó của nhân viên là nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức” với hệ số β = 0,354
tương ứng giải thích 35,4% đến sự cam kết gắn bó của nhân viên và nhân tố thứ hai là
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 84
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
“Sự công nhận” với β = 0,395 tương ứng giải thích 39,5% đến sự cam kết gắn bó
của nhân viên ;
Nhìn chung, đánh giá của nhân viên tại Ngân hàng VCB Huế khá đồng ý với
sự cam kết gắn bó của bản thân với tổ chức. Qua đó, có thể thấy được các yếu tố
trong VHBN dựa vào mô hình này được thực hiện tại Ngân hàng VCB Huế là tương
đổi tốt. Tuy nhiên cũng cần có những giải pháp để quan tâm hơn đến các nhân viên
nhằm đảm bảo cho hoạt động của Ngân hàng đạt được kết quả tốt.
Một số các thành tựu mà nghiên cứu đã đạt được, đó là:
Một là, đề tài nghiên cứu đã giải quyết được gần như một cách trọn vẹn các mục
tiêu nghiên cứu đã được ra lúc bắt đầu tiến hành nghiên cứu, từ những kết quả đó, khóa
luận đã đưa ra được các định hướng và 8 giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết gắn bó
của nhân viên với tổ chức tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế.
Hai là, khóa luận đã giải thích được các nhân tố có tác động đến sự cam kết gắn
bó của nhân viên với tổ chức. Việc chỉ ra được những nhân tố này sẽ giúp cho Ngân
hàng có những điều chỉnh một cách phù hợp trong hoạt động sắp tới để có thể thu hút
thêm nhân lực cũng như giữ chân được những nhân viên giỏi.
Cuối cùng, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố này có thể đánh giá
được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy. Việc đo lường các
nhân tố này giúp cho Ngân hàng VCB Huế hiểu sâu hơn và có những đánh giá đúng
hơn đối với tầm quan trọng của từng nhân tố. Điều này thực sự rất cần thiết cho hoạt
động của Ngân hàng, bởi vì với nguồn lực còn hạn chế của mình, Ngân hàng VCB Chi
nhánh Huế sẽ có những lựa chọn tối ưu hơn trong việc thực hiện các giải pháp nhằm
nâng cao sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức, cũng như thực hiện các chiến
lược đáp ứng các mục tiêu quan trọng tiếp theo trong thời gian tới.
2.Một số hạn chế của đề tài nghiên cứu
Trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu, bên cạnh những thành quả đạt
được thì nghiên cứu cũng còn tồn lại một số hạn chế như sau:
− Nghiên cứu được thực hiện trong thời gian ngắn, chỉ điều tra tổng thể nhân
viên đang làm việc tại Trụ sở chính của Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh
Huế mà chưa thể điều tra hết những nhân viên đang làm việc tại các phòng giao dịch.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
− Đề tài nghiên cứu các yếu tố của VHDN ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó
của nhân viên với tổ chức dựa theo mô hình của hai nhà nghiên cứu Ricardo và Jolly
(1997). Sư khác biệt về các điều kiện (hoàn cảnh, thời gian, đối tượng nghiên cứu,)
có thể làm cho mô hình cũng như phương pháp không còn hoàn hảo. Tuy nhiên, đây là
điều không thể tránh khỏi trong bất kì nghiên cứu nào.
− Mô hình chỉ ra sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức bị ảnh hưởng bởi
7 yếu tố với xác suất giải thích cho mô hình là 59.3% như vậy còn nhiều yếu tố khác
ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của mô hình mà nghiên cứu chưa đề cập đến. Do đó, cần
có các hướng nghiên cứu tiếp theo để giúp cho nguồn thông tin thu được không bị sai
khác nhiều.
3.Kiến nghị
3.1.Đối với Ngân hàng
Trong bối cảnh cạnh tranh kinh tế toàn cầu, để phát huy ưu thế của các doanh
nghiệp Việt Nam khi đối mặt với các doanh nghiệp nước ngoài, các doanh nghiệp Việt
Nam cần xem xét và kiện toàn hơn nữa vấn đề VHDN. VHDN khi được xây dựng
hoàn thiện không những kích thích sự phát triển của nhân viên mà còn có ý nghĩa
quan trọng để xây dựng uy tín và thương hiệu của doanh nghiệp. Do đó, tôi xin đề xuất
một số kiến nghị như sau:
Đối với đề tài nghiên cứu này Ngân hàng VCB Huế nên thực hiện một số nghiên
cứu với quy mô rông lớn hơn, cần phải có đầu tư về nhân lực cũng như tài chính để đảm
bảo khả năng hiểu rõ vấn đề cần nghiên cứu của các phỏng vấn viên. Điều này sẽ làm
cho thông tin thu thập được không bị sai khác nhiều. Và cần phải có các hình thức
khuyến khích đối tượng phỏng vấn trả lời các câu hỏi.
Bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm của nhân viên để phát huy tính tích cực, tính
chủ động của họ; đồng thời bồi dưỡng quan điểm giá trị doanh nghiệp và tinh thần
doanh nghiệp để nó trở thành động lực nội tại khích lệ tất cả mọi người phấn đấu.
Thường xuyên kiểm tra, quan sát, tìm hiểu hoạt động của nhân viên để có thể
nhanh chóng nắm băt được các thông tin, những thay đổi từ các nhân viên này nhằm
có những điều chỉnh tốt hơn.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Tăng cường đào tạo và phát triển tài nguyên văn hóa trong doanh nghiệp nhằm
tạo ra không khí văn hoá tốt đẹp để nâng cao tố chất văn hoá và trình độ nghiệp vụ của
nhân viên.
Có chế độ thưởng, phạt hợp lý, có cơ chế quản lý dân chủ khiến cho những
người có cống hiến cho sự phát triển của Tổ chức đều được tôn trọng và được hưởng
lợi ích vật chất xứng đáng với công sức mà họ đã bỏ ra.
Xây dựng tinh thần trách nhiệm xã hội thông qua các hoạt động nhân đạo và
văn hoá, điều này sẽ giúp hình ảnh Ngân hàng trở nên tốt đẹp hơn, uy tín của Ngân
hàng được nâng lên đáng kể. Đó cũng là hướng phát triển lành mạnh, thiết thực để
VCB Huế đóng góp ngày càng nhiều hơn vào công cuộc đổi mới, vì mục đích: “dân
giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh” mà Đảng ta đã đề ra và được toàn dân
ủng hộ.
3.2.Đối với cơ qua Nhà nước
Quan điểm của Đảng cầm quyền đóng một vai trò quan trọng để thúc đẩy các
doanh nghiệp Việt Nam quan tâm hơn nữa đến việc tạo dựng văn hóa doanh nghiệp mình.
Các cơ quan nhà nước cần có những biện pháp khuyến khích, hỗ trợ, tạo ra một động lực
tái định hình lại văn hóa của các doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ hội nhâp
- Tao sân chơi bình đẳng cho các doanh nghiệp thông qua môi trường pháp lý.
Để doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp tư nhân bình đẳng trước pháp luật cần
đảm bảo thể chế đi vào đời sống, cụ thể như luật doanh nghiệp. Cần tiếp tục hoàn thiện
hệ thống thể chế chính trị kinh tế thị trường định hưởng xã hội chủ nghĩa nhằm đủ sức
khuyến khích doanh nghiệp phát huy truyền thống văn hóa trong kinh doanh của cha
ông ta, bổ sung những nhân tố mới trong văn hóa doanh nghiệp của thời đại, khuyến
khích doanh nghiệp xác định đúng đắn chiến lược kinh doanh, có mục tiêu phấn đấu
lâu dài hơn nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
- Nâng cao nhận thức và hiểu biết về văn hóa doanh nghiệp: Cần đẩy mạnh các
hoạt động nghiên cứu, tuyên truyền, giảng dạy về văn hóa doanh nghiệp, trong đó các
phương tiện thông tin đại chúng đóng vai trò tích cực.
- Đưa VHDN thành một bộ môn chính trong chương trình đào tạo quản trị của
các trường đại học, cao đẳng chuyên ngành kinh tế.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
2. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
doanh, NXB Lao Động và Xã Hội, Việt Nam.
3. Đỗ Thụy Lan Hương, Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn
bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở Tp.HCM, trường Đại
học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh.
4. Bùi Minh Hoan, Giải pháp xây dựng và phát triển VHDN tại Vietcombank –
Chi nhánh Thanh Hóa, trường Đại học Kinh Tế Huế.
5. Trần Kim Dung (2001), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Giáo dục.
6. Đào Duy Quát (2007), Văn hóa doanh nghiệp trong quá trình hội nhập,
NXB Chính trị quốc gia.
7. Dương Thị Liễu (2011), Giáo trình văn hóa kinh doanh, NXB Đại học Kinh
tế quốc dân.
8. Renald Recardo, Jennifer Jolly (1997), “Organizational Culture and Teams”.
S.A.M Advandced Management Journal.
9. Danh sách các địa chỉ Website:
-vai-tro-quan-trong.aspx
hoa-doanh-nghiep-doi-voi-su-gan-bo-cua-nhan-vien-VNPT-tai-khu-vuc-DBSCL
hien-nay-thuc-trang-va-giai-phap#.Ux2Y0fl_uJI
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
nhan-vien-va-mot-so-bien-phap-nham-giu-chan-nhan-vien-gioi-14895/
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
PHỤ LỤC I
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào các Anh/Chị! Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp
đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngoại thương – Chi nhánh Huế”. Mọi ý kiến đóng góp của các Anh/Chị là nguồn
thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin
và số liệu mà Anh/Chị đã cung cấp và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
--------------- ---------------
I.VĂN HÓA CÔNG TY
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị lựa
chọn dưới đây: (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau)
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Stt Các chỉ tiêu
1 GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC Mức độ đồng ý
1.1 Công ty tổ chức và hướng dẫn cho nhân viên về phong cách giao tiếp 1 2 3 4 5
1.2 Anh/Chị có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5
1.3
Cấp trên luôn quan tâm, lắng nghe và tôn trọng ý kiến nhân viên
cấp dưới
1 2 3 4 5
1.4 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty 1 2 3 4 5
2 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ đồng ý
2.1
Anh/Chị được tham gia các khóa học, chương trình đào tạo nhằm
nâng cao kiến thức và kỹ năng làm việc
1 2 3 4 5
2.2 Các chương trình đào tạo, huấn luyện kỹ năng ở công ty là tương đối tốt 1 2 3 4 5
2.3
Anh/Chị được cung cấp đầy đủ dụng cụ, điều kiện làm việc,..để
làm tốt công việc
1 2 3 4 5
2.4 Anh/Chị có nhiều cơ hội để phát triển công việc trong công ty 1 2 3 4 5
3 PHẦN THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN Mức độ đồng ý
Mã số phiếu
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
3.1
Anh/Chị được công ty ghi nhận về những nỗ lực và thành quả đạt
được của mình
1 2 3 4 5
3.2
Anh/Chị nhận được sự góp ý, phản hồi từ cấp trên về công việc
mà mình thực hiện
1 2 3 4 5
3.3
Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực đóng
góp của Anh/Chị
1 2 3 4 5
3.4
Anh/Chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp và phúc lợi
trong công ty
1 2 3 4 5
4 HIỆU QUẢ TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH Mức độ đồng ý
4.1
Anh/Chị được tham gia đóng góp ý kiến vào việc ra quyết định
của bộ phận mình
1 2 3 4 5
4.2
Trước khi đưa ra các quyết định quan trọng, công ty của Anh/Chị
thường thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi để xem
xét
1 2 3 4 5
4.3
Các quyết định sáng suốt của cấp quản trị mang lại lợi ích cho
công ty
1 2 3 4 5
5 CHẤP NHẬN RỦI RO BỞI SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN Mức độ đồng ý
5.1
Công ty đánh giá cao các ý tưởng cải tiến, sáng tạo mới của nhân
viên
1 2 3 4 5
5.2
Anh/Chị luôn được công ty khuyến khích đổi mới phương pháp
làm việc để đạt được hiệu quả trong công việc
1 2 3 4 5
5.3
Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả sẽ được công ty thưởng
dưới nhiều hình thức
1 2 3 4 5
6 ĐỊNH HƯỚNG VỀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI Mức độ đồng ý
6.1 Công ty của Anh/Chị có xây dựng các kế hoạch tương lai rõ rang 1 2 3 4 5
6.2
Anh/Chị được chia sẽ những kế hoạch, mục tiêu trong tương lai
của công ty
1 2 3 4 5
6.3 Anh/Chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5
6.4
Các nhà quản trị cấp cao luôn có những chiến lược phù hợp trước
thay đổi có thể tác động đến tình hình sản xuất kinh doanh của công
ty
1 2 3 4 5
7 LÀM VIỆC NHÓM Mức độ đồng ý
7.1
Anh/Chị thích làm việc với các thành viên trong bộ phận của
mình
1 2 3 4 5
7.2
Các thành viên trong bộ phận của Anh/Chị được phân công việc
rõ ràng và làm việc có hiệu quả
1 2 3 4 5
7.3
Anh/Chị luôn nhận được sự sẵn sàng giúp đỡ từ các thành viên
trong bộ phận mình
1 2 3 4 5
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
7.4
Khi cần hỗ trợ, Anh/Chị luôn nhận được sự hợp tác của các
phòng ban, bộ phận khác trong công ty
1 2 3 4 5
7.5
Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty
của Anh/Chị
1 2 3 4 5
8
SỰ CÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG CÁC CHÍNH
SÁCH QUẢN TRỊ
Mức độ đồng ý
8.1
Công ty Anh/Chị có các chính sách khen thưởng, thăng tiến rõ
rang
1 2 3 4 5
8.2
Các chính sách lương thưởng và phân phối thu nhập trong công
ty là công bằng
1 2 3 4 5
8.3
Trong công ty, không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng
lương hay thăng chức
1 2 3 4 5
8.4
Trong công ty, cấp quản lý luôn có sự nhất quán trong việc thực
thi các chính sách quản trị đối với nhân viên
1 2 3 4 5
II. SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI CÔNG TY
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị lựa
chọn dưới đây: (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau)
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
9 SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN Mức độ đồng ý
9.1 Anh/Chị cảm thấy tự hào khi là một phần của công ty 1 2 3 4 5
9.2 Anh/Chị sẵn sàng cố gắng, nổ lực để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5
9.3 Công ty thực sự truyền cho anh/chị nhiều điều tốt hơn trong công việc 1 2 3 4 5
9.4
Anh/Chị chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục
làm việc trong công ty
1 2 3 4 5
9.5 Anh/Chị muốn gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
1. Giới tính: Nữ Nam
2. Tuổi: Dưới 25 Từ 25 - 35
Từ 36 – 45 Trên 45
3. Trình độ văn hóa: Từ đại học trở lên Cao đẳng
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Trung cấp Lao động phổ thông
4. Kinh nghiệm làm việc: Dưới 3 năm Từ 3 đến 5 năm
(Tại công ty) Trên 5 năm
5. Thu nhập hiện tại: Dưới 3 triệu Từ 3 đến 5 triệu
Từ 6 đến 8 triệu Trên 8 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
PHỤ LỤC II
2.1 Mô tả thông tin về nhân khẩu của mẫu điều tra
Frequencies
Statistics
gioi tinh do tuoi trinh do van hoa
kinh nghiem lam
viec tai cong ty thu nhap hien tai
N Valid 139 139 139 139 139
Missing 0 0 0 0 0
Frequency Table
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nu 91 65.5 65.5 65.5
nam 48 34.5 34.5 100.0
Total 139 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 11 7.9 7.9 7.9
tu 25 den 35 76 54.7 54.7 62.6
tu 36 den 45 43 30.9 30.9 93.5
tren 45 9 6.5 6.5 100.0
Total 139 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
trinh do van hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tu dai hoc tro len 131 94.2 94.2 94.2
cao dang 2 1.4 1.4 95.7
trung cap 2 1.4 1.4 97.1
lao dong pho thong 4 2.9 2.9 100.0
Total 139 100.0 100.0
kinh nghiem lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 nam 27 19.4 19.4 19.4
tu 3 den 5 nam 35 25.2 25.2 44.6
tren 5 nam 77 55.4 55.4 100.0
Total 139 100.0 100.0
thu nhap hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 trieu 1 .7 .7 .7
tu 3 den 5 trieu 17 12.2 12.2 12.9
tu 6 den 8 trieu 48 34.5 34.5 47.5
tren 8 trieu 73 52.5 52.5 100.0
Total 139 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của các nhân tố
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 139 100.0
Excludeda 0 .0
Total 139 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
2.2.1 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.860 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GT.cong ty to chuc va huong
dan ve phong cach giao tiep
12.12 5.248 .761 .797
GT.co day du thong tin de
thuc hien cong viec
12.31 5.215 .738 .807
GT.cap tren lang nghe va ton
trong y kien cap duoi
12.35 5.648 .688 .828
GT.su giao tiep giua cac bo
phan duoc khuyen khich
12.31 5.940 .637 .848
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
2.2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Đào tạo và phát triển”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.816 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DT.duoc tham gia cac khoa
hoc va chuong trinh dao tao
nangcao kien thuc
11.45 4.409 .663 .755
DT.chuong trinh huan luyen
tuong doi tot
11.47 4.555 .659 .758
DT.duoc cung cap day du
dieu kien de lam tot cong
viec
11.45 4.553 .637 .768
DT.co nhieu co hoi phat trien
cong viec trong cong ty
11.43 4.363 .591 .792
2.2.3 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.810 4
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT.duoc cong ty ghi nhan ve
no luc va thanh qua dat duoc
11.33 4.339 .664 .744
PT.nhan duoc gop y tu cap
tren ve cong viec ma minh
thuc hien
11.32 4.885 .547 .799
PT.cong ty co phan thuong
xung dang voi dong gop cua
anh chi
11.34 4.675 .658 .749
PT.anh chi hieu ro ve cac
khoan luong thuong
11.40 4.576 .646 .753
2.2.4 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.781 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HQ.duoc tham gia dong gop
y kien vao viec ra quyet dinh
cua bo phan minh
7.60 2.416 .633 .688
HQ.cong ty thuong thu thap
nhieu nguon tin de xem xet
truoc khi ra quyet dinh
7.68 2.539 .587 .738
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HQ.duoc tham gia dong gop
y kien vao viec ra quyet dinh
cua bo phan minh
7.60 2.416 .633 .688
HQ.cong ty thuong thu thap
nhieu nguon tin de xem xet
truoc khi ra quyet dinh
7.68 2.539 .587 .738
HQ.cac quyet dinh sang suot
cua nha quan tri mang lai loi
ich cho cong ty
7.69 2.578 .638 .685
2.2.5 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và
cải tiến”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.779 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
RR.cong ty danh gia cao
sang tao cua nhan vien
7.45 2.829 .596 .722
RR.anh chi duoc khuyen
khich doi moi phuong phap
lam viec
7.51 2.759 .626 .690
RR.nhung cai tien sang tao
co hieu qua duoc cong ty
thuong duoi nhieu hinh thuc
7.46 2.685 .625 .691
2.2.6 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai”
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.826 4
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KH.cong ty co ke hoach
tuong lai ro rang
11.86 4.747 .667 .776
KH.anh chi duco chia se muc
tieu ke hoach tuong lai
11.79 4.413 .649 .783
KH.anh chi ung ho cac muc
tieu cua cong ty
11.88 5.137 .597 .806
KH.cac nha quan tri cap cao
luon co chien luoc phu hop
11.87 4.027 .713 .753
2.2.7 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Làm việc nhóm”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.754 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LVN.anh chi thich lam viec voi cac
thanh vien trong bo phan cua minh
14.73 7.012 .576 .689
LVN.cac thanh vien trong bo phan
duoc phan cong viec ro rang va lam
viec co hieu qua
15.09 7.390 .334 .792
LVN.anh chi nhan duoc su giup do tu
cac thanh vien trong bo phan minh
14.78 7.175 .592 .686
LVN.anh chi nhan duoc su ho tro cua
cac phong ban khac
14.79 7.210 .586 .688
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 101
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LVN.anh chi thich lam viec voi cac
thanh vien trong bo phan cua minh
14.73 7.012 .576 .689
LVN.cac thanh vien trong bo phan
duoc phan cong viec ro rang va lam
viec co hieu qua
15.09 7.390 .334 .792
LVN.anh chi nhan duoc su giup do tu
cac thanh vien trong bo phan minh
14.78 7.175 .592 .686
LVN.anh chi nhan duoc su ho tro cua
cac phong ban khac
14.79 7.210 .586 .688
LVN.lam viec nhom duoc khuyen khich
thuc hien
14.94 7.200 .575 .691
2.2.8 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “công bằng và nhất quán trong
các chính sách quản trị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.846 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CS.chinh sach khen thuong
ro rang
8.17 4.748 .709 .793
CS.chinh sach luong thuong
cong bang
8.28 5.029 .694 .800
CS.khong ton tai thien vi
trong khi xet nang luong
thang chuc
8.17 4.840 .676 .807
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CS.chinh sach khen thuong
ro rang
8.17 4.748 .709 .793
CS.chinh sach luong thuong
cong bang
8.28 5.029 .694 .800
CS.khong ton tai thien vi
trong khi xet nang luong
thang chuc
8.17 4.840 .676 .807
CS.cac cap quan tri nhat
quan trong viec thuc thi chinh
sach quan tri voi nhan vien
8.23 5.005 .653 .817
2.2.9 Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Sự cam kết gắn bó với tổ chức của
nhân viên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.868 5
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 103
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GB.anh chi tu hao khi la mot
phan cua cong ty
15.55 8.234 .767 .820
GB.anh chi no luc giup cong
ty thanh cong
15.47 9.295 .655 .849
GB.cong ty truyen cho anh
chi nhieu dieu tot hon trong
cong viec
15.66 9.080 .659 .848
GB.anh chi chap nhan moi
su phan cong de tiep tuc lam
viec
15.51 8.904 .679 .843
GB.anh chi muon gan bo dai
lau voi cong ty
15.44 9.031 .699 .839
2.3 Phân tích nhân tố EFA
2.3.1 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập (lần 1)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.963E3
Df 465
Sig. .000
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 104
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.187 23.184 23.184 7.187 23.184 23.184 3.058 9.865 9.865
2 2.859 9.222 32.406 2.859 9.222 32.406 2.784 8.982 18.846
3 2.799 9.029 41.435 2.799 9.029 41.435 2.768 8.930 27.777
4 2.059 6.643 48.078 2.059 6.643 48.078 2.742 8.844 36.621
5 1.930 6.227 54.305 1.930 6.227 54.305 2.720 8.773 45.394
6 1.514 4.885 59.190 1.514 4.885 59.190 2.518 8.122 53.516
7 1.300 4.195 63.385 1.300 4.195 63.385 2.161 6.971 60.487
8 1.196 3.857 67.242 1.196 3.857 67.242 2.094 6.755 67.242
9 .929 2.998 70.240
10 .891 2.876 73.116
11 .718 2.317 75.433
12 .701 2.262 77.695
13 .632 2.039 79.734
14 .597 1.925 81.659
15 .573 1.847 83.507
16 .543 1.752 85.259
17 .495 1.595 86.854
18 .462 1.490 88.344
19 .425 1.370 89.714
20 .396 1.277 90.991
21 .360 1.161 92.152
22 .328 1.059 93.210
23 .325 1.047 94.257
24 .310 .999 95.257
25 .283 .914 96.171
26 .239 .770 96.941
27 .231 .745 97.686
28 .211 .682 98.368
29 .176 .569 98.937
30 .168 .540 99.478
31 .162 .522 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 105
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
GT.cong ty to chuc va huong dan ve phong cach giao tiep .836
GT.co day du thong tin de thuc hien cong viec .814
GT.cap tren lang nghe va ton trong y kien cap duoi .769
GT.su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich .714
CS.chinh sach luong thuong cong bang .835
CS.chinh sach khen thuong ro rang .830
CS.khong ton tai thien vi trong khi xet nang luong thang chuc .829
CS.cac cap quan tri nhat quan trong viec thuc thi chinh sach quan tri voi
nhan vien
.798
DT.chuong trinh huan luyen tuong doi tot .804
DT.duoc cung cap day du dieu kien de lam tot cong viec .769
DT.duoc tham gia cac khoa hoc va chuong trinh dao tao nangcao kien
thuc
.747
DT.co nhieu co hoi phat trien cong viec trong cong ty .746
KH.cac nha quan tri cap cao luon co chien luoc phu hop .772
KH.anh chi duco chia se muc tieu ke hoach tuong lai .754
KH.cong ty co ke hoach tuong lai ro rang .741
KH.anh chi ung ho cac muc tieu cua cong ty .709
LVN.lam viec nhom duoc khuyen khich thuc hien .774
LVN.anh chi nhan duoc su giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh .770
LVN.anh chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .737
LVN.anh chi nhan duoc su ho tro cua cac phong ban khac .682
LVN.cac thanh vien trong bo phan duoc phan cong viec ro rang va lam
viec co hieu qua
PT.anh chi hieu ro ve cac khoan luong thuong .798
PT.cong ty co phan thuong xung dang voi dong gop cua anh chi .708
PT.duoc cong ty ghi nhan ve no luc va thanh qua dat duoc .676
PT.nhan duoc gop y tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien .663
RR.anh chi duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec .837
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
RR.nhung cai tien sang tao co hieu qua duoc cong ty thuong duoi nhieu
hinh thuc
.829
RR.cong ty danh gia cao sang tao cua nhan vien .784
HQ.cac quyet dinh sang suot cua nha quan tri mang lai loi ich cho cong
ty
.805
HQ.cong ty thuong thu thap nhieu nguon tin de xem xet truoc khi ra
quyet dinh
.764
HQ.duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan
minh
.706
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.3.2 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .789
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.911E3
df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.113 23.709 23.709 7.113 23.709 23.709 3.046 10.154 10.154
2 2.859 9.529 33.238 2.859 9.529 33.238 2.780 9.266 19.421
3 2.727 9.090 42.329 2.727 9.090 42.329 2.725 9.084 28.505
4 2.036 6.786 49.114 2.036 6.786 49.114 2.713 9.044 37.549
5 1.864 6.212 55.326 1.864 6.212 55.326 2.620 8.735 46.284
6 1.512 5.039 60.365 1.512 5.039 60.365 2.475 8.250 54.534
7 1.300 4.334 64.699 1.300 4.334 64.699 2.160 7.201 61.735
8 1.188 3.960 68.659 1.188 3.960 68.659 2.077 6.924 68.659
9 .895 2.985 71.644
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
10 .734 2.446 74.090
11 .702 2.339 76.429
12 .641 2.136 78.565
13 .599 1.995 80.560
14 .583 1.943 82.503
15 .555 1.850 84.353
16 .495 1.649 86.002
17 .465 1.550 87.551
18 .453 1.511 89.062
19 .418 1.395 90.457
20 .376 1.254 91.711
21 .359 1.195 92.906
22 .325 1.084 93.990
23 .310 1.033 95.023
24 .287 .956 95.979
25 .239 .797 96.775
26 .231 .770 97.545
27 .214 .715 98.260
28 .181 .604 98.864
29 .176 .587 99.450
30 .165 .550 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
GT.cong ty to chuc va huong dan ve phong cach giao tiep .836
GT.co day du thong tin de thuc hien cong viec .811
GT.cap tren lang nghe va ton trong y kien cap duoi .771
GT.su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich .715
CS.chinh sach luong thuong cong bang .836
CS.chinh sach khen thuong ro rang .830
CS.khong ton tai thien vi trong khi xet nang luong thang chuc .829
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 108
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
CS.cac cap quan tri nhat quan trong viec thuc thi chinh sach quan tri voi
nhan vien
.798
DT.chuong trinh huan luyen tuong doi tot .808
DT.duoc cung cap day du dieu kien de lam tot cong viec .773
DT.duoc tham gia cac khoa hoc va chuong trinh dao tao nangcao kien
thuc
.766
DT.co nhieu co hoi phat trien cong viec trong cong ty .742
KH.cac nha quan tri cap cao luon co chien luoc phu hop .789
KH.anh chi duco chia se muc tieu ke hoach tuong lai .764
KH.cong ty co ke hoach tuong lai ro rang .743
KH.anh chi ung ho cac muc tieu cua cong ty .705
LVN.anh chi nhan duoc su giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh .774
LVN.lam viec nhom duoc khuyen khich thuc hien .769
LVN.anh chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .746
LVN.anh chi nhan duoc su ho tro cua cac phong ban khac .681
PT.anh chi hieu ro ve cac khoan luong thuong .801
PT.cong ty co phan thuong xung dang voi dong gop cua anh chi .724
PT.duoc cong ty ghi nhan ve no luc va thanh qua dat duoc .675
PT.nhan duoc gop y tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien .671
RR.anh chi duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec .837
RR.nhung cai tien sang tao co hieu qua duoc cong ty thuong duoi nhieu
hinh thuc
.832
RR.cong ty danh gia cao sang tao cua nhan vien .779
HQ.cac quyet dinh sang suot cua nha quan tri mang lai loi ich cho cong
ty
.816
HQ.cong ty thuong thu thap nhieu nguon tin de xem xet truoc khi ra
quyet dinh
.768
HQ.duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan
minh
.701
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 109
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
2.3.5 Phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 317.804
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.275 65.493 65.493 3.275 65.493 65.493
2 .581 11.620 77.113
3 .510 10.209 87.322
4 .359 7.188 94.510
5 .274 5.490 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
GB.anh chi tu hao khi la mot phan cua cong ty .864
GB.anh chi muon gan bo dai lau voi cong ty .815
GB.anh chi chap nhan moi su phan cong de tiep tuc lam viec .799
GB.cong ty truyen cho anh chi nhieu dieu tot hon trong cong viec .784
GB.anh chi no luc giup cong ty thanh cong .781
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 110
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
2.4 Kiểm định tương quan
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 Y
X1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .354**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .063
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .461
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .264**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .286**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .284**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X6 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .395**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X7 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .224**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .008
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X8 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .224**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .008
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
Y Pearson Correlation .354** .063 .264** .286** .284** .395** .224** .224** 1
Sig. (2-tailed) .000 .461 .002 .001 .001 .000 .008 .008
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 111
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 Y
X1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .354**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .063
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .461
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .264**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .286**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .284**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X6 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .395**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X7 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .224**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .008
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
X8 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .224**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .008
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
Y Pearson Correlation .354** .063 .264** .286** .284** .395** .224** .224** 1
Sig. (2-tailed) .000 .461 .002 .001 .001 .000 .008 .008
N 139 139 139 139 139 139 139 139 139
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.5 Phân tích hồi quy
Regression
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 112
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Variables Entered/Removedb
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 X8, X7, X6, X5,
X4, X3, X1a
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Y
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .784a .614 .593 .63763875 2.124
a. Predictors: (Constant), X8, X7, X6, X5, X4, X3, X1
b. Dependent Variable: Y
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 84.738 7 12.105 29.773 .000a
Residual 53.262 131 .407
Total 138.000 138
a. Predictors: (Constant), X8, X7, X6, X5, X4, X3, X1
b. Dependent Variable: Y
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 (Constant) -6.704E-17 .054 .000 1.000 -.107 .107
X1 .354 .054 .354 6.526 .000 .247 .462 1.000 1.000
X3 .264 .054 .264 4.872 .000 .157 .372 1.000 1.000
X4 .286 .054 .286 5.268 .000 .179 .393 1.000 1.000
X5 .284 .054 .284 5.229 .000 .176 .391 1.000 1.000
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 113
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
X6 .395 .054 .395 7.278 .000 .288 .502 1.000 1.000
X7 .224 .054 .224 4.124 .000 .116 .331 1.000 1.000
X8 .224 .054 .224 4.124 .000 .116 .331 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Y
Coefficient Correlationsa
Model X8 X7 X6 X5 X4 X3 X1
1 Correlations X8 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
X7 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
X6 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
X5 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000
X4 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000
X3 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000
X1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000
Covariances X8 .003 .000 .000 .000 .000 .000 .000
X7 .000 .003 .000 .000 .000 .000 .000
X6 .000 .000 .003 .000 .000 .000 .000
X5 .000 .000 .000 .003 .000 .000 .000
X4 .000 .000 .000 .000 .003 .000 .000
X3 .000 .000 .000 .000 .000 .003 .000
X1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .003
a. Dependent Variable: Y
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 114
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Predicted Value -2.5601685E0 1.0489032E0 -2.5958452E-17 .78360743 139
Residual -2.10627007E0 1.17354465E0 -6.70926144E-17 .62125630 139
Std. Predicted Value -3.267 1.339 .000 1.000 139
Std. Residual -3.303 1.840 .000 .974 139
a. Dependent Variable: Y
PHÂN PHỐI CHUẨN PHẦN DƯ
Statistics
Unstandardized Predicted Value
N Valid 139
Missing 0
Std. Deviation .78360743
Skewness -1.399
Std. Error of Skewness .206
Kurtosis 2.016
Std. Error of Kurtosis .408
SVTH: Phan Thị Thủy Tiên – K44 QTKDTH 115
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- anh_huong_cua_cac_yeu_to_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_ng.pdf